Đề cương môn Pháp luật đại cương | Đại học Thương mại (có đáp án)

Đề cương môn Pháp luật đại cương | Đại học Thương mại (có đáp án) được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn sinh viên chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ. Các bạn xem, tải về ở bên dưới.

lOMoARcPSD|4053484 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
——!"&$%——
ĐỀ CƯƠNG
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
ĐÁP ÁN MỚI NHẤT 2021
CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Có Bán Tại Photocopy Thành Đạt
Gmail: Photothanhdat98@Gmail.Com
ĐT : 0986 319 118
NỘI 2021
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 1
NGÂNNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ đại học chính quy)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Pháp luật đại cương
Phần
Mức độ câu hỏi
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chú
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
1
3
2
0
2
7
11
2
3
4
4
12
4
0
1
1
5
1
1
1
Tổng
15
19
16
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một hc phần
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
1.
Nội dung nào sau đây không phải đặc
điểm của Nhà nước:
A.
Nhà nước ban hành pháp luật
B.
Nhà nước quy định và thực hiện
việc thu các loại thuế
C.
Nhà nước chủ quyền quốc
gia
D.
Nhà nước tổ chức được hình
thành trên sở tự nguyện của cán
bộ, công chức
D
1
1
2.
quan hành chính nhà nước cao nhất
trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa hội
chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
C
1
1
3.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN
là:
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
B. Chính thể quân chủ tuyệt đối.
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế.
A
1
1
4.
Chức năng của nhà nước là:
A. Chức năng đối ngoại.
B. Phát triển kinh tế ổn định trật
tự xã hội.
C. Những phương diện hoạt động
bản của nhà nước.
D. Chức năng đối nội.
C
1
1
5.
Trong chính thể cộng hòa dân chủ:
A.
Quyền lực tối cao của nhà nước
tập trung một phần trong tay người
đứng đầu nhà nước
B.
Mọi công dân đủ điều kiện pháp
luật quy định quyền bầu cử để
lập ra quan quyền lực nhà nước
cao nhất.
C.
Người đứng đầu nhà nước
quyền lực vô hạn.
D.
Chỉ tầng lớp quý tộc mới
B
1
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
quyền bầu cử để lập ra quan
quyền lực nhà nước cao nhất.
6.
Hình thức nhà nước bao gồm:
A.
Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế độ chính
trị
B.
Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế
- xã hội
C. Hình thức chuyên chính, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế độ
kinh tế - xã hội
D. Hình thức chuyên chính, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế độ
chính trị
A
1
1
7.
Đặc tính nào thể hiện bản chất của nhà
nước:
A.
Tính văn minh
B.
Tính công bằng
C.
Tính xã hội
D.
Tính dân chủ
C
1
1
8.
quan nào sau đây quan hành
chính của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Hội đồng nhân dân
B
1
1
9.
Lịch sử hội loài người đã tồn tại 4 kiểu
nhà nước, là:
A. Chủ nô, phong kiến, sản,
XHCN
B. Chủ nô, phong kiến, hữu,
XHCN
C. Chủ nô, chiếm hữu lệ, bản,
XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến,
bản, XHCN
A
1
1
10.
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực
nhà nước:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Chính phủ
C. Toà án nhân dân
D. Quốc hội
D
1
1
11.
Chức năng của nhà nước bao gồm:
A.
Chức năng đối nội chức năng
đối ngoại
B.
Chức năng phát triển kinh tế xã
hội và bảo vệ an ninh trật tự xã hội
C.
Chức năng bảo vệ tổ quốc và
phát triển quan hệ ngoại giao
D.
Chức năng phát triển kinh tế
đàn áp tưởng
A
1
1
12.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước là:
A. Sự xuât hiện chế độ hữu
phân hóa giai cấp
B. Ý chí của giai cấp thống trị
C. Sự thỏa thuận của mọi giai cấp
trong hội
D. Sự xuất hiện chế độ hữu
A
1
1
13.
Hệ thống quan xét xử gồm:
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát
nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Tòa án nhân dân, quan công
an
D. Tất cả các phương án trên đều
sai
B
1
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
14.
Hình thức chính thể của nhà nước bao
gồm:
A. Hình thức cấu trúc chế độ
chính trị
B. Chính thể quân chủ chính thể
cộng hòa
C. Chính thể quân chủ và chế độ
chính trị
D. Chính thể quân chủ chính thể
cộng hòa dân chủ
B
1
1
15.
quan quyền lực của nhà nước
CHXHCN Việt Nam bao gồm:
A. Quốc hội hội đồng nhân dân
các cấp
B. Quốc hội Chính phủ
C. Quốc hội Tòa án nhân dân
D. Quốc hội, Chính phủ Tòa án
nhân dân
A
1
1
16.
Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội
C. Hội đồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A
1
2
17.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
Tỉnh chia thành huyện, thành
phố thuộc tỉnh và thị
B.
Thành phố trực thuộc trung
ương chia thành quận, huyện
C.
Quận chia thành phường và xã
D.
Huyện chia thành xã
A
1
2
18.
Phương án nào sau đây thể hiện tính giai
cấp của nhà nước:
A.
Nhà nước một bộ máy trấn áp
giai cấp.
B.
Nhà nước là một bộ máy để duy
trì sự thống trị của giai cấp này đối
với những giai cấp khác
C.
Nhà nước ra đời sản phẩm
của xã hội giai cấp
D.
Cả ba phương án trên đều đúng
D
1
2
19.
Đảng Cộng sản Việt Nam thiết chế
thuộc:
A.
Hệ thống chính trị
B.
Hệ thống quan quyền lực nhà
nước
C.
Hệ thống quan quản nhà
nước
D.
Tất cả các phương án trên đều
đúng
A
1
2
20.
Cơ quan nào sau đây quan pháp:
A.
Thanh tra Chính phủ
B.
Bộ Công an
C.
Bộ pháp
D.
Viện kiểm sát nhân dân
D
1
2
21.
Nhà nước là:
A. Một tổ chức chính trị, một bộ
máy chức năng cưỡng chế
quản xã hội
B. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy chức
năng cưỡng chế
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy chức
năng quản xã hội
D. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy chức
năng cưỡng chế và quản xã hội
D
1
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 4
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
22.
Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực đối nội
B. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
C. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong vùng lãnh thổ quốc
gia
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
1
2
23.
Ủy ban thường vụ Quốc hội là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước
cao nhất
B. Cơ quan chấp hành của Quốc
hội
C. quan thường trực của Quốc
hội
D. quan giám sát Quốc hội
C
1
2
24.
Văn bản nào hiệu lực pháp cao nhất
trong hệ thống văn bản quy phạm pháp
luật nước ta:
A. Hiến pháp.
B. Điều ước quốc tế.
C. Luật.
D. Nghị quyết của Quốc hội.
A
2
1
25.
Cấu trúc của hệ thống pháp luật gồm:
A. Quy phạm pháp luật và chế định
pháp luật.
B. Giả định, quy định, chế tài, chế
định pháp luật, ngành luật.
C. Chế định pháp luật ngành
luật.
D. Quy phạm pháp luật, chế định
pháp luật, ngành luật.
D
2
1
26.
Chấp hành pháp luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ pháp luật
yêu cầu bằng hành động cụ thể.
B. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những
pháp luật ngăn cấm.
C. Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền pháp luật cho phép.
D. Cơ quan nhà nước áp dụng pháp
luật để giải quyết các quan hệ pháp
luật phát sinh trong hội.
A
2
1
27.
Sử dụng pháp luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ pháp luật
yêu cầu.
B. Chủ thể pháp luật chủ động thực
hiện quyền của mình theo quy định
của pháp luật.
C. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những pháp
luật ngăn cấm.
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật để giải quyết các quan hệ pháp
luật phát sinh trong hội.
B
2
1
28.
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật
bao gồm:
A.Năng lực pháp luật, năng lực
hành vi và năng lực nhận thức
B.Năng lực pháp luật và năng lực
hành vi
C. Năng lực hành vi và năng lực
nhận thức
B
2
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 5
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
D. Năng lực pháp luật và năng lực
nhận thức
29.
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao
gồm:
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan
B. Chủ thể, khách thể
C. Giả định, quy định, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
C
2
1
30.
các loại chế tài của quy phạm pháp luật
sau đây:
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài hành chính, chế tài kỷ luật
B. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài tài chính, chế tài hành chính
C. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài tài chính, chế tài kỷ luật
D. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
A
2
1
31.
Trong số các văn bản sau, văn bản nào
văn bản quy phạm pháp luật:
A.
Thông báo
B.
Lệnh
C.
Công văn
D.
Bản tuyên ngôn
B
2
1
32.
Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt
quan hệ pháp luật:
A. Quy phạm pháp luật
B. Năng lực chủ thể
C. Sự kiện pháp
D. Cả ba phương án trên
D
2
1
33.
Quan hệ pháp luật quan hệ hội được
điều chỉnh bởi:
A. Quy phạm tôn giáo
B. Quy phạm xã hội
C. Quy phạm đạo đức
D. Cả 3 phương án trên đều sai
D
2
1
34.
Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm:
A. Chủ thể, khách thể và nội dung
B. Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan và mặt chủ quan
C. Chủ thể, khách thể, quyền và
nghĩa vụ của chủ thể
D. Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan, mặt chủ quan, quyền
nghĩa vụ của chủ thể
A
2
1
35.
Việc Ủy ban nhân cấp chứng thực yếu
lịch tự thuật hình thức thực hiện pháp
luật nào:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
C
2
1
36.
Nguồn gốc ra đời của pháp luật là:
A. Sự xuất hiện chế độ hữu và sự
đấu tranh giai cấp
B. Nhà nước
C. Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai
cấp trong hội
D. Nhân dân
A
2
1
37.
Trong lịch sử loài người có các hình thức
pháp luật phổ biến sau:
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp
văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp văn bản quy
phạm pháp luật
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Tiền lệ pháp văn bản quy
phạm pháp luật
A
2
1
38.
Chế tài các loại sau:
A. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật chế tài dân
sự
B. Chế tài hình sự chế tài hành
A
2
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 6
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
chính
C. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính và chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân
sự và chế tài bắt buộc
39.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây
do Quốc hội ban hành:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Nghị định
D. Cả ba phương án trên
B
2
1
40.
Các hình thức thực hiện pháp luật bao
gồm:
A. Tuân thủ pháp luật thi hành
pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành
pháp luật, sử dụng pháp luật áp
dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật áp dụng
pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực hiện
pháp luật, sử dụng pháp luật
áp dụng pháp luật
B
2
1
41.
Nhà nước chỉ bảo đảm thực hiện quy phạm
nào sau đây:
A. Quy phạm chính trị
B. Quy phạm đạo đức
C. Quy phạm pháp luật
D. Quy phạm tôn giáo
C
2
1
42.
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Chủ thể, khách thể
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan,
chủ thể, khách thể
D. Giả định, quy định, chế tài
C
2
1
43.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây
do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành:
A. Nghị định
B. Chỉ thị
C. Luật
D. Pháp lệnh
D
2
1
44.
Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm:
A. Chế tài hình sự, dân sự, hành
chính, kỉ luật
B. Chế tài hình sự, dân sự, tài
chính, kỉ luật
C. Chế tài hình sự, kỉ luật
D. Chế tài hình sự, dân sự
A
2
1
45.
Tuấn đi vào đường ngược chiều bị Công
an xử phạt cảnh cáo, do đó thể xác
định:
A.
Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
B.
Tuấn bị áp dụng chế tài hành
chính
C.
Tuấn bị áp dụng hình phạt
D.
Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự
B
2
1
46.
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan
của vi phạm pháp luật:
A. Lỗi
B. Hành vi
C. Động
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
B
2
1
47.
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do
quan nào ban hành:
A.
Chủ tịch nước
B.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C.
Quốc hội
D.
Chính phủ
C
2
1
48.
Chủ tịch nước quyền ban hành:
A. Pháp lệnh, quyết định
B. Lệnh, pháp lệnh
C
2
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 7
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
C.Lệnh, quyết định
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết định
49.
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi
một người điên không phải vi phạm
pháp luật, vì:
A. Hành vi đó không trái pháp luật.
B. Hành vi đó không nguy hiểm
cho xã hội.
C. Người thực hiện hành vi không
lỗi.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
C
2
2
50.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp đối với
một hành vi nguy hiểm cho hội
họ đã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hành chính trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho hội họ đã thực hiện.
C. Một người thể phải chịu
trách nhiệm hình sự trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho hội họ đã thực
hiện.
D. Một người thể phải chịu trách
nhiệm hình sự trách nhiệm kỷ
luật trách nhiệm dân sự đối với
một hành vi nguy hiểm cho hội
họ đã thực hiện.
A
2
2
51.
Tuân thủ pháp luật là:
A.
Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những pháp
luật ngăn cấm
B.
Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
yêu cầu
C.
Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền pháp luật cho phép
D.
Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật để giải quyết những công việc
cụ thể phát sinh trong xã hội
A
2
2
52.
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính
loại văn bản nào sau đây:
A.
Văn bản quy phạm pháp luật
B.
Văn bản áp dụng pháp luật
C.
Bản án của Tòa án
D.
Cả ba phương án trên đều sai
B
2
2
53.
Văn bản nào sau đây văn bản quy phạm
pháp luật:
A. Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính của Ủy ban nhân dân
phường Định Công đối với ông
Thắng về hành vi xây dựng không
phép.
B. Tuyên ngôn độc lập, năm 1945.
C. Lệnh của Công an tỉnh Nam
về việc bắt khẩn cấp khám xét
nơi của ông Bang.
D. Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành
chính, năm 2002.
D
2
2
54.
Hành vi trái pháp luật thể hiện dưới dạng:
A. Chủ thể không thực hiện điều
pháp luật yêu cầu
B. Chủ thể thực hiện điều pháp
D
2
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 8
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyền vượt quá
giới hạn cho phép của pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều đúng
55.
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao
gồm:
A. Lỗi; động cơ; mục đích.
B. Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý gián
tiếp; lỗi ý quá tự tin; lỗi ý
cẩu thả.
C. nhân hoặc tổ chức năng
lực trách nhiệm pháp lý.
D. Hành vi trái pháp luật; sự thiệt
hại về mặt hội; mối quan hệ
nhân quả giữa hành vi nguy hiểm
cho xã hội với thiệt hại thực tế.
A
2
2
56.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Chủ thể thực hiện hành vi nguy
hiểm cho hội trong trạng thái
không nhận thức, không điều khiển
được hành vi của mình vẫn phải
chịu trách nhiệm pháp lý.
B. Biện pháp cưỡng chế chỉ được sử
dụng khi truy cứu trách nhiệm pháp
C. Trách nhiệm pháp chỉ phát
sinh khi vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp chế tài
của một quy phạm pháp luật.
C
2
2
57.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Nhà nước bảo đảm thực hiện
đối với văn bản quy phạm pháp
luật.
B. Nhà nước bảo đảm thực hiện đối
với các mệnh lệnh của người
thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo đảm thực hiện
đối với văn bản quy phạm pháp
luật.
D. Nhà nước bảo đảm thực hiện
đối với văn bản áp dụng pháp luật.
C
2
2
58.
Loại chế tài nào đã được áp dụng khi
quan thẩm quyền buộc tiêu hủy số gia
cầm bị bệnh ông Cần vận chuyển:
A.
Dân sự
B.
Hình sự
C.
Kỷ luật
D.
Hành chính
D
2
2
59.
Năng lực hành vi của chủ thể được đánh
giá qua những yếu tố nào sau đây:
A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
B. Sự tự do ý chí.
C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể.
A
2
2
60.
quan nào sau đây không ban hành văn
bản quy phạm pháp luật Nghị quyết:
A.
Hội đồng thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao
B.
Ủy ban thường vụ Quốc hội
C.
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D.
Hội đồng nhân dân xã
C
2
2
61.
Tùng bác sỹ bệnh viện. Trong ca trực
của Tùng, vào lúc 8 giờ bệnh nhân bị
tai nạn xe máy cần phải phẫu thuật ngay.
Mặc đã nắm được tình hình nhưng do
mâu thuẫn từ trước với bệnh nhân nên
Tùng từ chối tiến hành phẫu thuật, hậu quả
bệnh nhân bị chết do không được cấp
A.
Lỗi vô ý vì quá tự tin
B.
Lỗi cố ý trực tiếp
C.
Lỗi vô ý vì cẩu thả
D.
Lỗi cố ý gián tiếp
D
2
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 9
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
cứu kịp thời. Xác định hình thức lỗi của
Tùng:
62.
Phương án nào sau đây đặc điểm riêng
của quy phạm pháp luật:
A. Được nhà nước đảm bảo thực
hiện
B. Tính quy phạm
C. Tính phổ biến
D. Tính bắt buộc
A
2
2
63.
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan
của vi phạm pháp luật:
A. Hành vi trái pháp luật
B. Động
C. Hậu quả
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại
B
2
2
64.
Chủ thể nào sau đây có quyền ban hành
thông tư:
A. Uỷ ban nhân dân
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ
D
2
2
65.
Những sự kiện sự xuất hiện hay mất đi
của chúng được pháp luật gắn liền với việc
hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan
hệ pháp luật được gọi là:
A. Sự kiện pháp lý
B. Sự kiện thực tế
C. Sự biến
D. Hành vi
A
2
2
66.
Điểm khác biệt giữa vi phạm hành chính
tội phạm là:
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm
cho xã hội
B. Thẩm quyền xử lý vi phạm
C. Thủ tục xử vi phạm
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
2
2
67.
Phương án nào sau đây thể hiện tính giai
cấp của pháp luật:
A. Pháp luật sản phẩm của
hội giai cấp
B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai
cấp thống trị
C. Pháp luật công cụ để điều
chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
2
2
68.
Pháp luật là:
A.
Hệ thống quy tắc xử sự chung
do nhà nước ban hành đảm bảo
thực hiện.
B.
Ý chí của giai cấp thống trị.
C.
Ý chí của Nhà nước.
D.
Ý chí của nhà nước và ý chí của
xã hội.
A
2
2
69.
Hành vi gây thiệt hại trong phòng vệ chính
đáng không phải vi phạm pháp luật, vì:
A. Người thực hiện hành vi không
lỗi vô ý
B. Mức độ thiệt hại nhỏ hơn thiệt
hại cần ngăn ngừa
C. Hành vi đó không nguy hiểm
cho xã hội
D. Hành vi đó không trái pháp luật
D
2
2
70.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây
do Thủ tướng Chính phủ ban hành:
A. Quyết định
B. Lệnh
C. Nghị định
D. Cả 3 phương án trên
A
2
2
71.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh
tế, hãy lựa chọn phương án đúng:
A. Pháp luật vẫn thể cao hơn
điều kiện kinh tế - xã hội
B. Pháp luật không thể cao hơn
điều kiện kinh tế - hội
A
2
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 10
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
C. Pháp luật luôn luôn phù hợp với
điều kiện kinh tế - xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
72.
Lệnh văn bản quy phạm pháp luật do
quan nào ban hành:
A. Chính Phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D .Chủ tịch nước
D
2
2
73.
Chỉ thị văn bản quy phạm pháp luật do
quan nào ban hành:
A. Ủy ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Quốc Hội
A
2
2
74.
Chế tài kỷ luật là:
A. Biện pháp cưỡng chế của Nhà
nước áp dụng cho những chủ thể vi
phạm pháp luật
B. Sự trừng phạt của Nhà nước
dành cho mọi chủ thể vi phạm
pháp luật
C. Sự trừng phạt dành cho các
quan Nhà nước làm sai mệnh lệnh
hành chính
D. Biện pháp cưỡng chế tính
nghiêm khắc áp dụng cho một tổ
chức vi phạm pháp luật
A
2
2
75.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
Chế tài hình phạt
B.
Hình phạt một loại chế tài
C.
Chế tài các biện pháp xử phạt
hành chính
D.
Cả ba phương án trên đều đúng
B
2
2
76.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây
do Chính phủ ban hành:
A.
Thông
B.
Nghị quyết
C.
Nghị định
D.
Quyết định
C
2
2
77.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Quy phạm pháp luật một loại
quy phạm xã hội
B. Quy phạm pháp luật loại quy
phạm do nhà nước ban hành
C. Quy phạm pháp luật loại quy
phạm điều chỉnh tất cả các quan hệ
xã hội
D. Quy phạm pháp luật loại quy
phạm mang tính giai cấp
C
2
2
78.
Hành vi nào sau đây chắc chắn vi phạm
pháp luật:
A.
Nam người năng lực hành
vi đầy đủ, do không chú ý nên đã
đi vào đường ngược chiều.
B.
Bắc cớ dùng dao đâm chết
Bình
C.
Hùng người trí tuệ bình
thường, gây thương tích cho B
D.
Cả ba phương án trên
A
2
2
79.
Trường hợp nào trong các phương án sau
đây, lỗi của chủ thể hình thức cố ý
trực tiếp:
A.
Chủ thể nhận thức hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
mong muốn hậu quả đó xảy ra
B.
Chủ thể nhận thức hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi, tuy
A
2
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 11
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
không mong muốn nhưng ý
thức để mặc cho hậu quả đó xảy ra
C. Chủ thể nhận thức hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng do cẩu thả nên vẫn thực hiện
hành vi
D. Chủ thể nhận thức hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng cho rằng hậu quả đó thể
ngăn chặn được
80.
Văn bản nào sau đây không phải văn
bản áp dụng pháp luật:
A.
Bản án của tòa án
B.
Quyết định của Hiệu trưởng
trường Đại học thương mại về việc
kỷ luật sinh viên
C.
Pháp lệnh
D.
Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính của quan Công an
C
2
2
81.
Chủ thể thẩm quyền ban hành Nghị
định là:
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Bộ trưởng, thủ trưởng quan
ngang Bộ
A
2
2
82.
Chủ thể nào sau đây thẩm quyền ban
hành Nghị quyết với cách văn bản quy
phạm pháp luật:
A. Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ.
B. Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
D. Chủ tịch nước, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân.
C
2
2
83.
Xác định hình thức lỗi của Ánh, khi Ánh
say rượu và đã gây tai nạn giao thông làm
Sáng chết:
Â.Vô ý do cẩu thả
B. ý vì quá tự tin
C. Cố ý gián tiếp
D. Không lỗi
B
2
3
84.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Sự kiện pháp mọi sự kiện
xảy ra trong thực tế đời sống
B. Sự kiện pháp gồm sự biến
pháp và hành vi pháp lý
C. Sự kiện pháp phải những
sự kiện thực tế ý nghĩa về mặt
pháp
D. Không phải mọi sự kiện xảy ra
trong đời sống đều sự kiện pháp
A
2
3
85.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Vi phạm pháp luật luôn hành
vi trái pháp luật
B. Người vi phạm pháp luật luôn
lỗi
C. Mọi hành vi trái pháp luật gây
thiệt hại nghiêm trọng cho các
quan hệ hội được pháp luật bảo
vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật
D. Vi phạm pháp luật do người
năng lực trách nhiệm pháp thực
hiện
C
2
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 12
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
86.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hành chính và trách
nhiệm kỷ luật đối với một hành vi
nguy hiểm cho xã hội mà họ đã
thực hiện
B. Một người thể phải chịu
trách nhiệm hình sự trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho hội họ đã thực
hiện
C. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hình sự và trách nhiệm kỷ luật
trách nhiệm dân sự đối với một
hành vi nguy hiểm cho hội họ
đã thực hiện
D. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp đối với
một hành vi nguy hiểm cho hội
họ đã thực hiện
D
2
3
87.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Người năng lực trách nhiệm
pháp thực hiện hành vi vi phạm
pháp luật trong tình trạng say rượu
không phải chịu trách nhiệm pháp
B. Người năng lực trách nhiệm
hình sự thực hiện hành vi phạm tội
trong tình trạng say rượu vẫn phải
chịu trách nhiệm hình sự
C. Người năng lực trách nhiệm
hành chính thực hiện hành vi vi
phạm hành chính trong tình trạng
say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm
hành chính
D. Người năng lực trách nhiệm
dân sự thực hiện hành vi vi phạm
dân sự trong tình trạng say rượu
vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự
A
2
3
88.
Việt Mai vợ chồng. Năm 2001, hai
người lập di chúc chung. Năm 2002 Việt
chết. Năm 2005 Mai chết. Năm 2006 tiến
hành chia di sản. Thời điểm di chúc
hiệu lực là:
A. Năm 2005.
B. Năm 2002.
C. Năm 2001.
D. Năm 2006.
A
3
1
89.
Trường hợp nào sau đây không làm chấm
dứt quyền sở hữu của Mai đối với điện
thoại:
A. Mai bán điện thoại.
B. Điện thoại của Mai bị quan
nhà nước thẩm quyền tịch thu
vĩnh viễn.
C. Mai bị mất điện thoại.
D. Điện thoại của Mai bị cháy
trong vụ hỏa hoạn.
C
3
1
90.
Độ tuổi được quy định sẽ đầy đủ
năng lực hành vi dân sự là:
A.
Từ 16 tuổi
B.
Từ 18 tuổi
C.
Đủ 16 tuổi
D.
Đủ 18 tuổi
D
3
1
91.
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử
dụng quyền định đoạt
B. Quyền quản lý, quyền sử dụng
A
3
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 13
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
quyền định đoạt
C. Quyền chiếm hữu, quyền đòi lại
tài sản quyền định đoạt
D. Quyền thừa kế, quyền sử dụng
quyền định đoạt
92.
Ông Ân con Xuân, 35 tuổi. Xuân đã
lấy vợ là Hoa và có hai con nhỏ là Minh và
Nguyệt. Năm 2008, ông Ân lập di chúc
hợp pháp, để cho Xuân toàn bộ di sản, sau
đó ông Ân bị mất trí. Năm 2009 Xuân chết
do hỏa hoạn. Tháng 3 năm 2010, ông Ân
mất do già yếu. Hãy chọn phương án đúng
trong các phương án sau:
A. Xuân được nhận di sản theo di
chúc của Ân
B. Hoa được nhận di sản của Ân
thay Xuân
C. Di sản của Ân được chia theo
pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
1
93.
Đối tượng nào sau đây không thuộc hàng
thừa kế thứ nhất:
A. Con nuôi của người để lại di sản
được pháp luật thừa nhận
B. Con dâu, con rể của người để lại
di sản
C. Con ngoài giá thú của người để
lại di sản
D. Con riêng của vợ hoặc chồng
của người để lại di sản, quan hệ
với người đó như cha con, mẹ con
B
3
1
94.
Giao dịch dân sự là:
A.Hợp đồng
B.Hợp đồng hoặc hành vi pháp
đơn phương
C.Hành vi pháp lý đơn phương
D.Cả 3 phương án trên đều sai
B
3
1
95.
Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự là
quan hệ về tài sản quan hệ nhân thân
phát sinh trong:
A. Quan hệ dân sự, hôn nhân
gia đình, đất đai, lao động
B. Quan hệ dân sự, đầu tư, hôn
nhân và gia đình
C. Quan hệ dân sự và lao động
D. Quan hệ dân sự, hôn nhân
gia đình, kinh doanh thương mại,
lao động
D
3
1
96.
Am có tài sản riêng là 200 triệu, có hai con
Dư. Am lập di chúc để lại 100
triệu đồng cho với điều kiện phải
đánh Ban để trả thù cho Am. 100 triệu
đồng còn lại Am để lại cho không
điều kiện kèm theo. Hãy xác định tính hợp
pháp của di chúc.
A. Phần di chúc liên quan đến di
sản được hưởng bị hiệu,
phần di chúc liên quan đến phần di
sản được hưởng hiệu lực
pháp luật
B. Toàn bộ di chúc vô hiệu
C. Toàn bộ di chúc có hiệu lực
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
1
97.
Sở hữu chung của vợ chồng là:
A. Sở hữu chung thống nhất
B. Sở hữu chung theo phần
C. Sở hữu chung hỗn hợp
D. Sở hữu chung hợp nhất
D
3
1
98.
Am vợ Bình con gái Cầm
(19 tuổi khả năng lao động), con
nuôi Dương (12 tuổi), em trai Phú.
Nếu Am chết lập di chúc để lại toàn
bộ tài sản cho Phú thì những người nào
được hưởng thừa kế di sản của Am:
A.
Phú
B.
Bình và Phú
C.
Bình, Dương và Phú
D.
Bình, Cầm, Dương và Phú
C
3
1
99.
Trường hợp nào sau đây không phải
A. Ông Ái thấy mình ốm nặng, gọi
A
3
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 14
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
thừa kế:
con gái chị Bình đến để cho 500
triệu đồng, hai ngày sau ông A mất
B. Chị Bình nhận 500 triệu đồng từ
di sản của ông Ái theo di chúc
C. Chị Bình nhận 500 triệu đồng từ
di sản của ông Ái theo pháp luật
D. Cả ba phương án trên
100.
Chủ sở hữu tài sản quyền:
A. Chiếm hữu tài sản
B. Sử dụng tài sản
C. Định đoạt đối với tài sản
D. Cả ba phương án trên
D
3
1
101.
Đối tượng nào sau đây thuộc hàng thừa kế
thứ nhất:
A. Cha, mẹ, vợ, chồng, của người
để lại di sản
B. Con đẻ của người để lại di sản
C. Con nuôi của người để lại di sản
được pháp luật thừa nhận
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
3
1
102.
Quan hệ xã hội nào sau đây không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Luật dân sự:
A. An nhận tiền lương tháng do
doanh nghiệp chi trả
B. An mua xe máy của Bốn để
dung
C. An nhận thừa kế của Cúc
D. An tặng đồng hồ cho Bốn nhân
ngày sinh nhật
A
3
1
103.
Di sản thừa kế bao gồm:
A. Tài sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết
trong khối tài chung với người
khác
C. Quyền về tài sản do người chết
để lại
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
D
3
1
104.
Tài sản bao gồm:
A. Tiền
B. Vật
C. Giấy tờ giá và quyền tài sản
D. Cả ba phương án trên
D
3
1
105.
Di chúc miệng nhiều người làm chứng
hiệu lực trong thời hạn:
A.
Năm tháng
B.
Ba tháng
C.
Một năm
D.
Hai năm
B
3
1
106.
Người thừa kế theo pháp luật được xác
định trên sở:
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ huyết thống
D. Cả 3 phương án trên
D
3
1
107.
Con nuôi được pháp luật thừa nhận là hàng
thừa kế thứ nhất của:
A.
Con đẻ của người nuôi con nuôi
B.
Bố, mẹ của người nuôi con nuôi
C.
Bố nuôi, mẹ nuôi, bố đẻ, mẹ đẻ
D.
Cả 3 phương án trên đều đúng
C
3
1
108.
Thời điểm mở thừa kế là:
A.
Thời điểm người tài sản chết
B.
Thời điểm chia di sản thừa kế
C.
Thời điểm tất cả những
người thừa kế nhận phần di sản
được chia
D.
Cả ba phương án trên
A
3
1
109.
nhân năng lực pháp luật dân sự từ
thời điểm nào:
A.
Thời điểm được sinh ra
B.
Khi được sinh ra, trừ trường hợp
được hưởng thừa kế di sản của cha
thời điểm thành thai
B
3
1
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 15
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
C. Đủ 6 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
110.
Độ tuổi bắt đầu có năng lực hành vi dân sự
là:
A. Đủ 6 tuổi.
B. Đủ 15 tuổi.
C. Đủ 16 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A
3
1
111.
Di chúc của người từ đủ 15 tuổi đến dưới
18 tuổi chỉ hiệu lực pháp khi:
A.
Di chúc miệng, có nhiều người
làm chứng.
B.
Được lập thành văn bản
C.
Được lập thành văn bản và được
sự đồng ý của người giám hộ
D.
Di chúc miệng được sự đồng ý
của người giám hộ
C
3
1
112.
Quan hệ tài sản là:
A. Quan hệ hội hình thành giữa
con người với con người thông qua
một tài sản cụ thể
B. Quan hệ hội hình thành giữa
con người với con người không
nhất thiết phải gắn với một tài sản
cụ thể
C. Quan hệ giữa con người với tài
sản
D. Quan hệ giữa tài sản với tài sản
A
3
1
113.
Con nuôi chỉ được hưởng thừa kế theo
pháp luật của bố (mẹ nuôi) khi:
A. Được pháp luật thừa nhận
B. Bố (mẹ nuôi) cho phép
C. Con đẻ của bố (mẹ nuôi) đã chết
D. Tất cả các phương án trên đều
đúng
A
3
1
114.
Khanh chết không để lại di chúc. Ai
trong số những người sau đây không được
hưởng thừa kế theo pháp luật:
A. Con nuôi hợp pháp của Khanh.
B. Con dâu của Khanh.
C. Con ngoài giá thú của Khanh.
D. Mẹ đẻ của Khanh.
B
3
1
115.
Hưng Dương hai bố con. Trong
trường hợp nào sau đây, Dương bị truất
quyền thừa kế:
A. Dương đã giả mạo di chúc của
Hưng để được hưởng thừa kế.
B. Dương đánh Hưng gây thương
tích đã bị Tòa án kết án về hành
vi đó.
C. Dương hành vi ngược đãi
Hưng đã bị Tòa án kết án về
hành vi đó.
D. Cả ba phương án trên.
D
3
1
116.
Hòa thuê nhà của Minh để ở, vậy:
A. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu ngôi nhà
B. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền sử dụng ngôi nhà
C. Minh đã chuyển giao cho Hòa
quyền sở hữu ngôi nhà
D. Minh đã chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu sử dụng ngôi
nhà
D
3
2
117.
Việc chiếm hữu của Dũng thuộc loại nào
sau đây khi Dũng mua điện thoại của
Hùng không biết điện thoại đó do
Hùng trộm cắp của người khác:
A. Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật nhưng ngay tình.
B. Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật không ngay tình.
C. Chiếm hữu căn cứ pháp luật.
D. Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật.
A
3
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 16
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
118.
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung
di chúc phải bao gồm những đối tượng
sau:
A. Con chưa thành niên; cha; mẹ;
vợ; chồng của người chết.
B. Con chưa thành niên; cha; mẹ;
vợ; chồng; con đã thành niên
không khả năng lao động của
người chết.
C. Vợ; chồng; cha đẻ; mẹ đẻ; cha
nuôi; mẹ nuôi; con đẻ; con nuôi
của người chết.
D. Cha; mẹ; vợ; chồng; con đã
thành niên không khả năng
lao động của người chết.
B
3
2
119.
Người lập di chúc không quyền nào
trong các quyền sau:
A. Để lại toàn bộ di sản dùng vào
việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc
thực hiện nghĩa vụ tài sản.
B. Di tặng.
C. Không cho người thừa kế hưởng
di sản.
D. Để lại di sản cho người không
được hưởng thừa kế theo quy định
của pháp luật.
A
3
2
120.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Trong một giao dịch dân sự
thể chỉ sự tham gia của một chủ
thể.
B. Trong một giao dịch dân sự
thể sự tham gia của ba chủ thể.
C. Trong một giao dịch dân sự
thể sự tham gia của một, hai
hoặc ba chủ thể.
D. Trong một giao dịch dân sự chỉ
sự tham gia của hai chủ thể.
D
3
2
121.
Do bị bệnh nặng, nên Nam đã để lại di
chúc miệng trước nhiều người làm chứng.
Di chúc của Nam hiệu lực trong trường
hợp:
A. Nam chết sau hai tháng, kể từ ngày
để lại di chúc.
B. Nam chết ngay sau khi nói xong ý
nguyện của mình.
C. Sau ba tháng kể từ ngày để lại di
chúc, Nam vẫn sống nhưng bị mất
trí.
D. Tất cả các phương án trên đều
đúng.
D
3
2
122.
Di chúc thể được lập dưới hình thức:
A. Chữ viết hoặc tiếng nói của dân
tộc thiểu số
B. Miệng.
C. Văn bản.
D. Cả 3 phương án trên.
D
3
2
123.
Quyền sử dụng đất của ông Ban loại tài
sản nào sau đây:
A. Giấy tờ giá.
B. Vật.
C. Quyền tài sản.
D. Cả ba phương án trên
C
3
2
124.
Đông, 30 tuổi, bị tâm thần từ nhỏ. Năng
lực hành vi dân sự của Đông sẽ thuộc
trường hợp:
A. Bị hạn chế năng lực hành vi dân
sự
B. Bị mất năng lực hành vi dân sự
C. Năng lực hành vi dân sự chưa
đầy đủ
D. Có năng lực hành vi dân sự
B
3
2
125.
Do bị bệnh nặng, nên An đã để lại di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng. Di
A. Sau ba tháng kể từ ngày để lại
di chúc, An vẫn sống khỏe mạnh
A
3
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 17
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
chúc của An sẽ không còn hiệu lực trong
trường hợp:
bình thường
B. An chết sau một tháng, kể từ
ngày để lại di chúc
C. An chết sau hai tháng, kể từ
ngày để lại di chúc
D. Sau ba tháng kể từ ngày để lại
di chúc, An vẫn sống nhưng bị mất
trí
126.
Di chúc hiệu trong trường hợp nào sau
đây:
A. Di chúc miệng của người từ đủ
15 đến dưới 18 tuổi, sự đồng ý
của người giám hộ
B. Di chúc bằng văn bản của người
từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi, sự
đồng ý của người giám hộ
C. Di chúc miệng của người có đầy
đủ năng lực hành vi dân sự
D. Di chúc bằng văn bản của người
đầy đủ năng lực hành vi dân sự
A
3
2
127.
Câu khẳng định nào sau đây đúng:
A. Quan hệ nhân thân quan hệ
giữa người với tài sản
B. Quan hệ nhân thân quan hệ
giữa những giá trị nhân thân với
nhau
C. Quan hệ nhân thân quan hệ
giữa người với người gắn liền với
một giá trị nhân thân nào đó
D. Cả 3 khẳng định trên đều đúng
C
3
2
128.
An có vợ là Nga và con gái là Cúc, con
nuôi là Du, em trai là Pha (không có khả
năng lao động). Nếu An chết không để lại
di chúc thì có những người nào được
hưởng thừa kế di sản của An:
A.
Nga, Cúc và Du
B.
Nga, Cúc, Du và Pha
C.
Nga và Cúc
D.
Cúc và Du
A
3
2
129.
Người thừa kế thể là:
A. nhân còn sống vào thời điểm
mở thừa kế
B. Tổ chức còn tồn tại vào thời
điểm mở thừa kế
C. Nhà nước
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
D
3
2
130.
Giao dịch dân sự nào sau đây vô hiệu:
A. Giao dịch do người không đủ
tuổi chịu trách nhiệm pháp lý thực
hiện
B. Giao dịch được thiết lập giữa 2
chủ thể đầy đủ năng lực hành vi
C. Giao dịch được thiết lập dưới
hình thức phù hợp với quy định
của pháp luật
D. Giao dịch nội dung không
trái pháp luật được các bên tự
nguyện thỏa thuận
A
3
2
131.
Chiếm hữu tài sản có nghĩa là:
A. Sự nắm giữ, quản tài sản
B. Sự khai thác công dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ tài sản
C. Sự chuyển giao quyền sở hữu tài
sản
D. Sự từ bỏ quyền sở hữu
A
3
2
132.
Chủ thể nào sau đây quyền để lại di sản
A. Tổ chức
B
3
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 18
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
thừa kế:
B. Cá nhân
C. Cá nhân, tổ chức
D. Công dân
133.
Người chiếm hữu tài sản căn cứ pháp
luật bao gồm:
A. Chủ sở hữu tài sản
B. Người được chủ sở hữu cho
phép
C. Người được chiếm hữu theo quy
định của pháp luật
D. Cả ba phương án trên
D
3
2
134.
Phương án nào sau đây sai:
A.
Các con của người để lại di sản
đều quyền hưởng thừa kế ngang
nhau không phụ thuộc vào nội
dung di chúc
B.
Cha, mẹ vợ của người để lại
di sản đều quyền hưởng thừa kế
không phụ thuộc vào nội dung di
chúc
C.
Con chưa thành niên của người
để lại di sản quyền hưởng thừa
kế không phụ thuộc vào nội dung
di chúc
D.
Con đã thành niên nhưng không
khả năng lao động quyền
hưởng thừa kế của người để lại di
sản không phụ thuộc vào nội
dung di chúc
A
3
2
135.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
Người không phải chủ sở hữu
vẫn thể quyền chiếm hữu, sử
dụng và định đoạt đối với tài sản
B.
Người không phải chủ sở hữu
thì không quyền chiếm hữu tài
sản
C.
Người không phải chủ sở hữu
thì không quyền sử dụng tài sản
D.
Người không phải chủ sở hữu
thì không quyền định đoạt đối
với tài sản
A
3
2
136.
Ân, Bàn hai vợ chồng tài sản chung
900 triệu, hai con Cương (16 tuổi)
và Đạt (10 tuổi). Vừa qua, Ân Cương đi
xe bị tai nạn, Ân chết ngay tại chỗ. Với sự
đồng ý của Bàn, trước khi chết Cương để
lại di chúc miệng trước nhiều người làm
chứng để lại toàn bộ tài sản của mình
cho Đạt. Hãy cho biết số di sản Đạt
được hưởng sau khi Cương Ân chết
bao nhiêu? Biết Cương còn tài sản trị
giá 50 triệu do chú ruột tặng trước khi
chết.
A. 350 triệu đồng
B. 250 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
137.
Ân con của ông Bình. Trong trường hợp
nào sau đây, Ân thể bị tước quyền thừa
kế di sản của Bình:
A. Ân đã bị Tòa án kết án về tội lừa
đảo chiếm đoạt tài sản người bị
hại ông Bình.
B. Ân đã bị Tòa án kết án về tội cố
gây thương tích người bị hại
ông Bình nhưng vẫn được ông
Bình cho hưởng di sản trong di
C
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 19
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
chúc.
C. Ân đã bị Tòa án kết án về tội cố
gây thương tích người bị hại
ông Bình.
D. Ân đã bị Tòa án kết án về tội
trộm cắp tài sản của ông Bình.
138.
Ông An Thái vợ chồng tài sản
chung 780 triệu đồng, 2 con chung
Minh Nga. Năm 2004 Thái chết,
Minh Nga về sống với ông ngoại,
không quan hệ với ông Thái Yến.
Năm 2005, ông An lấy vợ mới Yến
con chung Phương tuyên bố tài
sản của ông tài sản chung với Yến.
Đầu năm 2007 ông An chết không để lại di
chúc. Năm 2008, Yến qua đời không để lại
di chúc. Hãy cho biết Phương được hưởng
bao nhiêu di sản của bà Yến:
A. 86,67 triệu đồng
B. 260 triệu đồng
C. 325 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
139.
Anh Tân vợ chị Hạnh tài sản
chung 1,8 tỷ đồng. Họ 3 con Minh
(sinh năm 1983 đã đi làm thu nhập
cao), Nam (sinh năm 1989), Tâm (sinh
năm 1993). Do cuộc sống chung không
hạnh phúc Tân Hạnh đã ly thân. Nam
đứa con hỏng, đã lần đánh ông Tân
gây thương tích bị Toà án kết án về
hành vi này. Năm 2006, Tân bị tai nạn xe
máy. Trước khi chết trong bệnh viện, Tân
để lại di chúc miệng (trước nhiều người
làm chứng) để lại toàn bộ tài sản của
mình cho ông bác ruột Kiên, Hạnh đã
kiện ra toà yêu cầu không chia tài sản thừa
kế cho ông Kiên. Hãy cho biết ông Kiên
được hưởng bao nhiêu di sản:
A.400 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 900 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
140.
Anh Sơn vợ chị Lan tài sản chung
1,8 tỷ đồng. Họ 3 con Dung (sinh
năm 1983 đã đi làm thu nhập cao),
Minh (sinh năm 1989), An (sinh năm
1993). Do cuộc sống chung không hạnh
phúc Sơn Lan đã ly thân. Minh đứa
con hỏng, đã lần đánh ông Sơn gây
thương tích bị Toà án kết án về hành vi
này. Năm 2006, Sơn bị tai nạn xe máy.
Trước khi chết trong bệnh viện, Sơn để
lại di chúc miệng (trước nhiều người làm
chứng) để lại toàn bộ tài sản của mình
cho ông bác ruột Phong. Ông Phong từ
chối nhận di sản. Hãy cho biết An được
hưởng bao nhiêu di sản:
A. 300 triệu đồng
B. 225 triệu đồng
C. 450 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
141.
Anh Cường chị Thịnh vợ chồng,
tài sản chung 1,8 tỷ đồng. Họ hai con
Tùng (sinh năm 1987) Trang (sinh
năm 1992). Sau khi sinh con, anh chị bất
hoà sống ly thân. Ngày 01/01/2006, anh
Cường bị tai nạn xe máy phải đưa vào
Bệnh viện. Tưởng mình không qua khỏi,
A. 450 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 225 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 20
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
anh Cường di chúc miệng (trước nhiều
người làm chứng) để lại toàn bộ tài sản
thuộc sở hữu của mình cho Tùng mẹ
anh Huệ (bố anh đã mất), mỗi người
1/2 tài sản của mình. Sau phẫu thuậtBệnh
viện anh Cường ra viện khoẻ mạnh bình
thường. Ngày 01/10/2007 anh Cường bị
nhồi máu tim chết đột ngột không trăng
trối được gì. Hãy cho biết Huệ được
hưởng bao nhiêu di sản thừa kế của anh
Cường:
142.
Anh Cường và chị Thịnh có tài sản chung
là 1,8 tỷ đồng. Có hai con là Tùng (sinh
năm 1987) và Trang (sinh năm 1992). Sau
khi sinh con, anh chị bất hoà sống ly thân.
Ngày 01/01/2006, anh Cường bị tai nạn xe
máy phải đưa vào Bệnh viện. Trước khi
chết trong bệnh viên, anh Cường di chúc
miệng (trước nhiều người làm chứng) để
lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Tùng. Hãy cho biết Tùng được hưởng
bao nhiêu di sản. Biết rằng anh Cường còn
mẹ đẻ Huệ.
A.500 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 540 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
143.
Ông Nam Bích vợ chồng tài
sản chung 180 triệu, hai con Minh,
20 tuổi đã đi làm Ninh 15 tuổi. Nam
di chúc hợp pháp cho bạn mình Sơn
toàn bộ tài sản. Vậy, sau khi Nam chết Sơn
sẽ được hưởng:
A.
30 triệu đồng
B.
50 triệu đồng
C.
20 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
144.
Hải Bình vợ chồng tài sản chung
180 triệu đồng. Họ hai con Mai
(15 tuổi) Nam (8 tuổi). Trong một tai
nạn, biết mình không qua khỏi, trước khi
chết một ngày, Hải di chúc miệng trước
nhiều người làm chứng cho Mai chiếc
xe máy trị giá 45 triệu. Hãy cho biết Nam
sẽ được hưởng bao nhiêu di sản sau khi
Hải chết:
A.
15 triệu đồng
B.
20 triệu đồng
C.
30 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
145.
Sơn hai vợ chồng tài sản
chung 1,8 tỉ, hai con Hạnh (15
tuổi) Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn
Hạnh đi xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn
di chúc miệng trước nhiều người làm
chứng để lại toàn bộ tài sản của mình
cho Hạnh và Phúc. Với sự đồng ý của Sơn,
Hạnh cũng di chúc miệng trước nhiều
người làm chứng để lại toàn bộ tài sản
của mình cho Phúc. Sau khi để lại di chúc,
ông Sơn qua đời. Vài giờ sau Hạnh cũng
không qua khỏi. Hãy cho biết sẽ được
hưởng bao nhiêu từ di sản của hai bố con
Sơn Hạnh? Biết rằng Hạnh còn tài
sản trị giá 50 triệu do được ngoại tặng
trước khi chết.
A.
200 triệu đồng
B.
600 triệu đồng
C.
400 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
146.
Ông TàiHoa vợ chồng. Họ hai
A. 147,33 triệu đồng
C
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 21
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
con Văn (Văn vợ Phú đã 2
con chung Cát Tường) (12
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột.
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác định tài sản chung của Văn Phú
520 triệu; tài sản chung của ông Tài
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn
780 triệu. Hãy cho biết tổng tài sản
Tường được hưởng sau khi ông Tài mất
bao nhiêu:
B. 251,33 triệu đồng
C. 125,67 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
147.
Thành Hùng anh em ruột. Hùng
con Dung Vân. Thành vợ
Hường tài sản chung 900 triệu. Do
không con nên Thành nhận Vân làm
con nuôi (đã được pháp luật công nhận),
tuy nhiên Hường không đồng ý. Vừa qua,
Hường gặp tai nạn chết đột ngột. Hãy cho
biết Vân được hưởng bao nhiêu di sản sau
khi Hường chết?
A. 0 đồng
B. 225 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
148.
Minh Hoa vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ đồng. Họ con Khôi (25 tuổi đã
đi làm thu nhập cao). Minh còn
một người cha ông An một người em
ruột Nam. Năm 2006, trước khi chết
một ngày trong bệnh viện, Minh di
chúc miệng trước nhiều người làm chứng
để lại toàn bộ tài sản cho Lan (nhân tình
của Minh). Hãy cho biết Lan được hưởng
bao nhiêu di sản sau khi Minh chết:
A. 300 triệu đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 700 triệu đồng.
D. Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
149.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ. Họ con Minh Mai.
Tháng 5/2008, trong khi Vân đang mang
thai thì Xuân mất. Xác định số tài sản
Minh được hưởng từ di sản của Xuân nếu
thai nhi chết lưu:
A. 225 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
150.
Ông Tài Hoa vợ chồng. Họ hai
con Văn (Văn lấy vợ Phú đã 2
con chung Cát Tường) (12
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột.
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác định tài sản chung của Văn Phú
520 triệu đồng; tài sản chung của ông
Tài Hoa khi chưa nhận di sản của
Văn 780 triệu đồng. Hãy cho biết tổng
tài sản Tường được hưởng sau khi ông
Tài mất bao nhiêu:
A. 251,33 triệu đồng
B. 125,67 triệu đồng
C. 147,33 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
151.
Bảo Ngọc vợ chồng tài sản chung
480 triệu. Họ con đẻ Tâm con
nuôi hợp pháp Dũng. Bảo còn mẹ
Thoa. Năm 2005, Bảo chết không để lại di
chúc. Năm 2006 Thoa chết đột ngột. Hãy
xác định số tài sản Dũng được hưởng
từ di sản của Thoa. Biết rằng trước khi
hưởng di sản của Bảo, bà Thoa còn
khối tài sản 840 triệu đồng:
A. 450 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 420 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
D
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 22
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
152.
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh và có hai con
chung Thuý (sinh năm 1983) Nhung
(sinh năm 1993). Ông đã gây dựng được
khối tài sản chung trị giá 780 triệu đồng.
Năm 1997, Hạnh qua đời di chúc
hợp pháp với nội dung để lại toàn bộ tài
sản của mình cho ông Tưởng. Hãy chia di
sản thừa kế của Hạnh. Hãy cho biết ông
Tưởng được hưởng bao nhiêu di sản của
bà Hạnh?
A.
129,99 triệu đồng
B.
216.66 triệu đồng
C.
606,66 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
153.
An và Bình là hai vợ chồng có 3 người con
Nhân Huy Mạnh (Mạnh đã vợ
Linh). Năm 2005, Mạnh chết do một tai
nạn giao thông di chúc để lại một
nửa tài sản của mình cho Linh. Di sản của
Mạnh 900.000.000VNĐ. Hãy biết Linh
được hưởng bao nhiêu di sản:
A. 500 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Tất cả các phương án trên đều
sai
A
3
3
154.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ. Họ con Minh Mai.
Tháng 5/2000, Vân mang thai 5 tháng, dự
kiến đặt tên con Phương. Tháng 6/2000,
Xuân mất. Tháng 9/2000, Vân sinh
Phương. Xác định số tài sản Minh
được hưởng thừa kế nếu Vân Phương
chết cùng thời điểm trong một tai nạn giao
thông sau khi ra viện:
A. 562,5 triệu đồng
B. 375 triệu đồng
C. 450 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
155.
Anh Vinh chị Hoa vợ chồng tài
sản chung là 600 triệu đồng. Họ hai con
Phú (sinh năm 1990) Quý (sinh năm
1995). Năm 2010, anh Vinh bị bỏng nặng.
Tưởng mình không qua khỏi, ngày
10/01/2010 anh Vinh lập di chúc miệng
trước nhiều người làm chứng để lại một
nửa tài sản cho vợ chị Hoa, một nửa còn
lại cho 2 con Phú Quý. Sau đó anh
Vinh đã ra viện khỏe mạnh bình
thường. Ngày 20/5/2010, anh Vinh gặp tai
nạn giao thông chết đột ngột. Hãy cho biết
số di sản chị Hoa được hưởng sau khi
anh Vinh chết bao nhiêu.
A. 100 triệu đồng
B. 400 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
156.
Ban Kim vợ chồng, họ con chung
Dũng Phương. Năm 2000, sau khi
xây dựng được khối tài sản chung 1,2 tỷ
đồng, Ban đi lao động xuất khẩu tại Đức
chung sống như vợ chồng với Quyên.
Ban Quyên đã góp vốn kinh doanh với
tỉ lệ bằng nhau nên đã xây dựng được khối
tài sản chung 6 tỷ đồng. Năm 2005, Ban
về nước yêu cầu Kim ly hôn. Trong thời
gian chờ Toà án giải quyết, Ban chết do bị
tai nạn. Hãy cho biết Kim được hưởng bao
nhiêu di sản sau khi Ban chết:
A. 1,2 tỷ đồng
B. 1,4 tỷ đồng
C. 0 đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
D
3
3
157.
Ông TàiHoa vợ chồng. Họ hai
con Văn (Văn lấy vợ Phú đã 2
con chung Cát Tường) (12
A.
221 triệu đồng
B.
147,33 triệu đồng
C.
110,5 triệu đồng
B
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 23
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột.
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác định tài sản chung của Văn Phú
520 triệu; tài sản chung của ông Tài
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn
780 triệu. Hãy cho biết được nhận sau
khi ông Tài mất bao nhiêu di sản:
D. Cả 3 phương án trên đều sai
158.
Sơn vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ đồng. Họ hai con Hạnh (15
tuổi) Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn
Hạnh đi xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn
di chúc miệng trước nhiều người làm chứng
là để lại toàn bộ tài sản của mình cho Hạnh
Phúc. Với sự đồng ý của Sơn, Hạnh
cũng di chúc miệng trước nhiều người làm
chứng để lại toàn bộ tài sản của mình cho
Phúc. Sau khi để lại di chúc, ông Sơn qua
đời. Vài giờ sau Hạnh cũng không qua
khỏi. Hãy cho biết di sản thừa kế Hạnh để
lại bao nhiêu? Biết rằng Hạnh còn tài
sản trị giá 50 triệu do được ngoại tặng
trước khi chết.
A.
400 triệu đồng
B.
450 triệu đồng
C.
350 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
159.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ. Họ con Minh Mai.
Tháng 5/2008 trong khi Vân đang mang
thai thì Xuân mất. Xác định số di sản
Minh được hưởng nếu thai nhi chết lưu:
A.
450 triệu đồng
B.
225 triệu đồng
C.
300 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
160.
Ông Hưng Bình vợ chồng tài
sản chung là 180 triệu, có hai con là Mạnh,
10 tuổi Nga, 8 tuổi. Hưng di chúc
hợp pháp cho bạn mình Sinh toàn bộ tài
sản. Vậy, sau khi Hưng chết Sinh sẽ được
hưởng:
A.
30 triệu đồng
B.
90 triệu đồng
C.
50 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
161.
Hoàng Nga vợ chồng tài sản
chung 200 triệu. Hoàng sang Đức lao động
xuất khẩu làm thêm được 500 triệu.
Hoàng về Việt Nam chơi chết trong
một tai nạn giao thông. Vậy, di sản của
Hoàng là:
A.
350 triệu đồng
B.
500 triệu đồng
C.
250 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
162.
Anh Tiến chị Hân vợ chồng tài
sản chung 1.500.000.000 đồng, con
chung Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị
nhận Cảnh làm con nuôi được pháp luật
thừa nhận. Trước khi lấy Tiến, Hân đứa
con riêng Trâm sinh năm 1978, Trâm
không quan hệ với anh Tiến. Năm 2003,
Cảnh 23 tuổi đã đi làm thu nhập cao,
Mẫn còn nhỏ đang đi học. Năm 2006.
Anh Tiến chị Hân đi du lịch Thái Lan
không may bị tai nạn chết cùng thời
điểm. Hãy cho biết Trâm được hưởng bao
nhiêu di sản:
A. 250 triệu đồng
B. 375 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
163.
Hậu vợ Ly tài sản chung 1,3 tỷ
đồng. Họ 3 con chung Tùng, Nam,
Phương (đều đã đi làm thu nhập
cao). Do cuộc sống chung không hạnh
A. 155,56 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 166,67 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 24
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
phúc, Hậu Ly đã ly thân. Tùng sống với
Hậu, còn Nam Phương sống với Ly.
Tùng đứa con hỏng, đã lần đánh
ông Hậu gây thương tích đã bị Toà án
kết án về hành vi này. Năm 2006, Hậu bị
tai nạn xe máy. Trước khi chết, Hậu
viết di chúc để lại cho ông bác ruột
Hải 200 triệu, phần còn lại chia đều cho
Nam Phương. Hãy cho biết Hải sẽ được
hưởng bao nhiêu từ di sản của Hậu:
164.
Hậu vợ Ly tài sản chung 1,3 tỷ
đồng. Họ 3 con chung Tùng, Nam,
Phương (Tùng sinh năm 1987 đã đi làm
thu nhập cao; Nam sinh năm 1994;
Phương sinh năm 1996). Do cuộc sống
chung không hạnh phúc, Hậu Ly đã ly
thân. Tùng về sống với Hậu, còn Nam
Phương sống với Ly. Tùng đứa con
hỏng, đã lần đánh ông Hậu gây thương
tích đã bị Toà án kết án về hành vi này.
Năm 2006, Hậu bị tai nạn xe máy chết đột
ngột không chăng trối được gì. Hãy cho
biết Phương được hưởng bao nhiêu từ di
sản của Hậu:
A. 162,5 triệu đồng
B. 216,67 triệu đồng
C. 325 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
B
3
3
165.
Ân, Bàn vợ chồng tài sản chung
900 triệu đồng, hai con Cương (sinh
năm 1989, đã đi làm thu nhập cao)
Đạt (sinh năm 1999). Năm 2009, Ân đi xe
bị tai nạn, trước khi chết, Ân di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng để
lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Cương và Đạt. Hãy cho biết Bàn được
hưởng bao nhiêu di sản:
A. 0 đồng
B. 150 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
166.
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung là 1.500.000.000 đồng , có con
chung là Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị
nhận Cảnh làm con nuôi và được pháp luật
thừa nhận. Năm 2003, Cảnh 23 tuổi đã đi
làm và có thu nhập cao, Mẫn còn nhỏ và
đang đi học. Năm 2006, anh Tiến chết. Chị
Hân chết sau Tiến năm ngày và cũng không
để lại di chúc. Hãy cho biết Mẫn được
hưởng bao nhiêu di sản:
A. 1,5 tỷ đồng
B. 375 triệu đồng
C. 750 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
167.
Anh Long chị Bình vợ chồng, tài
sản chung 1,8 tỷ đồng. Họ con chung
Mai Nam (năm 2006, Mai 20 tuổi, đi
làm thu nhập cao Nam 10 tuổi). Do
cuộc sống bất hoà, anh chị đã làm đơn xin
ly hôn nhưng chưa được Toà giải quyết.
Ngày 01 tháng 01 năm 2006, do hoả hoạn
anh Long bị bỏng nặng phải đưa vào
Bệnh viện. Trước khi chết một ngày trong
Bệnh viện, anh Long di chúc miệng
trước nhiều người chứng để lại 1/2 tài
sản của mình cho người em ruột Kiên
A. 200 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 225 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 25
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
(Bố mẹ anh Long đều đã mất). Hãy cho
biết Nam được hưởng bao nhiêu di sản của
anh Long
168.
Xuân Vân hai vợ chồng tài sản
chung 800 triệu đồng. Họ con
Minh Mai. Minh vợ Bình, hai
con Tuấn Huệ. Tháng 5/2005, Vân
mang thai 5 tháng, dự kiến đặt tên con
Quỳnh. Tháng 6/2005, Xuân chết.. Cuối
năm 2005, sau khi sinh Quỳnh được 3
tháng thì Vân Minh bị tai nạn chết cùng
thời điểm. Hãy cho biết Tuấn được hưởng
bao nhiêu tài sản từ di sản của bà Vân:
A. 83,34 triệu đồng
B. 166,67 triệu đồng
C. Không được hưởng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
169.
Ông Tưởng (có con riêng Thúy sinh
năm 1990 Nhung sinh năm 2003) kết
hôn với Loan. Năm 2005, họ sinh con
chung Hưng. Trong thời gian sống
chung, ông Tưởng Loan cùng gây
dựng được một khối tài sản trị giá 2 tỷ
đồng. Năm 2010, ông Tưởng chết do bị bệnh
hiểm nghèo. Trước đó, ông Tưởng đã có di
chúc để lại toàn bộ tài sản của mình cho
Loan. Hãy cho biết Loan được hưởng
bao nhiêu di sản
A. 1 tỷ đồng
B. 250 triệu đồng
C. Cả ba phương án trên đều sai
D. 666,67 triệu đồng
D
3
3
170.
Ông An Thái vợ chồng tài sản
chung 780 triệu đồng, 2 con chung
Minh Nga. Năm 2004 Thái chết.
Năm 2005, ông An lấy vợ mới Yến
con chung Phương tuyên bố tài
sản của ông tài sản chung với Yến.
Đầu năm 2007 ông An chết không để lại di
chúc. Hãy cho biết Yến được hưởng
bao nhiêu di sản.
A.
260 triệu đồng
B.
325 triệu đồng
C.
65 triệu đồng
D.
Cả ba phương án trên đều sai
C
3
3
171.
Ông Tưởng vợ Hạnh tài sản
chung là 2 tỷ đồng. Họ hai con chung
Thuý (sinh năm 1987) và Nhung (sinh năm
2003). Năm 2007, Hạnh qua đời di
chúc hợp pháp với nội dung để lại toàn
bộ tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy
cho biết ông Tưởng được hưởng bao nhiêu
di sản của bà Hạnh
A. 777,8 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 555,6 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
172.
Ông Hân Lan hai vợ chồng tài
sản chung 1,2 tỷ đồng. Họ con
Phát Quân. Phát đã lấy vợ Như
con là Minh, Nhung. Năm 2005, Phát chết.
Năm 2006, Hân chết do tai nạn không để
lại di chúc. Mai táng cho Hân hết 20 triệu.
Hãy cho biết Minh được hưởng bao nhiêu
di sản của Hân
A. 96,67 triệu đồng
B. 0 đồng
C. 98,33 triệu
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
172.
Ông Tưởng (có con riêng Thúy sinh
năm 1990 Nhung sinh năm 2003) kết
hôn với Loan (có con riêng Hân sinh
năm 2000). Ông Tưởng chăm sóc nuôi
dưỡng Hân như con đẻ. Năm 2005, Tưởng
A. 133,33 triệu đồng
B. 0 đồng
C. 200 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A
3
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 26
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
Loan sinh con chung Hưng. Trong
thời gian sống chung, ông Tưởng
Loan cùng gây dựng được một khối tài sản
trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2010, ông Tưởng bị
chết do bị bệnh hiểm nghèo. Trước đó, ông
Tưởng đã di chúc hợp pháp để lại toàn
bộ tài sản của mình cho Loan. Hãy cho
biết Hân được hưởng bao nhiêu di sản
174.
Ông Tưởng (có con riêng Thúy
Nhung) kết hôn với Loan (có con riêng
Hân). Ông Tưởng chăm sóc nuôi
dưỡng Hân như con đẻ. Năm 2005, họ làm
thủ tục xin con nuôi Hưng. Trong thời
gian sống chung, ông Tưởng Loan
cùng gây dựng được một khối tài sản trị
giá 2 tỷ đồng. Năm 2010, ông Tưởng bị tai
nạn chết đột ngột không để lại di chúc. Mai
táng cho ông Tưởng hết 10 triệu. Hãy cho
biết các chủ thể trong quan hệ thừa kế nói
trên được hưởng bao nhiêu di sản
A. 199 triệu đồng
B. 247,5 triệu đồng; riêng Hân
không được hưởng di sản
C. 247,5 triệu đồng; riêng Hưng
không được hưởng di sản
D. Cả ba phương án trên đều sai
D
3
3
175.
Ông Hân Lan hai vợ chồng con
Phát Quân. Phát đã lấy vợ Như
con Minh, Nhung. Năm 1996, Phát
chết không để lại di chúc. Biết rằng Phát
Như tài sản chung 820 triệu đồng.
Mai táng phí cho Phát hết 10 triệu. Kết quả
chia di sản trong trường hợp trên sẽ
A. 81 triệu đồng
B. 82 triệu đồng
C. 83 triệu đồng
D. Cả ba phương án trên đều sai
D
3
3
176.
Theo quy định của Bộ luật Dân sự, trường
hợp nào sau đây được coi chiếm hữu bất
hợp pháp nhưng ngay tình:
A.
Xuân năm tuổi, sang nhà hàng
xóm lấy đồng hồ về nhà để làm đồ
chơi
B.
Sơn sinh viên, nhặt được điện
thoại di động đã giữ lại để sử dụng
C.
Ánh mua xe đạp của Bình mặc
đã biết chiếc xe đó do B lấy
trộm của người khác
D.
Cả ba phương án trên
A
3
3
177.
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào
sau đây khi Hoa mua xe máy của Hải
không giấy tờ xe:
A.
Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật, không ngay tình
B.
Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật nhưng ngay tình
C.
Chiếm hữu căn cứ pháp luật
D.
Chiếm hữu không có căn cứ
pháp luật
A
3
3
178.
Trường hợp nào sau đây không phát sinh
quyền sử dụng tài sản:
A.
Người chiếm hữu tài sản không
căn cứ pháp luật không ngay tình
B.
Chủ sở hữu tài sản
C.
Người được chủ sở hữu cho phép
sử dụng
D.
Người được sử dụng tài sản theo
quy định của pháp luật
A
3
3
179.
Chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính
thể là:
A. Cơ quan nhà nước
B. Cá nhân
C. Tổ chức xã hội
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
4
2
180.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Quan hệ pháp luật hành chính
A
4
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 27
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
một trong những loại quan hệ có sự
bất bình đẳng giữa các bên tham
gia.
B. Chỉ trong quan hệ pháp luật
hành chính mới sự bất bình
đẳng giữa các bên tham gia.
C. Mọi quan hệ pháp luật hành
chính sự bình đẳng giữa các bên
tham gia.
D. Nếu sự sự bất bình đẳng giữa
các chủ thể tham gia một quan hệ
pháp luật thì quan hệ đó quan hệ
pháp luật hành chính.
181.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Viện kiểm sát nhân dân không
thể đối tượng quản trong quan
hệ pháp luật hành chính.
B. Người nước ngoài không thể
đối tượng quản trong quan hệ
pháp luật hành chính.
C. Ngoài Đảng Cộng sản Việt
Nam, mọi tổ chức khác đều đối
tượng quản trong quan hệ pháp
luật hành chính.
D. Đối tượng quản trong quan
hệ pháp luật hành chính thể
mọi nhân, tổ chức.
D
4
2
182.
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi
một người chưa đủ 14 tuổi không phải
vi phạm hành chính, vì:
A.
Người thực hiện hành vi không
lỗi
B.
Người đó chưa đủ tuổi chịu
trách nhiệm hành chính
C.
Hành vi đó không trái pháp luật
D.
Hành vi đó không nguy hiểm
cho xã hội
B
4
2
183.
Chế tài nào đã được áp dụng trong trường
hợp An bị cảnh sát phạt 150.000 đồng về
hành vi không đội bảo hiểm khi điều
khiển xe môtô:
A. Chế tài kỷ luật
B. Chế tài hình sự
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài dân sự
C
4
2
184.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, thể không sự tham gia
của quan hành chính nhà nước
B. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, buộc phải sự tham gia
của quan hành chính nhà nước
C. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, luôn chỉ một bên
quan hành chính nhà nước
D. Giữa hai công dân, trong mọi
trường hợp không thể hình thành
quan hệ pháp luật hành chính
A
4
3
185.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong mọi trường hợp, hậu quả
của hành vi không phải yếu tố
bắt buộc trong cấu thành của vi
phạm hành chính.
B. Hậu quả của hành vi yếu tố
bắt buộc trong cấu thành của một
vi phạm hành chính cụ thể.
B
4
3
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 28
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
C. Nếu chưa gây ra hậu quả thì
hành vi nguy hiểm cho hội
không thể trở thành vi phạm hành
chính.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
186.
Không xử phạt vi phạm hành chính trong
trường hợp nào sau đây:
A. Hành vi nguy hiểm cho hội
nhưng pháp luật không quy định là vi
phạm hành chính
B. Người thực hiện hành vi nguy
hiểm cho hội không năng lực
trách nhiệm hành chính
C. Hết thời hiệu xử phạt vi phạm
hành chính
D. Cả ba phương án trên
D
4
3
187.
Trong luật hình sự, phạt tiền là:
A.
Hình phạt bổ sung
B.
Hình phạt chính
C.
Hình phạt chính hoặc hình phạt
bổ sung
D.
Biện pháp pháp khác
C
5
1
188.
Chế tài nào sau đây luôn chế tài hình sự:
A.
có thời hạn
B.
Phạt tiền
C.
Cảnh cáo
D.
Cả ba phương án trên
A
5
1
189.
Người không phải chịu trách nhiệm hình
sự về tội phạm nghiêm trọng là:
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16
tuổi
B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18
tuổi
D. Cả ba phương án trên
A
5
1
190.
Chế tài hình sự được áp dụng đối với:
A. Tổ chức
B. Cá nhân
C. Pháp nhân
D. Cả ba phương án trên đều đúng
B
5
1
191.
Người phải chịu trách nhiệm hình sự về
mọi tội phạm là:
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Người từ đủ 14 tuổi trở lên
nhưng chưa đủ 16 tuổi
D. Cả 3 phương án trên
B
5
1
192.
Cải tạo không giam giữ là:
A. Biện pháp tư pháp khác.
B. Biện pháp xử phạt hành chính.
C. Hình phạt chính.
D. Hình phạt bổ sung.
C
5
1
193.
Hình phạt biện pháp pháp nhà
nước dự kiến sẽ áp dụng đối với:
A. nhân phạm tội.
B. nhân vi phạm pháp luật dân
sự
C. Các tổ chức, nhân vi phạm
hành chính.
D. Cán bộ, công chức, người lao
động, học sinh, sinh viên vi phạm
kỷ luật.
A
5
1
194.
Đối với mỗi tội phạm, kèm theo hình phạt
chính thể tuyên:
A. Một hình phạt bổ sung
B. Nhiều hình phạt bổ sung
C. Không áp dụng hình phạt bổ
sung nào
D. Cả ba phương án trên
D
5
2
lOMoARcPSD|4053484 8
Trang 29
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cấp
độ
195.
Loại chế tài nào sau đây không áp dụng
đối với tổ chức:
A. Tù có thời hạn.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tiền.
D. Tịch thu tài sản.
A
5
2
196.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phạt tiền chỉ được áp dụng đối
với nhân, tổ chức phạm tội, vi
phạm hành chính hoặc vi phạm dân
sự
B. Phạt tiền chỉ được áp dụng đối
với nhân phạm tội, vi phạm
hành chính hoặc vi phạm dân sự
C. Phạt tiền được áp dụng đối với
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi
phạm hành chính; nhân, tổ chức
vi phạm dân sự
D. Phạt tiền được áp dụng đối với
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi
phạm hành chính; nhân, tổ chức
vi phạm dân sự; cá nhân, tổ chức vi
phạm kỷ luật
C
5
2
197.
Phương án nào sau đây sai:
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội
phạm
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội
phạm
C. Người từ đủ 14 tuổi trở lên
nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu
trách nhiệm về tội phạm rất nghiêm
trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc
biệt nghiêm trọng
D. Người dưới 18 tuổi không bị áp
dụng hình phạt chung thân, tử
hình
A
5
2
198.
Loại chế tài nào sau đây không phải
hình phạt:
A. Cảnh cáo
B. Án treo
C. Phạt tiền
D. có thời hạn
B
5
3
199.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Một hành vi bị coi tội phạm
thì không thể vi phạm hành
chính
B. Một hành vi thể bị coi tội
phạm, vừa bị coi vi phạm kỷ luật
C. Một hành vi vừa bị coi được coi
tội phạm, vừa bị coi vi phạm
kỷ luật và vi phạm dân sự
D. Cả ba phương án trên đều đúng
D
5
3
200.
Hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết
không phải vi phạm pháp luật, vì:
A. Hành vi đó không trái pháp luật.
B. Người thực hiện hành vi lỗi
vô ý.
C. Mức độ thiệt hại nhỏ hơn thiệt
hại cần ngăn ngừa.
D. Hành vi đó gây nguy hiểm
không đáng kể cho xã hội.
A
5
3
| 1/30

Preview text:

lOMoARcPSD|40534848
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
——&—— ĐỀ CƯƠNG
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT 2021
CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Có Bán Tại Photocopy Thành Đạt
Gmail: Photothanhdat98@Gmail.Com ĐT : 0986 319 118 HÀ NỘI 2021 lOMoARcPSD|40534848
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ đại học chính quy)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Pháp luật đại cương Mức độ câu hỏi Phần
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chú
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 1 3 2 0 5 2 7 11 2 20 3 4 4 12 20 4 0 1 1 2 5 1 1 1 3 Tổng 15 19 16 50
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một hỌc phần Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
A. Nhà nước ban hành pháp luật
B. Nhà nước quy định và thực hiện việc thu các loại thuế
Nội dung nào sau đây không phải là đặc 1.
C. Nhà nước có chủ quyền quốc D 1 1 điểm của Nhà nước: gia
D. Nhà nước là tổ chức được hình
thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất A. Tòa án nhân dân tối cao.
trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. 2. chủ nghĩa Việt Nam là: C. Chính phủ. C 1 1 D. Quốc hội.
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN
B. Chính thể quân chủ tuyệt đối. 3. là: A
C. Chính thể cộng hòa quý tộc. 1 1
D. Chính thể quân chủ hạn chế.
A. Chức năng đối ngoại.
B. Phát triển kinh tế và ổn định trật
Chức năng của nhà nước là: tự xã hội. 4. C 1 1
C. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước. D. Chức năng đối nội.
A. Quyền lực tối cao của nhà nước
tập trung một phần trong tay người đứng đầu nhà nước
B. Mọi công dân đủ điều kiện pháp
Trong chính thể cộng hòa dân chủ: 5.
luật quy định có quyền bầu cử để B 1 1
lập ra cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
C. Người đứng đầu nhà nước có quyền lực vô hạn.
D. Chỉ tầng lớp quý tộc mới có Trang 1 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
quyền bầu cử để lập ra cơ quan
quyền lực nhà nước cao nhất.
A. Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
B. Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế 6.
Hình thức nhà nước bao gồm: - xã hội A
C. Hình thức chuyên chính, hình 1 1
thức cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
D. Hình thức chuyên chính, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Đặc tính nào thể hiện bản chất của nhà A. Tính văn minh B. Tính công bằng 7. nước: C. Tính xã hội C 1 1 D. Tính dân chủ
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành A. Viện kiểm sát nhân dân 8.
chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa B. Ủy ban nhân dân B 1 1 Việt Nam: C. Tòa án nhân dân D. Hội đồng nhân dân
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
B. Chủ nô, phong kiến, tư hữu,
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại 4 kiểu XHCN 9. A 1 1 nhà nước, là:
C. Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản, XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến, tư bản, XHCN
A. Viện kiểm sát nhân dân
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực B. Chính phủ 10. D 1 1 nhà nước: C. Toà án nhân dân D. Quốc hội
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng phát triển kinh tế xã
11. Chức năng của nhà nước bao gồm:
hội và bảo vệ an ninh trật tự xã hội A 1 1
C. Chức năng bảo vệ tổ quốc và
phát triển quan hệ ngoại giao
D. Chức năng phát triển kinh tế và đàn áp tư tưởng
A. Sự xuât hiện chế độ tư hữu và phân hóa giai cấp
Nguồn gốc ra đời của nhà nước là:
B. Ý chí của giai cấp thống trị 12. A 1 1
C. Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội
D. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân
Hệ thống cơ quan xét xử gồm: 13.
C. Tòa án nhân dân, Cơ quan công B 1 1 an
D. Tất cả các phương án trên đều sai Trang 2 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
A. Hình thức cấu trúc và chế độ chính trị
B. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
14. Hình thức chính thể của nhà nước bao B 1 1 gồm:
C. Chính thể quân chủ và chế độ chính trị
D. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân chủ
A. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
Cơ quan quyền lực của nhà nước B. Quốc hội và Chính phủ 15. A 1 1 CHXHCN Việt Nam bao gồm:
C. Quốc hội và Tòa án nhân dân
D. Quốc hội, Chính phủ và Tòa án nhân dân
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội
16. Cơ quan thường trực của Quốc hội là: A 1 2 C. Hội đồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Tỉnh chia thành huyện, thành
phố thuộc tỉnh và thị xã
Khẳng định nào sau đây là đúng:
B. Thành phố trực thuộc trung 17. A 1 2
ương chia thành quận, huyện
C. Quận chia thành phường và xã D. Huyện chia thành xã
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là một bộ máy để duy
Phương án nào sau đây thể hiện tính giai
trì sự thống trị của giai cấp này đối
18. cấp của nhà nước: D 1 2
với những giai cấp khác
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm
của xã hội có giai cấp
D. Cả ba phương án trên đều đúng A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà
Đảng Cộng sản Việt Nam là thiết chế nước 19.
C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà A 1 2 thuộc: nước
D. Tất cả các phương án trên đều đúng A. Thanh tra Chính phủ
Cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp: B. Bộ Công an 20. D 1 2 C. Bộ Tư pháp
D. Viện kiểm sát nhân dân
A. Một tổ chức chính trị, một bộ
máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội
B. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức Nhà nước là: 21. năng cưỡng chế D 1 2
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức năng quản lý xã hội
D. Một tổ chức đặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức
năng cưỡng chế và quản lý xã hội Trang 3 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
A. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực đối nội
B. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
22. Chủ quyền quốc gia là:
C. Quyền độc lập tự quyết của D 1 2
quốc gia trong vùng lãnh thổ quốc gia
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
B. Cơ quan chấp hành của Quốc
23. Ủy ban thường vụ Quốc hội là: hội C 1 2
C. Cơ quan thường trực của Quốc hội
D. Cơ quan giám sát Quốc hội
Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất A. Hiến pháp.
trong hệ thống văn bản quy phạm pháp B. Điều ước quốc tế. 24. A 2 1 luật nước ta: C. Luật.
D. Nghị quyết của Quốc hội.
A. Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật.
B. Giả định, quy định, chế tài, chế
định pháp luật, ngành luật.
25. Cấu trúc của hệ thống pháp luật gồm: D 2 1
C. Chế định pháp luật và ngành luật.
D. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
yêu cầu bằng hành động cụ thể.
B. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà
26. Chấp hành pháp luật là: pháp luật ngăn cấm. A 2 1
C. Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền mà pháp luật cho phép.
D. Cơ quan nhà nước áp dụng pháp
luật để giải quyết các quan hệ pháp
luật phát sinh trong xã hội.
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu.
B. Chủ thể pháp luật chủ động thực
hiện quyền của mình theo quy định Sử dụng pháp luật là: 27. của pháp luật. B 2 1
C. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm.
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật để giải quyết các quan hệ pháp
luật phát sinh trong xã hội.
A.Năng lực pháp luật, năng lực
hành vi và năng lực nhận thức
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật 28.
B.Năng lực pháp luật và năng lực B 2 1 bao gồm: hành vi
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức Trang 4 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan B. Chủ thể, khách thể 29. gồm: C 2 1
C. Giả định, quy định, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài hành chính, chế tài kỷ luật
B. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
Có các loại chế tài của quy phạm pháp luật 30.
chế tài tài chính, chế tài hành chính sau đây: A 2 1
C. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài tài chính, chế tài kỷ luật
D. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài thương mại, chế tài kỷ luật A. Thông báo
Trong số các văn bản sau, văn bản nào là 31. B. Lệnh B 2 1
văn bản quy phạm pháp luật: C. Công văn D. Bản tuyên ngôn A. Quy phạm pháp luật
Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt B. Năng lực chủ thể
32. quan hệ pháp luật: D 2 1 C. Sự kiện pháp lý D. Cả ba phương án trên A. Quy phạm tôn giáo
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội được B. Quy phạm xã hội
33. điều chỉnh bởi: D 2 1 C. Quy phạm đạo đức
D. Cả 3 phương án trên đều sai
A. Chủ thể, khách thể và nội dung
B. Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm: C. Chủ thể, khách thể, quyền và 34. A 2 1 nghĩa vụ của chủ thể
D. Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể A. Tuân thủ pháp luật
Việc Ủy ban nhân cấp xã chứng thực sơ yếu B. Thi hành pháp luật
35. lý lịch tự thuật là hình thức thực hiện pháp C. Áp dụng pháp luật C 2 1 luật nào: D. Sử dụng pháp luật
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp
Nguồn gốc ra đời của pháp luật là: B. Nhà nước 36. A 2 1
C. Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội D. Nhân dân
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và
văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp và văn bản quy
Trong lịch sử loài người có các hình thức 37. phạm pháp luật A 2 1
pháp luật phổ biến sau:
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
A. Chế tài hình sự, chế tài hành
Chế tài có các loại sau: 38.
chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân A 2 1 sự
B. Chế tài hình sự và chế tài hành Trang 5 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ chính
C. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính và chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân
sự và chế tài bắt buộc A. Pháp lệnh B. Luật
39. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây B 2 1 do Quốc hội ban hành: C. Nghị định D. Cả ba phương án trên
A. Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành
Các hình thức thực hiện pháp luật bao
pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 40. gồm:
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng B 2 1 pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực hiện
pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Nhà nước chỉ bảo đảm thực hiện quy phạm A. Quy phạm chính trị 41. nào sau đây: B. Quy phạm đạo đức C 2 1 C. Quy phạm pháp luật D. Quy phạm tôn giáo A. Chủ thể, khách thể
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
42. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm: C. Mặt khách quan, mặt chủ quan, C 2 1 chủ thể, khách thể
D. Giả định, quy định, chế tài A. Nghị định
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây B. Chỉ thị 43. D
do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành: C. Luật 2 1 D. Pháp lệnh
A. Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật
44. Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm:
B. Chế tài hình sự, dân sự, tài A 2 1 chính, kỉ luật
C. Chế tài hình sự, kỉ luật
D. Chế tài hình sự, dân sự
A. Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
Tuấn đi vào đường ngược chiều bị Công
an xử phạt cảnh cáo, do đó có thể xác B. Tuấn bị áp dụng chế tài hành 45. định: chính B 2 1
C. Tuấn bị áp dụng hình phạt
D. Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự A. Lỗi
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan B. Hành vi 46. B 2 1 của vi phạm pháp luật: C. Động cơ
D. Cả 3 phương án trên đều đúng A. Chủ tịch nước
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do cơ B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội 47. C 2 1 quan nào ban hành: C. Quốc hội D. Chính phủ
48. Chủ tịch nước có quyền ban hành:
A. Pháp lệnh, quyết định B. Lệnh, pháp lệnh C 2 2 Trang 6 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ C.Lệnh, quyết định
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết định
A. Hành vi đó không trái pháp luật.
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi B. Hành vi đó không nguy hiểm
49. một người điên không phải là vi phạm cho xã hội. C 2 2
C. Người thực hiện hành vi không pháp luật, vì: có lỗi.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý đối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hành chính và trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện.
Khẳng định nào sau đây là sai: 50.
C. Một người có thể phải chịu A 2 2
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện.
D. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hình sự và trách nhiệm kỷ
luật và trách nhiệm dân sự đối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện.
A. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
B. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
51. Tuân thủ pháp luật là: yêu cầu A 2 2
C. Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền mà pháp luật cho phép
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật để giải quyết những công việc
cụ thể phát sinh trong xã hội
A. Văn bản quy phạm pháp luật
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính là
B. Văn bản áp dụng pháp luật
52. loại văn bản nào sau đây: B 2 2 C. Bản án của Tòa án
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính của Ủy ban nhân dân
phường Định Công đối với ông
Thắng về hành vi xây dựng không
Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm phép. 53. pháp luật:
B. Tuyên ngôn độc lập, năm 1945. D 2 2
C. Lệnh của Công an tỉnh Hà Nam
về việc bắt khẩn cấp và khám xét nơi ở của ông Bang.
D. Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính, năm 2002.
A. Chủ thể không thực hiện điều
54. Hành vi trái pháp luật thể hiện dưới dạng: mà pháp luật yêu cầu D 2 2
B. Chủ thể thực hiện điều mà pháp Trang 7 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyền vượt quá
giới hạn cho phép của pháp luật
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Lỗi; động cơ; mục đích.
B. Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý gián
tiếp; lỗi vô ý vì quá tự tin; lỗi vô ý
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao vì cẩu thả. 55. gồm:
C. Cá nhân hoặc tổ chức có năng A 2 2
lực trách nhiệm pháp lý.
D. Hành vi trái pháp luật; sự thiệt
hại về mặt xã hội; mối quan hệ
nhân quả giữa hành vi nguy hiểm
cho xã hội với thiệt hại thực tế.
A. Chủ thể thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hội trong trạng thái
không nhận thức, không điều khiển
được hành vi của mình vẫn phải
Khẳng định nào sau đây là đúng:
chịu trách nhiệm pháp lý. 56.
B. Biện pháp cưỡng chế chỉ được sử C 2 2
dụng khi truy cứu trách nhiệm pháp lý
C. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát
sinh khi có vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lý là chế tài
của một quy phạm pháp luật.
A. Nhà nước bảo đảm thực hiện
đối với văn bản quy phạm pháp luật.
B. Nhà nước bảo đảm thực hiện đối
với các mệnh lệnh của người có
57. Khẳng định nào sau đây là sai: thẩm quyền. C 2 2
C. Nhà nước chỉ bảo đảm thực hiện
đối với văn bản quy phạm pháp luật.
D. Nhà nước bảo đảm thực hiện
đối với văn bản áp dụng pháp luật.
Loại chế tài nào đã được áp dụng khi cơ A. Dân sự B. Hình sự
58. quan có thẩm quyền buộc tiêu hủy số gia D 2 2
cầm bị bệnh mà ông Cần vận chuyển: C. Kỷ luật D. Hành chính
Năng lực hành vi của chủ thể được đánh A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể. B. Sự tự do ý chí.
59. giá qua những yếu tố nào sau đây: A C. Tuổi của chủ thể. 2 2
D. Trí tuệ của chủ thể.
A. Hội đồng thẩm phán Tòa án
Cơ quan nào sau đây không ban hành văn nhân dân tối cao
60. bản quy phạm pháp luật là Nghị quyết:
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C 2 2
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Hội đồng nhân dân xã
Tùng là bác sỹ bệnh viện. Trong ca trực
của Tùng, vào lúc 8 giờ có bệnh nhân bị A. Lỗi vô ý vì quá tự tin
tai nạn xe máy cần phải phẫu thuật ngay. B. Lỗi cố ý trực tiếp
61. Mặc dù đã nắm được tình hình nhưng do D
C. Lỗi vô ý vì cẩu thả 2 2
có mâu thuẫn từ trước với bệnh nhân nên D. Lỗi cố ý gián tiếp
Tùng từ chối tiến hành phẫu thuật, hậu quả
là bệnh nhân bị chết do không được cấp Trang 8 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
cứu kịp thời. Xác định hình thức lỗi của Tùng:
A. Được nhà nước đảm bảo thực
Phương án nào sau đây là đặc điểm riêng hiện
62. của quy phạm pháp luật: B. Tính quy phạm A 2 2 C. Tính phổ biến D. Tính bắt buộc
A. Hành vi trái pháp luật
Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan B. Động cơ
63. của vi phạm pháp luật: 2 2 C. Hậu quả B
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại A. Uỷ ban nhân dân
Chủ thể nào sau đây có quyền ban hành
B. Thủ tướng Chính phủ 64. thông tư: C. Chính phủ D 2 2
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Những sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi A. Sự kiện pháp lý B. Sự kiện thực tế
65. của chúng được pháp luật gắn liền với việc A 2 2
hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan C. Sự biến
hệ pháp luật được gọi là: D. Hành vi
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm
Điểm khác biệt giữa vi phạm hành chính cho xã hội 66. D 2 2 và tội phạm là:
B. Thẩm quyền xử lý vi phạm
C. Thủ tục xử lý vi phạm
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
Phương án nào sau đây thể hiện tính giai B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai
67. cấp của pháp luật: cấp thống trị D 2 2
C. Pháp luật là công cụ để điều
chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung
do nhà nước ban hành và đảm bảo Pháp luật là: thực hiện. 68.
B. Ý chí của giai cấp thống trị. A 2 2
C. Ý chí của Nhà nước.
D. Ý chí của nhà nước và ý chí của xã hội.
A. Người thực hiện hành vi không có lỗi vô ý
Hành vi gây thiệt hại trong phòng vệ chính B. Mức độ thiệt hại nhỏ hơn thiệt 69. D 2 2
đáng không phải là vi phạm pháp luật, vì: hại cần ngăn ngừa
C. Hành vi đó không nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi đó không trái pháp luật A. Quyết định
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây B. Lệnh 70. A 2 2
do Thủ tướng Chính phủ ban hành: C. Nghị định D. Cả 3 phương án trên
A. Pháp luật vẫn có thể cao hơn
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh
điều kiện kinh tế - xã hội
71. tế, hãy lựa chọn phương án đúng: A
B. Pháp luật không thể cao hơn 2 2
điều kiện kinh tế - xã hội Trang 9 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
C. Pháp luật luôn luôn phù hợp với
điều kiện kinh tế - xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng A. Chính Phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
72. Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ D 2 2 quan nào ban hành:
C. Thủ tướng Chính phủ D .Chủ tịch nước
A. Ủy ban nhân dân các cấp
73. Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật do B. Thủ tướng Chính phủ A 2 2 cơ quan nào ban hành: C. Bộ Nội vụ D. Quốc Hội
A. Biện pháp cưỡng chế của Nhà
nước áp dụng cho những chủ thể vi phạm pháp luật
B. Sự trừng phạt của Nhà nước
dành cho mọi chủ thể vi phạm pháp luật
74. Chế tài kỷ luật là: A 2 2
C. Sự trừng phạt dành cho các cơ
quan Nhà nước làm sai mệnh lệnh hành chính
D. Biện pháp cưỡng chế có tính
nghiêm khắc áp dụng cho một tổ chức vi phạm pháp luật
A. Chế tài là hình phạt
B. Hình phạt là một loại chế tài
75. Khẳng định nào sau đây là đúng:
C. Chế tài là các biện pháp xử phạt B 2 2 hành chính
D. Cả ba phương án trên đều đúng A. Thông tư
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây B. Nghị quyết 76. C 2 2 do Chính phủ ban hành: C. Nghị định D. Quyết định
A. Quy phạm pháp luật là một loại quy phạm xã hội
B. Quy phạm pháp luật là loại quy
Khẳng định nào sau đây là sai:
phạm do nhà nước ban hành 77.
C. Quy phạm pháp luật là loại quy C 2 2
phạm điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội
D. Quy phạm pháp luật là loại quy phạm mang tính giai cấp
A. Nam là người có năng lực hành
vi đầy đủ, do không chú ý nên đã
đi vào đường ngược chiều.
Hành vi nào sau đây chắc chắn là vi phạm B. Bắc vô cớ dùng dao đâm chết 78. A 2 2 pháp luật: Bình
C. Hùng là người có trí tuệ bình
thường, gây thương tích cho B D. Cả ba phương án trên
A. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
Trường hợp nào trong các phương án sau thấy trước hậu quả của hành vi và
79. đây, lỗi của chủ thể có hình thức là cố ý mong muốn hậu quả đó xảy ra A 2 2 trực tiếp:
B. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi, tuy Trang 10 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
không mong muốn nhưng có ý
thức để mặc cho hậu quả đó xảy ra
C. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng do cẩu thả nên vẫn thực hiện hành vi
D. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng cho rằng hậu quả đó có thể ngăn chặn được A. Bản án của tòa án
B. Quyết định của Hiệu trưởng
Văn bản nào sau đây không phải là văn trường Đại học thương mại về việc
80. bản áp dụng pháp luật: kỷ luật sinh viên C 2 2 C. Pháp lệnh
D. Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính của cơ quan Công an A. Chính phủ.
Chủ thể có thẩm quyền ban hành Nghị B. Chủ tịch nước. 81. định là:
C. Thủ tướng Chính phủ. A 2 2
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
A. Chính phủ, Thủ tướng Chính
Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban phủ.
B. Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân.
82. hành Nghị quyết với tư cách là văn bản quy C. Quốc hội, Hội đồng nhân dân. C 2 2 phạm pháp luật:
D. Chủ tịch nước, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân.
Xác định hình thức lỗi của Ánh, khi Ánh Â.Vô ý do cẩu thả B. Vô ý vì quá tự tin
83. say rượu và đã gây tai nạn giao thông làm 2 3 C. Cố ý gián tiếp B Sáng chết: D. Không có lỗi
A. Sự kiện pháp lý là mọi sự kiện
xảy ra trong thực tế đời sống
B. Sự kiện pháp lý gồm sự biến
pháp lý và hành vi pháp lý
C. Sự kiện pháp lý phải là những
84. Khẳng định nào sau đây sai: A 2 3
sự kiện thực tế có ý nghĩa về mặt pháp lý
D. Không phải mọi sự kiện xảy ra
trong đời sống đều là sự kiện pháp lý
A. Vi phạm pháp luật luôn là hành vi trái pháp luật
B. Người vi phạm pháp luật luôn có lỗi
C. Mọi hành vi trái pháp luật gây
85. Khẳng định nào sau đây là sai:
thiệt hại nghiêm trọng cho các C 2 3
quan hệ xã hội được pháp luật bảo
vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật
D. Vi phạm pháp luật do người có
năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện Trang 11 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
A. Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hành chính và trách
nhiệm kỷ luật đối với một hành vi
nguy hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện
B. Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật đối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ đã thực
86. Khẳng định nào sau đây là sai: hiện D 2 3
C. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hình sự và trách nhiệm kỷ luật
và trách nhiệm dân sự đối với một
hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện
D. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý đối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ đã thực hiện
A. Người có năng lực trách nhiệm
pháp lý thực hiện hành vi vi phạm
pháp luật trong tình trạng say rượu
không phải chịu trách nhiệm pháp
B. Người có năng lực trách nhiệm
hình sự thực hiện hành vi phạm tội
trong tình trạng say rượu vẫn phải
Khẳng định nào sau đây là sai: 87.
chịu trách nhiệm hình sự A 2 3
C. Người có năng lực trách nhiệm
hành chính thực hiện hành vi vi
phạm hành chính trong tình trạng
say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hành chính
D. Người có năng lực trách nhiệm
dân sự thực hiện hành vi vi phạm
dân sự trong tình trạng say rượu
vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự
Việt và Mai là vợ chồng. Năm 2001, hai A. Năm 2005.
người lập di chúc chung. Năm 2002 Việt B. Năm 2002.
88. chết. Năm 2005 Mai chết. Năm 2006 tiến A C. Năm 2001. 3 1
hành chia di sản. Thời điểm di chúc có hiệu lực là: D. Năm 2006. A. Mai bán điện thoại.
B. Điện thoại của Mai bị cơ quan
Trường hợp nào sau đây không làm chấm
dứt quyền sở hữu của Mai đối với điện nhà nước có thẩm quyền tịch thu 89. C 3 1 thoại: vĩnh viễn.
C. Mai bị mất điện thoại.
D. Điện thoại của Mai bị cháy trong vụ hỏa hoạn. A. Từ 16 tuổi
Độ tuổi được quy định là sẽ có đầy đủ B. Từ 18 tuổi
90. năng lực hành vi dân sự là: D C. Đủ 16 tuổi 3 1 D. Đủ 18 tuổi
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử 91.
dụng và quyền định đoạt A 3 1
B. Quyền quản lý, quyền sử dụng và Trang 12 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ quyền định đoạt
C. Quyền chiếm hữu, quyền đòi lại
tài sản và quyền định đoạt
D. Quyền thừa kế, quyền sử dụng và quyền định đoạt
Ông Ân có con là Xuân, 35 tuổi. Xuân đã A. Xuân được nhận di sản theo di
lấy vợ là Hoa và có hai con nhỏ là Minh và chúc của Ân
Nguyệt. Năm 2008, ông Ân lập di chúc B. Hoa được nhận di sản của Ân
92. hợp pháp, để cho Xuân toàn bộ di sản, sau thay Xuân C 3 1
đó ông Ân bị mất trí. Năm 2009 Xuân chết C. Di sản của Ân được chia theo
do hỏa hoạn. Tháng 3 năm 2010, ông Ân pháp luật
mất do già yếu. Hãy chọn phương án đúng D. Cả ba phương án trên đều sai trong các phương án sau:
A. Con nuôi của người để lại di sản
được pháp luật thừa nhận
B. Con dâu, con rể của người để lại
Đối tượng nào sau đây không thuộc hàng di sản
93. thừa kế thứ nhất:
C. Con ngoài giá thú của người để B 3 1 lại di sản
D. Con riêng của vợ hoặc chồng
của người để lại di sản, có quan hệ
với người đó như cha con, mẹ con A.Hợp đồng
B.Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý
94. Giao dịch dân sự là: đơn phương B 3 1
C.Hành vi pháp lý đơn phương
D.Cả 3 phương án trên đều sai
A. Quan hệ dân sự, hôn nhân và
gia đình, đất đai, lao động
Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự là
B. Quan hệ dân sự, đầu tư, hôn
95. quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân nhân và gia đình D 3 1 phát sinh trong:
C. Quan hệ dân sự và lao động
D. Quan hệ dân sự, hôn nhân và
gia đình, kinh doanh thương mại, lao động
Am có tài sản riêng là 200 triệu, có hai con A. Phần di chúc liên quan đến di
là Cư và Dư. Am lập di chúc để lại 100 sản mà Cư được hưởng bị vô hiệu,
triệu đồng cho Cư với điều kiện Cư phải phần di chúc liên quan đến phần di
đánh Ban để trả thù cho Am. 100 triệu sản mà Dư được hưởng có hiệu lực 96. A 3 1
đồng còn lại Am để lại cho Dư không có pháp luật
điều kiện kèm theo. Hãy xác định tính hợp B. Toàn bộ di chúc vô hiệu pháp của di chúc.
C. Toàn bộ di chúc có hiệu lực
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Sở hữu chung thống nhất
Sở hữu chung của vợ chồng là:
B. Sở hữu chung theo phần 97. D 3 1
C. Sở hữu chung hỗn hợp
D. Sở hữu chung hợp nhất
Am có vợ là Bình và có con gái là Cầm
(19 tuổi và có khả năng lao động), con A. Phú
nuôi là Dương (12 tuổi), em trai là Phú. B. Bình và Phú
98. Nếu Am chết và có lập di chúc để lại toàn C. Bình, Dương và Phú C 3 1
bộ tài sản cho Phú thì những người nào
được hưởng thừa kế di sản của Am:
D. Bình, Cầm, Dương và Phú
99. Trường hợp nào sau đây không phải là A. Ông Ái thấy mình ốm nặng, gọi A 3 1 Trang 13 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ thừa kế:
con gái là chị Bình đến để cho 500
triệu đồng, hai ngày sau ông A mất
B. Chị Bình nhận 500 triệu đồng từ
di sản của ông Ái theo di chúc
C. Chị Bình nhận 500 triệu đồng từ
di sản của ông Ái theo pháp luật D. Cả ba phương án trên A. Chiếm hữu tài sản
Chủ sở hữu tài sản có quyền: B. Sử dụng tài sản 100.
C. Định đoạt đối với tài sản D 3 1 D. Cả ba phương án trên
A. Cha, mẹ, vợ, chồng, của người
Đối tượng nào sau đây thuộc hàng thừa kế để lại di sản 101.
B. Con đẻ của người để lại di sản thứ nhất: D 3 1
C. Con nuôi của người để lại di sản
được pháp luật thừa nhận
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. An nhận tiền lương tháng do doanh nghiệp chi trả
B. An mua xe máy của Bốn để
102. Quan hệ xã hội nào sau đây không thuộc A 3 1
phạm vi điều chỉnh của Luật dân sự: dung
C. An nhận thừa kế của Cúc
D. An tặng đồng hồ cho Bốn nhân ngày sinh nhật
A. Tài sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết
trong khối tài chung với người
Di sản thừa kế bao gồm: 103. khác D 3 1
C. Quyền về tài sản do người chết để lại
D. Cả 3 phương án trên đều đúng A. Tiền B. Vật
104. Tài sản bao gồm: D
C. Giấy tờ có giá và quyền tài sản 3 1 D. Cả ba phương án trên A. Năm tháng
Di chúc miệng có nhiều người làm chứng B. Ba tháng 105. B 3 1
có hiệu lực trong thời hạn: C. Một năm D. Hai năm A. Quan hệ hôn nhân
Người thừa kế theo pháp luật được xác B. Quan hệ nuôi dưỡng 106. D 3 1 định trên cơ sở: C. Quan hệ huyết thống D. Cả 3 phương án trên
A. Con đẻ của người nuôi con nuôi
Con nuôi được pháp luật thừa nhận là hàng B. Bố, mẹ của người nuôi con nuôi 107. C 3 1
thừa kế thứ nhất của:
C. Bố nuôi, mẹ nuôi, bố đẻ, mẹ đẻ
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Thời điểm người có tài sản chết
B. Thời điểm chia di sản thừa kế
Thời điểm mở thừa kế là: 108.
C. Thời điểm mà tất cả những A 3 1
người thừa kế nhận phần di sản được chia D. Cả ba phương án trên
A. Thời điểm được sinh ra
Cá nhân có năng lực pháp luật dân sự từ 109.
B. Khi được sinh ra, trừ trường hợp B 3 1 thời điểm nào:
được hưởng thừa kế di sản của cha
là thời điểm thành thai Trang 14 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ C. Đủ 6 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Độ tuổi bắt đầu có năng lực hành vi dân sự A. Đủ 6 tuổi. B. Đủ 15 tuổi. 110. là: C. Đủ 16 tuổi. A 3 1 D. Đủ 18 tuổi.
A. Di chúc miệng, có nhiều người làm chứng.
Di chúc của người từ đủ 15 tuổi đến dưới B. Được lập thành văn bản 111. C 3 1
18 tuổi chỉ có hiệu lực pháp lý khi:
C. Được lập thành văn bản và được
sự đồng ý của người giám hộ
D. Di chúc miệng được sự đồng ý của người giám hộ
A. Quan hệ xã hội hình thành giữa
con người với con người thông qua một tài sản cụ thể
B. Quan hệ xã hội hình thành giữa Quan hệ tài sản là: 112.
con người với con người và không A 3 1
nhất thiết phải gắn với một tài sản cụ thể
C. Quan hệ giữa con người với tài sản
D. Quan hệ giữa tài sản với tài sản
A. Được pháp luật thừa nhận
B. Bố (mẹ nuôi) cho phép
Con nuôi chỉ được hưởng thừa kế theo 113. A
pháp luật của bố (mẹ nuôi) khi:
C. Con đẻ của bố (mẹ nuôi) đã chết 3 1
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Khanh chết mà không để lại di chúc. Ai A. Con nuôi hợp pháp của Khanh.
114. trong số những người sau đây không được B. Con dâu của Khanh. B 3 1
C. Con ngoài giá thú của Khanh.
hưởng thừa kế theo pháp luật: D. Mẹ đẻ của Khanh.
A. Dương đã giả mạo di chúc của
Hưng để được hưởng thừa kế.
B. Dương đánh Hưng gây thương
Hưng và Dương là hai bố con. Trong tích và đã bị Tòa án kết án về hành
115. trường hợp nào sau đây, Dương bị truất vi đó. D 3 1 quyền thừa kế:
C. Dương có hành vi ngược đãi
Hưng và đã bị Tòa án kết án về hành vi đó.
D. Cả ba phương án trên.
A. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu ngôi nhà
B. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
Hòa thuê nhà của Minh để ở, vậy:
quyền sử dụng ngôi nhà 116.
C. Minh đã chuyển giao cho Hòa D 3 2 quyền sở hữu ngôi nhà
D. Minh đã chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu và sử dụng ngôi nhà
A. Chiếm hữu không có căn cứ
Việc chiếm hữu của Dũng thuộc loại nào pháp luật nhưng ngay tình.
sau đây khi Dũng mua điện thoại của B. Chiếm hữu không có căn cứ
117. Hùng mà không biết điện thoại đó là do pháp luật không ngay tình. A 3 2
Hùng trộm cắp của người khác:
C. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật.
D. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật. Trang 15 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
A. Con chưa thành niên; cha; mẹ;
vợ; chồng của người chết.
B. Con chưa thành niên; cha; mẹ;
vợ; chồng; con đã thành niên mà
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung không có khả năng lao động của
di chúc phải bao gồm những đối tượng người chết. 118. sau: B 3 2
C. Vợ; chồng; cha đẻ; mẹ đẻ; cha
nuôi; mẹ nuôi; con đẻ; con nuôi của người chết.
D. Cha; mẹ; vợ; chồng; con đã
thành niên mà không có khả năng
lao động của người chết.
A. Để lại toàn bộ di sản dùng vào
việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc
thực hiện nghĩa vụ tài sản.
Người lập di chúc không có quyền nào B. Di tặng.
119. trong các quyền sau:
C. Không cho người thừa kế hưởng A 3 2 di sản.
D. Để lại di sản cho người không
được hưởng thừa kế theo quy định của pháp luật.
A. Trong một giao dịch dân sự có
thể chỉ có sự tham gia của một chủ thể.
B. Trong một giao dịch dân sự có
Khẳng định nào sau đây là sai: 120.
thể có sự tham gia của ba chủ thể. D 3 2
C. Trong một giao dịch dân sự có
thể có sự tham gia của một, hai hoặc ba chủ thể.
D. Trong một giao dịch dân sự chỉ
có sự tham gia của hai chủ thể.
A. Nam chết sau hai tháng, kể từ ngày để lại di chúc.
Do bị bệnh nặng, nên Nam đã để lại di B. Nam chết ngay sau khi nói xong ý
chúc miệng trước nhiều người làm chứng. nguyện của mình.
121. Di chúc của Nam có hiệu lực trong trường C. Sau ba tháng kể từ ngày để lại di D 3 2 hợp:
chúc, Nam vẫn sống nhưng bị mất trí.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
A. Chữ viết hoặc tiếng nói của dân
Di chúc có thể được lập dưới hình thức: tộc thiểu số 122. B. Miệng. D 3 2 C. Văn bản. D. Cả 3 phương án trên. A. Giấy tờ có giá.
Quyền sử dụng đất của ông Ban là loại tài B. Vật. 123. C 3 2 sản nào sau đây: C. Quyền tài sản. D. Cả ba phương án trên
A. Bị hạn chế năng lực hành vi dân
Đông, 30 tuổi, bị tâm thần từ nhỏ. Năng sự
124. lực hành vi dân sự của Đông sẽ thuộc B. Bị mất năng lực hành vi dân sự B 3 2 trường hợp:
C. Năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ
D. Có năng lực hành vi dân sự
125. Do bị bệnh nặng, nên An đã để lại di chúc A. Sau ba tháng kể từ ngày để lại A
miệng trước nhiều người làm chứng. Di di chúc, An vẫn sống khỏe mạnh 3 2 Trang 16 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
chúc của An sẽ không còn hiệu lực trong bình thường trường hợp:
B. An chết sau một tháng, kể từ ngày để lại di chúc
C. An chết sau hai tháng, kể từ ngày để lại di chúc
D. Sau ba tháng kể từ ngày để lại
di chúc, An vẫn sống nhưng bị mất trí
A. Di chúc miệng của người từ đủ
15 đến dưới 18 tuổi, có sự đồng ý của người giám hộ
Di chúc vô hiệu trong trường hợp nào sau B. Di chúc bằng văn bản của người
từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi, có sự 126. đây: A
đồng ý của người giám hộ 3 2
C. Di chúc miệng của người có đầy
đủ năng lực hành vi dân sự
D. Di chúc bằng văn bản của người
có đầy đủ năng lực hành vi dân sự
A. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa người với tài sản
B. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa những giá trị nhân thân với
127. Câu khẳng định nào sau đây là đúng: nhau C 3 2
C. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa người với người gắn liền với
một giá trị nhân thân nào đó
D. Cả 3 khẳng định trên đều đúng
An có vợ là Nga và con gái là Cúc, con A. Nga, Cúc và Du
nuôi là Du, em trai là Pha (không có khả B. Nga, Cúc, Du và Pha
128. năng lao động). Nếu An chết không để lại C. Nga và Cúc A 3 2
di chúc thì có những người nào được D. Cúc và Du
hưởng thừa kế di sản của An:
A. Cá nhân còn sống vào thời điểm mở thừa kế
Người thừa kế có thể là:
B. Tổ chức còn tồn tại vào thời 129. D 3 2 điểm mở thừa kế C. Nhà nước
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Giao dịch do người không đủ
tuổi chịu trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Giao dịch được thiết lập giữa 2
chủ thể có đầy đủ năng lực hành vi
130. Giao dịch dân sự nào sau đây là vô hiệu:
C. Giao dịch được thiết lập dưới A 3 2
hình thức phù hợp với quy định của pháp luật
D. Giao dịch có nội dung không
trái pháp luật được các bên tự nguyện thỏa thuận
A. Sự nắm giữ, quản lý tài sản
B. Sự khai thác công dụng, hưởng
Chiếm hữu tài sản có nghĩa là: 131.
hoa lợi, lợi tức từ tài sản A 3 2
C. Sự chuyển giao quyền sở hữu tài sản
D. Sự từ bỏ quyền sở hữu
132. Chủ thể nào sau đây có quyền để lại di sản A. Tổ chức B 3 2 Trang 17 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ thừa kế: B. Cá nhân C. Cá nhân, tổ chức D. Công dân
A. Chủ sở hữu tài sản
B. Người được chủ sở hữu cho
Người chiếm hữu tài sản có căn cứ pháp phép 133. D 3 2 luật bao gồm:
C. Người được chiếm hữu theo quy định của pháp luật D. Cả ba phương án trên
A. Các con của người để lại di sản
đều có quyền hưởng thừa kế ngang
nhau mà không phụ thuộc vào nội dung di chúc
B. Cha, mẹ và vợ của người để lại
di sản đều có quyền hưởng thừa kế
không phụ thuộc vào nội dung di chúc
Phương án nào sau đây là sai: 134.
C. Con chưa thành niên của người A 3 2
để lại di sản có quyền hưởng thừa
kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc
D. Con đã thành niên nhưng không
có khả năng lao động có quyền
hưởng thừa kế của người để lại di
sản mà không phụ thuộc vào nội dung di chúc
A. Người không phải chủ sở hữu
vẫn có thể có quyền chiếm hữu, sử
dụng và định đoạt đối với tài sản
B. Người không phải chủ sở hữu
thì không có quyền chiếm hữu tài
Khẳng định nào sau đây là đúng: 135. sản A 3 2
C. Người không phải chủ sở hữu
thì không có quyền sử dụng tài sản
D. Người không phải chủ sở hữu
thì không có quyền định đoạt đối với tài sản
Ân, Bàn là hai vợ chồng có tài sản chung
là 900 triệu, có hai con là Cương (16 tuổi)
và Đạt (10 tuổi). Vừa qua, Ân và Cương đi
xe bị tai nạn, Ân chết ngay tại chỗ. Với sự
đồng ý của Bàn, trước khi chết Cương để A. 350 triệu đồng
lại di chúc miệng trước nhiều người làm B. 250 triệu đồng 136. 3 3
chứng là để lại toàn bộ tài sản của mình C C. 150 triệu đồng
cho Đạt. Hãy cho biết số di sản mà Đạt D. Cả ba phương án trên đều sai
được hưởng sau khi Cương và Ân chết là
bao nhiêu? Biết Cương còn có tài sản trị
giá 50 triệu do chú ruột tặng trước khi chết.
A. Ân đã bị Tòa án kết án về tội lừa
Ân là con của ông Bình. Trong trường hợp đảo chiếm đoạt tài sản mà người bị
nào sau đây, Ân có thể bị tước quyền thừa hại là ông Bình.
137. kế di sản của Bình:
B. Ân đã bị Tòa án kết án về tội cố C 3 3
gây thương tích mà người bị hại là
ông Bình nhưng vẫn được ông
Bình cho hưởng di sản trong di Trang 18 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ chúc.
C. Ân đã bị Tòa án kết án về tội cố
gây thương tích mà người bị hại là ông Bình.
D. Ân đã bị Tòa án kết án về tội
trộm cắp tài sản của ông Bình.
Ông An và bà Thái là vợ chồng có tài sản
chung là 780 triệu đồng, có 2 con chung là
Minh và Nga. Năm 2004 bà Thái chết,
Minh và Nga về sống với ông bà ngoại, A. 86,67 triệu đồng
không quan hệ gì với ông Thái và bà Yến. B. 260 triệu đồng
138. Năm 2005, ông An lấy vợ mới là bà Yến C 3 3
có con chung là Phương và tuyên bố tài C. 325 triệu đồng
sản của ông là tài sản chung với bà Yến. D. Cả ba phương án trên đều sai
Đầu năm 2007 ông An chết không để lại di
chúc. Năm 2008, Yến qua đời không để lại
di chúc. Hãy cho biết Phương được hưởng
bao nhiêu di sản của bà Yến:
Anh Tân có vợ là chị Hạnh có tài sản
chung là 1,8 tỷ đồng. Họ có 3 con là Minh
(sinh năm 1983 đã đi làm và có thu nhập
cao), Nam (sinh năm 1989), và Tâm (sinh
năm 1993). Do cuộc sống chung không
hạnh phúc Tân và Hạnh đã ly thân. Nam là
đứa con hư hỏng, đã có lần đánh ông Tân A.400 triệu đồng
gây thương tích và bị Toà án kết án về B. 600 triệu đồng 139. B 3 3
hành vi này. Năm 2006, Tân bị tai nạn xe C. 900 triệu đồng
máy. Trước khi chết trong bệnh viện, Tân D. Cả ba phương án trên đều sai
có để lại di chúc miệng (trước nhiều người
làm chứng) là để lại toàn bộ tài sản của
mình cho ông bác ruột là Kiên, Hạnh đã
kiện ra toà yêu cầu không chia tài sản thừa
kế cho ông Kiên. Hãy cho biết ông Kiên
được hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Sơn có vợ là chị Lan có tài sản chung
là 1,8 tỷ đồng. Họ có 3 con là Dung (sinh
năm 1983 đã đi làm và có thu nhập cao),
Minh (sinh năm 1989), và An (sinh năm
1993). Do cuộc sống chung không hạnh
phúc Sơn và Lan đã ly thân. Minh là đứa A. 300 triệu đồng
con hư hỏng, đã có lần đánh ông Sơn gây B. 225 triệu đồng
140. thương tích và bị Toà án kết án về hành vi A 3 3 C. 450 triệu đồng
này. Năm 2006, Sơn bị tai nạn xe máy. D. Cả ba phương án trên đều sai
Trước khi chết trong bệnh viện, Sơn có để
lại di chúc miệng (trước nhiều người làm
chứng) là để lại toàn bộ tài sản của mình
cho ông bác ruột là Phong. Ông Phong từ
chối nhận di sản. Hãy cho biết An được hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Cường và chị Thịnh là vợ chồng, có
tài sản chung là 1,8 tỷ đồng. Họ có hai con A. 450 triệu đồng
là Tùng (sinh năm 1987) và Trang (sinh B. 600 triệu đồng
141. năm 1992). Sau khi sinh con, anh chị bất C 3 3 C. 225 triệu đồng
hoà sống ly thân. Ngày 01/01/2006, anh
Cường bị tai nạn xe máy phải đưa vào D. Cả ba phương án trên đều sai
Bệnh viện. Tưởng mình không qua khỏi, Trang 19 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
anh Cường di chúc miệng (trước nhiều
người làm chứng) để lại toàn bộ tài sản
thuộc sở hữu của mình cho Tùng và mẹ
anh là bà Huệ (bố anh đã mất), mỗi người
1/2 tài sản của mình. Sau phẫu thuật ở Bệnh
viện anh Cường ra viện khoẻ mạnh bình
thường. Ngày 01/10/2007 anh Cường bị
nhồi máu cơ tim chết đột ngột không trăng
trối được gì. Hãy cho biết bà Huệ được
hưởng bao nhiêu di sản thừa kế của anh Cường:
Anh Cường và chị Thịnh có tài sản chung
là 1,8 tỷ đồng. Có hai con là Tùng (sinh
năm 1987) và Trang (sinh năm 1992). Sau
khi sinh con, anh chị bất hoà sống ly thân.
Ngày 01/01/2006, anh Cường bị tai nạn xe A.500 triệu đồng
máy phải đưa vào Bệnh viện. Trước khi B. 450 triệu đồng 142. B 3 3
chết trong bệnh viên, anh Cường di chúc C. 540 triệu đồng
miệng (trước nhiều người làm chứng) để
D. Cả ba phương án trên đều sai
lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Tùng. Hãy cho biết Tùng được hưởng
bao nhiêu di sản. Biết rằng anh Cường còn mẹ đẻ là bà Huệ.
Ông Nam và bà Bích là vợ chồng có tài
sản chung là 180 triệu, có hai con là Minh, A. 30 triệu đồng B. 50 triệu đồng
143. 20 tuổi đã đi làm và Ninh 15 tuổi. Nam có
di chúc hợp pháp cho bạn mình là Sơn C. 20 triệu đồng B 3 3
toàn bộ tài sản. Vậy, sau khi Nam chết Sơn D. Cả ba phương án trên đều sai sẽ được hưởng:
Hải và Bình là vợ chồng có tài sản chung
là 180 triệu đồng. Họ có hai con là Mai
(15 tuổi) và Nam (8 tuổi). Trong một tai A. 15 triệu đồng
nạn, biết mình không qua khỏi, trước khi B. 20 triệu đồng
144. chết một ngày, Hải di chúc miệng trước C. 30 triệu đồng B 3 3
nhiều người làm chứng là cho Mai chiếc
xe máy trị giá 45 triệu. Hãy cho biết Nam D. Cả ba phương án trên đều sai
sẽ được hưởng bao nhiêu di sản sau khi Hải chết:
Sơn và Hà là hai vợ chồng có tài sản
chung là 1,8 tỉ, có hai con là Hạnh (15
tuổi) và Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn và
Hạnh đi xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn có
di chúc miệng trước nhiều người làm
chứng là để lại toàn bộ tài sản của mình
cho Hạnh và Phúc. Với sự đồng ý của Sơn, A. 200 triệu đồng B. 600 triệu đồng
145. Hạnh cũng di chúc miệng trước nhiều B 3 3
người làm chứng là để lại toàn bộ tài sản C. 400 triệu đồng
của mình cho Phúc. Sau khi để lại di chúc, D. Cả ba phương án trên đều sai
ông Sơn qua đời. Vài giờ sau Hạnh cũng
không qua khỏi. Hãy cho biết Hà sẽ được
hưởng bao nhiêu từ di sản của hai bố con
Sơn và Hạnh? Biết rằng Hạnh còn có tài
sản trị giá 50 triệu do được bà ngoại tặng trước khi chết.
146. Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ có hai A. 147,33 triệu đồng C 3 3 Trang 20 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
con là Văn (Văn có vợ là Phú và đã có 2 B. 251,33 triệu đồng
con chung là Cát và Tường) và Võ (12 C. 125,67 triệu đồng
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột. D. Cả ba phương án trên đều sai
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác định tài sản chung của Văn và Phú
là 520 triệu; tài sản chung của ông Tài và
bà Hoa khi chưa nhận di sản của Văn là
780 triệu. Hãy cho biết tổng tài sản mà
Tường được hưởng sau khi ông Tài mất là bao nhiêu:
Thành và Hùng là anh em ruột. Hùng có
con là Dung và Vân. Thành có vợ là
Hường có tài sản chung là 900 triệu. Do A. 0 đồng
không có con nên Thành nhận Vân làm B. 225 triệu đồng
147. con nuôi (đã được pháp luật công nhận), A 3 3
tuy nhiên Hường không đồng ý. Vừa qua, C. 150 triệu đồng
Hường gặp tai nạn chết đột ngột. Hãy cho D. Cả ba phương án trên đều sai
biết Vân được hưởng bao nhiêu di sản sau khi Hường chết?
Minh và Hoa là vợ chồng có tài sản chung
1,8 tỷ đồng. Họ có con là Khôi (25 tuổi đã
đi làm và có thu nhập cao). Minh còn có
một người cha là ông An và một người em A. 300 triệu đồng. B. 500 triệu đồng.
148. ruột là Nam. Năm 2006, trước khi chết B 3 3
một ngày trong bệnh viện, Minh có di C. 700 triệu đồng.
chúc miệng trước nhiều người làm chứng D. Cả ba phương án trên đều sai
là để lại toàn bộ tài sản cho Lan (nhân tình
của Minh). Hãy cho biết Lan được hưởng
bao nhiêu di sản sau khi Minh chết:
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. A. 225 triệu đồng B. 450 triệu đồng
149. Tháng 5/2008, trong khi Vân đang mang C 3 3
thai thì Xuân mất. Xác định số tài sản mà C. 300 triệu đồng
Minh được hưởng từ di sản của Xuân nếu D. Cả ba phương án trên đều sai thai nhi chết lưu:
Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ có hai
con là Văn (Văn lấy vợ là Phú và đã có 2
con chung là Cát và Tường) và Võ (12
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột. A. 251,33 triệu đồng
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa B. 125,67 triệu đồng
150. án xác định tài sản chung của Văn và Phú B 3 3 C. 147,33 triệu đồng
là 520 triệu đồng; tài sản chung của ông
Tài và bà Hoa khi chưa nhận di sản của D. Cả ba phương án trên đều sai
Văn là 780 triệu đồng. Hãy cho biết tổng
tài sản mà Tường được hưởng sau khi ông Tài mất là bao nhiêu:
Bảo và Ngọc là vợ chồng có tài sản chung
là 480 triệu. Họ có con đẻ là Tâm và con
nuôi hợp pháp là Dũng. Bảo còn có mẹ là A. 450 triệu đồng
Thoa. Năm 2005, Bảo chết không để lại di B. 300 triệu đồng
151. chúc. Năm 2006 Thoa chết đột ngột. Hãy D 3 3
xác định số tài sản mà Dũng được hưởng C. 420 triệu đồng
từ di sản của bà Thoa. Biết rằng trước khi D. Cả ba phương án trên đều sai
hưởng di sản của Bảo, bà Thoa còn có
khối tài sản là 840 triệu đồng: Trang 21 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh và có hai con
chung là Thuý (sinh năm 1983) và Nhung
(sinh năm 1993). Ông bà đã gây dựng được
khối tài sản chung trị giá 780 triệu đồng.
Năm 1997, bà Hạnh qua đời có di chúc A. 129,99 triệu đồng B. 216.66 triệu đồng
152. hợp pháp với nội dung là để lại toàn bộ tài B 3 3
sản của mình cho ông Tưởng. Hãy chia di C. 606,66 triệu đồng
sản thừa kế của bà Hạnh. Hãy cho biết ông D. Cả ba phương án trên đều sai
Tưởng được hưởng bao nhiêu di sản của bà Hạnh?
An và Bình là hai vợ chồng có 3 người con
là Nhân và Huy và Mạnh (Mạnh đã có vợ A. 500 triệu đồng
là Linh). Năm 2005, Mạnh chết do một tai B. 450 triệu đồng
153. nạn giao thông và có di chúc để lại một C. 300 triệu đồng A 3 3
nửa tài sản của mình cho Linh. Di sản của D. Tất cả các phương án trên đều
Mạnh là 900.000.000VNĐ. Hãy biết Linh sai
được hưởng bao nhiêu di sản:
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai.
Tháng 5/2000, Vân mang thai 5 tháng, dự A. 562,5 triệu đồng
kiến đặt tên con là Phương. Tháng 6/2000, B. 375 triệu đồng
154. Xuân mất. Tháng 9/2000, Vân sinh A 3 3
Phương. Xác định số tài sản mà Minh C. 450 triệu đồng
được hưởng thừa kế nếu Vân và Phương D. Cả ba phương án trên đều sai
chết cùng thời điểm trong một tai nạn giao thông sau khi ra viện:
Anh Vinh và chị Hoa là vợ chồng có tài
sản chung là 600 triệu đồng. Họ có hai con
là Phú (sinh năm 1990) và Quý (sinh năm
1995). Năm 2010, anh Vinh bị bỏng nặng.
Tưởng mình không qua khỏi, ngày
10/01/2010 anh Vinh lập di chúc miệng A. 100 triệu đồng
trước nhiều người làm chứng là để lại một B. 400 triệu đồng 155. A
nửa tài sản cho vợ là chị Hoa, một nửa còn C. 200 triệu đồng 3 3
lại cho 2 con là Phú và Quý. Sau đó anh D. Cả ba phương án trên đều sai
Vinh đã ra viện và khỏe mạnh bình
thường. Ngày 20/5/2010, anh Vinh gặp tai
nạn giao thông chết đột ngột. Hãy cho biết
số di sản mà chị Hoa được hưởng sau khi
anh Vinh chết là bao nhiêu.
Ban và Kim là vợ chồng, họ có con chung
là Dũng và Phương. Năm 2000, sau khi
xây dựng được khối tài sản chung là 1,2 tỷ
đồng, Ban đi lao động xuất khẩu tại Đức
và chung sống như vợ chồng với Quyên. A. 1,2 tỷ đồng
Ban và Quyên đã góp vốn kinh doanh với B. 1,4 tỷ đồng 156. D 3 3
tỉ lệ bằng nhau nên đã xây dựng được khối C. 0 đồng
tài sản chung là 6 tỷ đồng. Năm 2005, Ban D. Cả ba phương án trên đều sai
về nước yêu cầu Kim ly hôn. Trong thời
gian chờ Toà án giải quyết, Ban chết do bị
tai nạn. Hãy cho biết Kim được hưởng bao
nhiêu di sản sau khi Ban chết:
Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ có hai A. 221 triệu đồng
157. con là Văn (Văn lấy vợ là Phú và đã có 2 B. 147,33 triệu đồng B 3 3
con chung là Cát và Tường) và Võ (12 C. 110,5 triệu đồng Trang 22 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết đột ngột. D. Cả 3 phương án trên đều sai
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác định tài sản chung của Văn và Phú
là 520 triệu; tài sản chung của ông Tài và
bà Hoa khi chưa nhận di sản của Văn là
780 triệu. Hãy cho biết Võ được nhận sau
khi ông Tài mất là bao nhiêu di sản:
Sơn và Hà là vợ chồng có tài sản chung là
1,8 tỷ đồng. Họ có hai con là Hạnh (15
tuổi) và Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn và
Hạnh đi xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn có
di chúc miệng trước nhiều người làm chứng
là để lại toàn bộ tài sản của mình cho Hạnh
và Phúc. Với sự đồng ý của Sơn, Hạnh A. 400 triệu đồng B. 450 triệu đồng
158. cũng di chúc miệng trước nhiều người làm A C. 350 triệu đồng 3 3
chứng là để lại toàn bộ tài sản của mình cho D. Cả ba phương án trên đều sai
Phúc. Sau khi để lại di chúc, ông Sơn qua
đời. Vài giờ sau Hạnh cũng không qua
khỏi. Hãy cho biết di sản thừa kế Hạnh để
lại là bao nhiêu? Biết rằng Hạnh còn có tài
sản trị giá 50 triệu do được bà ngoại tặng trước khi chết.
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung A. 450 triệu đồng
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. B. 225 triệu đồng
159. Tháng 5/2008 trong khi Vân đang mang C. 300 triệu đồng C 3 3
thai thì Xuân mất. Xác định số di sản mà
Minh được hưởng nếu thai nhi chết lưu:
D. Cả ba phương án trên đều sai
Ông Hưng và bà Bình là vợ chồng có tài
sản chung là 180 triệu, có hai con là Mạnh, A. 30 triệu đồng B. 90 triệu đồng
160. 10 tuổi và Nga, 8 tuổi. Hưng có di chúc A
hợp pháp cho bạn mình là Sinh toàn bộ tài C. 50 triệu đồng 3 3
sản. Vậy, sau khi Hưng chết Sinh sẽ được D. Cả ba phương án trên đều sai hưởng:
Hoàng và Nga là vợ chồng có tài sản
chung 200 triệu. Hoàng sang Đức lao động A. 350 triệu đồng
xuất khẩu và làm thêm được 500 triệu. B. 500 triệu đồng
161. Hoàng về Việt Nam chơi và chết trong C. 250 triệu đồng A 3 3
một tai nạn giao thông. Vậy, di sản của D. Cả ba phương án trên đều sai Hoàng là:
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài
sản chung là 1.500.000.000 đồng, có con
chung là Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị
nhận Cảnh làm con nuôi và được pháp luật
thừa nhận. Trước khi lấy Tiến, Hân có đứa
con riêng là Trâm sinh năm 1978, Trâm A. 250 triệu đồng B. 375 triệu đồng
162. không quan hệ với anh Tiến. Năm 2003, A 3 3 C. 500 triệu đồng
Cảnh 23 tuổi đã đi làm và có thu nhập cao, D. Cả ba phương án trên đều sai
Mẫn còn nhỏ và đang đi học. Năm 2006.
Anh Tiến và chị Hân đi du lịch Thái Lan
không may bị tai nạn và chết cùng thời
điểm. Hãy cho biết Trâm được hưởng bao nhiêu di sản:
Hậu có vợ là Ly có tài sản chung là 1,3 tỷ A. 155,56 triệu đồng
đồng. Họ có 3 con chung là Tùng, Nam, B. 200 triệu đồng 163. A 3 3
Phương (đều đã đi làm và có thu nhập C. 166,67 triệu đồng
cao). Do cuộc sống chung không hạnh D. Cả ba phương án trên đều sai Trang 23 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
phúc, Hậu và Ly đã ly thân. Tùng sống với
Hậu, còn Nam và Phương sống với Ly.
Tùng là đứa con hư hỏng, đã có lần đánh
ông Hậu gây thương tích và đã bị Toà án
kết án về hành vi này. Năm 2006, Hậu bị
tai nạn xe máy. Trước khi chết, Hậu có
viết di chúc là để lại cho ông bác ruột là
Hải 200 triệu, phần còn lại chia đều cho
Nam và Phương. Hãy cho biết Hải sẽ được
hưởng bao nhiêu từ di sản của Hậu:
Hậu có vợ là Ly có tài sản chung là 1,3 tỷ
đồng. Họ có 3 con chung là Tùng, Nam,
Phương (Tùng sinh năm 1987 đã đi làm và
có thu nhập cao; Nam sinh năm 1994;
Phương sinh năm 1996). Do cuộc sống
chung không hạnh phúc, Hậu và Ly đã ly A. 162,5 triệu đồng
thân. Tùng về sống với Hậu, còn Nam và B. 216,67 triệu đồng
164. Phương sống với Ly. Tùng là đứa con hư C. 325 triệu đồng B 3 3
hỏng, đã có lần đánh ông Hậu gây thương D. Cả ba phương án trên đều sai
tích và đã bị Toà án kết án về hành vi này.
Năm 2006, Hậu bị tai nạn xe máy chết đột
ngột không chăng trối được gì. Hãy cho
biết Phương được hưởng bao nhiêu từ di sản của Hậu:
Ân, Bàn là vợ chồng có tài sản chung là
900 triệu đồng, có hai con là Cương (sinh
năm 1989, đã đi làm có thu nhập cao) và A. 0 đồng
Đạt (sinh năm 1999). Năm 2009, Ân đi xe B. 150 triệu đồng
165. bị tai nạn, trước khi chết, Ân có di chúc C 3 3 C. 100 triệu đồng
miệng trước nhiều người làm chứng là để D. Cả ba phương án trên đều sai
lại toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình
cho Cương và Đạt. Hãy cho biết Bàn được hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung là 1.500.000.000 đồng , có con
chung là Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị
nhận Cảnh làm con nuôi và được pháp luật A. 1,5 tỷ đồng
thừa nhận. Năm 2003, Cảnh 23 tuổi đã đi B. 375 triệu đồng 166. C 3 3
làm và có thu nhập cao, Mẫn còn nhỏ và C. 750 triệu đồng
đang đi học. Năm 2006, anh Tiến chết. Chị D. Cả ba phương án trên đều sai
Hân chết sau Tiến năm ngày và cũng không
để lại di chúc. Hãy cho biết Mẫn được hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Long và chị Bình là vợ chồng, có tài
sản chung là 1,8 tỷ đồng. Họ có con chung
là Mai và Nam (năm 2006, Mai 20 tuổi, đi
làm có thu nhập cao và Nam 10 tuổi). Do
cuộc sống bất hoà, anh chị đã làm đơn xin A. 200 triệu đồng
167. ly hôn nhưng chưa được Toà giải quyết. B. 150 triệu đồng A 3 3
Ngày 01 tháng 01 năm 2006, do hoả hoạn C. 225 triệu đồng
anh Long bị bỏng nặng và phải đưa vào D. Cả ba phương án trên đều sai
Bệnh viện. Trước khi chết một ngày trong
Bệnh viện, anh Long có di chúc miệng
trước nhiều người là chứng là để lại 1/2 tài
sản của mình cho người em ruột là Kiên Trang 24 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
(Bố mẹ anh Long đều đã mất). Hãy cho
biết Nam được hưởng bao nhiêu di sản của anh Long
Xuân và Vân là hai vợ chồng có tài sản
chung là 800 triệu đồng. Họ có con là
Minh và Mai. Minh có vợ là Bình, có hai
con là Tuấn và Huệ. Tháng 5/2005, Vân A. 83,34 triệu đồng
168. mang thai 5 tháng, dự kiến đặt tên con là B. 166,67 triệu đồng A 3 3
Quỳnh. Tháng 6/2005, Xuân chết.. Cuối C. Không được hưởng
năm 2005, sau khi sinh Quỳnh được 3 D. Cả ba phương án trên đều sai
tháng thì Vân và Minh bị tai nạn chết cùng
thời điểm. Hãy cho biết Tuấn được hưởng
bao nhiêu tài sản từ di sản của bà Vân:
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh
năm 1990 và Nhung sinh năm 2003) kết
hôn với bà Loan. Năm 2005, họ sinh con
chung là Hưng. Trong thời gian sống A. 1 tỷ đồng
chung, ông Tưởng và bà Loan cùng gây B. 250 triệu đồng
169. dựng được một khối tài sản trị giá 2 tỷ C. Cả ba phương án trên đều sai D 3 3
đồng. Năm 2010, ông Tưởng chết do bị bệnh D. 666,67 triệu đồng
hiểm nghèo. Trước đó, ông Tưởng đã có di
chúc là để lại toàn bộ tài sản của mình cho bà
Loan. Hãy cho biết bà Loan được hưởng bao nhiêu di sản
Ông An và bà Thái là vợ chồng có tài sản
chung là 780 triệu đồng, có 2 con chung là
Minh và Nga. Năm 2004 bà Thái chết. A. 260 triệu đồng
Năm 2005, ông An lấy vợ mới là bà Yến B. 325 triệu đồng
170. có con chung là Phương và tuyên bố tài C 3 3 C. 65 triệu đồng
sản của ông là tài sản chung với bà Yến. D. Cả ba phương án trên đều sai
Đầu năm 2007 ông An chết không để lại di
chúc. Hãy cho biết bà Yến được hưởng bao nhiêu di sản.
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh có tài sản
chung là 2 tỷ đồng. Họ có hai con chung là A. 777,8 triệu đồng
Thuý (sinh năm 1987) và Nhung (sinh năm B. 1 tỷ đồng
171. 2003). Năm 2007, bà Hạnh qua đời có di A 3 3
chúc hợp pháp với nội dung là để lại toàn C. 555,6 triệu đồng
bộ tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy D. Cả ba phương án trên đều sai
cho biết ông Tưởng được hưởng bao nhiêu di sản của bà Hạnh
Ông Hân và bà Lan là hai vợ chồng có tài
sản chung là 1,2 tỷ đồng. Họ có con là
Phát và Quân. Phát đã lấy vợ là Như và có A. 96,67 triệu đồng
172. con là Minh, Nhung. Năm 2005, Phát chết. B. 0 đồng A 3 3
Năm 2006, Hân chết do tai nạn không để C. 98,33 triệu
lại di chúc. Mai táng cho Hân hết 20 triệu. D. Cả ba phương án trên đều sai
Hãy cho biết Minh được hưởng bao nhiêu di sản của Hân
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh A. 133,33 triệu đồng
năm 1990 và Nhung sinh năm 2003) kết B. 0 đồng
172. hôn với bà Loan (có con riêng là Hân sinh A C. 200 triệu đồng 3 3
năm 2000). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi D. Cả ba phương án trên đều sai
dưỡng Hân như con đẻ. Năm 2005, Tưởng Trang 25 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
và Loan sinh con chung là Hưng. Trong
thời gian sống chung, ông Tưởng và bà
Loan cùng gây dựng được một khối tài sản
trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2010, ông Tưởng bị
chết do bị bệnh hiểm nghèo. Trước đó, ông
Tưởng đã có di chúc hợp pháp là để lại toàn
bộ tài sản của mình cho bà Loan. Hãy cho
biết Hân được hưởng bao nhiêu di sản
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy và
Nhung) kết hôn với bà Loan (có con riêng
là Hân). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi
dưỡng Hân như con đẻ. Năm 2005, họ làm A. 199 triệu đồng
thủ tục xin con nuôi là Hưng. Trong thời B. 247,5 triệu đồng; riêng Hân
không được hưởng di sản
174. gian sống chung, ông Tưởng và bà Loan D 3 3
cùng gây dựng được một khối tài sản trị C. 247,5 triệu đồng; riêng Hưng
giá 2 tỷ đồng. Năm 2010, ông Tưởng bị tai không được hưởng di sản
nạn chết đột ngột không để lại di chúc. Mai D. Cả ba phương án trên đều sai
táng cho ông Tưởng hết 10 triệu. Hãy cho
biết các chủ thể trong quan hệ thừa kế nói
trên được hưởng bao nhiêu di sản
Ông Hân và bà Lan là hai vợ chồng có con
là Phát và Quân. Phát đã lấy vợ là Như và A. 81 triệu đồng
có con là Minh, Nhung. Năm 1996, Phát B. 82 triệu đồng
175. chết không để lại di chúc. Biết rằng Phát D C. 83 triệu đồng 3 3
và Như có tài sản chung là 820 triệu đồng. D. Cả ba phương án trên đều sai
Mai táng phí cho Phát hết 10 triệu. Kết quả
chia di sản trong trường hợp trên sẽ là
A. Xuân năm tuổi, sang nhà hàng
xóm lấy đồng hồ về nhà để làm đồ chơi
Theo quy định của Bộ luật Dân sự, trường B. Sơn là sinh viên, nhặt được điện
hợp nào sau đây được coi là chiếm hữu bất 176. A 3 3
hợp pháp nhưng ngay tình:
thoại di động đã giữ lại để sử dụng
C. Ánh mua xe đạp của Bình mặc
dù đã biết chiếc xe đó do B lấy trộm của người khác D. Cả ba phương án trên
A. Chiếm hữu không có căn cứ
pháp luật, không ngay tình
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào
B. Chiếm hữu không có căn cứ
sau đây khi Hoa mua xe máy của Hải mà 177. A không có giấy tờ xe:
pháp luật nhưng ngay tình 3 3
C. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
D. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật
A. Người chiếm hữu tài sản không
có căn cứ pháp luật không ngay tình
Trường hợp nào sau đây không phát sinh B. Chủ sở hữu tài sản
178. quyền sử dụng tài sản:
C. Người được chủ sở hữu cho phép A 3 3 sử dụng
D. Người được sử dụng tài sản theo
quy định của pháp luật A. Cơ quan nhà nước
Chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính B. Cá nhân 179. có thể là: D 4 2 C. Tổ chức xã hội
D. Cả ba phương án trên đều đúng
180. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Quan hệ pháp luật hành chính là A 4 2 Trang 26 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
một trong những loại quan hệ có sự
bất bình đẳng giữa các bên tham gia.
B. Chỉ trong quan hệ pháp luật
hành chính mới có sự bất bình
đẳng giữa các bên tham gia.
C. Mọi quan hệ pháp luật hành
chính có sự bình đẳng giữa các bên tham gia.
D. Nếu có sự sự bất bình đẳng giữa
các chủ thể tham gia một quan hệ
pháp luật thì quan hệ đó là quan hệ pháp luật hành chính.
A. Viện kiểm sát nhân dân không
thể là đối tượng quản lý trong quan
hệ pháp luật hành chính.
B. Người nước ngoài không thể là
đối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành chính.
181. Khẳng định nào sau đây là đúng:
C. Ngoài Đảng Cộng sản Việt D 4 2
Nam, mọi tổ chức khác đều là đối
tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành chính.
D. Đối tượng quản lý trong quan
hệ pháp luật hành chính có thể là mọi cá nhân, tổ chức.
A. Người thực hiện hành vi không có lỗi
Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi
B. Người đó chưa đủ tuổi chịu
một người chưa đủ 14 tuổi không phải là 182. B 4 2 vi phạm hành chính, vì: trách nhiệm hành chính
C. Hành vi đó không trái pháp luật
D. Hành vi đó không nguy hiểm cho xã hội
Chế tài nào đã được áp dụng trong trường A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sự
183. hợp An bị cảnh sát phạt 150.000 đồng về C 4 2
hành vi không đội mũ bảo hiểm khi điều C. Chế tài hành chính khiển xe môtô: D. Chế tài dân sự
A. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, có thể không có sự tham gia
của cơ quan hành chính nhà nước
B. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, buộc phải có sự tham gia
Khẳng định nào sau đây là đúng:
của cơ quan hành chính nhà nước 184. A 4 3
C. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, luôn chỉ có một bên là cơ
quan hành chính nhà nước
D. Giữa hai công dân, trong mọi
trường hợp không thể hình thành
quan hệ pháp luật hành chính
A. Trong mọi trường hợp, hậu quả
của hành vi không phải là yếu tố
Khẳng định nào sau đây là đúng:
bắt buộc trong cấu thành của vi 185. phạm hành chính. B 4 3
B. Hậu quả của hành vi là yếu tố
bắt buộc trong cấu thành của một
vi phạm hành chính cụ thể. Trang 27 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
C. Nếu chưa gây ra hậu quả thì
hành vi nguy hiểm cho xã hội
không thể trở thành vi phạm hành chính.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
nhưng pháp luật không quy định là vi phạm hành chính
Không xử phạt vi phạm hành chính trong B. Người thực hiện hành vi nguy
186. trường hợp nào sau đây:
hiểm cho xã hội không có năng lực D 4 3 trách nhiệm hành chính
C. Hết thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính D. Cả ba phương án trên A. Hình phạt bổ sung B. Hình phạt chính
Trong luật hình sự, phạt tiền là: 187.
C. Hình phạt chính hoặc hình phạt C 5 1 bổ sung
D. Biện pháp tư pháp khác A. Tù có thời hạn
Chế tài nào sau đây luôn là chế tài hình sự: B. Phạt tiền 188. C. Cảnh cáo A 5 1 D. Cả ba phương án trên
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
Người không phải chịu trách nhiệm hình B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên 189. A
sự về tội phạm nghiêm trọng là: 5 1
C. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Cả ba phương án trên A. Tổ chức
Chế tài hình sự được áp dụng đối với: 190. B. Cá nhân B 5 1 C. Pháp nhân
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
Người phải chịu trách nhiệm hình sự về 191. B 5 1 mọi tội phạm là:
C. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi D. Cả 3 phương án trên
A. Biện pháp tư pháp khác.
Cải tạo không giam giữ là:
B. Biện pháp xử phạt hành chính. 192. C. Hình phạt chính. C 5 1 D. Hình phạt bổ sung. A. Cá nhân phạm tội.
B. Cá nhân vi phạm pháp luật dân
Hình phạt là biện pháp pháp lý mà nhà sự
C. Các tổ chức, cá nhân vi phạm
193. nước dự kiến sẽ áp dụng đối với: hành chính. A 5 1
D. Cán bộ, công chức, người lao
động, học sinh, sinh viên vi phạm kỷ luật.
A. Một hình phạt bổ sung
Đối với mỗi tội phạm, kèm theo hình phạt
B. Nhiều hình phạt bổ sung 194.
C. Không áp dụng hình phạt bổ D 5 2 chính có thể tuyên: sung nào D. Cả ba phương án trên Trang 28 lOMoARcPSD|40534848 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án án Phần độ
Loại chế tài nào sau đây không áp dụng A. Tù có thời hạn. B. Cảnh cáo.
195. đối với tổ chức: C. Phạt tiền. A 5 2 D. Tịch thu tài sản.
A. Phạt tiền chỉ được áp dụng đối
với cá nhân, tổ chức phạm tội, vi
phạm hành chính hoặc vi phạm dân sự
B. Phạt tiền chỉ được áp dụng đối
với cá nhân phạm tội, vi phạm
hành chính hoặc vi phạm dân sự
Khẳng định nào sau đây là đúng:
C. Phạt tiền được áp dụng đối với 196.
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi C 5 2
phạm hành chính; cá nhân, tổ chức vi phạm dân sự
D. Phạt tiền được áp dụng đối với
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi
phạm hành chính; cá nhân, tổ chức
vi phạm dân sự; cá nhân, tổ chức vi phạm kỷ luật
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
Phương án nào sau đây là sai: 197.
C. Người từ đủ 14 tuổi trở lên A 5 2
nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu
trách nhiệm về tội phạm rất nghiêm
trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Người dưới 18 tuổi không bị áp
dụng hình phạt tù chung thân, tử hình
Loại chế tài nào sau đây không phải là A. Cảnh cáo 198. hình phạt: B. Án treo B 5 3 C. Phạt tiền D. Tù có thời hạn
A. Một hành vi bị coi là tội phạm
thì không thể là vi phạm hành chính
Khẳng định nào sau đây là đúng:
B. Một hành vi có thể bị coi là tội 199.
phạm, vừa bị coi là vi phạm kỷ luật D 5 3
C. Một hành vi vừa bị coi được coi
là tội phạm, vừa bị coi là vi phạm
kỷ luật và vi phạm dân sự
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. Hành vi đó không trái pháp luật.
B. Người thực hiện hành vi có lỗi
Hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết vô ý.
200. không phải là vi phạm pháp luật, vì:
C. Mức độ thiệt hại nhỏ hơn thiệt A 5 3 hại cần ngăn ngừa.
D. Hành vi đó gây nguy hiểm
không đáng kể cho xã hội. Trang 29