










Preview text:
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Theo phương pháp nghiên cứu này, con người được yêu cầu trả
lời một loạt câu hỏi về hành vi, niềm tin hoặc thái độ của mình. Điều
này mô tả phương pháp nào? A. Phương pháp điều tra
B. Phương pháp quan sát trong điều kiện tự nhiên
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp lịch sử tình huống
Câu 2: Vấn đề sau đây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà
tâm lý nào? “Các giáo viên của bé Mai 8 tuổi đều lo lắng rằng mới đây
em đã bắt đầu xa lánh người xung quanh và tỏ ra ít quan tâm về việc học tập”
A. Tâm lý công nghiệp - tổ chức B. Tâm lý khách hàng C. Tâm lý học đường D. Tâm lý phát triển
Câu 3: Kết nối hóa học giữa 2 neuron xảy ra ở một khoảng trống được gọi là: A. Sợi trục
B. Nút tận cùng thần kinh C. Synapse D. Amino acid
Câu 4: Đơn vị chính của hệ thần kinh là: A. Cuống não B. Neuron C. Hai bán cầu não D. Chất xám
Câu 5: Nền tảng của tâm lý học được xây dựng Wilhem Wundt ở Đức
vào năm…. Đây được xem là năm ra đời của Tâm lý học. A. 1856 B. 1879 C. 1900 D. 1968
Câu 6: Vấn đề sau đây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà
tâm lý nào? “Công chúng rất dễ mua sắm các sản phẩm được quảng
bá bởi các diễn viên quyến rũ và thành đạt”
A. Tâm lý công nghiệp - tổ chức B. Tâm lý khách hàng C. Tâm lý học đường D. Tâm lý phát triển
Câu 7: Lúc mới lên xe buýt bạn cảm giác một mùi rất khó chịu, nhưng
ngồi một lát sau thì bạn thấy bình thường. Điều này minh họa cho hiện
tượng gì của cảm giác? A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Thích ứng cảm giác
D. Sự ổn định của tri giác
Câu 8: Khi kết thúc lần leo núi rất gian khổ vào buổi sáng. Minh cảm
thấy lần leo núi sau dễ dàng đến kỳ lạ. Trường hợp này minh chứng cho
hiện tượng gì trong tâm lý học?
A. Hiện tượng thích ứng
B. Hiện tượng ảo ảnh tri giác C. Ngưỡng sai biệt D. Ngưỡng cảm giác
Câu 9:.................... là quá trình mà trong đó có sự kích thích lên các cơ
quan cảm thụ cảm giác - các cấu trúc trong mắt, tai, v.v… - sinh ra
hưng phấn thần kinh thể hiện những trải nghiệm bên trong và bên ngoài cơ thể. A. Tri giác B. Cảm giác C. Trí nhớ D. Ngôn ngữ
Câu 10: ................. liên quan tới sự phân tích và tổng hợp các đặc điểm
cảm giác đơn giản như: màu sắc, đường nét, trong một đối tượng tri
giác có thể được nhận ra sau này: A. Tri giác B. Cảm giác C. Trí nhớ
Câu 11: Ngưỡng tuyệt đối (absolute threshold) là cường độ …. một kích
thích cần phải có để được nhận ra; mỗi cá nhân có những ngưỡng tuyệt
đối khác nhau, ngưỡng tuyệt đối…… nghĩa là càng nhạy cảm A. lớn nhất, càng cao B. nhỏ nhất, càng thấp C. càng thấp, lớn nhất D. càng cao, nhỏ nhất
Câu 12: Khi nhìn hình (1) tra thấy hình tròn (a) nhỏ hơn hình tròn (b)
trong hình (2), trong khi thực tế 2 hình tròn này bằng nhau. Điều này
minh họa cho hiện tượng nào trong tri giác A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Tri giác chiều sâu D. Tổ chức tri giác
Câu 13: Theo luật Weber, để cẩm nhận được sự tăng cường độ ánh
sáng trong phòng có 500 ngọn nến thì cần thắp thêm vào bao nhiêu ngọn nến nữa?
Khi biết công thức của luật Weber là Δ I =K I
Trong đó Δ I : lượng thêm vào I: cường độ gốc
K: hằng số của cường độ ánh sáng là 0,08 A. 8 ngọn nến B. 12 ngọn nến C. 40 ngọn nến D. 30 ngọn nến > Giải: 0.08 x 500 = 40
Câu 14: Hình ảnh trên minh họa? A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Tri giác chiều sâu D. Tổ chức tri giác
Câu 15: Tri giác là sự kết hợp của quá trình từ dưới lên là quá trình dựa
vào………. và quá trình từ trên xuống là quá trình dựa trên ………….. A. Cảm giác, dữ liệu
B. Sự hiểu biết, dữ liệu đi vào C. Kích thích, não bộ
D. Dữ liệu đi vào, sự hiểu biết
Câu 16: Cảm giác là quá trình ............... ; Tri giác là quá trình A. cảm tính, lý tính B. sinh lý, tâm lý
C. Thu thập thông tin, giải thích thông tin
D. Giải thích thông tin, thu thập thông tin
Câu 17: Trí nhớ ngắn hạn (short-term memory) lưu trữ thông tin trong khoảng thời gian A. Dưới 1 giây B. Từ 15-30 giây
C. Nhiều năm, nhiều thế kỉ D. Không có ý nào đúng
> Lưu ý: Trí nhớ cảm giác: dưới 1 giây; Trí nhớ dài hạn: nhiều năm, nhiều thế kỉ
Câu 18: Trí nhớ……là sự ghi nhớ trong khoảng thời gian ngắn, ảnh hưởng
do những kích thích tác động vào các giác quan A. Tạm thời B. Ngắn hạn C. Dài hạn D. Âm thanh
Câu 19: Điều nào sau đây là SAI khi nói về tác nhân gây căng thẳng?
A. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải đưa ra một số kiểu
phản ứng mang tính thích nghi
B. Tác nhân gây căng thẳng giống nhau ở mọi người
C. Tác nhân gây căng thẳng có thể đến từ môi trường, xã hội và tâm lí của mỗi người
D. Yếu tố nhận thức rất quan trọng trong việc xác định tác nhân gây căng thẳng
Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về chức năng của cảm xúc?
A. Khi các nhân cảm thấy hạnh phúc thì họ có khả năng thực hiện
một loạt những hành vi có ích hơn
B. Khi cảm thấy tội lỗi vì một hành động sai lầm, con người có khả
năng tự nguyện giúp đỡ ở một tình huống tương lai hơn.
C. Những người trong tâm trạng vui vẻ có xu hướng hồi tưởng các sự kiện tích cực hơn
D. Những người trong tâm trạng buồn dễ mạo hiểm hơn trong
những tình huống xã hội
Dẫn chứng: Ở các siêu thị, người ta thường bật nhạc vui vẻ, sôi động để
kích thích khả năng tiêu dùng của khách hàng (vì tâm trạng vui vẻ sẽ
dễ dàng mạo hiểm mua những món hàng có khi vượt quá khỏi khả năng chi trả của mình)
Câu 21: Căng thẳng xã hội là
A. Là trạng thái tâm lí của một người
B. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải đưa ra một số kiểu
phản ứng mang tính thích nghi
C. Là kiểu phản ứng mà một sinh vật tạo ra đối với những sự kiện
kích thích làm xáo trộn trạng thái cân bằng và tạo ra gánh nặng
vượt quá khả năng đối phó của nó D. Tất cả đều sau
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng theo lý thuyết của James - Lange về cảm xúc?
A. Cảm xúc xuất phát từ phản ứng cơ thể
B. Hoạt động nội tạng không tương thích với trải nghiệm cảm xúc
C. Trải nghiệm về cảm xúc là tác dụng liên kết của các kích thích
sinh lý và đánh giá nhận thức
D. Kích thích gây ra cảm xúc có 2 tác động đồng thời: cả kích thích
VớI Cơ thể Và trảI nghIệm chủ quan Về cảm xúc thông qua VÕ não.
> Lưu ý: Lý thuyết của James - Lange: phản ứng kích hoạt cảm xúc
Câu 23: Khu Vực não có sự thay lớn nhất trong độ tuổI này là sự thay
đổI ở khu Vực thùy trước - khu Vực chịu trách nhIệm lên kế hoạch Và
đIều chỉnh cảm xúc. Độ tuổI này là độ tuổI nào? A. ThờI kì thaI nhI B. ThờI thơ ấu C. TuổI dậy thì D. TuổI trưởng thành
Câu 24: Theo ErIkson, con ngườI trảI qua bao nhIêu gIaI đoạn phát trIển xã hộI? A. 5 gIaI đoạn B. 6 gIaI đoạn C. 7 gIaI đoạn D. 8 gIaI đoạn
Câu 25: Những…. khác nhau có những chuẩn mực khác nhau đốI VớI
cảm xúc có thể bị chI phốI A. LoạI ngườI B. Lứa tuổI C. Tâm lí D. Nền Văn hóa
Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các gIaI đoạn trong quá trình
phát trIển nhận thức theo PIaget
A. GIaI đoạn tIền thao tác - GIaI đoạn hoạt động cụ thể - GIaI đoạn
chính thức - gIaI đoạn cảm nhận - gIaI đoạn Vẫn động
B. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động - gIaI đoạn tIền thao tác - gIaI
đoạn hoạt động cụ thể - GIaI đoạn hoạt động chính thức
C. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động - GIaI đoạn hoạt động cụ thể -
gIaI đoạn hoạt động chính thức - gIaI đoạn tIền thao tác
D. GIaI đoạn hoạt động chính thức - gIaI đoạn tIền thao tác - gIaI
đoạn cảm nhận - Vận động - gIaI đoạn hoạt động cụ thể
Câu 27: Theo ErIk ErIkson, khủng hoảng nIềm tIn đốI lập VớI ngờ Vực
xuất hIện ở gIaI đoạn nào? A. 0 - 1.5 tuổI B. 1,5 - 3 tuổI C. 3 - 6 tuổI
D. 6 tuổI - tuổI dậy thì
Câu 28: Lứa tuổI nào đánh dấu sự thay đổI VaI trò của bạn bè một cách
rõ rệt trong sự hình thành các quan đIểm Và cách cư xử của một ngườI A. TuổI ấu thơ B. ThờI thanh nIên C. TuổI trưởng thành D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Đây là tIến trình kéo dàI trong suốt cuộc đờI, thông qua đó, trẻ
lĩnh hộI Các gIá trị Và quan đIểm phù hợp VớI những đIều được mong
đợI trong xã hộI. Đây là quá trình gì? A. Xã hộI hóa B. Cá nhân hóa C. Nhận thức D. Phát trIển cơ thể
Câu 30: Theo thuyết phát trIển nhận thức của PIaget, thành tích quan
trọng của gIaI đoạn này là khả năng hình dung những Vật không có
trước mặt - những Vật mà trẻ không trực tIếp tIếp xúc Và cảm nhận.
GIaI đoạn phát trIển này là gIaI đoạn nào?
A. GIaI đoạn tIền thao tác
B. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động C. GIaI đoạn thao tác D. ThờI thơ ấu
Câu 31: Trường pháI nhận thức xã hộI Của Albert Bandura nhấn mạnh tớI đIều gì?
A. Tầm quan trọng của học tập xã hộI (học qua quan sát)
B. VaI trò của các suy nghĩ có ý thức như sự tIn tưởng Vào năng lực của bản thân
C. Học tập là con đường phát trIển nhân cách quan trọng nhất D. Cả a Và b đều đúng
Lưu ý: C: tâm lí học hành VI
Câu 32: Từ khóa nào dướI đây không được nhắc đến trong quan đIểm của Carl Rogers?
A. ĐIều kIện hóa từ hệ quả
B. HIện thực hóa bản thân
C. Yêu thương Và chấp nhận VÔ đIều kIện
D. Sống như đúng anh ta là
GIảI thích: E: tâm lí học hành VI, 3 đáp án còn lạI: tâm lí học nhân Văn
Câu 33: Các học thuyết lớn Về nhân cách bao gồm:
A. Học thuyết hành VI; Học thuyết phân tâm học; Học thuyết tâm lý
học hoạt động; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết đặc tính nhân cách
B. Học thuyết phân tâm học; Học thuyết hành VI; Học thuyết nhân
Văn; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết đặc tính nhân cách;
Học thuyết tâm lí học hoạt động
C. Học thuyết phân tâm học; Học thuyết nhân Văn; Học thuyết hệ
thống; Học thuyết nhận thức; Học thuyết hoạt động
D. Học thuyết tâm lí học hoạt động; Học thuyết hành VI; Học thuyết
cấu trúc; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết phân tâm học
Câu 34: Học thuyết nhân cách nào “có một cáI nhìn tích cực hơn hẳn Về
bản chất con ngườI Và tập trung Vào quá trình mà mỗI Cá nhân hIện
thực hóa được những tIềm năng của bản thân”? A. Học thuyết hành VI
B. Học thuyết phân tâm học
C. Học thuyết nhận thức xã hộI D. Học thuyết nhân Văn
Câu 35: Học thuyết nào “tập trung xác định, mô tả, Và đo lường các
đặc tính cụ thể hình thành nên nhân cách con ngườI”?
A. Học thuyết đặc tính nhân cách
B. Học thuyết nhận thức xã hộI C. Học thuyết hành VI D. Học thuyết nhân Văn
Câu 36: Mệnh đề nào dướI đây không đúng VớI quan đIểm của Abraham Maslow?
A. Nhu cầu chính là động cơ thúc đẩy con ngườI
B. Các nhu cầu cơ bản nhất tập trung những thứ thIết yếu cho cuộc
sống như thức ăn, nước uống, ngủ nghỉ, Vệ sInh…
C. Nhu cầu hoàn toàn mang tính bản năng, được dI truyền từ cha mẹ
D. KhI COn ngườI dần trưởng thành, họ tập trung Vào những nhu cầu
như được kết nốI, được tôn trọng, được hIện thực hóa bản thân
Câu 37: Sự hình thành Và phát trIển nhân cách chính là sự hình thành,
duy trì, thay đổI một hệ thống các hành VI tạo tác để tạo nên một nhân
cách ổn định, rIêng bIệt.” Nhận định này thể hIện quan đIểm Về sự hình
thành của trường pháI nào?
A. Trường pháI tâm lí học hoạt động B. Trường pháI hành VI
C. Trường pháI nhận thức xã hộI D. Trường pháI nhân Văn
Câu 38: Nhận định nào dướI đây KHÔNG ĐÚNG VớI quan đIểm của
trường pháI Tâm lí học hoạt động Về nhân cách?
A. Lịch sử phát trIển Văn hóa của trẻ em đưa chúng ta đến lịch sử phát trIển nhân cách
B. Nhân cách được hình thành Và phát trIển thông qua các hình thức
hoạt động, gIao tIếp của mỗI Cá nhân
C. Sự hình thành phát trIển nhân cách được quyết định trực tIếp bởI các yếu tố xã hộI
D. Trong quá trình phát trIển nhân cách, kInh nghIệm lịch sử Văn hóa
của loàI ngườI được chuyển thành các kInh nghIệm cá nhân
> Sửa lạI C: … quyết định gIán tIếp
Câu 39: “Thể hIện đầy đủ tIềm năng của con ngườI là cố gắng không
ngừng để thấy rõ khả năng Vốn có của mỗI ngườI - để phát trIển đầy
đủ các khả năng Và năng lực. Nhận định này quan đIểm thuộc trường pháI nào?
A. Trường pháI tâm lí học hoạt động B. Trường pháI hành VI
C. Trường pháI nhận thức xã hộI D. Trường pháI nhân Văn
Câu 40: Cấu trúc nhân cách theo quan đIểm của Phân tâm học gồm các thành phần nào?
A. Gồm 3 thành phần: Xung năng bản ngã, Bản ngã, SIêu ngã
B. Gồm 3 thành phần: CáI Ấy, CáI TôI, CáI SIêu TôI
C. Gồm 3 thành phần: Id, Ego, SuperEgo
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 41: “CáI TôI: trong cấu trúc nhân cách (theo quan đIểm của phân
tâm học) hoạt động theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc phục tùng
B. Nguyên tắc hIện thực C. Nguyên tắc phán đoán D. Nguyên tắc hợp chất
> GIảI thích: Tùy Vào từng trường hợp, Ego sẽ xem xét nhu cầu của Id
hay SuperEgo mạnh mẽ hơn Và đưa ra quyết định.
Câu 42: Học thuyết nào thường bị chỉ trích VÌ đưa ra quan đIểm bI quan
cho rằng bản chất con ngườI phát trIển bằng những xung đột, những
chấn thương Và những lo lắng? A. Học thuyết phân tâm
B. Học thuyết nhận thức xã hộI C. Học thuyết hành VI D. Học thuyết nhân Văn