



















Preview text:
TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 CHƯƠNG 1
Câu 1: Cấu trúc của hệ thống tài chính bao gồm?
A. Thị trường tài chính, chủ thể tham gia trên thị trường
B. Nhà nước, thị trường tài chính và trung gian tài chính
C. Trung gian tài chính, thị trường tài chính và các công cụ tài chính
D. Thị trường tài chính, các chủ thể trong hệ thống tài chính, cơ sở hạ tầng tài
chính, công cụ tài chính
Câu 2: Cơ sở hạ tầng tài chính gồm?
A. Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin, thanh
toán, dịch vụ chứng khoán, nhân lực
B. Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính cá nhân và hộ gia đình
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao dịch quốc tế giữa các nướ
Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính?
A. Bảo hiểm tài sản và nhân thọ
B. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
C. Tài chính của các tổ chức ngân hàng D. Bảo hiểm xã hội
Câu 4: Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là?
A. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp
B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước
D. Dự báo sức khỏe của nền kinh tế, kênh dẫn truyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế thị trường
Câu 5: Vai trò của thị trường tài chính trong nền kinh tế thị trường là?
A. Là trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
B. Thúc đẩy nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn tài chính
C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách tiền tệ của Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Thị trường tài chính bao gồm?
A. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
C. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
D. hị trường tài chính phái sinh và thị trường chứng khoán
Câu 7: Vai trò của thị trường sơ cấp?
A. Là kênh làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư
C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với thị trường thứ cấp?
A. Thị trường thứ cấp là thị trường giao dịch chứng khoán kém chất lượng
B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đã phát hành
C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán có cơ hội rút vốn đầu tư
D. Thị trường thứ cấp tạo cho NĐT có khả năng cơ cấu lại danh mục đầu tư
Câu 9: Thị trường vốn là nơi giao dịch các công cụ vốn? A. Ngắn hạn B. Dài hạn
C. Ngắn hạn và dài hạn
D. Trung hạn và dài hạn
Câu 10: Sắp xếp các loại công cụ tài chính sau theo thứ tự tính lỏng giảm dần:
(1) tín phiếu kho bạc, (2) séc, (3) trái phiếu chính phủ, (4) cổ phiếu A. 2,1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4,2 D. 4,3,2,1
Câu 11: Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính? A. Có khả năng sinh lời B. Tính thanh khoản cao C. Rủi ro thấp D. Cả A và B
Câu 12: Thị trường vốn bao gồm?
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường thế chấp
C. Thị trường tín dụng thuê mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là? A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường vốn khả dụng
C. Thị trường vốn phái sinh
D. Thị trường tài chính
Câu 14: Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
B. Giá cả không có tính chất đồng nhất C. Mua bán qua trung gian D. Cả A và C
Câu 15: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán? A. Các loại cổ phiếu B. Trái phiếu kho bạc C. Tín phiếu kho bạc
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Thị trường tiền tệ là?
A. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
B. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ 2 năm trở xuống C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 17: Thị trường vốn là?
A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Trên thị trường vốn, người ta mua bán?
A. Trái phiếu ngân hàng
B. Chứng chỉ tiền gửi C. Thương phiếu D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp?
A. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
B. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các sở giao dịch C. Cả A và B
Câu 20: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ..., thị trường ... A. Thứ cấp, tiền tệ B. Thứ cấp, vốn C. Sơ cấp, tiền tệ D. Sơ cấp, vốn
Câu 21: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch ở?
A. Thị trường tiền tệ sơ cấp
B. Thị trường tiền tệ thứ cấp
C. Thị trường vốn sơ cấp
D. Thị trường vốn thứ cấp
Câu 22: Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung?
A. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
B. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 23: Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là?
A. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
B. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn
niêm yết trên sở giao dịch
C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Thị trường tập trung là?
A. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ
thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
B. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
C. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với
các cổ phiếu đã được niêm yết giá D. Cả B và C
Câu 25: Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp C. Thị trường BĐS D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản?
A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
B. Cân đối, điều hòa khả năng chi trả giữa các ngân hàng
C. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất kinh doanh D. Cả A và B
Câu 27: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn trên 1 năm
B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương C. Tín phiếu của NHTW D. Cả B và C
Câu 28: Nhà đầu tư (NĐT) chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm
yết trên Sở giao dịch cho NĐT B thì? A. Có thể thực hiện
B. Không thể thực hiện
Câu 29: Ở thị trường thứ cấp?
A. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ NĐT sang chủ thể phát hành
B. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các NĐT
C. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế D. Cả B và C
Câu 30: Chức năng của thị trường sơ cấp là? A. Kênh huy động vốn
B. Có thể làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán
C. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Thị trường thứ cấp là thị trường? A. Huy động vốn
B. Tạo hàng hóa chứng khoán
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 32: Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại?
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường nợ dài hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường phái sinh
Câu 33: Với tư cách là 1 NĐT chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn?
A. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch
B. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
C. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
D. Cả 3 cách thức trên đều rủi ro như nhau
Câu 34: Kho bạc nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm? A. Mục đích lợi nhuận
B. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của ngân sách nhà nước
C. Mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước D. Cả B và C
Câu 35: Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng?
A. Duy trì khả năng thanh toán
B. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
C. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu nhằm mục đích chủ yếu là?
A. Vay nợ từ công chúng
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
C. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
D. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
Câu 37: Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với
người đi vay, điều này phản ánh?
A. Tính kinh tế nhờ quy mô
B. Tính kinh tế nhờ phạm vi
C. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
D. Thông tin bất cân xứng
Câu 38: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất? A. Chứng chỉ tiền gửi B. Tín phiếu kho bạc C. Thương phiếu D. Hoạt động mua lại
Câu 39: Đặc điểm nào đúng với trái phiếu?
A. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là?
A. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
B. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 41: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu của doanh nghiệp trên thị trường là?
A. Lãi suất trên thị trường B. Lạm phát dự tính
C. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
C. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu?
A. CÁc cổ đông bầu ra ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 44: Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi?
A. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
B. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
C. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu D. Cả A và B
Câu 45: Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là?
A. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
B. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được
giao dịch trên thị trường nợ
C. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm
giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
D. Tất cả đều đúng CHƯƠNG 2
Câu 1: Vai trò của các định chế tài chính trung gian phi ngân hàng trong nền kinh tế quốc gia?
A. Trung gian kết nối giữa cung và cầu vốn
B. Huy động nguồn tiền của những người tiết kiệm cuối cùng
C. Cung cấp cho những người cần vốn cuối cùng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Sự khác biệt giữa NHTM với các ĐCTCTG phi ngân hàng là?
A. Các ĐCTCTG phi ngân hàng không được nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Các ĐCTCTG phi ngân hàng không cho vay
C. Các ĐCTCTG phi ngân hàng không huy động vốn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Công ty Chailease (Đài Loan) đang hoạt động trên thị trường Việt Nam là? A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính C. Quỹ đầu tư D. Công ty quản lý quỹ
Câu 4: Công ty bảo hiểm thực hiện chức năng? A. Huy động vốn B. Cho vay vốn C. Trung gian tài chính D. Tái đầu tư
Câu 5: Định chế tài chính nào phổ biến nhất trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay? A. Quỹ hưu trí B. Quỹ đầu tư
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Công ty tài chính gồm các loại hình nào?
A. Công ty tài chính bán hàng, công ty tài chính tiêu dùng, công ty tài chính kinh doanh
B. Công ty tài chính cá nhân, công ty tài chính doanh nghiệp, công ty tài chính kinh doanh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Nguyên tắc quản lý bảo hiểm là? A. Sàng lọc B. Phí bảo hiểm rủi ro
C. Các điều khoản hạn chế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Dragon Capital là loại hình? A. Công ty bảo hiểm B. Quỹ đầu tư
C. Ngân hàng thương mại D. Công ty tài chính
Câu 9: Warren Buffet là nhà đầu tư vĩ đại của? A. Dragon Capital B. Quỹ đầu tư Hongkong C. Berkshire Hathaway
D. Quỹ đầu tư quốc gia Abu Dhabi
Câu 10: Nguyên tắc phí bảo hiểm rủi ro trong quản lý bảo hiểm là?
A. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp có mức độ rủi ro quá lớn
B. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro
C. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh,
đạo đức và tác nghiệp
D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm
Câu 11: Nguyên tắc phòng ngừa rủi ro trong quản lý bảo hiểm là?
A. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp có mức độ rủi ro quá lớn
B. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro
C. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh,
đạo đức và tác nghiệp
D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm
Câu 12: Quỹ đầu tư dạng đóng có thể?
A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi
B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành
C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần D. Tất cả đều đúng
Câu 13: AIG là hình thức công ty bảo hiểm?
A. Công ty bảo hiểm nhà nước
B. Tập đoàn bảo hiểm đa quốc gia
C. Công ty bảo hiểm của Mỹ D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chính sách nào của chính phủ tác động mạnh đến quỹ hưu trí? A. Chính sách tài khóa B. Chính sách tiền tệ C. Chính sách thuế D. Chính sách công
Câu 15: Quỹ hưu trí có vai trò?
A. Tập hợp rủi ro và cung cấp các giải pháp phòng ngừa rủi ro tốt hơn cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ
B. Đa dạng hóa đầu tư để cắt giảm rủi ro
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Hiện nay có mấy hình thức công ty tài chính phổ biến? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Đặc điểm của công ty tài chính là?
A. Thực hiện chức năng trung gian tài chính
B. Thực hiện dịch vụ nhận cầm cố hàng hóa, vật tư, ngoại tệ, giấy tờ có giá C. Tư vấn tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Hai quỹ đầu tư lớn nhất Việt Nam năm 2017 là?
A. VinaCapital và Bản Việt
B. VinaCapital và Dragon Capital
C. Dragon Capital và Bản Việt D. Tất cả đều sai
Câu 19: Khi NAV cuối kỳ của quỹ đầu tư dạng đóng nhỏ hơn NAV đầu kỳ thì?
A. Quỹ đầu tư không được hưởng phí quản lý quỹ
B. Quỹ đầu tư được hưởng phí quản lý quỹ
C. Quỹ đầu tư được hưởng phí quản lý quỹ và thưởng hoạt động
D. Quỹ đầu tư được thưởng hoạt động
Câu 20: Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ có các quyền lợi nào sau đây?
A. Là chủ nợ của quỹ đầu tư
B. Được đảm bảo thanh toán cổ tức định kỳ
C. Được hưởng quyền lợi của bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 21: Hoạt động tái bảo hiểm là?
A. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác
B. Là việc doanh nghiệp thực hiện việc tái tục hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
C. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác
thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng D. Câu A và B đúng
Câu 22: Thông thường trong danh mục đầu tư của công ty bảo hiểm nhân thọ, loại
hình đầu tư chiếm tỷ trọng cao nhất là? A. Cổ phiếu B. Các khoản cho vay C. Trái phiếu D. Bất động sản
Câu 23: Quỹ đầu tư chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành khi nhà đầu tư yêu cầu là?
A. Quỹ đầu tư dạng mở
B. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
C. Quỹ đầu tư dạng đóng D. Cả A và C đều đúng
Câu 24: Một trong những lợi ích của quỹ đầu tư là?
A. Giảm thiểu rủi ro hệ thống nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đa dạng
B. Giảm thiểu rủi ro phi hệ thống nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đa dạng
C. Giảm thiểu rủi ro tín dụng nhờ đầu tư vào các trái phiếu có chất lượng cao
D. Giảm thiểu toàn bộ rủi ro nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đa dạng
Câu 25: Định chế tài chính không được cung cấp dịch vụ thanh toán là? A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Ngân hàng phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về ĐCTCTG phi ngân hàng?
A. Được nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Được thực hiện nghiệp vụ thanh toán cho khách hàng
C. Không tham gia vào quá trình nhận tiền gửi
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 27: Rào cản cho việc luân chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là? A. Chi phí thông tin B. Chi phí giao dịch
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Các công ty tài chính chuyên?
A. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
B. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 29: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán?
A. Ngân hàng thương mại B. Công ty tài chính C. Quỹ đầu tư D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ?
A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước B. Phí bảo hiểm C. Lãi đầu tư
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Quỹ hưu trí cung cấp?
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi về hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
Câu 32: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho
cá nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ? A. Quỹ tương hỗ B. Công ty bảo hiểm C. Công ty tài chính D. Quỹ hưu trí
Câu 33: Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng cách?
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Huy động tiền gửi có kỳ hạn
C. Huy động tiền gửi không kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ?
A. Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán
B. Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ
C. Không mua lại chứng chỉ quỹ
D. Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần
Câu 35: Các nhà đầu tư vào quỹ đóng khi muốn thanh lý vị thế của họ thì?
A. Bán cổ phần của họ thông qua môi giới
B. Bán cổ phần của họ cho quỹ tại mức chiết khấu so với NAV
C. Bán cổ phần của họ cho quỹ tại mức trội hơn so với NAV
D. Bán cổ phần của họ cho quỹ tại NAV CHƯƠNG 3
Câu 1: Thời hạn của các công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ? A. Dưới 1 năm B. Trên 1 năm
C. Từ 1 năm trở xuống D. Từ 1 năm trở lên
Câu 2: Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường, thị trường tiền tệ được phân loại thành?
A. Thị trường tiền tệ sơ cấp và thị trường tiền tệ thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ ngắn hạn và thị trường tiền tệ dài hạn
C. Thị trường tín dụng, thị trường công cụ nợ, thị trường hối đoái
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường công cụ nợ ngắn hạn, thị trường hối đoái
Câu 3: Nhận định nào sau đây về thị trường tiền tệ sơ cấp là chính xác nhất?
A. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị trường này
vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc nhà đầu tư mua
chứng khoán mới phát hành
B. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị trường này
vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà đầu tư khác thông qua việc nhà đầu tư
mua chứng khoán mới phát hành
C. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trên thị
trường này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc mua đi bán lại chứng khoán
D. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trên
thị trường này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua
việc nhà đầu tư mua chứng khoán mới phát hành
Câu 4: Giao dịch nào sau đây diễn ra trên thị trường tiền tệ sơ cấp?
A. Kho bạc nhà nước phát hành tín phiếu kho bạc
B. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
C. NĐT A bán lại cổ phiếu cho NĐT B
D. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu công ty
Câu 5: Hoạt động phát hành và mua bán tín phiếu kho bạc diễn ra trên thị trường nào?
A. Thị trường tín dụng ngắn hạn
B. Thị trường hối đoái
C. Thị trường tiền tệ sơ cấp
D. Thị trường tiền tệ thứ cấp
Câu 6: Công cụ tài chính nào sau đây không tham gia trên thị trường tiền tệ? A. Trái phiếu B. Thương phiếu C. Chứng chỉ tiền gửi D. Chấp phiếu ngân hàng
Câu 7: Ngày hôm nay người bán hàng trả chậm ký phát hối phiếu đưa cho người mua
hàng trả chậm, giao dịch này sẽ diễn ra trên thị trường tiền tệ nào?
A. Thị trường tín dụng
B. Thị trường tiền tệ sơ cấp
C. Thị trường tiền tệ thứ cấp
D. Thị trường hối đoái
Câu 8: Đặc trưng về tính thanh khoản và độ rủi ro trên thị trường tiền tệ?
A. Thanh khoản cao, rủi ro cao
B. Thanh khoản thấp, rủi ro cao
C. Thanh khoản cao, rủi ro thấp
D. Thanh khoản thấp, rủi ro thấp
Câu 9: Nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Thị trường tiền tệ là 1 bộ phận cấu thành của thị trường tài chính, là thị trường mua
bán, trao đổi các công cụ nợ ngắn hạn (thường có thời hạn từ 1 năm trở xuống)
B. Thị trường hối đoái là nơi thực hiện việc mua và bán, trao đổi ngoại hối, trong đó
chủ yếu là trao đổi, mua bán ngoại tệ và các phương tiện thanh toán quốc tế, mà giá cả
ngoại tệ được hình thành trên cơ sở cung cầu
C. Hối phiếu (Bill of exchange): là phiếu ghi nợ do người bán hàng trả chậm ký phát
trao cho người mua hàng trả chậm trong đó yêu cầu người mua phải trả một số tiền
nhất định khi đến hạn cho người bán hoặc bất cứ người nào xuất trình hối phiếu này (người thụ hưởng)
D. Lệnh phiếu (Promissory note): là giấy nhận nợ do người bán hàng trả chậm
ký phát trao người mua hàng trả chậm trong đó người mua cam kết trả một số
tiền nhất định khi đến hạn cho người thụ hưởng
Câu 10: Chức năng của thị trường tiền tệ?
A. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư do doanh nghiệp và chính phủ (mở rộng sản xuất)
B. Bù đắp chênh lệch giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quan
trọng để tài trợ các nhu cầu về vốn lưu động của các doanh nghiệp và chính phủ
C. Bù đắp chênh lệch giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quan trọng để
tài trợ các nhu cầu về vốn cố định của các doanh nghiệp và chính phủ
D. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư dài hạn cho doanh nghiệp và chính phủ (mở rộng sản xuất)
Câu 11: Kho bạc nhà nước vào thị trường tiền tệ nhằm?
A. Bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
B. Bù đắp thâm hụt tạm thời ngân sách nhà nước C. Sinh lời D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản?
A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
B. Cân đối, điều hòa khả năng chi trả giữa các ngân hàng
C. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất - kinh doanh D. Cả A và B
Câu 13: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương C. Tín phiếu của NHTW D. Cả B và C
Câu 14: Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trường tài chính? A. Thương phiếu B. Chứng chỉ tiền gửi C. Tín phiếu kho bạc D. Chấp phiếu
Câu 15: Điều nào sau đây đúng đối với hối phiếu được ngân hàng chấp nhận?
A. Là công cụ tài chính có rủi ro cao
B. Được chính phủ bảo lãnh thanh toán trả nợ
C. 1 NHTM đứng ra ký kết sẽ thanh toán nợ cho người mua
D. Là công cụ do NHTM phát hành để huy động vốn dài hạn CHƯƠNG 4
Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng? A. Lãi suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với thị trướng sơ cấp?
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
Câu 3: Thị trường thứ cấp?
A. Là nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành
cổ phiếu và trái phiếu
B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C. Là nơi mua bán các loại chứng khoán đã phát hành
D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
Câu 4: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán?
A. Ngăn chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ sự sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán D. Hạn chế rủi ro
Câu 5: Nếu 1 trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì?
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 6: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm
và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất
cho 2 trái phiếu trên là?
A. Lãi suất trái phiếu X > Lãi suất trái phiếu Y
B. Lãi suất trái phiếu X = Lãi suất trái phiếu Y
C. Lãi suất trái phiếu X < Lãi suất trái phiếu Y
D. Còn tùy trường hợp cụ thể
Câu 7: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ phiếu? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không câu nào đúng
Câu 8: Thị trường vốn là thị trường giao dịch?
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Kỳ phiếu D. Tiền tệ
Câu 9: Thị trường chứng khoán là 1 bộ phận của?
A. Thị trường tín dụng
B. Thị trường liên ngân hàng C. Thị trường vốn D. Thị trường mở
Câu 10: Trong tháng 7 chúng ta không có ngày nghỉ lễ, giả sử bạn là người đầu tư bán
cổ phiếu trên thị trường chứng khoán tập trung và được báo là bán thành công vào
phiên giao dịch ngày 16/7 (thứ 6). Thời gian thanh toán theo quy định hiện hành là
T+3. Thời gian tiền được chuyển vào tài khoản của bạn là? A. Chủ nhật 18/7 B. Thứ hai 19/7 C. Thứ ba 20/7 D. Thứ tư 21/7
Câu 11: Nếu nhà đầu tư chủ yếu muốn đầu tư vào trái phiếu có giá thị trường tăng thì
anh ta nên mua trái phiếu khi?
A. Lãi suất đang cao và người ta hy vọng nó hạ xuống
B. Lãi suất đang giảm và người ta hy vọng nó tăng
C. Giá thấp và người ta hy vọng nó tăng
D. Lãi suất ổn định và người ta hy vọng nó vẫn ổn định như vậy
Câu 12: Công ty cổ phần bắt buộc phải có?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức D. Cả A và C
Câu 13: Khi thanh lý công ty, người giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả?
A. Trước các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả
D. Trước những cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
Câu 14: 1 trái phiếu A có lãi suất danh nghĩa là 8%, lãi suất hiện hành là 9%, và lãi
suất đáo hạn là 10% thì?
A. Thị giá trái phiếu < Mệnh giá trái phiếu
B. Thị giá trái phiếu > Mệnh giá trái phiếu C. B và nên bán ra D. A và nên mua vào
Câu 15: Trong việc bảo lãnh cho 1 đợt phát hành chứng khoán mới ra công chúng, 1
nhà bảo lãnh có thể mua chứng khoán trên thị trường mở suốt thời gian phân phối.
Điều này được biết như là? A. Sự kìm giá B. Sự thao túng C. Cố định giá D. Bình ổn giá
Câu 16: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là?
A. Giá, số lượng, thời gian
B. Thời gian, số lượng, giá
C. Giá, thời gian, số lượng
D. Thời gian, giá, số lượng
Câu 17: Kể từ ngày báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải
công bố thông tin về báo cáo tài chính trong thời hạn? A. 7 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 30 ngày
Câu 18: Chức năng chính của nhà bảo lãnh là?
A. Phân phối chứng khoán ra công chúng
B. Tư vấn cho các NĐT cách huy động vốn
C. Cung cấp tài chính cho các cá nhân D. Cả A và B
Câu 19: Sau khi trở thành công ty đại chúng, công ty đại chúng có nghĩa vụ?
A. Nộp thuế theo luật định
B. Công bố thông tin theo luật định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Khi tính đến việc đầu tư vào 1 thị trường mới nổi, các NĐT có tổ chức ít quan
tâm nhất đến các vấn đề? A. Môi trường quản lý B. Rủi ro hối đoái
C. Thời gian thanh toán bù trừ
D. Tuổi thọ của thị trường
Câu 21: Khi xác định mức bù rủi ro hoặc tỷ lệ thu nhập dự tính của 1 tài sản hoặc
chứng khoán, yếu tố rủi ro cần xem xét nhất là? A. Rủi ro hệ thống B. Tổng rủi ro
C. Rủi ro có thể phân tán được
D. Rủi ro cá biệt của từng doanh nghiệp cụ thể
Câu 22: 1 người đã về hưu đang muốn đầu tư vào 1 công ty có thu nhập hiện hành cao,
người ấy có thể đầu tư vào loại nào sau đây là tốt nhất?
A. Giấy đảm bảo được mua cổ phiếu (warrant) của 1 công ty thượng hạng
B. Cổ phiếu tăng trưởng
C. Công ty phục vụ công cộng D. Công ty bán lẻ
Câu 23: Tất cả những loại sau đây đều trả cổ tức cho người sở hữu nó, ngoại trừ?
A. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức C. Cổ phiếu phổ thông
D. Giấy đảm bảo quyền mua cổ phiếu (warrant)
Câu 24: Trong trường hợp xảy ra việc thanh lý tài sản công ty, các cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông? A. Là chủ nợ nói chung
B. Mất toàn bộ số vốn đầu tư ban đầu
C. Là những người có độ ưu tiên sau cùng trong việc trả nợ của công ty
D. Nhận được tiền sau người nắm giữ trái phiếu và trước cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi
Câu 25: Nếu bạn đang có 1 khách hàng muốn tìm kiếm 1 cơ hội đầu tư cần nguồn vốn
lớn, đồng thời người đó sẵn sàng chấp nhận rủi ro và không quan tâm đến thu nhập
hiện hành, bạn sẽ giới thiệu cho người đầu tư đó vào? A. Cổ phiếu phổ thông B. Cổ phiếu thu nhập
C. Cổ phiếu tăng trưởng
D. Trái phiếu chuyển đổi
Câu 26: Chỉ số nào sau đây sẽ được nhà phân tích sử dụng để kiểm tra cấu trúc vốn của 1 công ty cổ phần?
A. Chỉ số tài sản lưu động
B. Chỉ số giá trên thu nhập C. Chỉ số nhạy cảm
D. Chỉ số nợ trên vốn cổ phần
Câu 27: Cổ phiếu quỹ là loại cổ phiếu? A. Được chia cổ tức
B. Người sở hữu có quyền biểu quyết
C. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường
D. Là 1 phần cổ phiếu chưa được phép phát hành
Câu 28: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào là quan trọng nhất trong hồ sơ đăng
ký phát hành ra công chúng?
A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh B. Bản cáo bạch
C. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng quản trị và Ban giám đốc
D. Đơn xin phép phát hành
Câu 29: Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản? A. Tỷ số P/E
B. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
C. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty
D. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty
Câu 30: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là?
A. Tối thiểu là 100.000đ và bội số của 100.000đ B. 1.000.000đ C. 200.000đ D. 2.000.000đ
Câu 31: Lệnh dừng để mua được đưa ra?
A. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
C. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá thị trường hiện hành
Câu 32: Thặng dư vốn phát sinh khi? A. Công ty làm ăn có lãi
B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 33: Công ty đại chúng có niêm yết tại SGDCK hoặc trung tâm giao dịch chứng
khoán khi mua lại cổ phiếu của chính mình phải công khai thông tin về việc mua lại
trước ngày thực hiện việc mua lại chậm nhất là? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 34: Kể từ khi có sự kiện bất thường xảy ra, tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết
phải công bố thông tin bất thường trong thời gian? A. 10 giờ đồng hồ B. 12 giờ đồng hồ C. 24 giờ đồng hồ D. 30 giờ đồng hồ
Câu 35: Kể từ khi bị hao tổn tài sản có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên, tổ chức
niêm yết ở Việt Nam phải công bố thông tin trong thời hạn? A. 48 giờ đồng hồ B. 36 giờ đồng hồ C. 24 giờ đồng hồ D. 12 giờ đồng hồ
Câu 36: Người hành nghề kinh doanh chứng khoán được?
A. Được tự do mua, bán cổ phiếu ở mọi nơi
B. Làm giám đốc 1 công ty niêm yết
C. Sở hữu không hạn chế số cổ phiếu biểu quyết của 1 tổ chức phát hành
D. Chỉ được mở tài khoản giao dịch cho mình tại công ty chứng khoán nơi mình làm việc
Câu 37: Kể từ ngày giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng có hiệu lực,
tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối chứng khoán trong thời hạn? A. 30 ngày B. 45 ngày C. 60 ngày D. 90 ngày
Câu 38: NĐT đặt lệnh mua bán chứng khoán niêm yết tại? A. UBCK
B. Trung tâm giao dịch chứng khoán, SGDCK C. Công ty chứng khoán D. Tự mua bán
Câu 39: Khi lãi suất thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ?
A. Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
B. Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường C. Thay đổi bất kỳ D. Tất cả đều sai
Câu 40: Những đối tượng nào được phép tham gia mua chứng khoán lần đầu phát hành ra công chúng? A. Chỉ doanh nghiệp B. Chỉ cán bộ công ty C. Chỉ cá nhân
D. Cá nhân và tổ chức
Câu 41: Khi chào bán chứng khoán riêng lẻ, công ty phát hành được phép? A. Đăng tin rộng rãi B. Phát tờ rơi
C. Quảng bá cho nhiều NĐT
D. Không có đáp án đúng
Câu 42: Trong công ty cổ phần, ban giám đốc là do?
A. Đại hội cổ đông bầu ra
B. Ban kiểm soát đề cử
C. Hội đồng quản trị bổ nhiệm
D. Tất cả các ý trên
Câu 43: Tốc độ tăng trưởng của 1 công ty phụ thuộc vào?
A. Khả năng sinh lời hiện tại
B. Tỷ lệ thu nhập giữ lại
C. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 44: Thành viên của SGDCK là? A. NĐT cá nhân