/12
KINH T CHÍNH TR
CHƯƠNG 2:
1.Giá tr trao đổi biu hin ca giá tr hàng hóa
=> SAI. giá tr trao đổi hình thc biu hin bên ngoài
2
Tt c các loi lao đng đều nh hai mt lao động c th lao
động trừu tượng
.
=>SAI. Vì ch lao đng của người sn xut hàng hóa mi có tính 2 mặt: lao động
c th và lao đng trừu tượng
3
S biến động ca giá tr hàng hóa trên th trường do tác động ca
quan h cung cu.
=>SAI. Vì giá tr hàng hóa do hao phí lao đng xã hi cn thiết quyết định, quan
h cung cu ch tác động đến giá c ca nó.
4.
Đất đai nếu không k đến chi phí lao động để khai phá, ci to thì
chúng không có giá tr mà ch có giá c
=>ĐÚNG. Vì đất đai không phi hàng hóa
không có giá tr đất đai chỉ giá
tr s dng. (Mua bán đất trên th trường mua bán quyn s dng đất)
5.
Du hiệu đặc trưng của cơ chế th trường không phi là s ra đời ca
tin t.
=>ĐÚNG. du hiu đc trưng chế th trường giá c hình thành 1 cách t do
6.
Giá c hàng hóa biu hin ca s ng lao động hi cn thiết đ
sn xuất ra hàng hóa đó.
=>SAI. giá c hàng hóa biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa
7.
Khi năng suất lao động và cường độ lao động đều gim thì giá tr ca
đơn vị hàng hóa cũng giảm
.
=>SAI. khi năng sut lao động gim thì
hàng hóa tăng ngưc li.
(Khi năng suất lao đng giảm thì tglđ xã hi cn thiết tăng->giá tr của đơn vị hàng
hóa tăng. Khi cường độ giảm thì lượng lao động hao phí trong cùng 1 thi gian
gim->gtri đơn vị hàng hóa không đổi)
8.
Tin ký hiu giá tr nếu chưa sử dụng đến (tin tiết kim) là tiền được
rút khỏi lưu thông đ ct tr
=>SAI.
Tiền làm phương tin ct tr là tin phải đủ giá tr (tin vàng,
tin bc). Tin ký hiu giá tr không th làm phương tin ct tr
không đủ thước đo nội tại, do đó để mt thi gian dài thì nó s b
mt giá
9.
Quy lut giá tr là quy lut kinh tế tác động trong c sn xut hàng hóa
giản đơn và sản xuất hàng hóa tư bản ch nghĩa.
=>
ĐÚNG. Quy lut giá tr quy lut kinh tế bn ca sn xut
hàng hoá. đâu sn xut trao đổi hàng hoá thì đó s
hoạt động ca quy lut giá tr.
10.
Sn xut tiêu dùng hàng hóa dch v hai quá trình din ra tách ri nhau.
=>
11.
Trong sn xut hàng hóa, hao phí thi gian lao đng ca ngưi sn
xut ra hàng hóa ln hơn thi gian lao đng hi cn thiết thì giá tr ca
nó càng ln.
=>
SAI. Bi giá tr ca hàng hóa ph thuc vào thi gian lao động
hi cn thiết ch không phi thi gian lao động bit ca người
sn xut hàng hóa.
(Giá tr trao đổi hình thc biu hin bên ngoài ca giá tr, còn giá
tr là cơ s ni dung bên trong ca giá tr trao đổi.)
12.
Nếu không tin thì hàng hóa không th trao đổi vi nhau
=>
SAI. Người ta trao đổi hàng hóa cho nhau thc cht ngưi ta
trao đổi hao phí lao động n giu bên trong hàng hóa đó. Trên thc
tế, nếu không tin thì hàng a vn th trao đổi vi nhau,
ngưi ta trao đổi theo hình thc hàng đổi hàng, có nghĩa ngưi ta
trao đổi lao đng ca nh n giu bên trong hàng hóa đó.
13.
Mi lao động đều lao động c th nhưng không phải lao động nào
cũng là lao động trừu tượng.
ĐÚNG. Mi lao động đều lao động c th, lao đng c th to ra
giá tr s dng ca hàng hóa, bt c lao động nào cũng to ra giá tr
s dụng. Nhưng không phải lao động nào cũng là lao động tru
ợng vì lao động trừu tượng to ra giá tr ca hàng hóa. Ch có lao
động của người sn xut hàng hóa mới có lao động trừu tượng.
14.
Bt k tin t nào thì giá tr của chúng cũng được xác định bng hao
phí lao động xã hi cn thiết để sn xut ra chúng
=> SAI. Tin giy ch là ký hiu giá tr, bn thân chúng không có giá tr thc.
Vàng, bc đưc xác định bng thi gian hao phí hi cn thiết chúng ta cn
khai thác chế tác vàng, bc. Còn tin giy thì không đưc xác định bng thi
gian hao phí xã hi cn thiết cho nên tin giy không có giá tr
15.
Mi sn phm giá tr s dng do đó đều giá tr trao đổi
=>
SAI. Vì giá tr trao đổi là biu hin bên ngoài ca giá trị, nhưng chỉ
hàng hoá mi đủ giá tr giá tr s dng, tc sn xut ra để
trao đổi buôn bán, còn 1 s sn phm không phi hàng hoá thì s
không có giá tr trao đổi
16.
Bng cách tăng thi gian lao động, ngưi sn xut hàng hóa s làm
tăng được tng giá tr hàng hóa.
=>
ĐÚNG. Vì tăng thời gian lao động tức là tăng cường đ lao động s làm cho s
ng sn phm tăng lên, giá trị của 1 đơn vị sn phẩm không đi -
>
tng giá tr
hàng hóa trong một đơn vị thời gian tăng lên.
17.
Với các điều kiện khác không đổi thì khi tng giá c hàng hóa bán
chịu tăng lên và tổng giá c hàng hóa đến k thanh toán gim xung cùng
một lượng ngang nhau thì khối lượng tin cn thiết cho lưu thông gim
=>
ĐÚNG. Tng s tin cn thiết cho lưu thông
=
(Tng s giá c hh
-
Tng s giá c hh bán chu - tng s giá c hh khu tr cho nhau +
Tng s giá c hh bán chu đến k thanh toán) / S vòng lưu thông
của đơn vị tin t
18.
Cơ chế tác động ca quy lut giá tr là thông qua s vận động tư bn
hàng hóa và tư bản tin t
=>
SAI. Quy lut giá tr hot động và phát huy tác dng thông qua s
vận động ca giá c xung quanh giá tr i s tác động ca quan
h cung - cu. Giá c th trường lên xung xoay quanh giá tr hàng
hóa tr thành cơ chế tác động ca quy lut giá tr.
(Cơ chế tác động ca quy lut giá tr là thông qua s vận động ca
giá c trên th trường, giá c do giá tr quyết định, nhưng giá chịu s
tác động ca quy lut cung cu, quy lut cnh tranh.)
19.
Khi năng suất lao động và thi gian lao động đều tăng thì giá trị ca
tng s hàng hóa sn xut ra trong mt thi gian s tăng khi các điều
kiện khác không đổi.
=>
ĐÚNG. Tăng năng sut lao động -> giá tr ca tng s hàng hóa
sn xut ra trong mt thời gian không đổi.Còn tăng thi gian lao
động
20.
Giá c ca hàng hóa do quan h cung cu ca th trường v hàng hóa
đó quyết định
=>
SAI. Giá c hàng hóa trước hết do giá trng hóa quyết định
nhưng còn chu nh ng ca nhiu nhân t như: quan h cung
cu, tình trạng đầu cơ, giá trị của đồng tiền…do đó, giá cả s vn
động lên xung xoay quanh giá tr.
21.
Giá tr s dng của hàng hóa đưc biu hiện trong lĩnh vực sn
xut trao đổi hàng a.
=>
SAI. Giá tr s dng ca hàng hóa ch th hin khi con ngưi s
dng hay tiêu dùng hàng hóa
22.
Thc cht ca quan h trao đổi hàng hóa là: Hai lượng hàng
hóa bng nhau
=>
SAI. Thc cht ca quan h trao đi hàng hóa là: Trao đổi hai giá
tr s dng khác nhau với hai lượng giá tr hàng hóa bng nhau
23.
ng giá tr hàng hoá bng: Lao động c th + lao động tru
ng
=>
SAI. ng gtr hàng hoá bng giá tr + giá tr mi. Giá tr
giá tr ca liu sn xut. Giá tr mi giá tr ca sc lao đng +
giá tr thặng dư
24.
Trong kinh tế hàng hóa, mục đích hoạt động của người sn xut tối đa
hóa li ích trong tiêu dùng
=>
25.
Giá c ca hàng hóa là: S tha thun giữa người mua và ngưi
bán
=>
SAI. Giá c hàng hóa trước hết do giá trng hóa quyết định
nhưng còn chu nh ng ca nhiu nhân t như: quan h cung
cu, tình trạng đầu cơ, giá trị của đồng tiền…do đó, giá cả s vn
động lên xung xoay quanh giá tr.
Giá c hàng hóa biu hin bng tin ca giá tr.
26.
Vt ngang giá ch xut hin khi hình thái tin t ra đời
=>
SAI. Trước khi hình thái tin t ra đời, vt ngang giá th
vàng, bc, hàng hóa bt k...
27.
Quy lut giá tr vn hot động trong tt c các giai đon ca nn kinh tế
th trường tư bn ch nghĩa nhưng biu hin hoạt động ca quy lut giá tr
trong các giai đoạn là khác nhau
=>
28.
Đim ging nhau gia tăng năng sut lao đng tăngng
độ lao động là: Giá tr 1 đơn v hàng a không đổi
=>
SAI. Tăng năng sut lao động làm gim ng giá tr trong mt
đơn v hàng hóa, tăng ng độ lao động thì giá tr ca mt hàng
hóa không đổi. Đim ging nhau gia tăng năng sut lao động
tăng ng đ lao đng đều tăng s ng sn phm
29.
B phn biu hin ca giá tr hàng hóa tin li thu đưc do
bán hàng hóa cao hơn giá trị
=>
SAI. B phn biu hin ca giá tr hàng hóa giá c hàng hóa.
Giá cbiu hin bng tin ca giá tr
30.
Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là Giá c ca
tng hàng hóa luôn bng giá tr ca nó
=>
31.
Quan h cung cu ca hàng hóa có ảnh hưởng đến giá c và giá
tr ca hàng hóa.
=>
SAI. Quan h cung cu ca hàng hóa ch nh ng đến giá c
ca ng hóa không nh ng đến giá tr hàng hóa, giá tr ca
hàng hóa ch ph thuc vào hao phí lao động để sn xut ra hàng
hóa
32.
Bt k sn phẩm nào do lao đng to ra, có giá tr s dng thì chúng
đều là hàng hóa
=>
33.
Quy lut kinh tế hình thành và tác động đến hoạt động kinh tế mt cách
khách quan, tức là chúng tác đng không cn thông qua hoạt đng kinh tế
ca con ngưi
=>
34.
Giá c ca hàng hóa do giá tr hàng hóa quyết định còn giá tr
trao đổi do giá tr s dng ca hàng hóa quyết định.
=>
SAI. Giá c giá tr trao đổi đu nh thc biu hin ca giá
tr hàng hóa. Giá c biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa, giá
tr trao đổi biu hin n ngoài ca giá tr. Do đó giá c giá tr
trao đổi đều do giá tr quyết định
35.
Sn xut hàng hóa là kiu t chc kinh tế tn tại vĩnh viễn
trong tt c các giai đon lch s ca xã hi
=>
SAI. Sn xut hàng hóa phm trù lch s ch ra đi khi đủ 2
điu kin: s phân công lao động hi s tách bit tương đối v
mt kinh tế ca các ch th sn xut.
36.
Thương hiệu là các giá tr đưc to nên qua quá trình xây dng, phát
trin doanh nghip và giá c của thương hiệu được xác đnh bng hao phí
lao động để tạo ra thương hiệu đó.
=>
37.
Giá tr trao đổi và giá c đều là các hình thc biu hin ca giá
tr hàng hóa.
=>
ĐÚNG. Giá tr trao đổi hình thc biu hin bên ngoài ca giá tr
hàng hóa. Còn giá c là biu hin bng tin ca giá tr.
38.
Bng cách kéo dài thêm thi gian lao động trong ngày, người
sn xut s giảm được giá tr ca mt đơn vị hàng hóa
=>
SAI. Kéo dài thêm thi gian lao đng tc tăng ng đ lao
động, làm cho s sn phm tăng lên giá tr ca mt đơn v hàng
hóa ko đổi
39.
Giá tr trao đổi ca hàng hóa là s tin mua, bán hàng hóa đó
trên th trường
=>
SAI. Giá tr trao đổi ca hàng hóa quan h v ng, t l v
s ng các loi hàng hóa trao đi vi nhau.
40.
Khi các điu kiện khác không đi, s tăng lên hay giảm xung
ca ờng độ lao động không tác động đến giá tr ca mt đơn v
hàng hóa.
=>
ĐÚNG. Khi ng độ lao động tăng lên tc kéo dài thi gian lao
động -
>
s ng sn phm tăng lên, giá tr 1 đơn v hàng hóa không
đổi.
Khi ng độ lao động gim xung tc rút ngn thi gian lao đng
-> s ng sn phm gim xung, giá tr 1 đơn v hàng hóa không
đổi.
Do đó, s tăng lên hay gim xung ca ng độ lao động không tác
động đến giá tr ca một đơn v hàng hóa.
41.
Tiền đủ giá tr và tin ký hiu giá tr (tin giấy) đều thc hin
đưc chức năng lưu thông trong phạm vi mt quc gia.
=>
ĐÚNG. Tin đủ giá tr thì thc hin đưc tt c các chc năng ca
tiền (thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tin ct tr,
phương tiện thanh toán, tin t thế gii). Còn tin tin ký hiu giá tr
(tin giy) ch thc hiện được chức năng lưu thông và thanh toán
trong phm vi mt quc gia. Do đó trên thực tế, tiền đủ giá tr
tin ký hiu giá tr (tin giấy) đu thc hin được chức năng lưu
thông trong phm vi mt quc gia.
42.
Khi tng giá c hàng hóa bán chu tăng lên mt ng bng vi
s ng tng giá c hàng hóa đến k thanh toán gim xung t
khi lưng tin cn thiết cho lưu thông không đi.
=>
ĐÚNG. Tng s tin cn thiết cho lưu thông
=
(Tng s giá c hh
-
Tng s giá c hh bán chu - tng s giá c hh khu tr cho nhau +
Tng s giá c hh bán chịu đến k thanh toán) / S vòng lưu thông
của đơn vị tin t
43.
Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống đều làm thay đổi
c ng giá tr ca một đơn v hàng hóa và tng s giá tr hàng hóa
to ra trong một đơn v thi gian.
=>
SAI. Tăng năng sut lao động kéo dài thi gian lao động ->
ng giá tr 1 đơn v hàng a gim, tng s
giá tr hàng hóa to ra trong 1 đơn v tgian không đổi.
44.
Giá tr ca hàng hóa do thi gian lao đng hi cn thiết và
quan h cung cu ca hàng hóa đó quyết đnh.
=>
SAI. Giá tr hàng hóa đưc quyết định bi hao phí lao động hi
cn thiết để to ra sn phm. Quan h cung cu không nh
ng đến giá tr hàng hóa.
46.
Mâu thuẫn cơ bn ca sn xut hàng hóa giản đơn là: Gia lao
động gin đơn và lao động phc tp
.
=>SAI. Vì mâu thuẫn cơ bản ca sx hh giản đơn là giữa lao động TƯ NHÂN
và lao động XÃ HI
47.
Giá c ca hàng hóa do giá tr hàng hóa quyết định còn giá tr
trao đổi do giá tr s dng ca hàng hóa quyết định.
=>
SAI. Giá c giá tr trao đổi đu nh thc biu hin ca giá
tr hàng hóa. Giá c biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa, giá
tr trao đổi biu hin n ngoài ca giá tr. Do đó giá c giá tr
trao đổi đều do giá tr quyết định
48.
Trong sn xut hàng hóa, ng giá tr ca mt đơn v hàng hóa
ph thuc vào c năng suất lao động và cường độ lao động.
=>
SAI. Trong sn xut hàng hóa, ng giá tr ca mt đơn v hàng
hóa ch ph thuc vào năng suất lao động, còn ng độ lao động
ch nh ng đến tng s giá tr hàng hóa
49.
Khi ng sut lao động tăng thi gian lao đng gim thì giá
tr ca một đơn vị hàng a không đi nếu các nhân t khác không
đổi
=>
SAI. Khi năng suất lao động tăng thì giá trị ca một đơn v hàng
hóa gim.
Khi thi gian lao động gim tc ng độ lao động gim thì giá tr
mt đơn v hàng hóa không đổi. Do đó, khi năng suất lao động tăng
và thi gian lao động gim thì giá tr ca mt đơn v hàng hóa gim.
50.
Khi năng suất lao động và thời gian lao động đu tăng thì g
tr ca tng s hàng hóa sn xut ra trong mt thi gian s tăng
khi các điều kiện khác không đổi.
=>
ĐÚNG. Tăng năng sut lao động -
>
giá tr ca tng s hàng hóa
sn xut ra trong mt thời gian không đổi. Còn tăng thi gian lao
động
Chương
4:
Câu 1:Trong CNTB độc quyn, do s thng tr ca các t chc độc quyn nên ch tn ti cnh tranh
trong ni b các t chức độc quyn
=>SAI. Tn ti cnh tranh trong ĐQ ngoài ĐQ, ĐQ trong c ĐQ quc tế
Câu 2: Quy lut Giá c sx biu hin ca quy lut giá tr trong giai đon CNTBĐQ
=> SAI. Quy lut giá c đc quyn biu hin ca quy lut giá tr
trong giai đoạn CNTBĐQ
Câu 3: Quy lut li nhun bình quân biu hin ca quy lut giá tr thng trong giai đon
CNTBĐQ
=> SAI. Quy lut li nhun độc quyn hình thc biu hin hot động
c th ca quy lut giá tr thặng dư trong giai đoạn CNTBĐQ.
Câu 4: S hình thành h thng thuc đa kết qu ca quá trình phân chia thế gii v kinh tế gia
các t chức độc quyn của các nước
=>SAI. S phân chia v lãnh th
Câu 5: Cartel hình thc độc quyn các thành viên tham gia b mt hết độc lp trong c SX
lưu thông
=>SAI. Độc quyn v giá c sn ng. Độc lp v sn xut lưu thông
Câu 6: Trong CNTBĐQ mc s ĐQ v giá c nhưng quy lut giá tr vn hot động i hình
thc quy lut giá c SX
=>SAI. quy lut giá tr hot động i quy lut giá c ĐỘC QUYN
Câu 7: Trong CNTBĐQ do s độc quyn v giá c nên quy lut giá tr không còn hot động na.
=>SAI. trong CNTBĐQ do s độc quyn v giá c nên quy lut gtr CÒN HOT ĐNG
Câu 8: Xut khu TB xut khu hàng hóa ra th trường c ngoài để thc hin giá tr thng
=>SAI. Xut khu TB xut khu giá tr ra bên ngoài để thu GTTD, để vét tài nguyên
Câu 9: Thng tr v chính tr s để bn tài chính thng tr v chính tr các mt khác
=>SAI. thng tr v chính tr s để bn tài chính thng tr v KINH T
Câu 10: Xut khu hàng hóa công c ch yếu để bành trướng s thng tr ca bn tài chính trên
phm vi toàn thế gii
=>
Câu 11: Trong ch nghĩa tư bản đc quyn, Cyndicate là hình thức độc quyền mà các nhà tư bản
tham gia b mt độc lp hoàn toàn c v sn xut tiêu th. Vic sn xut, tiêu th hàng hóa đều
do mt ban qun tr chung thng nht qun lý.
=>SAI. độc quyn v lưu thông. Độc lp v sn xut
Câu 12; Li nhun độc quyn li nhun các nhà bn độc quyn thu đưc cao hơn so vi
li nhun bình quân
=>SAI. li nhun độc quyn li nhuncác t chc độc quyn thu đưc cao hơn so vi li
nhun bình quân
Câu 13. Giá c độc quyn giá c do nhà c sn áp đặt cho các t chc đc quyn thc hin
trong mua và bán hàng hóa.
=>SAI. giá c độc quyn giá c do các t chc độc quyn áp đặt cho các t chc đc quyn thc
hin trong mua và bán hàng hóa.
Câu 14: bn tài chính s kết hp gia bn công nghip bn ngân hàng
=>SAI. bn tài chính s kết hp gia ĐẾ QUC công nghip ĐẾ QUC ngân hàng
CHƯƠNG 3:
1. Tin thông thường tin bn khác nhau v mc đích vn đng
2. bn đưc phân chia thành bn bt biến bn kh biến da vào s khác nhau ca
chúng v hình thc tn ti
3. bn lưu đng bao gm tt c liu sn xut tin lương
4. Để gim hao mòn hình tphi gim hao mòn hu hình bn c đnh
5. Mi tin t đều bn nếu chúng vn đng theo công thc lưu thông hàng hóa.
6. Để rút ngn thi gian lao động tt yếu cn phi tăng thi gian lao động để làm tăng tng gtr
hàng hóa được sn xut ra.
7. bn c định ch b hao mòn do quá trình s dng
8. Bn cùng hoá tương đối biu hin phn thu nhp phân phi cho giai cp công nhân gim c
v ng tuyệt đi và giảm tương đối so vi phn dành cho giai cấp tư sản.
9. Cu to hu ca bn s tăng lên khí giá c TLSX tăng nhanh hơn giá c SLĐ còn cu to k
thuật không đổi.
10. Hao mòn bn c định bao gm c s hao mòn v vt cht giá tr.
11. Giá tr s dng đặc bit ca hàng hóa sc lao động đưc th hin ch khi s dng to ra
giá tr mi lớn hơn giá trị ca hàng hóa.
12. Sc lao đng mt hàng hóa đặc bit đưc s dùng làm vt ngang giá chung cho tt c các
loi hàng hóa khác
13. bn kh biến khác vi bn lưu động v phương thc chu chuyn giá tr
14. Đặc đim ca sn xut bn ch nghĩa sn xut giá tr thng do đó thi gian lao động phi
lớn hơn thời gian công nhân lao động để to ra giá tr mi .
15. liu sn xut sc lao động đều vai trò như nhau đối vi vic to ra giá tr thng
16. Giá tr lao động luôn nh hơn hoc bng giá tr thng
17. Tc độ chu chuyn ca bn càng nhanh thì hao mòn hình ca bn c định càng ln
18. Căn c vào vai trò các b phn bn trong quá trình sn xut gtr thng để chia
bản ra thành tư bản c định và tư bản lưu động?
19. Tích t tp trung bn tăng lên không nh ng đến quy tích lu bn?
20. Sc lao đng ch tr thành hàng hóa khi: Người lao động mun làm vic để kiếm tin nuôi
sống anh ta và gia đình
21. Ngày lao động là: Đ dài ca thi gian lao động cn thiết
22. Mc đích ca lưu thông hàng hóa trong nn kinh tế th trường bn ch nghĩa không phi giá
tr thặng dư.
23. Giá tr thng thu đưc bng cách gim bt thi gian lao động cn thiết ca công nhân
phương pháp sản xut giá tr thặng dư siêu ngạch
24. Đặc đim ca giá tr thng siêu ngch trong sn xut công nghip là: Năng sut lao động
bit ca doanh nghiệp cao hơn năng suất lao động xã hi
25. Đim ging nhau gia li nhun gtr thng chung mt bn cht, kết qu lao đng
đưc tr công
26. T sut li nhun phn ánh: Hiu qu ca vic đầu bn
36.V mt ng, chi phí thc tế để sn xut hàng hóa luôn ln hơn chi phí sn xut bn ch nghĩa
37 Sn xut giá tr thng tuyt đối sn xut giá tr thng tương đối đều phi làm gim
giá tr sức lao động
38. Trong ch nghĩa bn do cnh tranh, khi t sut li nhn bình quân hình thành thì giá c
hàng hóa s vận động xoay quanh giá tr ca nó.
39. Tc đ chu chuyn ca bn t l nghch vi thi gian chu chuyn bn đó.
40. Ch cn ngưi công nhân đưc t do v thân th thì sc lao động ca h s tr thành ng
hóa
41. Li tc mt phn ca li nhun trung bình các n bn công nghip phi tr
42. bn lưu động b phn ca bn sn xut tn ti i hình thc tin t
43. Để bn vn động liên tc thì s ng bn các giai đon vn động phi bng nhau vn
động kế tiếp nhau
44. Mc đích ca lưu thông hàng hóa giá tr thng
45. T sut giá tr thng ch ph thuc vào giá tr thng không ph thuc vào giá tr sc lao
động
46. Không phi bn tn ti i bt c hình thc nào cũng đưc phân chia thành bn c định,
tư bản lưu động
47. T sut giá tr thng ch ph thuc vào thi gian lao động thng không ph thuc vào
thời gian lao động tt yếu.
48. Trong sn xut TBCN, ngưi lao độngm thuê b chiếm đot toàn b gtr h to ra.
49. Tun hoàn bn phn ánh mt cht ng ca bn trong quá trình vn động không ngng
50. bn sn xut tn ti i nhiu hình thc như: bn tin t, các liu sn xut, tin ơng
và hàng hóa
51. Tun hoàn chu chuyn ca bn đu s vn động liên tc ca bn hết chu k này đến
chú k khác
52. Tích t tp trung bn đều làm tăng quy ca bn bit do đó đu làm tăng quy
tư bản xã hi
BÀI TP:
Câu 1:
Tng s giá tr thng thu được ca mt doanh nghip 2115
triệu đồng và được doanh nghip s dụng cho tích lũy tư bản là 60%; thi
gian lao động tt yếu ca công nhân trong doanh nghip bng 4/7 thi gian
lao động; giá tr tư bản bt biến chiếm 6,3/7,5 tng giá tr tư bản. Hãy - Xác
định t sut giá tr thng dư và cấu to hữu cơ của bản - Xác định s
ợng tư bản bt biến và tư bản kh biến sau khi tích lũy tư bản vi cu to
hữu cơ tư bản không thay đổi. - So sánh t sut li nhun của tư bản sau
khi tích lũy bn vi t sut li nhuân trước tích lũy bn khi t sut giá
tr tr thặng dư sau tích lũy tư bn là 85%
Câu 2A: Mt nhà TB ngành đin thoi chi phí sn xut ca m 2016 như sau:
+ Chi phí máy móc, kho hàng nhà ng các công trình khác phc v cho sn xut 6tr USD
+ Chi phí cho nguyên nhiên vt liu, nhiên liu: 12 triu USD
+ Tr ơng cho công nhân 6tr USD
+ T sut giá tr thng dư: 120%; cu to hu bn 17/1
Yêu cu
1.
Xác định tng giá tr TBBB, TBKB, TBCĐ, TBLĐ doanh nghip đã chi phí trong năm 2016
2.
Xác định cu giá tr ca tng s hàng hóa đưc sn xut ra trong năm 2016
3.
Xác định giá tr mi sn phm biết rng m 2016 sn xut đưc 100000 sn phm
4.
Gi định cu to hu ca TB không đổi nếu nhà TB dành 50% giá tr thng năm 2016 để tích
lũy và mở rng sn xuất cho năm 2017 thì lượng giá tr TBBB và TBKB sau tích lũy là bao nhiêu
5.
Giá tr thng ca năm 2017 thay đổi như thế nào so vi năm 2016 nếu t sut giá tr thng
năm 2017 là 135%.
Câu 5: Gi s trong hi các ngành sn xut vi s liu c th như sau:
- Ngành D: bn kh biến 5000 triu đô chiếm t l 1,5/13,5 tng gtr bn; t sut g
tr thặng dư là 120%.
- Ngành E: bn bt biến 7000 triu đô; giá tr sc lao động chiếm t l 2,3/18,4 tng giá tr
bn; t sut giá tr thặng dư là 150%.
- Ngành F: bn đầu 13899 triu đô, giá tr bn bt biến chiếm t l 10,2/12,3 tng giá tr
tư bản; t sut giá tr thặng dư là 85%.
Hãy xác định t sut li nhun bình quân ca hi giá c sn xut ca mi ngành. (gi định
bn c định chuyn hết giá tr vào sn phm)
Câu 6: Trong mt doanh nghip bn, thi gian lao động tt yếu bng vi thi gian lao động thng
dư, tỷ sut li nhận là 20%. Xác định cu to hữu cơ của tư
bn này
Câu 7: Thi gian lao động thng bng 4/5 thi gian lao động tt yếu, cu to hu bn là
5,4/0,9. Tính t sut li nhun của tư bản này.

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ CHƯƠNG 2:
1.Giá trị trao đổi là biểu hiện của giá trị hàng hóa
=> SAI. Vì giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện bên ngoài
2 Tất cả các loại lao động đều có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
=>SAI. Vì chỉ lao động của người sản xuất hàng hóa mới có tính 2 mặt: lao động
cụ thể và lao động trừu tượng
3 Sự biến động của giá trị hàng hóa trên thị trường là do tác động của quan hệ cung cầu.
=>SAI. Vì giá trị hàng hóa do hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định, quan
hệ cung cầu chỉ tác động đến giá cả của nó.
4. Đất đai nếu không kể đến chi phí lao động để khai phá, cải tạo thì
chúng không có giá trị mà chỉ có giá cả

=>ĐÚNG. Vì đất đai không phải là hàng hóakhông có giá trị và đất đai chỉ có giá
trị sử dụng. (Mua bán đất trên thị trường là mua bán quyền sử dụng đất)
5. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường không phải là sự ra đời của tiền tệ.
=>ĐÚNG. Vì dấu hiệu đặc trưng cơ chế thị trường là giá cả hình thành 1 cách tự do
6. Giá cả hàng hóa là biểu hiện của số lượng lao động xã hội cần thiết để
sản xuất ra hàng hóa đó.

=>SAI. Vì giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
7. Khi năng suất lao động và cường độ lao động đều giảm thì giá trị của
đơn vị hàng hóa cũng giảm
.
=>SAI. Vì khi năng suất lao động giảm thì hàng hóa tăng và ngược lại.
(Khi năng suất lao động giảm thì tglđ xã hội cần thiết tăng->giá trị của đơn vị hàng
hóa tăng. Khi cường độ lđ giảm thì lượng lao động hao phí trong cùng 1 thời gian
giảm->gtri đơn vị hàng hóa không đổi)
8. Tiền ký hiệu giá trị nếu chưa sử dụng đến (tiền tiết kiệm) là tiền được
rút khỏi lưu thông để cất trữ

=>SAI. Tiền làm phương tiện cất trữ là tiền phải đủ giá trị (tiền vàng,
tiền bạc). Tiền ký hiệu giá trị không thể làm phương tiện cất trữ vì nó
không đủ thước đo nội tại, do đó để một thời gian dài thì nó sẽ bị mất giá
9. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế tác động trong cả sản xuất hàng hóa
giản đơn và sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.

=> ĐÚNG. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất
hàng hoá. Ở đâu có sản xuất và trao đổi hàng hoá thì ở đó có sự
hoạt động của quy luật giá trị.
10. Sản xuất và tiêu dùng hàng hóa dịch vụ là hai quá trình diễn ra tách rời nhau. =>
11. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí thời gian lao động của người sản
xuất ra hàng hóa lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết thì giá trị của nó càng lớn.

=> SAI. Bởi vì giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào thời gian lao động
xã hội cần thiết chứ không phải thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa.
(Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị, còn giá
trị là cơ sở nội dung bên trong của giá trị trao đổi.)
12. Nếu không có tiền thì hàng hóa không thể trao đổi với nhau
=> SAI. Người ta trao đổi hàng hóa cho nhau thực chất là người ta
trao đổi hao phí lao động ẩn giấu bên trong hàng hóa đó. Trên thực
tế, nếu không có tiền thì hàng hóa vẫn có thể trao đổi với nhau,
người ta trao đổi theo hình thức hàng đổi hàng, có nghĩa là người ta
trao đổi lao động của mình ẩn giấu bên trong hàng hóa đó.
13. Mọi lao động đều là lao động cụ thể nhưng không phải lao động nào
cũng là lao động trừu tượng.

ĐÚNG. Mọi lao động đều là lao động cụ thể, lao động cụ thể tạo ra
giá trị sử dụng của hàng hóa, bất cứ lao động nào cũng tạo ra giá trị
sử dụng. Nhưng không phải lao động nào cũng là lao động trừu
tượng vì lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa. Chỉ có lao
động của người sản xuất hàng hóa mới có lao động trừu tượng.
14. Bất kỳ tiền tệ nào thì giá trị của chúng cũng được xác định bằng hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng

=> SAI. Tiền giấy chỉ là ký hiệu giá trị, bản thân chúng không có giá trị thực.
Vàng, bạc được xác định bằng thời gian hao phí xã hội cần thiết vì chúng ta cần
khai thác và chế tác vàng, bạc. Còn tiền giấy thì không được xác định bằng thời
gian hao phí xã hội cần thiết cho nên tiền giấy không có giá trị
15. Mọi sản phẩm có giá trị sử dụng do đó đều có giá trị trao đổi
=> SAI. Vì giá trị trao đổi là biểu hiện bên ngoài của giá trị, nhưng chỉ
có hàng hoá mới có đủ giá trị và giá trị sử dụng, tức sản xuất ra để
trao đổi buôn bán, còn 1 số sản phẩm không phải là hàng hoá thì sẽ
không có giá trị trao đổi
16. Bằng cách tăng thời gian lao động, người sản xuất hàng hóa sẽ làm
tăng được tổng giá trị hàng hóa.

=> ĐÚNG. Vì tăng thời gian lao động tức là tăng cường độ lao động sẽ làm cho số
lượng sản phẩm tăng lên, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm không đổi -> tổng giá trị
hàng hóa trong một đơn vị thời gian tăng lên.
17. Với các điều kiện khác không đổi thì khi tổng giá cả hàng hóa bán
chịu tăng lên và tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống cùng
một lượng ngang nhau thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm

=> ĐÚNG. Tổng số tiền cần thiết cho lưu thông = (Tổng số giá cả hh
- Tổng số giá cả hh bán chịu - tổng số giá cả hh khấu trừ cho nhau +
Tổng số giá cả hh bán chịu đến kỳ thanh toán) / Số vòng lưu thông của đơn vị tiền tệ
18. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động tư bản
hàng hóa và tư bản tiền tệ

=> SAI. Quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự
vận động của giá cả xung quanh giá trị dưới sự tác động của quan
hệ cung - cầu. Giá cả thị trường lên xuống xoay quanh giá trị hàng
hóa trở thành cơ chế tác động của quy luật giá trị.
(Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động của
giá cả trên thị trường, giá cả do giá trị quyết định, nhưng giá chịu sự
tác động của quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.)
19. Khi năng suất lao động và thời gian lao động đều tăng thì giá trị của
tổng số hàng hóa sản xuất ra trong một thời gian sẽ tăng khi các điều
kiện khác không đổi.

=> ĐÚNG. Tăng năng suất lao động -> giá trị của tổng số hàng hóa
sản xuất ra trong một thời gian không đổi.Còn tăng thời gian lao động
20. Giá cả của hàng hóa do quan hệ cung cầu của thị trường về hàng hóa đó quyết định
=> SAI. Giá cả hàng hóa trước hết do giá trị hàng hóa quyết định
nhưng nó còn chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như: quan hệ cung
cầu, tình trạng đầu cơ, giá trị của đồng tiền…do đó, giá cả sẽ vận
động lên xuống xoay quanh giá trị.
21. Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện trong lĩnh vực sản
xuất và trao đổi hàng hóa.

=> SAI. Giá trị sử dụng của hàng hóa chỉ thể hiện khi con người sử
dụng hay tiêu dùng hàng hóa
22. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là: Hai lượng hàng hóa bằng nhau
=> SAI. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là: Trao đổi hai giá
trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị hàng hóa bằng nhau
23. Lượng giá trị hàng hoá bằng: Lao động cụ thể + lao động trừu tượng
=> SAI. Lượng giá trị hàng hoá bằng giá trị cũ + giá trị mới. Giá trị cũ
là giá trị của tư liệu sản xuất. Giá trị mới là giá trị của sức lao động + giá trị thặng dư
24. Trong kinh tế hàng hóa, mục đích hoạt động của người sản xuất là tối đa
hóa lợi ích trong tiêu dùng =>
25. Giá cả của hàng hóa là: Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
=> SAI. Giá cả hàng hóa trước hết do giá trị hàng hóa quyết định
nhưng nó còn chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như: quan hệ cung
cầu, tình trạng đầu cơ, giá trị của đồng tiền…do đó, giá cả sẽ vận
động lên xuống xoay quanh giá trị.
Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị.
26. Vật ngang giá chỉ xuất hiện khi hình thái tiền tệ ra đời
=> SAI. Trước khi hình thái tiền tệ ra đời, vật ngang giá có thể là
vàng, bạc, hàng hóa bất kỳ...
27. Quy luật giá trị vẫn hoạt động trong tất cả các giai đoạn của nền kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa nhưng biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị
trong các giai đoạn là khác nhau =>
28. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường
độ lao động là: Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
=> SAI. Tăng năng suất lao động làm giảm lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa, tăng cường độ lao động thì giá trị của một hàng
hóa không đổi. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
tăng cường độ lao động là đều tăng số lượng sản phẩm
29. Bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa là tiền lời thu được do
bán hàng hóa cao hơn giá trị

=> SAI. Bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa là giá cả hàng hóa.
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị
30. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là Giá cả của
từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó =>
31. Quan hệ cung cầu của hàng hóa có ảnh hưởng đến giá cả và giá trị của hàng hóa.
=> SAI. Quan hệ cung cầu của hàng hóa chỉ ảnh hưởng đến giá cả
của hàng hóa không ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa, giá trị của
hàng hóa chỉ phụ thuộc vào hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa
32. Bất kỳ sản phẩm nào do lao động tạo ra, có giá trị sử dụng thì chúng đều là hàng hóa =>
33. Quy luật kinh tế hình thành và tác động đến hoạt động kinh tế một cách
khách quan, tức là chúng tác động không cần thông qua hoạt động kinh tế của con người =>
34. Giá cả của hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định còn giá trị
trao đổi do giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định.

=> SAI. Giá cả và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá
trị hàng hóa. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, giá
trị trao đổi là biểu hiện bên ngoài của giá trị. Do đó giá cả và giá trị
trao đổi đều do giá trị quyết định
35. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn
trong tất cả các giai đoạn lịch sử của xã hội

=> SAI. Sản xuất hàng hóa là phạm trù lịch sử chỉ ra đời khi có đủ 2
điều kiện: sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
36. Thương hiệu là các giá trị được tạo nên qua quá trình xây dựng, phát
triển doanh nghiệp và giá cả của thương hiệu được xác định bằng hao phí
lao động để tạo ra thương hiệu đó. =>
37. Giá trị trao đổi và giá cả đều là các hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
=> ĐÚNG. Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị
hàng hóa. Còn giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị.
38. Bằng cách kéo dài thêm thời gian lao động trong ngày, người
sản xuất sẽ giảm được giá trị của một đơn vị hàng hóa

=> SAI. Kéo dài thêm thời gian lao động tức là tăng cường độ lao
động, làm cho số sản phẩm tăng lên và giá trị của một đơn vị hàng hóa ko đổi
39. Giá trị trao đổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa đó trên thị trường
=> SAI. Giá trị trao đổi của hàng hóa là quan hệ về lượng, là tỷ lệ về
số lượng các loại hàng hóa trao đổi với nhau.
40. Khi các điều kiện khác không đổi, sự tăng lên hay giảm xuống
của cường độ lao động không tác động đến giá trị của một đơn vị hàng hóa.

=> ĐÚNG. Khi cường độ lao động tăng lên tức là kéo dài thời gian lao
động -> số lượng sản phẩm tăng lên, giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
Khi cường độ lao động giảm xuống tức là rút ngắn thời gian lao động
-> số lượng sản phẩm giảm xuống, giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
Do đó, sự tăng lên hay giảm xuống của cường độ lao động không tác
động đến giá trị của một đơn vị hàng hóa.
41. Tiền đủ giá trị và tiền ký hiệu giá trị (tiền giấy) đều thực hiện
được chức năng lưu thông trong phạm vi một quốc gia.

=> ĐÚNG. Tiền đủ giá trị thì thực hiện được tất cả các chức năng của
tiền (thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ,
phương tiện thanh toán, tiền tệ thế giới). Còn tiền tiền ký hiệu giá trị
(tiền giấy) chỉ thực hiện được chức năng lưu thông và thanh toán
trong phạm vi một quốc gia. Do đó trên thực tế, tiền đủ giá trị và
tiền ký hiệu giá trị (tiền giấy) đều thực hiện được chức năng lưu
thông trong phạm vi một quốc gia.
42. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với
số lượng tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì
khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông không đổi.

=> ĐÚNG. Tổng số tiền cần thiết cho lưu thông = (Tổng số giá cả hh
- Tổng số giá cả hh bán chịu - tổng số giá cả hh khấu trừ cho nhau +
Tổng số giá cả hh bán chịu đến kỳ thanh toán) / Số vòng lưu thông của đơn vị tiền tệ
43. Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống đều làm thay đổi
cả lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa và tổng số giá trị hàng hóa
tạo ra trong một đơn vị thời gian.

=> SAI. Tăng năng suất lao động là kéo dài thời gian lao động ->
lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm, tổng số
giá trị hàng hóa tạo ra trong 1 đơn vị tgian không đổi.
44. Giá trị của hàng hóa do thời gian lao động xã hội cần thiết và
quan hệ cung cầu của hàng hóa đó quyết định.

=> SAI. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi hao phí lao động xã hội
cần thiết để tạo ra sản phẩm. Quan hệ cung cầu không có ảnh
hưởng gì đến giá trị hàng hóa.
46. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là: Giữa lao
động giản đơn và lao động phức tạp
.
=>SAI. Vì mâu thuẫn cơ bản của sx hh giản đơn là giữa lao động TƯ NHÂN và lao động XÃ HỘI
47. Giá cả của hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định còn giá trị
trao đổi do giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định.

=> SAI. Giá cả và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá
trị hàng hóa. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, giá
trị trao đổi là biểu hiện bên ngoài của giá trị. Do đó giá cả và giá trị
trao đổi đều do giá trị quyết định
48. Trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
phụ thuộc vào cả năng suất lao động và cường độ lao động.

=> SAI. Trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị của một đơn vị hàng
hóa chỉ phụ thuộc vào năng suất lao động, còn cường độ lao động
chỉ ảnh hưởng đến tổng số giá trị hàng hóa
49. Khi năng suất lao động tăng và thời gian lao động giảm thì giá
trị của một đơn vị hàng hóa không đổi nếu các nhân tố khác không đổi

=> SAI. Khi năng suất lao động tăng thì giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
Khi thời gian lao động giảm tức là cường độ lao động giảm thì giá trị
một đơn vị hàng hóa không đổi. Do đó, khi năng suất lao động tăng
và thời gian lao động giảm thì giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
50. Khi năng suất lao động và thời gian lao động đều tăng thì giá
trị của tổng số hàng hóa sản xuất ra trong một thời gian sẽ tăng
khi các điều kiện khác không đổi.

=> ĐÚNG. Tăng năng suất lao động -> giá trị của tổng số hàng hóa
sản xuất ra trong một thời gian không đổi. Còn tăng thời gian lao động Chương 4:
Câu 1:Trong CNTB độc quyền, do sự thống trị của các tổ chức độc quyền nên chỉ tồn tại cạnh tranh
trong nội bộ các tổ chức độc quyền

=>SAI. Tồn tại cạnh tranh trong ĐQ và ngoài ĐQ, ĐQ trong nước và ĐQ quốc tế
Câu 2: Quy luật Giá cả sx là biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn CNTBĐQ
=> SAI. Quy luật giá cả độc quyền là biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn CNTBĐQ
Câu 3: Quy luật lợi nhuận bình quân là biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTBĐQ
=> SAI. Quy luật lợi nhuận độc quyền là hình thức biểu hiện hoạt động
cụ thể của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTBĐQ.
Câu 4: Sự hình thành hệ thống thuộc địa là kết quả của quá trình phân chia thế giới về kinh tế giữa
các tổ chức độc quyền của các nước

=>SAI. Sự phân chia về lãnh thổ
Câu 5: Cartel là hình thức độc quyền mà các thành viên tham gia bị mất hết độc lập trong cả SX và lưu thông
=>SAI. Độc quyền về giá cả và sản lượng. Độc lập về sản xuất và lưu thông
Câu 6: Trong CNTBĐQ mặc dù có sự ĐQ về giá cả nhưng quy luật giá trị vẫn hoạt động dưới hình
thức quy luật giá cả SX

=>SAI. Vì quy luật giá trị hoạt động dưới quy luật giá cả ĐỘC QUYỀN
Câu 7: Trong CNTBĐQ do có sự độc quyền về giá cả nên quy luật giá trị không còn hoạt động nữa.
=>SAI. Vì trong CNTBĐQ do có sự độc quyền về giá cả nên quy luật giá trị CÒN HOẠT ĐỘNG
Câu 8: Xuất khẩu TB là xuất khẩu hàng hóa ra thị trường nước ngoài để thực hiện giá trị thặng dư
=>SAI. Xuất khẩu TB là xuất khẩu giá trị ra bên ngoài để thu GTTD, để vơ vét tài nguyên
Câu 9: Thống trị về chính trị là cơ sở để bọn tài chính thống trị về chính trị và các mặt khác
=>SAI. Vì thống trị về chính trị là cơ sở để bọn tài chính thống trị về KINH TẾ
Câu 10: Xuất khẩu hàng hóa là công cụ chủ yếu để bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính trên phạm vi toàn thế giới =>
Câu 11: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, Cyndicate là hình thức độc quyền mà các nhà tư bản
tham gia bị mất độc lập hoàn toàn cả về sản xuất và tiêu thụ. Việc sản xuất, tiêu thụ hàng hóa đều
do một ban quản trị chung thống nhất quản lý.

=>SAI. Vì độc quyền về lưu thông. Độc lập về sản xuất
Câu 12; Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận mà các nhà tư bản độc quyền thu được cao hơn so với lợi nhuận bình quân
=>SAI. Vì lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận mà các tổ chức độc quyền thu được cao hơn so với lợi nhuận bình quân
Câu 13. Giá cả độc quyền là giá cả do nhà nước tư sản áp đặt cho các tổ chức độc quyền thực hiện
trong mua và bán hàng hóa
.
=>SAI. Vì giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt cho các tổ chức độc quyền thực
hiện trong mua và bán hàng hóa.
Câu 14: Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
=>SAI. Vì tư bản tài chính là sự kết hợp giữa ĐẾ QUỐC công nghiệp ĐẾ QUỐC ngân hàng CHƯƠNG 3:
1. Tiền thông thường và tiền là tư bản khác nhau về mục đích vận động
2. Tư bản được phân chia thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là dựa vào sự khác nhau của
chúng về hình thức tồn tại
3. Tư bản lưu động bao gồm tất cả tư liệu sản xuất và tiền lương
4. Để giảm hao mòn vô hình thì phải giảm hao mòn hữu hình tư bản cố định
5. Mọi tiền tệ đều là tư bản nếu chúng vận động theo công thức lưu thông hàng hóa.
6. Để rút ngắn thời gian lao động tất yếu cần phải tăng thời gian lao động để làm tăng tổng giá trị
hàng hóa được sản xuất ra.
7. Tư bản cố định chỉ bị hao mòn do quá trình sử dụng
8. Bần cùng hoá tương đối biểu hiện ở phần thu nhập phân phối cho giai cấp công nhân giảm cả
về lượng tuyệt đối và giảm tương đối so với phần dành cho giai cấp tư sản.
9. Cấu tạo hữu cơ của tư bản sẽ tăng lên khí giá cả TLSX tăng nhanh hơn giá cả SLĐ còn cấu tạo kỹ thuật không đổi.
10. Hao mòn tư bản cố định bao gồm cả sự hao mòn về vật chất và giá trị.
11. Giá trị sử dụng đặc biệt của hàng hóa sức lao động được thể hiện ở chỗ khi sử dụng nó tạo ra
giá trị mới lớn hơn giá trị của hàng hóa.
12. Sức lao động là một hàng hóa đặc biệt vì nó được sử dùng làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
13. Tư bản khả biến khác với tư bản lưu động về phương thức chu chuyển giá trị
14. Đặc điểm của sản xuất tư bản chủ nghĩa là sản xuất giá trị thặng dư do đó thời gian lao động phải
lớn hơn thời gian công nhân lao động để tạo ra giá trị mới .
15. Tư liệu sản xuất và sức lao động đều có vai trò như nhau đối với việc tạo ra giá trị thặng dư
16. Giá trị lao động luôn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thặng dư
17. Tốc độ chu chuyển của tư bản càng nhanh thì hao mòn vô hình của tư bản cố định càng lớn
18. Căn cứ vào vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư để chia tư
bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
19. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên không ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản?
20. Sức lao động chỉ trở thành hàng hóa khi: Người lao động muốn làm việc để kiếm tiền nuôi sống anh ta và gia đình
21. Ngày lao động là: Độ dài của thời gian lao động cần thiết
22. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
23. Giá trị thặng dư thu được bằng cách giảm bớt thời gian lao động cần thiết của công nhân là
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
24. Đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp là: Năng suất lao động cá
biệt của doanh nghiệp cao hơn năng suất lao động xã hội
25. Điểm giống nhau giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư là chung một bản chất, là kết quả lao động được trả công
26. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: Hiệu quả của việc đầu tư tư bản
36.Về mặt lượng, chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa luôn lớn hơn chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
37 Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối đều phải làm giảm giá trị sức lao động
38. Trong chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi nhận bình quân hình thành thì giá cả
hàng hóa sẽ vận động xoay quanh giá trị của nó.
39. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển tư bản đó.
40. Chỉ cần người công nhân được tự do về thân thể thì sức lao động của họ sẽ trở thành hàng hóa
41. Lợi tức là một phần của lợi nhuận trung bình mà các nhà tư bản công nghiệp phải trả
42. Tư bản lưu động là bộ phận của tư bản sản xuất và tồn tại dưới hình thức tiền tệ
43. Để tư bản vận động liên tục thì số lượng tư bản ở các giai đoạn vận động phải bằng nhau và vận động kế tiếp nhau
44. Mục đích của lưu thông hàng hóa là giá trị thặng dư
45. Tỷ suất giá trị thặng dư chỉ phụ thuộc vào giá trị thặng dư mà không phụ thuộc vào giá trị sức lao động
46. Không phải tư bản tồn tại dưới bất cứ hình thức nào cũng được phân chia thành tư bản cố định, tư bản lưu động
47. Tỷ suất giá trị thặng dư chỉ phụ thuộc vào thời gian lao động thặng dư mà không phụ thuộc vào
thời gian lao động tất yếu.
48. Trong sản xuất TBCN, người lao động làm thuê bị chiếm đoạt toàn bộ giá trị mà họ tạo ra.
49. Tuần hoàn tư bản phản ánh mặt chất và lượng của tư bản trong quá trình vận động không ngừng
50. Tư bản sản xuất tồn tại dưới nhiều hình thức như: tư bản tiền tệ, các tư liệu sản xuất, tiền lương và hàng hóa
51. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản đều là sự vận động liên tục của tư bản hết chu kỳ này đến chú kỳ khác
52. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt do đó đều làm tăng quy mô tư bản xã hội BÀI TẬP:
Câu 1: Tổng số giá trị thặng dư thu được của một doanh nghiệp là 2115
triệu đồng và được doanh nghiệp sử dụng cho tích lũy tư bản là 60%; thời
gian lao động tất yếu của công nhân trong doanh nghiệp bằng 4/7 thời gian
lao động; giá trị tư bản bất biến chiếm 6,3/7,5 tổng giá trị tư bản. Hãy - Xác
định tỷ suất giá trị thặng dư và cấu tạo hữu cơ của tư bản - Xác định số
lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến sau khi tích lũy tư bản với cấu tạo
hữu cơ tư bản không thay đổi. - So sánh tỷ suất lợi nhuận của tư bản sau
khi tích lũy tư bản với tỷ suất lợi nhuân trước tích lũy tư bản khi tỷ suất giá
trị trị thặng dư sau tích lũy tư bản là 85%
Câu 2A: Một nhà TB ngành điện thoại có chi phí sản xuất của năm 2016 như sau:
+ Chi phí máy móc, kho hàng nhà xưởng các công trình khác phục vụ cho sản xuất 6tr USD
+ Chi phí cho nguyên nhiên vật liệu, nhiên liệu: 12 triệu USD
+ Trả lương cho công nhân 6tr USD
+ Tỷ suất giá trị thặng dư: 120%; cấu tạo hữu cơ tư bản là 17/1 Yêu cầu
1. Xác định tổng giá trị TBBB, TBKB, TBCĐ, TBLĐ mà doanh nghiệp đã chi phí trong năm 2016
2. Xác định cơ cấu giá trị của tổng số hàng hóa được sản xuất ra trong năm 2016
3. Xác định giá trị mỗi sản phẩm biết rằng năm 2016 sản xuất được 100000 sản phẩm
4. Giả định cấu tạo hữu cơ của TB không đổi nếu nhà TB dành 50% giá trị thặng dư năm 2016 để tích
lũy và mở rộng sản xuất cho năm 2017 thì lượng giá trị TBBB và TBKB sau tích lũy là bao nhiêu
5. Giá trị thặng dư của năm 2017 thay đổi như thế nào so với năm 2016 nếu tỷ suất giá trị thặng dư năm 2017 là 135%.
Câu 5: Giả sử trong xã hội có các ngành sản xuất với số liệu cụ thể như sau:
- Ngành D: có tư bản khả biến là 5000 triệu đô và chiếm tỷ lệ 1,5/13,5 tổng giá trị tư bản; tỷ suất giá trị thặng dư là 120%.
- Ngành E: có tư bản bất biến là 7000 triệu đô; giá trị sức lao động chiếm tỷ lệ 2,3/18,4 tổng giá trị tư
bản; tỷ suất giá trị thặng dư là 150%.
- Ngành F: có tư bản đầu tư là 13899 triệu đô, giá trị tư bản bất biến chiếm tỷ lệ 10,2/12,3 tổng giá trị
tư bản; tỷ suất giá trị thặng dư là 85%.
Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân của xã hội và giá cả sản xuất của mỗi ngành. (giả định tư
bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm)
Câu 6: Trong một doanh nghiệp tư bản, thời gian lao động tất yếu bằng với thời gian lao động thặng
dư, tỷ suất lợi nhận là 20%. Xác định cấu tạo hữu cơ của tư bản này
Câu 7: Thời gian lao động thặng dư bằng 4/5 thời gian lao động tất yếu, cấu tạo hữu cơ tư bản là
5,4/0,9. Tính tỷ suất lợi nhuận của tư bản này.