Đề cương môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển

Đề cương môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

a. Bài 1 – Tổng quan nền kinh tế thế giới
1. Theo anh/ch, vn đề biến đổi kh h u toàn c!u /an ninh lương thực/xung
đột sắc tộc, tôn giáo/vn đề đói nghèo/khủng hoảng tài chnh toàn c!u
ảnh hư0ng đến sự phát tri3n của nền kinh tế thế giới hay không? Giải
thch. Đề xut giải pháp đ3 giải quyết vn đề này.
- Theo tôi vn đ bin đi kh hu ton cu c nh hng đn s ph!t tri#n c$a nn
kinh t th giơi:
- Bin đi kh hu l tình trạng những bin đi bt thờng c$a kh hu, thời tit, môi
trờng. Tình trạng ny c liên kt từ hệ sinh th!i t nhiên v những hoạt động sống
c$a con ngời gây ra v khin cho kh hu trên tr!i đt dn chuy#n bin tiêu cc đi.
Thực trạng biến đổi kh h u 0 trên toàn thế giới
Hiện nay, t nht 3,3 t ngời đang sống trong vùng nguy hi#m do t!c động c$a bin
đi kh hu v c nguy cơ tử vong vì thời tit cc đoan cao hơn 15 ln.
Ngy cng nhiu ngời tử vong trong c!c đợt sng nhiệt, dịch bệnh, thời tit cc đoan,
ô nhiễn không kh v nạn đi do tình trạng m lên ton cu.
Bên cạnh đ, c!c thnh phố v khu t!i định c ven bi#n phi đối mặt vơi th!ch thức
lơn đ# bo vệ tnh mạng con ngời v ti sn trơc c!c mối đe dọa v triu cờng v
c!c hiện tợng thời tit cc đoan gia tăng. S nng lên ton cu lm băng tan, mc
nơc bi#n dâng lên kéo theo một loạt thiên tai nh bão, lũ lụt.
Bin đi kh hu đã v đang gp phn gây ra c!c cuộc kh$ng hong nhân đạo v thi
bùng ln sng di c mọi khu vc trên th giơi do nơi hiện nay không còn c th#
sinh sống.
Tác động đến nền kinh tế-dẫn chứng
Gây thiệt hại đến nền kinh tế toàn cầu:
Theo Viện nghiên cứu bo hi#m Swiss Re ơc tnh, tng thiệt hại kinh t c$a th giơi
lên tơi 260 tỷ USD vo năm 2022 do thm họa t nhiên gây ra. Con số ny gim 11%
so vơi năm 2021, nhng vẫn cao hơn nhiu so vơi mức trung bình 10 năm l 207 tỷ
USD.
Theo ơc tnh c$a IMF, nhiệt độ tăng không ki#m so!t sẽ lm gim 7% tng sn lợng
kinh t th giơi vo năm 2100.
Các nước đang phát triển hoặc kém phát triển sẽ chịu tác động lớn hơn từ biến
đổi khí hậu
1
rng, l c!c quốc gia đang ph!t tri#n, kém ph!t tri#n sẽ chịu t!c động lơn nht từ
bin đi kh hu. Phn lơn ngời nghèo trên th giơi đang sinh sống c!c vùng nhiệt
đơi hoặc vùng trũng thp đã phi hứng chịu những hệ qu c$a bin đi kh hu, nh
hạn h!n hoặc mc nơc bi#n dâng cao. B!o c!o c$a Ngân hng Th giơi (WB) năm
2020 cũng kt lun rằng, bin đi kh hu sẽ lm cho c thêm 132 triệu ngời rơi vo
cnh nghèo cùng cc vo năm 2030. C!c yu tố bao gồm: mt thu nhp từ nông
nghiệp, gim năng sut lao động ngoi trời, gi! lơng thc tăng cao, gia tăng bệnh
tt…
Tình trạng mất cân bằng an ninh lương thực…
Nguyên nhân
Những hoạt động c$a con ngời đã tạo nên c!c loại kh thi độc hại lên bu kh quy#n
khin cho lợng nhiệt sinh ra từ tr!i đt cũng nh hp thụ từ mặt trời không bức xạ lại
vo không gian m tr lại tr!i đt khin nhiệt độ tr!i đt ngy cng tăng lên v thay
đi kh hu c$a tr!i đt.
Một trong những nguyên nhân kh!ch quan dẫn đn hiện tợng bin đi kh hu ton
cu chnh l s dịch chuy#n quỹ đạo c$a tr!i đt. Hiện tợng ny chỉ xy ra sau hng
chục ngn năm v chuy#n dịch rt chm.
Nạn chặt ph! rừng nhiu khin cho việc hp thụ cacbon dioxit c$a cây xanh cũng hạn
ch. Ti nguyên thiên nhiên bị con ngời khai th!c cạn kiệt dẫn đn thay đi hệ sinh
th!i, khin cho một số loi động, thc vt c nguy cơ tuyệt ch$ng cao.
Giải pháp
Tăng cờng sử dụng năng lợng sạch, năng lợng t!i tạo, ph!t tri#n sn phẩm
xanh, lối sống xanh, tiêu dùng bn vững, thân thiện vơi môi trờng.
Đi bộ, đạp xe hoặc sử dụng c!c phơng tiện công cộng nhằm gim kh CO2 thi
ra môi trờng.
Cn phi tăng cờng s chuẩn bị cho những s kiện thời tit cc đoan v đ#
đm bo đ!p ứng đợc mục tiêu c$a Liên hợp quốc v Cnh b!o sơm
Chuy#n đi văn ha môi trờng (nâng cao nhn thức môi trờng, tri nghiệm,
đng gp s!ng kin...), hợp t!c quốc t v hợp t!c giữa c!c bên liên quan, đẩy
mạnh ph!t tri#n kinh t
- Kh$ng hong ti chnh l hiện tợng xut hiện khi thị trờng ti chnh sụp đ. Hay
ni c!ch kh!c l c!c ti sn ti chnh bị mt đi gi! trị đ!ng k#. Hiện tợng ny thờng
đi kèm vơi s sụp đ c$a thị trờng chứng kho!n, kh$ng hong ngân hng… V đặc
biệt l việc c!c nh đu t “đua nhau” rút ti sn. Thông thờng sẽ c một cuộc suy
tho!i kinh t xy ra sau khi thị trờng ti chnh gặp kh$ng hong.
*H u quả
- Tình trạng bt n trong nơc v khu vc: Kh$ng hong kinh t c th# gây ra tình
trạng bt n trong nơc v khu vc. S suy gim trong hoạt động kinh t v tăng tht
nghiệp c th# gây ra s không n định xã hội, bi#u tình, xung đột v thm ch bạo lc.
- Ph! sn v tăng tht nghiệp: Trong kh$ng hong, nhiu doanh nghiệp phi đối mặt
vơi kh khăn ti chnh v c th# ph! sn. Điu ny dẫn đn tăng tht nghiệp khi c!c
2
công ty gim lao động đ# cân đối chi ph. Tht nghiệp cao lm gim thu nhp v gây
kh khăn trong việc duy trì cuộc sống hng ngy.
- Suy tho!i kinh t: Kh$ng hong kinh t thờng dẫn đn s suy tho!i c$a nn kinh t.
Mức sn xut v hoạt động kinh doanh gim, dẫn đn gim tốc độ tăng trng kinh t
v s mt định hơng trong việc đu t v tiêu dùng.
- T!c động ton cu: Một kh$ng hong kinh t một quốc gia c th# lan rộng v nh
hng đn c!c quốc gia kh!c thông qua quan hệ kinh t v ti chnh ton cu. Điu
ny c th# tạo ra một kh$ng hong kinh t ton cu v lm suy yu hoạt động kinh t
trên th giơi.
- Hu qu nhân đạo: Kh$ng hong kinh t c th# gây ra s suy gim cht lợng sống
c$a ngời dân. Tăng tht nghiệp, nghèo đi, v gim kh năng truy cp vo c!c dịch
vụ bn nh chăm sc sức khỏe v gi!o dục l những vn đ nhân đạo ph bin
trong kh$ng hong kinh t.
- Di c v kh$ng hong di c: Trong một số trờng hợp, kh$ng hong kinh t c th#
thúc đẩy s di c đn c!c nơc kh!c trong tìm kim hội kinh t tốt hơn. S di c
đột ngột v ồ ạt c th# gây ra kh$ng hong di c, khi c!c nơc đn nhn không đ$ kh
năng hp thụ lợng lơn ngời di c v cung cp c!c dịch vụ v hội ph!t tri#n cho
họ. Điu ny c th# tạo ra !p lc v g!nh nặng cho c!c quốc gia tip nhn, gây ra mâu
thuẫn xã hội v ti chnh.
*Nguyên nhân
- Kh$ng hong ti chnh xy ra khi việc cho vay không ki#m so!t nghiêm ngặt, những
khon vay ny không đợc phân loại đúng v c!c công ty hoặc c! nhân không c kh
năng tr nợ. Bên cạnh đ, những khon vay không ki#m so!t nghiêm ngặt gp phn
tạo ra s tăng gi! không bn vững c$a bt động sn, chứng kho!n v những thị trờng
kh!c.
- Khi bong bng ti chnh n, thị trờng bt động sn v chứng kho!n sụt gim mạnh,
dẫn đn mt gi! ti sn v mt nim tin c$a nh đu t. Những công ty bị nh hng
bi s suy gim gi! trị c$a ti sn c th# ph! sn hoặc tuyên bố ph! sn. Điu ny đã
dẫn đn s mt thăng bằng v rối loạn nghiêm trọng trong nn kinh t.
- Ngoi ra, c!c ngân hng c th# vay mợn nhau vơi lãi sut rt thp đ# đu t vo
những sn phẩm ti chnh tăng gi!, nhng những khon vay ny lại không đợc đm
bo bằng c!c ti sn cố định. Khi thị trờng tr!i phiu gim gi!, việc thanh to!n s nợ
tr nên kh khăn, c!c ngân hng không th# chi tr nợ c$a mình v ph! sn hay tuyên
bố ph! sn. Điu ny cng gia tăng !p lc v chìm đắm nn kinh t.
*Giải pháp
- Tăng cờng qun lý, gi!m s!t chặt chẽ việc thc hiện c!c biện ph!p kch cu đ#
đắp lãi sut, đm bo c!c yêu cu: đúng đối tợng, th$ tục co vay nhanh chng, ki#m
tra, gi!m s!t thờng xuyên, liên tục c!c phơng !n cho vay.
- Thit lp ch ki#m so!t c!c công cụ ti chnh ph!i sinh v việc mua b!n chúng
trên thị trờng đ# kị thời hạn ch c!c t!c động tiêu cc c$a kh$ng hong ti chnh,
tr!nh s đ vỡ mang tnh ct domino trên thị trờng ti chnh – tin tệ.
- Việc mua b!n khống chứng kho!n, vng, c!c văn t bt động sn... cn phi c
ch qun lý chặt chẽ.
3
- Ch$ động xây dng c!c kịch bn kh$ng hong ti chnh v c!c gii ph!p, chống đỡ
đ# kịp thời đối ph khi chúng thc s xut hiện trong thc t.
b. Bài 2 – Phân công lao động quốc tế
1. Trình bày khái niệm phân tch các yếu tố ảnh hư0ng đến phân công lao
động quốc tế?
- Kh!i niệm: L qu! trình tp trung sn xut v cung cp một số sn phẩm, dịch
vụ nht định da trên u th c$a quốc gia đ đ# đ!p ứng nhu cu quốc gia thông
qua trao đi quốc t. Đây l một nh thức c$a phân công lao động hội
phạm vi quốc t.
- C!c yu tố nh hng đn phân công lao động quốc t:
Yu tố quốc gia:
- S kh!c biệt v điu kiện t nhiên v địa lý: kh hu, ti nguyên thiên
nhiên, lãnh th, địa lý,…
- S chênh lệch v điu kiện kinh t - hội: mức độ ph!t tri#n KH-KT,
cơ ch t chức sn xut, loại hình qun lý kinh t, ch t chức c!c mối
quan hệ kinh t đối ngoại…
Yu tố quốc t:
- Mức độ tin bộ KH-KT-CN lm thay đi mô hình sn xut v qun lý
- Mức cu c$a thị trờng th giơi
- S hình thnh v ph!t tri#n c$a thơng mại quốc t
c. Bài 3 – Thương mại quốc tế
1. Trình bày khái niệm và phân tch các cơ s0 thực tiễn ra đời TMQT?
- Khái niệm: Thơng mại quốc t l hoạt động mua b!n, trao đi hng ha v
dịch vụ giữa một quốc gia v nn kinh t còn lại trên th giơi
- Phân tch các cơ s0 thực tiễn ra đời TMQT:
Kh!c biệt v điu kiện t nhiên nh kh hu, đt đai, ti nguyên giữa c!c quốc
gia
Kh!c biệt v trình độ ph!t tri#n kinh t, khoa học kỹ thut: trao đi c!c yu tố
sn xut nh phân công lao động, chuyên môn ha v hợp t!c
Lợi th v quy mô sn xut
S đa dạng trong nhu cu tiêu dùng, kh!c biệt v s thch, thị hiu, văn ha...
4
d. Bài 4 – Di chuy3n quốc tế về vốn và lao động
1. Phân tch các tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước xut khẩu
lao động/nước nh p khẩu lao động?
*Tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước xut khẩu lao động:
- T!c động tch cc:
Thứ nht, di chuyn quốc t v lao động gp phn gim g!nh nặng dân số
v tạo việc lm, nâng cao thu nhp cho ngời lao động tại c!c quốc gia d
thừa lao động.
Thứ hai, di chuyn quốc t v lao động giúp tăng thêm nguồn thu ngoại tệ,
tăng von đu t t nhăn, cùng vơi những kin thức v công nghệ tiên tin.
Thứ ba, ngời lao động sang quốc gia kh!c lm việc gp phn thit lp
những mối quan hệ chặt chẽ hơn giữa quốc gia xut xứ v tip nhn, qua đ
tạo điu kiện thun lợi trong trao đi thơng mại, tăng cờng hợp t!c v
chỉnh trị, văn ha, khoa học - kĩ thut... giữa haỉ quốc gia.
Thứ tư, xut khẩu lao động gp phn nâng cao cht lợng nguồn nhân lc
tại nơc gửi lao động.
- T!c động tiêu cc:
Thứ nht, s di chuy#n c$a lao động trình độ cao sang nơc kh!c lm
gim nguồn cung cp nhân lc, l một trong những nguồn lc c nghĩa
quan trọng đng gp vo tăng trng v ph!t trin c$a mỗi quốc gia.
Thứ hai, việc di chuyn c$a ngời lao động c năng c th# cũng t!c
động tơi dòng chuy#n c$a vốn.
*Tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước nh p khẩu lao động:
- Tác động tch cực:
Thứ nht, ngời lao động di c c đng gp tch cc đối vơi tng trng v
chuy#n đi cơ cu lãnh t c$a quc gia tip nhn.
Thứ hai, ngời lao động di c gp phn tch cc lm tăng thu nhp c$a
ngời dân
5
Thứ ba, lao động nhp c gp phn nâng cao hiệu qu c$a thị trờng lao
động tại nơc tip nhn
- Tác động tiêu cực
Thứ nht, lao động nhp c đợc cho l cỏ tc động tiêu cc nhng
mức độ thp đi vơi mức lơng v thu nhp c$a ngời lao động bn xứ.
Thứ hai, ngời nhp c c th# tr thnh g!nh nặng v ti chỉnh đối vơi
quốc gia tip nhn.
Thứ ba, vn đ nhp c c th t!c động đn an ninh quốc gia hay tội
phạm.
2. ý kiến cho rằng, Việt Nam đang vừa thừa, vừa thiếu lao động. Anh ch
có đồng ý với ý kiến trên không? Tại sao?
- Tôi đồng ý vơi ý kin trên, vì:
Việt Nam vẫn luôn đợc bit đn vơi lợi th nguồn lao động gi! rẻ v dồi
do. Tuy nhiên, tỷ lệ lao động cha qua đo tạo chim phn lơn, cht
lợng đo tạo thp, cu ngnh ngh cha hợp lý, thiu lao động c
trình độ, năng lc, kỹ năng tay ngh cao, thừa lao động th$ công, không
qua đo tạo; thiu c!n bộ lãnh đạo, qun lý, qun trị doanh nghiệp c
trình độ năng lc cao; thiu đội ngũ chuyên gia trong c!c ngnh kinh t,
kỹ thut v công nhân lnh ngh.
Khoa học công nghệ ph!t tri#n vợt bc, đòi hỏi c lao động cht lợng
cao, c tay ngh, trình độ, chuyên môn sâu lại l đi#m nghẽn khin nguồn
nhân lc trong vi năm tơi sẽ vừa thừa (v số lợng c!c nhân công gi! rẻ)
lại vừa thiu (lc lợng tay ngh chuyên môn sâu).
B!o c!o gn đây c$a Viện Nghiên cứu qun kinh t Trung ơng
(CIEM) cho thy lao động không chnh thức v ph thông vẫn chim ch$
yu. Lc lợng đã qua đo tạo, c chứng chỉ, bằng cp còn thp, khong
24,5% năm 2020. Trong khi nhân s đã qua đo tạo cha phù hợp vơi
nhu cu thc tiễn.
Nguyên nhân
6
Kỹ năng kém l một trong số nhiudo khin nguồn nhân lc Việt Nam
dồi do nhng cha đ!p ứng đợc tiêu chuẩn doanh nghiệp cn. Kỹ năng
c$a lao động Việt Nam cũng bị đ!nh gi! còn nhiu hạn ch, vơi 46/100
đi#m (xp thứ 103 trên th giơi), chỉ cao hơn Indonesia, Lo v kém rt
xa so vơi nhm ASEAN-4.
Rt nhiu sinh viên ra trờng lm tr!i ngnh học hoặc đi xut khẩu lao
động do c!c doanh nghiệp không đ!p ứng đợc nhu cu v lơng, ch độ
phúc lợi,...
Giải pháp
Cạnh tranh quốc t bằng lao động ph thông, gi! nhân công rẻ đang ngy
cng không mang lại hiệu qu v khin chúng ta yu th. S kém ph!t
tri#n, thiu hụt nguồn lao động c cht lợng cao đang tr thnh tr ngại
lơn cho tin trình công nghiệp ha, hiện đại ha đt nơc v hội nhp
quốc t. Nh nơc cn quan tâm thch đ!ng đn việc đu t cho nhiệm vụ
đo tạo, bồi dỡng, xây dng v ph!t tri#n nguồn lao động ni chung, lao
động c cht lợng cao ni riêng. Trong điu kiện nơc ta cha c đ$
điu kiện, kh năng đo tạo, cung cp nguồn lao động cht lợng cao cho
tt c c!c ngnh, lĩnh vc thì cùng vơi việc xây dng đội ngũ c!n bộ cp
chin lợc đ$ phẩm cht, năng lc v uy tn, cn tp trung cho những
ngnh, lĩnh vc trọng tâm, then chốt c$a nn kinh t đ# tạo s bứt ph! v
cht lợng nguồn lao động.
Tp trung vo c!c gii ph!p nâng cao nhn thức v thị trờng; coi lao
động l hng ha đặc biệt đ# c ch, chnh s!ch phù hợp; c những
thay đi trong chnh s!ch tin lơng đ# ngời lao động gắn b, cống hin
cho doanh nghiệp; quan tâm tơi dịch chuy#n lao động, việc lm theo địa
lý, đm bo phân b hợp v cuối cùng đi mơi ton diện hệ thống đo
tạo, gi!o dục ngh nghiệp.
7
3. Trình bày khái quát tình hình vốn FDI vào Việt Nam thời gian qua. Phân
tch những tác động tch cực và tiêu cực của vốn FDI tới Việt Nam. Đề xut
giải pháp đ3 thu hút và sử dụng hiệu quả vốn FDI trong thời gian tới
Tình hình vốn FDI vo Việt Nam: Theo số liệu c$a cng thông tin điện tử Bộ
KH v ĐT (T1-T5 năm 2023)
- Tng vốn đăng ký:
+ Đăng ký cp mơi: 5.261,38 triệu USD
+Đăng ký tăng thêm: 2.279,66 triệu USD
+Gp vốn, mua c phn: 3.315,27 triệu USD
- Tng vốn thc hiện: 7.650 triệu USD
- Tng số d !n
+Tng d !n cp mơi: 962 d !n
+Tng d !n tăng thêm: 485 lợt d !n
+Gp vốn mua c phn: 1.278 d !n
- Cơ cu ch$ đu t (quốc gia đu t vo VN nhiu nht 5 th!ng đu)
+Singapore: 2.534,48 triệu USD
+Nht Bn: 2.072,06 triệu USD
+Trung Quốc: 1.608,16 triệu USD
+Đi Loan: 779,36 triệu USD
+Hn Quốc: 666,52 triệu USD
- Cơ cu ngnh, lĩnh vc nhn đu t:
+Công nghiệp ch bin, ch tạo: 61,2%
+Hoạt động ti chnh, ngân hng v bo hi#m: 14,1%
+Hoạt động kinh doanh bt động sn: 10,7%
Tác động tch cực:
- L nguồn vốn quan trọng trong tng vốn đu t ph!t tri#n ton xã hội v l động
lc thúc đẩy tăng trng.
- Thúc đẩy chuy#n dịch cơ cu v hình thnh một số ngnh, sn phẩm mơi
8
- Giữ vai trò ch$ đạo đối vơi xut khẩu, chuy#n đi cơ cu mặt hng xut khẩu v
từng bơc đa Việt Nam tham gia vo mạng sn xut v chuỗi gi! trị ton cu.
- Thc hiện chuy#n giao công nghệ một số ngnh, lĩnh vc v c t!c động lan
tỏa công nghệ nht định tơi khu vc doanh nghiệp trong nơc.
- Bơc đu c mối liên kt giữa khu vc đu t nơc ngoi vơi khu vc trong
nơc, thúc đẩy ph!t tri#n công nghệ hỗ trợ
- Đng gp đ!ng k# trong tng thu NSNN, gp phn lm gim !p lc lên chnh
s!ch ti kha
- Đng vai trò quan trọng trong gim nhp siêu, hỗ trợ c!n cân thanh to!n, gp
phn n định kinh t vĩ mô
- Gp phn quan trọng gii quyt việc lm, chuy#n đi cơ cu việc lm, ph!t tri#n
nguồn nhân lc v nâng cao năng sut lao động c$a nn kinh t
- Đng vai trò quan trọng trong hon thiện th# ch kinh t thị trờng, ci thiện
môi trờng đu t kinh doanh
- Gp phn đ!ng k# trong nâng cao th v lc c$a đt nơc
Tác động tiêu cực:
- Gia tăng nguy cơ phụ thuộc vo c!c doanh nghiệp FDI
- Doanh nghiệp ĐTNN c hnh vi chuy#n gi!
- Một số d !n ĐTNN đợc cp phép nhng cha đm bo tnh bn vững v môi
trờng, gây tn hại môi trờng sinh th!i v hiệu qu sử dụng đt cha cao
- Trong một số trờng hợp cha cân nhắc đy đ$, ton diện c!c yu t liên quan
đn quốc phòng, an ninh
- Việc !p dụng một số u đãi cho c!c nh đu t nh l gim thu, miễn thu trong
một thời gian kh! di cho phn lơn c!c d !n đu t nơc ngoi. Lm cho lợi ch
c$a nh đu t c th# vợt lợi ch m nơc ta nhn đợc.
Giải pháp
- Thứ nht, tp trung hon thiện hệ thống ph!p lut v ch chnh s!ch phù hợp
vơi yêu cu hội nhp kinh t quốc t đã cam kt, gp phn tạo môi trờng kinh
doanh thun lợi, đ# thu hút nguồn lc c$a c!c thnh phn kinh t, c trong v
9
ngoi nơc cho đu t ph!t tri#n. Ph!t tri#n đồng bộ v qun c hiệu qu c!c
loại thị trờng (bt động sn, vốn, dịch vụ, lao động, khoa học công nghệ)...
- Thứ hai, tip tục ci c!ch hnh chnh hơn nữa theo ch một cửa trong gii
quyt th$ tục đu t. Xử kịp thời vơng mắc trong vn đ cp phép điu
chỉnh giy chứng nhn đu t. Nâng cao trình độ c$a đội ngũ c!n bộ công chức
nhằm dm bo thc hiện theo quy định tại Lut Đu t v quy định mơi v phân
cp qun lý đu t FDI.
- Thứ ba, tp trung c!c nguồn lc đ# đu t nâng cp hệ thống kt cu hạ tng,
nht l giao thông, cng bi#n… nhằm tạo điu kiện thun lợi cho c!c nh đu t
trong qu! trình tin hnh hoạt động đu t tại Việt Nam.
- Thứ t, Nh nơc cn đu t ph!t tri#n nguồn nhân lc, đ!p ứng tốt hơn yêu cu
c$a c!c doanh nghiệp. Đồng thời, tăng cờng hoạt động ki#m tra gi!m s!t đối
vơi c!c doanh nghiệp c vốn FDI nhằm đm bo s công bằng cho c!c doanh
nghiệp trong nơc v giữ vững mối quan hệ thân thiện vơi c!c nơc đu t. Đặc
biệt, cn tạo đợc một hnh lang ph!p thống nht, đm bo việc qun c
hiệu qu đối vơi mọi thnh phn doanh nghiệp...
e. Bài 5 – Chuy3n giao công nghệ quốc tế
1. Trình bày khái niệm và giải thch tại sao các quốc gia khuyến khch chuy3n
giao công nghệ quốc tế?
Kh!i niệm: CGCN l chuy#n giao quyn s hữu hoặc quyn sử dụng một phn
hoặc ton bộ công nghệ từ bên c quyn chuy#n giao CN sang bên nhn CN
C!c quốc gia khuyn khch CGCN quốc t vì c những lợi ch sau:
Nơc chuy#n giao công nghệ Nơc tip nhn công nghệ
1. Tăng nguồn thu nhp
2. Tip cn thị trờng mơi
3. M rộng sn xut, kéo di
vòng đời sn phẩm v công nghệ
1. Tip cn tin bộ KH-KT trình độ
cao
2. Tit kiệm chi ph R&D KH&CN
3. Gim chi ph nhp khẩu hng
ha
4. Bo đm việc sử dụng vốn v lao
10
động quốc gia Tạo điu kiện m rộng
XK c!c SP đợc SX bi CN nơc
ngoi
2. Phân tch những lợi ch đối với nước chuy3n giao công nghệ tiếp nh n
công nghệ?
(giống câu 1)
f. Bài 6 – Tỷ giá
1. Phân tch sự thay đổi trong chnh sách điều hành tỷ giá của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam trước và sau năm 2016.
-Trơc năm 2016, Ngân hng Nh nơc Việt Nam (NHNN) thờng !p dụng
chnh s!ch tỷ gi! cố định đối vơi đồng Việt Nam, nghĩa l NHNN sẽ can thiệp
đ# giữ cho tỷ gi! đồng Việt Nam vơi đồng USD mức độ n định. Tuy nhiên,
chnh s!ch ny c những hạn ch nh tạo ra !p lc lơn trên ngân s!ch nh nơc
v giơi hạn s ph!t tri#n c$a thị trờng ti chnh.
-Sau năm 2016, NHNN đã chuy#n sang !p dụng chnh s!ch tỷ gi! th ni, cho
phép tỷ gi! đồng Việt Nam đợc dao động theo thị trờng. Điu ny c nghĩa l
NHNN sẽ không can thiệp qu! mức vo thị trờng tỷ gi!, m chỉ can thiệp khi
cn thit đ# đm bo n định thị trờng ti chnh v tr!nh c!c r$i ro không cn
thit.
- Chnh s!ch mơi ny đã gp phn tạo ra s linh hoạt hơn trong việc qun tỷ
gi! đồng Việt Nam, giúp tăng tnh liên kt c$a thị trờng ti chnh Việt Nam vơi
thị trờng ti chnh quốc t. Tuy nhiên, cũng c những r$i ro liên quan, chẳng
hạn nh tăng gi! hng ha nhp khẩu v nh hng đn lạm ph!t.
- Tm lại, chnh s!ch điu hnh tỷ gi! c$a NHNN đã chuy#n từ chnh s!ch tỷ
gi! cố định sang chnh s!ch tỷ gi! mm hơn sau năm 2016. Chnh s!ch mơi ny
đã tạo ra s linh hoạt hơn trong việc qun tỷ gi! đồng Việt Nam, tăng tnh
liên kt c$a thị trờng ti chnh Việt Nam vơi thị trờng ti chnh quốc t. Tuy
nhiên, cũng c những r$i ro liên quan.
11
h. Bài 8 – Liên kết và hội nh p kinh tế quốc tế
1. Trong những năm qua, Việt Nam đã đang tch cực tham gia liên kết
hội nh p kinh tế quốc tế. Phân tch những tác động tch cực và tiêu cực của
quá trình hội nh p kinh tế quốc tế tới sự phát tri3n kinh tế - xã hội của Việt
Nam. Đề xut giải pháp đ3 phát huy những đi3m tch cực và hạn chế những
tác động tiêu cực nêu trên.
*T!c động tch cc:
- Giúp tăng trng kinh t, gp phn gim c!c chi ph đu vo c$a qu! trình sn xut
kinh doanh, nâng cao năng lc cạnh tranh c$a hng ha, dịch vụ.
- Thúc đẩy qu! trình thu hút vốn đu t nơc ngoi tạo điu kiện chuy#n dịch cu
kinh t, kch thch tăng trng. Tạo điu kiện thúc đẩy qu! trình xây dng kinh t thị
trờng định hơng xã hội ch$ nghĩa. Từng bơc đa doanh nghiệp v nn kinh t vo
môi trờng cạnh tranh, tạo t duy lm ăn mơi.
- Lm tăng cơ hội đ# nơc ta tip cn c!c nguồn vốn nhờ đ ph!t tri#n s hạ tng,
kinh t - xã hội c$a đt nơc. Tạo điu kiện hình thnh v ph!t tri#n những ngnh kinh
t mũi nhọn, l s đ# hình thnh nn công nghiệp hiện đại. Giúp đo tạo tốt hơn
nguồn nhân lc cho công nghiệp ha, hiện đại ha.
- Tạo điu kiện cho ngời lao động nhanh chng tip nhn đợc thông tin, tri thức
mơi, gp phn nâng cao dân tr v l động lc quan trọng đối vơi việc nâng cao cht
lợng nguồn nhân lc thông qua việc tip nhn những thnh tu c$a khoa học, công
nghệ.
- Tạo điu kiện, hội thun lợi cho việc phân công, hợp t!c lao động. Giúp cho
ngời Việt Nam c cơ hội đ# nhn đợc s giúp đỡ c$a cộng đồng quốc t.
- Thúc đẩy mạnh hơn s ph!t tri#n v đi mơi hoạt động khoa học, công nghệ trong
nơc, tip cn nhanh vơi hoạt động khoa học công nghệ quốc t, lm ch$ c!c công
nghệ nhp khẩu mơi. Rút ngắn nhanh hơn khong c!ch v trình độ ph!t tri#n c$a bn
thân ngnh khoa học, công nghệ cũng nh trình độ công nghệ sn xut c$a đt nơc.
12
- Tạo cơ hội đ# nơc ta tip cn vơi những thnh qu c$a cuộc c!ch mạng khoa học v
công nghệ đang ph!t tri#n mạnh mẽ trên th giơi. Gp phn tch cc đo tạo đội ngũ
c!n bộ.
- Cũng thông qua việc thc hiện c!c Hiệp định thơng mại v môi trờng buộc Việt
Nam phi ph!t tri#n kinh t theo hơng hạn ch khai th!c ti nguyên, môi trờng, nh
vy tr!nh đợc nguy cơ gây ô nhiễm môi trờng trong tơng lai.
- Tạo điu kiện đ# c!c nơc, c!c quốc gia, dân tộc xch lại gn nhau hơn. Nhân dân ta
tip cn v giao lu rộng rãi vơi th giơi. Gp phn lm cho ngời Việt Nam tr nên
năng động v ci m hơn.
*T!c động tiêu cc:
- Đối vơi sn xut trong nơc: Việc t do ha thu nhp khẩu sẽ dẫn đn s gia tăng
nhanh chng nguồn hng nhp khẩu từ c!c nơc, đặc biệt l từ c!c nơc TPP, EU vo
Việt Nam do gi! thnh rẻ hơn, cht lợng v mẫu đa dạng, phong phú hơn sẽ t!c
động đn lĩnh vc sn xut trong nơc.
- Ngoi ra, khi hng ro thu quan đợc gỡ bỏ nhng c!c hng ro kỹ thut không
hiệu qu, Việt Nam sẽ tr thnh thị trờng tiêu thụ c!c sn phẩm cht lợng kém, nh
hng tơi sức khỏe ngời tiêu dùng trong khi lại không bo vệ đợc sn xut trong
nơc.
- Đặc biệt, sn phẩm nông nghiệp v c!c doanh nghiệp, nông dân Việt Nam đứng
trơc s cạnh tranh gay gắt, trong khi đ hng ha nông sn v nông dân l những đối
tợng dễ bị tn thơng nht trong hội nhp.
- Hội nhp kinh t quốc t cũng kéo theo những mặt tr!i c$a cơ ch thị trờng, nh c!c
tệ nạn hội, sn phẩm văn ho! đồi truỵ, tội phạm v buôn lu quốc t c cơ hội ph!t
tri#n v lây lan.
Đ# tối u ha những t!c động tch cc v gim thi#u t!c động tiêu cc c$a hội nhp
kinh t đn nn kinh t, trong thời gian tơi cn thc hiện c!c giải pháp:
- Đối vơi cơ quan qun lý nh nơc:
Nâng cao năng lc gi!m s!t thị trờng ti chnh nhằm kịp thời đối ph
vơi những bin động c$a dòng vốn, những nh hng lây lan từ kh$ng
13
hong ti chnh c$a một nơc trong khu vc. Đồng thời tăng cờng tuyên
truyn cho c!c doanh nghiệp c!c thông tin v lộ trình v c!c cam kt hội
nhp kinh t quốc t c$a Việt Nam.
Nh nơc cn c những chnh s!ch hỗ trợ hợp đ# thúc đẩy ph!t tri#n
những ngnh c lợi th so s!nh, nhằm tăng năng sut v tăng sức cạnh
tranh c$a hng ha trong nơc v đẩy mạnh xut khẩu.
Việt Nam c th# tn dụng tối đa c!c u đãi thu quan, Nh nơc cn hỗ
trợ doanh nghiệp đ!p ứng tốt c!c điu kiện v xut xứ, ro cn kỹ thut,
vệ sinh dịch tễ từ c!c thị trờng nhp khẩu.
Cn tăng cờng ki#m so!t v phòng ngừa tội phạm bằng c!ch tăng cờng
an ninh trt t, tăng cờng hệ thống ki#m so!t an ninh, tăng cờng hoạt
động c$a cơ quan chức năng, đặc biệt l c!c hoạt động buôn lu.
- Đối vơi lĩnh vc đu t: tăng cờng năng lc c$a quan qun trong việc
gi!m s!t dòng vốn ra vo, tr!nh nguy bong bng hoặc rút vốn ạt, đ# nn
kinh t c th# hp thụ vốn đu t hiệu qu.
- Đối vơi doanh nghiệp:
Ch$ động tìm hi#u v nghiên cứu v thông tin, kin thức v hội nhp kinh
t quốc t, ph!p lut quốc t.
Ch$ động đu t v đi mơi trạng thit bị công nghệ theo chiu sâu nhằm
nâng cao cht lợng sn phẩm, bi nu không đ!p ứng đợc c!c tiêu
chuẩn quốc t thì sn phẩm c$a doanh nghiệp không th# cạnh tranh vơi
c!c nơc kh!c.
Doanh nghiệp cn phi ch$ động trong việc la chọn nguồn gốc c$a c!c
nguyên phụ liệu, đ!p ứng c!c tiêu chuẩn v nguồn gốc xut xứ. Đồng
thời, phi thc hiện tốt nh c!c yêu cu kh!c (vệ sinh, ki#m dịch động
thc vt, hng ro kỹ thut…).
Nâng cao cht lợng nguồn nhân lc, đặc biệt l lao động c tay ngh v
nhân lc trình độ cao. Bên cạnh đ, cn ch$ động tạo s liên kt gắn b
14
giữa c!c doanh nghiệp, cùng xây dng chin lợc ph!t tri#n thị trờng
nội địa v nơc ngoi.
15
| 1/15

Preview text:

a. Bài 1 – Tổng quan nền kinh tế thế giới
1. Theo anh/ch, vn đề biến đổi kh h u toàn c!u /an ninh lương thực/xung
đột sắc tộc, tôn giáo/vn đề đói nghèo/khủng hoảng tài chnh toàn c!u có
ảnh hư0ng đến sự phát tri3n của nền kinh tế thế giới hay không? Giải
thch. Đề xut giải pháp đ3 giải quyết vn đề này.
- Theo tôi vn đ bin đi kh hu ton cu c nh hng đn s ph!t tri#n c$a nn kinh t th giơi:
- Bin đi kh hu l tình trạng những bin đi bt thờng c$a kh hu, thời tit, môi
trờng. Tình trạng ny c liên kt từ hệ sinh th!i t nhiên v những hoạt động sống
c$a con ngời gây ra v khin cho kh hu trên tr!i đt dn chuy#n bin tiêu cc đi.
Thực trạng biến đổi kh h u 0 trên toàn thế giới
Hiện nay, t nht 3,3 tỷ ngời đang sống trong vùng nguy hi#m do t!c động c$a bin
đi kh hu v c nguy cơ tử vong vì thời tit cc đoan cao hơn 15 ln.
Ngy cng nhiu ngời tử vong trong c!c đợt sng nhiệt, dịch bệnh, thời tit cc đoan,
ô nhiễn không kh v nạn đi do tình trạng m lên ton cu.
Bên cạnh đ, c!c thnh phố v khu t!i định c ven bi#n phi đối mặt vơi th!ch thức
lơn đ# bo vệ tnh mạng con ngời v ti sn trơc c!c mối đe dọa v triu cờng v
c!c hiện tợng thời tit cc đoan gia tăng. S nng lên ton cu lm băng tan, mc
nơc bi#n dâng lên kéo theo một loạt thiên tai nh bão, lũ lụt.
Bin đi kh hu đã v đang gp phn gây ra c!c cuộc kh$ng hong nhân đạo v thi
bùng ln sng di c  mọi khu vc trên th giơi do nơi  hiện nay không còn c th# sinh sống.
Tác động đến nền kinh tế-dẫn chứng
Gây thiệt hại đến nền kinh tế toàn cầu:
Theo Viện nghiên cứu bo hi#m Swiss Re ơc tnh, tng thiệt hại kinh t c$a th giơi
lên tơi 260 tỷ USD vo năm 2022 do thm họa t nhiên gây ra. Con số ny gim 11%
so vơi năm 2021, nhng vẫn cao hơn nhiu so vơi mức trung bình 10 năm l 207 tỷ USD.
Theo ơc tnh c$a IMF, nhiệt độ tăng không ki#m so!t sẽ lm gim 7% tng sn lợng
kinh t th giơi vo năm 2100.  Các
nước đang phát triển hoặc kém phát triển sẽ chịu tác động lớn hơn từ biến đổi khí hậu 1
Rõ rng, l c!c quốc gia đang ph!t tri#n, kém ph!t tri#n sẽ chịu t!c động lơn nht từ
bin đi kh hu. Phn lơn ngời nghèo trên th giơi đang sinh sống  c!c vùng nhiệt
đơi hoặc vùng trũng thp đã phi hứng chịu những hệ qu c$a bin đi kh hu, nh
hạn h!n hoặc mc nơc bi#n dâng cao. B!o c!o c$a Ngân hng Th giơi (WB) năm
2020 cũng kt lun rằng, bin đi kh hu sẽ lm cho c thêm 132 triệu ngời rơi vo
cnh nghèo cùng cc vo năm 2030. C!c yu tố bao gồm: mt thu nhp từ nông
nghiệp, gim năng sut lao động ngoi trời, gi! lơng thc tăng cao, gia tăng bệnh tt…
Tình trạng mất cân bằng an ninh lương thực… Nguyên nhân
Những hoạt động c$a con ngời đã tạo nên c!c loại kh thi độc hại lên bu kh quy#n
khin cho lợng nhiệt sinh ra từ tr!i đt cũng nh hp thụ từ mặt trời không bức xạ lại
vo không gian m tr lại tr!i đt khin nhiệt độ  tr!i đt ngy cng tăng lên v thay
đi kh hu c$a tr!i đt.
Một trong những nguyên nhân kh!ch quan dẫn đn hiện tợng bin đi kh hu ton
cu chnh l s dịch chuy#n quỹ đạo c$a tr!i đt. Hiện tợng ny chỉ xy ra sau hng
chục ngn năm v chuy#n dịch rt chm.
Nạn chặt ph! rừng nhiu khin cho việc hp thụ cacbon dioxit c$a cây xanh cũng hạn
ch. Ti nguyên thiên nhiên bị con ngời khai th!c cạn kiệt dẫn đn thay đi hệ sinh
th!i, khin cho một số loi động, thc vt c nguy cơ tuyệt ch$ng cao.  Giải pháp
 Tăng cờng sử dụng năng lợng sạch, năng lợng t!i tạo, ph!t tri#n sn phẩm
xanh, lối sống xanh, tiêu dùng bn vững, thân thiện vơi môi trờng.
 Đi bộ, đạp xe hoặc sử dụng c!c phơng tiện công cộng nhằm gim kh CO2 thi ra môi trờng.
 Cn phi tăng cờng s chuẩn bị cho những s kiện thời tit cc đoan v đ#
đm bo đ!p ứng đợc mục tiêu c$a Liên hợp quốc v Cnh b!o sơm
 Chuy#n đi văn ha môi trờng (nâng cao nhn thức môi trờng, tri nghiệm,
đng gp s!ng kin...), hợp t!c quốc t v hợp t!c giữa c!c bên liên quan, đẩy mạnh ph!t tri#n kinh t
- Kh$ng hong ti chnh l hiện tợng xut hiện khi thị trờng ti chnh sụp đ. Hay
ni c!ch kh!c l c!c ti sn ti chnh bị mt đi gi! trị đ!ng k#. Hiện tợng ny thờng
đi kèm vơi s sụp đ c$a thị trờng chứng kho!n, kh$ng hong ngân hng… V đặc
biệt l việc c!c nh đu t “đua nhau” rút ti sn. Thông thờng sẽ c một cuộc suy
tho!i kinh t xy ra sau khi thị trờng ti chnh gặp kh$ng hong. *H u quả
- Tình trạng bt n trong nơc v khu vc: Kh$ng hong kinh t c th# gây ra tình
trạng bt n trong nơc v khu vc. S suy gim trong hoạt động kinh t v tăng tht
nghiệp c th# gây ra s không n định xã hội, bi#u tình, xung đột v thm ch bạo lc.
- Ph! sn v tăng tht nghiệp: Trong kh$ng hong, nhiu doanh nghiệp phi đối mặt
vơi kh khăn ti chnh v c th# ph! sn. Điu ny dẫn đn tăng tht nghiệp khi c!c 2
công ty gim lao động đ# cân đối chi ph. Tht nghiệp cao lm gim thu nhp v gây
kh khăn trong việc duy trì cuộc sống hng ngy.
- Suy tho!i kinh t: Kh$ng hong kinh t thờng dẫn đn s suy tho!i c$a nn kinh t.
Mức sn xut v hoạt động kinh doanh gim, dẫn đn gim tốc độ tăng trng kinh t
v s mt định hơng trong việc đu t v tiêu dùng.
- T!c động ton cu: Một kh$ng hong kinh t  một quốc gia c th# lan rộng v nh
hng đn c!c quốc gia kh!c thông qua quan hệ kinh t v ti chnh ton cu. Điu
ny c th# tạo ra một kh$ng hong kinh t ton cu v lm suy yu hoạt động kinh t trên th giơi.
- Hu qu nhân đạo: Kh$ng hong kinh t c th# gây ra s suy gim cht lợng sống
c$a ngời dân. Tăng tht nghiệp, nghèo đi, v gim kh năng truy cp vo c!c dịch
vụ cơ bn nh chăm sc sức khỏe v gi!o dục l những vn đ nhân đạo ph bin trong kh$ng hong kinh t.
- Di c v kh$ng hong di c: Trong một số trờng hợp, kh$ng hong kinh t c th#
thúc đẩy s di c đn c!c nơc kh!c trong tìm kim cơ hội kinh t tốt hơn. S di c
đột ngột v ồ ạt c th# gây ra kh$ng hong di c, khi c!c nơc đn nhn không đ$ kh
năng hp thụ lợng lơn ngời di c v cung cp c!c dịch vụ v cơ hội ph!t tri#n cho
họ. Điu ny c th# tạo ra !p lc v g!nh nặng cho c!c quốc gia tip nhn, gây ra mâu
thuẫn xã hội v ti chnh. *Nguyên nhân
- Kh$ng hong ti chnh xy ra khi việc cho vay không ki#m so!t nghiêm ngặt, những
khon vay ny không đợc phân loại đúng v c!c công ty hoặc c! nhân không c kh
năng tr nợ. Bên cạnh đ, những khon vay không ki#m so!t nghiêm ngặt gp phn
tạo ra s tăng gi! không bn vững c$a bt động sn, chứng kho!n v những thị trờng kh!c.
- Khi bong bng ti chnh n, thị trờng bt động sn v chứng kho!n sụt gim mạnh,
dẫn đn mt gi! ti sn v mt nim tin c$a nh đu t. Những công ty bị nh hng
bi s suy gim gi! trị c$a ti sn c th# ph! sn hoặc tuyên bố ph! sn. Điu ny đã
dẫn đn s mt thăng bằng v rối loạn nghiêm trọng trong nn kinh t.
- Ngoi ra, c!c ngân hng c th# vay mợn nhau vơi lãi sut rt thp đ# đu t vo
những sn phẩm ti chnh tăng gi!, nhng những khon vay ny lại không đợc đm
bo bằng c!c ti sn cố định. Khi thị trờng tr!i phiu gim gi!, việc thanh to!n s nợ
tr nên kh khăn, c!c ngân hng không th# chi tr nợ c$a mình v ph! sn hay tuyên
bố ph! sn. Điu ny cng gia tăng !p lc v chìm đắm nn kinh t. *Giải pháp
- Tăng cờng qun lý, gi!m s!t chặt chẽ việc thc hiện c!c biện ph!p kch cu đ# bù
đắp lãi sut, đm bo c!c yêu cu: đúng đối tợng, th$ tục co vay nhanh chng, ki#m
tra, gi!m s!t thờng xuyên, liên tục c!c phơng !n cho vay.
- Thit lp cơ ch ki#m so!t c!c công cụ ti chnh ph!i sinh v việc mua b!n chúng
trên thị trờng đ# kị thời hạn ch c!c t!c động tiêu cc c$a kh$ng hong ti chnh,
tr!nh s đ vỡ mang tnh ct domino trên thị trờng ti chnh – tin tệ.
- Việc mua b!n khống chứng kho!n, vng, c!c văn t bt động sn... cn phi c cơ ch qun lý chặt chẽ. 3
- Ch$ động xây dng c!c kịch bn kh$ng hong ti chnh v c!c gii ph!p, chống đỡ
đ# kịp thời đối ph khi chúng thc s xut hiện trong thc t.
b. Bài 2 – Phân công lao động quốc tế
1. Trình bày khái niệm và phân tch các yếu tố ảnh hư0ng đến phân công lao động quốc tế?
- Kh!i niệm: L qu! trình tp trung sn xut v cung cp một số sn phẩm, dịch
vụ nht định da trên u th c$a quốc gia đ đ# đ!p ứng nhu cu quốc gia thông
qua trao đi quốc t. Đây l một hình thức c$a phân công lao động xã hội  phạm vi quốc t.
- C!c yu tố nh hng đn phân công lao động quốc t:  Yu tố quốc gia:
- S kh!c biệt v điu kiện t nhiên v địa lý: kh hu, ti nguyên thiên
nhiên, lãnh th, địa lý,…
- S chênh lệch v điu kiện kinh t - xã hội: mức độ ph!t tri#n KH-KT,
cơ ch t chức sn xut, loại hình qun lý kinh t, cơ ch t chức c!c mối
quan hệ kinh t đối ngoại…  Yu tố quốc t:
- Mức độ tin bộ KH-KT-CN lm thay đi mô hình sn xut v qun lý
- Mức cu c$a thị trờng th giơi
- S hình thnh v ph!t tri#n c$a thơng mại quốc t
c. Bài 3 – Thương mại quốc tế
1. Trình bày khái niệm và phân tch các cơ s0 thực tiễn ra đời TMQT?
- Khái niệm: Thơng mại quốc t l hoạt động mua b!n, trao đi hng ha v
dịch vụ giữa một quốc gia v nn kinh t còn lại trên th giơi
- Phân tch các cơ s0 thực tiễn ra đời TMQT:
 Kh!c biệt v điu kiện t nhiên nh kh hu, đt đai, ti nguyên giữa c!c quốc gia
 Kh!c biệt v trình độ ph!t tri#n kinh t, khoa học kỹ thut: trao đi c!c yu tố
sn xut nh phân công lao động, chuyên môn ha v hợp t!c
 Lợi th v quy mô sn xut
 S đa dạng trong nhu cu tiêu dùng, kh!c biệt v s thch, thị hiu, văn ha... 4
d. Bài 4 – Di chuy3n quốc tế về vốn và lao động
1. Phân tch các tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước xut khẩu
lao động/nước nh p khẩu lao động?
*Tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước xut khẩu lao động:
- T!c động tch cc:
Thứ nht, di chuyn quốc t v lao động gp phn gim g!nh nặng dân số
v tạo việc lm, nâng cao thu nhp cho ngời lao động tại c!c quốc gia d thừa lao động.
Thứ hai, di chuyn quốc t v lao động giúp tăng thêm nguồn thu ngoại tệ,
tăng von đu t t nhăn, cùng vơi những kin thức v công nghệ tiên tin.
Thứ ba, ngời lao động sang quốc gia kh!c lm việc gp phn thit lp
những mối quan hệ chặt chẽ hơn giữa quốc gia xut xứ v tip nhn, qua đ
tạo điu kiện thun lợi trong trao đi thơng mại, tăng cờng hợp t!c v
chỉnh trị, văn ha, khoa học - kĩ thut... giữa haỉ quốc gia.
Thứ tư, xut khẩu lao động gp phn nâng cao cht lợng nguồn nhân lc
tại nơc gửi lao động. - T!c động tiêu cc:
Thứ nht, s di chuy#n c$a lao động trình độ cao sang nơc kh!c lm
gim nguồn cung cp nhân lc, l một trong những nguồn lc c ỷ nghĩa
quan trọng đng gp vo tăng trng v ph!t trin c$a mỗi quốc gia.
Thứ hai, việc di chuyn c$a ngời lao động c kĩ năng c th# cũng t!c
động tơi dòng chuy#n c$a vốn.
*Tác động của di chuy3n lao động quốc tế đến nước nh p khẩu lao động:
- Tác động tch cực:
 Thứ nht, ngời lao động di c c đng gp tch cc đối vơi tng trng v
chuy#n đi cơ cu lãnh t c$a quc gia tip nhn.
 Thứ hai, ngời lao động di c gp phn tch cc lm tăng thu nhp c$a ngời dân 5
 Thứ ba, lao động nhp c gp phn nâng cao hiệu qu c$a thị trờng lao
động tại nơc tip nhn
- Tác động tiêu cực
 Thứ nht, lao động nhp c đợc cho l cỏ tc động tiêu cc nhng 
mức độ thp đi vơi mức lơng v thu nhp c$a ngời lao động bn xứ.
 Thứ hai, ngời nhp c c th# tr thnh g!nh nặng v ti chỉnh đối vơi quốc gia tip nhn.
 Thứ ba, vn đ nhp c c th t!c động đn an ninh quốc gia hay tội phạm.
2. Có ý kiến cho rằng, Việt Nam đang vừa thừa, vừa thiếu lao động. Anh ch
có đồng ý với ý kiến trên không? Tại sao?
- Tôi đồng ý vơi ý kin trên, vì:
 Việt Nam vẫn luôn đợc bit đn vơi lợi th nguồn lao động gi! rẻ v dồi
do. Tuy nhiên, tỷ lệ lao động cha qua đo tạo chim phn lơn, cht
lợng đo tạo thp, cơ cu ngnh ngh cha hợp lý, thiu lao động c
trình độ, năng lc, kỹ năng tay ngh cao, thừa lao động th$ công, không
qua đo tạo; thiu c!n bộ lãnh đạo, qun lý, qun trị doanh nghiệp c
trình độ năng lc cao; thiu đội ngũ chuyên gia trong c!c ngnh kinh t,
kỹ thut v công nhân lnh ngh.
 Khoa học công nghệ ph!t tri#n vợt bc, đòi hỏi c lao động cht lợng
cao, c tay ngh, trình độ, chuyên môn sâu lại l đi#m nghẽn khin nguồn
nhân lc trong vi năm tơi sẽ vừa thừa (v số lợng c!c nhân công gi! rẻ)
lại vừa thiu (lc lợng tay ngh chuyên môn sâu).
 B!o c!o gn đây c$a Viện Nghiên cứu qun lý kinh t Trung ơng
(CIEM) cho thy lao động không chnh thức v ph thông vẫn chim ch$
yu. Lc lợng đã qua đo tạo, c chứng chỉ, bằng cp còn thp, khong
24,5% năm 2020. Trong khi nhân s đã qua đo tạo cha phù hợp vơi nhu cu thc tiễn. Nguyên nhân 6
 Kỹ năng kém l một trong số nhiu lý do khin nguồn nhân lc Việt Nam
dồi do nhng cha đ!p ứng đợc tiêu chuẩn doanh nghiệp cn. Kỹ năng
c$a lao động Việt Nam cũng bị đ!nh gi! còn nhiu hạn ch, vơi 46/100
đi#m (xp thứ 103 trên th giơi), chỉ cao hơn Indonesia, Lo v kém rt xa so vơi nhm ASEAN-4.
 Rt nhiu sinh viên ra trờng lm tr!i ngnh học hoặc đi xut khẩu lao
động do c!c doanh nghiệp không đ!p ứng đợc nhu cu v lơng, ch độ phúc lợi,... Giải pháp
 Cạnh tranh quốc t bằng lao động ph thông, gi! nhân công rẻ đang ngy
cng không mang lại hiệu qu v khin chúng ta yu th. S kém ph!t
tri#n, thiu hụt nguồn lao động c cht lợng cao đang tr thnh tr ngại
lơn cho tin trình công nghiệp ha, hiện đại ha đt nơc v hội nhp
quốc t. Nh nơc cn quan tâm thch đ!ng đn việc đu t cho nhiệm vụ
đo tạo, bồi dỡng, xây dng v ph!t tri#n nguồn lao động ni chung, lao
động c cht lợng cao ni riêng. Trong điu kiện nơc ta cha c đ$
điu kiện, kh năng đo tạo, cung cp nguồn lao động cht lợng cao cho
tt c c!c ngnh, lĩnh vc thì cùng vơi việc xây dng đội ngũ c!n bộ cp
chin lợc đ$ phẩm cht, năng lc v uy tn, cn tp trung cho những
ngnh, lĩnh vc trọng tâm, then chốt c$a nn kinh t đ# tạo s bứt ph! v
cht lợng nguồn lao động.
 Tp trung vo c!c gii ph!p nâng cao nhn thức v thị trờng; coi lao
động l hng ha đặc biệt đ# c cơ ch, chnh s!ch phù hợp; c những
thay đi trong chnh s!ch tin lơng đ# ngời lao động gắn b, cống hin
cho doanh nghiệp; quan tâm tơi dịch chuy#n lao động, việc lm theo địa
lý, đm bo phân b hợp lý v cuối cùng đi mơi ton diện hệ thống đo
tạo, gi!o dục ngh nghiệp. 7
3. Trình bày khái quát tình hình vốn FDI vào Việt Nam thời gian qua. Phân
tch những tác động tch cực và tiêu cực của vốn FDI tới Việt Nam. Đề xut
giải pháp đ3 thu hút và sử dụng hiệu quả vốn FDI trong thời gian tới
Tình hình vốn FDI vo Việt Nam: Theo số liệu c$a cng thông tin điện tử Bộ KH v ĐT (T1-T5 năm 2023)
- Tng vốn đăng ký:
+ Đăng ký cp mơi: 5.261,38 triệu USD
+Đăng ký tăng thêm: 2.279,66 triệu USD
+Gp vốn, mua c phn: 3.315,27 triệu USD
- Tng vốn thc hiện: 7.650 triệu USD - Tng số d !n
+Tng d !n cp mơi: 962 d !n
+Tng d !n tăng thêm: 485 lợt d !n
+Gp vốn mua c phn: 1.278 d !n
- Cơ cu ch$ đu t (quốc gia đu t vo VN nhiu nht 5 th!ng đu)
+Singapore: 2.534,48 triệu USD
+Nht Bn: 2.072,06 triệu USD
+Trung Quốc: 1.608,16 triệu USD
+Đi Loan: 779,36 triệu USD
+Hn Quốc: 666,52 triệu USD
- Cơ cu ngnh, lĩnh vc nhn đu t:
+Công nghiệp ch bin, ch tạo: 61,2%
+Hoạt động ti chnh, ngân hng v bo hi#m: 14,1%
+Hoạt động kinh doanh bt động sn: 10,7%
Tác động tch cực:
- L nguồn vốn quan trọng trong tng vốn đu t ph!t tri#n ton xã hội v l động
lc thúc đẩy tăng trng.
- Thúc đẩy chuy#n dịch cơ cu v hình thnh một số ngnh, sn phẩm mơi 8
- Giữ vai trò ch$ đạo đối vơi xut khẩu, chuy#n đi cơ cu mặt hng xut khẩu v
từng bơc đa Việt Nam tham gia vo mạng sn xut v chuỗi gi! trị ton cu.
- Thc hiện chuy#n giao công nghệ  một số ngnh, lĩnh vc v c t!c động lan
tỏa công nghệ nht định tơi khu vc doanh nghiệp trong nơc.
- Bơc đu c mối liên kt giữa khu vc đu t nơc ngoi vơi khu vc trong
nơc, thúc đẩy ph!t tri#n công nghệ hỗ trợ
- Đng gp đ!ng k# trong tng thu NSNN, gp phn lm gim !p lc lên chnh s!ch ti kha
- Đng vai trò quan trọng trong gim nhp siêu, hỗ trợ c!n cân thanh to!n, gp
phn n định kinh t vĩ mô
- Gp phn quan trọng gii quyt việc lm, chuy#n đi cơ cu việc lm, ph!t tri#n
nguồn nhân lc v nâng cao năng sut lao động c$a nn kinh t
- Đng vai trò quan trọng trong hon thiện th# ch kinh t thị trờng, ci thiện
môi trờng đu t kinh doanh
- Gp phn đ!ng k# trong nâng cao th v lc c$a đt nơc
Tác động tiêu cực:
- Gia tăng nguy cơ phụ thuộc vo c!c doanh nghiệp FDI
- Doanh nghiệp ĐTNN c hnh vi chuy#n gi!
- Một số d !n ĐTNN đợc cp phép nhng cha đm bo tnh bn vững v môi
trờng, gây tn hại môi trờng sinh th!i v hiệu qu sử dụng đt cha cao
- Trong một số trờng hợp cha cân nhắc đy đ$, ton diện c!c yu tố liên quan đn quốc phòng, an ninh
- Việc !p dụng một số u đãi cho c!c nh đu t nh l gim thu, miễn thu trong
một thời gian kh! di cho phn lơn c!c d !n đu t nơc ngoi. Lm cho lợi ch
c$a nh đu t c th# vợt lợi ch m nơc ta nhn đợc. Giải pháp
- Thứ nht, tp trung hon thiện hệ thống ph!p lut v cơ ch chnh s!ch phù hợp
vơi yêu cu hội nhp kinh t quốc t đã cam kt, gp phn tạo môi trờng kinh
doanh thun lợi, đ# thu hút nguồn lc c$a c!c thnh phn kinh t, c trong v 9
ngoi nơc cho đu t ph!t tri#n. Ph!t tri#n đồng bộ v qun lý c hiệu qu c!c
loại thị trờng (bt động sn, vốn, dịch vụ, lao động, khoa học công nghệ)...
- Thứ hai, tip tục ci c!ch hnh chnh hơn nữa theo cơ ch một cửa trong gii
quyt th$ tục đu t. Xử lý kịp thời vơng mắc trong vn đ cp phép điu
chỉnh giy chứng nhn đu t. Nâng cao trình độ c$a đội ngũ c!n bộ công chức
nhằm dm bo thc hiện theo quy định tại Lut Đu t v quy định mơi v phân
cp qun lý đu t FDI.
- Thứ ba, tp trung c!c nguồn lc đ# đu t nâng cp hệ thống kt cu hạ tng,
nht l giao thông, cng bi#n… nhằm tạo điu kiện thun lợi cho c!c nh đu t
trong qu! trình tin hnh hoạt động đu t tại Việt Nam.
- Thứ t, Nh nơc cn đu t ph!t tri#n nguồn nhân lc, đ!p ứng tốt hơn yêu cu
c$a c!c doanh nghiệp. Đồng thời, tăng cờng hoạt động ki#m tra gi!m s!t đối
vơi c!c doanh nghiệp c vốn FDI nhằm đm bo s công bằng cho c!c doanh
nghiệp trong nơc v giữ vững mối quan hệ thân thiện vơi c!c nơc đu t. Đặc
biệt, cn tạo đợc một hnh lang ph!p lý thống nht, đm bo việc qun lý c
hiệu qu đối vơi mọi thnh phn doanh nghiệp...
e. Bài 5 – Chuy3n giao công nghệ quốc tế
1. Trình bày khái niệm và giải thch tại sao các quốc gia khuyến khch chuy3n
giao công nghệ quốc tế?
Kh!i niệm: CGCN l chuy#n giao quyn s hữu hoặc quyn sử dụng một phn
hoặc ton bộ công nghệ từ bên c quyn chuy#n giao CN sang bên nhn CN
C!c quốc gia khuyn khch CGCN quốc t vì c những lợi ch sau:
Nơc chuy#n giao công nghệ
Nơc tip nhn công nghệ 1. Tăng nguồn thu nhp
1. Tip cn tin bộ KH-KT trình độ
2. Tip cn thị trờng mơi cao
3. M rộng sn xut, kéo di
2. Tit kiệm chi ph R&D KH&CN
vòng đời sn phẩm v công nghệ
3. Gim chi ph nhp khẩu hng ha
4. Bo đm việc sử dụng vốn v lao 10
động quốc gia Tạo điu kiện m rộng
XK c!c SP đợc SX bi CN nơc ngoi
2. Phân tch những lợi ch đối với nước chuy3n giao công nghệ và tiếp nh n công nghệ? (giống câu 1) f. Bài 6 – Tỷ giá
1. Phân tch sự thay đổi trong chnh sách điều hành tỷ giá của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam trước và sau năm 2016.
-Trơc năm 2016, Ngân hng Nh nơc Việt Nam (NHNN) thờng !p dụng
chnh s!ch tỷ gi! cố định đối vơi đồng Việt Nam, nghĩa l NHNN sẽ can thiệp
đ# giữ cho tỷ gi! đồng Việt Nam vơi đồng USD  mức độ n định. Tuy nhiên,
chnh s!ch ny c những hạn ch nh tạo ra !p lc lơn trên ngân s!ch nh nơc
v giơi hạn s ph!t tri#n c$a thị trờng ti chnh.
-Sau năm 2016, NHNN đã chuy#n sang !p dụng chnh s!ch tỷ gi! th ni, cho
phép tỷ gi! đồng Việt Nam đợc dao động theo thị trờng. Điu ny c nghĩa l
NHNN sẽ không can thiệp qu! mức vo thị trờng tỷ gi!, m chỉ can thiệp khi
cn thit đ# đm bo n định thị trờng ti chnh v tr!nh c!c r$i ro không cn thit.
- Chnh s!ch mơi ny đã gp phn tạo ra s linh hoạt hơn trong việc qun lý tỷ
gi! đồng Việt Nam, giúp tăng tnh liên kt c$a thị trờng ti chnh Việt Nam vơi
thị trờng ti chnh quốc t. Tuy nhiên, cũng c những r$i ro liên quan, chẳng
hạn nh tăng gi! hng ha nhp khẩu v nh hng đn lạm ph!t.
- Tm lại, chnh s!ch điu hnh tỷ gi! c$a NHNN đã chuy#n từ chnh s!ch tỷ
gi! cố định sang chnh s!ch tỷ gi! mm hơn sau năm 2016. Chnh s!ch mơi ny
đã tạo ra s linh hoạt hơn trong việc qun lý tỷ gi! đồng Việt Nam, tăng tnh
liên kt c$a thị trờng ti chnh Việt Nam vơi thị trờng ti chnh quốc t. Tuy
nhiên, cũng c những r$i ro liên quan. 11
h. Bài 8 – Liên kết và hội nh p kinh tế quốc tế
1. Trong những năm qua, Việt Nam đã và đang tch cực tham gia liên kết và
hội nh p kinh tế quốc tế. Phân tch những tác động tch cực và tiêu cực của
quá trình hội nh p kinh tế quốc tế tới sự phát tri3n kinh tế - xã hội của Việt
Nam. Đề xut giải pháp đ3 phát huy những đi3m tch cực và hạn chế những
tác động tiêu cực nêu trên. *T!c động tch cc:
- Giúp tăng trng kinh t, gp phn gim c!c chi ph đu vo c$a qu! trình sn xut
kinh doanh, nâng cao năng lc cạnh tranh c$a hng ha, dịch vụ.
- Thúc đẩy qu! trình thu hút vốn đu t nơc ngoi tạo điu kiện chuy#n dịch cơ cu
kinh t, kch thch tăng trng. Tạo điu kiện thúc đẩy qu! trình xây dng kinh t thị
trờng định hơng xã hội ch$ nghĩa. Từng bơc đa doanh nghiệp v nn kinh t vo
môi trờng cạnh tranh, tạo t duy lm ăn mơi.
- Lm tăng cơ hội đ# nơc ta tip cn c!c nguồn vốn nhờ đ ph!t tri#n cơ s hạ tng,
kinh t - xã hội c$a đt nơc. Tạo điu kiện hình thnh v ph!t tri#n những ngnh kinh
t mũi nhọn, l cơ s đ# hình thnh nn công nghiệp hiện đại. Giúp đo tạo tốt hơn
nguồn nhân lc cho công nghiệp ha, hiện đại ha.
- Tạo điu kiện cho ngời lao động nhanh chng tip nhn đợc thông tin, tri thức
mơi, gp phn nâng cao dân tr v l động lc quan trọng đối vơi việc nâng cao cht
lợng nguồn nhân lc thông qua việc tip nhn những thnh tu c$a khoa học, công nghệ.
- Tạo điu kiện, cơ hội thun lợi cho việc phân công, hợp t!c lao động. Giúp cho
ngời Việt Nam c cơ hội đ# nhn đợc s giúp đỡ c$a cộng đồng quốc t.
- Thúc đẩy mạnh hơn s ph!t tri#n v đi mơi hoạt động khoa học, công nghệ trong
nơc, tip cn nhanh vơi hoạt động khoa học công nghệ quốc t, lm ch$ c!c công
nghệ nhp khẩu mơi. Rút ngắn nhanh hơn khong c!ch v trình độ ph!t tri#n c$a bn
thân ngnh khoa học, công nghệ cũng nh trình độ công nghệ sn xut c$a đt nơc. 12
- Tạo cơ hội đ# nơc ta tip cn vơi những thnh qu c$a cuộc c!ch mạng khoa học v
công nghệ đang ph!t tri#n mạnh mẽ trên th giơi. Gp phn tch cc đo tạo đội ngũ c!n bộ.
- Cũng thông qua việc thc hiện c!c Hiệp định thơng mại v môi trờng buộc Việt
Nam phi ph!t tri#n kinh t theo hơng hạn ch khai th!c ti nguyên, môi trờng, nh
vy tr!nh đợc nguy cơ gây ô nhiễm môi trờng trong tơng lai.
- Tạo điu kiện đ# c!c nơc, c!c quốc gia, dân tộc xch lại gn nhau hơn. Nhân dân ta
tip cn v giao lu rộng rãi vơi th giơi. Gp phn lm cho ngời Việt Nam tr nên
năng động v ci m hơn. *T!c động tiêu cc:
- Đối vơi sn xut trong nơc: Việc t do ha thu nhp khẩu sẽ dẫn đn s gia tăng
nhanh chng nguồn hng nhp khẩu từ c!c nơc, đặc biệt l từ c!c nơc TPP, EU vo
Việt Nam do gi! thnh rẻ hơn, cht lợng v mẫu mã đa dạng, phong phú hơn sẽ t!c
động đn lĩnh vc sn xut trong nơc.
- Ngoi ra, khi hng ro thu quan đợc gỡ bỏ nhng c!c hng ro kỹ thut không
hiệu qu, Việt Nam sẽ tr thnh thị trờng tiêu thụ c!c sn phẩm cht lợng kém, nh
hng tơi sức khỏe ngời tiêu dùng trong khi lại không bo vệ đợc sn xut trong nơc.
- Đặc biệt, sn phẩm nông nghiệp v c!c doanh nghiệp, nông dân Việt Nam đứng
trơc s cạnh tranh gay gắt, trong khi đ hng ha nông sn v nông dân l những đối
tợng dễ bị tn thơng nht trong hội nhp.
- Hội nhp kinh t quốc t cũng kéo theo những mặt tr!i c$a cơ ch thị trờng, nh c!c
tệ nạn xã hội, sn phẩm văn ho! đồi truỵ, tội phạm v buôn lu quốc t c cơ hội ph!t tri#n v lây lan.
Đ# tối u ha những t!c động tch cc v gim thi#u t!c động tiêu cc c$a hội nhp
kinh t đn nn kinh t, trong thời gian tơi cn thc hiện c!c giải pháp:
- Đối vơi cơ quan qun lý nh nơc:
 Nâng cao năng lc gi!m s!t thị trờng ti chnh nhằm kịp thời đối ph
vơi những bin động c$a dòng vốn, những nh hng lây lan từ kh$ng 13
hong ti chnh c$a một nơc trong khu vc. Đồng thời tăng cờng tuyên
truyn cho c!c doanh nghiệp c!c thông tin v lộ trình v c!c cam kt hội
nhp kinh t quốc t c$a Việt Nam.
 Nh nơc cn c những chnh s!ch hỗ trợ hợp lý đ# thúc đẩy ph!t tri#n
những ngnh c lợi th so s!nh, nhằm tăng năng sut v tăng sức cạnh
tranh c$a hng ha trong nơc v đẩy mạnh xut khẩu.
 Việt Nam c th# tn dụng tối đa c!c u đãi thu quan, Nh nơc cn hỗ
trợ doanh nghiệp đ!p ứng tốt c!c điu kiện v xut xứ, ro cn kỹ thut,
vệ sinh dịch tễ từ c!c thị trờng nhp khẩu.
 Cn tăng cờng ki#m so!t v phòng ngừa tội phạm bằng c!ch tăng cờng
an ninh trt t, tăng cờng hệ thống ki#m so!t an ninh, tăng cờng hoạt
động c$a cơ quan chức năng, đặc biệt l c!c hoạt động buôn lu.
- Đối vơi lĩnh vc đu t: tăng cờng năng lc c$a cơ quan qun lý trong việc
gi!m s!t dòng vốn ra vo, tr!nh nguy cơ bong bng hoặc rút vốn ồ ạt, đ# nn
kinh t c th# hp thụ vốn đu t hiệu qu.
- Đối vơi doanh nghiệp:
 Ch$ động tìm hi#u v nghiên cứu v thông tin, kin thức v hội nhp kinh
t quốc t, ph!p lut quốc t.
 Ch$ động đu t v đi mơi trạng thit bị công nghệ theo chiu sâu nhằm
nâng cao cht lợng sn phẩm, bi nu không đ!p ứng đợc c!c tiêu
chuẩn quốc t thì sn phẩm c$a doanh nghiệp không th# cạnh tranh vơi c!c nơc kh!c.
 Doanh nghiệp cn phi ch$ động trong việc la chọn nguồn gốc c$a c!c
nguyên phụ liệu, đ!p ứng c!c tiêu chuẩn v nguồn gốc xut xứ. Đồng
thời, phi thc hiện tốt nh c!c yêu cu kh!c (vệ sinh, ki#m dịch động
thc vt, hng ro kỹ thut…).
 Nâng cao cht lợng nguồn nhân lc, đặc biệt l lao động c tay ngh v
nhân lc trình độ cao. Bên cạnh đ, cn ch$ động tạo s liên kt gắn b 14
giữa c!c doanh nghiệp, cùng xây dng chin lợc ph!t tri#n thị trờng
nội địa v nơc ngoi. 15