







Preview text:
CHỮA ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ TỔNG HỢP STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1
Quy luật cung cầu là quy luật kinh Điều tiết
tế ... quan hệ giữa cung và cầu
hàng hóa trên thị trường 2 Đáp án đúng
Đối với nhà tư bản cá biệt, giá trị
cá nhất của hàng hóa nhỏ hơn giá
trị xã hội của hàng hóa đó thì tốt nhất 3
Lượng giá trị của hàng hóa?
Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết 4
Sản xuất hàng hóa giản đơn và
Đều sx để bán chứ không sản xuất
sản xuất hàng hóa TBCN có điểm để tiêu dùng
giống nhau cơ bản là gì? 5
Giá cả thị trường sẽ giảm xuống
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá khi nào?
trị của tiền không đổi, cung=cầu 6
Giá trị của tiền ( vàng) phụ thuộc
Số lượng hàng hóa sản xuất ra trên vào? thị trường 7
Cạnh tranh giữa các ngành nhằm
Giành đầu tư có lợi nhất 8
Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ Tỷ lệ thuận
như thế nào với Z’ tiền gửi ngân hàng? 9
Khi viết công thức giá cả sản xuất, (c+v)+p công thức nào là đúng? 10 Đáp án sai:
Địa tô tư bản CN là khoản tiền địa
chủ thu được do ruộng đất cuẩnh ta
sinh ra, ruộng đất tốt thu được
nhiều địa tô, ruộng đất xấu thu được ít địa tô 11
Tư bản bất biến (c) là gì?
Là giá trị tư liệu sản xuất được bảo
tồn và chuyển nguyên vẹn sang giá trị hàng hóa mới 12
Tư bản cho vay huy động từ?
Những khoản tiền tạm thời nhàn rỗi trong xã hội 13
Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào
Số địa tô thu được và tỷ suất lợi những yếu tố nào?
tức ngân hàng ( Giá cả đất đai=
Địa tô/ Tỷ suất lợi tức nhận gửi của Ngân hàng) 14
Vì sao lợi nhuận của các nhà TB
Vì các nhà tư bản được lựa chọn
sản xuất và kinh doanh lại có xu lĩnh vực đầu tư hướng bình quân hóa? 15
Ai là người nghiên cứu về CNTB Lênin
độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước ? 16
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
Một giai đoạn của phương thức sản nước là xuất tư bản chủ nghĩa 17 Lựa chọn đáp án sai?
Một trong những nguyên nhân
hình thành độc quyền ( tư nhân) là
do sự thống trị độc quyền đã làm
gia tăng sự phân hóa giàu nghèo,
làm sâu sắc mâu thuẫn giai cấp trong xã hội 18
Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế
-Chế độ công hữu giữ vai trò
thị trường TBCN và kinh tế thị khác nhau trong 2 mô hình
trường định hướng XHCN là gì? kinh tế
-Mục đích trực tiếp của nền KTTT
-vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động 19
Tiên đề cho CMT10 Nga thành Cuộc CMCN lần thứ 2 công là? 20
Các thành phần kinh tế có vốn đầu -Các DN có 100% vốn đầu tư nước tư nước ngoài bao gồm: ngoài
-Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
-Các doanh nghiệp liên doanh 21
Lợi nhuận bình quân có xu hướng
Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng giảm dần vì: 22
Đâu là nguyên nhân trực tiếp gây
Cấu tạo tư bản ngày càng tăng lên ra nạn thất nghiệp ? 23
Muốn khuyến khích thâm canh
Ổn định đối tượng thuê và cho thuê
tăng độ màu mỡ của đất đai canh dài hạn
tác, chủ sở hữu phải làm gì? 24
Cạnh tranh trong nội bộ 1 ngành Giá cả thị trường dẫn đến hình thành? 25
Thuật ngữ “ Khoa học KTCT” Đầu thế kỷ thứ XVII
được xuất hiện khi nào? 26
Đại biểu tiêu biểu của Chủ nghĩa
Boiguillebert, F.Quénney, Turgot
trọng nông ở Pháp gồm: 27
Tiền làm phương tiện thanh toán Trả nợ, nộp thuế là để: 28
Giá trị của tiền vàng phụ thuộc
Sô lượng lao động hao phí để khai vào: thác vàng 29
Nguyên nhân làm cho lợi nhuận
Sự độc quyền sở hữu ruôgnj đất và
siêu ngạch trong nông nghiệp độc quyền kinh doanh được giữ lâu dài: 30
Cấu tạo hữu cơ C/V của tư bản là
Là cấu tạo giá trị của tư bản được gì?
quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và
phản ánh sự biến đổi là của cấu tạo kỹ thuật của tư bản 31
Nguyên nhân dẫn đến sự bình
Cạnh tranh giữa các ngành quân hóa lợi nhuận: 32
Địa tô chênh lệch II là gì?
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư
thêm tư bản để thâm canh tạo ra
( Địa tô chênh lệch I : địa tô mà địa
chủ thu được do chỗ cho thuê
ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, ĐK tự nhiên thuận lợi
Địa tô chênh lệch II: là địa tô mà
địa chủ thu được do chỗ cho thuê
mảnh đất được đầu tư thâm canh
và làm tăng độ màu mỡ của đất
Địa tô tuyệt đối : Là địa tô mà địa
chủ thu được từ mảnh đất cho thuê,
không kể độ màu mỡ tự nhiên
thuận lợi hay do thâm canh. Đó là
phân lợi nhuận siêu ngạch dôi ra
ngoài lợi nhuận bình quân được
tính bằng số chênh lệch giữa giá trị
nông sản và giá cả sản xuất chung của nông sản) 33
Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
4 nhân tố ( tỷ suất giá trị thặng dư, nhuận
cấu tạo hữu cơ của tư bản, chu
chuyển của tư bản, tiết kiệm tư bản bất biến) 34
Lợi nhuận thương nghiệp có được
Nhà TB thương nghiệp mua với do:
giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị 35
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền 36
Hình thức xuất khẩu tư bản trong
Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất
chủ nghĩa tư bản ngày nay là: khẩu hàng hóa 37
Bản chất của tư bản là:
Quan hệ sản xuất xã hội 38
Khẳng định: “ Kinh tế thị trường Đại hội IX
định hướng XHCN là mô hình
kinh tế tổng quát của thời kỳ quá
độ lên CNXH ở nước ta” được
phát biểu trong đại hội nào? 39
Trong kinh tế nông nghiệp ,nông
Kinh tế cá thể, tiểu chủ
thôn hiện nay có sự tham gia của Kinh tế nhà nước
nhiều thành phần kinh tế trong đó Kinh tế tập thể chủ yếu là: 40
Chi phí sản xuất TBCN là:
Hao phí lao động QK và phần lao
động sống đc trả công 41
Căn cứ để phân chia TBCD và
Phương thức chu chuyển về mặt TBLD là:
giá trị của các bộ phận tư bản 42 Mệnh đề sai:
Tích lũy tư bản là tập trung tư bản 43
Lợi nhuận bình quân là gì?
Lợi nhuận= Của những số tư bản
bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau 44 Đáp án sai:
Việc mua bán tạo ra lợi nhuận
thương nghiệp cho nhà tư bản thương nghiệp 45
Vì sao địa tô TBCN tồn tại lâu
Độc quyền sở hữu và độc quyền dài? kinh doanh ruộng đất 46
Nhân tố quan trọng nhất để tăng Kỹ thuật công nghệ năng suất lao động là: 47
Nếu muốn tăng số lượng sản
Phải nâng cao năng suất lao
phẩm sản xuất trong một thời gian
độngcuar công nhân, tăng cường
nhất định, giám đốc xí nghiệp
độ lao động, tổ chức cho công phải làm gì?
nhân làm thêm giờ hoặc thêm ca 48
Về mặt giá trị, tổng sản phẩm xã
Tư bản bất biến, tư bản khả biến và hội bao gồm những gì? giá trị thặng dư 49
Nguồn gốc của lợi tức
Là một phần GTTD mà người đi
vay phải trả cho người cho vay 50 Đáp án đúng
Giá trị hàng hóa bao gồm giá trị mơi svaf giá trị cũ 51 Có mấy PPSX GTTD ?
2 phương pháp để SX GTTD là sản
xuất giá trị thặng dư tương đối và
sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối 52
Biện pháp cơ bản để có GTTD
Tăng năng suất lao động cá biệt siêu ngạch?
cao hơn năng suất lao động xã hội 53
Điểm giống nhau giữa tích tụ và
Góp phần tạo tiền đề để có thể thu tập trung tư bản
được nhiều giá trị GTTD hơn cho người mua hàng hóa SLD 54
Công thức về khối lượng GTTD? M=m’*V= m/v*V 55
Tái sản xuất ra của cải vật chất là
Tái sản xuất ra TLSX và TLTD gì? 56
Xuất khẩu hàng hóa là đặc trưng
Nền sx hàng hóa TBCN trong giai
của CNTB ở giai đoạn nào? đoạn tự do cạnh tranh 57
Công thức tính GT của TBLD chu = Tổng giá trị TBLD sử dụng * Số chuyển trong năm vòng chu chuyển của TBLD 58
SX hàng hóa giản đơn và sản xuất
Đều là sản xuất để bản chứ không
hàng hóa TBCN có điểm giống phải để tiêu dùng nhau cơ bản: 59
Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH
Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân giản đơn là: và lao động xã hội 60
Theo nghĩa hẹp, thị trường là:
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi,
mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau 61 Tư bản bất biến
Là giá trị tư liệu sản xuất được bảo
tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị hàng hóa mới 62
Ai được hưởng địa tô chênh lệch
Nhà tư bản nông nghiệp được II ?
hưởng trong thơi gian thuê đất 63
Có mấy hình thức địa tô TBCN
2 hình thức ( địa tô chênh lệch và theo Các. Mác địa tô tuyệt đối) 64 Đáp án sai:
Tư bản ứng trước K đóng vai trò
quyết định trong việc sinh ra giá trị
thặng dư m Tư bản khả biến
mới đóng vai trò quyết định sinh ra GTTD 65
Trong CNTB, Giá cả sản xuất
Trong nông nghiệp : Đất xấu nhất
trong nông nghiệp được quyết
Trong công nghiệp : Đất trung bình
định do điều kiện sản xuất trên ruộng đất: 66
MQH giữa tốc độ chu chuyển
Tỷ lệ thuận với tỷ suất GTTD hàng
chung của tư bản với tỷ suất năm GTTD, ý kiến nào đúng ? 67
Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận p’
của tư bản vào một ngành 68
Sự hình thành và phát triển của
Làm gay gắt hơn mâu thuẫn của
công ty xuyên QG thúc đẩy xu CNTB
hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa,
thúc đẩy nền kinh tế TG và 69
Chế độ tham dự của tư bản tài
Số cổ phiếu khống chế để nắm chính thông qua công ty mẹ, con, cháu 70
Trong giai đoạn chủ nghĩa TBDQ,
Quy luật giá cả độc quyền
quy luật giá trị biểu hiện thành 71
Chủ thể xuất khẩu TB trong
Các tổ chức độc quyền xuyên QG
TBCN ngày nay chủ yếu là 72
Mục đích của cạnh tranh là:
Giành lợi ích tối đa cho mình 73
Lợi nhuận độc quyền là:
Lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân 74
Cơ cấu kinh tế quan trọng nhất: Cơ cấu ngành kinh tế 75
Đặc trưng chủ yếu của ngành kinh
- Các chủ thể kinh tế độc lập, tế thị trường:
tự do, giá cả do thị trường quyết định
- Có sự điều tiết của nhà nước
- Nền kinh tế vận động theo quy luật kinh tế 76
Có mấy nguyên nhân làm tăng 4 nguyên nhân quy mô tích lũy?
-Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư
-Nâng cao năng suất lao động
-Sử dụng hiệu quả máy móc
- Đại lượng tư bản ứng trước 77
Tư bản cho vay có mấy đặc điểm: 3 đặc điểm:
- Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
- Là hàng hóa đặc biệt
- Là hình thái tư bản phiến
diện nhất song được sùng bái nhất 78 Mệnh đề sai
Tích lũy tư bản là tập trung tư bản
“ Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ
và tập trung tư bản NHƯNG tích
lũy tư bản không phải tập trung tư bản