lOMoARcPSD| 59114765
1) Một phương pháp ếp cận Markeng xem xét như chức năng m kiếm khách
hàng cho hàng hóa công ty đa quyết định cung cấp. Khi đó việc quản nhằm lựa chọn sản
pham lợi để đưa vào thi trường, phải nh đến ch phí sản xuất các nguồn lực hiện có. Sau
đó se thiết lập một bộ phn Markeng để thuyết phục khách hàng mua hàng của công ty. Đây
thuộc duy Markeng nào sau đây:
Tư duy Markeng hiện đại
*Tư duy Markeng cố điển
Tư duy Markeng vi
Tư duy Markeng
2) Để ến hành hoạt động kinh doanh, một công ty can bốn yếu t bản: con người, tài
chính, thtrường công ty, markeng. Markeng vai trò như the nào trong công ty với các
phương án sau:
50% của Markeng, phan còn lại 3 yếu tố
60% của Markeng, phân còn lại 3 yếu tố
Bốn yếu to quan trng như nhau
*Markeng trung gian liên kết phơi hợp giữa các yếu to bản với th trường của nó.
3) Công ty nghiên cứu th trường, điu đó phi hiểu nghiên cứu các nội dung thuộc
phương án nào Ÿ
Môi trường kinh doanh, nhà sản xut, bán buôn, bán lẻ, người mua người êu dùng
cuối cùng.
Mỗi trường Markeng, nhà cung ứng, công ty kinh doanh, người mua người êu
dùng cuối
*Môi trường Markeng, nhà cung ứng, trung gian Markeng, người mua người êu
dùng cuối
Môi trường Markeng, nhà cung ứng, trung gian Markeng, người bán buôn, bán lẻ,
người mua.
4) Việc công ty kinh doanh can làm trước ên biết được hiểu được khách hàng một
cách thấu đáo đến mức độ sản phẩm hay dịch vụ Cong ty sản xuất ra đều vừa ý họ tự
được êu thụ. Đây quan điểm nào trong quản Markeng:
*Quan điểm trong Markeng
Quan điểm trong sản phẩm
Quan điểm trong sản xuất
Quan điểm trong bán hàng (êu th)
5) Công ty kinh doanh nghiên cứu đe nắm được nhu cầu (Needs) mong muốn (wants)
nh cau thtrường (Demand) của khách hàng. Nhưng đặc biệt cần xác định ro:
Nh cau th trường va mong muốn
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
Nhu cau khách hàng
Mong muốn khách hàng
*Nhu cau th trường của khách
6) Phương ện để kinh doanh theo quan điểm bán hàng (êu thụ) la qung cáo bán
hàng. Còn phương ện đe kinh doanh theo quan điểm Markeng ã:
Markeng câu lạc bộ Matkeng tần suất
*Markeng phỐi hợp
Markeng hõn hợp
7) Kết qu hoạt động của Markeng cổ điển càng bán được nhiều hàng càng nhiều
lợi nhuận. Còn kết qu của hoạt động markeng hiện đại :
Bán càng ít đặt giá cao , nhiều lợi nhuận
Bán được nhiều lợi nhuận
Hàng chất lượng càng cao lợi nhuận càng nhiu
*Thỏa mãn càng cao người mua , lợi nhuận càng nhiu
8) Người ta nói đim xuất phát của markeng cổ điển “sản xuất. Điều này nghĩa là:
Vừa sản xuấ vừa lam markeng
*Khi đủ các yếu tỐ cho sản xuất ến hành sản xuất ngay không cần để ý đến yếu
tỐ th trường.
Sản xut, trao đổii, êu dùng thì sản xuất quan trng nht
Ch khi sản xuất ra sản phẩm roi mới nói đến chuyện markeng.
9) Trao đổi phương ện để đạt được sự tha mãn của khách hàng bản chất của
hoạt động:
Markeng
Phân phỐi
Qung cáo
*Bán hàng
10) do mua hàng của khách: Mua thường xuyên, mua dịp đặc bit, mua để dùng, mua để
làm tặng pham... Đây thuộc êu thức phân đoạn th trường nào sau đây:
Tiêu thức địa
Tiêu thức tâm
*Tiêu thức hành vi
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
Tiêu thức nhân khẩu
11) Phân đoạn th trường, lựa chọn th trường mục êu, định vị th trường hình
Markeng nào sau đây:
Markeng T.Q.M
Markeng quan hệ
*Markeng S.T.P
Markeng Mix
12) Thông sỐ bảo hành sản phẩm ý nghĩa quyết định đến cạnh tranh sau các thông
nào sau đây:
Giá cả của sản phâm
*Chất lượng sản phâm, mức giá chế độ hậu mãi
Chất lượng sản phâm, mức giá bán
Chất lượng sản phm, dịch vụ sau bán hàng
13) Khách sạn Sam Sơn _ Thanh Hóa thực giện giảm giá phòng đôi 15% o mùa đông cho
khách dụ lịch. Đây thuộc loại chính sách nào của Công ty:
Chính sách giá khuyến mại
*Chính sách chiết giá theo mùa vụ
Chính sách chiết giá theo sỐ lượng Chính sách chiết giá theo chức năng 14) Mục đích
của hoạt động markeng là:
Qung cáo sản pham của Công ty
Đạt mục êu của Công ty, đong thời qung cáo sản pham
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, qung cáo sản phẩm của Công ty
*Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, đạt mục êu của Công ty
15) Mỗi sản phẩm dịch vụ nhiều thông sỐ . Khi muỐn định vị sản phẩm trên th trường
mục êu , định vị thông sỐ nào đa sỐ khách hàng quan tâm . Làm điều đó ta thường chọn
thông sỐ định vị sản phẩm :
*Chất lượng, giá cả
Chất lượng, kiểu một
Dịch vụ trước sau bán
Kiểu mỐt, bao gói
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
16) Nhãn hiệu VIGLACERA được các doanh nghiệp thành viên Công ty gom sứ vệ sinh
VIGLACERA sử dụng cho nhiu loại sản pham khác nhau như gch men, các sản pham sứ vệ
sinh... Đây thuộc loại nhan hiệu nào dưới đây;
*Nhãn hiệu tập thTên thương mại
Nhãn hiệu nổi ếng
Nhãn hiệu chng nhận
17) Tên Thương mại tên gọi của tổ chc, nhân dùng trong hot động kinh doanh để
phân biệt ch the kinh doanh mang tên gọi đó với ch the kinh doanh khác trong cùng linh vực,
khu vực kinh doanh cấu tạo nên chúng gôm các thành phần nào sau đây:
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
*Loại hình kinh doanh, mặt hàng kinh doanh phân biệt tạo đặc điểm riêng. Phân tả
mặt hàng kinh doanh
Phân phân biệt tạo đặc điem riêng.
Phân tả loại hình kinh doanh
18) Một công ty kinh doanh sau khi lựa chọn được th trường, mục êu, họ đã ến hành
thiết kế ra sản pham đặc nh phù hợp với th trường mục êu roi. Công việc ếp ngay sau
đó của quản trị Markeng làm việc sau đây:
*Thực hiện PR cho sản phm.
Dự báo mức giá cả sản pham người mua chấp nhn.
Thực hiện phân phỐi sản phẩm đến các th trường mục êu.
Thực hiện qung cáo sản phẩm
19) Nếu mua từ 20 đến 49 bộ sản phm, giá bán 5.000 USD/01 sản phm. Nếu mua từ 50
đen 149 bộ sản phm thì giá bán 4.990 USD/01 sản phm. Đây thuộc loại chính sách nào của
Công ty:
*Chính sách bớt giá
Chính sách chiết giá theo so lượng
Chính sách chiết giá theo mùa vụ
Chính sách chiết giá theo chức nang
20) Nh làm tỐt hot động nghiên cứu nắm vững nhu cau quân trang của Bộ QuỐc
phòng. Tng công ty May 26 của quân đội đa làm tỐt việc sản xuất phan phỐi mạt hàng
quân trang cho bộ đội, sản phẩm mức giá hợp . Tình hung trên ta nói tong công ty 26
đa thực hiện tỐt:
Chiến lược Markeng
*Chiến lược Markeng Mix
Chiến lược Markeng mục êu
Chiến lược Markeng phỐi hợp
21) Th trường của một Công ty kinh doanh bao gom các thành phan của phương án nào
sau đây:
Môi trường Markeng, nhà cung ứng, nhà trung gian, Công ty kinh doanh, người mua
người êu dùng cuỐi cùng
Môi trường Markeng, Công ty kinh doanh, nhà cung ứng, nhà môi giới, người mua
người êu dùng cuỐi cùng
Môi trường Markeng, nhà cung ứng, nhà moi giới, nhà trung gian, người mua người
êu dùng cuỐi cùng
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
*Môi trường Markeng, nhà cung ứng, Công ty kinh doanh, nhà trung gian, người mua
người êu dùng cuỐi cùng
22) Điều nào sau đây đúng với chiến lược Markeng phân biệt đáp ng cho th trường mục
êu
Doanh nghiệp chọn một đoạn thi trường trong th trường tỔng th cùng với một so
đoạn th trường khác tập trung nguồn lực Markeng để đáp ng các th trường đó.
Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm vận dụng một hôn hợp Markeng - Mix cho khách
hàng th trường tỔng thể.
Doanh nghiệp chọn một đoạn th trường tong the tập trung nguồn lực Markeng để
đáp ng đoạn th trường đó.
*Doanh nghiệp xác lập các chiến trường MarkengMix khác nhau để đáp ng cho các
đoạn thtrường khác nhau trên một th trường tỔng th
23) Điều nào sau đây đúng với chiến lược Markeng tp trung đáp ng cho thi trường mục
êu:
Doanh nghiệp chọn một đoạn th trường trong thì trường tỔng th cùng với một đoạn
th trường khác tập trung nguồn lực Markeng để đáp ng các đoạn th trường đó.
Doanh nghiệp lập các chiến lược MarkengMix khác nhau để đáp ng cho một đoạn th
trường khác nhau trên một th trường tỔng thể.
Doanh nghiệp chọn một đoạn th trường trong th trường tong the tạp trung nguồn
lực Markeng đe đáp ng đoạn th trường đó.
*Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm vận dụng một hỗn hợp Markeng - Mix
để cho khách hàng th trường tỔng thể.
24) Gia đình của người mua được coi nhân to nh hưởng mạnh đến hành vi mua của một
nhân trong gia đình bởi vì:
Biến động nh cau hàng hóa luôn gắn với biên động của các hộ gia đình.
Gia đình quyết định khoản ch êu cho mua hàng
*Mua hàng để phục vụ gia đình
Gia đình quyết định mua loại hàng gì.
25) Quan điểm cho rằng: Nhiệm vụ của Công ty xác đnh các nhu cau, ước muỐn của
khách hàng, chọn đúng th trường mục êu, tạo ra sự tha man một cách hiệu qua hiệu
năng hơn đoi th cạnh tranh theo cách thức làm tăng phúc lợi cho ngươi êu dung toàn xa
hội. Đây thuộc quan điểm nào của Markeng:
Markeng trong sản xuất
Markeng trong việc bán
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
*Markeng vị hội
Markeng trong sản phẩm
26) Hiện nay biến P4 trong Markeng = Mix gom các biện của phương án nào sau đây :
Qung cáo, bán hàng nhân xúc ến ban
Qung cáo, bán hàng nhân markeng trực ếp, PR sản phm, xúc ến bán
*Xúc ến bán hàng, qung cáo, bán hàng nhân, markeng trực ếp
Markeng trực ếp, PR sản phm, xúc ến bán
27) Các hang hàng không thường định giá theo hạng Business ắt n) hạng Econony
(r hơn) là đa áp dụng:
Định giá phân biệt theo giai tầng xa hội
Định giá phân biệt theo thời gian.
Đinh giá phân heo địa điểm
*Định giá phân biệt theo nhom khách hàng
28) MuỐn dự đoán được điểm mạnh, điểm yếu của công ty phục vụ y dng chiến lược
Markeng các nhà qun trí phải ên hành phân ch môi trương nao sau đây:
Môi trường quỐc gia
*Môi trường nội bộ doanh nghiệp
Môi trường ngành
Môi trường quỐc tế
29) Khác căn bản giữa nhan hiệu thương hiệu th hiện phương án nào dưới đây:
Nhãn hiệu đa từ lâu còn thương hiệu mới xuất hiện thập niên gần đây.
Nhãn hiệu giá tr thấp hơn thương hiu đoi với cùng một sản pham.
*Nhãn hiệu mang nh chất quản còn thương hiệu th hiện kỳ vọng của người mua về
sản pham đó.
Nhãn hiệu thương hiu như nhau
30) Chiến lược Markeng theo trình tự P4, P3, P1, P2 ch sản phẩm giai đoạn nào của
PLC:
Giai đoạn bao hòa
Giai đoạn phát triển
*Giai đoạn giới thiệu
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
Giai đoạn suy thoái
31) Hàng mẫu (sample), phiếu mua hàng (coupon), quà tặng (gi), thì thưởng xo sỐ
các công cụ xúc ến bán hàng cho các đỐi tượng nào sau đây:
Các trung gian lực lượng bán hàng
Lực lượng bán hàng
*Người êu dùng cuỐi cùng
Các trung gian thương mại
32) Phạm vi hoạt động markeng là:
*Các quyết định v thiết kế sản pham, định giá, phân phỐi, xúc ến markeng
Các quyết định v thiết kế sản pham, định giá, qung cáo sản phm Các quyết định
về 7P.
Các quyết định v thiết kế sản pham, bao bì, nhan mác
33) Trong phiếu điều tra các loại câu hỏi nào trong các phương án sau:
*Câu hỏi hướng dẫn, câu hỏi kết đóng câu hỏi kết mở
lOMoARcPSD| 59114765
Câu hỏi định nh, câu hỏi hâm nóng câu hỏi bo sung
Câu hỏi hướng đạo, câu hỏi bo sung
Câu hỏi kết đóng câu hỏi kết mở
34) Phương án nào cho việc xác định van đề cho dự án nghiên cứu
Giám đỐc Markeng yêu cầu nhà nghiên cứu ch ra vấn đề nghiên cứu.
Nhà nghiên cứu bằng chuyên môn của mình xác đinh van đề nghiên cứu gì?
Giám đỐc Markeng ch ra đâu vân đê nghiên cứu
*Nhà nghiên cứu phải làm việc ky lương với giám đỐc Công ty đế hiểu được nh huỐng
kinh doanh ch được ai khách hàng, ai không phải khách hàng, thói quen mua hàng của
họ ra sao. Sau đo cả 2 quyết định vấn đề nghiên cứu.
35) Nhà sản xuất tỔ chức bán lẻ sản pham của mình tại phòng trưng bày qung sản
phm. Trường hợp y sản pham của nhà sản xuất đi theo cách phân phỐi cp:
*Cấp 0
Cấp 3
Cấp 1
Cấp 2
36) Markeng một dạng hoạt động của con người nham thỏa man nhu cau của họ thông
qua trao đỔi _ Đây khái niệm của tác gi nào?
P. Catrora
I. Anso
*Philip Kotler
M. Rczinkota
37) Markeng vai trò như thế nào đỐi với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hiện
nay.
Markeng quan trng hơn sản xut, nhân sự, tài chính.
Markeng quan trng như sản xut, nhân sự, tài chính.
*Markeng gi chức năng hợp nhất giữa khách hàng với 3 yếu tỐ khác.
Markeng vị trí trung tâm.
38) Nhng thông n bao gồm: các đơn đặt hàng, doanh sỐ bán hàng, lượng hàng tồn kho,
dòng ền mặt các khoản phải thu, đặc điểm sản phm. Đây h thng thông n nào:
Thông n nội bộ
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
Thông n bên ngoài
Thông n nh báo
*Nghiên cứu markeng
39) Phân ch môi trường Markeng cho phép doanh nghiệp: Nhận dạng xu hướng của môi
trường, xác định hội và nguy cơ ềm ẩn do môi trường y ra, y dựng hay điều
chnh chiến lược chiến thuật markeng một cách phù hợp. Đây nói phương án nào sau
đây:
*Tính cần thiết của phân ch môi trường
Nội dung phân ch môi trường Quy trình phân ch môi trường
Phương pháp phân ch môi trường
40) Quan điểm khng định rng nhiệm vụ của tỔ chc xác định nhng nhu cầu, mong
muỐn lợi ích của các th trường mục êu đảm bảo mức độ thỏa mãn mong muỐn một
cách hữu hiệu hiệu qu hơn các đỐi th cạnh tranh đồng thời gi nguyên hay cng cỐ mức
sỐng sung túc của người êu dùng hội. Đây quan đim:
Quan điểm markeng quan hệ
Quan điểm bán hàng
Quan điểm markeng hội
*Quan điểm markeng
41) Trao đỔi phương ện để đạt được sự thỏa mãn bản chất của hoạt động (...). Tìm
phương án điền vào ch (...)
Qung cáo
Phân phỐi
*Bán hàng
Markeng
42) Nhng yếu tỐ hoàn cảnh nào thuộc nhng yếu tỐ kìm hãm quyết định mua không
thuộc kết qu hoạt động markeng:
*Nhng rủi ro đột xuất
Các điều kiện liên quan đến giao dịch
Sự sẵn sàng của sản phẩm
Thanh toán, dịch vụ sau bán
43) Thông sỐ bảo hành sản phẩm đứng ý nghĩa th 3 sau 2 yếu tỐ nào sau đây:
Chức năng sản phm, thiết kế sản phẩm
*Chất lượng, giá cả
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
Nhãn hiu, thương hiệu
Thanh toán, dịch vụ sau bán
44) Phát hiện phương án ch hình thái tr trường không thuộc 4 hình thái th trường trong
markeng:
Hình thái th trường vừa cnh tranh vừa độc quyền
*Hình thái th trường không cạnh tranh
Hình thái thtrường độc quyn.
Hình thái th trường cạnh tranh hoàn toàn
45) Xác định các cách để đặt tên gọi cho nhãn hiệu thường được sử dụng hiện nay như sau:
3 cách
5 cách
2 cách
* 4 cách
46) Phương án nào sau đây nói về các thành phần của môi trường markeng vi mô:
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực ếp, khách hàng, ...
*Nhà cung ứng, công ty, đỐi th cạnh tranh, các trung gian, khách hàng, công chúng.
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực ếp, khách hàng phân phỐi, xúc ến.
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực ếp, khách hàng, sản phm, giá.
47) bao nhiêu cách đặt tên cho nhãn hiu theo cách sử dụng từ thông dụng. Chọn
phương án nào sau đây:
*5 - 8 cách
1 - 4 cách,
1 - 3 cách
2 cách
48) Markeng th xuất hiện bất kỳ thời điểm nào khi một ch th hội (cá nhân hoặc
tỔ chc) cỐ gắng ... một th đó với ch th hội khác. Tìm phương án điền vào ch trng
(...)
Cung ứng Đáp ng
*Trao đỔi
Thỏa mãn
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com)
49) Quản tr markeng một quá trình lập kế hoạch, tỔ chức thực hiện kim tra các nỗ
lực về sản phm, giá bán, phân phỐi, ... cho nhng khách hàng mục êu nhằm tạo nên nhng
trao đỔi thỏa mãn khách hàng đó đạt mục êu của tỔ chc. Tìm phương án điền vào ch
trng (...)
PR
Qung cáo
*Xúc ến bán
Markeng trực ếp
50) Mong muỐn (hay ước mun) nhu cầu tự nhiên dạng đặc thù, đòi hỏi đáp lại bằng
một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa nh cách nhân của con người. So với
nhu cầu mong muỐn ... hơn nhiu. Tìm phương án điền vào ch trng (...)
lOMoARcPSD| 59114765
Downloaded by Thien Than
(thienthan98@gmail.com)
Như nhau
*Đa dạng, phong phú
Không so sánh được
Đơn giản
51) Sự thỏa mãn mức độ về trng thái cảm giác của người êu dùng bắt nguồn từ việc so
sánh kết qu thu được từ việc êu dùng sản phẩm với ... của họ. Tìm phương án điền vào ch
trỐng(...)
*Nhng kỳ vng
Nhng đợi ch
Chán ngán
Nhng mong muỐn
52) Th trường bao gồm tất nhng ... ềm ẩn cùng một nhu cầu hay mong muỐn cụ thể,
sẵn sàng kh năng tham gia trao đỔi để thỏa mãn nhu cầu mong muỐn đó. Tìm
phương án điền vào ch trng (...)
CỔ đông
Môi giới
*Khách hàng
Ch hàng
53) Markeng vai trò ... giữa các yếu tỐ của sản xuất với khách hàng của nó. Tìm phương
án điền vào ch trng (...)
Ngang bằng với tài chính
Không th thiếu
*Liên kết phỐi hợp
Ngang bằng với nhân sự
54) Quan điểm này th giúp cho doanh nghiệp thành công trong nhng trường hợp kinh
doanh các sản phẩm nhu cầu th động, tức sản phẩm người mua ít nghĩ đến việc mua
sắm chúng hoặc nghĩ đến cũng không bức bách chúng chưa liên quan đến lợi ích
trực ếp của họ. Đây thuộc quan điểm nào:
*Quan điểm bán hàng
Quan điểm markeng hội
Quan điểm markeng
Quan điểm markeng quan hệ
55) Hệ thng báo cáo nội bộ, hệ thng nghiên cứu markeng, hệ thng thu thập thông n
markeng bên ngoài, hệ thng phân ch markeng. Đây ... . Tìm phương án điền vào ch
trng
(...)
Hệ thng quản tr markeng
*Hệ thng môi trường markeng
Hệ thỐng dữ liệu markeng
Hệ thng thông n markeng
56) Các yếu tỐ lực lượng bên trong doanh nghiệp, nhng người cung ứng, các trung
gian, markeng, khách hàng, đỐi th cạnh tranh, công chúng trực ếp. Đây thuộc môi trường
nào:
Môi trường bên ngoài
Môi trường bên trong
*Môi trường markeng vi
Môi trường markeng
57) Môi trường markeng vi các yếu tỐ nh hưởng trực ếp đến phục vụ ... của
công ty. Tìm phương án điền vào ch trng (...)
Doanh nghiệp
ĐỐi th cạnh tranh
*Khách hàng
Công chúng trực ếp
58) lực lượng rng lớn nh hưởng tới c các lực lượng của môi trường vi mô. Đó thuộc
môi trường nào sau đây:
*Môi trường
Môi trường kinh tế
Môi trường khoa học công nghệ
Môi trường văn hóa hội
59) Để phát hiện điểm mạnh, điểm yếu thì người ta phân ch môi trường nào sau đây:
Môi trường khoa học công nghệ
Môi trường tự nhiên
*Môi trường vi
Môi trường
60) Phát hiện cơ hội, đe dọa người ta phân ch môi trường nào sau đây:
*Môi trường
Môi trường vi
Môi trường khoa học công nghệ
Môi trường tự nhiên
61) Nêu điểm ging nhau khi phân ch môi trường markeng vi môi trường
markeng mô:
Phân ch từng yếu tỐ
Sau phân ch cần tập hợp các yếu tỐ
*Mỗi môi trường đều 6 yếu tỐ Phân ch tất cả các yếu tỐ
62) Khi m kiếm thông n liên quan đến sản phm, dịch vụ, người êu dùng th sử dng
nhiều nguồn. Xác định nguồn quan trng nht trong các nguồn sau:
*Nguồn thông n nhân, gia đình, bạn bè, hàng xóm.
Nguồn thông n đại chúng.
Nguồn thông n thương mại.
Nguồn thông n kinh nghiệm từ khách hàng.
63) Chọn phương án ch người tham gia vào trung tâm mua hàng liệu sản xut:
Người mua liệu sản xut, cán bộ thuật (2)
Người mua, kế toán trưởng, giám đỐc công ty (3)
Người mua liệu sản xut, kế toán trường (3)
*Người mua, lãnh đạo tỔ mua, người sản xut, cán bộ kỹ thuật, kế toán trưởng, giám
đỐc công ty(2)
64) ... nhu cầu đã tr nên bức thiết đến mức buộc con người phải hành động để thỏa
mãn nó. Chọn phương án đin vào ch trng
Tr giá
Kiến thức
Niềm n thái độ
*Động
65) Kết cấu th trường ... người mua sỐ lượng ít, song khỐi lượng mua của một khách
hàng thường rất lớn. Thậm chí một sỐ th trường ch một vài khách hàng, chi phỐi toàn
bộ hoạt động mua bán. Tìm phương án điền vào ch trỐng.
Th trường người êu dùng.
Th trường hành vi mua của doanh nghiệp sản xut.
*Th trường chính ph các tỔ chức khác.
Th trường doanh nghiệp thương mại.
66) Hai phương pháp: Phương pháp xây dựng th trường phương pháp ch sỐ đa nhân tỐ
dùng để ước nh nhu cu th trường nào sau đây:
Ước nh mức êu th ngành.
*Ước nh nhu cầu th trường khu vực.
Ước nh nhu cầu tương lai.
Nhu cầu th trường tỔng thể.
67) Tìm phương án cho nhng bước bản của ến trình STP.
Phân đoạn thị trường, xác định vị trí tng đon, định vth trường.
Đánh giá mức độ hấp dẫn từng đon, chọn 1 hay 1 sỐ đon, định vị th trường.
Phân đoạn th trường, xác định đặc điểm từng đon, định vị th trường.
*Phân đoạn th trường, chọn đoạn th trường mục êu, định vị th trường.
68) Michael Porter đã đưa ra hình 5 lực lượng cạnh tranh nhằm phục vụ cho nội dung
nào sau đây:
Đánh giá mức độ hấp dẫn của đoạn th trường.
Xác định các biển sỐ phân đon.
Định vị th trường.
*Xác định đặc điểm từng đoạn th trường.
69) Gi sử nh hung 9 đoạn th trường công ty ch chọn một đoạn làm th trường mục
êu của mình. Đây phương pháp chọn đoạn th trường nào:
Chuyên môn hóa theo đặc nh sản phm.
*Tp trung vào một đon.
Chuyên môn hóa tuyển chn.
Chuyên môn hóa theo đặc nh th trường.
70) ... thiết kế sản phẩm hình nh của doanh nghiệp nhằm chiếm được một vị trí đặc
biệt giá tr trung tâm ch khách hàng mục êu. Chọn phương án điền vào ch trỐng.
Chọn th trường
*Định vị th trường
Định vị sản phẩm
Định vị dịch vụ
71) ... bao gồm tất cả các nhân tỔ chức mua hàng hóa để bán lại hoặc cho thuê nhằm
mục đích kiếm lời. Chn phương án điền vào ch trỐng.
Th trường tỔ chức khác.
Th trường chính ph
Th trường doanh nghiệp sản xuất
*Th trường doanh nghiệp thương mại
72) Sự cân đỐi lợi nhuận của công ty, thoả mãn nhu cầu của khách hàng lợi ích hội
một đòi hỏi đỐi với nhà markeng theo quan đim:
Markeng định hướng sản phm *Markeng đạo đức hội
Markeng định hướng th trường
Markeng định hướng sản xuất
73) Trong một quyết định mua hàng êu dùng, người mua luôn luôn người:
Khởi xướng quyết định
*Chịu trách nhiệm về việc lựa chọn các phương án
Khởi xướng đưa ra quyết định
Đưa ra quyết định mua cuỐi cùng
74) Nhng người mua công nghiệp chịu sự tác động của:
*Trình độ phát triển kinh tế
Nhng nhân tỐ kinh tế kỹ thuật
Nhng nhân tỐ kỹ thuật
Nhng nhân tỐ kinh tế
75) Các công ty thường theo đuỔi chiến lược cạnh tranh:
Môi trường khách hàng
Công ty gi vị trí dẫn đầu
Công ty cạnh tranh, môi trường khách hàng
*Công ty cạnh tranh khách hàng
76) y bán hàng tự động một dạng bán lẻ có:
Chi phí tương đỐi thấp
*Được sử dụng rng rãi phù hợp với nhu cầu
Chi phí tương đỐi cao
Không nh hưởng đến chi phí
77) Sự thoả mãn sau khi mua tu thuộc vào:
So sánh giữa chi phí bỏ ra lợi ích thu được từ sản phẩm
Giá của hàng hoá cao hay thấp
Sự mong đợi của người êu dùng
*Sự mong đợi của người êu dùng sự hoàn thiện của sản phẩm
78) Trong giai đoạn ếp cận của ến trình bán hàng nhân, người bán hàng phải cỐ gắng:
*Càng m cách hiểu được nhu cầu của ng ty hay nhân khách hàng tương lại càng
tỐt Càng cỐ gng thuyết phục khách hàng càng tỐt
Đưa ra càng nhiều giải pháp khuyến mại càng tỐt
Nhận ra được nhng phản ng của khách hàng ềm năng
79) Do dịch vụ không th tách rời người cung ng nhng dịch vụ mới không dễ sao chép
nên:
Kết hợp định giá cao khác biệt hoá dịch vụ rất có lợi
Cung ng dịch vụ mới khác biệt rất lợi
*Thường xuyên đưa ra dịch vụ b sung
Định giá cao cho các dịch vụ rất lợi.
80) Để tăng lợi nhuận trong kinh doanh, các công ty nên:
Tăng cường khuyến mại để bán sản phẩm
Giảm giá để bán thật nhiều sản phẩm
Bán sản phẩm với giá thật cao
*Bán sản phẩm gắn với dịch vụ hai công việc này được ến hành kế ếp nhau 81)
Chu kỳ sỐng của sản phẩm cho thấy tất cả nhng điều sau đây, ngoại trừ:
*Nhng giai đoạn của chu kỳ sỐng th ên đoán trước được
Lợi nhuận của sản phẩm thay đỔi trong khắp chu kỳ sỐng của sản phẩm
Các sản phẩm chu kỳ sỐng hạn chế
Việc bán sản phẩm th trải qua các giai đoạn ràng
82) Nhng dấu hiệu kết thúc người mua th biểu hiện bằng:
Nhng câu thắc mắc về sản phẩm
Nhng câu hỏi, nhng câu bình luận, nhng hành động cụ th
*Nhng đánh giá về chất lượng sản phẩm
Nhng câu hỏi bình luận về giá c
83) Câu nói "Nếu bạn hoàn thiện được chiếc bẫy chuột t cỏ sẽ không mọc được trên
đường đến nhà bạn" để chỉ:
Quan niệm định hướng markeng
*Quan niệm markeng hoàn thiện sản phẩm
Không quan niệm nào nêu trên
Quan niệm markeng định hướng thương mại
84) Hệ thng thông n markeng cỐt lõi của một công ty là:
Các nhà cung ng - nhng trung gian - nhng khách hàng
*Dây chuyền các nhà cung ng - công ty - nhng trung gian markeng - nhng khách
hàng
T công ty đến khách hàng
Các nhà cung ng - khách hàng
85) Việc áp dụng markeng - mix vào th trường mục êu phải phù hợp với các yếu tỐ môi
trường của nó. Ch trong trường hợp này được sử dụng để chỉ:
Markeng - mix và thị trường mục êu Các yếu t môi trường
Markeng - mix
*Th trường mục êu |
86) Điều nào sau đây cho thấy một sản phẩm sản phẩm công nghiệp:
sử dụng rộng rãi
*sử dụng để chế tạo sản phẩm khác
Thoả mãn sở thích của người mua
Sử dụng không gây ô nghiêm môi trường
87) T góc độ markeng, một sản phẩm được coi chất lượng tỐt khi:
Tuân theo êu chuẩn chất lượng đã qui định sẵn.
Sản xuất theo đúng thiết kế sản phẩm
*Khi khách hàng nói rằng sản phẩm chất lượng tỐt
Đáp ng được yêu cầu của doanh nghiệp nhà quản
88) Một công ty rất thành công trong bán hàng th trường Mỹ th thất bại th trường
Châu u, nguyên nhân quan trng nhất xét dưới góc độ i trường vi th là:
Không phải do ba nguyên nhân trên
*Sản phẩm Mỹ đang giai đoạn bão hoà thì Châu u đang giai đoạn giới thiệu
Lực lượng bán hàng không hiểu biết về văn hoá
Luật pháp Châu u y cản tr
89) Người mua sản phẩm êu dùng sản phẩm công nghiệp đòi hỏi khác nhau vì:
Thu nhập khác nhau
Nhu cầu của họ ging nhau
*Mục đích sử dụng cuỐi cùng khác nhau
Đòi hỏi mức độ thỏa mãn lợi ích êu dùng khác nhau
90) Yếu tỐ nào tác động mạnh nhất đến nhà markeng khi viết lời một bản qung cáo:
*Sự hiểu biết văn hoá kinh doanh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59114765 1)
Một phương pháp tiếp cận Marketing là xem xét nó như là chức năng tìm kiếm khách
hàng cho hàng hóa mà công ty đa quyết định cung cấp. Khi đó việc quản lý nhằm lựa chọn sản
pham có lợi để đưa vào thi trường, phải tính đến chị phí sản xuất và các nguồn lực hiện có. Sau
đó se thiết lập một bộ phận Marketing để thuyết phục khách hàng mua hàng của công ty. Đây
thuộc tư duy Marketing nào sau đây: ●
Tư duy Marketing hiện đại ●
*Tư duy Marketing cố điển ● Tư duy Marketing vi mô ● Tư duy Marketing vĩ mô 2)
Để tiến hành hoạt động kinh doanh, một công ty can bốn yếu tố cơ bản: con người, tài
chính, thị trường công ty, marketing. Marketing có vai trò như the nào trong công ty với các phương án sau: ●
50% là của Marketing, phan còn lại là 3 yếu tố ●
60% là của Marketing, phân còn lại là 3 yếu tố ●
Bốn yếu to quan trọng như nhau ●
*Marketing là trung gian liên kết phơi hợp giữa các yếu to cơ bản với thị trường của nó. 3)
Công ty nghiên cứu thị trường, điều đó phải hiểu nghiên cứu các nội dung thuộc phương án nào Ÿ ●
Môi trường kinh doanh, nhà sản xuất, bán buôn, bán lẻ, người mua và người tiêu dùng cuối cùng. ●
Mỗi trường Marketing, nhà cung ứng, công ty kinh doanh, người mua và người tiêu dùng cuối ●
*Môi trường Marketing, nhà cung ứng, trung gian Marketing, người mua và người tiêu dùng cuối ●
Môi trường Marketing, nhà cung ứng, trung gian Marketing, người bán buôn, bán lẻ, người mua. 4)
Việc công ty kinh doanh can làm trước tiên là biết được và hiểu được khách hàng một
cách thấu đáo đến mức độ là sản phẩm hay dịch vụ Cong ty sản xuất ra đều vừa ý họ và tự nó
được tiêu thụ. Đây là quan điểm nào trong quản lý Marketing: ● *Quan điểm trong Marketing ●
Quan điểm trong sản phẩm ●
Quan điểm trong sản xuất ●
Quan điểm trong bán hàng (tiêu thụ) 5)
Công ty kinh doanh nghiên cứu đe nắm được nhu cầu (Needs) mong muốn (wants) và
nhụ cau thị trường (Demand) của khách hàng. Nhưng đặc biệt cần xác định ro: ●
Nhụ cau thị trường va mong muốn lOMoAR cPSD| 59114765 ● Nhu cau khách hàng ● Mong muốn khách hàng ●
*Nhu cau thị trường của khách 6)
Phương tiện để kinh doanh theo quan điểm bán hàng (tiêu thụ) la quảng cáo và bán
hàng. Còn phương tiện đe kinh doanh theo quan điểm Marketing ã: ●
Marketing câu lạc bộ ● Matketing tần suất ● *Marketing phỐi hợp ● Marketing hõn hợp 7)
Kết quả hoạt động của Marketing cổ điển là càng bán được nhiều hàng càng có nhiều
lợi nhuận. Còn kết quả của hoạt động marketing hiện đại là : ●
Bán càng ít đặt giá cao , nhiều lợi nhuận ●
Bán được nhiều lợi nhuận ●
Hàng có chất lượng càng cao lợi nhuận càng nhiều ●
*Thỏa mãn càng cao người mua , lợi nhuận càng nhiều 8)
Người ta nói điểm xuất phát của marketing cổ điển là “sản xuất”. Điều này có nghĩa là: ●
Vừa sản xuấtt vừa lam marketing ●
*Khi có đủ các yếu tỐ cho sản xuất là tiến hành sản xuất ngay không cần để ý đến yếu tỐ thị trường. ●
Sản xuất, trao đổii, tiêu dùng thì sản xuất là quan trọng nhất ●
Chỉ có khi sản xuất ra sản phẩm roi mới nói đến chuyện marketing. 9)
Trao đổi là phương tiện để đạt được sự thỏa mãn của khách hàng và là bản chất của hoạt động: ● Marketing ● Phân phỐi ● Quảng cáo ● *Bán hàng 10)
Lý do mua hàng của khách: Mua thường xuyên, mua dịp đặc biệt, mua để dùng, mua để
làm tặng pham... Đây thuộc tiêu thức phân đoạn thị trường nào sau đây: ● Tiêu thức địa lý ● Tiêu thức tâm lý ● *Tiêu thức hành vi
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● Tiêu thức nhân khẩu 11)
Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường là mô hình Marketing nào sau đây: ● Marketing T.Q.M ● Marketing quan hệ ● *Marketing S.T.P Marketing Mix 12)
Thông sỐ bảo hành sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến cạnh tranh sau các thông sơ nào sau đây: ● Giá cả của sản phâm ●
*Chất lượng sản phâm, mức giá và chế độ hậu mãi ●
Chất lượng sản phâm, mức giá bán ●
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ sau bán hàng 13)
Khách sạn Sam Sơn _ Thanh Hóa thực giện giảm giá phòng đôi 15% vào mùa đông cho
khách dụ lịch. Đây thuộc loại chính sách nào của Công ty: ●
Chính sách giá khuyến mại ●
*Chính sách chiết giá theo mùa vụ ●
Chính sách chiết giá theo sỐ lượng ● Chính sách chiết giá theo chức năng 14) Mục đích
của hoạt động marketing là: ●
Quảng cáo sản pham của Công ty ●
Đạt mục tiêu của Công ty, đong thời quảng cáo sản pham ●
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, quảng cáo sản phẩm của Công ty ●
*Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, đạt mục tiêu của Công ty 15)
Mỗi sản phẩm dịch vụ có nhiều thông sỐ . Khi muỐn định vị sản phẩm trên thị trường
mục tiêu , định vị thông sỐ nào đa sỐ khách hàng quan tâm . Làm điều đó ta thường chọn
thông sỐ định vị sản phẩm là : ● *Chất lượng, giá cả ● Chất lượng, kiểu một ●
Dịch vụ trước và sau bán ● Kiểu mỐt, bao gói
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 16)
Nhãn hiệu VIGLACERA được các doanh nghiệp thành viên Công ty gom sứ vệ sinh
VIGLACERA sử dụng cho nhiều loại sản pham khác nhau như gạch men, các sản pham sứ vệ
sinh... Đây thuộc loại nhan hiệu nào dưới đây; ●
*Nhãn hiệu tập thể ● Tên thương mại ● Nhãn hiệu nổi tiếng ● Nhãn hiệu chứng nhận 17)
Tên Thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để
phân biệt chủ the kinh doanh mang tên gọi đó với chủ the kinh doanh khác trong cùng linh vực,
khu vực kinh doanh và cấu tạo nên chúng gôm các thành phần nào sau đây:
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ●
*Loại hình kinh doanh, mặt hàng kinh doanh và phân biệt tạo đặc điểm riêng. ● Phân mô tả mặt hàng kinh doanh ●
Phân phân biệt tạo đặc điem riêng. ●
Phân mô tả loại hình kinh doanh 18)
Một công ty kinh doanh sau khi lựa chọn được thị trường, mục tiêu, họ đã tiến hành
thiết kế ra sản pham có đặc tính phù hợp với thị trường mục tiêu roi. Công việc tiếp ngay sau
đó của quản trị Marketing là làm việc gì sau đây: ●
*Thực hiện PR cho sản phẩm. ●
Dự báo mức giá cả sản pham mà người mua chấp nhận. ●
Thực hiện phân phỐi sản phẩm đến các thị trường mục tiêu. ●
Thực hiện quảng cáo sản phẩm 19)
Nếu mua từ 20 đến 49 bộ sản phẩm, giá bán là 5.000 USD/01 sản phẩm. Nếu mua từ 50
đen 149 bộ sản phẩm thì giá bán là 4.990 USD/01 sản phẩm. Đây thuộc loại chính sách nào của Công ty: ● *Chính sách bớt giá ●
Chính sách chiết giá theo so lượng ●
Chính sách chiết giá theo mùa vụ ●
Chính sách chiết giá theo chức nang 20)
Nhờ có làm tỐt hoạt động nghiên cứu nắm vững nhu cau quân trang của Bộ QuỐc
phòng. TỔng công ty May 26 của quân đội đa làm tỐt việc sản xuất và phan phỐi mạt hàng
quân trang cho bộ đội, sản phẩm có mức giá hợp lý. Tình huỐng trên ta nói là tong công ty 26 đa thực hiện tỐt: ● Chiến lược Marketing ●
*Chiến lược Marketing Mix ●
Chiến lược Marketing mục tiêu ●
Chiến lược Marketing phỐi hợp 21)
Thị trường của một Công ty kinh doanh bao gom các thành phan của phương án nào sau đây: ●
Môi trường Marketing, nhà cung ứng, nhà trung gian, Công ty kinh doanh, người mua
và người tiêu dùng cuỐi cùng ●
Môi trường Marketing, Công ty kinh doanh, nhà cung ứng, nhà môi giới, người mua và
người tiêu dùng cuỐi cùng ●
Môi trường Marketing, nhà cung ứng, nhà moi giới, nhà trung gian, người mua và người tiêu dùng cuỐi cùng
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● ●
*Môi trường Marketing, nhà cung ứng, Công ty kinh doanh, nhà trung gian, người mua
và người tiêu dùng cuỐi cùng 22)
Điều nào sau đây đúng với chiến lược Marketing phân biệt đáp ứng cho thị trường mục tiêu ●
Doanh nghiệp chọn một đoạn thi trường trong thị trường tỔng thể cùng với một so
đoạn thị trường khác và tập trung nguồn lực Marketing để đáp ứng các thị trường đó.
Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và vận dụng một hôn hợp Marketing - Mix cho khách
hàng thị trường tỔng thể. ●
Doanh nghiệp chọn một đoạn thị trường tong the và tập trung nguồn lực Marketing để
đáp ứng đoạn thị trường đó. ●
*Doanh nghiệp xác lập các chiến trường MarketingMix khác nhau để đáp ứng cho các
đoạn thị trường khác nhau trên một thị trường tỔng thể 23)
Điều nào sau đây đúng với chiến lược Marketing tập trung đáp ứng cho thi trường mục tiêu: ●
Doanh nghiệp chọn một đoạn thị trường trong thì trường tỔng thể cùng với một đoạn
thị trường khác và tập trung nguồn lực Marketing để đáp ứng các đoạn thị trường đó. ●
Doanh nghiệp lập các chiến lược MarketingMix khác nhau để đáp ứng cho một đoạn thị
trường khác nhau trên một thị trường tỔng thể. ●
Doanh nghiệp chọn một đoạn thị trường trong thị trường tong the và tạp trung nguồn
lực Marketing đe đáp ứng đoạn thị trường đó. ●
*Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và vận dụng một hỗn hợp Marketing - Mix
để cho khách hàng thị trường tỔng thể. 24)
Gia đình của người mua được coi là nhân to ảnh hưởng mạnh đến hành vi mua của một
cá nhân trong gia đình bởi vì: ●
Biến động nhụ cau hàng hóa luôn gắn với biên động của các hộ gia đình. ●
Gia đình quyết định khoản chỉ tiêu cho mua hàng ●
*Mua hàng là để phục vụ gia đình ●
Gia đình quyết định mua loại hàng gì. 25)
Quan điểm cho rằng: Nhiệm vụ của Công ty là xác đỉnh các nhu cau, ước muỐn của
khách hàng, chọn đúng thị trường mục tiêu, tạo ra sự thỏa man một cách hiệu qua và hiệu
năng hơn đoi thủ cạnh tranh theo cách thức làm tăng phúc lợi cho ngươi tiêu dung và toàn xa
hội. Đây thuộc quan điểm nào của Marketing: ● Marketing trong sản xuất ● Marketing trong việc bán
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● ● *Marketing vị xã hội ● Marketing trong sản phẩm 26)
Hiện nay biến P4 trong Marketing = Mix gom các biện của phương án nào sau đây : ●
Quảng cáo, bán hàng cá nhân xúc tiến ban ●
Quảng cáo, bán hàng cá nhân marketing trực tiếp, PR sản phẩm, xúc tiến bán ●
*Xúc tiến bán hàng, quảng cáo, bán hàng cá nhân, marketing trực tiếp ●
Marketing trực tiếp, PR sản phẩm, xúc tiến bán 27)
Các hang hàng không thường định giá vé theo hạng Business (đắt hơn) và hạng Econony
(rẻ hơn) là đa áp dụng: ●
Định giá phân biệt theo giai tầng xa hội
Định giá phân biệt theo thời gian. ●
Đinh giá phân heo địa điểm ●
*Định giá phân biệt theo nhom khách hàng 28)
MuỐn dự đoán được điểm mạnh, điểm yếu của công ty phục vụ xây dựng chiến lược
Marketing các nhà quản trí phải tiên hành phân tích môi trương nao sau đây: ● Môi trường quỐc gia ●
*Môi trường nội bộ doanh nghiệp ● Môi trường ngành ● Môi trường quỐc tế 29)
Khác căn bản giữa nhan hiệu và thương hiệu thể hiện ở phương án nào dưới đây: ●
Nhãn hiệu đa có từ lâu còn thương hiệu mới xuất hiện ở thập niên gần đây. ●
Nhãn hiệu có giá trị thấp hơn thương hiệu đoi với cùng một sản pham. ●
*Nhãn hiệu mang tính chất quản lý còn thương hiệu thể hiện kỳ vọng của người mua về sản pham đó. ●
Nhãn hiệu và thương hiệu là như nhau 30)
Chiến lược Marketing theo trình tự P4, P3, P1, P2 chỉ là sản phẩm ở giai đoạn nào của PLC: ● Giai đoạn bao hòa ● Giai đoạn phát triển ● *Giai đoạn giới thiệu
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● ● Giai đoạn suy thoái 31)
Hàng mẫu (sample), phiếu mua hàng (coupon), quà tặng (gift), thì có thưởng và xo sỐ là
các công cụ xúc tiến bán hàng cho các đỐi tượng nào sau đây: ●
Các trung gian và lực lượng bán hàng ● Lực lượng bán hàng ●
*Người tiêu dùng cuỐi cùng ●
Các trung gian thương mại 32)
Phạm vi hoạt động marketing là: ●
*Các quyết định về thiết kế sản pham, định giá, phân phỐi, xúc tiến marketing ●
Các quyết định về thiết kế sản pham, định giá, quảng cáo sản phẩm ● Các quyết định về 7P. ●
Các quyết định về thiết kế sản pham, bao bì, nhan mác 33)
Trong phiếu điều tra có các loại câu hỏi nào trong các phương án sau: ●
*Câu hỏi hướng dẫn, câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● ●
Câu hỏi định tính, câu hỏi hâm nóng và câu hỏi bo sung
Câu hỏi hướng đạo, câu hỏi bo sung ●
Câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở 34)
Phương án nào cho việc xác định van đề cho dự án nghiên cứu ●
Giám đỐc Marketing yêu cầu nhà nghiên cứu chỉ ra vấn đề nghiên cứu. ●
Nhà nghiên cứu bằng chuyên môn của mình xác đinh van đề nghiên cứu là gì? ●
Giám đỐc Marketing chỉ ra đâu là vân đê nghiên cứu ●
*Nhà nghiên cứu phải làm việc ky lương với giám đỐc Công ty đế hiểu được tình huỐng
kinh doanh và chỉ được ai là khách hàng, ai không phải là khách hàng, thói quen mua hàng của
họ ra sao. Sau đo cả 2 quyết định vấn đề nghiên cứu. 35)
Nhà sản xuất tỔ chức bán lẻ sản pham của mình tại phòng trưng bày quảng bá sản
phẩm. Trường hợp này sản pham của nhà sản xuất đi theo cách phân phỐi cấp: ● *Cấp 0 ● Cấp 3 ● Cấp 1 ● Cấp 2 36)
Marketing là một dạng hoạt động của con người nham thỏa man nhu cau của họ thông
qua trao đỔi _ Đây là khái niệm của tác giả nào? ● P. Catrora ● I. Ansoff ● *Philip Kotler ● M. Rczinkota 37)
Marketing có vai trò như thế nào đỐi với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay. ●
Marketing quan trọng hơn sản xuất, nhân sự, tài chính. ●
Marketing quan trọng như sản xuất, nhân sự, tài chính. ●
*Marketing giữ chức năng hợp nhất giữa khách hàng với 3 yếu tỐ khác. ●
Marketing ở vị trí trung tâm. 38)
Những thông tin bao gồm: các đơn đặt hàng, doanh sỐ bán hàng, lượng hàng tồn kho,
dòng tiền mặt các khoản phải thu, đặc điểm sản phẩm. Đây là hệ thỐng thông tin nào: ● Thông tin nội bộ lOMoAR cPSD| 59114765 ● Thông tin bên ngoài ● Thông tin tình báo ● *Nghiên cứu marketing 39)
Phân tích môi trường Marketing cho phép doanh nghiệp: Nhận dạng xu hướng của môi
trường, xác định cơ hội và nguy cơ tiềm ẩn do môi trường vĩ mô gây ra, xây dựng hay điều
chỉnh chiến lược và chiến thuật marketing một cách phù hợp. Đây là nói phương án nào sau đây: ●
*Tính cần thiết của phân tích môi trường ●
Nội dung phân tích môi trường ● Quy trình phân tích môi trường ●
Phương pháp phân tích môi trường 40)
Quan điểm khẳng định rằng nhiệm vụ của tỔ chức là xác định những nhu cầu, mong
muỐn và lợi ích của các thị trường mục tiêu và đảm bảo mức độ thỏa mãn mong muỐn một
cách hữu hiệu và hiệu quả hơn các đỐi thủ cạnh tranh đồng thời giữ nguyên hay củng cỐ mức
sỐng sung túc của người tiêu dùng và xã hội. Đây là quan điểm: ●
Quan điểm marketing quan hệ ● Quan điểm bán hàng ●
Quan điểm marketing xã hội ● *Quan điểm marketing 41)
Trao đỔi là phương tiện để đạt được sự thỏa mãn và là bản chất của hoạt động (...). Tìm
phương án điền vào chỗ (...) ● Quảng cáo ● Phân phỐi ● *Bán hàng ● Marketing 42)
Những yếu tỐ hoàn cảnh nào thuộc những yếu tỐ kìm hãm quyết định mua là không
thuộc kết quả hoạt động marketing: ●
*Những rủi ro đột xuất ●
Các điều kiện liên quan đến giao dịch ●
Sự sẵn sàng của sản phẩm ●
Thanh toán, dịch vụ sau bán 43)
Thông sỐ bảo hành sản phẩm đứng ý nghĩa thứ 3 sau 2 yếu tỐ nào sau đây: ●
Chức năng sản phẩm, thiết kế sản phẩm ● *Chất lượng, giá cả
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● Nhãn hiệu, thương hiệu ●
Thanh toán, dịch vụ sau bán 44)
Phát hiện phương án chỉ hình thái trị trường không thuộc 4 hình thái thị trường trong marketing: ●
Hình thái thị trường vừa cạnh tranh vừa độc quyền ●
*Hình thái thị trường không có cạnh tranh
Hình thái thị trường độc quyền.
Hình thái thị trường cạnh tranh hoàn toàn 45)
Xác định các cách để đặt tên gọi cho nhãn hiệu thường được sử dụng hiện nay như sau: ● Có 3 cách ● Có 5 cách ● Có 2 cách ● *Có 4 cách 46)
Phương án nào sau đây nói về các thành phần của môi trường marketing vi mô: ●
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng, ... ●
*Nhà cung ứng, công ty, đỐi thủ cạnh tranh, các trung gian, khách hàng, công chúng. ●
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng phân phỐi, xúc tiến. ●
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng, sản phẩm, giá. 47)
Có bao nhiêu cách đặt tên cho nhãn hiệu theo cách sử dụng từ thông dụng. Chọn phương án nào sau đây: ● *5 - 8 cách ● 1 - 4 cách, ● 1 - 3 cách ● 2 cách 48)
Marketing có thể xuất hiện ở bất kỳ thời điểm nào khi một chủ thể xã hội (cá nhân hoặc
tỔ chức) cỐ gắng ... một thứ gì đó với chủ thể xã hội khác. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng (...) ● Cung ứng ● Đáp ứng ● *Trao đỔi ● Thỏa mãn
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 49)
Quản trị marketing là một quá trình lập kế hoạch, tỔ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ
lực về sản phẩm, giá bán, phân phỐi, ... cho những khách hàng mục tiêu nhằm tạo nên những
trao đỔi thỏa mãn khách hàng đó và đạt mục tiêu của tỔ chức. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng (...) ● PR ● Quảng cáo ● *Xúc tiến bán ● Marketing trực tiếp 50)
Mong muỐn (hay ước muỐn) là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù, đòi hỏi đáp lại bằng
một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân của con người. So với
nhu cầu mong muỐn ... hơn nhiều. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng (...)
Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59114765 ● ● ● Như nhau *Đa dạng, phong phú ● Không so sánh được ● Đơn giản 51)
Sự thỏa mãn là mức độ về trạng thái cảm giác của người tiêu dùng bắt nguồn từ việc so
sánh kết quả thu được từ việc tiêu dùng sản phẩm với ... của họ. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng(...) ● *Những kỳ vọng ● Những đợi chờ ● Chán ngán ● Những mong muỐn 52)
Thị trường bao gồm tất những ... tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay mong muỐn cụ thể,
sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đỔi để thỏa mãn nhu cầu và mong muỐn đó. Tìm
phương án điền vào chỗ trỐng (...) ● CỔ đông ● Môi giới ● *Khách hàng ● Chủ hàng 53)
Marketing có vai trò ... giữa các yếu tỐ của sản xuất với khách hàng của nó. Tìm phương
án điền vào chỗ trỐng (...) ●
Ngang bằng với tài chính ● Không thể thiếu ● *Liên kết phỐi hợp ● Ngang bằng với nhân sự 54)
Quan điểm này có thể giúp cho doanh nghiệp thành công trong những trường hợp kinh
doanh các sản phẩm có nhu cầu thụ động, tức là sản phẩm mà người mua ít nghĩ đến việc mua
sắm chúng hoặc có nghĩ đến cũng không có gì bức bách vì chúng chưa liên quan đến lợi ích
trực tiếp của họ. Đây thuộc quan điểm nào: ● *Quan điểm bán hàng Downloaded by Thien Than (thienthan98@gmail.com) ●
Quan điểm marketing và xã hội ● Quan điểm marketing ●
Quan điểm marketing quan hệ 55)
Hệ thỐng báo cáo nội bộ, hệ thỐng nghiên cứu marketing, hệ thỐng thu thập thông tin
marketing bên ngoài, hệ thỐng phân tích marketing. Đây là ... . Tìm phương án điền vào chỗ trỐng (...) ●
Hệ thỐng quản trị marketing ●
*Hệ thỐng môi trường marketing
Hệ thỐng dữ liệu marketing
Hệ thỐng thông tin marketing 56)
Các yếu tỐ và lực lượng bên trong doanh nghiệp, những người cung ứng, các trung
gian, marketing, khách hàng, đỐi thủ cạnh tranh, công chúng trực tiếp. Đây thuộc môi trường nào: ● Môi trường bên ngoài ● Môi trường bên trong ●
*Môi trường marketing vi mô ●
Môi trường marketing vĩ mô 57)
Môi trường marketing vi mô là các yếu tỐ có ảnh hưởng trực tiếp đến phục vụ ... của
công ty. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng (...) ● Doanh nghiệp ● ĐỐi thủ cạnh tranh ● *Khách hàng ● Công chúng trực tiếp 58)
Là lực lượng rộng lớn ảnh hưởng tới cả các lực lượng của môi trường vi mô. Đó thuộc
môi trường nào sau đây: ● *Môi trường vĩ mô ● Môi trường kinh tế ●
Môi trường khoa học công nghệ ●
Môi trường văn hóa xã hội 59)
Để phát hiện điểm mạnh, điểm yếu thì người ta phân tích môi trường nào sau đây: ●
Môi trường khoa học công nghệ ● Môi trường tự nhiên ● *Môi trường vi mô ● Môi trường vĩ mô 60)
Phát hiện cơ hội, đe dọa người ta phân tích môi trường nào sau đây: ● *Môi trường vĩ mô ● Môi trường vi mô ●
Môi trường khoa học công nghệ ● Môi trường tự nhiên 61)
Nêu điểm giỐng nhau khi phân tích môi trường marketing vi mô và môi trường marketing vĩ mô: ● Phân tích từng yếu tỐ ●
Sau phân tích cần tập hợp các yếu tỐ
*Mỗi môi trường đều có 6 yếu tỐ Phân tích tất cả các yếu tỐ 62)
Khi tìm kiếm thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ, người tiêu dùng có thể sử dụng
nhiều nguồn. Xác định nguồn quan trọng nhất trong các nguồn sau: ●
*Nguồn thông tin cá nhân, gia đình, bạn bè, hàng xóm. ●
Nguồn thông tin đại chúng. ●
Nguồn thông tin thương mại. ●
Nguồn thông tin kinh nghiệm từ khách hàng. 63)
Chọn phương án chỉ người tham gia vào trung tâm mua hàng tư liệu sản xuất: ●
Người mua tư liệu sản xuất, cán bộ kĩ thuật (2) ●
Người mua, kế toán trưởng, giám đỐc công ty (3) ●
Người mua tư liệu sản xuất, kế toán trường (3) ●
*Người mua, lãnh đạo tỔ mua, người sản xuất, cán bộ kỹ thuật, kế toán trưởng, giám đỐc công ty(2) 64)
... là nhu cầu đã trở nên bức thiết đến mức buộc con người phải hành động để thỏa
mãn nó. Chọn phương án điền vào chỗ trỐng ● Trị giá ● Kiến thức ● Niềm tin thái độ ● *Động cơ 65)
Kết cấu thị trường ... người mua có sỐ lượng ít, song khỐi lượng mua của một khách
hàng thường rất lớn. Thậm chí có một sỐ thị trường chỉ có một vài khách hàng, chi phỐi toàn
bộ hoạt động mua và bán. Tìm phương án điền vào chỗ trỐng. ●
Thị trường người tiêu dùng. ●
Thị trường và hành vi mua của doanh nghiệp sản xuất. ●
*Thị trường chính phủ và các tỔ chức khác. ●
Thị trường doanh nghiệp thương mại. 66)
Hai phương pháp: Phương pháp xây dựng thị trường và phương pháp chỉ sỐ đa nhân tỐ
dùng để ước tính nhu cầu thị trường nào sau đây: ●
Ước tính mức tiêu thụ ngành. ●
*Ước tính nhu cầu thị trường khu vực. ●
Ước tính nhu cầu tương lai. ●
Nhu cầu thị trường tỔng thể. 67)
Tìm phương án cho những bước cơ bản của tiến trình STP.
Phân đoạn thị trường, xác định vị trí từng đoạn, định vị thị trường.
Đánh giá mức độ hấp dẫn từng đoạn, chọn 1 hay 1 sỐ đoạn, định vị thị trường.
Phân đoạn thị trường, xác định đặc điểm từng đoạn, định vị thị trường. ●
*Phân đoạn thị trường, chọn đoạn thị trường mục tiêu, định vị thị trường. 68)
Michael Porter đã đưa ra mô hình 5 lực lượng cạnh tranh nhằm phục vụ cho nội dung nào sau đây: ●
Đánh giá mức độ hấp dẫn của đoạn thị trường. ●
Xác định các biển sỐ phân đoạn. ● Định vị thị trường. ●
*Xác định đặc điểm từng đoạn thị trường. 69)
Giả sử tình huỐng có 9 đoạn thị trường công ty chỉ chọn một đoạn làm thị trường mục
tiêu của mình. Đây là phương pháp chọn đoạn thị trường nào: ●
Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm. ●
*Tập trung vào một đoạn. ●
Chuyên môn hóa tuyển chọn. ●
Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường. 70)
... là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm chiếm được một vị trí đặc
biệt và có giá trị trung tâm chỉ khách hàng mục tiêu. Chọn phương án điền vào chỗ trỐng. ● Chọn thị trường ● *Định vị thị trường ● Định vị sản phẩm ● Định vị dịch vụ 71)
... bao gồm tất cả các cá nhân và tỔ chức mua hàng hóa để bán lại hoặc cho thuê nhằm
mục đích kiếm lời. Chọn phương án điền vào chỗ trỐng. ●
Thị trường tỔ chức khác. ● Thị trường chính phủ ●
Thị trường doanh nghiệp sản xuất ●
*Thị trường doanh nghiệp thương mại 72)
Sự cân đỐi lợi nhuận của công ty, thoả mãn nhu cầu của khách hàng và lợi ích xã hội là
một đòi hỏi đỐi với nhà marketing theo quan điểm: ●
Marketing định hướng sản phẩm ● *Marketing đạo đức xã hội ●
Marketing định hướng thị trường ●
Marketing định hướng sản xuất 73)
Trong một quyết định mua hàng tiêu dùng, người mua luôn luôn là người: ●
Khởi xướng quyết định ●
*Chịu trách nhiệm về việc lựa chọn các phương án ●
Khởi xướng và đưa ra quyết định ●
Đưa ra quyết định mua cuỐi cùng 74)
Những người mua công nghiệp chịu sự tác động của: ●
*Trình độ phát triển kinh tế ●
Những nhân tỐ kinh tế và kỹ thuật ●
Những nhân tỐ kỹ thuật ● Những nhân tỐ kinh tế 75)
Các công ty thường theo đuỔi chiến lược cạnh tranh: ●
Môi trường và khách hàng ●
Công ty giữ vị trí dẫn đầu ●
Công ty cạnh tranh, môi trường và khách hàng ●
*Công ty cạnh tranh và khách hàng 76)
Máy bán hàng tự động là một dạng bán lẻ có: ●
Chi phí tương đỐi thấp ●
*Được sử dụng rộng rãi vì phù hợp với nhu cầu ● Chi phí tương đỐi cao ●
Không ảnh hưởng đến chi phí 77)
Sự thoả mãn sau khi mua tuỳ thuộc vào: ●
So sánh giữa chi phí bỏ ra và lợi ích thu được từ sản phẩm ●
Giá của hàng hoá cao hay thấp ●
Sự mong đợi của người tiêu dùng ●
*Sự mong đợi của người tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm 78)
Trong giai đoạn tiếp cận của tiến trình bán hàng cá nhân, người bán hàng phải cỐ gắng: ●
*Càng tìm cách hiểu được nhu cầu của công ty hay cá nhân khách hàng tương lại càng
tỐt ● Càng cỐ gắng thuyết phục khách hàng càng tỐt ●
Đưa ra càng nhiều giải pháp khuyến mại càng tỐt ●
Nhận ra được những phản ứng của khách hàng tiềm năng 79)
Do dịch vụ không thể tách rời người cung ứng và những dịch vụ mới không dễ sao chép nên:
Kết hợp định giá cao và khác biệt hoá dịch vụ là rất có lợi
Cung ứng dịch vụ mới có khác biệt là rất có lợi
*Thường xuyên đưa ra dịch vụ bỔ sung ●
Định giá cao cho các dịch vụ là rất có lợi. 80)
Để tăng lợi nhuận trong kinh doanh, các công ty nên: ●
Tăng cường khuyến mại để bán sản phẩm ●
Giảm giá để bán thật nhiều sản phẩm ●
Bán sản phẩm với giá thật cao ●
*Bán sản phẩm gắn với dịch vụ và hai công việc này được tiến hành kế tiếp nhau 81)
Chu kỳ sỐng của sản phẩm cho thấy tất cả những điều sau đây, ngoại trừ: ●
*Những giai đoạn của chu kỳ sỐng có thể tiên đoán trước được ●
Lợi nhuận của sản phẩm thay đỔi trong khắp chu kỳ sỐng của sản phẩm ●
Các sản phẩm có chu kỳ sỐng hạn chế ●
Việc bán sản phẩm có thể trải qua các giai đoạn rõ ràng 82)
Những dấu hiệu kết thúc ở người mua có thể biểu hiện bằng: ●
Những câu thắc mắc về sản phẩm ●
Những câu hỏi, những câu bình luận, những hành động cụ thể ●
*Những đánh giá về chất lượng sản phẩm ●
Những câu hỏi và bình luận về giá cả 83)
Câu nói "Nếu bạn hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì cỏ sẽ không mọc được trên
đường đến nhà bạn" để chỉ: ●
Quan niệm định hướng marketing ●
*Quan niệm marketing hoàn thiện sản phẩm ●
Không quan niệm nào nêu trên ●
Quan niệm marketing định hướng thương mại 84)
Hệ thỐng thông tin marketing cỐt lõi của một công ty là: ●
Các nhà cung ứng - những trung gian - những khách hàng ●
*Dây chuyền các nhà cung ứng - công ty - những trung gian marketing - những khách hàng ●
Từ công ty đến khách hàng ●
Các nhà cung ứng - khách hàng 85)
Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tỐ môi
trường của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ:
Marketing - mix và thị trường mục tiêu Các yếu tỐ môi trường Marketing - mix ●
*Thị trường mục tiêu | 86)
Điều nào sau đây cho thấy một sản phẩm là sản phẩm công nghiệp: ● sử dụng rộng rãi ●
*sử dụng để chế tạo sản phẩm khác ●
Thoả mãn sở thích của người mua ●
Sử dụng không gây ô nghiêm môi trường 87)
Từ góc độ marketing, một sản phẩm được coi là có chất lượng tỐt khi: ●
Tuân theo tiêu chuẩn chất lượng đã qui định sẵn. ●
Sản xuất theo đúng thiết kế sản phẩm ●
*Khi khách hàng nói rằng sản phẩm có chất lượng tỐt ●
Đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp và nhà quản lý 88)
Một công ty rất thành công trong bán hàng ở thị trường Mỹ có thể thất bại ở thị trường
Châu u, nguyên nhân quan trọng nhất xét dưới góc độ môi trường vi mô có thể là: ●
Không phải do ba nguyên nhân trên ●
*Sản phẩm ở Mỹ đang ở giai đoạn bão hoà thì ở Châu u đang ở giai đoạn giới thiệu ●
Lực lượng bán hàng không hiểu biết về văn hoá ●
Luật pháp Châu u gây cản trở 89)
Người mua sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm công nghiệp có đòi hỏi khác nhau vì: ● Thu nhập khác nhau ●
Nhu cầu của họ giỐng nhau ●
*Mục đích sử dụng cuỐi cùng khác nhau ●
Đòi hỏi mức độ thỏa mãn lợi ích tiêu dùng khác nhau 90)
Yếu tỐ nào tác động mạnh nhất đến nhà marketing khi viết lời một bản quảng cáo: ●
*Sự hiểu biết văn hoá kinh doanh