CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG HỌC
u 1. Trong các nội dung sau, ni dung nào chỉ tiêu thống kê:
A. Tổng số dân của thành phố A vào 0h ngày 1/4/2019 là 25 triệu người.
B. Tổng sốn thành thị của Việt Nam 17,92 triu người.
C. Dân số nữ chiếm 50,85 % tổngn số.
D. Nội2,672 triệu người.
u 2. Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào tiêu thức thuộc tính:
A. Số trưng đại học.
B. Số sinh viên trong mt lớp học.
C. Ngành nghề đào tạo.
D. Dân số của một quốc gia.
u 3.Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào tiêu thức số lượng:
A. Tình trạng hôn nhân
B. Giớinh
C. Quốc tịch của khách du lịch
D. Tiền lương tháng 1/2020.
u 4. Đối tượng nghiên cứu của thnghọc là:
A. Mặt lưng thuần tuý của hiện tượng số lớn trong điều kin thời gian
địa điểm c thể.
B. Mặt lưng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong điều kin thời
gian.
C. Nghiên cứu hiện tượng số lớn.
D. Mặt lưng trong mối liên hệ vi mặt chất của các hin tượng quá trình
kinh tế - hội số ln, trong điu kiện thi gian địa điểm cụ th
u 5. Thống kê nghiên cứu:
A. Hiện tượng kinh tế
B. Hiện tượng hội
C. Hin tượng tự nhiên k thuật
D. Cả a và b
u 6. Tổng thể thng kê là:
A. Tập hợp các hin tượng biệt.
B. Các đơn vị cần được quan sát mặt lượng.
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phn tử cấu thành hiện
tượng
D. Tng th thống tập hợp những đơn vị hoặc những phần tử cấu
thành hiện tượng, mà cần được quan sát và phân tích mặt lượng ca chúng.
u 7. Căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu,
tổng thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất tổng thể không đồng cht
D. Tất cả các đáp án đều sai
u 8. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể những người yêu nhạc Trịnh Công Sơn
B. Tổng th sinh viên đang học trường đại học Lao Động hội
C. Toàn bộ các thày cô giáo dạy trường đại hc Lao Động hội
D. Toàn bộ đoàn viên của trường đại học Lao Động Xã hội
u 9. Tiêu thức thuộc tính là:
A. Phn ánh quy khối ng của hiện tượng nghiên cứu
B. Biểu hiện trực tiếp bằngc con số.
C. Là tiêu thức không được biu hin trực tiếp bằng con số mà nó phản ánh
các thuộc tính của đơn vị tổng thể
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
u 10. Nghiên cứu tình hình học tập ca 100 lớp trong trường Đại học Lao
động hội. Nếu 100 lớp trên được coi tổng thể thống thì mỗi lớp trong
trường Đại học Lao động Xã hội là:
A. Tổng th
B. Mẫu
C. Đơn vị mẫu
D. Đơn vị tổng th
u 11. Nghiên cứu tình hình học tập của tất cả SV trong trường Đại học Lao
động hội. Chọn ngẫu nhiên 100 lớp để nghiên cứu tmi lớp trong trường
Đại học Lao động Xã hội là:
A. Tổng th
B. Mẫu
C. Đơn vị mẫu
D. Đơn vị tổng th
CHƯƠNG 2. ĐIỀU TRA THỐNG
u 1. Phương pháp đăng ký trực tiếp là phương pháp
A. Cán bộ điều tra phải trực tiếp tiếp xúc vi đối tượng điều tra
B. Cán bộ điều tra trực tiếp tiến hành hoặc giám sát việc cân, đo, đong, đếm
C. n bộ tự ghi chép những thông tin thu được vào phiếu điều tra.
D. Tất cả các phương án trên
u 2. Ưu điểm của điều tra toàn bộ là:
A. Cung cấp thông tin thốngđầy đủ, toàn diện trực tiếp
B. Dễ tổ chc
C. Tiết kim thời gian tiền bạc
D. th được sử dụng trong mọi trường hợp
u 3. Căn cứ vào phạm vi của đối tượng được điu tra thực tế, điều tra thng
kê gồm:
A. Điều tra tng xuyên điều tra không thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu điều tra trọng điểm
C. Điều tra tng xuyên điều tra không thường xuyên
D. Điều tra toàn bộ điều tra không toàn bộ
u 4. Căn cứ vào tính liên tục hay không liên tục của việc thu thập ghi chép tài
liu thống đối với các hin tượng KT - XH, điều tra thnggồm:
A. Điều tra không thường xuyên điều tra toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ điều tra không toàn bộ
C. Điều tra tng xuyên điều tra không thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
u 5. Thời điểm điu tra là:
A. Mốc thời gian được quy định thống nhất cuộc điều tra phải thu thập
thông tin về hin tượng tồn tại đúng thời điểm đó.
B. Độ dài thi gian để nhân viên điều tra đi thu thậpi liệu.
C. Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được
điu tra.
D. Khoảng thời gian dành cho việc thực hin nhiệm vụ thu thập số liệu
u 6. Nhược đim của phương pháp phỏng vấn trực tiếp là:
A. Không đảm bảo chất lượng của các tài liệu thu được
B. Tốn kém về thời gian
C. Tốn kém về chi phí
D. Cả B C
u 7. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra dân số nhà
B. Điều tra về chất lượng của sản phẩm đồ hộp.
C. Điều tra số lưng người nghiện ma túy trên cả nước
D. Điều tra thu nhập chi tiêu của các hộ gia đình
u 8. Điều tra không toàn bộ bao gồm:
A. Điều tra chọn mu, điều tra trọng điểm, điều tra tng xuyên
B. Điều tra chọn mu, điu tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mu, điều tra chuyên đề, điu tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên, điều tra trọng đim, điều tra chuyên đề
u 9. Điều tra chọn mu một loại:
A. Điều tra không toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra tng xuyên
D. Điều tra không thường xuyên
u 10. Sử dụng điều tra toàn bộ/thường xuyên trong các trường hợp sau:
A. Chấm công cho người lao động.
B. Điu tra th hiếu người tiêu dùng về cht lượng của bột git OMO
C. Điều tra chất lượng đồ hp đã chế biến xuất khẩu sang thị trường các
ớc
D. Điều tra thu nhập chi tiêu của các hộ gia đình Việt Nam
u 11. Điều tra chuyên môn loại điều tra
a. Điều tra không thường xuyên
b. Điu tra thường xuyên
c. Theo con đường hành chính bắt buộc
d. Đáp án khác
Câu 12: Khi muốn biết số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, chúng ta tiến hành:
A. Điều tra trọng điểm
B. Điều tra chuyên đề
C. Điều tra toàn bộ
D. Điều tra chọn mẫu
Câu 13: Sử dụng điều tra chọn mẫu trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn
B. Tổng điều tra Dân số Nhà
C. Điều tra Khảo sát mức sống hộ gia đình
D. Tổng điều tra Kinh tế
Câu 14: Các cuộc điều tra toàn bộ hiện nay đưc Tổng cục Thống tổ chức điều tra:
A. Tổng điều tra Kinh tế
B. Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn
C. Tổng điều tra Dân số và Nhà
D. Tổng điều tra Dân số Nhà ở; Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn;
Tổng điều tra Kinh tế
Câu 15: Nhược điểm của điều tra không toàn bộ
A. Số liệu không đầy đủ toàn diện
B. Tốn kém thời gian, chi phí
C. Phát sinh sai số do tính đại diện
D. Đáp án khác (cả A và C đều đúng)
Câu 16: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Điều tra thng kê việc tổ chức một cách khoa học theo một kế hoạch
thống nhất việc ..... về hiện tượng nghiên cứu trong điều kiện cụ thể về thời gian,
không gian.
A. Thu thập, ghi chép nguồn i liu ban đầu
B. Thu thập, tổng hợp
C. Thu thập, ghi chép
D. Tổng hợp, ghi chép
CHƯƠNG 4. TỔNG HỢP THỐNG
u 1. Căn cứ vào nguồn hình thành dữ liu, dữ liu thốnggồm:
A. Dữ liệu định lượng dữ liệu định nh
B. Dữ liệu cấp dữ liu thứ cấp
C. Dữ liu cấp dữ liệu định lượng
D. Đáp án A B
u 2. Tiêu thức phân tổ là:
A. Tiêu thức thuộc tính
B. Tiêu thức số lượng
C. Tiêu thức thống được chọn m n cứ để tiến nh phân tổ thống
D. Đáp án A B
u 3. Khoảng cách của tổ mở được xác định:
A. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ xa nhất
B. Căn cứ vào giá trị giới hạn trên ở tổ gần nhất
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ liền kề với
D. Căn cứ vào giá tr giới hạn dưới tổ gần nhất
u 4. Trị số giữa của khoảng cách tổ i là:
A. Chênh lệch giữa giá trị gii hạn trên giá tr giới hạn i
B. Trung bình cộng của giới hạn trên gii hạn dưới của tổ i
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ liền kề
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
u 5. Tần số tổ i là:
A. Tổng số đơn vị trong tổng th
B. Số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i hay số ng các đơn vị
trong tổ i
C. Tỷ trọng số đơn vị tổ i chiếm trong tổng th
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
u 6. Có tài liệu phân tổ doanh nghiệp trên đa bàn thành phố Hà Nội năm N
theo lợi nhun như sau:
Tổ
1
2
3
4
Li nhuận (tỷ đồng)
< 30
30 - 50
50 - 70
70
Số doanh nghiệp (đơn vị)
15
30
50
5
Tài liu phân tổ trên là:
A. Phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
D. Phân tổ có khoảngch tổ đóng
u 7. Có tài liệu về tin lương của công nhân tại công ty X năm N như sau:
Mức tiền ơng
(nghìn đồng)
500 - 700
700 - 850
850 - 1100
1100 - 1300
Số công nhân
(người)
300
700
350
120
Tài liu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
B. Phân tổ không có khoảng cách tổ
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ có khoảngch tổ mở
u 8. tài liệu về ng suất lao động của ng nhân doanh nghiệp A trong
tháng 1/năm N như sau:
Năng suất lao động (triu đồng/người)
5.2
5.9
6.8
7.5
8.3
Số công nhân (người)
220
400
700
550
300
Tài liu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ mở
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ không có khoảngch tổ
u 9. Tin lương tháng 2/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn
đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liu được phân thành 5 tổ khoảng ch tổ
đều nhau. Khoảng cách của mỗi tổ:
A. 300 nghìn đồng
B. 350 nghìn đồng
C. 400 nghìn đồng
D. 450 nghìn đồng
u 10. Tiền ơng tháng 3/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500
(nghìn đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng
cách tổ đều nhau. Giới hạn dưới của tổ thứ 3:
A. 12900 nghìn đồng
B. 13300 nghìn đồng
C. 13700 nghìn đồng
D. 14100 nghìn đồng
u 11. Lương hàng tng của các nhân viên trong ng ty X năm N dao động
từ 10500 (nghìn đồng) đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ
khoảng cách đều. Giới hạn trên ca tổ thứ hai:
A. 10900 nghìn đồng
B. 11300 nghìn đồng
C. 11700 nghìn đồng
D. 12100 nghìn đồng
u 12. Lương hàng tng của các nhân viên trong ng ty X năm N dao động
từ 12500 (nghìn đồng) đến 15500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ
khoảng cách đều. Tổ có lượng biến lớn nht:
A. Tổ 2
B. Tổ 3
C. Tổ 4
D. Tổ 5
u 13. tài liu phân tng nhân của doanh nghiệp X tháng 3/N theo ng
suất lao động như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (triu
đồng/người)
20 - 30
30 - 50
50 - 70
70 - 90
90-100
Số công nhân (người)
5
25
50
15
5
Tần suất về số công nhân Doanh nghiệp X của tổ 2 tổ 4 lần lượt là:
A. 40 triệu đồng/người; 80 triu đồng/người
B. 25 người; 15 người
C. 0.25 lần; 0.15 lần
D. 30%; 95%
u 14. Có tài liu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 4/N theo năng
suất lao động như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (triu
đồng/người)
20 - 30
30 - 50
50 - 70
70 - 90
90-100
Số công nhân (người)
5
25
50
15
5
Tần số ch lũy về số công nhân Doanh nghiệp A của tổ 3 tổ 4 lần lượt là:
A. 60 triệu đồng/người; 80 triu đồng/người
B. 80 người; 95 người
C. 50 ngưi; 15 người
D. 80%; 95%
u 15. Có tài liu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 6/N theo năng
suất lao động như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (triu
đồng/người)
20 - 30
30 - 50
50 - 70
70 - 90
90-100
Số công nhân (người)
5
25
50
15
5
Trị số giữa về năng suất lao động của tổ 1 và tổ 3 lần lượt là:
A. 5%; 80%
B. 5 người; 50 người
C. 10 triu đồng/người; 20 triệu đồng/người
D. 25 triu đồng/người; 60 triệu đồng/người
u 16. tài liu phân tổ về tin lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người)
5 - 7
7 - 10
10 - 12
12 - 15
15 - 20
Số công nhân (người)
15
30
70
25
10
Tần suất về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triu đồng/người; 8.5 triu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5
triệu đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0.1 lần; 0.2 ln; 0.4667 lần; 0.1667 lần, 0.0667 lần
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%
u 17. tài liu phân tổ về tin lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người)
5 - 7
7 - 10
10 - 12
12 - 15
15 - 20
Số công nhân (người)
15
30
70
25
10
Tần số ch lũy về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triu đồng/người; 8,5 triu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5
triệu đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 ln; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 10%; 30%; 76,67%; 93,34%; 100%
u 18. tài liu phân tổ về tin lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người)
5 - 7
7 - 10
10 - 12
12 - 15
15 - 20
Số công nhân (người)
15
30
70
25
10
Khoảng cách tổ của từng tổ lần lượt theo thứ tự:
A. 6 triu đồng/người; 8,5 triu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5
triệu đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 ln; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 2 triệu đồng/người; 3 triệu đồng/ngưi; 2 triu đồng/người; 3 triu
đồng/người; 5 triệu đồng/người
u 19. Có tài liu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 1/N theo năng
suất lao động như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (triệu
đồng/người)
10 - 20
20 - 30
30 - 50
50 - 70
70-100
Số công nhân (người)
10
20
30
25
15
Tần suất tích lũy về số công nhân doanh nghiệp A của tổ 2 tổ 4 là:
A. 25 triệu đồng/người; 60 triu đồng/người
B. 20 người; 25 người
C. 30%; 85%
D. Đáp án khác
u 20. tài liu phân tổ về tin lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người)
5 - 7
7 - 10
10 - 12
12 - 15
15 - 20
Số công nhân (người)
15
30
70
25
10
Mật độ phân phối về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ
tự các tổ:
A. 6 triu đồng/người; 8.5 triu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5
triệu đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 7.5; 10; 35; 8.3333; 2
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU THỐNG CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài 1: Tài liu thống kê tháng 1 năm N ca Công ty X như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
5
8
12
17
20
Số công nhân cộng dồn (người)
10
25
35
40
45
Chọn u trả li đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 m N là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Đáp án khác
2. Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 năm N là (ĐVT: triệu
đồng):
A. 8 B. 12 C. 17 D. Đáp án khác
Bài 2: i liu thống kê tháng 1 năm N ca công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Tổng
Năng suất lao động (kg)
10-20
20-25
25-30
30-33
33-35
Số CN (người)
80
20
60
120
40
320
Si
80
100
160
280
320
Chọn u trả li đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về ng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N tổ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác
2. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A
tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 15 B. 22.5 C. 27.5 D. 5
3. Tần số cộng dồn của tổ lin trước tổ chứa trung vị vnăng suất lao động ca
công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT:người)
A. 25 B. 55 C. 75 D. 100
4. Tổng tần số của dãy số về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N:
(ĐVT:người)
A. 90 B. 100 C. 75 D. 320
5. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A
tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 13 B. 5 C. 10 D. Đáp án khác
6. Gii hạn dưới của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng
1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 10 B. 30 C. 20 D. 25
7. Tn số của tổ chứa trung vị vnăng suất lao động ca công ty A tháng 1 m
N: (ĐVT: người)
A. 25 B. 30 C. 20 D. 60
8. Trung vị về năng suất lao động ca công ty A tháng 1 năm N (ĐVT: kg)
A. 21.1154 B. 23.2473 C. 24.1667 D. 30
Bài 3: Tài liu thống tháng 1 năm N của tổ sản xuất 1 công ty HZ gồm 9
công nhân như sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Năng suất lao động
(kg)
20
22
23
25
27
28
32
35
39
Chọn u trả li đúng nhất:
1. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1
năm N: (ĐVT: kg)
A. 14.5 B. 11 C. 19 D. Đáp án kc
2. ng suất lao động bình quân của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg)
A. 31.5682 B. 27.8889 C. 21.2234 D. Đáp án khác
3. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ
tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 21.2099 B. 23.8876 C. 21.2234 D. Đáp án khác
4. Phương sai năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 m N:
A. 775.915 B. 293.124 C. 584.223 D. Đáp án khác
5. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm
N: (ĐVT: kg)
A. 27.8553 B. 22.9334 C. 30.4377 D. Đáp án khác
6. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm
N (tính theo độ lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %)
A. 77.7565 B. 52.0778 C. 76.0514 D. Đáp án khác
7. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 m
N (tính theo độ lệch chun: (ĐVT: %)
A. 284.7345 B.9.1496 C. 99.8794 D. Đáp án khác
Bài 4: Tài liu thống kê tháng 1 năm N ca Công ty Z như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
<30
30-35
35-50
50-58
58
Số công nhân (người)
10
25
35
32
10
Chọn u trả li đúng nhất:
1. Gii hạn dưới ca tổ đầu tiên: (ĐVT: kg)
A. 15 B. 20 C. 25 D. Đáp án kc
2. Gii hn trên ca tổ cuối cùng: (ĐVT: kg)
A. 8 B. 65 C. 66 D. Đáp án kc
3. Trị số giữa khoảng cách tổ của tổ đầu tiên: (ĐVT: kg)
A. 22.5 B. 25 C. 27.5 D. Đáp án kc
4. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg)
A. 34.5 B. 41 C. 28 D. Đáp án kc
5. Năng suất lao đng bình quân của ng nhân công ty Z tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg/người)
A. 33.4457 B. 45.5547 C. 43.9554 D. Đáp án khác
6. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg)
A. 34.4678 B. 44.4457 C. 42.9692 D. 8.9621
7. Phương sai năng suất lao động ca công ty Z tháng 1 năm N:
A. 134.3378 B. 112.0293 C. 110.5843 D. Đáp án khác
8. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 34.3378 B. 12.0293 C. 10.5843 D. Đáp án khác
9. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo
độ lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %)
A. 97.7565 B. 82.0238 C. 20.5673 D. Đáp án khác
10. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo
độ lệch chuẩn: (ĐVT: %)
A. 284.7345 B. 12.1496 C. 24.0799 D. Đáp án khác
u 5. Tài liệu thốngtháng 2 năm N của Công ty H như sau:
Tổ
1
2
3
Tổng
Thu nhập (triu đồng)
6-8
8-10
10-12
Số công nhân (người)
30
50
25
105
Thu nhập bình quân của ng nhân ng ty H tháng 2 năm N 8.9048
triệu đồng/người. Độ lệch tuyệt đối bình quân về thu nhập của công ty H tháng 2
năm N là (ĐVT: triệu đồng):
A. 2.3851
B. 1.0884
C. 9
D. Đáp án khác
u 6. Tài liệu thốngtháng 2 năm N của Công ty H như sau:
Tổ
1
2
3
Thu nhập (triu đồng)
6-8
8-10
10-12
Số công nhân (người)
30
50
25
Thu nhập bình quân của ng nhân công ty H tháng 2 năm N 8.9048
triệu đồng/người. Phương sai về thu nhập của công ty H tháng 2 năm N là:
A. 2.0262
B. 2.0862
C. 1.9762
D. Đáp án khác
u 7. Tài liệu thốngtháng 1 năm N của Công ty S như sau:

Preview text:

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ HỌC
Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chỉ tiêu thống kê:
A. Tổng số dân của thành phố A vào 0h ngày 1/4/2019 là 25 triệu người.
B. Tổng số dân thành thị của Việt Nam là 17,92 triệu người.
C. Dân số nữ chiếm 50,85 % tổng dân số.
D. Hà Nội có 2,672 triệu người.
Câu 2. Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức thuộc tính:
A. Số trường đại học.
B. Số sinh viên trong một lớp học. C. Ngành nghề đào tạo.
D. Dân số của một quốc gia.
Câu 3.Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức số lượng: A. Tình trạng hôn nhân B. Giới tính
C. Quốc tịch của khách du lịch
D. Tiền lương tháng 1/2020.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học là:
A. Mặt lượng thuần tuý của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
B. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong điều kiện thời gian.
C. Nghiên cứu hiện tượng số lớn.
D. Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của các hiện tượng và quá trình
kinh tế - xã hội số lớn, trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Câu 5. Thống kê nghiên cứu: A. Hiện tượng kinh tế B. Hiện tượng xã hội
C. Hiện tượng tự nhiên kỹ thuật D. Cả a và b
Câu 6. Tổng thể thống kê là:
A. Tập hợp các hiện tượng cá biệt.
B. Các đơn vị cần được quan sát mặt lượng.
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phần tử cấu thành hiện tượng
D. Tổng thể thống kê là tập hợp những đơn vị hoặc những phần tử cấu
thành hiện tượng, mà cần được quan sát và phân tích mặt lượng của chúng.
Câu 7. Căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu,
tổng thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 8. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể những người yêu nhạc Trịnh Công Sơn
B. Tổng thể sinh viên đang học trường đại học Lao Động Xã hội
C. Toàn bộ các thày cô giáo dạy trường đại học Lao Động Xã hội
D. Toàn bộ đoàn viên của trường đại học Lao Động Xã hội
Câu 9. Tiêu thức thuộc tính là:
A. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng nghiên cứu
B. Biểu hiện trực tiếp bằng các con số.
C. Là tiêu thức không được biểu hiện trực tiếp bằng con số mà nó phản ánh
các thuộc tính của đơn vị tổng thể
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 10. Nghiên cứu tình hình học tập của 100 lớp trong trường Đại học Lao
động Xã hội. Nếu 100 lớp trên được coi là tổng thể thống kê thì mỗi lớp trong
trường Đại học Lao động Xã hội là: A. Tổng thể B. Mẫu C. Đơn vị mẫu D. Đơn vị tổng thể
Câu 11. Nghiên cứu tình hình học tập của tất cả SV trong trường Đại học Lao
động Xã hội. Chọn ngẫu nhiên 100 lớp để nghiên cứu thì mỗi lớp trong trường
Đại học Lao động Xã hội là: A. Tổng thể B. Mẫu C. Đơn vị mẫu D. Đơn vị tổng thể
CHƯƠNG 2. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Câu 1. Phương pháp đăng ký trực tiếp là phương pháp
A. Cán bộ điều tra phải trực tiếp tiếp xúc với đối tượng điều tra
B. Cán bộ điều tra trực tiếp tiến hành hoặc giám sát việc cân, đo, đong, đếm
C. Cán bộ tự ghi chép những thông tin thu được vào phiếu điều tra.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Ưu điểm của điều tra toàn bộ là:
A. Cung cấp thông tin thống kê đầy đủ, toàn diện và trực tiếp B. Dễ tổ chức
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Có thể được sử dụng trong mọi trường hợp
Câu 3. Căn cứ vào phạm vi của đối tượng được điều tra thực tế, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
Câu 4. Căn cứ vào tính liên tục hay không liên tục của việc thu thập ghi chép tài
liệu thống kê đối với các hiện tượng KT - XH, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra không thường xuyên và điều tra toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 5. Thời điểm điều tra là:
A. Mốc thời gian được quy định thống nhất mà cuộc điều tra phải thu thập
thông tin về hiện tượng tồn tại đúng thời điểm đó.
B. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu.
C. Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều tra.
D. Khoảng thời gian dành cho việc thực hiện nhiệm vụ thu thập số liệu
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn trực tiếp là:
A. Không đảm bảo chất lượng của các tài liệu thu được
B. Tốn kém về thời gian C. Tốn kém về chi phí D. Cả B và C
Câu 7. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở
B. Điều tra về chất lượng của sản phẩm đồ hộp.
C. Điều tra số lượng người nghiện ma túy trên cả nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình
Câu 8. Điều tra không toàn bộ bao gồm:
A. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu, điều tra chuyên đề, điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
Câu 9. Điều tra chọn mẫu là một loại:
A. Điều tra không toàn bộ B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên
Câu 10. Sử dụng điều tra toàn bộ/thường xuyên trong các trường hợp sau:
A. Chấm công cho người lao động.
B. Điều tra thị hiếu người tiêu dùng về chất lượng của bột giặt OMO
C. Điều tra chất lượng đồ hộp đã chế biến xuất khẩu sang thị trường các nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình ở Việt Nam
Câu 11. Điều tra chuyên môn là loại điều tra
a. Điều tra không thường xuyên
b. Điều tra thường xuyên
c. Theo con đường hành chính bắt buộc d. Đáp án khác
Câu 12: Khi muốn biết số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, chúng ta tiến hành:
A. Điều tra trọng điểm B. Điều tra chuyên đề C. Điều tra toàn bộ D. Điều tra chọn mẫu
Câu 13: Sử dụng điều tra chọn mẫu trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn
B. Tổng điều tra Dân số và Nhà ở
C. Điều tra Khảo sát mức sống hộ gia đình
D. Tổng điều tra Kinh tế
Câu 14: Các cuộc điều tra toàn bộ hiện nay được Tổng cục Thống kê tổ chức điều tra:
A. Tổng điều tra Kinh tế
B. Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn
C. Tổng điều tra Dân số và Nhà ở
D. Tổng điều tra Dân số và Nhà ở; Tổng điều tra Nông nghiệp, Nông thôn; Tổng điều tra Kinh tế
Câu 15: Nhược điểm của điều tra không toàn bộ
A. Số liệu không đầy đủ và toàn diện
B. Tốn kém thời gian, chi phí
C. Phát sinh sai số do tính đại diện
D. Đáp án khác (cả A và C đều đúng)
Câu 16: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Điều tra thống kê là việc tổ chức một cách khoa học theo một kế hoạch
thống nhất việc ..... về hiện tượng nghiên cứu trong điều kiện cụ thể về thời gian, không gian.
A. Thu thập, ghi chép nguồn tài liệu ban đầu B. Thu thập, tổng hợp C. Thu thập, ghi chép D. Tổng hợp, ghi chép
CHƯƠNG 4. TỔNG HỢP THỐNG KÊ
Câu 1. Căn cứ vào nguồn hình thành dữ liệu, dữ liệu thống kê gồm:
A. Dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính
B. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu định lượng D. Đáp án A và B
Câu 2. Tiêu thức phân tổ là: A. Tiêu thức thuộc tính B. Tiêu thức số lượng
C. Tiêu thức thống kê được chọn làm căn cứ để tiến hành phân tổ thống kê D. Đáp án A và B
Câu 3. Khoảng cách của tổ mở được xác định:
A. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ xa nhất
B. Căn cứ vào giá trị giới hạn trên ở tổ gần nhất
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ liền kề với nó
D. Căn cứ vào giá trị giới hạn dưới ở tổ gần nhất
Câu 4. Trị số giữa của khoảng cách tổ i là:
A. Chênh lệch giữa giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới
B. Trung bình cộng của giới hạn trên và giới hạn dưới của tổ i
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ liền kề
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 5. Tần số tổ i là:
A. Tổng số đơn vị trong tổng thể
B. Số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i hay số lượng các đơn vị trong tổ i
C. Tỷ trọng số đơn vị tổ i chiếm trong tổng thể
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Có tài liệu phân tổ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm N theo lợi nhuận như sau: Tổ 1 2 3 4 Lợi nhuận (tỷ đồng) < 30 30 - 50 50 - 70 ≥ 70
Số doanh nghiệp (đơn vị) 15 30 50 5
Tài liệu phân tổ trên là:
A. Phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
D. Phân tổ có khoảng cách tổ đóng
Câu 7. Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại công ty X năm N như sau:
Mức tiền lương 400 - 500 500 - 700 700 - 850 850 - 1100 1100 - 1300 (nghìn đồng) Số công nhân 200 300 700 350 120 (người)
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
B. Phân tổ không có khoảng cách tổ
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
Câu 8. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp A trong tháng 1/năm N như sau:
Năng suất lao động (triệu đồng/người) 5.2 5.9 6.8 7.5 8.3 Số công nhân (người) 220 400 700 550 300
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ: A. Phân tổ mở
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ không có khoảng cách tổ
Câu 9. Tiền lương tháng 2/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn
đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ
đều nhau. Khoảng cách của mỗi tổ: A. 300 nghìn đồng B. 350 nghìn đồng C. 400 nghìn đồng D. 450 nghìn đồng
Câu 10. Tiền lương tháng 3/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500
(nghìn đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng
cách tổ đều nhau. Giới hạn dưới của tổ thứ 3: A. 12900 nghìn đồng B. 13300 nghìn đồng C. 13700 nghìn đồng D. 14100 nghìn đồng
Câu 11. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động
từ 10500 (nghìn đồng) đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có
khoảng cách đều. Giới hạn trên của tổ thứ hai: A. 10900 nghìn đồng B. 11300 nghìn đồng C. 11700 nghìn đồng D. 12100 nghìn đồng
Câu 12. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động
từ 12500 (nghìn đồng) đến 15500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có
khoảng cách đều. Tổ có lượng biến lớn nhất: A. Tổ 2 B. Tổ 3 C. Tổ 4 D. Tổ 5
Câu 13. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp X tháng 3/N theo năng suất lao động như sau: Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70 - 90 90-100 đồng/người) Số công nhân (người) 5 25 50 15 5
Tần suất về số công nhân Doanh nghiệp X của tổ 2 và tổ 4 lần lượt là:
A. 40 triệu đồng/người; 80 triệu đồng/người B. 25 người; 15 người C. 0.25 lần; 0.15 lần D. 30%; 95%
Câu 14. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 4/N theo năng suất lao động như sau: Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70 - 90 90-100 đồng/người) Số công nhân (người) 5 25 50 15 5
Tần số tích lũy về số công nhân Doanh nghiệp A của tổ 3 và tổ 4 lần lượt là:
A. 60 triệu đồng/người; 80 triệu đồng/người B. 80 người; 95 người C. 50 người; 15 người D. 80%; 95%
Câu 15. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 6/N theo năng suất lao động như sau: Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70 - 90 90-100 đồng/người) Số công nhân (người) 5 25 50 15 5
Trị số giữa về năng suất lao động của tổ 1 và tổ 3 lần lượt là: A. 5%; 80% B. 5 người; 50 người
C. 10 triệu đồng/người; 20 triệu đồng/người
D. 25 triệu đồng/người; 60 triệu đồng/người
Câu 16. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7 7 - 10 10 - 12 12 - 15 15 - 20 Số công nhân (người) 15 30 70 25 10
Tần suất về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8.5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5
triệu đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0.1 lần; 0.2 lần; 0.4667 lần; 0.1667 lần, 0.0667 lần
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%
Câu 17. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7 7 - 10 10 - 12 12 - 15 15 - 20 Số công nhân (người) 15 30 70 25 10
Tần số tích lũy về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8,5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5
triệu đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 lần; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 10%; 30%; 76,67%; 93,34%; 100%
Câu 18. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7 7 - 10 10 - 12 12 - 15 15 - 20 Số công nhân (người) 15 30 70 25 10
Khoảng cách tổ của từng tổ lần lượt theo thứ tự:
A. 6 triệu đồng/người; 8,5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5
triệu đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 lần; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 2 triệu đồng/người; 3 triệu đồng/người; 2 triệu đồng/người; 3 triệu
đồng/người; 5 triệu đồng/người
Câu 19. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 1/N theo năng suất lao động như sau: Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (triệu 10 - 20 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70-100 đồng/người) Số công nhân (người) 10 20 30 25 15
Tần suất tích lũy về số công nhân doanh nghiệp A của tổ 2 và tổ 4 là:
A. 25 triệu đồng/người; 60 triệu đồng/người B. 20 người; 25 người C. 30%; 85% D. Đáp án khác
Câu 20. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7 7 - 10 10 - 12 12 - 15 15 - 20 Số công nhân (người) 15 30 70 25 10
Mật độ phân phối về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8.5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5
triệu đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người C. 7.5; 10; 35; 8.3333; 2
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài 1: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Thu nhập (triệu đồng) 5 8 12 17 20
Số công nhân cộng dồn (người) 10 25 35 40 45
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 năm N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Đáp án khác
2. Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 năm N là (ĐVT: triệu đồng): A. 8 B. 12 C. 17 D. Đáp án khác
Bài 2: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Tổng
Năng suất lao động (kg) 10-20 20-25 25-30 30-33 33-35 Số CN (người) 80 20 60 120 40 320 Si 80 100 160 280 320
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N là tổ: A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác
2. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 15 B. 22.5 C. 27.5 D. 5
3. Tần số cộng dồn của tổ liền trước tổ chứa trung vị về năng suất lao động của
công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT:người) A. 25 B. 55 C. 75 D. 100
4. Tổng tần số của dãy số về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT:người) A. 90 B. 100 C. 75 D. 320
5. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 13 B. 5 C. 10 D. Đáp án khác
6. Giới hạn dưới của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 10 B. 30 C. 20 D. 25
7. Tần số của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N: (ĐVT: người) A. 25 B. 30 C. 20 D. 60
8. Trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N (ĐVT: kg) A. 21.1154 B. 23.2473 C. 24.1667 D. 30
Bài 3: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của tổ sản xuất 1 công ty HZ gồm 9 công nhân như sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Năng suất lao động 20 22 23 25 27 28 32 35 39 (kg)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 14.5 B. 11 C. 19 D. Đáp án khác
2. Năng suất lao động bình quân của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 31.5682 B. 27.8889 C. 21.2234 D. Đáp án khác
3. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 21.2099 B. 23.8876 C. 21.2234 D. Đáp án khác
4. Phương sai năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: A. 775.915 B. 293.124 C. 584.223 D. Đáp án khác
5. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 27.8553 B. 22.9334 C. 30.4377 D. Đáp án khác
6. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm
N (tính theo độ lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %) A. 77.7565 B. 52.0778 C. 76.0514 D. Đáp án khác
7. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm
N (tính theo độ lệch chuẩn: (ĐVT: %) A. 284.7345 B.9.1496 C. 99.8794 D. Đáp án khác
Bài 4: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty Z như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) <30 30-35 35-50 50-58 ≥ 58 Số công nhân (người) 10 25 35 32 10
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Giới hạn dưới của tổ đầu tiên: (ĐVT: kg) A. 15 B. 20 C. 25 D. Đáp án khác
2. Giới hạn trên của tổ cuối cùng: (ĐVT: kg) A. 8 B. 65 C. 66 D. Đáp án khác
3. Trị số giữa khoảng cách tổ của tổ đầu tiên: (ĐVT: kg) A. 22.5 B. 25 C. 27.5 D. Đáp án khác
4. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 34.5 B. 41 C. 28 D. Đáp án khác
5. Năng suất lao động bình quân của công nhân công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg/người) A. 33.4457 B. 45.5547 C. 43.9554 D. Đáp án khác
6. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 34.4678 B. 44.4457 C. 42.9692 D. 8.9621
7. Phương sai năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: A. 134.3378 B. 112.0293 C. 110.5843 D. Đáp án khác
8. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg) A. 34.3378 B. 12.0293 C. 10.5843 D. Đáp án khác
9. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo
độ lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %) A. 97.7565 B. 82.0238 C. 20.5673 D. Đáp án khác
10. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo
độ lệch chuẩn: (ĐVT: %) A. 284.7345 B. 12.1496 C. 24.0799 D. Đáp án khác
Câu 5. Tài liệu thống kê tháng 2 năm N của Công ty H như sau: Tổ 1 2 3 Tổng Thu nhập (triệu đồng) 6-8 8-10 10-12 Số công nhân (người) 30 50 25 105
Thu nhập bình quân của công nhân công ty H tháng 2 năm N là 8.9048
triệu đồng/người. Độ lệch tuyệt đối bình quân về thu nhập của công ty H tháng 2
năm N là (ĐVT: triệu đồng): A. 2.3851 B. 1.0884 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 6. Tài liệu thống kê tháng 2 năm N của Công ty H như sau: Tổ 1 2 3
Thu nhập (triệu đồng) 6-8 8-10 10-12
Số công nhân (người) 30 50 25
Thu nhập bình quân của công nhân công ty H tháng 2 năm N là 8.9048
triệu đồng/người. Phương sai về thu nhập của công ty H tháng 2 năm N là: A. 2.0262 B. 2.0862 C. 1.9762 D. Đáp án khác
Câu 7. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty S như sau: