/10
CÂU HI ĐÚNG SAI KINH T CHÍNH TR
1. Trong sn xuất hàng hóa, hao phí lao động của người sn xut ra hàng hóa
càng ln hơn hao phí lao động hi cn thiết thì giá tr th trưởng ca càng
ln.
-> Sai. Vì giá tr th trường (giá tr xã hi) của hàng hóa là được xác định bng hao phí
lao động xã hi cn thiết nên hao phí lao động của người sn xut tc là hao phí lao
động cá bit không ảnh hưởng đến giá tr th trường ca hàng hóa.
2. Lao động tru ng lao động c th tính hai mt ca bt k lao động
nào.
-> Sai. Vì lao động trừu tượng và lao động c th ch là tính hai mt của lao động sn
xut hàng hóa ch không phi ca bt k lao động nào.
3. Khi ng độ lao động thi gian lao động đều tăng các nhân t khác
không đổi thì giá tr ca một đơn vị hàng hóa không đổi.
-> Đúng. Vì khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng thì số ng sn
phm sn xuất ra tăng, hao phí phí lao động s tăng tương ứng nên giá tr ca một đơn
v hàng hóa không đổi.
4. Tin (vàng) loi hàng hóa đặc bit giá tr ca cũng do hao phí lao động
xã hi cn thiết để sn xut ra nó quyết định.
-> Sai. Tiền là hàng hóa đặc biệt Vì nó được dùng làm vt ngang giá chung ch không
do hao phí lao động xã hi cn thiết để sn xut ra nó quyết định.
5. Quan h cung cu ca mt loi hàng hóa nh ng đến c giá tr giá c
của hàng hóa đó.
-> Sai. Quan h cung cu ch tác động đến giá c ch không tác động đến giá tr. Giá
tr là do hao phí lao động xã hi cn thiết quyết định.
6. Trong quá trình sn xut, ngưi lao động làm thuê ch to ra giá tr thng
cho người mua và s dng sức lao động đó.
-> Sai. Vì trong quá trình sn xuất, người lao động làm thuê không ch to ra giá tr
thặng dư cho người mua và s dng sức lao động đó mà họ còn to ra giá tr sc lao
động v
7. S phân chia bn thành bn bt bin bn kh biến; bn c định
và tư bản lưu động đều dựa trên cơ sở vai trò ca các b phận tư ban này đối
vi quá trình sn xut giá tr thặng dư.
-> Sai. Vì ch có s phận chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến da trên
vai trò ca các b phn đi vi quá trình sn xut giá tr thặng dư. Sự phân chia tư bản
c định và tư bn lưu động dựa vào phương thc chuyn dch giá tr ca bn sn
xut vào sn phm.
8. Khi các nhân t khác không đổi thi gian lao động tt yếu thi gian lao
động đều tăng một lượng bng nhau thì t sut giá tr thặng dư sẽ gim.
-> Đúng. Vì ta có m’=t’/t * 100%, do đó khi thời gian lao động tt yếu và thi gian lao
động tăng 1 lượng bằng nhau thì t tăng và t’ không đổi nên m s gim => t sut giá tr
thng dư giảm.
9. Tích t tp trung ban đầu làm tăng quy ca bn bit trên s
tích lũy tư bản.
-> Sai. Vì ch có tích t tư bản mới làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích
tư bản, còn tập trung tư bản thì làm tăng quy mô của ca bn cá biệt trên cơ sở sáp
nhập các tư bản li vi nhau.
10. Đ thu đưc giá tr thng siêu ngch thì nhà bn cn phi năng sut
lao động cá bit lớn hơn hoặc bng với năng suất lao động xã hi.
-> Sai. để có giá tr thng dư siêu ngạch thì nhà tư bn phải có năng suất lao đng
bit lớn hơn năng suất lao động xã hi. Nếu năng suất lao đng cá bit bằng năng
suất lao động cá bit thì s không có thặng dư siêu ngạch.
1. Quy lut kinh tế và chính sách kinh tế đều s chung quan h kinh tế.
-> Sai.
s ca quy lut kinh tế quan h kinh tế, còn s ca chính sách kinh
tế da trên s vn dng các quy lut ca kinh tế.
2. Trong trao đổi hàng hóa, giá tr s dng giá tr ca hàng hóa đều đưc biu
hin ra.
-> Sai. Vì trong trao đổi hàng hóa, ch có giá tr đưc biu hiện trong trao đổi còn giá tr
s dng của hàng hóa được biu hin trong tiêu dùng.
3. Lao động tru ng lao động xét v s hao phí sc lao động tc bt k
s hao phí sức lao động nào cũng là lao động trừu tượng.
-> Sai. Vì ch có lao động sn xut hàng hóa mi có tính hai mặt là lao động c th
lao động trừu tượng.
4. Yêu cu ca quy lut giá tr là s trao đổi hàng hóa phi dựa trên cơ sở hao
phí lao động hi cn thiết ngang gia, tc phi luôn đảm bo giá c hàng
hóa ngang bng vi giá tr hàng hóa.
-> Sai. Vì yêu cu ca quy lut giá tr là hàng hóa phải được trao đổi da trên hao phí
lao động xã hi cn thiết và ngang giá. Tuy nhiên, đó là sự ngang bng v giá tr ch
không phi ngang bng gia giá tr và giá c.
5. Đt đai không giá tr ch giá c.
2. Không phi bt k sn phm nào do lao động to ra đều gtr s dng
giá tr.
-> Đúng. Vì ch có nhng sn phm là hàng hóa thì nó mi có 2 thuc tính là giá tr s
dng và giá tr, còn nhng sn phm không phi là hàng hóa thì nó ch có giá tr s
dng ch không có giá tr
3. Hàng hóa lao động cũng hai thuc tính giá tr giá tr s dng như tt c
nhng hàng hóa khác.
-> Sai. Vì ch có hàng hóa sức lao động mi có 2 thuc tính là giá tr và giá tr s dng.
Còn lao động không phi là hàng hóa nên nó không có 2 thuc tính trên.
4. Quan h cung cu ca mt loi hàng hóa nh ng đến giá tr ca hàng
hóa đó.
-> Sai. Quan h cung cu ca mt hàng hóa ch ảnh hưởng đến giá c ch không nh
ởng đến giá tr của hàng hóa đó.
5. Du hiu đặc trưng ca chế th trường s ra đời ca tin t.
-> Sai. Du hiệu đặc trưng của cơ chế th trường là s hình thành giá c 1 cách t do
ch không phi s ra đời ca tin t.
6. bn sn xut ch bao gm bn tn ti i hình thc giá tr ca các
liu sn xuất được s dng trong quá trình sn xut.
-> Sai. Tư bản sn xut bao gm giá tr của các tư liệu sn xut và giá tr sức lao động
đưc s dng trong quá trình sn xut.
7. Tăng năng sut lao động tăng ng độ lao động đều phương pháp sn
xut giá tr thặng dư tương đối.
-> Sai. Vì ch có tăng năng suất lao động là phương pháp sản xut giá tr thặng dư
tương đối, còn tăng cường độ lao động là phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt
đối.
8. Tt c các loi bn sn xut đều đưc tiêu dùng hoàn toàn trong mt chu k
sn xut.
-> Sai. Tư bản sn xut bao gồm tư bản c định c1 và tư bản lưu động c2+v và ch
b phận tư bản lưu động mới được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu k sn xut
9. Giai cp công nhân vn th b bn cùng hóa tuyt đối ngay c khi thu nhp
tuyệt đối ca h tăng lên.
-> Đúng. Bn cùng hóa tuyệt đối th hin vic gim sút tuyệt đối mức độ tha mãn
nhu cu của con người và mc sng b gim tuyệt đối. Điều này là do thu nhp tuyt
đối gim hay do thu nhp tuyệt đối tăng nhưng giá cả tăng nhanh hơn so với tăng thu
nhp thì mc sng ca gia cp công nhân vn b gim tuyệt đối -> công nhân b bn
cùng hóa tuyệt đối. Hay nói cách khác là thu nhập tăng mà lạm phát tăng nhanh hơn
thu
nhp thì mc sng b gim tuyt đối -> công nhân b bn cùng hóa tuyt đối.
10. bn c định bn đưc c định v c mt hin vt giá tr trong sut
quá trình s dng.
-> Sai. bản c định bản ch c định v mt hin vt ch không phi c đnh
c v giá tr và v trí.
1. Đi ng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin nghiên cu c lc
ng sn xut và quan h sn xut.
-> Sai. Vì đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin nghiên cu quan h
sn xut trong mi quan h tác động gia quan h sn xut vi lực ng sn xut
kiến trúc thượng tng mà không trc tiếp nghiên cu v lực lượng sn xut.
2. Trong sn xut hàng hóa, khi hao phí lao động ca ngưi sn xut ra hàng hóa
phù hp vi hao phí lao động hi cn thiết thì hàng hóa đó chc chn s đưc
mua.
-> Sai. Vì trong sn xuất hàng hóa, khi hao phí lao động của người sn xut ra hàng
hóa phù hp với hao phí lao động xã hi cn thiết thì để hàng hóa bán được nó cn có
giá tr s dng phù hp vi nhu cu th trường.
3. Khi tng giá c hàng hóa bán chu gim xung mt ng bng vi s ng
tng giá c hàng hóa được thanh toán khu tr nhau tăngn thì s ng tin
cn thiết cho lưu thông không đổi.
-> Đúng. Ta có M=PQ-(G1+G2)+G3/ V. Gi định lượng thay đổi đó bằng A, thay vào ta
s đưc: M=PQ-(G1-A-G2+A)+G3/V => M=PQ- (G1+G2)+G3/ V. Vy khối lượng tin
cn thiết cho lưu thông M vẫn không thay đổi. (công thc gn cuối chương 2)
4. Mc đích ca lưu thông hàng hóa trong nn kinh th trường bn ch
nghĩa không phải là giá tr thặng dư.
-> Đúng. Vì mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tê th trường tư bản ch
nghĩa vận động theo công thc H-T-H, do đó mực đích của nó là giá tr s dng ch
không phi là giá tr thặng dư.
5. Khi thi gian lao động tt yếu thi gian lao động đều gim mt ng bng
nhau thì t sut giá tr thặng dư không đổi.
-> Sai. Vì lao động trừu tượng và lao động c th ch là tính hai mt của lao động sn
xut hàng hóa ch không phi ca bt k lao động nào.
3. Khi ng độ lao động thi gian lao đng đều tăng các nhân t khác
không đổi thì giá tr ca một đơn vị hàng hóa không đổi.
-> Đúng. Vì khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng thì số ng sn
phm sn xuất ra tăng, hao phí phí lao động s tăng tương ứng nên giá tr ca một đơn
v hàng hóa không đổi.
4. Sc lao động hàng hóa đặc bit khi s dng to ra giá tr mi ln hơn
giá tr ca hàng hóa.
-> Sai. Vì hàng hóa sức lao động khi s dng thì nó to ra giá tr mi (v+m) nh hơn
giá tr ca hàng hóa là (c+v+m).
5. Trong quá trình sn xut, ngưi lao động làm thuê ch to ra giá tr thng
cho người mua và s dng sức lao động đó.
->Sai. Vì trong quá trình sn xuất, người lao động làm thuê không ch to ra giá tr
thặng dư cho người mua và s dng sức lao động đó mà họ còn to ra giá tr sc lao
động v
6. bn sn xut các loi bn đưc tiêu dng hoàn toàn trong mt chu k
sn xut.
-> Sai. Tư bản sn xut bao gồm tư bản c định c1 và tư bản lưu động c2+v và ch
b phận tư bản lưu động mới được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu k sn xut
7. Khi tng giá c hàng hóa bán chu tăng lên mt ng bng vi s ng tng
giá c hàng hóa đến k thanh toán gim xung thì khi lưng tin cn thiết cho
lưu thông giám xuống.
-> Đúng. Ta có M=PQ-(G1+G2)+G3/ V. Gi định lượng thay đổi đó bằng A, thay vào ta
s đưc: M=PQ-(G1+A+G2)+G3-A/V => M=PQ-(G1+G2)+G3- 2A/V. Vy khối lượng
tin cn thiết cho lưu thông M giảm 1 lượng là -2A/V. (công thc gn cuối chương 2)
8. Khi t l ca bn bt bin trong tng s bn tăng lên thì th làm gia
tăng tỷ l tht nghip.
-> Đúng. Vì khi t l của bản bt biến trong tng s tư bản ng lên thì cấu to hu
cơ (c/v) sẽ tăng > cầu v lao động giảm đi > tỷ l tht nghiệp tăng.
9. Trong quá trình vn đng tun hoàn, bn ch thc hin chc năng duy nht
là sn xut ra giá tr thặng dư.
-> Sai. trong quá trình vận động tun hoàn, bản không ch thc hin chức năng
sn xut ra giá tr thặng còn thực hin chức năng mua các yêu t sn xut
thc hin giá tr thặng dư.
10. Không phi phương pháp sn xut giá tr thng nào cũng đu da trên
s gim
-> Đúng. Ch có phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối mi dựa trên tăng
năng suất lao động xã hi và làm gim giá tr sức lao động còn phương pháp sản xut
giá tr thng dư tuyệt đối thì da vào việc kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ
lao động.
1. Khi các nhân t khác không đổi thi gian lao động tt yếu thi gian lao
động đều tăng một lượng bng nhau thì t sut giá tr thặng dư sẽ tăng lên.
-> Đúng. Vì ta có m’=t’/t * 100%, do đó khi thời gian lao động tt yếu và thi gian lao
động tăng 1 lượng bằng nhau thì t tăng và t’ không đổi nên m s gim => t sut giá tr
thặng dư giảm.
2. Đ thu đưc giá tr thng siêu ngch thì nhà bn cn phi năng sut
lao động cá bit lớn hơn hoặc bng với năng suất lao động xã hi.
-> Sai. để có giá tr thng dư siêu ngạch thì nhà tư bn phải có năng suất lao đng
bit lớn hơn năng suất lao động xã hi. Nếu năng suất lao đng cá bit bằng năng
suất lao động cá bit thì s không có thặng dư siêu ngạch.
3. Giá c độc quyn giá c do các t chc độc quyn áp đặt do đó th
thoát ly hoàn hoàn vi giá tr hàng hóa.
-> Sai. Mc dù giá c độc quyn là giá c mà các t chức độc quyền áp đặc nhưng cơ
s ca giá c độc quyn vn da trên gái tr mà không th thoát ly hoàn toàn giá tr ca
hàng hóa.
4. Không phi bt k sn phm nào do lao động to ra cũng đều giá tr s
dng và giá tr.
-> Đúng. Vì ch có nhng sn phm là hàng hóa thì nó mi có 2 thuc tính là giá tr s
dng và giá tr, còn nhng sn phm không phi là hàng hóa thì nó ch có giá tr s
dng ch không có giá tr
5. bn giá tr mang li giá tr thng tc tt c các loi bn đu to ra
giá tr thặng dư.
-> Sai. Vì tư bản là c+v, trong đó thì chỉ có tư bản kh biến v mi to ra giá tr thặng dư,
còn tư bản bt biến c là điều kin ca quá trình sn xut giá tr thặng dư.
6. Hàng hóa lao động cũng hai thuc tính giá tr giá tr s dng như tt c
nhng hàng hóa khác.
-> Sai. Vì ch có hàng hóa sức lao động mi có 2 thuc tính là giá tr và giá tr s dng.
Còn lao động không phi là hàng hóa nên nó không có 2 thuc tính trên.
-> SAI. Vì hàng hoá có th trao đổi trc tiếp vi nhau, trc tiếp vật đổi ly vt. Còn tin
ra đời làm cho hàng hoá d trao đổi được với nhau hơn.
3. Giá tr s dng ca hàng hóa do thuc tính t nhiên quyết định đưc biu
hiện trong trao đổi hàng hóa.
-> SAI. Giá tr s dng ca hàng hoá do thuc tính t nhiên quyết định, nhưng không
đưc biu hiện trong trao đổi mà được biu hin trong tiêu dung.
4. Sn xut hàng hóa kiu t chc kinh tế tn ti vĩnh vin trong tt c các giai
đon lch s ca xã hi.
-> SAI. Sn xut hàng hoá ch ra đời và tn tại khi có điều kin nht định: Phân công
lao động xã hi và s tách bit v kinh tế trong điều kin sn xut.
5. Giá tr trao đổi ca hàng hóa là s tin mua, bán hàng hóa đó trên th trưng.
-> SAI. Giá tr trao đổi ca hàng hoá là quan h t l trao đổi gia các hàng hoá, còn s
tin mua, bán hàng hoá gi là giá c ch không phi là giá tr trao đổi.
6. Giá tr trao đi và giá c đu hình thc biu hin ca giá trng hóa.
-> ĐÚNG. Giá cả và giá tr trao đổi đều là hình thc biu hin ca giá tr hàng hoá.
Trong đó, giá tr trao đổi biu hin ca hàng hoá, còn giá c biu hin bng tin.
7. Lao động tru ng lao động xét v mt hao phí sc lao động do đó mi s
hao phí sức lao động đều là lao động trừu tượng.
-> SAI. ch hao phí sc lao động hàng hoá mi lao động tru ng.
8. Bt k tin t nào cũng thc hin đầy đủ các chc năng ca tin t.
-> SAI. Vì tin có 2 loi: Tin đ giá tr th hin đầy đủ chức năng của tin t, tin ký
hiu ca giá tr ch th hin chức năng lưu thông và thanh toán.
9. Bt k sn phm nào giá tr s dng thì chúng đều hàng hóa.
-> SAI. Vì sn phm có giá tr s dụng khi chúng được trao đổi, mua bán trên th trường
mi gi là hàng hoá.
10. ng giá tr ca mt đơn v hàng hóa t l nghch vi năng sut lao động
t l thun với cường độ lao động.
-> SAI. Vì lượng giá tr ca một đơn v hàng hoá t l nghch với năng suất lao động,
nhưng khi cường độ lao động thay đổi thì không ảnh hưởng ti ng giá tr ca 1 đơn
v hàng hoá.
11. Lao động tru ng lao động to ra gtr s dng ca hàng hóa.
-> SAI. Lao động tr ợng là lao động to ra giá tr hàng hoá, còn lao động c th mi
to ra giá tr s dng ca hàng hoá.
12. Trong Ch Nghĩa Bn, giá tr ca hàng hóa đưc to ra ch bao gm giá tr
tư liệu sn xut và giá tr ca tiền lương mà nhà tư bản tr cho công nhân.
-> SAI. Vì giá tr hàng hoá trong CNTB = c + v + m. Tc là phi bao gm giá tr thng
( m )
13. Giá tr ca mt loi hàng hóa không quan h vi quan h cung cu ca
hàng hóa đó trên thị trường.
-> ĐÚNG. Vì giá trị của hàng hoá do hao phí lao động xã hi cn thiết quyết định, còn
quan h cung cu ch ảnh hưởng đến giá c.
14. Giá tr ca hàng hóa do giá tr s dng ca hàng hóa đó quyết định.
-> SAI. Giá tr ca hàng hoá do thời gian lao động xã hi cn thiết quyết định ch không
phi do giá tr s dng của hàng hoá đó quyết định.
15. chế tác động ca quy lut giá tr thông qua s vn động ca giá c th
trường xoay quanh giá tr trao đổi.
-> SAI. chế tác động ca quy lut giá tr thông qua s vận động ca giá c th
trường xoay quanh " giá tr " ch không phi xoay quanh " giá tr trao đổi " ca hàng
hoá
16. Giá tr s dng ca hàng hóa càng nhiu thì giá tr ca càng ln.
-> SAI. Giá tr s dng không ảnh hưởng đến giá tị, mà do hao phí lao động xã hi cn
thiết quyết định.
17. Tt c các loi lao động đều tính hai mt lao động c th lao động tr
ng.
-> SAI. Ch có lao động sn xut hàng hoá mi có tính hai mặt là lao động c th và lao
động tr ng.
18. Giá c ca hàng hóa biu hin bng tin ca hao phí lao động hi để sn
xuất ra hàng hóa đó.
-> ĐÚNG. Giá c ca hàng hoá biu hin bng tin ca giá tr, mà giá tr chính hao
phí lao động xã hội để sn xuất ra hàng hoá đó.
26. Ch tin mi đưc gi là vt ngang giá chung.
-> SAI. Hàng hóa vn có th là vt ngang giá chung.
27. S biến động ca giá tr hàng hóa trên th trường không chu tác động ca
quan h cung cu của hàng hoá đó trên thị trường.
-> ĐÚNG. Giá trị hàng hoá do hao phí lao động hàng hoá quyết định s biến động ca
giá tr hàng hóa trên th trường, còn cung cu ch ảnh hưởng đến giá tr.
28. Mc đích ca lưu thông hàng hóa gin đơn không phi giá tr thng dư.
-> ĐÚNG. Vì lưu thông hàng hoá giản đơn được biu hin bng công thc H - T -H, do
đó mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là giá tr thặng dư mà là giá
tr s dng.
29. Trong lưu thông, nếu hàng hóa đưc trao đổi không ngang giá (mua r, bán
đắt) thì cũng không tạo ra giá tr và giá tr thặng dư.
-> ĐÚNG. Vì trong lưu thông, khi hàng hoá được trao đổi không ngang giá thì nó ch
làm thay đổi giá tr của các bên trao đổi, còn tng s giá tr thì không thay đổi.
30. Hàng hóa sc lao động đặc đim khi s dng to ra giá tr mi ngang
bng vi giá tr hàng hóa.
-> SAI. Vì giá tr mi do sức lao động to ra = v + m, còn giá tr hàng hoá = c + v + m
nên giá tr mi nh hơn giá trị hàng hoá ch không phi ngang bng vi giá tr hàng
hoá.
31. bn bt biến bn kh biến vai trò khác nhau trong quá trình to ra
giá tr thặng dư.
-> ĐÚNG. Vì tư bản bt biến là điều kin ca quá trình sn xuất, tư bản kh biến là
ngun gc trc tiếp ca giá tr thặng dư.
32. Trong quá trình sn xut TBCN, ngưi lao động s to ra giá tr hàng hóa bao
gm c giá tr cũ và giá trị mi.
-> SAI. Người lao động ch to ra giá tr mi: v + m, còn giá tr cũ là c là giá trị đưc
chuyn dch ra sn phm ch không phi là giá tr to ra sn phm.
33. Biu hin ca tin công là giá c hay giá tr ca lao động.
-> ĐÚNG. Vì bản cht ca tin công là giá c hay giá tr ca sức lao động nhưng biểu
hin ca tin công là giá c hay giá tr của lao động.
34. T sut li nhun t l nghch vi t sut giá tr thng t l thun vi
cu to hữu cơ của tư bản.
-> SAI. T sut li nhun t l thun vi t sut giá tr thặng dư và tỷ l nghch vi cu
to hữu cơ của tư bản.
35. C phiếu trái phiếu đều đưc hoàn vn thu nhp ca chúng đu ph
thuc vào tình hình sn xut kinh doanh ca công ty c phn.
-> SAI. Vì c phiếu không được hoàn vn và thu nhp ph thuc vào tình hình kinh
doanh ca công ty c phn, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ thuc
vào tình hình kinh doanh ca công ty c phn
36. Trong CNTB độc quyn, xut khu bn xut khu hàng hóa ca các t
chức độc quyn ra th trường thế gii.
-> SAI. Trong CNTB độc quyn, xut khẩu tư bản là xut khu giá tr tư bản ch không
phi là xut khu hàng hóa.
37. Trong lưu thông, hàng hóa đưc trao đổi ngang giá hay không ngang giá đều
không làm thay đổi tng s giá tr ca hàng hóa.
-> ĐÚNG. Vì trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi giá tr không ngang giá thì
tng giá tr ca hàng hoá không đổi, còn nếu hàng hóa được trao đổi giá tr ngang giá
thì tng giá tr của hàng hoá không thay đổi.
38. Trong CNTB, giá tr ca hàng hóa luôn ln hơn giá tr mi do lao động sng
to ra.
-> ĐÚNG. Vì giá trị ca hàng hóa trong CNTB = c + v + m, giá tr mới do lao động sng
to ra = v + m. Ta có: c + v + m > v + m nên giá tr ca hàng hóa luôn lớn hơn giá trị
mới do lao động sng to ra.
39. Trong quá trình sn xut giá tr thng dư, thi gian lao động tt yếu luôn phi
bng thời gian lao động thặng dư.
-> SAI. Vì thời gian lao động tt yếu có th nh hơn hoặc lớn hơn thời gian lao động
thặng dư trong quá trình sản xut giá tr thặng dư.
40. Sn xut giá tr thng tuyt đối sn xut giá tr thng ơng đối đều
phi làm gim giá tr sức lao động.
-> SAI. Vì ch có phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối mi làm gim giá tr
thặng dư tất yếu, do đó mới làm gim giá tr sức lao động.
41. Hàng hóa sc lao động tn ti trong mi nn sn xut hi.
-> SAI. Sức lao động ch tr thành hàng hoá khi người lao động được t do v thân th
và h không có tư liệu sn xut
42. Trong quá trình vn đng tun hoàn, khi bn tn ti i hình thc bn
hàng hóa thì nó thc hin chức năng
49. Trong quá trình vn đng tun hoàn, bn s ln t biến đổi hình thái theo
th t: TB sn xut, TB tin t, TB hàng hóa.
-> SAI. Vì tư bản s lần lượt biến đổi hình thái theo th t: TB tin t, TB sn xut, TB
hàng hóa.
50. Li nhun ca nhà bn công nghip đưc to ra trong sn xut còn li
nhun ca nhà tư bn thương nghiệp đưc to ra trong lưu thông ( trao đổi).
-> SAI. Vì li nhun của nhà Tư bản công nghiệp được to ra trong sn xut, còn li
nhun của nhà tư bản thương nghiệp được tạo ra được to ra trong sn xuất mà tư
bn công nghiệp nhường lại cho tư bản thương nghiệp trong lưu thông.
51. Tăng NSLĐ hi s ca sn xut giá tr thng siêu ngch.
-> SAI. Cơ sở ca sn xut giá tr thặng dư siêu ngạch là dựa trên tăng NSLĐ cá biệt
ch không phải tăng NSLĐ xã hội.
52. Trong CNTB độc quyn, ch s cnh tranh gia các nhà TB độc quyn vi
các doanh nghiệp ngoài độc quyn.
-> SAI. Vì có cnh tranh giữa độc quyn với độc quyn, cnh tranh trong ni b độc
quyn
53. Trong quá trình vn đng tun hoàn, bn s ln t biến đổi hình thái theo
th t là : TB sn xut, TB hàng hóa, TB tin t.
-> ĐÚNG. Vì tuần hoàn là vn đng liên tc nên có th chọn điểm xuất phát là Tư bản
sn xuất nên tư bản s lần lượt biến đổi hình thái theo th t là : TB sn xut, TB hàng
hóa, TB tin t.
54. Thi gian chu chuyn ca bn càng ngn thì tng giá tr thng thu
đưc càng nhiu.
-> ĐÚNG. Vì thời gian trung chuyn ảnh hưởng tốc độc trung chuyn, tốc độ trung
chuyn càng nhanh thì tng giá tr thặng dư thu được càng nhiu.
55. Tc độ chu chuyn ca bn t l nghch vi thi gian chu chuyn.
-> ĐÚNG. Ta có công thức: n = CH / ch. Như vậy, tốc độ chu chuyn của tư bản t l
nghch vi thi gian chu chuyn của tư bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyn của tư bản
phi gim thi gian sn xut và thời gian lưu thông của nó.
56. Tt c các b phn ca tư bn bt biến đều là tư bn c định.
-> SAI. Vì tư bản bt biến bao gồm c = c1 + c2. Trong đó c1 là tư bản c định, còn c2 là
tư bản lưu động. Do đó, chỉ có c1 là tư bản c định.
57. bn c định bn đưc c định c v hin vt giá tr trong quá trình
s dng.
-> SAI. Vì tư bản được c định ch c định v mt hin vt còn giá tr ca nó vn tham
gia vào lưu thông.
58. bn tin t bn hàng hóa không th phân chia thành bn c định
và tư bản lưu động.
-> ĐÚNG. Vì sự phân chia Tư bản c định và tư bản lưu động ch phân chia thành tư
bn sn xut.
59. Trong quá trình vn đng tun hoàn, khi bn tn ti i hình thc bn
tin t thì nó thc hin chức năng sản xut ra giá tr thặng dư.
-> SAI. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tn tại dưới hình thức tư bản
tin t thì nó thc hin chức năng mua các yếu t cho quá trình sn xut.
60. Tích t bn tp trung bn đều làm tăng tng bn xã hi.
-> SAI. Ch có tích t tư bản mới làm tăng tổng tư bản xã hi. Tập trung tư bản ch làm
tăng Tư bản cá bit, còn tổng tư bản xã hội không đổi.
61. Chi phí sn xut TBCN nhng chi phí v lao động để sn xut ra hàng hóa.
-> SAI. Chi phí sn xuất Tư bản ch nghĩa không phải do phí v lao động mà nó là chi
phí v tư bản mà nhà tư bản b ra để sn xut hàng hóa.
62. Trong CNTB độc quyn, s hình thành giá c độc quyn làm cho quy lut giá
tr không còn hoạt động na.
-> SAI. Vì quy lut giá tr vn hoạt động và biu hin ca nó là quy lut giá c độc
quyn.
63. Khi bn tn ti i hình thái bn tin t, ngưi ta th phân chia
thành tư bản c định và tư bản lưu động.
-> SAI. Vì ch có tư bản sn xut mới phân chia thành Tư bản c định và Tư bản lưu
động.
64. bn sn xut ch gồm tư bn tn ti i hình thức Tư liu sn xut.
-> SAI. Vì Tư bản sn xut bao gm c tư bản c định và tư bản lưu động, mà tư bản
lưu động gm c2 + v. Vì vậy, Tư bản sn xut
73. C phiếu trái phiếu các loi chng khoán đều đưc hoàn tr vn thu
nhp của chúng đều ph thuc vào tình hình kinh doanh ca công ty c phn.
-> SAI. Vì c phiếu không được hoàn vn và thu nhp ph thuc vào tình hình kinh
doanh ca công ty c phn, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ thuc
vào tình hình kinh doanh ca công ty c phn
74. Địa TBCN li nhun siêu ngch ngoài li nhun bình quân tc không
có ngun gc t giá tr thặng dư.
-> SAI. Vì Địa tô TBCN là li nhun siêu ngch, mà li nhun có ngun gc t giá tr
thặng dư.
75. Đất đai độ màu m càng cao hoc v trí càng thun li thì địa chênh lch
càng ln, tức là địa tô là do đất đai tạo ra.
-> SAI.
76. Địa thu nhp ca ngưi kinh doanh trong nông nghip.
-> SAI. Địa tô là thu nhp của người s hữu đất đai, còn người kinh doanh trong nông
nghip là thu li nhun bình quân.
77. Tt c các nhà Tư bản kinh doanh trong nông nghiệp đều phi nộp địa tô
chênh lch tr các nhà bn kinh doanh trên rung đt điu kin sn xut tt
nht.
-> ĐÚNG. Tất c các nhà tư bản kinh doanh đều phi nộp địa tô tuyệt đối dù ruộng đất
đó có tốt hay xu, còn trong nông nghip thì phi np c địa tô chênh lệch và địa tô
tuyệt đối.
78. bn tài chính s kết hp gia bn công nghip và bn ngân hàng.
-> SAI. Vì Tư bản tài chính là s kết hp giữa tư bản độc quyn công nghiệp và tư bản
độc quyn ngân hàng.
79. Ch nghĩa bn độc quyn nhà c s độc quyn ca doanh nghip
nhà nước.
-> SAI. Vì là s kết hp sc mạnh nhà nước và sc mnh ca đc quyền tư nhân chứ
không phi là s độc quyn ca doanh nghiệp nhà nước.
BÀI TP CHƯƠNG 2
1. Sn xuất hàng hóa ra đời và phát trin cùng vi s hình thành và phát trin ca xã hi
loài người
Sai. khi hi loài ngưi phát trin -> Xut hin nhu cu trao đổi mua bán hàng hóa
-> sn xut hàng hóa ra đời
2. Sn xut hàng hóa là kiu sn xut tn ti mãi mãi
Sai. Vì đây là kiu sn xut có điu kin
3. Bt k sn phm nào có th tha mãn nhu cu tiêu dùng ca xã hội thì đều được gi là
hàng hóa Sai. Tha mãn nhu cu tiêu dùng của con người, là sn phm của lao động
và thông qua trao đổi
4. Bt k sn phm nào giá tr s dng cũng đều hàng a
Sai. Giá tr s dng giá tr ca hàng hóa
5. Bất kì hàng hóa nào cũng có 2 thuộc tính là giá tr s dng và giá c Sai. Giá tr cu
hàng hóa
6. Giá c và giá tr trao đổi đều là các thuc tính ca hàng hóa
7. Giá tr trao đổi và giá c đều là các biu hin ca giá tr
Đúng. Giá tr ca hàng hóa 2 hình thc biu hin là giá tr trao đổi và giá c
8. Hàng hóa có giá tr s dng càng nhiều thì hàng hóa đó càng có nhiều giá tr Đúng.
Hàng hóa có giá tr s dng càng nhiều thì hao phí lao động xã hi kết tinh càng nhiu
9. S hàng hóa 2 thuộc tính giá tr s dng giá tr do có 2 loại lao đng to
ra, đó lao động c th lao động trừu tượng Đúng. Lao động c th to ra giá tr
s dụng còn lao động trừu tượng to ra giá tr hàng hóa
10. Lao động c th lao động tru ng mt
Sai. 2 mt ca lao động sn xut hàng hóa
11. Lao động c th và lao động trừu tượng đều là phạm trù vĩnh viễn Sai. Ch có lao động
c th là phạm trù vĩnh viễn
12. Lao động c th và lao động trừu tượng đều là phm trù lch s Sai. Ch có lao động
trừu tượng là phm trù lch s
13. Lao động c th và lao động trừu tượng đều tn ti trong mi nn sn xut Sai. Nn
sn xut hàng hóa

Preview text:

CÂU HỎI ĐÚNG SAI KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa
càng lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết thì giá trị thị trưởng của nó càng lớn.
-> Sai.
Vì giá trị thị trường (giá trị xã hội) của hàng hóa là được xác định bằng hao phí
lao động xã hội cần thiết nên hao phí lao động của người sản xuất tức là hao phí lao
động cá biệt không ảnh hưởng đến giá trị thị trường của hàng hóa.
2. Lao động trừu tượng và lao động cụ thể là tính hai mặt của bất kỳ lao động nào.
-> Sai.
Vì lao động trừu tượng và lao động cụ thể chỉ là tính hai mặt của lao động sản
xuất hàng hóa chứ không phải của bất kỳ lao động nào.
3. Khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng và các nhân tổ khác
không đổi thì giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi.
-> Đúng.
Vì khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng thì số lượng sản
phẩm sản xuất ra tăng, hao phí phí lao động sẽ tăng tương ứng nên giá trị của một đơn
vị hàng hóa không đổi.
4. Tiền (vàng) là loại hàng hóa đặc biệt vì giá trị của nó cũng do hao phí lao động
xã hội cần thiết để sản xuất ra nó quyết định.
-> Sai.
Tiền là hàng hóa đặc biệt Vì nó được dùng làm vật ngang giá chung chứ không
do hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra nó quyết định.
5. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng đến cả giá trị và giá cả của hàng hóa đó.
-> Sai.
Quan hệ cung cầu chỉ tác động đến giá cả chứ không tác động đến giá trị. Giá
trị là do hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư
cho người mua và sử dụng sức lao động đó.
-> Sai.
Vì trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê không chỉ tạo ra giá trị
thặng dư cho người mua và sử dụng sức lao động đó mà họ còn tạo ra giá trị sức lao động v
7. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biển và tư bản khả biến; tư bản cố định
và tư bản lưu động đều dựa trên cơ sở vai trò của các bộ phận tư ban này đối
với quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
-> Sai.
Vì chỉ có sự phận chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến dựa trên
vai trò của các bộ phận đối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Sự phân chia tư bản
cố định và tư bản lưu động dựa vào phương thức chuyển dịch giá trị của tư bản sản xuất vào sản phẩm.
8. Khi các nhân tố khác không đổi mà thời gian lao động tất yếu và thời gian lao
động đều tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
-> Đúng. Vì ta có m’=t’/t * 100%, do đó khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao
động tăng 1 lượng bằng nhau thì t tăng và t’ không đổi nên m sẽ giảm => tỷ suất giá trị thặng dư giảm.
9. Tích tụ và tập trung tư ban đầu làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích lũy tư bản.
-> Sai.
Vì chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích
tư bản, còn tập trung tư bản thì làm tăng quy mô của của bản cá biệt trên cơ sở sáp
nhập các tư bản lại với nhau.
10. Để thu được giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất
lao động cá biệt lớn hơn hoặc bằng với năng suất lao động xã hội.
-> Sai.
Vì để có giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản phải có năng suất lao động
cá biệt lớn hơn năng suất lao động xã hội. Nếu năng suất lao động cá biệt bằng năng
suất lao động cá biệt thì sẽ không có thặng dư siêu ngạch.
1. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều có cơ sở chung là quan hệ kinh tế.
-> Sai.
Vì cơ sở của quy luật kinh tế là quan hệ kinh tế, còn cơ sở của chính sách kinh
tế là dựa trên cơ sở vận dụng các quy luật của kinh tế.
2. Trong trao đổi hàng hóa, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa đều được biểu hiện ra.
-> Sai.
Vì trong trao đổi hàng hóa, chỉ có giá trị được biểu hiện trong trao đổi còn giá trị
sử dụng của hàng hóa được biểu hiện trong tiêu dùng.
3. Lao động trừu tượng là lao động xét về sự hao phí sức lao động tức là bất kỳ
sự hao phí sức lao động nào cũng là lao động trừu tượng
.
-> Sai. Vì chỉ có lao động sản xuất hàng hóa mới có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
4. Yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao
phí lao động xã hội cần thiết và ngang gia, tức là phải luôn đảm bảo giá cả hàng
hóa ngang bằng với giá trị hàng hóa.
-> Sai.
Vì yêu cầu của quy luật giá trị là hàng hóa phải được trao đổi dựa trên hao phí
lao động xã hội cần thiết và ngang giá. Tuy nhiên, đó là sự ngang bằng về giá trị chứ
không phải ngang bằng giữa giá trị và giá cả.
5. Đất đai không có giá trị mà chỉ có giá cả.
2. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao động tạo ra đều có giá trị sử dụng và giá trị.
-> Đúng.
Vì chỉ có những sản phẩm là hàng hóa thì nó mới có 2 thuộc tính là giá trị sử
dụng và giá trị, còn những sản phẩm không phải là hàng hóa thì nó chỉ có giá trị sử
dụng chứ không có giá trị
3. Hàng hóa lao động cũng có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng như tất cả những hàng hóa khác.
-> Sai.
Vì chỉ có hàng hóa sức lao động mới có 2 thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng.
Còn lao động không phải là hàng hóa nên nó không có 2 thuộc tính trên.
4. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa đó.
-> Sai.
Quan hệ cung cầu của một hàng hóa chỉ ảnh hưởng đến giá cả chứ không ảnh
hưởng đến giá trị của hàng hóa đó.
5. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là sự ra đời của tiền tệ.
-> Sai.
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là sự hình thành giá cả 1 cách tự do
chứ không phải sự ra đời của tiền tệ.
6. Tư bản sản xuất chỉ bao gồm tư bản tồn tại dưới hình thức giá trị của các tư
liệu sản xuất được sử dụng trong quá trình sản xuất.
-> Sai.
Tư bản sản xuất bao gồm giá trị của các tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
được sử dụng trong quá trình sản xuất.
7. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều là phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối
.
-> Sai. Vì chỉ có tăng năng suất lao động là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối, còn tăng cường độ lao động là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối.
8. Tất cả các loại tư bản sản xuất đều được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
-> Sai.
Tư bản sản xuất bao gồm tư bản cố định c1 và tư bản lưu động c2+v và chỉ có
bộ phận tư bản lưu động mới được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu kỳ sản xuất
9. Giai cấp công nhân vẫn có thể bị bần cùng hóa tuyệt đối ngay cả khi thu nhập
tuyệt đối của họ tăng lên
.
-> Đúng. Bần cùng hóa tuyệt đối thể hiện ở việc giảm sút tuyệt đối mức độ thỏa mãn
nhu cầu của con người và mức sống bị giảm tuyệt đối. Điều này là do thu nhập tuyệt
đối giảm hay do thu nhập tuyệt đối tăng nhưng giá cả tăng nhanh hơn so với tăng thu
nhập thì mức sống của gia cấp công nhân vẫn bị giảm tuyệt đối -> công nhân bị bần
cùng hóa tuyệt đối. Hay nói cách khác là thu nhập tăng mà lạm phát tăng nhanh hơn thu
nhập thì mức sống bị giảm tuyệt đối -> công nhân bị bần cùng hóa tuyệt đối.
10. Tư bản cố định là tư bản được cố định về cả mặt hiện vật và giá trị trong suốt quá trình sử dụng.
-> Sai.
Vì tư bản cố định là tư bản chỉ cố định về mặt hiện vật chứ không phải cố định
cả về giá trị và vị trí.
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là nghiên cứu cả lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
-> Sai.
Vì đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là nghiên cứu quan hệ
sản xuất trong mối quan hệ tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng mà không trực tiếp nghiên cứu về lực lượng sản xuất.
2. Trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa
phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết thì hàng hóa đó chắc chắn sẽ được mua.
-> Sai.
Vì trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng
hóa phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết thì để hàng hóa bán được nó cần có
giá trị sử dụng phù hợp với nhu cầu thị trường.
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống một lượng bằng với số lượng
tổng giá cả hàng hóa được thanh toán khấu trừ nhau tăng lên thì số lượng tiền
cần thiết cho lưu thông không đổi.
-> Đúng.
Ta có M=PQ-(G1+G2)+G3/ V. Giả định lượng thay đổi đó bằng A, thay vào ta
sẽ được: M=PQ-(G1-A-G2+A)+G3/V => M=PQ- (G1+G2)+G3/ V. Vậy khối lượng tiền
cần thiết cho lưu thông M vẫn không thay đổi. (công thức gần cuối chương 2)
4. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tê thị trường tư bản chủ
nghĩa không phải là giá trị thặng dư
.
-> Đúng. Vì mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tê thị trường tư bản chủ
nghĩa vận động theo công thức H-T-H, do đó mực đích của nó là giá trị sử dụng chứ
không phải là giá trị thặng dư.
5. Khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động đều giảm một lượng bằng
nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư không đổi.
-> Sai.
Vì lao động trừu tượng và lao động cụ thể chỉ là tính hai mặt của lao động sản
xuất hàng hóa chứ không phải của bất kỳ lao động nào.
3. Khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng và các nhân tố khác
không đổi thì giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi.
-> Đúng.
Vì khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng thì số lượng sản
phẩm sản xuất ra tăng, hao phí phí lao động sẽ tăng tương ứng nên giá trị của một đơn
vị hàng hóa không đổi.
4. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của hàng hóa.
-> Sai.
Vì hàng hóa sức lao động khi sử dụng thì nó tạo ra giá trị mới (v+m) nhỏ hơn
giá trị của hàng hóa là (c+v+m).
5. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư
cho người mua và sử dụng sức lao động đó.
->Sai.
Vì trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê không chỉ tạo ra giá trị
thặng dư cho người mua và sử dụng sức lao động đó mà họ còn tạo ra giá trị sức lao động v
6. Tư bản sản xuất là các loại tư bản được tiêu dụng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
-> Sai.
Tư bản sản xuất bao gồm tư bản cố định c1 và tư bản lưu động c2+v và chỉ có
bộ phận tư bản lưu động mới được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu kỳ sản xuất
7. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng
giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giám xuống.
-> Đúng
. Ta có M=PQ-(G1+G2)+G3/ V. Giả định lượng thay đổi đó bằng A, thay vào ta
sẽ được: M=PQ-(G1+A+G2)+G3-A/V => M=PQ-(G1+G2)+G3- 2A/V. Vậy khối lượng
tiền cần thiết cho lưu thông M giảm 1 lượng là -2A/V. (công thức gần cuối chương 2)
8. Khi tỷ lệ của tư bản bất biển trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm gia
tăng tỷ lệ thất nghiệp.
-> Đúng.
Vì khi tỷ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì cấu tạo hữu
cơ (c/v) sẽ tăng > cầu về lao động giảm đi > tỷ lệ thất nghiệp tăng.
9. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản chỉ thực hiện chức năng duy nhất
là sản xuất ra giá trị thặng dư.
-> Sai.
Vì trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản không chỉ thực hiện chức năng
sản xuất ra giá trị thặng dư mà còn thực hiện chức năng mua các yêu tố sản xuất và
thực hiện giá trị thặng dư.
10. Không phải phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào cũng đều dựa trên cơ sở giảm
-> Đúng.
Chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối mới dựa trên tăng
năng suất lao động xã hội và làm giảm giá trị sức lao động còn phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tuyệt đối thì dựa vào việc kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
1. Khi các nhân tố khác không đổi mà thời gian lao động tất yếu và thời gian lao
động đều tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ tăng lên.
-> Đúng. Vì ta có m’=t’/t * 100%, do đó khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao
động tăng 1 lượng bằng nhau thì t tăng và t’ không đổi nên m sẽ giảm => tỷ suất giá trị thặng dư giảm.
2. Để thu được giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất
lao động cá biệt lớn hơn hoặc bằng với năng suất lao động xã hội.
-> Sai.
Vì để có giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản phải có năng suất lao động
cá biệt lớn hơn năng suất lao động xã hội. Nếu năng suất lao động cá biệt bằng năng
suất lao động cá biệt thì sẽ không có thặng dư siêu ngạch.
3. Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt do đó nó có thể
thoát ly hoàn hoàn với giá trị hàng hóa.
-> Sai.
Mặc dù giá cả độc quyền là giá cả mà các tổ chức độc quyền áp đặc nhưng cơ
sở của giá cả độc quyền vẫn dựa trên gái trị mà không thể thoát ly hoàn toàn giá trị của hàng hóa.
4. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao động tạo ra cũng đều có giá trị sử dụng và giá trị.
-> Đúng.
Vì chỉ có những sản phẩm là hàng hóa thì nó mới có 2 thuộc tính là giá trị sử
dụng và giá trị, còn những sản phẩm không phải là hàng hóa thì nó chỉ có giá trị sử
dụng chứ không có giá trị
5. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư tức là tất cả các loại tư bản đều tạo ra giá trị thặng dư.
-> Sai.
Vì tư bản là c+v, trong đó thì chỉ có tư bản khả biến v mới tạo ra giá trị thặng dư,
còn tư bản bất biến c là điều kiện của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
6. Hàng hóa lao động cũng có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng như tất cả những hàng hóa khác.
-> Sai.
Vì chỉ có hàng hóa sức lao động mới có 2 thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng.
Còn lao động không phải là hàng hóa nên nó không có 2 thuộc tính trên.
-> SAI. Vì hàng hoá có thể trao đổi trực tiếp với nhau, trực tiếp vật đổi lấy vật. Còn tiền
ra đời làm cho hàng hoá dễ trao đổi được với nhau hơn.
3. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết định và được biểu
hiện trong trao đổi hàng hóa.
-> SAI. Giá trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết định, nhưng không
được biểu hiện trong trao đổi mà được biểu hiện trong tiêu dung.
4. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các giai
đoạn lịch sử của xã hội.
-> SAI. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại khi có điều kiện nhất định: Phân công
lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế trong điều kiện sản xuất.
5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa đó trên thị trường.
-> SAI. Giá trị trao đổi của hàng hoá là quan hệ tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hoá, còn số
tiền mua, bán hàng hoá gọi là giá cả chứ không phải là giá trị trao đổi.
6. Giá trị trao đổi và giá cả đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
-> ĐÚNG. Giá cả và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá.
Trong đó, giá trị trao đổi là biểu hiện của hàng hoá, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền.
7. Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí sức lao động do đó mọi sự
hao phí sức lao động đều là lao động trừu tượng.
-> SAI. Vì chỉ có hao phí sức lao động hàng hoá mới là lao động trừu tượng.
8. Bất kỳ tiền tệ nào cũng thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ.
-> SAI. Vì tiền có 2 loại: Tiền đủ giá trị thể hiện đầy đủ chức năng của tiền tệ, tiền ký
hiệu của giá trị chỉ thể hiện chức năng lưu thông và thanh toán.
9. Bất kỳ sản phẩm nào có giá trị sử dụng thì chúng đều là hàng hóa.
-> SAI. Vì sản phẩm có giá trị sử dụng khi chúng được trao đổi, mua bán trên thị trường mới gọi là hàng hoá.
10. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và
tỷ lệ thuận với cường độ lao động.
-> SAI. Vì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
nhưng khi cường độ lao động thay đổi thì không ảnh hưởng tới lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá.
11. Lao động trừu tượng là lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
-> SAI. Lao động trừ tượng là lao động tạo ra giá trị hàng hoá, còn lao động cụ thể mới
tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
12. Trong Chủ Nghĩa Tư Bản, giá trị của hàng hóa được tạo ra chỉ bao gồm giá trị
tư liệu sản xuất và giá trị của tiền lương mà nhà tư bản trả cho công nhân.
-> SAI. Vì giá trị hàng hoá trong CNTB = c + v + m. Tức là phải bao gồm giá trị thặng dư ( m )
13. Giá trị của một loại hàng hóa không có quan hệ gì với quan hệ cung cầu của
hàng hóa đó trên thị trường.
-> ĐÚNG. Vì giá trị của hàng hoá do hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định, còn
quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả.
14. Giá trị của hàng hóa là do giá trị sử dụng của hàng hóa đó quyết định.
-> SAI. Giá trị của hàng hoá do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định chứ không
phải do giá trị sử dụng của hàng hoá đó quyết định.
15. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động của giá cả thị
trường xoay quanh giá trị trao đổi.
-> SAI. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động của giá cả thị
trường xoay quanh " giá trị " chứ không phải xoay quanh " giá trị trao đổi " của hàng hoá
16. Giá trị sử dụng của hàng hóa càng nhiều thì giá trị của nó càng lớn.
-> SAI. Giá trị sử dụng không ảnh hưởng đến giá tị, mà do hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
17. Tất cả các loại lao động đều có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừ tượng.
-> SAI. Chỉ có lao động sản xuất hàng hoá mới có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừ tượng.
18. Giá cả của hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đó.
-> ĐÚNG. Giá cả của hàng hoá là biểu hiện bằng tiền của giá trị, mà giá trị chính là hao
phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng hoá đó.
26. Chỉ có tiền mới được gọi là vật ngang giá chung.
-> SAI. Hàng hóa vẫn có thể là vật ngang giá chung.
27. Sự biến động của giá trị hàng hóa trên thị trường không chịu tác động của
quan hệ cung cầu của hàng hoá đó trên thị trường.
-> ĐÚNG. Giá trị hàng hoá do hao phí lao động hàng hoá quyết định sự biến động của
giá trị hàng hóa trên thị trường, còn cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá trị.
28. Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là giá trị thặng dư.
-> ĐÚNG. Vì lưu thông hàng hoá giản đơn được biểu hiện bằng công thức H - T -H, do
đó mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là giá trị thặng dư mà là giá trị sử dụng.
29. Trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi không ngang giá (mua rẻ, bán
đắt) thì cũng không tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.
-> ĐÚNG. Vì trong lưu thông, khi hàng hoá được trao đổi không ngang giá thì nó chỉ
làm thay đổi giá trị của các bên trao đổi, còn tổng số giá trị thì không thay đổi.
30. Hàng hóa sức lao động có đặc điểm là khi sử dụng nó tạo ra giá trị mới ngang
bằng với giá trị hàng hóa.
-> SAI. Vì giá trị mới do sức lao động tạo ra = v + m, còn giá trị hàng hoá = c + v + m
nên giá trị mới nhỏ hơn giá trị hàng hoá chứ không phải ngang bằng với giá trị hàng hoá.
31. Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò khác nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
-> ĐÚNG. Vì tư bản bất biến là điều kiện của quá trình sản xuất, tư bản khả biến là
nguồn gốc trực tiếp của giá trị thặng dư.
32. Trong quá trình sản xuất TBCN, người lao động sẽ tạo ra giá trị hàng hóa bao
gồm cả giá trị cũ và giá trị mới.
-> SAI. Người lao động chỉ tạo ra giá trị mới: v + m, còn giá trị cũ là c là giá trị được
chuyển dịch ra sản phẩm chứ không phải là giá trị tạo ra sản phẩm.
33. Biểu hiện của tiền công là giá cả hay giá trị của lao động.
-> ĐÚNG. Vì bản chất của tiền công là giá cả hay giá trị của sức lao động nhưng biểu
hiện của tiền công là giá cả hay giá trị của lao động.
34. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ lệ thuận với
cấu tạo hữu cơ của tư bản.
-> SAI. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ lệ nghịch với cấu
tạo hữu cơ của tư bản.
35. Cổ phiếu và trái phiếu đều có được hoàn vốn và thu nhập của chúng đều phụ
thuộc vào tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần.
-> SAI. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào tình hình kinh
doanh của công ty cổ phần, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ thuộc
vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần
36. Trong CNTB độc quyền, xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa của các tổ
chức độc quyền ra thị trường thế giới.
-> SAI. Trong CNTB độc quyền, xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị tư bản chứ không
phải là xuất khẩu hàng hóa.
37. Trong lưu thông, hàng hóa được trao đổi ngang giá hay không ngang giá đều
không làm thay đổi tổng số giá trị của hàng hóa.
-> ĐÚNG. Vì trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi giá trị không ngang giá thì
tổng giá trị của hàng hoá không đổi, còn nếu hàng hóa được trao đổi giá trị ngang giá
thì tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi.
38. Trong CNTB, giá trị của hàng hóa luôn lớn hơn giá trị mới do lao động sống tạo ra.
-> ĐÚNG. Vì giá trị của hàng hóa trong CNTB = c + v + m, giá trị mới do lao động sống
tạo ra = v + m. Ta có: c + v + m > v + m nên giá trị của hàng hóa luôn lớn hơn giá trị
mới do lao động sống tạo ra.
39. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, thời gian lao động tất yếu luôn phải
bằng thời gian lao động thặng dư.
-> SAI. Vì thời gian lao động tất yếu có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn thời gian lao động
thặng dư trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
40. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối đều
phải làm giảm giá trị sức lao động.
-> SAI. Vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối mới làm giảm giá trị
thặng dư tất yếu, do đó mới làm giảm giá trị sức lao động.
41. Hàng hóa sức lao động tồn tại trong mọi nền sản xuất xã hội.
-> SAI. Sức lao động chỉ trở thành hàng hoá khi người lao động được tự do về thân thể
và họ không có tư liệu sản xuất
42. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư bản
hàng hóa thì nó thực hiện chức năng
49. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo
thứ tự: TB sản xuất, TB tiền tệ, TB hàng hóa.
-> SAI. Vì tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo thứ tự: TB tiền tệ, TB sản xuất, TB hàng hóa.
50. Lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp được tạo ra trong sản xuất còn lợi
nhuận của nhà tư bản thương nghiệp được tạo ra trong lưu thông ( trao đổi).
-> SAI. Vì lợi nhuận của nhà Tư bản công nghiệp được tạo ra trong sản xuất, còn lợi
nhuận của nhà tư bản thương nghiệp được tạo ra được tạo ra trong sản xuất mà tư
bản công nghiệp nhường lại cho tư bản thương nghiệp trong lưu thông.
51. Tăng NSLĐ xã hội là cơ sở của sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch.
-> SAI. Cơ sở của sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là dựa trên tăng NSLĐ cá biệt
chứ không phải tăng NSLĐ xã hội.
52. Trong CNTB độc quyền, chỉ có sự cạnh tranh giữa các nhà TB độc quyền với
các doanh nghiệp ngoài độc quyền.
-> SAI. Vì có cạnh tranh giữa độc quyền với độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ độc quyền
53. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo
thứ tự là : TB sản xuất, TB hàng hóa, TB tiền tệ.
-> ĐÚNG. Vì tuần hoàn là vận động liên tục nên có thể chọn điểm xuất phát là Tư bản
sản xuất nên tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo thứ tự là : TB sản xuất, TB hàng hóa, TB tiền tệ.
54. Thời gian chu chuyển của tư bản càng ngắn thì tổng giá trị thặng dư thu được càng nhiều.
-> ĐÚNG. Vì thời gian trung chuyển ảnh hưởng tốc độc trung chuyển, tốc độ trung
chuyển càng nhanh thì tổng giá trị thặng dư thu được càng nhiều.
55. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển.
-> ĐÚNG. Ta có công thức: n = CH / ch. Như vậy, tốc độ chu chuyển của tư bản tỉ lệ
nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản
phải giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của nó.
56. Tất cả các bộ phận của tư bản bất biến đều là tư bản cố định.
-> SAI. Vì tư bản bất biến bao gồm c = c1 + c2. Trong đó c1 là tư bản cố định, còn c2 là
tư bản lưu động. Do đó, chỉ có c1 là tư bản cố định.
57. Tư bản cố định là tư bản được cố định cả về hiện vật và giá trị trong quá trình sử dụng.
-> SAI. Vì tư bản được cố định chỉ cố định về mặt hiện vật còn giá trị của nó vẫn tham gia vào lưu thông.
58. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa không thể phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
-> ĐÚNG. Vì sự phân chia Tư bản cố định và tư bản lưu động chỉ phân chia thành tư bản sản xuất.
59. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư bản
tiền tệ thì nó thực hiện chức năng sản xuất ra giá trị thặng dư.
-> SAI. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư bản
tiền tệ thì nó thực hiện chức năng mua các yếu tố cho quá trình sản xuất.
60. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng tổng tư bản xã hội.
-> SAI. Chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng tổng tư bản xã hội. Tập trung tư bản chỉ làm
tăng Tư bản cá biệt, còn tổng tư bản xã hội không đổi.
61. Chi phí sản xuất TBCN là những chi phí về lao động để sản xuất ra hàng hóa.
-> SAI. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghĩa không phải do phí về lao động mà nó là chi
phí về tư bản mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
62. Trong CNTB độc quyền, sự hình thành giá cả độc quyền làm cho quy luật giá
trị không còn hoạt động nữa.
-> SAI. Vì quy luật giá trị vẫn hoạt động và biểu hiện của nó là quy luật giá cả độc quyền.
63. Khi tư bản tồn tại dưới hình thái tư bản tiền tệ, người ta có thể phân chia nó
thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
-> SAI. Vì chỉ có tư bản sản xuất mới phân chia thành Tư bản cố định và Tư bản lưu động.
64. Tư bản sản xuất chỉ gồm tư bản tồn tại dưới hình thức Tư liệu sản xuất.
-> SAI. Vì Tư bản sản xuất bao gồm cả tư bản cố định và tư bản lưu động, mà tư bản
lưu động gồm c2 + v. Vì vậy, Tư bản sản xuất
73. Cổ phiếu và trái phiếu là các loại chứng khoán đều được hoàn trả vốn và thu
nhập của chúng đều phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần.
-> SAI. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào tình hình kinh
doanh của công ty cổ phần, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ thuộc
vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần
74. Địa tô TBCN là lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân tức là không
có nguồn gốc từ giá trị thặng dư.
-> SAI. Vì Địa tô TBCN là lợi nhuận siêu ngạch, mà lợi nhuận có nguồn gốc từ giá trị thặng dư.
75. Đất đai có độ màu mỡ càng cao hoặc vị trí càng thuận lợi thì địa tô chênh lệch
càng lớn, tức là địa tô là do đất đai tạo ra.
-> SAI.
76. Địa tô là thu nhập của người kinh doanh trong nông nghiệp.
-> SAI. Địa tô là thu nhập của người sở hữu đất đai, còn người kinh doanh trong nông
nghiệp là thu lợi nhuận bình quân.
77. Tất cả các nhà Tư bản kinh doanh trong nông nghiệp đều phải nộp địa tô
chênh lệch trừ các nhà tư bản kinh doanh trên ruộng đất có điều kiện sản xuất tốt nhất.
-> ĐÚNG. Tất cả các nhà tư bản kinh doanh đều phải nộp địa tô tuyệt đối dù ruộng đất
đó có tốt hay xấu, còn trong nông nghiệp thì phải nộp cả địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối.
78. Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng.
-> SAI. Vì Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản độc quyền công nghiệp và tư bản độc quyền ngân hàng.
79. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự độc quyền của doanh nghiệp nhà nước.
-> SAI. Vì là sự kết hợp sức mạnh nhà nước và sức mạnh của độc quyền tư nhân chứ
không phải là sự độc quyền của doanh nghiệp nhà nước. BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. Sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển cùng với sự hình thành và phát triển của xã hội loài người
Sai. Vì khi xã hội loài người phát triển -> Xuất hiện nhu cầu trao đổi mua bán hàng hóa
-> sản xuất hàng hóa ra đời
2. Sản xuất hàng hóa là kiểu sản xuất tồn tại mãi mãi
Sai. Vì đây là kiểu sản xuất có điều kiện
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội thì đều được gọi là
hàng hóa Sai. Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người, là sản phẩm của lao động và thông qua trao đổi
4. Bất kỳ sản phẩm nào có giá trị sử dụng cũng đều là hàng hóa
Sai. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
5. Bất kì hàng hóa nào cũng có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá cả Sai. Giá trị cuả hàng hóa
6. Giá cả và giá trị trao đổi đều là các thuộc tính của hàng hóa
7. Giá trị trao đổi và giá cả đều là các biểu hiện của giá trị
Đúng. Giá trị của hàng hóa có 2 hình thức biểu hiện là giá trị trao đổi và giá cả
8. Hàng hóa có giá trị sử dụng càng nhiều thì hàng hóa đó càng có nhiều giá trị Đúng.
Hàng hóa có giá trị sử dụng càng nhiều thì hao phí lao động xã hội kết tinh càng nhiều
9. Sở dĩ hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do có 2 loại lao động tạo
ra, đó là lao động cụ thể và lao động trừu tượng Đúng. Lao động cụ thể tạo ra giá trị
sử dụng còn lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa
10. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là một
Sai. Là 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
11. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng đều là phạm trù vĩnh viễn Sai. Chỉ có lao động
cụ thể là phạm trù vĩnh viễn
12. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng đều là phạm trù lịch sử Sai. Chỉ có lao động
trừu tượng là phạm trù lịch sử
13. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng đều tồn tại trong mọi nền sản xuất Sai. Nền sản xuất hàng hóa