ĐỀ CƯƠNG PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Mục lục
CHƯƠNG 1: Lý luận chung về nhà nước ...............................................................................................................
1
Câu1: Nêu và chứng minh quan iểm của chủ nghĩa MLN về nguồn gốc ra ời của Nhà nước. (Tại sao Nhà
nước là một hiện tượng lịch sử?) ......................................................................................................................... 1
Câu 2: Phân biệt quyền lực xã hội thị tộc và quyền lực Nhà nước. ..................................................................... 1
Câu 3: Phân tích ặc iểm của Nhà nước. ........................................................................................................... 2
Câu 4: Phân biệt Nhà nước và thị tộc. .................................................................................................................
3
Câu 5: Nêu bản chất của Nhà nước. .....................................................................................................................
3
Câu 6: Nêu mối liên hệ giữa hai chức năng ca Nhà nước. ................................................................................
4
Câu 7: Trình bày các hình thức của Nhà nước. ....................................................................................................
4
Câu 8: Trình bày bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam. ........................................................................ 5
Câu 9: Em hãy nêu các hình thức NN CHXHCNVN ..........................................................................................
6
Câu 10: Nêu vai trò của từng bộ phận trong hệ thống chính trị của Nhà nước CHXHCN Việt Nam. ................
7
Câu 11: Em hãy nêu ặc iểm của cơ quan NN? * KN: Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy
Nhà nước, có tính ộc lập tương ối về tổ chức – cơ cấu, có thẩm quyền và ược thành lập theo quy ịnh của pháp
luật, nhân danh Nhà nước thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước bằng những hình thức
và phương pháp do pháp luật quy ịnh. ............................................................................................................... 7
Câu 12: Nguyên tắc tổ chức hoạt ộng của bộ máy NN? .................................................................................... 8
Câu 13: Phân tích bộ máy nhà nước. ...................................................................................................................
8
CHƯƠNG 2: Nguồn gốc, bản chất và chức năng của Pháp luật ...........................................................................
11
Câu 1: Tại sao nói: “Pháp luật là một hiện tượng lịch sử”? ...............................................................................
11
Câu 2: Đặc iểm của pháp luật. ......................................................................................................................... 11
Câu 3 Phân biệt Pháp luật ..................................................................................................................................
13
Câu 4: Phân tích bản chất của pháp luật. ...........................................................................................................
13
Câu 5: Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, nhà nước..................................................................
14
Câu 6: Nêu các chức năng của pháp luật. Chức năng nào là quan trọng nhất? .................................................
15
CHƯƠNG 3: Quy phạm pháp luật và quân hệ pháp luật. .....................................................................................
17
Câu 1: Đặc iểm của quy phạm pháp luật. ....................................................................................................... 17
Câu 2: So sánh quy phạm pháp luật với quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo. .............................................. 17
Câu 3: Cấu trúc của quy phạm pháp luật. ..........................................................................................................
18
Câu 4: Chủ thể duy nhất có quyền áp dụng chế tài hành chính là cơ quan quản lí hành chính Nhà nước. Đúng
hay sai? Giải thích? ............................................................................................................................................
20
Câu 5: Chủ thể chủ yếu có quyền áp dụng chế tài hành chính là cơ quan quản lí hành chính Nhà nước. Đúng
hay sai? Giải thích? ............................................................................................................................................
21 Câu 6: Có phải tất cả các quy phạm pháp luật ều ược cấu tạo bởi 3 thành phần: giả ịnh, quy ịnh, chế tài
hay không? .........................................................................................................................................................
21
Câu 7: Có phải tất cả các bộ phận của quy phạm pháp luật ều ược sắp xếp theo thứ tự: giả ịnh, quy ịnh,
chế tài hay không?..............................................................................................................................................
21 Câu 8: Quan hệ pháp luật là hình thức pháp lí của quan hệ xã hội. Giải thích?
................................................ 21
Câu 9: Phân tích ặc iểm của quan hệ pháp luật. ............................................................................................. 22
Câu 10: Quan hệ pháp luật xuất hiện khi có quy phạm pháp luật iều chỉnh. Đúng hay sai? Giải thích? ........ 23
Câu 11: Chủ thể của quan hệ PL ........................................................................................................................
23
Câu 12: Nêu các iều kiện ể một tổ chức có tư cách pháp nhân và phân tích. ................................................ 24
Câu 13: Để trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật, công dân cần năng lực pháp lí bao gồm năng lực chủ thể
và năng lực hành vi. Đúng hay sai? Giải thích? .................................................................................................
25
Câu 14:Nếu không có năng lực hành vi cá nhân có thể trở thành chủ thể ca quan hệ pháp luật không? Vì sao?
............................................................................................................................................................................
25
Câu 15:Phân tích nội dung của quan hệ pháp luật. ............................................................................................
25
Câu 16: Những sự kiện như thế nào ược gọi là một sự kiện pháp lí? (Điều kiện ể một sự kiện là sự kiện
pháp lí .................................................................................................................................................................
25 Câu 17: Nêu ví dụ về một sự kiện pháp lí. Giải thích?
...................................................................................... 26
Câu 18: Nêu ví dụ về một hành vi pháp lí. Giải thích? ......................................................................................
26
Câu 19: Nêu ví dụ về một sự biến pháp lí. Giải thích? ......................................................................................
27
CHƯƠNG 4 : HỆ THỐNG PHÁP LUẬT .............................................................................................................
29
Câu 1:Trình bày khái niệm và ặc iểm của hệ thống pháp luật. ...................................................................... 29
Câu 2:Hệ thống cấu trúc của pháp luật. .............................................................................................................
29
Câu 3: Căn cứ ể phân ịnh các ngành luật. ...................................................................................................... 30
Câu 4:Nêu các hình thức pháp luật (nguồn của pháp luật) ã tồn tại trong lịch sử. .......................................... 30
Câu 5:Nêu ặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật. ..................................................................................... 30
(Đưa ra một văn bản) có phải là văn bản quy phạm pháp luật hay không? Giải thích. (thường là văn bản áp
dụng quy phạm pháp luật) ..................................................................................................................................
31
Câu 7:Các văn bản quy phạm pháp luật? (dùng cho câu hỏi văn bản này có phải VBQPPL không?) ..............
31
Câu 8:Đối tượng iều chỉnh của Luật hiến pháp? .............................................................................................. 32
Câu 9: Phương pháp iều chỉnh của Luật hiến pháp. ........................................................................................ 32
Câu 10: Phương pháp ịnh hướng là phương pháp iều chỉnh duy nhất của Luật hiến pháp. Đúng hay sai?
Giải thích? ..........................................................................................................................................................
33
Câu 11: Tại sao luật Hiến pháp là ngành luật chủ ạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam? ............................ 33
Câu 12: Tại sao Hiến pháp là ạo luật cơ bản của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam? ............ 33
Câu 13:Phân biệt Hiến pháp và Luật hiến pháp .................................................................................................
34
Câu 14: Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hành chính. ................................................................................ 34
Câu 15: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật hành chính. ........................................................... 34
Câu 16:Trình bày ối tượng iều chỉnh của ngành luật dân sự. ........................................................................ 35
Câu 17: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật dân sự. .................................................................. 35
Câu 18: Trình bày ối tượng iều chỉnh của ngành luật hình sự. ...................................................................... 35
Câu 19: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật hình sự. ................................................................ 35
Câu 20: Các hình thức thực hiện pháp luật. .......................................................................................................
36
Câu 21: Phân tích ặc iểm của vi phạm pháp luật. .......................................................................................... 36
Câu 22:Trình bày các yếu tố cấu thành của vi phạm pháp luật. ........................................................................ 37
Câu 23: Phân tích ặc iểm của trách nhiệm pháp lí. ........................................................................................ 37
Câu 24: Phân biệt các loại vi phạm pháp luật. ...................................................................................................
38
Câu 25: Mọi trách nhiệm pháp lí ều là cưỡng chế Nhà nước. Đúng hay sai? .................................................. 39
Câu 26: Mọi biện pháp cưỡng chế Nhà nước ều là trách nhiệm pháp lí. Đúng hay sai? ................................. 39
Câu 27: Phân biệt các loại trách nhiệm pháp lí. .................................................................................................
39
Chương 6: Pháp Luật quốc tế ................................................................................................................................
41
Câu 1: Trình bày ặc iểm của công pháp quốc tế. ........................................................................................... 41
Câu 2:Trình bày các chủ thể của công pháp quốc tế. .........................................................................................
41
Câu 3: Xung ột pháp luật trong Tư pháp quốc tế ............................................................................................. 42
Câu 4: Biện pháp giải quyết xung ột pháp luật: .............................................................................................. 42
Câu 5: Chủ thể của Tư pháp quốc tế ..................................................................................................................
44
Câu 6: Nguồn của Tư pháp quốc tế ....................................................................................................................
44
Câu 7: Khi nào Điều ước quốc tế là nguồn luật iều chỉnh của Tư pháp quốc tế/Công pháp quốc tế? ............. 44
Câu 8: Phân biệt Điều ước quốc tế và Tập quán quốc tế. ..................................................................................
45
Câu 9: Phân biệt quy phạm pháp luật thực chất thống nhất và quy phạm pháp luật xung ột. ......................... 45
Câu 10: Phân biệt Công pháp quốc tế và Tư pháp quốc tế. ...............................................................................
46
CHƯƠNG 1: Lý luận chung về nhà nước
Câu1: Nêu và chứng minh quan iểm của chủ nghĩa MLN về nguồn gốc ra ời của Nhà
nước. (Tại sao Nhà nước là một hiện tượng lịch sử?)
*Nêu
- Theo quan iểm của chủ nghĩa MLN, "Nhà nước là một hiện tượng lịch sử. Quan iểm ược thể
hiện qua hai khía cạnh:
+ Không phải trong giai oạn xã hội nào cũng có Nhà nước.
+ Nhà nước chỉ ra ời khi xã hội ã phát triển tới một trình ộ nhất ịnh khi có ủ hai iều kiện:
Điều kiện về kinh tế: Có sự xuất hiện của chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm
lao ộng.
Điều kiện về xã hội: Xuất hiện các giai cấp có sự ối kháng và mâu thuẫn giữa các giai cấp
không thể iều hòa ược.
* Chứng minh quan iểm
- Giai oạn ầu của xã hội CSNT:
+ Điều kiện về kinh tế: Cơ sở kinh tế của xã hội CSNT ược ặc trưng bằng chế ộ sở hữu chung
về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao ộng.
+ Điều kiện về xã hội: Thị tộc là tế bào cơ sở của xã hội CSNT, ược tổ chức theo quan hệ
huyết thống.
=> Giai oạn ầu của xã hội CSNT không áp ứng ủ iều kiện ể Nhà nước ra ời.
- Giai oạn cuối của xã hội CSNT: Ở giai oạn này ã diễn ra ba lần phân công lao ộng xã hội lớn,
ó là:
+ Chăn nuôi tách ra khỏi trồng trọt => Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội, chế ộ tư
hữu dần xuất hiện.
+ Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp => Quá trình phân hóa xã hội ược ẩy nhanh, sự
phân biệt giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
+ Thương nghiệp ã ch ra thành một ngành hoạt ộng ộc lập => Sự xuất hiện của giai cấp, sự
phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc khiến mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt.
=> Sau 3
lần phân công lao ộng xã hội lớn, tổ chức thị tộc dần tan rã và lúc này ã có ủ iều kiện ể Nhà
nước ra ời.
Như vậy, Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài
người bị phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền
thống trị về kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong
một nước với mục ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
Câu 2: Phân biệt quyền lực xã hội thị tộc và quyền lực Nhà nước.
Quyền lực xã hội thị tộc
Quyền lực trong xã hội có nhà nước
Khái niệm
-Là quyền lực ược thiết lập trong
hội nguyên thủy ược thực
hiện bởi quyền lực của xã hội.
-Quyền lực Nhà nước là công cụ chính
trị của Nhà nước, thể hiện một cách tập
trung quyền lực chính trị.
Loại quyền
lực
-Quyền lực xã hội tồn tại trong
xã hội cộng sản nguyên thủy
-Quyền lực công tồn tại trong xã hội có
nhà nước
Chủ thể
-Các thành viên trong xã hội
-Nhà nước
Biện pháp
-Tự giác, tự nguyện
-Cưỡng chế
Công cụ
-Quy phạm, ạo ức, tập quán
-Pháp luật
Câu 3: Phân tích ặc iểm của Nhà nước.
* Khái niệm: Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài
người bị phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền thống
trị về kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong một nước
với mục ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
* Đặc iểm:
- Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện việc quản lí dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ.
+ Nhà
nước là một bộ máy tổ chức quyền lực thực hiện việc quản lí dân cư theo ơn vị lãnh thổ quốc
gia và trong phạm vi lãnh thổ quốc gia ó.
+ Việc Nhà nước tổ chức dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ không phụ thuộc vào huyết
thống, nghề nghiệp, giới tính,...
- Nhà nước thiết lập quyền lực công ặc biệt.
+ Quyền lực công là quyền lực do giai cấp thống trị thiết lập, phản ánh ý chí, nguyện vọng
của giai cấp ó. Quyền lực công giúp duy trì, ảm bảo lợi ích của giai cấp thống trị và quản lí, ảm
bảo trật tự xã hội.
- Nhà nước có chủ quyền quốc gia.
+ Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao trong hoạt ộng ối nội và ộc lập trong hoạt ộng ối
ngoại. Chủ quyền quốc gia có tính tối cao, thể hiện ở chỗ quyền lực Nhà nước phổ biến trên
phạm vi toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi ối tượng.
- Nhà nước ban hành pháp luật ể quản lí mọi mặt của ời sống xã hội.
- Nhà nước quy ịnh và thu các loại thuế. Thuế giúp duy trì hoạt ộng của bộ máy Nhà nước và áp
ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước trong hoạt ộng ối nội, ối ngoại.
Câu 4: Phân biệt Nhà nước và thị tộc.
* Về khái niệm
- Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài người bị
phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền thống trị về
kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong một nước với mục
ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
- Thị tộc là hình thức cộng ồng xã hội ầu tiên trong lịch sử loài người, bao gồm tập hợp
một số người cùng chung huyết thống và có ràng buộc về kinh tế.
* Phân biệt:
- Về chủ quyền lãnh thổ:
Nhà nước có chủ quyền quốc gia. Chủ quyền quốc gia là quyền tự quyết của Nhà nước
trong hoạt ộng ối nội và ối ngoại, không phụ thuộc vào bất kì một quốc gia nào. Chủ
quyền quốc gia có tính tối cao, thể hiện ở chỗ quyền lực nhà nước phổ biến trên phạm vi
toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi ối tượng.
Thị tộc chỉ là một nhóm người sống theo du canh du cư, không có khái niệm lãnh thổ nên
không xác lập quốc gia, chủ quyền.
- Về quản lí lãnh thổ:
Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện quản lí dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ. Việc tổ
chức dân cư theo các ơn vị hành chính lãnh thổ không phụ thuộc vào huyết thông, nghề
nghiệp, giới tính,…
Thị tộc quản lí dân cư theo nguyên tắc huyết thống.
- Về quyền lực:
Nhà nước thiết lập quyền lực công ặc biệt. Quyền lực công là quyền lực do giai cấp thống
trị thiết lập, phản ánh ý chí, nguyện vọng của giai cấp ó, nó giúp duy trì và ảm bảo lợi ích
của giai cấp thống trị ồng thời giúp quản lí và ảm bảo trật tự xã hội.
Thị tộc có quyền lực nhưng không phải quyền lực giai cấp mà là quyền lực xã hội - Về
quản lí xã hội:
Nhà nước ban hành pháp luật ể quản lí mọi mặt của ời sống xã hội. Đây là ưu thế của
Nhà nước so với Thị tộc và các tổ chức khác.
Thị tộc không có luật pháp mà chỉ ưa ra các quy tắc xử sự ể mọi người tự nguyện chấp
hành theo. - Về thuế:
Nhà nước quy ịnh và thu các loại thuế. Thuế là khoản thu quan trọng của Nhà nước và chỉ
có Nhà nước mới có quyền quy ịnh về thuế và thu các loại thuế.
Thị tộc không có tư hữu do ó không có khái niệm thuế.
Câu 5: Nêu bản chất của Nhà nước.
* Nhà nước có nh giai cấp:
- Tại sao:
+ Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp
+ Nhà nước ra ời ể bảo vệ và duy trì lợi ích của giai cấp thống trị.
- Biểu hiện:
Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế ặc biệt nằm trong tay giai cấp thống trị, là công cụ ể
giai cấp thống trị duy trì sự thống trị của mình với các giai cấp khác trong xã hội.
Nhà nước là công cụ ể tổ chức và thực hiện quyền lực chính trị của giai cấp thống trị.
* Nhà nước có nh xã hội:
- Tại sao
+ Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này là tiền ề cho sự tồn
tại của giai cấp khác và ngược lại.
+ Nhà nước ra ời xuất phát từ nhu cầu quản lí và ổn ịnh trật tự xã hội ể bảo ảm sự phát triển
của xã hội.
- Biểu hiện:
Nhà nước không chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị mà còn phải quan tâm tới lợi ích
chung của cộng ồng.
Nhà nước phải giải quyết các công việc mang tính xã hội, phục vụ lợi ích chung của xã
hội như: xây dựng các công trình phúc lợi, bảo vệ môi trường, phòng chống dịch bệnh,...
? Khẳng ịnh sau úng hay sai: “ Nhà nước có 2 bản chất “
- nhận ịnh trên là Sai vì: chỉ có 1 bản chất và ược thể ở 2 khía cạnh.
Câu 6: Nêu mối liên hệ giữa hai chức năng của Nhà nước.
- Khái niệm: Chức năng của Nhà nước là những mặt hoạt ộng chủ yếu của Nhà nước nhằm thực
hiện những nhiệm vụ ặt ra cho Nhà nước.
- Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng của các chức năng, chức năng của Nhà nước ược chia thành
chức năng ối nội và chức năng ối ngoại:
Chức năng ối nội là những mặt hoạt ộng chú yếu của Nhà nước trong nội bộ ất nước
Chức năng ối ngoại là những mặt hoạt ộng chủ yếu của Nhà nước qua ó thể hiện mối
quan hệ giữa Nhà nước ó với các quốc gia, các dân tộc khác.
- Các chức năng ối nội và chức năng ối ngoại có mối quan hệ mật thiết với nhau. Chức năng ối
ngoại xuất phát từ chức năng ối nội và phục vụ cho chức năng ối nội. Thực hiện tốt các chức
năng ối nội sẽ tạo iều kiện cho việc thực hiện các chức năng ối ngoại và ngược lại, kết quả của
việc thực hiện các chức năng ối ngoại có tác ộng mạnh mẽ tới việc thực hiện các chức năng ối
nội.
Câu 7: Trình bày các hình thức của Nhà nước.
* Khái niệm: Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.
* 2 góc ộ
- Hình thức chính thể:
+ KN: Là cách thức tổ chức, trình tự thành lập các cơ quan cao nhất trong bộ máy nhà nước
và mối quan hệ giữa các cơ quan ó. + Các loại:
Chính thể quân chủ: là hình thức Nhà nước trong ó quyền lực tối cao của Nhà
nước tập trung toàn bộ hay một phần trong tay một cá nhân theo nguyên tắc thừa kế.
ược chia thành hai loại:
Chính thể quân chủ tuyệt ối.
Chính thể quân chủ tương ối
Chính thể cộng hòa: là hình thức nhà nước trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
thuộc về một cơ quan ược bầu ra trong một thời gian nhất ịnh. hòa ược chia thành
nhiều loại trong ó có ba loại chủ yếu:
Chính thể cộng hòa Đại Nghị
Chính thể cộng hòa Tổng thống
Chính thể cộng hòa Lưỡng tính
- Hình thức cấu trúc:
+ KN: là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước thành các ơn vị hành chính lãnh thổ và mối
quan hệ giữa cơ quan nhà nước trung ương với cơ quan nhà nước ịa phương.
+ Các loại:
NN ơn nhất: là nhà nước có chủ quyền chung, có hệ thống cơ quan quyền lực và
thống nhất từ trung ương ến ịa phương.
NN liên bang: Là nhà nước có từ 2 hay nhiều nhà nước thành viên có chủ quyền.
Câu 8: Trình bày bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
* Khái niệm: Bản chất NNVN là những yếu tố ặc trưng cốt lõi của NNVN. *
4 khía cạnh
- Tính giai cấp
+ Tại sao:
Nhà nước Việt Nam là sản phẩm của xã hội có giai cấp
Nhà nước Việt Nam ra ời ể bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và toàn thể nhân dân.
+ Sự thể hiện
Đảng là lực lượng lãnh ạo nhân dân thực hiện cuộc Cách mạng giải phóng dân tộc ể giành lại
ộc lập dân tộc, lập nên Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. - Tính xã hội + Tại sao:
Nhà nước CHXHCN Việt Nam là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này
là tiền ề cho sự tồn tại của giai cấp khác và ngược lại.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam xuất phát từ nhu cầu quản lí và ổn ịnh trật tự xã hội ể bảo
ảm sự phát triển của xã hội.
+ Sự thể hiện:
Nhà nước CHXHCN Việt Nam không chỉ quan tâm tới lợi ích của giai cấp công nhân mà còn
quan tâm tới lợi ích của toàn thể nhân dân
Nhà nước CHXHCN Việt Nam phải giải quyết công việc chung, thực thi các vấn ề xã hội.
- Tính dân tộc:
+ Tại sao:
Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống
Mỗi dân tộc có những phong tục tập quán khác nhau.
+ Sự thể hiện:
Nhà nước CHXHCN Việt Nam thực hiện chính sách bình ẳng, oàn kết, tương trợ giữa các dân
tộc, nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
Tạo iều kiện cho mọi dân tộc ều có thể tham gia vào việc thiết lập, củng cố và phát huy quyền
lực Nhà nước qua ó củng cố và phát huy sức mạnh của khối ại oàn kết dân tộc. Luôn
tôn trọng các giá trị văn hóa, truyền thống của các dân tộc ồng thời có những chính sách ưu
tiên ối với các dân tộc ít người, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
- Tính nhân dân
+ Tại sao:
NNVN DCCH ra ời là kết quả tất yếu của cách mạng tháng 8- cuộc cách mạng do nhân dân
tiến hành dưới sự lãnh ạo của Đảng. + Sự thể hiện:
Quyền lực thuộc về nhân dân.
Là nhà nước do dân lập nên, do dân ủng hộ và làm chủ. Nhân dân thông qua bầu cử ể lập ra
Nhà nước và các cơ quan ại diện của nhân dân. Mặt khác, nhân dân là người kiểm tra, giám
sát hoạt ộng của các cơ quan Nhà nước.
Đảm bảo cho công dân ược hưởng các quyền Tự do dân chủ và Tự do cá nhân.
Câu 9: Em hãy nêu các hình thức NN CHXHCNVN
* Khái niệm: Hình thức NN CHXHCNVN là cách thức tổ chức quyền lực NNVN
* 2 góc ộ: - Hình thức chính thể.
+ Khái niệm: là cách thức tổ chức, trình tự thành lập các cơ quan cao nhất trong bộ máy
Nhà nước CHXHCN Việt Nam và mối quan hệ giữa các cơ quan ó.
+ Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
Cộng hòa: Quyền lực tập trung trong tay Quốc hội
Dân chủ: Quốc hội do nhân dân cả nước trực tiếp bầu ra.
- Hình thức cấu trúc:
+ Khái niệm: là sự tổ chức Nhà nước thành các ơn vị hành chính - lãnh thổ và mối quan hệ
giữa các cơ quan Nhà nước Trung ương với các cơ quan Nhà nước ịa phương.
+ Hình thức ơn nhất bởi NN CHXHCNVN có ẩy ủ ặc iểm của 1 nhà nước ơn nhất.
Có 1 hệ thống pháp luật thống nhất.
Có 1 hệ thống cơ quan NN thống nhất từ trung ương ến ịa phương. …….
=> Kết luận….
Câu 10: Nêu vai trò của từng bộ phận trong hệ thống chính trị của Nhà nước CHXHCN
Việt Nam.
* Khái niệm: Hệ thống chính trị là một cơ cấu bao gồm: Nhà nước, các ảng phái, các tổ chức
chính trị, xã hội tồn tại và hoạt ộng trong khuôn khổ của pháp luật hiện hành, ược chế ịnh theo
tư tưởng của giai cấp cầm quyền nhằm tác ộng vào các quá trình kinh tế, xã hội với mục ích
duy trì và phát triển xã hội ó.
* Vai trò:
- NN CHXHCN VN: Giữ vị trí trung tâm và vai trò quyết ịnh.
+ Có chủ quyền quốc gia.
+ Là ại diện pháp lý cho mọi tầng lớp dân cư và thể hiện sự giám sát quản lý ối với toàn thể
dân cư trong phạm vi lãnh thổ và bao trùm toàn bộ mọi lĩnh vực.
+ Là chủ sở hữu ặc biệt và lớn nhất trong xã hội.
+ Có hệ thống cơ quan NN thống nhất từ trung ương ến ịa phương.
+ Có quyền hạn ban hành pháp luật ể thực hiện sự quản lý ối với mọi mặt của ời sống xã hội.
- Đảng CSVN: Giữ vai trò lãnh ạo.
- Các tổ chức chính trị, xã hội: Mặt trận tổ quốc Việt Nam
,
Hội nông dân Việt Nam, Hội liên
hiệp phụ nữ Việt Nam… là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
Câu 11: Em hãy nêu ặc iểm của cơ quan NN?
* KN: Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, có tính ộc lập tương
ối về tổ chức – cơ cấu, có thẩm quyền và ược thành lập theo quy ịnh của pháp luật, nhân
danh Nhà nước thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước bằng những hình
thức và phương pháp do pháp luật quy ịnh.
* Đặc iểm:
- Được thành lập và hoạt ộng theo quy ịnh của pháp luật.
- Hoạt ộng của cơ quan NN mang tính quyền lực NN, Tính quyền lực NN c thể hiện ở chỗ các
CQNN ều có thẩm quyền ược quy ịnh chặt chẽ, ược quyền ban hành những văn bản quy phạm
pháp luật nhất ịnh có hiệu lực thi hành trên toàn bộ lãnh thổ, áp dụng với mọi ối tượng.
- Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội nhưng có tác ộng quan trọng ối với
quá trình ó.
- Các cá nhân ảm nhiệm chức trách trong học viện là công dân Việt Nam.
? Cho VD về CQNN trong bộ máy NN và giai thích? ( Lấy 4 ặc iểm ể giải thích.
? HVTC có phải là 1 CQNN k? vì sao? ( HVTC k phải là cqnn vì k có ặc iểm thứ 2)
Câu 12: Nguyên tắc tổ chức hoạt ộng của bộ máy NN?
* Nguyên tắc toàn bộ quyền lực Nn thuộc về nhân dân.
- Cơ sở của nguyên tắc: Điều 2, hiến pháp 2013: “ NN CHXHCNVN là nhà nước pháp quyền
XHCNVN do dân, của dân, dân” - Nội dung:
+ Được tham gia trực tiếp bầu cử bỏ phiếu.
+ Tham gia thảo luận, óng góp các dự án luật.
+ Giám sát hoạt ộng các ại biểu.
* Nguyên tắc bảo ảm sự lãnh ạo của ĐCS trong tổ chức và hoạt ộng của bộ máy NN.
- Cơ sở: ĐCS VN là lực lượng lãnh ạo của NN và XH -
Nội dung:
+ Đề ra các ường lối chủ trương, ịnh hướng lớn trong tổ chức bộ máy NN. +
Giới thiệu cán bộ ưu tú.
+ Đảng lãnh ạo bằng vai trò tiên phong gương mẫu của mỗi Đảng viên.
* Nguyên tắc tập trung dân chủ.
- Cơ sở nguyên tắc: Hiến pháp ghi nhận “Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. Tất cả quyền lực Nhà nước
thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
ội ngũ trí thức.”
- Nội dung:
+ Quyền lực Nhà nước tập trung thống nhất ở nhân dân và Quốc hội là cơ quan ại biểu cao
nhất của nhân dân ược trao quyền thực hiện quyền lực này.
+ Các cơ quan Nhà nước ở ịa phương phải phục tùng cơ quan Nhà nước Trung ương và cơ
quan Nhà nước cấp dưới phải phục tùng cơ quan Nhà nước cấp trên.
Câu 13: Phân tích bộ máy nhà nước.
* Quốc hội
- KN: Quốc hội là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN, do nhân dân
trực tiếp bầu ra theo nguyên tắc “phổ thông, bình ẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín”.
- Hình thức hoạt ộng: là thông qua các kỳ họp Quốc hội. Quốc hội họp mỗi năm hai kỳ và có thể
họp bất thường theo yêu cầu của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ hoặc khi ít nhất một
phần ba tổng số ại biểu Quốc hội yêu cầu.
- Nhiệm vụ của Quốc hội:
+ Quyền lập hiến, quyền lập pháp
+ Quyết ịnh các vấn ề quan trọng của ất nước
+ Giám sát tối cao ối với toàn bộ hoạt ộng của Nhà nước.
Câu hỏi: Khẳng ịnh sau úng hay sai “ Quốc hội là cơ quan quản lý cao nhất của NNVN?”
- SAI
- giải thích: Lấy ặc iểm của Quốc hội ể trả lời ^^
* Chủ tịch nước:
- KN: Là cá nhân do Quốc hội bầu ra trong số các ại biểu Quốc hội, và ặt dưới sự giám sát
của Quốc Hội.
- Thay mặt nhà nước về ối nội và ối ngoại, công bố hiến pháp và pháp luật xa ược quốc hội
thông qua, có quyền trình dự án luật trc Quốc hội và ban hành những văn bản QPPL nhất ịnh,
giữ chức vụ chủ tịch hội ồng quốc phong an ninh, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân.
* Chính phủ
- Chính phủ là cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN vì:
+Về trình tự thành lập: Do cơ quan quyền lực Nhà nước cùng cấp là Quốc hội thành lập. +
Về cơ cấu tổ chức: Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. + Về hình thức hoạt ộng:
Nhiệm vụ: Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội; thống nhất quản lí về
mọi mặt của ời sống; lãnh ạo công tác của các Bộ, cơ quan ngang bộ,... * Các bộ phận còn
lại các em tự nghiên cứu nhé vì khả năng thi vào khá thấp. Sơ ồ bộ máy NN
CHƯƠNG 2: Nguồn gốc, bản chất và chức năng của Pháp luật
Câu 1: Tại sao nói: “Pháp luật là một hiện tượng lịch sử”?
* Nêu
-Theo quan iểm của chủ nghĩa MLN, pháp luật là một hiện tượng lịch sử. Quan iểm ược thể
hiện qua hai khía cạnh:
+Không phải trong giai oạn xã hội nào cũng có pháp luật.
+ Pháp luật chỉ ra ời khi xã hội ã phát triển tới một trình ộ nhất ịnh khi có ủ hai iều kiện:
Điều kiện về kinh tế: Có sự xuất hiện của chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm
lao ộng.
Điều kiện về xã hội: Xuất hiện các giai cấp có sự ối kháng và mâu thuẫn giữa các giai cấp
không thể iều hòa ược.
* Chứng minh
- Giai oạn xã hội chưa có Nhà nước:
+Quan hệ xã hội trong thời kỳ này ược duy trì bởi các quy phạm xã hội như tập quán, ạo ức,
tôn giáo.
=> Giai oạn xã hội chưa có Nhà nước thì cũng chưa có pháp luật.
- Giai oạn xã hội ã có Nhà nước:
+ Các quan hệ xã hội trong thời kỳ này ược duy trì bởi các quy phạm xã hội như: tập quán,
ạo ức, tôn giáo và quan trọng nhất là quy phạm pháp luật.
+ Có hai con ường hình thành pháp luật, cụ thể:
Con ường thừa nhận: Nhà nước duy trì những quy phạm sẵn có phù hợp với lợi ích
của giai cấp thống trị ồng thời có sự bổ sung, sửa ổi sao cho phù hợp với thời ại.
Con ường ặt ra (ban hành mới): Các quy phạm pháp luật mới ược ặt ra ể iều chỉnh các quan
hệ xã hội mới - quan hệ giữa các giai cấp.
=> Nhà nước và pháp luật có cùng nguồn gốc, những nguyên nhân ra ời của Nhà nước cũng là
những nguyên nhân làm xuất hiện pháp luật.
Như vậy, pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược
Nhà nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
Câu 2: Đặc iểm của pháp luật.
* KN: pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà
nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh. * Đặc iểm.
- Tính quy phạm phổ biến. + STH:
Pháp luật có tính quy phạm, tức là pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung, là khuôn
mẫu, mô hình xử sự chung cho các chủ thể trong xã hội. Tính quy phạm phổ biến:
+ Pháp luật có tính quy phạm phổ biến vì pháp luật có phạm vi áp dụng rộng hơn so
với các quy phạm xã hội khác.
+ Pháp luật có hiệu lực trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi cá
nhân, tổ chức.
+ Về nguyên tắc, pháp luật có thể iều chỉnh mọi loại quan hệ xã hội của mọi ối
tượng. Tuy nhiên pháp luật chỉ lựa chọn iều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng ã
phát triển tới mức phổ biến, iển hình.
+ TS: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến vì pháp luật do Nhà nước ban hành mà Nhà nước
là tổ chức quyền lực công ặc biệt, quyền lực của Nhà nước bao trùm lên toàn bộ lãnh thổ và áp
dụng với mọi cá nhân, tổ chức.
- Tính xác ịnh chặt chẽ về mặt hình thức.
+ STH:
Pháp luật phải ược tồn tại dưới những hình thức nhất ịnh.
Nội dung của pháp luật phải ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và
một nghĩa.
Các văn bản pháp luật phải ược ban hành theo úng trình tự, thủ tục cũng như thẩm quyền ban
hành các văn bản ó ược quy ịnh trong pháp luật.
+ TS: Pháp luật cần có tính xác ịnh chặt chẽ về mặt hình thức ể giúp giảm thiểu các lỗ hổng
trong pháp luật ồng thời giúp các chủ thể tìm hiểu và áp dụng vào thực tế dễ dàng hơn.
- Pháp luật ược bảo ảm bằng NN
+ TS: Pháp luật ược bảo ảm bằng Nhà nước vì pháp luật do Nhà nước ban hành bằng con
ường thừa nhận hoặc ặt ra. + STH:
Nhà nước ảm bảo cho pháp luật có tính bắt buộc chung. Đây không phải là sự bắt buộc chung
chung, trừu tượng mà là sự bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức cùng tham gia một quan hệ xã
hội nhất ịnh do pháp luật iều chỉnh.
Nhà nước tổ chức thực hiện pháp luật bằng nhiều biện pháp khác nhau và có thể sử dụng biện
pháp cưỡng chế khi cần thiết.
Câu hỏi: Khẳng ịnh sau úng hay sai “ PL iều chỉnh tất cả các QHXH” -
Khẳng ịnh SAI
- KN pháp luật…
- k iều chỉnh tất cả vì chỉ lựa chọn cái cơ bản ……( ặc iểm 2 nhé )
Câu 3 Phân biệt Pháp luật
* Khái niệm
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Tập quán/ Đạo ức/ Tôn giáo là tập hợp những quan iểm của một xã hội, của một ịa phương,
của một nhóm người nhất ịnh về thế giới, về cách sống mà nhờ ó con người iều chỉnh hành vi
của mình sao cho phù hợp với lợi ích của cộng ồng xã hội.
* Phân biệt:
- Về phạm vi áp dụng:
Pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức trên toàn bộ
lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh.
Tập quán, ạo ức, tôn giáo thường chỉ ược áp dụng với một vùng, một ịa phương, một
nhóm người nhất ịnh.
- Về con ường hình thành:
Pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện bằng các biện pháp của
nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế.
Tập quán, ạo ức, tôn giáo ược bảo ảm thực hiện trên cơ sở tự nguyện, tự giác của các
thành viên, sự lên án, phê phán của xã hội,.. nhưng không phải bằng sự cưỡng chế Nhà
nước.
- Về nội dung và hình thức phản ánh:
Pháp luật phản ánh ý chí Nhà nước và ược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như văn bản
quy phạm pháp luật, diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và một
nghĩa.
Tập quán, ạo ức, tôn giáo phản ánh ý chí của một nhóm người và thường tồn tại ở dạng
tập quán, thói quen, truyền miệng.
Câu 4: Phân tích bản chất của pháp luật.
* KN: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà
nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
*Tính giai cấp:
-
TS:
+ Pháp luật có tính giai cấp vì pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp,
. + Pháp luật ra ời do nhu cầu duy trì và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
-
STH:
+ Pháp luật do Nhà nước ban hành mà giai cấp thống trị chính là lực lượng nắm giữ quyền
lực Nhà nước, do vậy, pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị.
+ Mục ích của việc iều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật là nhằm hướng các quan hệ
xã hội ó theo hướng có lợi cho giai cấp thống trị.
*Tính xã hội:
-
TS:
+ Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này là tiền ề cho sự
tồn tại của giai cấp khác và ngược lại.
+ Pháp luật do ại diện chính thức của toàn xã hội ban hành xuất phát từ nhu cầu của toàn xã
hội.
- STH: Pháp luật là công cụ giúp Nhà nước quản lí xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích của các thành
viên trong xã hội nhằm thiết lập trật tự xã hội.
* Tính dân tộc -
TS:
+ NN ban hành ra pháp luật mà bất kì NN nào ều ược thành lập từ nhiều dân tộc khác nhau
với phong tục tập quán riêng. Vì vậy ể iều chỉnh QHXH thì pháp luật phải quy ịnh iều hòa c lợi
ích của các dân tộc khác nhau.
+ PL phản ánh ược phong tục tập quán của các dân tộc, thì sẽ giữ gìn ược người dân chấp
thuận làm theo. - STH:
+ Những thói quen ược a số các dân tộc thừa nhận sẽ ược pháp luật quy ịnh.
+ NN có nhiều thành phần dân tộc, a dạng sắc tộc, PL cần dự liệu và iều hòa c lợi ích các
dân tộc. * TÍnh mở - TS:
+ Do xu thế của thời ời
+ Trình ộ phát triển của kinh tế thế giới với nhiều quan hệ kinh tế có sự tham gia của nhiều
chủ thể của các quốc gia khác nhau. - STH:
+ Các QH quốc tế luôn k ngừng thay ổi nên PL cũng phải thay ổi theo.
+ Trong quá trình xây dựng luật, các nhà làm luật phải nội luật hóa các quy ịnh trong các
ĐƯQT mà quốc gia mình tham gia.
Câu 5: Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, nhà nước
* Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế.
- Khái niệm: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược
Nhà nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Mối quan hệ: Pháp luật Kinh tế
+ Kinh tế quyết ịnh sự ra ời, tồn tại, phát triển và nội dung của PL.
+ kinh tế phù hợp với pháp luật => KT phát triển.
+ kinh tế k phù hợp vs pluat => kìm hãm sự PT
- Kết luận: Kinh tế quyết ịnh pháp luật
* Mối quan hệ giữa chính trị với pháp luật.
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Mối quan hệ : Chính trị Pháp luật
+ Chính trị, là ường lối, chủ trương của giai cấp cầm quyền; là cơ sở, nội dung của pháp luật,
chỉ ạo quá trình xây dựng và bảo vệ pháp luật.
+ Pháp luật là hình thức biểu hiện của chính trị, thể hiện nội dung của chính trị.
-
Kết luận: Như vậy, chính trị là linh hồn của pháp luật.
* Mối quan hệ giữa Nhà nước với pháp luật.
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
Nhà nước Pháp luật
+ Nhà nước là chủ thể ban hành pháp luật, tổ chức và bảo ảm pháp luật ược thực hiện.
+
Pháp luật quy ịnh nguyên tắc tổ chức và hoạt ộng của cơ quan Nhà nước và bộ máy Nhà nước,
ồng thời pháp luật còn là công cụ hiệu quả nhất ể Nhà nước quản lí xã hội, ổn ịnh trật tự xã hội.
-Kết luận: Như vậy, Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ tương tác lẫn nhau.
Câu 6: Nêu các chức năng của pháp luật. Chức năng nào là quan trọng nhất?
- Chức năng của pháp luật là những phương diện, những mặt hoạt ộng chủ yếu của pháp luật,
thể hiện bản chất và giá trị xã hội của pháp luật.
- Pháp luật có hai chức năng chủ yếu, ó là:
+ Chức năng iều chỉnh các quan hệ xã hội:
Chức năng iều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật là sự tác ộng của pháp luật tới các
quan hệ xã hội thông qua việc tác ộng tới các hành vi của các chủ thể nhằm ạt ược những
mục ích xác ịnh.
Pháp luật ghi nhận sự vận ộng và phát triển khách quan của các quan hệ xã hội, luôn
hướng tới việc tác ộng và iều chỉnh các quan hệ xã hội ó. Cách thức iều chỉnh các quan
hệ xã hội của pháp luật là thông qua việc ịnh hướng, khuyến khích hoặc bắt buộc.
+ Chức năng giáo dục:
Chức năng giáo dục của pháp luật là sự tác ộng có ịnh hướng của pháp luật lên chủ thể
pháp luật ể hình thành ở họ ý thức pháp luật úng ắn và thói quen hành ộng phù hợp với
yêu cầu của pháp luật.
Kết luận: 2 Chức năng quan trọng ngang nhau.
CHƯƠNG 3: Quy phạm pháp luật và quân hệ pháp luật.
Câu 1: Đặc iểm của quy phạm pháp luật.
* Khái niệm:
- Quy phạm pháp luật quy tắc xsự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ặt ra hoặc thừa
nhận và bảo ảm thực hiện, ược biểu thị bằng hình thức nhất ịnh, nhằm iều chỉnh các quan hệ xã
hội nhất ịnh.
* Đặc iểm:
1. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn ể ánh giá hành vi của con người,
iều chỉnh quan hệ giữa người với người.
2.Quy phạm pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhậnbảo ảm thực hiện bằng các biện
pháp của nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế.
3. Quy phạm pháp luật phản ánh ý chí Nhà nướcược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như
văn bản quy phạm pháp luật, ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và
một nghĩa.
4. Quy phạm pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức
trên toàn bộ lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh.
+ Được áp dụng trên toàn bộ lãnh thổ, với mọi cá nhân, tổ chức. Nó phổ biến vì nó do Nhà nước
- tổ chức quyền lực công ặc biệt, quyền lực của Nhà nước bao trùm trên toàn lãnh thổ - ặt ra
hoặc thừa nhận.
+ Không chỉ là sự bắt buộc chung chung, trừu tượng.
5.Quy phạm pháp luật ược thực hiện lặp i lặp lại trong ời sống thực tế cho ến khi bị thay ổi
hoặc hủy bỏ. Khi một bộ Luật ra ời, nó luôn phải ược thực hiện lặp i lặp lại ể phù hợp với sự phát
triển của xã hội. Tuy nhiên, nó phải phù hợp với thực tế xã hội và quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh
.
Câu 2: So sánh quy phạm pháp luật với quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo.
- Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ặt ra hoặc thừa
nhận và bảo ảm thực hiện, ược biểu thị bằng hình thức nhất ịnh, nhằm iều chỉnh các quan hệ
hội nhất ịnh.
- Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo là những quy tắc xử sự của con người hình thành từ
thói quen, phong tục tập quán ở mỗi vùng, mỗi ịa phương nhằm iều chỉnh ý thức ạo ức trong ời
sống.
* Giống nhau: Đều là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn ể ánh giá hành vi của con người, iều
chỉnh quan hệ giữa người với người.
* Khác nhau:
- Về con ường hình thành:
Quy phạm pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện bằng các biện
pháp của nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế.
Quy phạm tập quán/ ạo ức/ tôn giáo do các thành viên trong xã hội ặt ra trên cơ sở phong
tục tập quán, thói quen, truyền thống,... và ược bảo ảm thực hiện nhờ sự tự nguyện, tự
giác của các thành viên, sự lên án, phê phán của xã hội,.. nhưng không phải bằng sự
cưỡng chế Nhà nước.
- Về nội dung và hình thức phản ánh:
Quy phạm pháp luật phản ánh ý chí Nhà nước và ược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như
văn bản quy phạm pháp luật, ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ
hiểu và một nghĩa.
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo không phản ánh ý chí của Nhà nước và thường tồn
tại bằng hình thức truyền miệng..
- Về phạm vi áp dụng:
Quy phạm pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức
trên toàn bộ lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh.
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo thường chỉ ược áp dụng với một vùng, một ịa
phương, một nhóm người nhất ịnh và không có tính bắt buộc.
- Về thời hạn sử dụng:
Quy phạm pháp luật ược thực hiện lặp i lặp lại trong ời sống thực tế cho ến khi nó bị thay
ổi hoặc hủy bỏ ể phù hợp với sự phát triển của xã hội. Sự thay ổi hoặc hủy bỏ quy phạm
pháp luật ó sẽ ược xã hội chấp nhận ngay lập tức.
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo ược thực hiện lặp i lặp lại, tồn tại dai dẳng trong ời
sống xã hội và thường rất khó ể loại bỏ cho dù nó không còn phù hợp với thực tế.
Câu 3: Cấu trúc của quy phạm pháp luật.
- Cấu trúc của quy phạm pháp luật là cơ sở bên trong, là các bộ phận hợp thành quy phạm pháp
luật có liên quan mật thiết với nhau.
- Mỗi bộ phận trong quy phạm pháp luật trả lời cho các câu hỏi sau:
Ai? Khi nào? Trong những iều kiện, hoàn cảnh nào? (Giả ịnh)
Phải làm gì? Được làm gì? Không ược làm gì? Làm như thế nào? (Quy ịnh)
Hậu quả pháp lí? (Chế tài) * Giả ịnh:
-Khái niệm: Giả ịnh là một bộ phận của quy phạm pháp luật trong ó nêu lên những hoàn cảnh,
iều kiện có thể xảy ra trong thực tế cuộc sống mà cá nhân hay tổ chức ở vào iều kiện, hoàn cảnh

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Mục lục
CHƯƠNG 1: Lý luận chung về nhà nước ............................................................................................................... 1
Câu1: Nêu và chứng minh quan iểm của chủ nghĩa MLN về nguồn gốc ra ời của Nhà nước. (Tại sao Nhà
nước là một hiện tượng lịch sử?) ......................................................................................................................... 1
Câu 2: Phân biệt quyền lực xã hội thị tộc và quyền lực Nhà nước. ..................................................................... 1
Câu 3: Phân tích ặc iểm của Nhà nước. ........................................................................................................... 2
Câu 4: Phân biệt Nhà nước và thị tộc. ................................................................................................................. 3
Câu 5: Nêu bản chất của Nhà nước. ..................................................................................................................... 3
Câu 6: Nêu mối liên hệ giữa hai chức năng của Nhà nước. ................................................................................ 4
Câu 7: Trình bày các hình thức của Nhà nước. .................................................................................................... 4
Câu 8: Trình bày bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam. ........................................................................ 5
Câu 9: Em hãy nêu các hình thức NN CHXHCNVN .......................................................................................... 6
Câu 10: Nêu vai trò của từng bộ phận trong hệ thống chính trị của Nhà nước CHXHCN Việt Nam. ................ 7
Câu 11: Em hãy nêu ặc iểm của cơ quan NN? * KN: Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy
Nhà nước, có tính ộc lập tương ối về tổ chức – cơ cấu, có thẩm quyền và ược thành lập theo quy ịnh của pháp
luật, nhân danh Nhà nước thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước bằng những hình thức
và phương pháp do pháp luật quy ịnh. ............................................................................................................... 7
Câu 12: Nguyên tắc tổ chức hoạt ộng của bộ máy NN? .................................................................................... 8
Câu 13: Phân tích bộ máy nhà nước. ................................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2: Nguồn gốc, bản chất và chức năng của Pháp luật ........................................................................... 11
Câu 1: Tại sao nói: “Pháp luật là một hiện tượng lịch sử”? ............................................................................... 11
Câu 2: Đặc iểm của pháp luật. ......................................................................................................................... 11
Câu 3 Phân biệt Pháp luật .................................................................................................................................. 13
Câu 4: Phân tích bản chất của pháp luật. ........................................................................................................... 13
Câu 5: Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, nhà nước.................................................................. 14
Câu 6: Nêu các chức năng của pháp luật. Chức năng nào là quan trọng nhất? ................................................. 15
CHƯƠNG 3: Quy phạm pháp luật và quân hệ pháp luật. ..................................................................................... 17
Câu 1: Đặc iểm của quy phạm pháp luật. ....................................................................................................... 17
Câu 2: So sánh quy phạm pháp luật với quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo. .............................................. 17
Câu 3: Cấu trúc của quy phạm pháp luật. .......................................................................................................... 18
Câu 4: Chủ thể duy nhất có quyền áp dụng chế tài hành chính là cơ quan quản lí hành chính Nhà nước. Đúng
hay sai? Giải thích? ............................................................................................................................................ 20
Câu 5: Chủ thể chủ yếu có quyền áp dụng chế tài hành chính là cơ quan quản lí hành chính Nhà nước. Đúng
hay sai? Giải thích? ............................................................................................................................................
21 Câu 6: Có phải tất cả các quy phạm pháp luật ều ược cấu tạo bởi 3 thành phần: giả ịnh, quy ịnh, chế tài
hay không? ......................................................................................................................................................... 21
Câu 7: Có phải tất cả các bộ phận của quy phạm pháp luật ều ược sắp xếp theo thứ tự: giả ịnh, quy ịnh,
chế tài hay không?..............................................................................................................................................
21 Câu 8: Quan hệ pháp luật là hình thức pháp lí của quan hệ xã hội. Giải thích?
................................................ 21
Câu 9: Phân tích ặc iểm của quan hệ pháp luật. ............................................................................................. 22
Câu 10: Quan hệ pháp luật xuất hiện khi có quy phạm pháp luật iều chỉnh. Đúng hay sai? Giải thích? ........ 23
Câu 11: Chủ thể của quan hệ PL ........................................................................................................................ 23
Câu 12: Nêu các iều kiện ể một tổ chức có tư cách pháp nhân và phân tích. ................................................ 24
Câu 13: Để trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật, công dân cần năng lực pháp lí bao gồm năng lực chủ thể
và năng lực hành vi. Đúng hay sai? Giải thích? ................................................................................................. 25
Câu 14:Nếu không có năng lực hành vi cá nhân có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật không? Vì sao?
............................................................................................................................................................................ 25
Câu 15:Phân tích nội dung của quan hệ pháp luật. ............................................................................................ 25
Câu 16: Những sự kiện như thế nào ược gọi là một sự kiện pháp lí? (Điều kiện ể một sự kiện là sự kiện
pháp lí .................................................................................................................................................................
25 Câu 17: Nêu ví dụ về một sự kiện pháp lí. Giải thích?
...................................................................................... 26
Câu 18: Nêu ví dụ về một hành vi pháp lí. Giải thích? ...................................................................................... 26
Câu 19: Nêu ví dụ về một sự biến pháp lí. Giải thích? ...................................................................................... 27
CHƯƠNG 4 : HỆ THỐNG PHÁP LUẬT ............................................................................................................. 29
Câu 1:Trình bày khái niệm và ặc iểm của hệ thống pháp luật. ...................................................................... 29
Câu 2:Hệ thống cấu trúc của pháp luật. ............................................................................................................. 29
Câu 3: Căn cứ ể phân ịnh các ngành luật. ...................................................................................................... 30
Câu 4:Nêu các hình thức pháp luật (nguồn của pháp luật) ã tồn tại trong lịch sử. .......................................... 30
Câu 5:Nêu ặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật. ..................................................................................... 30
(Đưa ra một văn bản) có phải là văn bản quy phạm pháp luật hay không? Giải thích. (thường là văn bản áp
dụng quy phạm pháp luật) .................................................................................................................................. 31
Câu 7:Các văn bản quy phạm pháp luật? (dùng cho câu hỏi văn bản này có phải VBQPPL không?) .............. 31
Câu 8:Đối tượng iều chỉnh của Luật hiến pháp? .............................................................................................. 32
Câu 9: Phương pháp iều chỉnh của Luật hiến pháp. ........................................................................................ 32
Câu 10: Phương pháp ịnh hướng là phương pháp iều chỉnh duy nhất của Luật hiến pháp. Đúng hay sai?
Giải thích? .......................................................................................................................................................... 33
Câu 11: Tại sao luật Hiến pháp là ngành luật chủ ạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam? ............................ 33
Câu 12: Tại sao Hiến pháp là ạo luật cơ bản của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam? ............ 33
Câu 13:Phân biệt Hiến pháp và Luật hiến pháp ................................................................................................. 34
Câu 14: Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hành chính. ................................................................................ 34
Câu 15: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật hành chính. ........................................................... 34
Câu 16:Trình bày ối tượng iều chỉnh của ngành luật dân sự. ........................................................................ 35
Câu 17: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật dân sự. .................................................................. 35
Câu 18: Trình bày ối tượng iều chỉnh của ngành luật hình sự. ...................................................................... 35
Câu 19: Trình bày phương pháp iều chỉnh của ngành luật hình sự. ................................................................ 35
Câu 20: Các hình thức thực hiện pháp luật. ....................................................................................................... 36
Câu 21: Phân tích ặc iểm của vi phạm pháp luật. .......................................................................................... 36
Câu 22:Trình bày các yếu tố cấu thành của vi phạm pháp luật. ........................................................................ 37
Câu 23: Phân tích ặc iểm của trách nhiệm pháp lí. ........................................................................................ 37
Câu 24: Phân biệt các loại vi phạm pháp luật. ................................................................................................... 38
Câu 25: Mọi trách nhiệm pháp lí ều là cưỡng chế Nhà nước. Đúng hay sai? .................................................. 39
Câu 26: Mọi biện pháp cưỡng chế Nhà nước ều là trách nhiệm pháp lí. Đúng hay sai? ................................. 39
Câu 27: Phân biệt các loại trách nhiệm pháp lí. ................................................................................................. 39
Chương 6: Pháp Luật quốc tế ................................................................................................................................ 41
Câu 1: Trình bày ặc iểm của công pháp quốc tế. ........................................................................................... 41
Câu 2:Trình bày các chủ thể của công pháp quốc tế. ......................................................................................... 41
Câu 3: Xung ột pháp luật trong Tư pháp quốc tế ............................................................................................. 42
Câu 4: Biện pháp giải quyết xung ột pháp luật: .............................................................................................. 42
Câu 5: Chủ thể của Tư pháp quốc tế .................................................................................................................. 44
Câu 6: Nguồn của Tư pháp quốc tế .................................................................................................................... 44
Câu 7: Khi nào Điều ước quốc tế là nguồn luật iều chỉnh của Tư pháp quốc tế/Công pháp quốc tế? ............. 44
Câu 8: Phân biệt Điều ước quốc tế và Tập quán quốc tế. .................................................................................. 45
Câu 9: Phân biệt quy phạm pháp luật thực chất thống nhất và quy phạm pháp luật xung ột. ......................... 45
Câu 10: Phân biệt Công pháp quốc tế và Tư pháp quốc tế. ............................................................................... 46
CHƯƠNG 1: Lý luận chung về nhà nước
Câu1: Nêu và chứng minh quan iểm của chủ nghĩa MLN về nguồn gốc ra ời của Nhà
nước. (Tại sao Nhà nước là một hiện tượng lịch sử?) *Nêu
- Theo quan iểm của chủ nghĩa MLN, "Nhà nước là một hiện tượng lịch sử. Quan iểm ược thể hiện qua hai khía cạnh:
+ Không phải trong giai oạn xã hội nào cũng có Nhà nước.
+ Nhà nước chỉ ra ời khi xã hội ã phát triển tới một trình ộ nhất ịnh khi có ủ hai iều kiện: 
Điều kiện về kinh tế: Có sự xuất hiện của chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao ộng. 
Điều kiện về xã hội: Xuất hiện các giai cấp có sự ối kháng và mâu thuẫn giữa các giai cấp
không thể iều hòa ược.
* Chứng minh quan iểm
- Giai oạn ầu của xã hội CSNT:
+ Điều kiện về kinh tế: Cơ sở kinh tế của xã hội CSNT ược ặc trưng bằng chế ộ sở hữu chung
về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao ộng.
+ Điều kiện về xã hội: Thị tộc là tế bào cơ sở của xã hội CSNT, ược tổ chức theo quan hệ huyết thống.
=> Giai oạn ầu của xã hội CSNT không áp ứng ủ iều kiện ể Nhà nước ra ời.
- Giai oạn cuối của xã hội CSNT: Ở giai oạn này ã diễn ra ba lần phân công lao ộng xã hội lớn, ó là:
+ Chăn nuôi tách ra khỏi trồng trọt => Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội, chế ộ tư hữu dần xuất hiện.
+ Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp => Quá trình phân hóa xã hội ược ẩy nhanh, sự
phân biệt giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
+ Thương nghiệp ã tách ra thành một ngành hoạt ộng ộc lập => Sự xuất hiện của giai cấp, sự
phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc khiến mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt. => Sau 3
lần phân công lao ộng xã hội lớn, tổ chức thị tộc dần tan rã và lúc này ã có ủ iều kiện ể Nhà nước ra ời.
Như vậy, Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài
người bị phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền
thống trị về kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong
một nước với mục ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.

Câu 2: Phân biệt quyền lực xã hội thị tộc và quyền lực Nhà nước.
Quyền lực xã hội thị tộc
Quyền lực trong xã hội có nhà nước
Khái niệm -Là quyền lực ược thiết lập trong -Quyền lực Nhà nước là công cụ chính
xã hội nguyên thủy và ược thực trị của Nhà nước, thể hiện một cách tập
hiện bởi quyền lực của xã hội. trung quyền lực chính trị.
Loại quyền -Quyền lực xã hội tồn tại trong -Quyền lực công tồn tại trong xã hội có lực
xã hội cộng sản nguyên thủy nhà nước Chủ thể
-Các thành viên trong xã hội -Nhà nước
Biện pháp -Tự giác, tự nguyện -Cưỡng chế
Công cụ -Quy phạm, ạo ức, tập quán -Pháp luật
Câu 3: Phân tích ặc iểm của Nhà nước.
* Khái niệm: Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài
người bị phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền thống
trị về kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong một nước
với mục ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị. * Đặc iểm:
- Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện việc quản lí dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ. + Nhà
nước là một bộ máy tổ chức quyền lực thực hiện việc quản lí dân cư theo ơn vị lãnh thổ quốc
gia và trong phạm vi lãnh thổ quốc gia ó.
+ Việc Nhà nước tổ chức dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ không phụ thuộc vào huyết
thống, nghề nghiệp, giới tính,...
- Nhà nước thiết lập quyền lực công ặc biệt.
+ Quyền lực công là quyền lực do giai cấp thống trị thiết lập, phản ánh ý chí, nguyện vọng
của giai cấp ó. Quyền lực công giúp duy trì, ảm bảo lợi ích của giai cấp thống trị và quản lí, ảm bảo trật tự xã hội.
- Nhà nước có chủ quyền quốc gia.
+ Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao trong hoạt ộng ối nội và ộc lập trong hoạt ộng ối
ngoại. Chủ quyền quốc gia có tính tối cao, thể hiện ở chỗ quyền lực Nhà nước phổ biến trên
phạm vi toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi ối tượng.
- Nhà nước ban hành pháp luật ể quản lí mọi mặt của ời sống xã hội.
- Nhà nước quy ịnh và thu các loại thuế. Thuế giúp duy trì hoạt ộng của bộ máy Nhà nước và áp
ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước trong hoạt ộng ối nội, ối ngoại.
Câu 4: Phân biệt Nhà nước và thị tộc.
* Về khái niệm -
Nhà nước là sản phẩm của cuộc ấu tranh giai cấp, xuất hiện từ khi xã hội loài người bị
phân chia thành những giai cấp ối kháng, là bộ máy do giai cấp nắm ược quyền thống trị về
kinh tế, chính trị, xã hội lập nên ể iều hành toàn bộ hoạt ộng của xã hội trong một nước với mục
ích là bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị. -
Thị tộc là hình thức cộng ồng xã hội ầu tiên trong lịch sử loài người, bao gồm tập hợp
một số người cùng chung huyết thống và có ràng buộc về kinh tế.
* Phân biệt:
- Về chủ quyền lãnh thổ: •
Nhà nước có chủ quyền quốc gia. Chủ quyền quốc gia là quyền tự quyết của Nhà nước
trong hoạt ộng ối nội và ối ngoại, không phụ thuộc vào bất kì một quốc gia nào. Chủ
quyền quốc gia có tính tối cao, thể hiện ở chỗ quyền lực nhà nước phổ biến trên phạm vi
toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi ối tượng. •
Thị tộc chỉ là một nhóm người sống theo du canh du cư, không có khái niệm lãnh thổ nên
không xác lập quốc gia, chủ quyền.
- Về quản lí lãnh thổ: •
Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện quản lí dân cư theo ơn vị hành chính lãnh thổ. Việc tổ
chức dân cư theo các ơn vị hành chính lãnh thổ không phụ thuộc vào huyết thông, nghề nghiệp, giới tính,… •
Thị tộc quản lí dân cư theo nguyên tắc huyết thống. - Về quyền lực: •
Nhà nước thiết lập quyền lực công ặc biệt. Quyền lực công là quyền lực do giai cấp thống
trị thiết lập, phản ánh ý chí, nguyện vọng của giai cấp ó, nó giúp duy trì và ảm bảo lợi ích
của giai cấp thống trị ồng thời giúp quản lí và ảm bảo trật tự xã hội. •
Thị tộc có quyền lực nhưng không phải quyền lực giai cấp mà là quyền lực xã hội - Về quản lí xã hội: •
Nhà nước ban hành pháp luật ể quản lí mọi mặt của ời sống xã hội. Đây là ưu thế của
Nhà nước so với Thị tộc và các tổ chức khác. •
Thị tộc không có luật pháp mà chỉ ưa ra các quy tắc xử sự ể mọi người tự nguyện chấp hành theo. - Về thuế: •
Nhà nước quy ịnh và thu các loại thuế. Thuế là khoản thu quan trọng của Nhà nước và chỉ
có Nhà nước mới có quyền quy ịnh về thuế và thu các loại thuế. •
Thị tộc không có tư hữu do ó không có khái niệm thuế.
Câu 5: Nêu bản chất của Nhà nước.
* Nhà nước có tính giai cấp: - Tại sao:
+ Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp
+ Nhà nước ra ời ể bảo vệ và duy trì lợi ích của giai cấp thống trị. - Biểu hiện: •
Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế ặc biệt nằm trong tay giai cấp thống trị, là công cụ ể
giai cấp thống trị duy trì sự thống trị của mình với các giai cấp khác trong xã hội. •
Nhà nước là công cụ ể tổ chức và thực hiện quyền lực chính trị của giai cấp thống trị.
* Nhà nước có tính xã hội: - Tại sao
+ Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này là tiền ề cho sự tồn
tại của giai cấp khác và ngược lại.
+ Nhà nước ra ời xuất phát từ nhu cầu quản lí và ổn ịnh trật tự xã hội ể bảo ảm sự phát triển của xã hội. - Biểu hiện: •
Nhà nước không chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị mà còn phải quan tâm tới lợi ích chung của cộng ồng. •
Nhà nước phải giải quyết các công việc mang tính xã hội, phục vụ lợi ích chung của xã
hội như: xây dựng các công trình phúc lợi, bảo vệ môi trường, phòng chống dịch bệnh,...
? Khẳng ịnh sau úng hay sai: “ Nhà nước có 2 bản chất “
- nhận ịnh trên là Sai vì: chỉ có 1 bản chất và ược thể ở 2 khía cạnh.
Câu 6: Nêu mối liên hệ giữa hai chức năng của Nhà nước.
- Khái niệm: Chức năng của Nhà nước là những mặt hoạt ộng chủ yếu của Nhà nước nhằm thực
hiện những nhiệm vụ ặt ra cho Nhà nước.
- Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng của các chức năng, chức năng của Nhà nước ược chia thành
chức năng ối nội và chức năng ối ngoại: •
Chức năng ối nội là những mặt hoạt ộng chú yếu của Nhà nước trong nội bộ ất nước •
Chức năng ối ngoại là những mặt hoạt ộng chủ yếu của Nhà nước qua ó thể hiện mối
quan hệ giữa Nhà nước ó với các quốc gia, các dân tộc khác.
- Các chức năng ối nội và chức năng ối ngoại có mối quan hệ mật thiết với nhau. Chức năng ối
ngoại xuất phát từ chức năng ối nội và phục vụ cho chức năng ối nội. Thực hiện tốt các chức
năng ối nội sẽ tạo iều kiện cho việc thực hiện các chức năng ối ngoại và ngược lại, kết quả của
việc thực hiện các chức năng ối ngoại có tác ộng mạnh mẽ tới việc thực hiện các chức năng ối nội.
Câu 7: Trình bày các hình thức của Nhà nước.
* Khái niệm: Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước. * 2 góc ộ - Hình thức chính thể:
+ KN: Là cách thức tổ chức, trình tự thành lập các cơ quan cao nhất trong bộ máy nhà nước
và mối quan hệ giữa các cơ quan ó. + Các loại:
 Chính thể quân chủ: là hình thức Nhà nước trong ó quyền lực tối cao của Nhà
nước tập trung toàn bộ hay một phần trong tay một cá nhân theo nguyên tắc thừa kế.
ược chia thành hai loại:
Chính thể quân chủ tuyệt ối.
Chính thể quân chủ tương ối
 Chính thể cộng hòa: là hình thức nhà nước trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
thuộc về một cơ quan ược bầu ra trong một thời gian nhất ịnh. hòa ược chia thành
nhiều loại trong ó có ba loại chủ yếu:
Chính thể cộng hòa Đại Nghị
Chính thể cộng hòa Tổng thống
Chính thể cộng hòa Lưỡng tính - Hình thức cấu trúc:
+ KN: là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước thành các ơn vị hành chính lãnh thổ và mối
quan hệ giữa cơ quan nhà nước trung ương với cơ quan nhà nước ịa phương. + Các loại:
 NN ơn nhất: là nhà nước có chủ quyền chung, có hệ thống cơ quan quyền lực và
thống nhất từ trung ương ến ịa phương.
 NN liên bang: Là nhà nước có từ 2 hay nhiều nhà nước thành viên có chủ quyền.
Câu 8: Trình bày bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
* Khái niệm: Bản chất NNVN là những yếu tố ặc trưng cốt lõi của NNVN. * 4 khía cạnh - Tính giai cấp + Tại sao:
 Nhà nước Việt Nam là sản phẩm của xã hội có giai cấp
 Nhà nước Việt Nam ra ời ể bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và toàn thể nhân dân. + Sự thể hiện
 Đảng là lực lượng lãnh ạo nhân dân thực hiện cuộc Cách mạng giải phóng dân tộc ể giành lại
ộc lập dân tộc, lập nên Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. - Tính xã hội + Tại sao:
 Nhà nước CHXHCN Việt Nam là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này
là tiền ề cho sự tồn tại của giai cấp khác và ngược lại.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam xuất phát từ nhu cầu quản lí và ổn ịnh trật tự xã hội ể bảo
ảm sự phát triển của xã hội. + Sự thể hiện:
 Nhà nước CHXHCN Việt Nam không chỉ quan tâm tới lợi ích của giai cấp công nhân mà còn
quan tâm tới lợi ích của toàn thể nhân dân
 Nhà nước CHXHCN Việt Nam phải giải quyết công việc chung, thực thi các vấn ề xã hội. - Tính dân tộc: + Tại sao:
 Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống
 Mỗi dân tộc có những phong tục tập quán khác nhau. + Sự thể hiện:
 Nhà nước CHXHCN Việt Nam thực hiện chính sách bình ẳng, oàn kết, tương trợ giữa các dân
tộc, nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
 Tạo iều kiện cho mọi dân tộc ều có thể tham gia vào việc thiết lập, củng cố và phát huy quyền
lực Nhà nước qua ó củng cố và phát huy sức mạnh của khối ại oàn kết dân tộc.  Luôn
tôn trọng các giá trị văn hóa, truyền thống của các dân tộc ồng thời có những chính sách ưu
tiên ối với các dân tộc ít người, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. - Tính nhân dân + Tại sao:
 NNVN DCCH ra ời là kết quả tất yếu của cách mạng tháng 8- cuộc cách mạng do nhân dân
tiến hành dưới sự lãnh ạo của Đảng. + Sự thể hiện:
 Quyền lực thuộc về nhân dân.
 Là nhà nước do dân lập nên, do dân ủng hộ và làm chủ. Nhân dân thông qua bầu cử ể lập ra
Nhà nước và các cơ quan ại diện của nhân dân. Mặt khác, nhân dân là người kiểm tra, giám
sát hoạt ộng của các cơ quan Nhà nước.
 Đảm bảo cho công dân ược hưởng các quyền Tự do dân chủ và Tự do cá nhân.
Câu 9: Em hãy nêu các hình thức NN CHXHCNVN
* Khái niệm: Hình thức NN CHXHCNVN là cách thức tổ chức quyền lực NNVN
* 2 góc ộ: - Hình thức chính thể.
+ Khái niệm: là cách thức tổ chức, trình tự thành lập các cơ quan cao nhất trong bộ máy
Nhà nước CHXHCN Việt Nam và mối quan hệ giữa các cơ quan ó.
+ Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
 Cộng hòa: Quyền lực tập trung trong tay Quốc hội
 Dân chủ: Quốc hội do nhân dân cả nước trực tiếp bầu ra. - Hình thức cấu trúc:
+ Khái niệm: là sự tổ chức Nhà nước thành các ơn vị hành chính - lãnh thổ và mối quan hệ
giữa các cơ quan Nhà nước Trung ương với các cơ quan Nhà nước ịa phương.
+ Hình thức ơn nhất bởi NN CHXHCNVN có ẩy ủ ặc iểm của 1 nhà nước ơn nhất.
 Có 1 hệ thống pháp luật thống nhất.
 Có 1 hệ thống cơ quan NN thống nhất từ trung ương ến ịa phương. ……. => Kết luận….
Câu 10: Nêu vai trò của từng bộ phận trong hệ thống chính trị của Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
* Khái niệm: Hệ thống chính trị là một cơ cấu bao gồm: Nhà nước, các ảng phái, các tổ chức
chính trị, xã hội tồn tại và hoạt ộng trong khuôn khổ của pháp luật hiện hành, ược chế ịnh theo
tư tưởng của giai cấp cầm quyền nhằm tác ộng vào các quá trình kinh tế, xã hội với mục ích
duy trì và phát triển xã hội ó. * Vai trò:
- NN CHXHCN VN: Giữ vị trí trung tâm và vai trò quyết ịnh.
+ Có chủ quyền quốc gia.
+ Là ại diện pháp lý cho mọi tầng lớp dân cư và thể hiện sự giám sát quản lý ối với toàn thể
dân cư trong phạm vi lãnh thổ và bao trùm toàn bộ mọi lĩnh vực.
+ Là chủ sở hữu ặc biệt và lớn nhất trong xã hội.
+ Có hệ thống cơ quan NN thống nhất từ trung ương ến ịa phương.
+ Có quyền hạn ban hành pháp luật ể thực hiện sự quản lý ối với mọi mặt của ời sống xã hội.
- Đảng CSVN: Giữ vai trò lãnh ạo.
- Các tổ chức chính trị, xã hội: Mặt trận tổ quốc Việt Nam ,Hội nông dân Việt Nam, Hội liên
hiệp phụ nữ Việt Nam… là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
Câu 11: Em hãy nêu ặc iểm của cơ quan NN?
* KN: Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, có tính ộc lập tương
ối về tổ chức – cơ cấu, có thẩm quyền và ược thành lập theo quy ịnh của pháp luật, nhân
danh Nhà nước thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước bằng những hình
thức và phương pháp do pháp luật quy ịnh.

* Đặc iểm:
- Được thành lập và hoạt ộng theo quy ịnh của pháp luật.
- Hoạt ộng của cơ quan NN mang tính quyền lực NN, Tính quyền lực NN c thể hiện ở chỗ các
CQNN ều có thẩm quyền ược quy ịnh chặt chẽ, ược quyền ban hành những văn bản quy phạm
pháp luật nhất ịnh có hiệu lực thi hành trên toàn bộ lãnh thổ, áp dụng với mọi ối tượng.
- Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội nhưng có tác ộng quan trọng ối với quá trình ó.
- Các cá nhân ảm nhiệm chức trách trong học viện là công dân Việt Nam.
? Cho VD về CQNN trong bộ máy NN và giai thích? ( Lấy 4 ặc iểm ể giải thích.
? HVTC có phải là 1 CQNN k? vì sao? ( HVTC k phải là cqnn vì k có ặc iểm thứ 2)
Câu 12: Nguyên tắc tổ chức hoạt ộng của bộ máy NN?
* Nguyên tắc toàn bộ quyền lực Nn thuộc về nhân dân.
- Cơ sở của nguyên tắc: Điều 2, hiến pháp 2013: “ NN CHXHCNVN là nhà nước pháp quyền
XHCNVN do dân, của dân, vì dân” - Nội dung:
+ Được tham gia trực tiếp bầu cử bỏ phiếu.
+ Tham gia thảo luận, óng góp các dự án luật.
+ Giám sát hoạt ộng các ại biểu.
* Nguyên tắc bảo ảm sự lãnh ạo của ĐCS trong tổ chức và hoạt ộng của bộ máy NN.
- Cơ sở: ĐCS VN là lực lượng lãnh ạo của NN và XH - Nội dung:
+ Đề ra các ường lối chủ trương, ịnh hướng lớn trong tổ chức bộ máy NN. +
Giới thiệu cán bộ ưu tú.
+ Đảng lãnh ạo bằng vai trò tiên phong gương mẫu của mỗi Đảng viên.
* Nguyên tắc tập trung dân chủ.
- Cơ sở nguyên tắc: Hiến pháp ghi nhận “Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. Tất cả quyền lực Nhà nước
thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
ội ngũ trí thức.” - Nội dung:
+ Quyền lực Nhà nước tập trung thống nhất ở nhân dân và Quốc hội là cơ quan ại biểu cao
nhất của nhân dân ược trao quyền thực hiện quyền lực này.
+ Các cơ quan Nhà nước ở ịa phương phải phục tùng cơ quan Nhà nước Trung ương và cơ
quan Nhà nước cấp dưới phải phục tùng cơ quan Nhà nước cấp trên.
Câu 13: Phân tích bộ máy nhà nước. * Quốc hội
- KN: Quốc hội là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN, do nhân dân
trực tiếp bầu ra theo nguyên tắc “phổ thông, bình ẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín”.
- Hình thức hoạt ộng: là thông qua các kỳ họp Quốc hội. Quốc hội họp mỗi năm hai kỳ và có thể
họp bất thường theo yêu cầu của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ hoặc khi ít nhất một
phần ba tổng số ại biểu Quốc hội yêu cầu.
- Nhiệm vụ của Quốc hội:
+ Quyền lập hiến, quyền lập pháp
+ Quyết ịnh các vấn ề quan trọng của ất nước
+ Giám sát tối cao ối với toàn bộ hoạt ộng của Nhà nước.
Câu hỏi: Khẳng ịnh sau úng hay sai “ Quốc hội là cơ quan quản lý cao nhất của NNVN?” - SAI
- giải thích: Lấy ặc iểm của Quốc hội ể trả lời ^^
* Chủ tịch nước: -
KN: Là cá nhân do Quốc hội bầu ra trong số các ại biểu Quốc hội, và ặt dưới sự giám sát của Quốc Hội. -
Thay mặt nhà nước về ối nội và ối ngoại, công bố hiến pháp và pháp luật xa ược quốc hội
thông qua, có quyền trình dự án luật trc Quốc hội và ban hành những văn bản QPPL nhất ịnh,
giữ chức vụ chủ tịch hội ồng quốc phong an ninh, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân. * Chính phủ
- Chính phủ là cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN vì:
+Về trình tự thành lập: Do cơ quan quyền lực Nhà nước cùng cấp là Quốc hội thành lập. +
Về cơ cấu tổ chức: Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. + Về hình thức hoạt ộng:
Nhiệm vụ: Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội; thống nhất quản lí về
mọi mặt của ời sống; lãnh ạo công tác của các Bộ, cơ quan ngang bộ,... * Các bộ phận còn
lại các em tự nghiên cứu nhé vì khả năng thi vào khá thấp. Sơ ồ bộ máy NN

CHƯƠNG 2: Nguồn gốc, bản chất và chức năng của Pháp luật
Câu 1: Tại sao nói: “Pháp luật là một hiện tượng lịch sử”? * Nêu
-Theo quan iểm của chủ nghĩa MLN, pháp luật là một hiện tượng lịch sử. Quan iểm ược thể hiện qua hai khía cạnh:
+Không phải trong giai oạn xã hội nào cũng có pháp luật.
+ Pháp luật chỉ ra ời khi xã hội ã phát triển tới một trình ộ nhất ịnh khi có ủ hai iều kiện: 
Điều kiện về kinh tế: Có sự xuất hiện của chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao ộng. 
Điều kiện về xã hội: Xuất hiện các giai cấp có sự ối kháng và mâu thuẫn giữa các giai cấp
không thể iều hòa ược. * Chứng minh
- Giai oạn xã hội chưa có Nhà nước:
+Quan hệ xã hội trong thời kỳ này ược duy trì bởi các quy phạm xã hội như tập quán, ạo ức, tôn giáo.
=> Giai oạn xã hội chưa có Nhà nước thì cũng chưa có pháp luật.
- Giai oạn xã hội ã có Nhà nước:
+ Các quan hệ xã hội trong thời kỳ này ược duy trì bởi các quy phạm xã hội như: tập quán,
ạo ức, tôn giáo và quan trọng nhất là quy phạm pháp luật.
+ Có hai con ường hình thành pháp luật, cụ thể:
 Con ường thừa nhận: Nhà nước duy trì những quy phạm sẵn có phù hợp với lợi ích
của giai cấp thống trị ồng thời có sự bổ sung, sửa ổi sao cho phù hợp với thời ại. 
Con ường ặt ra (ban hành mới): Các quy phạm pháp luật mới ược ặt ra ể iều chỉnh các quan
hệ xã hội mới - quan hệ giữa các giai cấp.
=> Nhà nước và pháp luật có cùng nguồn gốc, những nguyên nhân ra ời của Nhà nước cũng là
những nguyên nhân làm xuất hiện pháp luật.
Như vậy, pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược
Nhà nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
Câu 2: Đặc iểm của pháp luật.
* KN: pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà
nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh. * Đặc iểm.
- Tính quy phạm phổ biến. + STH:
 Pháp luật có tính quy phạm, tức là pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung, là khuôn
mẫu, mô hình xử sự chung cho các chủ thể trong xã hội.  Tính quy phạm phổ biến:
+ Pháp luật có tính quy phạm phổ biến vì pháp luật có phạm vi áp dụng rộng hơn so
với các quy phạm xã hội khác.
+ Pháp luật có hiệu lực trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ quốc gia, áp dụng với mọi cá nhân, tổ chức.
+ Về nguyên tắc, pháp luật có thể iều chỉnh mọi loại quan hệ xã hội của mọi ối
tượng. Tuy nhiên pháp luật chỉ lựa chọn iều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng ã
phát triển tới mức phổ biến, iển hình.
+ TS: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến vì pháp luật do Nhà nước ban hành mà Nhà nước
là tổ chức quyền lực công ặc biệt, quyền lực của Nhà nước bao trùm lên toàn bộ lãnh thổ và áp
dụng với mọi cá nhân, tổ chức.
- Tính xác ịnh chặt chẽ về mặt hình thức. + STH:
 Pháp luật phải ược tồn tại dưới những hình thức nhất ịnh.
 Nội dung của pháp luật phải ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và một nghĩa.
 Các văn bản pháp luật phải ược ban hành theo úng trình tự, thủ tục cũng như thẩm quyền ban
hành các văn bản ó ược quy ịnh trong pháp luật.
+ TS: Pháp luật cần có tính xác ịnh chặt chẽ về mặt hình thức ể giúp giảm thiểu các lỗ hổng
trong pháp luật ồng thời giúp các chủ thể tìm hiểu và áp dụng vào thực tế dễ dàng hơn.
- Pháp luật ược bảo ảm bằng NN
+ TS: Pháp luật ược bảo ảm bằng Nhà nước vì pháp luật do Nhà nước ban hành bằng con
ường thừa nhận hoặc ặt ra. + STH:
 Nhà nước ảm bảo cho pháp luật có tính bắt buộc chung. Đây không phải là sự bắt buộc chung
chung, trừu tượng mà là sự bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức cùng tham gia một quan hệ xã
hội nhất ịnh do pháp luật iều chỉnh.
 Nhà nước tổ chức thực hiện pháp luật bằng nhiều biện pháp khác nhau và có thể sử dụng biện
pháp cưỡng chế khi cần thiết.
Câu hỏi: Khẳng ịnh sau úng hay sai “ PL iều chỉnh tất cả các QHXH” - Khẳng ịnh SAI - KN pháp luật…
- k iều chỉnh tất cả vì chỉ lựa chọn cái cơ bản ……( ặc iểm 2 nhé )
Câu 3 Phân biệt Pháp luật * Khái niệm
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Tập quán/ Đạo ức/ Tôn giáo là tập hợp những quan iểm của một xã hội, của một ịa phương,
của một nhóm người nhất ịnh về thế giới, về cách sống mà nhờ ó con người iều chỉnh hành vi
của mình sao cho phù hợp với lợi ích của cộng ồng xã hội. * Phân biệt: - Về phạm vi áp dụng: •
Pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức trên toàn bộ
lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh. •
Tập quán, ạo ức, tôn giáo thường chỉ ược áp dụng với một vùng, một ịa phương, một nhóm người nhất ịnh.
- Về con ường hình thành: •
Pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện bằng các biện pháp của
nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế. •
Tập quán, ạo ức, tôn giáo ược bảo ảm thực hiện trên cơ sở tự nguyện, tự giác của các
thành viên, sự lên án, phê phán của xã hội,.. nhưng không phải bằng sự cưỡng chế Nhà nước.
- Về nội dung và hình thức phản ánh: •
Pháp luật phản ánh ý chí Nhà nước và ược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như văn bản
quy phạm pháp luật, diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và một nghĩa. •
Tập quán, ạo ức, tôn giáo phản ánh ý chí của một nhóm người và thường tồn tại ở dạng
tập quán, thói quen, truyền miệng.
Câu 4: Phân tích bản chất của pháp luật.
* KN: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà
nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh. *Tính giai cấp: - TS:
+ Pháp luật có tính giai cấp vì pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp,
. + Pháp luật ra ời do nhu cầu duy trì và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. - STH:
+ Pháp luật do Nhà nước ban hành mà giai cấp thống trị chính là lực lượng nắm giữ quyền
lực Nhà nước, do vậy, pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị.
+ Mục ích của việc iều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật là nhằm hướng các quan hệ
xã hội ó theo hướng có lợi cho giai cấp thống trị.
*Tính xã hội: - TS:
+ Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. Sự tồn tại của giai cấp này là tiền ề cho sự
tồn tại của giai cấp khác và ngược lại.
+ Pháp luật do ại diện chính thức của toàn xã hội ban hành xuất phát từ nhu cầu của toàn xã hội.
- STH: Pháp luật là công cụ giúp Nhà nước quản lí xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích của các thành
viên trong xã hội nhằm thiết lập trật tự xã hội.
* Tính dân tộc - TS:
+ NN ban hành ra pháp luật mà bất kì NN nào ều ược thành lập từ nhiều dân tộc khác nhau
với phong tục tập quán riêng. Vì vậy ể iều chỉnh QHXH thì pháp luật phải quy ịnh iều hòa c lợi
ích của các dân tộc khác nhau.
+ PL phản ánh ược phong tục tập quán của các dân tộc, thì sẽ giữ gìn ể ược người dân chấp thuận làm theo. - STH:
+ Những thói quen ược a số các dân tộc thừa nhận sẽ ược pháp luật quy ịnh.
+ NN có nhiều thành phần dân tộc, a dạng sắc tộc, PL cần dự liệu và iều hòa c lợi ích các
dân tộc. * TÍnh mở - TS:
+ Do xu thế của thời ời
+ Trình ộ phát triển của kinh tế thế giới với nhiều quan hệ kinh tế có sự tham gia của nhiều
chủ thể của các quốc gia khác nhau. - STH:
+ Các QH quốc tế luôn k ngừng thay ổi nên PL cũng phải thay ổi theo.
+ Trong quá trình xây dựng luật, các nhà làm luật phải nội luật hóa các quy ịnh trong các
ĐƯQT mà quốc gia mình tham gia.
Câu 5: Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, nhà nước
* Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế.
- Khái niệm: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược
Nhà nước bảo ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Mối quan hệ: Pháp luật  Kinh tế
+ Kinh tế quyết ịnh sự ra ời, tồn tại, phát triển và nội dung của PL.
+ kinh tế phù hợp với pháp luật => KT phát triển.
+ kinh tế k phù hợp vs pluat => kìm hãm sự PT
- Kết luận: Kinh tế quyết ịnh pháp luật
* Mối quan hệ giữa chính trị với pháp luật.
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
- Mối quan hệ : Chính trị  Pháp luật
+ Chính trị, là ường lối, chủ trương của giai cấp cầm quyền; là cơ sở, nội dung của pháp luật,
chỉ ạo quá trình xây dựng và bảo vệ pháp luật.
+ Pháp luật là hình thức biểu hiện của chính trị, thể hiện nội dung của chính trị. -
Kết luận: Như vậy, chính trị là linh hồn của pháp luật.
* Mối quan hệ giữa Nhà nước với pháp luật.
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận, ược Nhà nước bảo
ảm thực hiện, nhằm thiết lập duy trì một trật tự xã hội nhất ịnh.
Nhà nước  Pháp luật
+ Nhà nước là chủ thể ban hành pháp luật, tổ chức và bảo ảm pháp luật ược thực hiện. +
Pháp luật quy ịnh nguyên tắc tổ chức và hoạt ộng của cơ quan Nhà nước và bộ máy Nhà nước,
ồng thời pháp luật còn là công cụ hiệu quả nhất ể Nhà nước quản lí xã hội, ổn ịnh trật tự xã hội.
-Kết luận: Như vậy, Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ tương tác lẫn nhau.
Câu 6: Nêu các chức năng của pháp luật. Chức năng nào là quan trọng nhất?
- Chức năng của pháp luật là những phương diện, những mặt hoạt ộng chủ yếu của pháp luật,
thể hiện bản chất và giá trị xã hội của pháp luật.
- Pháp luật có hai chức năng chủ yếu, ó là:
+ Chức năng iều chỉnh các quan hệ xã hội: •
Chức năng iều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật là sự tác ộng của pháp luật tới các
quan hệ xã hội thông qua việc tác ộng tới các hành vi của các chủ thể nhằm ạt ược những mục ích xác ịnh. •
Pháp luật ghi nhận sự vận ộng và phát triển khách quan của các quan hệ xã hội, luôn
hướng tới việc tác ộng và iều chỉnh các quan hệ xã hội ó. Cách thức iều chỉnh các quan
hệ xã hội của pháp luật là thông qua việc ịnh hướng, khuyến khích hoặc bắt buộc. + Chức năng giáo dục: •
Chức năng giáo dục của pháp luật là sự tác ộng có ịnh hướng của pháp luật lên chủ thể
pháp luật ể hình thành ở họ ý thức pháp luật úng ắn và thói quen hành ộng phù hợp với
yêu cầu của pháp luật.
Kết luận: 2 Chức năng quan trọng ngang nhau.
CHƯƠNG 3: Quy phạm pháp luật và quân hệ pháp luật.
Câu 1: Đặc iểm của quy phạm pháp luật. * Khái niệm:
- Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ặt ra hoặc thừa
nhận và bảo ảm thực hiện, ược biểu thị bằng hình thức nhất ịnh, nhằm iều chỉnh các quan hệ xã
hội nhất ịnh. * Đặc iểm:
1. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn ể ánh giá hành vi của con người,
iều chỉnh quan hệ giữa người với người.
2.Quy phạm pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhậnbảo ảm thực hiện bằng các biện
pháp của nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế. 3.
Quy phạm pháp luật phản ánh ý chí Nhà nướcược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như
văn bản quy phạm pháp luật, ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và một nghĩa. 4.
Quy phạm pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức
trên toàn bộ lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh.
+ Được áp dụng trên toàn bộ lãnh thổ, với mọi cá nhân, tổ chức. Nó phổ biến vì nó do Nhà nước
- tổ chức quyền lực công ặc biệt, quyền lực của Nhà nước bao trùm trên toàn lãnh thổ - ặt ra hoặc thừa nhận.
+ Không chỉ là sự bắt buộc chung chung, trừu tượng.
5.Quy phạm pháp luật ược thực hiện lặp i lặp lại trong ời sống thực tế cho ến khi nó bị thay ổi
hoặc hủy bỏ. Khi một bộ Luật ra ời, nó luôn phải ược thực hiện lặp i lặp lại ể phù hợp với sự phát
triển của xã hội. Tuy nhiên, nó phải phù hợp với thực tế xã hội và quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh .
Câu 2: So sánh quy phạm pháp luật với quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo. -
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ặt ra hoặc thừa
nhận và bảo ảm thực hiện, ược biểu thị bằng hình thức nhất ịnh, nhằm iều chỉnh các quan hệ xã hội nhất ịnh. -
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo là những quy tắc xử sự của con người hình thành từ
thói quen, phong tục tập quán ở mỗi vùng, mỗi ịa phương nhằm iều chỉnh ý thức ạo ức trong ời sống.
* Giống nhau: Đều là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn ể ánh giá hành vi của con người, iều
chỉnh quan hệ giữa người với người. * Khác nhau:
- Về con ường hình thành: •
Quy phạm pháp luật do Nhà nước ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện bằng các biện
pháp của nhà nước bao gồm thuyết phục và cưỡng chế. •
Quy phạm tập quán/ ạo ức/ tôn giáo do các thành viên trong xã hội ặt ra trên cơ sở phong
tục tập quán, thói quen, truyền thống,... và ược bảo ảm thực hiện nhờ sự tự nguyện, tự
giác của các thành viên, sự lên án, phê phán của xã hội,.. nhưng không phải bằng sự cưỡng chế Nhà nước.
- Về nội dung và hình thức phản ánh: •
Quy phạm pháp luật phản ánh ý chí Nhà nước và ược thể hiện dưới hình thức xác ịnh như
văn bản quy phạm pháp luật, ược diễn ạt bằng ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác, dễ hiểu và một nghĩa. •
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo không phản ánh ý chí của Nhà nước và thường tồn
tại bằng hình thức truyền miệng.. - Về phạm vi áp dụng: •
Quy phạm pháp luật có tính phổ biến, bắt buộc chung ối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức
trên toàn bộ lãnh thổ tham gia quan hệ xã hội mà nó iều chỉnh. •
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo thường chỉ ược áp dụng với một vùng, một ịa
phương, một nhóm người nhất ịnh và không có tính bắt buộc.
- Về thời hạn sử dụng: •
Quy phạm pháp luật ược thực hiện lặp i lặp lại trong ời sống thực tế cho ến khi nó bị thay
ổi hoặc hủy bỏ ể phù hợp với sự phát triển của xã hội. Sự thay ổi hoặc hủy bỏ quy phạm
pháp luật ó sẽ ược xã hội chấp nhận ngay lập tức. •
Quy phạm tập quán, ạo ức, tôn giáo ược thực hiện lặp i lặp lại, tồn tại dai dẳng trong ời
sống xã hội và thường rất khó ể loại bỏ cho dù nó không còn phù hợp với thực tế.
Câu 3: Cấu trúc của quy phạm pháp luật.
- Cấu trúc của quy phạm pháp luật là cơ sở bên trong, là các bộ phận hợp thành quy phạm pháp
luật có liên quan mật thiết với nhau.
- Mỗi bộ phận trong quy phạm pháp luật trả lời cho các câu hỏi sau: •
Ai? Khi nào? Trong những iều kiện, hoàn cảnh nào? (Giả ịnh) •
Phải làm gì? Được làm gì? Không ược làm gì? Làm như thế nào? (Quy ịnh) •
Hậu quả pháp lí? (Chế tài) * Giả ịnh:
-Khái niệm: Giả ịnh là một bộ phận của quy phạm pháp luật trong ó nêu lên những hoàn cảnh,
iều kiện có thể xảy ra trong thực tế cuộc sống mà cá nhân hay tổ chức ở vào iều kiện, hoàn cảnh