ĐỀ CƯƠNG TRC NGHIM TÂM HC ĐẠI CƯƠNG
u 1: Theo phương pháp nghiên cu này, con ngưi đưc yêu cu tr
li mt lot câu hi v hành vi, nim tin hoc thái độ ca mình. Điu
này mô t phương pháp nào?
A.
Phương pháp điu tra
B.
Phương pháp quan sát trong điu kin t nhiên
C.
Phương pháp thc nghim
D.
Phương pháp lch s tình hung
Câu 2: Vn đề sau đây phù hp vi công vic chuyên môn ca mt nhà
tâm nào? “Các giáo viên ca Mai 8 tui đu lo lng rng mi đây
em đã bt đu xa lánh người xung quanh t ra ít quan tâm v vic
hc tp”
A.
Tâm ng nghip - t chc
B.
Tâm khách ng
C.
Tâm hc đưng
D.
Tâm phát trin
Câu 3: Kết ni hóa hc gia 2 neuron xy ra mt khong trng đưc
gi là:
A.
Si trc
B.
Nút tn ng thn kinh
C.
Synapse
D.
Amino acid
u 4: Đơn v chính ca h thn kinh là:
A.
Cung não
B.
Neuron
C.
Hai bán cu o
D.
Cht m
Câu 5: Nn tng ca tâm hc đưc y dng Wilhem Wundt Đức
vào năm…. Đây đưc xem năm ra đi ca Tâm hc.
A.
1856
B.
1879
C.
1900
D.
1968
Câu 6: Vn đề sau đây phù hp vi công vic chuyên môn ca mt nhà
tâm nào? Công chúng rt d mua sm các sn phm đưc qung
bi các din viên quyến thành đạt”
A.
Tâm ng nghip - t chc
B.
Tâm khách ng
C.
Tâm hc đưng
D.
Tâm phát trin
Câu 7: Lúc mi lên xe buýt bn cm giác mt mùi rt khó chu, nhưng
ngi mt t sau thì bn thy nh thưng. Điu y minh ha cho hin
ng gì ca cm giác?
A.
o nh tri giác
B.
Ngưỡng cm giác
C.
Thích ng cm giác
D.
S n đnh ca tri giác
Câu 8: Khi kết thúc ln leo núi rt gian kh vào bui sáng. Minh cm
thy ln leo núi sau d dàng đến k l. Trường hp y minh chng cho
hin ng trong tâm hc?
A.
Hin ng thích ng
B.
Hin ng o nh tri giác
C.
Ngưỡng sai bit
D.
Ngưỡng cm giác
Câu 9:.................... quá trình trong đó s kích thích n các
quan cm th cm giác - c cu trúc trong mt, tai, v.v… - sinh ra
hưng phn thn kinh th hin nhng tri nghim n trong bên
ngoài cơ thể.
A.
Tri giác
B.
Cm giác
C.
Trí
nh
D.
Ngôn ng
I
Câu 10: ................. liên quan ti s phân tích tng hp các đặc đim
cm giác đơn gin như: u sc, đưng t, trong mt đối ng tri
giác th đưc nhn ra sau này:
A.
Tri giác
B.
Cm giác
C.
Trí
nh
u 11: Ngưỡng tuyt đối (absolute threshold) ng độ …. mt ch
thích cn phi để đưc nhn ra; mi nhân nhng ngưỡng tuyt
đối khác nhau, ngưỡng tuyt đối…… nghĩa ng nhy cm
A.
ln nht, ng cao
B.
nh nht, càng thp
C.
càng thp, ln nht
D.
càng cao, nh nht
u 12: Khi nhìn hình (1) tra thy hình tròn (a) nh n nh tròn (b)
trong hình (2), trong khi thc tế 2 hình tn y bng nhau. Điu y
minh ha cho hin ng nào trong tri giác
A.
o nh tri giác
B.
Ngưỡng cm giác
C.
Tri giác chiu u
D.
T chc tri gc
Câu 13: Theo lut Weber, đ cm nhn đưc s tăng ng độ ánh
sáng trong phòng 500 ngn nến thì cn thp thêm o bao nhiêu
ngn nến na?
Khi biết công thc ca lut Weber
Δ I
=K
Trong đó
Δ I
:
ng tm vào
I: ng độ gc
K: hng s ca ng độ ánh sáng 0,08
A.
8 ngn nến
B.
12
ngn
nến
C.
40 ngn nến
D.
30 ngn nến
> Gii:
0.08
x 500 = 40
u 14: Hình nh trên minh ha?
A.
o nh tri giác
B.
Ngưỡng cm giác
C.
Tri giác chiu u
D.
T chc tri gc
Câu 15: Tri giác s kết hp ca quá trình t i lên quá trình da
vào………. và quá trình t trên xung là quá trình da tn …………..
A.
Cm giác, d liu
B.
S hiu biết, d liu đi vào
C.
Kích thích, o b
D.
D liu đi o, s hiu biết
Câu 16: Cm giác qtrình ............... ; Tri giác quá trình
A.
cm nh, tính
B.
sinh , tâm
C.
Thu thp thông tin, gii thích thông tin
D.
Gii thích thông tin, thu thp tng tin
Câu 17: T nh ngn hn (short-term memory) u tr thông tin trong
khong thi gian
A.
i 1
giây
B.
T
15-30
giây
C.
Nhiu năm, nhiu thế k
D.
Không ý nào đúng
>
Lưu ý: Trí nh cm gc: i 1 gy; Trí nh i hn: nhiu năm, nhiu
thế k
Câu 18: Trí nh…… s ghi nh trong khong thi gian ngn, nh ng
do nhng kích thích tác động vào các giác quan
A.
Tm thi
B.
Ngn hn
C.
Dài hn
D.
Âm thanh
Câu 19: Điu nào sau đây SAI khi nói v tác nhân gây căng thng?
A.
mt s kin kích thích u cu th phi đưa ra mt s kiu
phn ng mang tính thích nghi
B.
Tác nhân y căng thng ging nhau mi người
C.
Tác nhân gây căng thng th đến t môi trưng, hi m
lí ca mỗi ngưi
D.
Yếu t nhn thc rt quan trng trong vic xác đnh tác nhân gây
căng thẳng
Câu 20: Điu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG v chc năng ca cm xúc?
A.
Khi các nhân cm thy hnh phúc thì h kh năng thc hin
mt lot nhng hành vi ích n
B.
Khi cm thy ti li mt hành động sai lm, con người kh
năng t nguyn giúp đỡ mt tình hung tương lai hơn.
C.
Nhng người trong m trng vui v xu ng hi ng các
s kin tích cc hơn
D.
Nhng ngưi trong m trng bun d mo him hơn trong
nhng tình hung hi
Dn chng: c su th, ni ta thường bt nhc vui v, i đng để
kích thích kh năng tiêu dùng ca khách hàng (vì tâm trng vui v s
d dàng mo him mua nhng món hàng khi t quá khi kh
năng chi trả ca mình)
Câu 21: Căng thng hi
A.
trng thái tâm ca mt ni
B.
mt s kin kích thích u cu th phi đưa ra mt s kiu
phn ng mang tính thích nghi
C.
kiu phn ng mt sinh vt to ra đi vi nhng s kin
kích thích làm xáo trn trng thái cân bng to ra gánh nng
t quá kh năng đối phó ca
D.
Tt c đều sau
Câu 22: Nhn định o sau đây đúng theo thuyết ca James - Lange
v cm xúc?
A.
Cm c xut phát t phn ng th
B.
Hot động ni tng không tương thích vi tri nghim cm xúc
C.
Tri nghim v cm xúc tác dng liên kết ca các kích thích
sinh đánh giá nhn thc
D.
Kích thích gây ra cm xúc 2 tác đng đng thi: c kích thích
VI Cơ th Và trI nghIm ch quan V cm c thông qua o.
>
Lưu ý: thuyết ca James - Lange: phn ng kích hot cm c
u 23: Khu Vc o s thay ln nht trong độ tuI y s thay
đổI khu Vc thùy trước - khu Vc chu trách nhIm lên kế hoch Và
đIu chnh cm xúc. Độ tuI này đ tuI nào?
A.
ThI thaI nhI
B.
ThI thơ u
C.
TuI dy thì
D.
TuI trưng tnh
u 24: Theo ErIkson, con ngườI trI qua bao nhIêu gIaI đon phát
trIn xã hI?
A.
5 gIaI đon
B.
6 gIaI đon
C.
7 g
I
a
I
đon
D.
8 gIaI đon
u 25: Những…. khác nhau nhng chun mc khác nhau đốI VI
cm xúc th b chI phI
A.
LoI ngườI
B.
La tuI
C.
Tâm
D.
Nn Văn hóa
Câu 26: Sp xếp theo th t ng dn các gIaI đon trong quá trình
phát trIn nhn thc theo PIaget
A.
GIaI đon tIn thao tác - GIaI đon hot động c th - GIaI đon
chính thc - gIaI đon cm nhn - gIaI đon Vn động
B.
GIaI đon cm nhn - Vn động - gIaI đon tIn thao tác - gIaI
đon hot động c th - GIaI đon hot động chính thc
C.
GIaI đon cm nhn - Vn động - GIaI đon hot động c th -
gIaI đon hot động chính thc - gIaI đon tIn thao tác
D.
GIaI đon hot động chính thc - gIaI đon tIn thao tác - gIaI
đon cm nhn - Vn động - gIaI đon hot động c th
u 27: Theo ErIk ErIkson, khng hong nIm tIn đốI lp VI ng Vc
xut hIn gIaI đon nào?
A.
0 - 1.5 tu
I
B.
1,5
-
3
tu
I
C.
3 - 6 tu
I
D.
6 tuI - tuI dy t
Câu 28: La tuI nào đánh du s thay đI VaI trò ca bn mt cách
rt trong s hình thành các quan đIm Và cách x ca mt ngườI
A.
TuI u thơ
B.
ThI thanh nIên
C.
TuI trưng tnh
D.
Tt c đều đúng
u 29: Đây tIến trình o I trong sut cuc đờI, thông qua đó, tr
lĩnh hI Các gIá tr Và quan đIm phù hp VI nhng đIu đưc mong
đợI trong hI. Đây quá trình gì?
A.
hI hóa
B.
nhân a
C.
Nhn thc
D.
Phát trIn th
u 30: Theo thuyết phát trIn nhn thc ca PIaget, thành tích quan
trng ca gIaI đon này kh năng hình dung nhng Vt không
trước mt - nhng Vt tr không trc tIếp tIếp xúc Và cm nhn.
GIaI đon phát trIn này gIaI đon nào?
A.
GIaI đon tIn thao tác
B.
GIaI đon cm nhn - Vn động
C.
GIaI đon thao tác
D.
ThI thơ u
u 31: Trường pháI nhn thc hI Ca Albert Bandura nhn mnh
tI đIu gì?
A.
Tm quan trng ca hc tp hI (hc qua quan sát)
B.
VaI trò ca c suy nghĩ ý thc như s tIn ng Vào năng lc
ca bn thân
C.
Hc tp con đưng phát trIn nhân cách quan trng nht
D.
C a Và b đều đúng
Lưu ý: C: tâm lí hc hành
VI
u 32: T khóa nào I đây không đưc nhc đến trong quan đIm
ca Carl Rogers?
A.
ĐIu kIn hóa t h qu
B.
HIn thc hóa bn thân
C.
Yêu thương Và chp nhn đIu kIn
D.
Sng như đúng anh ta
G
I
I
thích:
E:
tâm
hc
hành
VI
,
3
đáp
án
còn
l
I
:
tâm
hc
nhân
V
ăn
Câu 33: Các hc thuyết ln V nhân cách bao gm:
A.
Hc thuyết nh VI; Hc thuyết phân tâm hc; Hc thuyết tâm
hc hot động; Hc thuyết nhn thc hI; Hc thuyết đặc tính
nhân cách
B.
Hc thuyết phân m hc; Hc thuyết hành VI; Hc thuyết nhân
Văn; Hc thuyết nhn thc hI; Hc thuyết đặc nh nhân ch;
Hc thuyết tâm hc hot động
C.
Hc thuyết phân tâm hc; Hc thuyết nhân Văn; Hc thuyết h
thng; Hc thuyết nhn thc; Hc thuyết hot đng
D.
Hc thuyết tâm hc hot động; Hc thuyết nh VI; Hc thuyết
cu trúc; Hc thuyết nhn thc hI; Hc thuyết phân m hc
u 34: Hc thuyết nhân cách nào “có mt I nhìn tích cc hơn hn V
bn cht con ngườI Và tp trung Vào qtrình mI Cá nhân hIn
thc a đưc nhng tIm năng ca bn thân”?
A.
Hc thuyết nh VI
B.
Hc thuyết phân m hc
C.
Hc thuyết nhn thc hI
D.
Hc thuyết nhân Văn
Câu 35: Hc thuyết nào “tp trung xác định, t, Và đo ng các
đặc tính c th hình thành nên nhân cách con ngưI”?
A.
Hc thuyết đặc tính nhân ch
B.
Hc thuyết nhn thc hI
C.
Hc thuyết nh VI
D.
Hc thuyết nhân Văn
Câu 36: Mnh đề nào I đây không đúng VI quan đIm ca
Abraham Maslow?
A.
Nhu cu chính động thúc đy con ngườI
B.
c nhu cu bn nht tp trung nhng th thIết yếu cho cuc
sng như thc ăn, c ung, ng ngh, V sInh…
C.
Nhu cu hoàn toàn mang tính bn ng, đưc dI truyn t cha
m
D.
KhI COn ngườI dn trưởng thành, h tp trung Vào nhng nhu cu
như đưc kết nI, đưc tôn trng, đưc hIn thc hóa bn thân
u 37: S hình thành Và phát trIn nhân cách chính s nh thành,
duy trì, thay đổI mt h thng c nh VI to c để to n mt nhân
cách n đnh, rIêng bIệt.” Nhn định y th hIn quan đIm V s hình
thành của trường pháI nào?
A.
Trường pháI m hc hot động
B.
Trưng pháI hành VI
C.
Trường pháI nhn thc hI
D.
Trưng pháI nhân Văn
Câu 38: Nhn định nào I đây KHÔNG ĐÚNG VI quan đIm ca
trường pháI Tâm hc hot động V nhân cách?
A.
Lch s phát trIn Văn hóa ca tr em đưa chúng ta đến lch s
phát trIn nhân cách
B.
Nhân ch đưc hình thành Và phát trIn thông qua các hình thc
hot động, gIao tIếp ca mI Cá nhân
C.
S nh thành phát trIn nhân ch đưc quyết định trc tIếp bI
các yếu t xã hI
D.
Trong quá trình phát trIn nhân ch, kInh nghIm lch s Văn a
ca loàI ngườI đưc chuyn thành các kInh nghIm nhân
>
Sa
l
I
C:
quyết
định
g
I
án
t
I
ếp
Câu 39: “Thể hIn đầy đủ tIm năng ca con ngưI c gng không
ngng để thy kh năng Vn ca mI ngườI - đ phát trIn đầy
đủ c kh năng Và năng lc. Nhn định y quan đIm thuc trưng
pháI nào?
A.
Trường pháI m hc hot động
B.
Trưng pháI hành VI
C.
Trường pháI nhn thc hI
D.
Trưng pháI nhân Văn
Câu 40: Cu trúc nhân cách theo quan đIm ca Phân tâm hc gm
các thành phn nào?
A.
Gm 3 tnh phn: Xung năng bn n, Bn n, SIêu n
B.
Gm
3
thành
phn:
I
y,
I
I
,
I
S
I
êu
I
C.
Gm 3 thành phn: Id, Ego, SuperEgo
D.
C 3 đáp án đều đúng
u 41: “CáI I: trong cu trúc nhân cách (theo quan đIm ca phân
tâm hc) hot động theo nguyên tc nào?
A.
Nguyên tc phc ng
B.
Nguyên tc hIn thc
C.
Nguyên tc phán đoán
D.
Nguyên tc hp cht
>
GII thích: y Vào tng trường hp, Ego s xem t nhu cu ca Id
hay SuperEgo mnh m hơn Và đưa ra quyết định.
u 42: Hc thuyết o thường b ch trích đưa ra quan đIm bI quan
cho rng bn cht con ngườI phát trIn bng nhng xung đt, nhng
chn thương Và nhng lo lng?
A.
Hc thuyết phân m
B.
Hc thuyết nhn thc hI
C.
Hc thuyết nh VI
D.
Hc thuyết nhân Văn

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Theo phương pháp nghiên cứu này, con người được yêu cầu trả
lời một loạt câu hỏi về hành vi, niềm tin hoặc thái độ của mình. Điều
này mô tả phương pháp nào? A. Phương pháp điều tra
B. Phương pháp quan sát trong điều kiện tự nhiên
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp lịch sử tình huống
Câu 2: Vấn đề sau đây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà
tâm lý nào? “Các giáo viên của bé Mai 8 tuổi đều lo lắng rằng mới đây
em đã bắt đầu xa lánh người xung quanh và tỏ ra ít quan tâm về việc học tập”
A. Tâm lý công nghiệp - tổ chức B. Tâm lý khách hàng C. Tâm lý học đường D. Tâm lý phát triển
Câu 3: Kết nối hóa học giữa 2 neuron xảy ra ở một khoảng trống được gọi là: A. Sợi trục
B. Nút tận cùng thần kinh C. Synapse D. Amino acid
Câu 4: Đơn vị chính của hệ thần kinh là: A. Cuống não B. Neuron C. Hai bán cầu não D. Chất xám
Câu 5: Nền tảng của tâm lý học được xây dựng Wilhem Wundt ở Đức
vào năm…. Đây được xem là năm ra đời của Tâm lý học. A. 1856 B. 1879 C. 1900 D. 1968
Câu 6: Vấn đề sau đây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà
tâm lý nào? “Công chúng rất dễ mua sắm các sản phẩm được quảng
bá bởi các diễn viên quyến rũ và thành đạt”
A. Tâm lý công nghiệp - tổ chức B. Tâm lý khách hàng C. Tâm lý học đường D. Tâm lý phát triển
Câu 7: Lúc mới lên xe buýt bạn cảm giác một mùi rất khó chịu, nhưng
ngồi một lát sau thì bạn thấy bình thường. Điều này minh họa cho hiện
tượng gì của cảm giác? A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Thích ứng cảm giác
D. Sự ổn định của tri giác
Câu 8: Khi kết thúc lần leo núi rất gian khổ vào buổi sáng. Minh cảm
thấy lần leo núi sau dễ dàng đến kỳ lạ. Trường hợp này minh chứng cho
hiện tượng gì trong tâm lý học?
A. Hiện tượng thích ứng
B. Hiện tượng ảo ảnh tri giác C. Ngưỡng sai biệt D. Ngưỡng cảm giác
Câu 9:.................... là quá trình mà trong đó có sự kích thích lên các cơ
quan cảm thụ cảm giác - các cấu trúc trong mắt, tai, v.v… - sinh ra
hưng phấn thần kinh thể hiện những trải nghiệm bên trong và bên ngoài cơ thể. A. Tri giác B. Cảm giác C. Trí nhớ D. Ngôn ngữ
Câu 10: ................. liên quan tới sự phân tích và tổng hợp các đặc điểm
cảm giác đơn giản như: màu sắc, đường nét, trong một đối tượng tri
giác có thể được nhận ra sau này: A. Tri giác B. Cảm giác C. Trí nhớ
Câu 11: Ngưỡng tuyệt đối (absolute threshold) là cường độ …. một kích
thích cần phải có để được nhận ra; mỗi cá nhân có những ngưỡng tuyệt
đối khác nhau, ngưỡng tuyệt đối…… nghĩa là càng nhạy cảm A. lớn nhất, càng cao B. nhỏ nhất, càng thấp C. càng thấp, lớn nhất D. càng cao, nhỏ nhất
Câu 12: Khi nhìn hình (1) tra thấy hình tròn (a) nhỏ hơn hình tròn (b)
trong hình (2), trong khi thực tế 2 hình tròn này bằng nhau. Điều này
minh họa cho hiện tượng nào trong tri giác A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Tri giác chiều sâu D. Tổ chức tri giác
Câu 13: Theo luật Weber, để cẩm nhận được sự tăng cường độ ánh
sáng trong phòng có 500 ngọn nến thì cần thắp thêm vào bao nhiêu ngọn nến nữa?
Khi biết công thức của luật Weber là Δ I =K I
Trong đó Δ I : lượng thêm vào I: cường độ gốc
K: hằng số của cường độ ánh sáng là 0,08 A. 8 ngọn nến B. 12 ngọn nến C. 40 ngọn nến D. 30 ngọn nến > Giải: 0.08 x 500 = 40
Câu 14: Hình ảnh trên minh họa? A. Ảo ảnh tri giác B. Ngưỡng cảm giác C. Tri giác chiều sâu D. Tổ chức tri giác
Câu 15: Tri giác là sự kết hợp của quá trình từ dưới lên là quá trình dựa
vào………. và quá trình từ trên xuống là quá trình dựa trên ………….. A. Cảm giác, dữ liệu
B. Sự hiểu biết, dữ liệu đi vào C. Kích thích, não bộ
D. Dữ liệu đi vào, sự hiểu biết
Câu 16: Cảm giác là quá trình ............... ; Tri giác là quá trình A. cảm tính, lý tính B. sinh lý, tâm lý
C. Thu thập thông tin, giải thích thông tin
D. Giải thích thông tin, thu thập thông tin
Câu 17: Trí nhớ ngắn hạn (short-term memory) lưu trữ thông tin trong khoảng thời gian A. Dưới 1 giây B. Từ 15-30 giây
C. Nhiều năm, nhiều thế kỉ D. Không có ý nào đúng
> Lưu ý: Trí nhớ cảm giác: dưới 1 giây; Trí nhớ dài hạn: nhiều năm, nhiều thế kỉ
Câu 18: Trí nhớ……là sự ghi nhớ trong khoảng thời gian ngắn, ảnh hưởng
do những kích thích tác động vào các giác quan A. Tạm thời B. Ngắn hạn C. Dài hạn D. Âm thanh
Câu 19: Điều nào sau đây là SAI khi nói về tác nhân gây căng thẳng?
A. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải đưa ra một số kiểu
phản ứng mang tính thích nghi
B. Tác nhân gây căng thẳng giống nhau ở mọi người
C. Tác nhân gây căng thẳng có thể đến từ môi trường, xã hội và tâm lí của mỗi người
D. Yếu tố nhận thức rất quan trọng trong việc xác định tác nhân gây căng thẳng
Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về chức năng của cảm xúc?
A. Khi các nhân cảm thấy hạnh phúc thì họ có khả năng thực hiện
một loạt những hành vi có ích hơn
B. Khi cảm thấy tội lỗi vì một hành động sai lầm, con người có khả
năng tự nguyện giúp đỡ ở một tình huống tương lai hơn.
C. Những người trong tâm trạng vui vẻ có xu hướng hồi tưởng các sự kiện tích cực hơn
D. Những người trong tâm trạng buồn dễ mạo hiểm hơn trong
những tình huống xã hội
Dẫn chứng: Ở các siêu thị, người ta thường bật nhạc vui vẻ, sôi động để
kích thích khả năng tiêu dùng của khách hàng (vì tâm trạng vui vẻ sẽ
dễ dàng mạo hiểm mua những món hàng có khi vượt quá khỏi khả năng chi trả của mình)
Câu 21: Căng thẳng xã hội là
A. Là trạng thái tâm lí của một người
B. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải đưa ra một số kiểu
phản ứng mang tính thích nghi
C. Là kiểu phản ứng mà một sinh vật tạo ra đối với những sự kiện
kích thích làm xáo trộn trạng thái cân bằng và tạo ra gánh nặng
vượt quá khả năng đối phó của nó D. Tất cả đều sau
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng theo lý thuyết của James - Lange về cảm xúc?
A. Cảm xúc xuất phát từ phản ứng cơ thể
B. Hoạt động nội tạng không tương thích với trải nghiệm cảm xúc
C. Trải nghiệm về cảm xúc là tác dụng liên kết của các kích thích
sinh lý và đánh giá nhận thức
D. Kích thích gây ra cảm xúc có 2 tác động đồng thời: cả kích thích
VớI Cơ thể Và trảI nghIệm chủ quan Về cảm xúc thông qua VÕ não.
> Lưu ý: Lý thuyết của James - Lange: phản ứng kích hoạt cảm xúc
Câu 23: Khu Vực não có sự thay lớn nhất trong độ tuổI này là sự thay
đổI ở khu Vực thùy trước - khu Vực chịu trách nhIệm lên kế hoạch Và
đIều chỉnh cảm xúc. Độ tuổI này là độ tuổI nào? A. ThờI kì thaI nhI B. ThờI thơ ấu C. TuổI dậy thì D. TuổI trưởng thành
Câu 24: Theo ErIkson, con ngườI trảI qua bao nhIêu gIaI đoạn phát trIển xã hộI? A. 5 gIaI đoạn B. 6 gIaI đoạn C. 7 gIaI đoạn D. 8 gIaI đoạn
Câu 25: Những…. khác nhau có những chuẩn mực khác nhau đốI VớI
cảm xúc có thể bị chI phốI A. LoạI ngườI B. Lứa tuổI C. Tâm lí D. Nền Văn hóa
Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các gIaI đoạn trong quá trình
phát trIển nhận thức theo PIaget
A. GIaI đoạn tIền thao tác - GIaI đoạn hoạt động cụ thể - GIaI đoạn
chính thức - gIaI đoạn cảm nhận - gIaI đoạn Vẫn động
B. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động - gIaI đoạn tIền thao tác - gIaI
đoạn hoạt động cụ thể - GIaI đoạn hoạt động chính thức
C. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động - GIaI đoạn hoạt động cụ thể -
gIaI đoạn hoạt động chính thức - gIaI đoạn tIền thao tác
D. GIaI đoạn hoạt động chính thức - gIaI đoạn tIền thao tác - gIaI
đoạn cảm nhận - Vận động - gIaI đoạn hoạt động cụ thể
Câu 27: Theo ErIk ErIkson, khủng hoảng nIềm tIn đốI lập VớI ngờ Vực
xuất hIện ở gIaI đoạn nào? A. 0 - 1.5 tuổI B. 1,5 - 3 tuổI C. 3 - 6 tuổI
D. 6 tuổI - tuổI dậy thì
Câu 28: Lứa tuổI nào đánh dấu sự thay đổI VaI trò của bạn bè một cách
rõ rệt trong sự hình thành các quan đIểm Và cách cư xử của một ngườI A. TuổI ấu thơ B. ThờI thanh nIên C. TuổI trưởng thành D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Đây là tIến trình kéo dàI trong suốt cuộc đờI, thông qua đó, trẻ
lĩnh hộI Các gIá trị Và quan đIểm phù hợp VớI những đIều được mong
đợI trong xã hộI. Đây là quá trình gì? A. Xã hộI hóa B. Cá nhân hóa C. Nhận thức D. Phát trIển cơ thể
Câu 30: Theo thuyết phát trIển nhận thức của PIaget, thành tích quan
trọng của gIaI đoạn này là khả năng hình dung những Vật không có
trước mặt - những Vật mà trẻ không trực tIếp tIếp xúc Và cảm nhận.
GIaI đoạn phát trIển này là gIaI đoạn nào?
A. GIaI đoạn tIền thao tác
B. GIaI đoạn cảm nhận - Vận động C. GIaI đoạn thao tác D. ThờI thơ ấu
Câu 31: Trường pháI nhận thức xã hộI Của Albert Bandura nhấn mạnh tớI đIều gì?
A. Tầm quan trọng của học tập xã hộI (học qua quan sát)
B. VaI trò của các suy nghĩ có ý thức như sự tIn tưởng Vào năng lực của bản thân
C. Học tập là con đường phát trIển nhân cách quan trọng nhất D. Cả a Và b đều đúng
Lưu ý: C: tâm lí học hành VI
Câu 32: Từ khóa nào dướI đây không được nhắc đến trong quan đIểm của Carl Rogers?
A. ĐIều kIện hóa từ hệ quả
B. HIện thực hóa bản thân
C. Yêu thương Và chấp nhận VÔ đIều kIện
D. Sống như đúng anh ta là
GIảI thích: E: tâm lí học hành VI, 3 đáp án còn lạI: tâm lí học nhân Văn
Câu 33: Các học thuyết lớn Về nhân cách bao gồm:
A. Học thuyết hành VI; Học thuyết phân tâm học; Học thuyết tâm lý
học hoạt động; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết đặc tính nhân cách
B. Học thuyết phân tâm học; Học thuyết hành VI; Học thuyết nhân
Văn; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết đặc tính nhân cách;
Học thuyết tâm lí học hoạt động
C. Học thuyết phân tâm học; Học thuyết nhân Văn; Học thuyết hệ
thống; Học thuyết nhận thức; Học thuyết hoạt động
D. Học thuyết tâm lí học hoạt động; Học thuyết hành VI; Học thuyết
cấu trúc; Học thuyết nhận thức xã hộI; Học thuyết phân tâm học
Câu 34: Học thuyết nhân cách nào “có một cáI nhìn tích cực hơn hẳn Về
bản chất con ngườI Và tập trung Vào quá trình mà mỗI Cá nhân hIện
thực hóa được những tIềm năng của bản thân”? A. Học thuyết hành VI
B. Học thuyết phân tâm học
C. Học thuyết nhận thức xã hộI D. Học thuyết nhân Văn
Câu 35: Học thuyết nào “tập trung xác định, mô tả, Và đo lường các
đặc tính cụ thể hình thành nên nhân cách con ngườI”?
A. Học thuyết đặc tính nhân cách
B. Học thuyết nhận thức xã hộI C. Học thuyết hành VI D. Học thuyết nhân Văn
Câu 36: Mệnh đề nào dướI đây không đúng VớI quan đIểm của Abraham Maslow?
A. Nhu cầu chính là động cơ thúc đẩy con ngườI
B. Các nhu cầu cơ bản nhất tập trung những thứ thIết yếu cho cuộc
sống như thức ăn, nước uống, ngủ nghỉ, Vệ sInh…
C. Nhu cầu hoàn toàn mang tính bản năng, được dI truyền từ cha mẹ
D. KhI COn ngườI dần trưởng thành, họ tập trung Vào những nhu cầu
như được kết nốI, được tôn trọng, được hIện thực hóa bản thân
Câu 37: Sự hình thành Và phát trIển nhân cách chính là sự hình thành,
duy trì, thay đổI một hệ thống các hành VI tạo tác để tạo nên một nhân
cách ổn định, rIêng bIệt.” Nhận định này thể hIện quan đIểm Về sự hình
thành của trường pháI nào?
A. Trường pháI tâm lí học hoạt động B. Trường pháI hành VI
C. Trường pháI nhận thức xã hộI D. Trường pháI nhân Văn
Câu 38: Nhận định nào dướI đây KHÔNG ĐÚNG VớI quan đIểm của
trường pháI Tâm lí học hoạt động Về nhân cách?
A. Lịch sử phát trIển Văn hóa của trẻ em đưa chúng ta đến lịch sử phát trIển nhân cách
B. Nhân cách được hình thành Và phát trIển thông qua các hình thức
hoạt động, gIao tIếp của mỗI Cá nhân
C. Sự hình thành phát trIển nhân cách được quyết định trực tIếp bởI các yếu tố xã hộI
D. Trong quá trình phát trIển nhân cách, kInh nghIệm lịch sử Văn hóa
của loàI ngườI được chuyển thành các kInh nghIệm cá nhân
> Sửa lạI C: … quyết định gIán tIếp
Câu 39: “Thể hIện đầy đủ tIềm năng của con ngườI là cố gắng không
ngừng để thấy rõ khả năng Vốn có của mỗI ngườI - để phát trIển đầy
đủ các khả năng Và năng lực. Nhận định này quan đIểm thuộc trường pháI nào?
A. Trường pháI tâm lí học hoạt động B. Trường pháI hành VI
C. Trường pháI nhận thức xã hộI D. Trường pháI nhân Văn
Câu 40: Cấu trúc nhân cách theo quan đIểm của Phân tâm học gồm các thành phần nào?
A. Gồm 3 thành phần: Xung năng bản ngã, Bản ngã, SIêu ngã
B. Gồm 3 thành phần: CáI Ấy, CáI TôI, CáI SIêu TôI
C. Gồm 3 thành phần: Id, Ego, SuperEgo
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 41: “CáI TôI: trong cấu trúc nhân cách (theo quan đIểm của phân
tâm học) hoạt động theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc phục tùng
B. Nguyên tắc hIện thực C. Nguyên tắc phán đoán D. Nguyên tắc hợp chất
> GIảI thích: Tùy Vào từng trường hợp, Ego sẽ xem xét nhu cầu của Id
hay SuperEgo mạnh mẽ hơn Và đưa ra quyết định.
Câu 42: Học thuyết nào thường bị chỉ trích VÌ đưa ra quan đIểm bI quan
cho rằng bản chất con ngườI phát trIển bằng những xung đột, những
chấn thương Và những lo lắng? A. Học thuyết phân tâm
B. Học thuyết nhận thức xã hộI C. Học thuyết hành VI D. Học thuyết nhân Văn