/5
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 CHƯƠNG 4
1.
Tất cả mọi tư bản đều vận động theo công thức H T H’(s)
SAI. Vì công thức THT mới là ôcng thưc chung của mọi tư bản tiền trong
công thức mới được gọi là tư bản , là tiền được sử dụng để tạo ra dt
2.
Tất cả tiền đều tư bản(s)
SAI. tiền tạo ra giá trị thặng mới được gọi bản , tiền vận động
thao công thức THT
3.
Sự vận động của bản một sự vận động không giới hạn(đ)
ĐÚNG
4.
Lao động một loại hàng hóa đặc biệt(s)
SAI. Vì sức lao động mơi là loại hàng hóa đặc biệt chứ không phải lao động
cái con người bán là sức lao động
5.
Sức lao động là một loại hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụng có thể tạo ra giá
trị mới lớn hơn giá trị sức lao động (tiền công)(đ)
ĐÚNG
6.
Tiền công là giá cả của lao động(s)
SAI. tiền công giá cả của sức lao động chứ không phải giá cả của
lao động
7.
Giá trị của sức lao động được tính thông qua giá trị của các liệu sinh hoạt
người lao động tiêu dùng đphục hồi sức lao động (cả vật chất lẫn tinh
thần)(đ)
ĐÚNG
8.
Sức lao động loại hàng hóa đặc biệt giá trị sdụng của đặc điểm
đặc biệt là nguồn gốc sinh ra giá trị.(đ)
ĐÚNG
9.
Tư bản bất biến là bộ phận tư bản sẽ tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất và tiền
lương(s. tư liệu sản xuất)
SAI. Vì tư bản bất biến tồn tại dưới dạng gúa trị của tư liệu sãn xuất và giá
trị không có sự biến đổi về lượng
10.
Căn cứ phân chia tư bản thành bất biến và khả biến là căn cứ vào vai trò của
các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư(đ)
ĐÚNG
11.
bản khả biến nguồn gốc tạo ra giá trị thặng nên bản bất biến
không có vai trò gì trong việc tạo ra giá trị thặng dư.(s)
1
SAI. bản bất biến yếu tố gián tiếp , môi trường tạo ra giá tr thặng
dư chứ không phải không có vai trò trong việc tạo ra giá trị thặng dư
12.
Căn cứ phân chia tư bản thành bất biến và khả biến là căn cứ vào giá trị của
các loại tư bản.(s)
SAI. Vì căn cứ phân chia tư bản bất biến với tư bản khả biến là căn cứ vào
vai trò của các bộ phận tu bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư
13.
Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như nhau trong việc tạo ra giá
trị thặng dư(s)
SAI. Vì tư bản khả biến là nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn tư
bản bất biến là yếu tố gián tiếp, môi trường tạo ra giá trị thặng dư
14.
Tuần hoàn của bản thể hiện mặt lượng chất của sự vận động của
bản(s)
SAI. tuần hoàn bản thể hiện mặt chất của sự vận động bn
15.
Chu chuyển tư bản thể hiện cả mặt lượng và chất của quá trình vận động của
tư bản(s)
SAI. chu chuyển tư bản thể hiện mặt lượng của quá trình vậ đoọng tư bản
16.
Trong quá trình tuần hoàn, tư bản lần lượt xuất hiện dưới các dạng: TBSX,
TBHH, TBTT(s)
SAI. bản lần ợt xuất hiện dưới các dạng : TBTT,TBSX,TBHH
17.
Thứ tự các giai đoạn tuần hoàn của bản là: mua các yếu tố sản xuất, thực
hiện giá trị thặng dư và sản xuất ra giá trị thặng dư(s)
SAI. thứ tcác giai đoạn tuàn hoàn của bản là : mua các yếu tố sản
xuất , sản xuất ra giá trị thặng dư , thực hiện gtrị thặng dư và thu được giá
trị thặng dư
18.
Mọi tư bản đều thể phân chia thành tư bản cố định bản lưu động.(s.
chỉ tư bản sản xuất mới có thể phân chia thành TBCĐ và TBLĐ)
SAI. chỉ bản sản xuất mới thể chia thành bản cố định tư
bản lưu động
19.
bản cố định bao gồm toàn bộ liệu sản xuất tiền lương (s. chỉ bao
gồm một phần tư liệu sản xuất mà thôi. C1)
SAI. tư bản cố định chỉ bao gồm 1 phận tư liệu sản xuất thôi
20.
Tư bản cố định và tư bản lưu động đều bị hao mòn trong quá trình sử dụng(s)
SAI. bản cố định chu chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm thì mới bị
hao mòn trong quá trình sử dụng còn bản lưu động ch chuyển hết 1 lần
vào giá trị sản phẩm thì sẽ không bị hao mòn tron quá trình sử dụng
2
21.
bản cố định và tư bản lưu động đều có sự chu chuyển giống nhau.(s)
SAI. bản cố định sẽ chu chuyển từng phần vào giá trị của sản phẩm
còn bản lưu động sẽ chu chuyển 1 lần toàn phần vào giá trị sản phẩm khi
két thúc từng quá trình sản xuất
22.
bản cố định chỉ bị hao mòn vật chất trong quá trình sử dụng(s)
SAI. trong quá trình sử dụng , bản cố định sbị hao mòn dưới dạng
hữu hình và vô hình (giá trị)
23.
Giá trị thặng tương đối tuyệt đối giống nhau chỗ đều làm cho thời
gian lao động thặng dư tăng lên(đ)
ĐÚNG.
24.
Giá trị thặng tương đối tuyệt đối đều được tạo ra nhờ tăng năng suất
lao động xã hội(s. chỉ giá trị thặng dư tương đối)
SAI. chỉ giá trị thặng tương đối mới tạo ra nhờ tăng năng suất lao
động còn giá trị thặng dư tuyệt đối tạo ra nhờ tăng thời gian lao động
25.
Giá trị thặng siêu ngạch hình thức biến tướng của giá trị thặng tương
đối(đ)
ĐÚNG. 1 hình thức biến tướng của giá trị thặng tương đối (được
tạo ra dựa trên năng suất lao động )
26.
Bằng cách tăng cường đlao động, nhà đầu thể thu được giá trị thặng
tuyệt đối.(đ. tăng cường độ lao động cũng như kéo dài thời gian lao
động)
ĐÚNG. tăng cường đọ lao động cũng giống như kéo dài thời gian lao
động đều thu được giá trọ thặng dư tuyệt đối
27.
Tư bản chu chuyển càng nhanh thì lượng giá trị thặng dư thu được càng ít(s)
SAI. khi tăng tốc độ chu chuyển của tư bản chỉ làm giảm thời gian chu
chuyển 1 chu kì của tư bản , còn giá trị thặng dư sản xuất ra trong 1 chu kì
không thay dổi
28.
Chi phí sản xuất TBCN thường lớn hơn bản ứng trước(s. thường nhỏ n)
SAI. Vì chi phí sản xuất TBCN thường nhỏ hơn tư ban ứng trước
29.
Cấu tạo hữu cơ tăng lên trong điều kiện tổng tư bản không đổi thì làm cho tỷ
suất giá trị thặng dư không đổi.(s. tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên)
SAI. khi cấu tạo hữu tăng lên cũng làm t suất giá trị thặng tăng
n
30.
Tích tụ bản tập trung bản đều làm cho quy bản biệt tăng lên,
do đó quy mô tư bản xã hội cũng tăng(s)
3
SAI. tích tụ bản tập trung bản đều làm tăng quy bản biệt
nhưng chỉ có tích tụ tư bản là làm tăng quy mô tư bản xã hội
31.
Tích tụ tư bản là dùng tư bản để m rộng quy mô tư bản.(s)
SAI. Vì tích tụ tư bản dùng giá trị thặng để mở rộng quy mô tư bản
32.
Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên hay giảm xuống cũng không ảnh hưởng đến
tỷ suất lợi nhuận(s)
SAI. tỷ suất giá tr thặng dư tỉ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận
33.
Cấu tạo hữu cơ tăng hay giảm cũng không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
(tỷ suất giá trị thặng dư không đổi)(s)
SAI. cấu tạo hữu tỉ lệ nghịch với suất lợi nhuận
34.
Trong giai đoạn CNTB do cạnh tranh, quy luật giá trị quy luật giá trị
thặng dư không còn tồn tại nữa(
SAI. Vì quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất còn quy luật
giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận bình quân
35.
Bất kỳ nhà bản kinh doanh nông nhiệp nào cũng phải nộp địa chênh
lệch(s)
SAI. khi n bản nông nghiệp thuê ruộng đất điều kiện sản xuất
thuận lợi , màu mở hơn thì mới phải trả địa tô chênh lệch
36.
Bất kỳ nhà bản kinh doanh nông nhiệp nào cũng phải nộp địa tuyệt
đối(đ)
ĐÚNG. Vì đây là tư bản bắt buộc , không quan tâm đến độ màu mỡ của đất
đai
37.
Đất xấu đất cũng thu được địa tô chênh lệch(s)
SAI. để thu được địa chênh lệch thì ruộng đất phải điều liện sản
xuất thuận lợi hơn màu mỡ hơn , vị trí thuận lợi hơn
38.
Địa một phần của lợi nhuận bình quân(s)
SAI. Vì địa tô là 1 phần của giá trị thặng dư
39.
Địa tô là một phần của giá trị thặng dư mà địa chủ phải trả cho nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp(s)
SAI. Vì tư bản nông nghiệp nhận phần lợi nhuận bình quân còn lại phần giá
trị thặng dư phải nộp cho địa chủ
40.
Địa một phần của giá trị thặng n bản kinh doanh nông
nghiệp trả cho địa chủ(đ)
4
SAI. địa phần còn lại của giá trị thặng dư sau khi trừ đi phần lợi
nhuận bình quân dành cho nhà bản nông nghiệp , phần phải nộp cho địa
ch
41.
Xuất khẩu bản xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán nhằm thu
được lợi nhuận cao hơn(s)
SAI. xuất khẩu bản xuất khẩu giá trị ra nước ngoài ( đưa vốn ra
nước ngoài đầu tư)
42.
Tư bản tài chính là loại tư bản xuất hiện cùng với sự hình thành của CNTB(s.
chỉ trong giai đoạn độc quyền)
SAI. bản tài chính chỉ xuất hiện trong giai đoạn dộc quyền
43.
Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng(s)
SAI. bản tài chính kết hợp giữa bản độc quyền trong ngân hàng
và tư bản dôc quyền trong công nghiệp
44.
Xanh đi ca dạng tổ chức độc quyền chỉ kiểm soát giá bán hàng thôi.
(s. kiểm soát cả giá bá và giá mua)
SAI. xanhdica dạng tổ chức độc quyền kiểm soát giá bán giá mua
45.
Khi độc quyền xuất hiện sẽ không còn cạnh tranh nữa(s)
SAI. khi độc quyền sinh ra không làm triệt tiêu cạnh tranh làm cạnh
tranh ngày càng gay gắt hơn
46.
Khi độc quyền xuất hiện thì trong nền kinh tế lúc này chỉ tồn tại sự cạnh
tranh giữa các tổ chức độc quyền mà thôi(s)
SAI. các hình thức cạnh tranh của CNTB độc quyền : cạnh tranh giữa
các tổ chức độc quyền với ngoài độc quyền , cạnh tranh giữa các tổ chức độc
quyền với nhau , cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
47.
Trong giai đoạn CNTBĐQ, quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư không
còn tồn tại nữa.(s. biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền quy luật lợi
nhuận độc quyền)
SAI. trong giai đoạn CNTBDQ quy luật giá trị quy luật giá trị thặng
biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền quy luật lợi nhuận độc
quyền
48.
Trong giai đoạn CNTBĐQ, lợi nhuận nbản độc quyền thu được
bằng với lợi nhuận bình quân.(s)
5

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 3 – CHƯƠNG 4
1. Tất cả mọi tư bản đều vận động theo công thức H – T – H’(s)
SAI. Vì công thức THT mới là ôcng thưc chung của mọi tư bản tiền trong
công thức mới được gọi là tư bản , là tiền được sử dụng để tạo ra dt
2. Tất cả tiền đều là tư bản(s)
SAI. Vì tiền tạo ra giá trị thặng dư mới được gọi là tư bản , tiền vận động thao công thức THT
3. Sự vận động của tư bản là một sự vận động không có giới hạn(đ) ĐÚNG
4. Lao động là một loại hàng hóa đặc biệt(s)
SAI. Vì sức lao động mơi là loại hàng hóa đặc biệt chứ không phải lao động
cái con người bán là sức lao động
5. Sức lao động là một loại hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụng nó có thể tạo ra giá
trị mới lớn hơn giá trị sức lao động (tiền công)(đ) ĐÚNG
6. Tiền công là giá cả của lao động(s)
SAI. Vì tiền công là giá cả của sức lao động chứ không phải là giá cả của lao động
7. Giá trị của sức lao động được tính thông qua giá trị của các tư liệu sinh hoạt
mà người lao động tiêu dùng để phục hồi sức lao động (cả vật chất lẫn tinh thần)(đ) ĐÚNG
8. Sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt vì giá trị sử dụng của nó có đặc điểm
đặc biệt là nguồn gốc sinh ra giá trị.(đ) ĐÚNG
9. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản sẽ tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất và tiền
lương(s. tư liệu sản xuất)
SAI. Vì tư bản bất biến tồn tại dưới dạng gúa trị của tư liệu sãn xuất và giá
trị không có sự biến đổi về lượng
10. Căn cứ phân chia tư bản thành bất biến và khả biến là căn cứ vào vai trò của
các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư(đ) ĐÚNG
11. Tư bản khả biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư nên tư bản bất biến
không có vai trò gì trong việc tạo ra giá trị thặng dư.(s) 1
SAI. Vì tư bản bất biến là yếu tố gián tiếp , là môi trường tạo ra giá trị thặng
dư chứ không phải không có vai trò trong việc tạo ra giá trị thặng dư
12. Căn cứ phân chia tư bản thành bất biến và khả biến là căn cứ vào giá trị của các loại tư bản.(s)
SAI. Vì căn cứ phân chia tư bản bất biến với tư bản khả biến là căn cứ vào
vai trò của các bộ phận tu bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư
13. Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như nhau trong việc tạo ra giá trị thặng dư(s)
SAI. Vì tư bản khả biến là nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn tư
bản bất biến là yếu tố gián tiếp, môi trường tạo ra giá trị thặng dư
14. Tuần hoàn của tư bản thể hiện mặt lượng và chất của sự vận động của tư bản(s)
SAI. Vì tuần hoàn tư bản thể hiện mặt chất của sự vận động tư bản
15. Chu chuyển tư bản thể hiện cả mặt lượng và chất của quá trình vận động của tư bản(s)
SAI. Vì chu chuyển tư bản thể hiện mặt lượng của quá trình vậ đoọng tư bản
16. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản lần lượt xuất hiện dưới các dạng: TBSX, TBHH, TBTT(s)
SAI. Vì tư bản lần lượt xuất hiện dưới các dạng : TBTT,TBSX,TBHH
17. Thứ tự các giai đoạn tuần hoàn của tư bản là: mua các yếu tố sản xuất, thực
hiện giá trị thặng dư và sản xuất ra giá trị thặng dư(s)
SAI. Vì thứ tự các giai đoạn tuàn hoàn của tư bản là : mua các yếu tố sản
xuất , sản xuất ra giá trị thặng dư , thực hiện giá trị thặng dư và thu được giá trị thặng dư
18. Mọi tư bản đều có thể phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động.(s.
chỉ tư bản sản xuất mới có thể phân chia thành TBCĐ và TBLĐ)
SAI. Vì chỉ có tư bản sản xuất mới có thể chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động
19. Tư bản cố định bao gồm toàn bộ tư liệu sản xuất và tiền lương (s. chỉ bao
gồm một phần tư liệu sản xuất mà thôi. C1)
SAI. Vì tư bản cố định chỉ bao gồm 1 ộ phận tư liệu sản xuất mà thôi
20. Tư bản cố định và tư bản lưu động đều bị hao mòn trong quá trình sử dụng(s)
SAI. Vì tư bản cố định chu chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm thì mới bị
hao mòn trong quá trình sử dụng còn tư bản lưu động ch chuyển hết 1 lần
vào giá trị sản phẩm thì sẽ không bị hao mòn tron quá trình sử dụng 2
21. Tư bản cố định và tư bản lưu động đều có sự chu chuyển giống nhau.(s)
SAI. Vì tư bản cố định sẽ chu chuyển từng phần vào giá trị của sản phẩm
còn tư bản lưu động sẽ chu chuyển 1 lần toàn phần vào giá trị sản phẩm khi
két thúc từng quá trình sản xuất
22. Tư bản cố định chỉ bị hao mòn vật chất trong quá trình sử dụng(s)
SAI. Vì trong quá trình sử dụng , tư bản cố định sẽ bị hao mòn dưới dạng
hữu hình và vô hình (giá trị)
23. Giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối giống nhau ở chỗ đều làm cho thời
gian lao động thặng dư tăng lên(đ) ĐÚNG.
24. Giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối đều được tạo ra nhờ tăng năng suất
lao động xã hội(s. chỉ giá trị thặng dư tương đối)
SAI. Vì chỉ có giá trị thặng dư tương đối mới tạo ra nhờ tăng năng suất lao
động còn giá trị thặng dư tuyệt đối tạo ra nhờ tăng thời gian lao động
25. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối(đ)
ĐÚNG. Vì là 1 hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối (được
tạo ra dựa trên năng suất lao động )
26. Bằng cách tăng cường độ lao động, nhà đầu tư có thể thu được giá trị thặng
dư tuyệt đối.(đ. Vì tăng cường độ lao động cũng như kéo dài thời gian lao động)
ĐÚNG. Vì tăng cường đọ lao động cũng giống như kéo dài thời gian lao
động đều thu được giá trọ thặng dư tuyệt đối
27. Tư bản chu chuyển càng nhanh thì lượng giá trị thặng dư thu được càng ít(s)
SAI. Vì khi tăng tốc độ chu chuyển của tư bản chỉ làm giảm thời gian chu
chuyển 1 chu kì của tư bản , còn giá trị thặng dư sản xuất ra trong 1 chu kì không thay dổi
28. Chi phí sản xuất TBCN thường lớn hơn tư bản ứng trước(s. thường nhỏ hơn)
SAI. Vì chi phí sản xuất TBCN thường nhỏ hơn tư ban ứng trước
29. Cấu tạo hữu cơ tăng lên trong điều kiện tổng tư bản không đổi thì làm cho tỷ
suất giá trị thặng dư không đổi.(s. tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên)
SAI. Vì khi cấu tạo hữu cơ tăng lên cũng làm tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên
30. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm cho quy mô tư bản cá biệt tăng lên,
do đó quy mô tư bản xã hội cũng tăng(s) 3
SAI. Vì tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
nhưng chỉ có tích tụ tư bản là làm tăng quy mô tư bản xã hội
31. Tích tụ tư bản là dùng tư bản để mở rộng quy mô tư bản.(s)
SAI. Vì tích tụ tư bản là dùng giá trị thặng dư để mở rộng quy mô tư bản
32. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên hay giảm xuống cũng không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận(s)
SAI. Vì tỷ suất giá trị thặng dư tỉ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận
33. Cấu tạo hữu cơ tăng hay giảm cũng không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
(tỷ suất giá trị thặng dư không đổi)(s)
SAI. Vì cấu tạo hữu cơ tỉ lệ nghịch với tý suất lợi nhuận
34. Trong giai đoạn CNTB tư do cạnh tranh, quy luật giá trị và quy luật giá trị
thặng dư không còn tồn tại nữa(
SAI. Vì quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất còn quy luật
giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận bình quân
35. Bất kỳ nhà tư bản kinh doanh nông nhiệp nào cũng phải nộp địa tô chênh lệch(s)
SAI. Vì khi nhà tư bản nông nghiệp thuê ruộng đất có điều kiện sản xuất
thuận lợi , màu mở hơn thì mới phải trả địa tô chênh lệch
36. Bất kỳ nhà tư bản kinh doanh nông nhiệp nào cũng phải nộp địa tô tuyệt đối(đ)
ĐÚNG. Vì đây là tư bản bắt buộc , không quan tâm đến độ màu mỡ của đất đai
37. Đất xấu là đất cũng thu được địa tô chênh lệch(s)
SAI. Vì để thu được địa tô chênh lệch thì ruộng đất phải có điều liện sản
xuất thuận lợi hơn màu mỡ hơn , vị trí thuận lợi hơn
38. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân(s)
SAI. Vì địa tô là 1 phần của giá trị thặng dư
39. Địa tô là một phần của giá trị thặng dư mà địa chủ phải trả cho nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp(s)
SAI. Vì tư bản nông nghiệp nhận phần lợi nhuận bình quân còn lại phần giá
trị thặng dư phải nộp cho địa chủ
40. Địa tô là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp trả cho địa chủ(đ) 4
SAI. Vì địa tô là phần còn lại của giá trị thặng dư sau khi trừ đi phần lợi
nhuận bình quân dành cho nhà tư bản nông nghiệp , là phần phải nộp cho địa chủ
41. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán nhằm thu
được lợi nhuận cao hơn(s)
SAI. Vì xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài ( đưa vốn ra nước ngoài đầu tư)
42. Tư bản tài chính là loại tư bản xuất hiện cùng với sự hình thành của CNTB(s.
chỉ trong giai đoạn độc quyền)
SAI. Vì tư bản tài chính chỉ xuất hiện trong giai đoạn dộc quyền
43. Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng(s)
SAI. Vì tư bản tài chính là kết hợp giữa tư bản độc quyền trong ngân hàng
và tư bản dôc quyền trong công nghiệp
44. Xanh đi ca là dạng tổ chức độc quyền mà chỉ kiểm soát giá bán hàng mà thôi.
(s. kiểm soát cả giá bá và giá mua)
SAI. Vì xanhdica là dạng tổ chức độc quyền kiểm soát giá bán và giá mua
45. Khi độc quyền xuất hiện sẽ không còn cạnh tranh nữa(s)
SAI. Vì khi độc quyền sinh ra không làm triệt tiêu cạnh tranh mà làm cạnh
tranh ngày càng gay gắt hơn
46. Khi độc quyền xuất hiện thì trong nền kinh tế lúc này chỉ tồn tại sự cạnh
tranh giữa các tổ chức độc quyền mà thôi(s)
SAI. Vì các hình thức cạnh tranh của CNTB độc quyền là : cạnh tranh giữa
các tổ chức độc quyền với ngoài độc quyền , cạnh tranh giữa các tổ chức độc
quyền với nhau , cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
47. Trong giai đoạn CNTBĐQ, quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư không
còn tồn tại nữa.(s. biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền và quy luật lợi nhuận độc quyền)
SAI. Vì trong giai đoạn CNTBDQ quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng
dư biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền và quy luật lợi nhuận độc quyền
48. Trong giai đoạn CNTBĐQ, lợi nhuận mà nhà tư bản độc quyền thu được
bằng với lợi nhuận bình quân.(s) 5