1
TÂM HỌC ĐẠI CƯƠNG
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1. Câu trả lời nào dưới đây phản ánh quan nim khoa học vềm con người?
A. m toàn bộ cuộc sống tinh thần phong phú của con người.
B. m hình nh chủ quan về thế giới khách quan.
C. m người bản chất hội và mang tính lịch s.
D. m những ý nghĩ, tình cảm làm thành thế giới nội tâm của con người.
E. m chức năng củao.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây hiện tượng tâm lí?
A. Thần kinh căng thẳng như y đàn sắp đứt. B. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lng ngực.
C. Bồn chồn như hẹn với ai đó. D. Đói cồn cào cả ruột gan.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây nói lên sự phản ánh tâm lý?
A. Sự chụp lại hiện thực khách quan.
B. o hiệu sự quan trọng sống còn đối với thể.
C. Cho ra sự sao chép gần đúng với hình ảnh của thế giới khách quan.
D. Sự ghi nhớ thông tin được tiên hóa mt cách chặt chẽ.
Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phải hiện tượng tâm?
A. Thẹn đỏ cả mặt. B. Giận run cả người.
C. Lo lng đến mất ngủ. D. Bụng đói cồno.
Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây mt quá trình m lý?
A. Hồi hp trước khi vào phòng thi. B. Chăm chú ghi chép bài.
C. Suy nghĩ khi giải bài tập. D. Vui mng khi được điểm cao.
Câu 6. Hiện tượng nào dưới đây mt trạng thái m lý?
A. Bồn chồn như hẹn với ai. B. Say với hội họa.
C. Siêng năng trong học tập. D. Yêu thích thể thao.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây mt thuộc tính tâm lý?
A. Hồi hp trước gi o kết quả thi. B. Suy nghĩ khi làm bài.
C. Chăm chú ghi chép. D. Chăm chỉ hc tập.
Câu 8. Tình huống nào dưới đây thuộc về quá trình tâm lý?
A. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày đúng các kiến thức trong bài.
B. nh ln thẳng thắn và công khai lên án các bạn thái độ không trung thực trong thi cử.
C. Khi đọc cuốn sách "Sống như anh", Hoa lại nhớ hình ảnh chiếc cầu Công lí em đã dịp đi qua.
D. An ln cảm thấy ng thẳng mi khi bướco phòng thi.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây trái với quan điểm duy vật về tâm lý?
A. Hoạt động tâm không phụ thuộc vào nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt động tâm thuộc tính của não bộ.
C. Tâm sự phản ánh hiện thực khách quan củao.
D. Tâm người bản chất hội mang tính lịch sử.
Câu 10. Câu t "Người buồn cảnh vui đâu bao giờ" nói lên tính chất nào sau đây của sự phản ánh tâm lý?
A. Tính khách quan. B. Tính chủ thể.
C. Tính sinh động. D. nh sáng tạo.
2
Câu 11. Sự kino dưới đây chứng tỏ tâm nh hưởng đến sinh ?
A. Hồi hp khi đi thi. B. Lo lng đến mất ngủ.
C. Lạnh làm run người. D. Bun rầu bệnh tật.
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh ảnh hưởng đến tâm ?
A. Mắc cỡ làm đỏ mt. B. Lo lắng đến phát bệnh.
C. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng. D. Bun rầu làm ngưng trệ tiêu hóa.
Câu 13. Mệnh đề o dưới đây nói lên quan đim duy vật bin chứng về mi tương quan của tâm nhng
thể hiện của nó trong hoạt động?
A. Hiện tượng tâm những thể hiện đa dạng bên ngoài.
B. Hiện tượng tâm thể diễn ra không mt biểu hiệnn trong hoặc bên ngoàio.
C. Mỗi sự thể hiện xác định bên ngoài đều tương ứng chặt chẽ với mt hiện tượng tâm .
D. Hiện tượng tâm diễn ra không sự biểu hiện bên ngoài.
Câu 14. Khi nghiên cứu tâm phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn hóa xã hi, các quan hệ xã hội mà
con người sống và hoạt động trong đó. Kết luận này được rút ra từ luận điểm nào?
A. Tâm nguồn gc từ thế giới khách quan.
B. Tâm người có nguồn gốchi.
C. Tâm người sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
D. Tâm người mang tính ch thể.
Câu 15. Nguyên tắc "Cá biệt hóa" quá trình giáo dục mt ứng dụng được rút ra từ luận đim o?
A. Tâm người nguồn gốc xã hi.
B. Tâm người nguồn gốc từ thế giới khách quan.
C. Tâm người mang tính ch thể.
D. Tâm người sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
Câu 16. Khái niệm giao tiếp trong tâm học được định nghĩa ?
A. Sự gặp gỡ trao đổi về tính cảm, ý nghĩ, nhờ vậy mi người hiểu biết thông cảm lẫn nhau.
B. Sự giao tiếp giữa thầy trò về nội dung bài học giúp học sinh tiếp thu được tri thức.
C. Sự giao lưu văn hóa giữa các đơn vị để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau thắt chặt tình đoàn kết.
D. S tiếp xúc tâm giữa người với người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn nhau ảnh hưởng tác
động qua li với nhau.
Câu 17. Hãy cho biết những trường hợp nào trong số trường hợp sau giao tiếp?
A. Hai con khỉ đang bắt chấy cho nhau. B. Hai em học sinh đang truy bài.
C. Một em đang đùa giỡn với con mèo. D. Thầy giáo đang sinh hoạt lớp chủ nhim.
E. Một em học sinh đang gửi email trên mạng.
Câu 18. Loại giao tiếp nhằm thực hiện mt nhim vụ chung theo chức trách quy tắc thể chế được gọi ?
A. Giao tiếp trực tiếp. B. Giao tiếp chính thức.
C. Giao tiếp không chính thức. D. Giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Câu 19. Cấu trúc của hoạt động xét về mặt nội dung bao gồm các thành tố?
A. Động - Mục đích - Phương tiện. B. Hoạt động - Hành động - Thao tác.
C. Hoạt động - Mục đích - Thaoc. D. Hoạt động - Thao tác - Sản phẩm.
Câu 20. Những yếu tố nào dưới đây tạo nên tính gián tiếp của hoạt động?
A. Công cụ tâm lý. B. Công cụ lao động.
C. Nguyên vật liu. D. Phương tiện ngôn ngữ.
E. Sản phm lao động.
Câu 21. Nghiên cứu những người tuổi sống lâu cho thấy, sự giảm bớt dần các trách nhiệm các hoạt
động liên quan đến các trách nhiệm đó đã thu hẹp làm rối loạn nhân cách. Ngược li, mi liện hệ thường
xuyên với cuộc sống xung quanh lại duy t nhân cách cho đến lúc chết. Những người về hưu, không tham gia
3
hoạt đng nghnghiệp, hoạt đng xã hội sẽ dẫn đến sự biến đổi sâu sắc trong cấu trúc nhân cách của h nhân
cách bắt đầu bị phá huỷ. Điều này dẫn đến các bệnh tim mạch. Mối liên hnào dưới đây thể hiện trong trường
hợp trên?
A. m sản phẩm của hoạt động.
B. m sản phẩm của giao tiếp.
C. m sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
D. Hot động điều kiện để thực hin mi quan hệ giao tiếp.
Câu 22. Dưới c độ tâm hc, hoạt động con người giữ vai trò?
A. Tạo ra sản phẩm vật chất tinh thần.
B. Cải tạo thế giới khách quan.
C. Làm nảy sinh và phát triển tâm lý.
D. phương thức tồn tại của con nời trong thế gii.
E. Thỏa mãn nhng nhu cầu của con người.
Câu 23. Đng của hoạt đng là ?
A. Khách th của hoạt động. B. Cấu trúc tâm trong ch th.
C. Đối tượng của hoạt động. D. Bản thân quá trình hoạt động.
Câu 24. Hiện tượng tâm nào dưới đây thức?
A. Một em khóc vì không được coi phim hoạt hình.
B. Một em bé khóc đòi mẹ mua đồ chơi.
C. Một em học sinh quên làm bài tập trước khi đến lp.
D. Một em bé sơ sinh khóc khi mới được sinh ra.
Câu 25. Hiện tượng tâm nào dưới đây hiện tượng ý thức?
A. Một học sinh lớp 7 làm tính nhân mt cách nhanh chóng, chính xác, không hề được nhẩm các quy tắc của
phép nhân.
B. Một học sinh cắm cúi chy vào giáo.
C. Một em học sinh lỡ tay làm bể lọ mực.
D. Một học sinh quyết định thi vào Phạm giải thích rằng đó do mình u tch tr em.
Câu 26. Cấu trúc của ý thức bao gồm những thành phần nào dưới đây?
A. Mặt nhn thức. B. Mặtnh động.
C. Mặt thái độ. D. Mặt năng động.
E. Mặt sáng tạo.
Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây tạo nên sự hình tnh của ý thức con người?
A. Lao đng. B. Ngôn ngữ.
C. Nhận thức. D. Hành động.
E. Giao tiếp.
Câu 28. Vai trò của người lao động đối với sự hình thành ý thức được thể hiện trong những trường hợp nào sau
đây?
A. Lao động đòi hỏi con nời phải hình dung ra được mô hình cuối cùng của sản phẩm và cách làm ra sản
phẩm đó.
B. Lao động đòi hỏi con người phải chế tạo và sử dụng công cụ lao động, tiến hành các thao tác hành
động lao động tác động vào đối tượng để làm ra sản phẩm.
C. Lao động tạo ra nhng sản phẩm vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những nhu cầu phong phú của con
người.
D. Sau khi làm ra sản phẩm, con người đối chiếu sản phẩm đã làm ra với mô hình tâm của sản phẩm
mình đã hình dung ra trước đó để hoàn thin sản phẩm đó.
E. Lao động tạo ra của cải vật chất tinh thần cho xã hội thúc đẩy sự phát triển của hi.
4
Câu 29. Nhân tố nào dưới đây quan trọng nhất trong sự hình thành tự ý thức của nhân?
A. Hot động nhân.
B. Giao tiếp với người khác.
C. Tiếp thu nền văn hóa hội, ý thức hội.
D. Tự nhn thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của mình.
Câu 30. Hãy chỉ ra điều kiện nào là cần thiết để nảy sinh duy trì chú ý chủ định?
A. Nêu mục đích nhiệm vụ ý nghĩa của bn của hoạt đng.
B. Sự mới lạ của vật kích tch.
C. Độ tương phn của vậtch tch.
D. Sự hấp dẫn của đồ dùng trực quan.
Câu 31. Newton có thói quen tự nấu ăn sáng, có lần mải suy nghĩ, ông đã luộc chiếc đồng hồ trong xoong trong
khi tay vẫn cầm quả trứng sống. Hiện tượng này là sự biểu hiện của?
A. Sự bền vững của chú ý. B. Sự phân phối của chú ý.
C. Sự tập trung của chú ý. D. Sự di chuyển của chú ý.
Câu 32. Trong học tập, học sinh vừa nghe giảng, vừa suy nghĩ, vừa ghi cp. Đó khả năng gì?
A. Di chuyển chú ý. B. Tập trung chú ý.
C. Phân phối chú ý. D. Độ bền vững chú ý.
Câu 33. Hiện tượng nào dưới đâyi đến sự di chuyn của chú ý?
A. Một người trong khii chuyện vẫn nhìn nghe tất cả những xảy ra xung quanh.
B. Một học sinh đang hc bài thì quay sang nói chuyện với bạn.
C. Một học sinh sau khi suy nghĩ đã phát biểu rất hăng say.
D. Một học sinh đang nghe giảng thì chuyển sang nghe nhạc từ bên ngoài vng đến.
Câu 34. Một học sinh đang chăm chú nghe giảng bỗng nhiên tiếng động mạnh, học sinh này đã quay về phía
có tiếng động. Đó là hiện tượng gì?
A. Di chuyển chú ý. B. Tập trung chú ý.
C. Phân tán chú ý. D. Phân phối chú ý.
Câu 35. Chú ý được coi điều kin của hoạt động ý thức vì?
A. Chú ý giúp con người định hướng hoạt động.
B. Đảm bảo điều kiện thần kinh - tâm cần thiết cho hoạt động.
C. Chú ý giúp con người thực hiện kết quả hoạt động củanh.
D. Thu hút con người o hoạt động mục đích.
E. Không thể hoạt động nếu thiếu sự chú ý.
Câu 36. Quy luật tác động qua li giữa các cảm giác được thể hiện trong những trường hợpo sau đây?
A. Dưới nh hưởng của một số mùi, người ta thấy độ nhạy cảm của thính giác tăng lên rệt.
B. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa.
C. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, s mó, khứu giác, vận
động giác và cảm giác rung.
D. Dưới nh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống.
E. Sau khi đứng trên xe buýt một lúc t cảm giác khó chịu vmùi mi nồng nc mất đi,n nời mới
lên xe li cảm thấy khó chịu về mùi đó.
Câu 37. Quy luật ngưỡng cảm giác được người giáo viên vận dụng trong những trường hợpo sau đây?
A. Lời nói của giáo viên ràng, đủ nghe.
B. Sử dụng luật tương phn trong dạy học.
C. Sử dụng đồ dùng trực quan có kích thước đủ rõ.
D. Thay đổi hình thức phương pháp dạy học mt cách hợp lí.
E. Hướng dẫn hc sinh cách bảo vệ giữ gìn các giác quan tốt.
5
Câu 38. Sự vận dụng quy luật tch ứng của cảm giác trong quá trình dạy học được biểu hiện trong trường hợp
o sau đây?
A. Thay đổi ngữ điệu của lời i cho phù hợp với nội dung cần diễn đạt.
B. Lời i của giáo viên cần sự mạch lạc ràng.
C. Tác động đồng thời lên các giác quan để tạo sự tăng cảm gc tch thú học sinh.
D. Khi giới thiệu đồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn để học sinh dễ quan sát.
Câu 39. Cách giải thích nào là phợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy cầm, căn cứ vào hình
thức của chiếc đàn, có thể biết được giấy thông hành” của chiếc đàn: được làm đâu, bao gido ai m
ra.
A. Sự tăng cảm. B. Sự tác động qua li giữa các cảm giác.
C. Sự rèn luyện độ nhạy cảm. D. Sự chuyn đổi cảm giác.
Câu 40. Những đặc điểm đặc trưng của tri giác ?
A. Một quá trình tâm .
B. Phản ánh quy luật của tự nhiên hội.
C. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo mt cấu trúc nhất định.
D. Phản ánh hin thực khách quan một cách trực tiếp.
E. Quá trình nhận thức bắt đầu thực hin chủ yếu bằng hình ảnh.
Câu 41. Hiện tượng tâm nào dưới đây đóng vai trò thành phần chính của nhận thức cảm tính?
A. Cảm giác. B. Tri giác. C. Trí nhớ. D. Xúc cảm.
Câu 42. Khả năng phn ánh đối tượng không thay đổi khi điều kin tri giác đã thay đổi ni dung của quy
luật?
A. Tính đối tượng của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. nh ý nghĩa của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 43. Câu trả lời nào dưới đây chứa đựng các dấu hiệu bản chất của tri giác?
A. Sự phản ánh của ch thể đối với thế giới bên ngoài.
B. Đưa một sự vật cụ thể o một phạm trù (1 loi) sự vật nhất định.
C. Nguồn khởi đầu của mi nhận biết về thế giới.
D. Phản ánh vự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định.
E. Phản ánh sự vật hiện tượng mt cách gián tiếp.
Câu 44. Khi tri giác con nời tách đối tượng ra khỏi bi cảnh xung quanh, ly nó làm đối tượng phn ánh của
mình. Đó sự thể hiện của điều gì?
A. Tính lưa chọn của tri giác. B. Tính đối tượng của tri giác.
C. Tính ổn định của tri giác. D. nh ý nghĩa của tri giác.
Câu 45. Câu tục ngữ “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” sự thể hin của?
A. Tính đối tượng của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. nh ý nghĩa của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 46. Câu t của Nguyn Du “Người buồn cảnh vui đâu bao gi sự thể hin của?
A. Tính ổn định của tri giác. B. Tính ý nghĩa của tri giác.
C. Tính đối tượng của tri giác. D. Tổng giác.
Câu 47. Khi làm đồ dùng trực quan, giáo viên tường sử dụng những màu sắc tương phản để giúp học sinh dễ tri
giác đối tượng. Đó là sự vận dụng của?
A. nh ý nghĩa của tri giác. B. Tính đối tượng của tri giác.
C. Tính lựa chọn của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 48. Trong dạy hc giáo dục phi tính đến kinh nghiệm sự hiểu biết của học sinh, đến toàn bộ đời
sống tâm của họ để việc tri giác được tinh tế nhạy n. Đó là sự vận dụng?
A. Tính ổn định của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
6
C. nh đối tượng. D. Tổng giác.
Câu 49. Galilê đã tìm ra định luật dao đng của con lắc trong trường hợp: Khi làm lễ nhà thờ, ông nhìn lên
chiếc đèn chùm bằng đồng của cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc đèn khẽ đu đưa. Galilê bắt đầu
đo thời gian dao đng của i đèn theo nhịp tim của mình. Ông bất chợt phát hiện ra rằng, thời gian dao đng
của cái đèn ln xác định. Năng lực tri giác nào dưới đây được thể hiện trong ví dụ trên?
A. Năng lực tri giác trọn vẹn đối tượng.
B. Năng lực quan sát đối tượng.
C. Năng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
D. Năng lực phản ánh đối tượng theo mt cấu trúc nhất định.
Câu 50. Trong dạy học, khi giới thiệu đồ dùng trực quan, cầnm theo lời chỉ dẫn. Kết luận này được rút ra t
quy luật o dưới đây của tri giác?
A. nh trọn vẹn. B. Tính lựa chọn.
C. Tính ý nghĩa. D. nh ổn định.
Câu 51. y tìm trong số những đặc điểm của các quá trình phản ánh dưới đây đặc điểm nào đặc trưng cho tư
duy của con người?
A. Phản ánh cái mới,i chưa biết.
B. Phản ánh nhng thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh khi sự tác động trực tiếp của sự vật hiện tượng o giác quan.
D. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
E. một quá trình tâm chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh vấn đề.
Câu 52. Quá trình tâm cho phép con người cải tạo lại thông tin của nhận thức cảm tính làm cho chúng ý
nghĩa hơn đối với hoạt động nhận thức của con người là gì?
A. Trí nhớ. B. Tri giác.
C. duy. D. Tưởng tượng.
Câu 53. Quá trình tâm nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh có vấn đề, giúp con nời nhận thức và cải tạo hiện
thực khách quan. đó là quá trình?
A. Cảm giác. B. Tri giác. C. Trí nhớ. D. duy.
Câu 54. “Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho mt và cho chính nó”. Định nghĩa này thể hiện đặc điểm nào dưới
đây của tư duy?
A. Tính gián tiếp. B. Tính trừu tượng.
C. Tính khái quát. D. nh vấn đề.
Câu 55. Khi đến bến xe buýt không phải “giờ cao điểm” mà thấy quá đông người đợi, ta nghĩ ngay rằng xe đã
bỏ chuyến. Đặc điểm nào dưới đây của tư duy được mô tả trong trường hợp trên?
A. Tính vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng. D. nh khái quát.
Câu 56. Muốnch thích duy t hoàn cảnh vấn đề phải bảo đảm các điều kiện nào sau đây?
A. nn ý thức được vấn đề. B. Dữ kin nằm ngoài tầm hiểu biết.
C. nhu cầu gii quyết vấn đề. D. Dữ kin nm trong tầm hiểu biết.
E. Dữ kin quen thuộc.
Câu 57. Nắm được quy luật đàn hồi của kim loi dưới tác động của nhiệt, người kĩ đã thiết kế những khoảng
cách nh giữa các đoạn đường ray để đảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc điểm nào dưới đây của duy được thể
hiện trong trường hợp trên?
A. Tính vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng khái quát. D. nh chất tính của duy.
Câu 58. Trong mt hành động duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác duy được thực hiện?
A. Theo một trình tự nhất định.
B. Do nhim vụ tư duy quy định.
7
C. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
D. Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác duy.
E. Phải thực hiện đầy đủ các thao tác duy.
Câu 59. Phát triển tư duy cho học sinh phải gắn với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này được rút ra từ đặc
điểm nào dưới đây của tư duy?
A. Tính gián tiếp.
B. Tính trừu tượng khái quát.
C. duy quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
D. duy quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 60. Muốn thúc đẩy duy phải đưa học sinh vào các tình huống vấn đề thúc đẩy học suy nghĩ, kích
tch tính tích cực nhn thức của hc sinh. Biện pháp này được rút ra từ đặc đim nào dưới đây của tư duy?
A. Tính vấn đề.
B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng khái quát.
D. duy quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 61. Khi hướng dẫn học sinh giải bài tập toán, giáo viên thường yêu cầu học sinhm tắt đề toán. Việc làm
đó của giáo viên có tác dụng kích thích hc sinh thực hiện thao tác nào dưới đây của tư duy?
A. Phân tích. B. Tổng hợp.
C. Trừu tượng hóa. D. Khái quát hóa.
Câu 62. Đọc nhật ký của Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuộc chiến đấu ác liệt của nhân dân ta trong cuộc chiến
chng Mỹ cứu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hin của loại tưởng tượng nào dưới đây?
A. Tưởng tượng sáng tạo. B. Tưởng tượng tái tạo.
C. Ước mơ. D. tưởng.
Câu 63. Cách sáng tạo nào dưới đây của tưởng tượng được các nhà phê bình sử dụng để vẽ tranh biếm hoạ?
A. Nhấn mạnh. B. Chắp ghép.
C. Liên hợp. D. Đin hình hóa.
Câu 64. Các nhà văn, nhà soạn kịch thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây để xây dựng nên tính cách cho
các nhân vật trong tác phẩm của nh?
A. Chắp ghép. B. Liên hợp.
C. Điểnnh hóa. D. Loại suy.
Câu 65. Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc đểm o chỉ đặc trưng cho tưởng tượng không đặc
trưng cho các quá trình tâm khác?
A. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài.
B. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
C. Phản ánh cái mới trên sở lựa chọn kết hợp các hình ảnh.
D. Đượcch tch bởi hoàn cảnh vấn đề.
Câu 66. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam được xây dựng bằng phương pháp?
A. Chắp ghép. B. Liên hợp.
C. Điểnnh hóa. D. Loại suy.
Câu 67. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhn thức tính?
A. Phản ánh bằng con đường gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
B. Phản ánh kh năng của con người thuộc các nh vực nhn thức, cảm xúc, hành vi.
C. Phản ánh những thuộcnh trực quan, cụ thể của sự vật, hiện tượng.
D. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất của sự vật, hiện tượng.
E. Phản ánh quy luật vận động của t nhiên vàhội.
Câu 68. Đặc đim nào dưới đây đặc trưng cho ngôn ngữ độc thoại?
8
A. Ngôn ngữ sử dụng rộng i các phương tiện giao tiếp phi nn ngữ.
B. Ngôn ngữ ý nghĩa của được hiểu nhờ một hoàn cảnh giao lưu cụ th.
C. Ngôn ngữ chịu sự kiểm soát của ý chí nhiều nhất.
D. Ngôn ngữ được chương trình hoá hoạt động từ trước.
Câu 69. Nhờ nn ngữ con người thể lĩnh hội nền văn hoá hội, nâng cao tầm hiểu biết của mình. Đó là
thể hiện vai t của ngôn ngữ đối với?
A. Tri giác. B. Trí nhớ.
C. duy. D. Tưởng tượng.
Câu 70. Một dạng nn ngữ tn tại dưới dạng những cảm giác vận động, do cơ chế đặc biệt của nó quy định.
Đó là?
A. Ngôn ngữ nói. B. Ngôn ngữ viết.
C. Ngôn ngữ bên ngoài. D. Ngôn ngữ bên trong.
Câu 71. Những thái độ xúc cảmn định của con người đối với những sự vật hiện tượng của hiện thực khách
quan, phản ánh ý nghĩa của chúng trong mi liên hệ với nhu cầu và động cơ của họ được gọi là?
A. Xúc cảm. B. Tình cảm.
C. Ý chí. D. Nhận thức.
Câu 72. Những đặc đim nào dưới đây đặc trưng cho xúc cảm?
A. Luôn trạng thái hiện thực.
B. tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống.
C. Gắn lin với phản xạ điều kin, với động hình.
D. mt thuộc tính tâm lý.
E. cả người và động vật.
Câu 73. Những đặc đim nào dưới đây đặc trưng cho tình cảm?
A. hiện tượng tâm mang tính chủ thể, bản chất hội - lịch sử.
B. Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm.
C. Phản ánh mi quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu động của nhân.
D. Phản ánh thế giới kch quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm.
E. Phản ánh quy luật vận động của t nhiên vàhội.
Câu 74. “Nếu không những xúc cảm của con người thì xưa nay không không thể sự tìm tòi chân ”.
Nhn định trên của Lê Nin i đến vai trò của tình cảm đối với?
A. Hot động. B. Nhn thức.
C. Đời sống. D. Giáo dục.
Câu 75. Hiện tượng tâm nào dưới đây chi phối mi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách,
điều kiện để hình thành năng lc?
A. Xúc cảm. B. Tình cảm. C. Trí nh. D. duy.
Câu 76. Hiện tượng nào dưới đây sự thể hin của xúc cảm?
A. Say âm nhạc. B. Ham thích đọc ch.
C. Vui mừng khi được điểm cao. D. Suy nghĩ về tương lai.
Câu 77. Hin tượng tâm nào dưới đây sự thể hiện của tình cảm?
A. Trầm uất. B. Lo lắng.
C. Hoảng loạn. D. Ham hiểu biết.
Câu 78. i tình đồng chí, trong bước gian truân mới thấy đại làm sao! Tôi khóc biết rằng cho tôi ăn,
các đồng chí đã khẳng định thái độ của tôi trước quân thù". Đoạn văn trên là sự thể hiện của?
A. Xúc động. B. Tâm trạng.
C. nh cảm. D. Sự say mê.
9
Câu 79. Chập chờn lúc tỉnh lúc mê, i thấp thỏm chỉ lo nhà tôi bị bắt. Liệu khi bị hành hạ, nhà tôi liệu có gi
được không? Nằm cứ tính toán quẩn quanh”. Đoạn trích trên là sự thể hiện của?
A. Xúc động. B. Tâm trạng.
C. nh cảm. D. Sự say mê.
Câu 80. “Điều trăn trở lớn nhất trong lòng anh nho Sắc: Biết mất nước không lo việc cứu nước phạm điều
bất trung. Nhưng khốn nỗi gánh gia đình của anh quá nặng. Mới 37 tuổi mà đã 3 con” (“Búp sen xanh” Sơn
Tùng). Đoạn trích trên phản ánh đặc điểm nào dưới đây của tình cảm?
A. Tình cảm âm tính. B. Tình cảm dương tính.
C. Tính tích cực. D. nh tiêu cực.
Câu 81. Những hiện tượng nào dưới đây sự thể hiện của tâm trạng?
A. Trầm uất. B. Giận dữ.
C. Bun rầu. D. Khiếp sợ.
E. Trống trải.
Câu 82. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm t tuệ?
A. Ham hiểu biết. B. Lòng trắc ẩn.
C. Sự mỉa mai. D. Sự hoài nghi.
E. Ngạc nhiên.
Câu 83. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm đạo đức?
A. Tính khôi hài. B. Tình đồng c.
C. Tình cảm nghĩa vụ. D. nh yêu nghệ thuật.
E. Tính ghen t.
Câu 84. “Yêu nhau yêu cả đường đi. Ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng”. Câu ca dao trên nói lên quy luật o
dưới đây của tình cảm?
A. Quy luật cảm ứng”. B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”. D. Quy luật di chuyển”.
Câu 85. Câu tục ngữ nào dưới đây i lên quy luật lây lan của tình cảm?
A. Gin chém thớt. B. Gần thường, xa thương.
C. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Câu 86. vận động viên leo núi hay thám hiểm thường có tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó sự thể hiện của?
A. Quy luật Cảm ứng”. B. Quy luật “Pha trộn”.
C. Quy luật “Thích ứng”. D. Quy luật Di chuyển”.
Câu 87. Câu tục ngữ “Dao năng mài năng sắc, nời năng chào năng quen” i lên quy luật nào dưới đây của
tình cảm?
A. Quy luật cảm ứng”. B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”. D. Quy luật hình thành tình cảm.
Câu 88. Biện pháp giáo dục ôn nghèo nhớ khổ” xuất phát từ quy luật?
A. Quy luật Cảm ứng”. B. Quy luật “Pha trộn”.
C. Quy luật “Thích ứng”. D. Quy luật Di chuyển”.
Câu 89. Trong giáo dục, giáo viên dùng biện pháp “lấy độc tr độc” để khắc phục tính nhút nhát, e dè, tự ti của
học sinh là xuất phát từ?
A. Quy luật cảm ứng”. B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”. D. Quy luật hình thành tình cảm.
Câu 90. Hành động ý chí mang những đặc điểm nào dưới đây?
A. Mới mẻ, khác thường.
B. Chính xác, hợp lý.
C. mục đích.
10
D. sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
E. sự lựa chn phương tiệnbin pháp hành động.
Câu 91. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho hành động xảo?
A. Mang tính chất thuật thuần tuý.
B. Luôn gắn với mt tình huống xác định.
C. Được đánh giá về mặt thuật thao tác.
D. tính bền vững cao.
E. Được hình thành ch yếu bằng luyện tập mục đích, hệ thng.
Câu 92. Một kỹ xảo đã hình thành, nếu không được luyện tập, củng cố, sử dụng thường xuyên sẽ bị suy yếu và
mất đi. Đó là ni dung của quy luật?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật đỉnh của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua li giữa k xảo và kỹ xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 93. Trong trong công tác giáo dục, để mang lại hiệu quả cao cần thường xuyên thay đổi phương pháp cho
tch hợp. Bin pháp này xuất phát từ quy luật nào dưới đây của k xảo?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật đỉnh của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua li giữa k xảo và k xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 94. Khi luyện tập kỹ xảo cần tính đến những kỹ xảo đã người học kết luận được rút ra từ quy luật?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật đỉnh của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua li giữa k xảo và k xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 95. Nguyên tắc “Văn ôn luyện sự vận dụng quy luật nào dưới đây của xảo?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật đỉnh của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua li giữa k xảo và k xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 96. Quá trình tâm phản ánh vốn kinh nghiệm của con người được gọi là?
A. Tri giác. B. Trí nhớ. C. Ngôn ngữ. D. duy.
Câu 97. Những đặc đim nào dưới đây phợp với đặc điểm trí nhớ của con người?
A. Toàn bộ khối lượng của tài liệu không bao giờ được ghi nhớ mt cách nguyên vẹn.
B. Các quá trình tri giác, gi gìn, xử thông tin đều mang tính chất chọn lọc.
C. Sự ghi nhớ thông tin được tiêu chuẩn hoá mt cách chặt chẽ.
D. Toàn bộ khối lượng của tài liệu thể được ghi nhớ nguyên vẹn.
E. Sự ghi nh thông tin không được tiêu chuẩn hoá.
Câu 98. Trong cuộc sng ta thấy hiện tượng chợt nhhay sực nhớ ra mt điều gì đó gắn với một hoàn cảnh
cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình?
A. Nhớ lại không chủ định. B. Nhn lại không chủ định.
C. Nhớ li chủ định. D. Nhận lại ch định.
Câu 99. Hc sinh thường ghi nhớ máy móc khi?
A. Không hiểu ý nghĩa củai liệu.
B. i liệu học tập quá dài.
C. Giáo viên yêu cầu trả li đúng như trong sách vở.
11
D. Nội dung tài liệu không quan hệ lôc.
E. i liệu học tập ngắn, dễ học.
Câu 100. Trường hợp nào dưới đây ghi nhớ chủ định?
A. Học sinh chú ý nghe ging để hiểu bài.
B. Học sinh thuộc quy tắc trong quá trình giải bài tập.
C. Học sinh làm t nghiệm, quan sát, tựt ra kết luận nhờ vậy nhớ được bài.
D. Học sinh đọc chuyện rồi kể lại cho bạn nghe.
Câu 101. Trong học tập, học sinh xây dựng đề cương để ghi nh tài liệu là cách?
A. Ghi nhớ không ch định. B. Ghi nhớ chủ định.
C. Ghi nh máy móc. D. Ghi nhớ ý nghĩa.
Câu 102. Sản phẩm của trí nhớ là?
A. Hình ảnh. B. Biểu tượng.
C. Khái niệm. D. Rung cảm.
Câu 103. Trường hợp nào dưới đây ghi nhớ không chủ định?
A. Sau khi đọc bài khoá mt lần, học sinh lập đề cương bài khoá.
B. Học sinh làm nhiều bài tập nhờ vậy nhớ được quy tắc.
C. Khi nghe giảng, học sinh ghi nhớ để hiểui.
D. Học sinh đọc đi đọc li nhiều lần tài liệu để ghi nhớ.
Câu 104. Ghi nhớ không ch định thường được thực hiện khi?
A. Nội dung tài liệu tr thành mục đích chính của hành đng.
B. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần dưới hình thức nào đó.
C. i liệu đòi hỏi nhân phi ghi nhớ đầy đủ.
D. Những đối tượng gây ấn tượng xúc cảm mạnh đối với nhân.
E. Nội dung củai liệu ngắn, dễ nhớ.
Câu 105. Những trường hợpo dưới đây ghi nhớ ý nghĩa?
A. Học sinh dùng nn ngữ của nh để diễn đạt li nội dung tài liệu cần ghi nh.
B. Học sinh sử dụng một số thủ thuật để ghi nh.
C. Học sinh xây dựng đề cương củai liệu cần nhớ.
D. Học sinh hệ thống hoá kiến thức, nhờ vậy nhớ bài được dễ dàng.
E. Học sinh đọc đi, đọc lại tài liu nhiều lần để nh.
Câu 106. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp học sinh giữ gìn tài liệu hiệu quả?
A. Đọc đi đọc li nhiều lần tài liệu cần nhớ.
B. Ôn tập mt cách đều đặn tích cực.
C. Lập đề cương của tài liệu học tập.
D. Tích cực duy khi ôn tập.
E. Ôn liên tục trong một thời gian dài.
Câu 107. “Đi truy về trao một bin pháp giúp học sinh?
A. Ghi nhớ tốt. B. Gi gìn tốt.
C. Nhớ li tốt. D. Nhận lại tốt.
Câu 108. Mối quan hệ nào dưới đây giữa các quá trình bn của trí nhớ (ghi lại, gi gìn, nhận lại, nhớ li,
quên) phản ánh đúng bn chất của quá trình t nhớ?
A. Các quá trình tnhớ diễn ra theo một trình tự xác định.
B. Các quá trình t nhớ diễn ra đan xen nhau.
C. Các quá trình trí nhớ tác động theo mt chiều.
D. Các quá trình tnhớ thâm nhập o nhau, tác động ảnh hưởng lẫn nhau.
12
Câu 109. Quên hoàn toàn được xem là?
A. Dấu hiệu của tnhớ kém.
B. Hiện tượng hợp hữu ích.
C. Yếu tố quan trọng của mt trí nhớ tốt.
D. Nguyên nhân gâyn hiệu quả thấp của trí nh.
E. chế tất yếu trong hoạt động đúng đắn của trí nh.
Câu 110. Trong một buổi thi Toán, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức toán học cần thiết. Giáo
viên chỉ cần nhắc mt phần của công thức là đủ để học sinh này c định ngay “Đó là hằng đẳng thức đáng
nhớ”. Hãy xác định xem học sinh này đã học bài theo cách nào?
A. Ghi nhớ máy móc. B. Ghi nh ý nghĩ.
C. Học thuộc lòng. D. Học vẹt.
Câu 111. Con người với các đặc điểm sinh lí, tâm hi riêng biệt tồn tại trong một cộng đồng, là thành
viên của xã hội được gọi là?
A. nhân. B. nh.
C. thể. D. Nhân cách.
Câu 112. Khái niệm nhân cách trong tâm học được định nghĩa là?
A. Một nn ý thức, chiếm một vị tnhất định trong hội thực hiện mt vai t hội nhất định.
B. Là một con người với tư cách là kẻ mang toàn bộ thuộc tính và phm chất tâm quy định hình thức hoạt
động và hành vi ý nghĩa xã hội.
C. Một tổ hợp nhng đặc điểm, nhng thuộc tính tâm của cá nhân, biểu hin bản sắc và giá trịhội của
con người.
D. Một phạm trù hội có bản chất hi - lịch sử.
Câu 113. “Có tài mà không đức là người dụng, có đức không có tài t làm việc gì cũng khó” lời nhn
định trên của Hồ Chủ Tịch phản ánh đặc điểm o dưới đây của nhân cách?
A. Tính thống nhất. B. Tính n định.
C. Tính tích cực. D. nh giao lưu.
Câu 114. Hãy xác định xem đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho một nhân cách?
A. Tốc độ phản ứng vận động cao. B. Nhịp độ hoạt động nhanh.
C. Khiêm tn, thật thà, ngay thẳng. D. Tốc độ hình thành kỹ xảo cao.
Câu 115. Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mt thể?
A. Tận tâm. B. Hay phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng vận động cao. D. Nhịp độ hoạt động nhanh.
E. Ít nhạy cảm với sự đánh giá của hội.
Câu 116. Hệ thống những quan điểm về tnhiên, xã hộibn thân xác định phương châm hoạt động của con
người được gọi là?
A. Hứng thú. B. tưởng.
C. Nim tin. D. Thế giới quan.
Câu 117. Đặc đim nổi bật của nhu cầu là?
A. Hiểu biết về đối tượng. B. tình cảm với đối tượng.
C. Luôn đối tượng. D. Phụ thuộc vào đặc điểm của đối tượng.
Câu 118. Hiện tượng tâm nào dưới đây biểu hiện tập trung nhất của xu hướng nhân cách?
A. Nhu cu. B. Hứng thú. C. tưởng. D. Nim tin.
Câu 119. Thành phần tạo nên hệ thống động của nhân cách là?
A. Xu hướng. B. Kchất.
C. Tính cách. D. Năng lực.
Câu 120. Đặc đim nào dưới đây đặc trưng cho xu hướng của nhân cách?
13
A. Cẩn thận. B. niềm tin.
C. Khiêm tốn. D. nh yêu cầu cao.
Câu 121. Khi giải i tập, có nhng hc sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng gii lần thứ 2, thứ 3. Đó là
sự biểu hiện của?
A. Xu hướng. B. Tính cách.
C. Năng lực. D. K chất.
Câu 122. Những nét tính cách nào dưới đây đặc trưng cho thái độ đối với người khác?
A. Tính quảng giao. B. Tinh thần trách nhim.
C. Lòng vị tha. D. nh khiêm tốn.
E. Tinh thần tập th.
Câu 123. Những nét tính cách nào dưới đây thể hiện thái độ đối với lao động?
A. Tính ích kỉ. B. Tính lười biếng.
C. nh sáng tạo. D. Lòng trung thực.
E. Tính cẩn thận.
Câu 124. Những nét tính cách nào dưới đây thể hiện thái độ đối với bản thân?
A. nh kín đáo. B. Lòng trung thực.
C. nh khiêm tốn. D. nh tự phê bình.
E. Tính tự trng.
Câu 125. Hãy chỉ ra luận điểm nào dưới đây đúng đắn hơn cả trong việc cắt nghĩa khái niệm tính cách?
A. Những t tính cách thể hin cả thái độ phương thức nh động bộc lộ hành vi tương ứng.
B. Những nét tính cách thể hin trong bất kỳ hoàn cảnh điều kin nào.
C. Những t tính cách chỉ thể hiện trong những hoàn cảnh điển hình với chúng mà thôi.
D. Những nét tính cách không phải là cái gì khác ngoài thái độ của con người đối với các mặt xác định của
hiện thực.
Câu 126. Hãy xác định xem tính cách của con nời được thể hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một người hay ni nóng khi bị người khác phê bình.
B. Một người ln sôi nổi, nhiệt tình trong công việc.
C. Một học sinh say lắp ráp đài bán dẫn, dành mi thời gian rảnh rỗi cho công việc.
D. Một học sinh chỉ nghe giảng chăm chú khi giáo viên thông báo một điều thú.
Câu 127. Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho khí chất?
A. Khiêm tốn. B. Nóng nảy.
C. Cẩn thận. D. Nhút nt.
E. Siêng năng.
Câu 128. Hãy xác định xem nhng đặc đim nào dưới đây đặc trưng cho kiểu k chất “Hăng hái”?
A. nh tích cực cao. B. Sức làm việcu bền.
C. Năng động, hoạt bát. D. Vui vẻ, yêu đời.
E. Muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên.
Câu 129. Những đặc điểm nào dưới đây của hành vi là do kiểu k chất quy định?
A. Một học sinh cục cằn, hay cáu gắt, thiếu kiên nhẫn.
B. Một học sinh hoạt bát, vui nhộn, hăng hái trong công việc của tập th.
C. Một học sinh hc gii, ln yêu cầu cao với bản thân rất tự tin.
D. Một học sinh ln tỏ thái độ phê phán với những ai lng tránhng việc của tập thể.
E. Một học sinhi nổi, bồng bt, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên.
Câu 130. Hãy chỉ ra những quan đim đúng đắn về kiểu k chất?
A. Khí chất do kiểu hoạt động thần kinh quy định.
14
B. Khí chất của con người không thể thay đổi được.
C. Khí chất thể thay đổi dưới ảnh hưởng của môi trường sng.
D. Không kiểu khí chất nào xấu hay tốt hoàn toàn.
E. Kiểu kchấti ni mang nhiều nhược điểm hơn các kiểu khí chất khác.
Câu 131. Tổ hợp các thuộc tính tâm của cá nhân phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo
cho hoạt động đó có kết quả được gi là?
A. Xu hướng. B. Tính chất.
C. Khí chất. D. Năng lực.
Câu 132. Những trường hợp nào dưới đây i về năng lực?
A. Sự hiểu biết rộng về một nh vực nào đó.
B. Một người ghi nh nhanh chóng đượcnh dáng, màu sắc, độ lớn của sự vật.
C. Một người phân biệt rất gii các mùi ghi nhớ chúng mt cách chính xác.
D. Một học sinh kể lại rất hay câu chuyện nh đã được đọc.
E. Một học sinh rất say học môn toán.
Câu 133. Hãy xác định xem trong những năng lực phạm i đây, những năng lực nào năng lực chung?
A. Thái độ sáng tạo đi với công việc.
B. Năng lực quan sát nhy bén, tinh tế.
C. Năng lực dự kiến trước nhng biến đổi trong hành vi nhân cách hc sinh.
D. Năng lực thiết kế quá trình phát triển nhân cách hc sinh.
E. Khả năng duy độc lập, sáng tạo.
Câu 134. Cách dạy học nào dưới đây tác dụng đối với sự phát triển năng lực tư duy hc sinh?
A. Giáo viên đọc bài khoá hai lần, sau đó yêu cầu học sinh viết li nội dung bài khoá theo kh năng của
nh.
B. nh dung hệ thực vật động vật của các vùng khác nhau trên quả địa cầu.
C. Chỉ ra sự giống và khác nhau của khí hậu châu Âu và châu Á cùng những độ cao như nhau.
D. Căn cứ vào sự tả mà hình dung ra bức tranh của thiên nhiên.
Câu 135. Năng lực tri thức, năng, xảo mi quan hệ?
A. Thống nhất với nhau.
B. Đồng nhất với nhau.
C. tri thức, năng kĩ xảo về mt nh vực nào đó ng lc về lĩnh vực đó.
D. Tri thức, năng, xảo không liên quan với nhau.
Câu 136. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục vai trò?
A. Ch đạo. B. Quyết định trực tiếp.
C. Quan trọng. D. Nhân tố bản.
Câu 137. Để sửa chữa các sai lệch hành vi đạo đức trong ntrường, biện pháp chủ yếu là?
A. Thuyết phục. B. Trừng phạt.
C. Đuổi khỏi trường. D. Ngăn ngừa.
Câu 138. Để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực, giáo dục cần chú ý đến những nội dung nào dưới đây?
A. Trang bị cho học sinh những hiểu biết về các chuẩn mực hành vi.
B. Hướng dẫn thế nào những hành vi đúng cho các tnh viên trong cộng đng.
C. Hình thành nhân nhu cầu tự rèn luyện, tự hoàn thin bản thân.
D. Tránh cho học sinh tiếp xúc với nhng người xấu.
E. Đóng khung sự giáo dục trong nhà tường.
Câu 139. Khi nấu chè, muốn tn ít đường chè vẫn độ ngọt, người ta thường cho thêm mt ít muối vào nồi
chè. Đó là sự vn dụng của quy luật?
A. Ngưỡng cảm giác. B. Thích ứng của cm giác.
15
C. Tương phản của cm giác. D. Chuyển cảm giác.
Câu 140. Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm gc trong tâm học?
A. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi mãi khi để Lan ở li mt mình trong lúc tinh thần suy sụp.
B. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
C. Tôi cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi.
D. Khi người ấy xuất hin, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
Câu 141. Điều nào dưới đây sự tương phản?
A. Uống nước đường nếu cho mt chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu không cho thêm muối.
B. Ăn chè nguội cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
C. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi công tăng lên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 142. Những đặc điểm đặc trưng của tri giác là?
A. Một quá trình tâm .
B. Phản ánh quy luật của tự nhiên hội.
C. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo mt cấu trúc nhất định.
D. Phản ánh hin thực khách quan một cách trực tiếp.
E. Quá trình nhận thức bắt đầu thực hin chủ yếu bằng hình ảnh.
Câu 143. Khả năng phản ánh đối tượng không thay đổi khi điều kiện tri giác đã thay đổi là nội dung của quy
luật?
A. Tính đối tượng của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. nh ý nghĩa của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 144. Khi tri giác con người tách đối tượng ra khi bối cảnh xung quanh, lấy làm đối tượng phản ánh của
mình. Đó nội dung của quy luật?
A. Tính đối tượng của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. nh ý nghĩa của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 145. Trong cuc sống, ta thường thấy hin tượng Yêu nên tốt, ghét nên xấu” do?
A. Tính đối tượng của tri giác. B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. nh ý nghĩa của tri giác. D. nh ổn định của tri giác.
Câu 146. Những đặc điểm đặc trưng cho duy của con người là?
A. Phản ánh cái mới,i chưa biết.
B. Phản ánh nhng thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh khi sự tác động trực tiếp của sự vật hiện tượng o giác quan.
D. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
E. một quá trình tâm chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh vấn đề.
Câu 147. Muốnch thích duy thì hoàn cảnh vấn đề phải bảo đảm các điều kiện?
A. nhân ý thức được vấn đề. B. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
C. nhu cầu gii quyết vấn đề. D. Dữ kin nm trong tầm hiểu biết.
E. Dữ kin quen thuộc.
Câu 148. Nắm được quy luật đàn hi của kim loại dưới tác động của nhiệt, người kĩ đã thiết kế nhng
khoảng ch nh giữa các đoạn đường ray để đảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc điểm nào dưới đây của tư duy
được thể hiện trong trường hợp trên?
A. Tính vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng khái quát. D. nh chất tính của duy.
Câu 149. Đặc điểm nào của tư duy thể hin nhất trong tình huống sau: "Một bác kinh nghiệm chỉ cần
nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân thể đoán biết được họ bị bệnh gì?".
A. Tính vấn đề của duy.
16
B. duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
C. duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
D. Tính trừu tượng khái quát của duy.
Câu 150. Trong nhng tình huống sau, tình huống o chứng tỏ tư duy xuất hin?
A. ấy đang ng về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng.
B. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn, về những kỉ niệm từ thuở thiếu niên tràn đầy ức.
C. Trống đã đánh 15 phút nhưng giáo vẫn chưa đến, Lan nghĩ chắc go hôm nay bị ốm.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 151. Trong mt hành động duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác duy được thực hiện?
A. Theo một trình tự nhất định.
B. Do nhim vụ tư duy quy định.
C. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
D. Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác duy.
E. Phải thực hiện đầy đủ các thao tác duy.
----HẾT---

Preview text:

TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1.
Câu trả lời nào dưới đây phản ánh quan niệm khoa học về tâm lí con người?
A. Tâm lí là toàn bộ cuộc sống tinh thần phong phú của con người.
B. Tâm lí là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan.
C. Tâm lí người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
D. Tâm lí là những ý nghĩ, tình cảm làm thành thế giới nội tâm của con người.
E. Tâm lí là chức năng của não.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng tâm lí?
A. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt.
B. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực.
C. Bồn chồn như có hẹn với ai đó.
D. Đói cồn cào cả ruột gan.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây nói lên sự phản ánh tâm lý?
A. Sự chụp lại hiện thực khách quan.
B. Báo hiệu sự quan trọng sống còn đối với cơ thể.
C. Cho ra sự sao chép gần đúng với hình ảnh của thế giới khách quan.
D. Sự ghi nhớ thông tin được tiên hóa một cách chặt chẽ.
Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng tâm lý?
A. Thẹn đỏ cả mặt.
B. Giận run cả người.
C. Lo lắng đến mất ngủ.
D. Bụng đói cồn cào.
Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây là một quá trình tâm lý?
A. Hồi hộp trước khi vào phòng thi.
B. Chăm chú ghi chép bài.
C. Suy nghĩ khi giải bài tập.
D. Vui mừng khi được điểm cao.
Câu 6. Hiện tượng nào dưới đây là một trạng thái tâm lý?
A. Bồn chồn như có hẹn với ai.
B. Say mê với hội họa.
C. Siêng năng trong học tập.
D. Yêu thích thể thao.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý?
A. Hồi hộp trước giờ báo kết quả thi.
B. Suy nghĩ khi làm bài.
C. Chăm chú ghi chép.
D. Chăm chỉ học tập.
Câu 8. Tình huống nào dưới đây thuộc về quá trình tâm lý?
A. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày đúng các kiến thức trong bài.
B. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái độ không trung thực trong thi cử.
C. Khi đọc cuốn sách "Sống như anh", Hoa lại nhớ hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em đã có dịp đi qua.
D. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là trái với quan điểm duy vật về tâm lý?
A. Hoạt động tâm lý không phụ thuộc vào nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt động tâm lý là thuộc tính của não bộ.
C. Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan của não.
D. Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
Câu 10. Câu thơ "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ" nói lên tính chất nào sau đây của sự phản ánh tâm lý? A. Tính khách quan. B. Tính chủ thể. C. Tính sinh động. D. Tính sáng tạo. 1
Câu 11. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ tâm lý ảnh hưởng đến sinh lý?
A. Hồi hộp khi đi thi.
B. Lo lắng đến mất ngủ.
C. Lạnh làm run người.
D. Buồn rầu vì bệnh tật.
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh lý ảnh hưởng đến tâm lý?
A. Mắc cỡ làm đỏ mặt.
B. Lo lắng đến phát bệnh.
C. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
D. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa.
Câu 13. Mệnh đề nào dưới đây nói lên quan điểm duy vật biện chứng về mối tương quan của tâm lý và những
thể hiện của nó trong hoạt động?
A. Hiện tượng tâm lý có những thể hiện đa dạng bên ngoài.
B. Hiện tượng tâm lý có thể diễn ra mà không có một biểu hiện bên trong hoặc bên ngoài nào.
C. Mỗi sự thể hiện xác định bên ngoài đều tương ứng chặt chẽ với một hiện tượng tâm lý.
D. Hiện tượng tâm lý diễn ra không có sự biểu hiện bên ngoài.
Câu 14. Khi nghiên cứu tâm lý phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn hóa xã hội, các quan hệ xã hội mà
con người sống và hoạt động trong đó. Kết luận này được rút ra từ luận điểm nào?
A. Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
B. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
C. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
D. Tâm lý người mang tính chủ thể.
Câu 15. Nguyên tắc "Cá biệt hóa" quá trình giáo dục là một ứng dụng được rút ra từ luận điểm nào?
A. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
B. Tâm lý người có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
C. Tâm lý người mang tính chủ thể.
D. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
Câu 16. Khái niệm giao tiếp trong tâm lý học được định nghĩa là gì?
A. Sự gặp gỡ và trao đổi về tính cảm, ý nghĩ, nhờ vậy mà mọi người hiểu biết và thông cảm lẫn nhau.
B. Sự giao tiếp giữa thầy và trò về nội dung bài học giúp học sinh tiếp thu được tri thức.
C. Sự giao lưu văn hóa giữa các đơn vị để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau và thắt chặt tình đoàn kết.
D. Sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn nhau ảnh hưởng tác động qua lại với nhau.
Câu 17. Hãy cho biết những trường hợp nào trong số trường hợp sau là giao tiếp?
A. Hai con khỉ đang bắt chấy cho nhau.
B. Hai em học sinh đang truy bài.
C. Một em bé đang đùa giỡn với con mèo.
D. Thầy giáo đang sinh hoạt lớp chủ nhiệm.
E. Một em học sinh đang gửi email trên mạng.
Câu 18. Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tắc thể chế được gọi là gì?
A. Giao tiếp trực tiếp.
B. Giao tiếp chính thức.
C. Giao tiếp không chính thức.
D. Giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Câu 19. Cấu trúc của hoạt động xét về mặt nội dung bao gồm các thành tố?
A. Động cơ - Mục đích - Phương tiện.
B. Hoạt động - Hành động - Thao tác.
C. Hoạt động - Mục đích - Thao tác.
D. Hoạt động - Thao tác - Sản phẩm.
Câu 20. Những yếu tố nào dưới đây tạo nên tính gián tiếp của hoạt động?
A. Công cụ tâm lý.
B. Công cụ lao động.
C. Nguyên vật liệu.
D. Phương tiện ngôn ngữ.
E. Sản phẩm lao động.
Câu 21. Nghiên cứu những người có tuổi và sống lâu cho thấy, sự giảm bớt dần các trách nhiệm và các hoạt
động liên quan đến các trách nhiệm đó đã thu hẹp và làm rối loạn nhân cách. Ngược lại, mối liện hệ thường
xuyên với cuộc sống xung quanh lại duy trì nhân cách cho đến lúc chết. Những người về hưu, không tham gia 2
hoạt động nghề nghiệp, hoạt động xã hội sẽ dẫn đến sự biến đổi sâu sắc trong cấu trúc nhân cách của họ – nhân
cách bắt đầu bị phá huỷ. Điều này dẫn đến các bệnh tim mạch. Mối liên hệ nào dưới đây thể hiện trong trường hợp trên?
A. Tâm lý là sản phẩm của hoạt động.
B. Tâm lý là sản phẩm của giao tiếp.
C. Tâm lý là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp.
D. Hoạt động là điều kiện để thực hiện mối quan hệ giao tiếp.
Câu 22. Dưới góc độ tâm lý học, hoạt động con người giữ vai trò?
A. Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần.
B. Cải tạo thế giới khách quan.
C. Làm nảy sinh và phát triển tâm lý.
D. Là phương thức tồn tại của con người trong thế giới.
E. Thỏa mãn những nhu cầu của con người.
Câu 23. Động cơ của hoạt động là gì?
A. Khách thể của hoạt động.
B. Cấu trúc tâm lí trong chủ thể.
C. Đối tượng của hoạt động.
D. Bản thân quá trình hoạt động.
Câu 24. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là vô thức?
A. Một em bé khóc vì không được coi phim hoạt hình.
B. Một em bé khóc đòi mẹ mua đồ chơi.
C. Một em học sinh quên làm bài tập trước khi đến lớp.
D. Một em bé sơ sinh khóc khi mới được sinh ra.
Câu 25. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là hiện tượng có ý thức?
A. Một học sinh lớp 7 làm tính nhân một cách nhanh chóng, chính xác, không hề được nhẩm các quy tắc của phép nhân.
B. Một học sinh cắm cúi chạy xô vào cô giáo.
C. Một em học sinh lỡ tay làm bể lọ mực.
D. Một học sinh quyết định thi vào Sư Phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu thích trẻ em.
Câu 26. Cấu trúc của ý thức bao gồm những thành phần nào dưới đây?
A. Mặt nhận thức.
B. Mặt hành động. C. Mặt thái độ.
D. Mặt năng động. E. Mặt sáng tạo.
Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây tạo nên sự hình thành của ý thức con người? A. Lao động. B. Ngôn ngữ. C. Nhận thức. D. Hành động. E. Giao tiếp.
Câu 28. Vai trò của người lao động đối với sự hình thành ý thức được thể hiện trong những trường hợp nào sau đây?
A. Lao động đòi hỏi con người phải hình dung ra được mô hình cuối cùng của sản phẩm và cách làm ra sản phẩm đó.
B. Lao động đòi hỏi con người phải chế tạo và sử dụng công cụ lao động, tiến hành các thao tác và hành
động lao động tác động vào đối tượng để làm ra sản phẩm.
C. Lao động tạo ra những sản phẩm vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những nhu cầu phong phú của con người.
D. Sau khi làm ra sản phẩm, con người đối chiếu sản phẩm đã làm ra với mô hình tâm lý của sản phẩm mà
mình đã hình dung ra trước đó để hoàn thiện sản phẩm đó.
E. Lao động tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội thúc đẩy sự phát triển của xã hội. 3
Câu 29. Nhân tố nào dưới đây là quan trọng nhất trong sự hình thành tự ý thức của cá nhân?
A. Hoạt động cá nhân.
B. Giao tiếp với người khác.
C. Tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội.
D. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của mình.
Câu 30. Hãy chỉ ra điều kiện nào là cần thiết để nảy sinh và duy trì chú ý có chủ định?
A. Nêu mục đích và nhiệm vụ có ý nghĩa của bản của hoạt động.
B. Sự mới lạ của vật kích thích.
C. Độ tương phản của vật kích thích.
D. Sự hấp dẫn của đồ dùng trực quan.
Câu 31. Newton có thói quen tự nấu ăn sáng, có lần mải suy nghĩ, ông đã luộc chiếc đồng hồ trong xoong trong
khi tay vẫn cầm quả trứng sống. Hiện tượng này là sự biểu hiện của?
A. Sự bền vững của chú ý.
B. Sự phân phối của chú ý.
C. Sự tập trung của chú ý.
D. Sự di chuyển của chú ý.
Câu 32. Trong học tập, học sinh vừa nghe giảng, vừa suy nghĩ, vừa ghi chép. Đó là khả năng gì?
A. Di chuyển chú ý.
B. Tập trung chú ý.
C. Phân phối chú ý.
D. Độ bền vững chú ý.
Câu 33. Hiện tượng nào dưới đây nói đến sự di chuyển của chú ý?
A. Một người trong khi nói chuyện vẫn nhìn và nghe tất cả những gì xảy ra xung quanh.
B. Một học sinh đang học bài thì quay sang nói chuyện với bạn.
C. Một học sinh sau khi suy nghĩ đã phát biểu rất hăng say.
D. Một học sinh đang nghe giảng thì chuyển sang nghe nhạc từ bên ngoài vọng đến.
Câu 34. Một học sinh đang chăm chú nghe giảng bỗng nhiên có tiếng động mạnh, học sinh này đã quay về phía
có tiếng động. Đó là hiện tượng gì?
A. Di chuyển chú ý.
B. Tập trung chú ý. C. Phân tán chú ý.
D. Phân phối chú ý.
Câu 35. Chú ý được coi là điều kiện của hoạt động có ý thức vì?
A. Chú ý giúp con người định hướng hoạt động.
B. Đảm bảo điều kiện thần kinh - tâm lý cần thiết cho hoạt động.
C. Chú ý giúp con người thực hiện có kết quả hoạt động của mình.
D. Thu hút con người vào hoạt động có mục đích.
E. Không thể có hoạt động nếu thiếu sự chú ý.
Câu 36. Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác được thể hiện trong những trường hợp nào sau đây?
A. Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy độ nhạy cảm của thính giác tăng lên rõ rệt.
B. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa.
C. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó, khứu giác, vận
động giác và cảm giác rung.
D. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống.
E. Sau khi đứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất đi, còn người mới
lên xe lại cảm thấy khó chịu về mùi đó.
Câu 37. Quy luật ngưỡng cảm giác được người giáo viên vận dụng trong những trường hợp nào sau đây?
A. Lời nói của giáo viên rõ ràng, đủ nghe.
B. Sử dụng luật tương phản trong dạy học.
C. Sử dụng đồ dùng trực quan có kích thước đủ rõ.
D. Thay đổi hình thức và phương pháp dạy học một cách hợp lí.
E. Hướng dẫn học sinh cách bảo vệ và giữ gìn các giác quan tốt. 4
Câu 38. Sự vận dụng quy luật thích ứng của cảm giác trong quá trình dạy học được biểu hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Thay đổi ngữ điệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn đạt.
B. Lời nói của giáo viên cần có sự mạch lạc và rõ ràng.
C. Tác động đồng thời lên các giác quan để tạo sự tăng cảm giác thích thú ở học sinh.
D. Khi giới thiệu đồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn để học sinh dễ quan sát.
Câu 39. Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy vĩ cầm, căn cứ vào hình
thức của chiếc đàn, có thể biết được “giấy thông hành” của chiếc đàn: nó được làm ở đâu, bao giờ và do ai làm ra. A. Sự tăng cảm.
B. Sự tác động qua lại giữa các cảm giác.
C. Sự rèn luyện độ nhạy cảm.
D. Sự chuyển đổi cảm giác.
Câu 40. Những đặc điểm đặc trưng của tri giác là gì?
A. Một quá trình tâm lí.
B. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
C. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định.
D. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
E. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh.
Câu 41. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây đóng vai trò là thành phần chính của nhận thức cảm tính? A. Cảm giác. B. Tri giác. C. Trí nhớ. D. Xúc cảm.
Câu 42. Khả năng phản ánh đối tượng không thay đổi khi điều kiện tri giác đã thay đổi là nội dung của quy luật?
A. Tính đối tượng của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. Tính ý nghĩa của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 43. Câu trả lời nào dưới đây chứa đựng các dấu hiệu bản chất của tri giác?
A. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài.
B. Đưa một sự vật cụ thể vào một phạm trù (1 loại) sự vật nhất định.
C. Nguồn khởi đầu của mọi nhận biết về thế giới.
D. Phản ánh vự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định.
E. Phản ánh sự vật hiện tượng một cách gián tiếp.
Câu 44. Khi tri giác con người tách đối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy nó làm đối tượng phản ánh của
mình. Đó là sự thể hiện của điều gì?
A. Tính lưa chọn của tri giác.
B. Tính đối tượng của tri giác.
C. Tính ổn định của tri giác.
D. Tính ý nghĩa của tri giác.
Câu 45. Câu tục ngữ “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” là sự thể hiện của?
A. Tính đối tượng của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. Tính ý nghĩa của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 46. Câu thơ của Nguyễn Du “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” là sự thể hiện của?
A. Tính ổn định của tri giác.
B. Tính ý nghĩa của tri giác.
C. Tính đối tượng của tri giác. D. Tổng giác.
Câu 47. Khi làm đồ dùng trực quan, giáo viên tường sử dụng những màu sắc tương phản để giúp học sinh dễ tri
giác đối tượng. Đó là sự vận dụng của?
A. Tính ý nghĩa của tri giác.
B. Tính đối tượng của tri giác.
C. Tính lựa chọn của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 48. Trong dạy học và giáo dục phải tính đến kinh nghiệm và sự hiểu biết của học sinh, đến toàn bộ đời
sống tâm lý của họ để việc tri giác được tinh tế nhạy bén. Đó là sự vận dụng?
A. Tính ổn định của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác. 5
C. Tính đối tượng. D. Tổng giác.
Câu 49. Galilê đã tìm ra định luật dao động của con lắc trong trường hợp: Khi làm lễ ở nhà thờ, ông nhìn lên
chiếc đèn chùm bằng đồng của cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc đèn khẽ đu đưa. Galilê bắt đầu
đo thời gian dao động của cái đèn theo nhịp tim của mình. Ông bất chợt phát hiện ra rằng, thời gian dao động
của cái đèn luôn xác định. Năng lực tri giác nào dưới đây được thể hiện trong ví dụ trên?
A. Năng lực tri giác trọn vẹn đối tượng.
B. Năng lực quan sát đối tượng.
C. Năng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
D. Năng lực phản ánh đối tượng theo một cấu trúc nhất định.
Câu 50. Trong dạy học, khi giới thiệu đồ dùng trực quan, cần kèm theo lời chỉ dẫn. Kết luận này được rút ra từ
quy luật nào dưới đây của tri giác? A. Tính trọn vẹn. B. Tính lựa chọn.
C. Tính có ý nghĩa. D. Tính ổn định.
Câu 51. Hãy tìm trong số những đặc điểm của các quá trình phản ánh dưới đây đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy của con người?
A. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
B. Phản ánh những thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh khi có sự tác động trực tiếp của sự vật hiện tượng vào giác quan.
D. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
E. Là một quá trình tâm lí chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh có vấn đề.
Câu 52. Quá trình tâm lý cho phép con người cải tạo lại thông tin của nhận thức cảm tính làm cho chúng có ý
nghĩa hơn đối với hoạt động nhận thức của con người là gì? A. Trí nhớ. B. Tri giác. C. Tư duy. D. Tưởng tượng.
Câu 53. Quá trình tâm lý nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh có vấn đề, giúp con người nhận thức và cải tạo hiện
thực khách quan. đó là quá trình? A. Cảm giác. B. Tri giác. C. Trí nhớ. D. Tư duy.
Câu 54. “Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho một và cho chính nó”. Định nghĩa này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của tư duy? A. Tính gián tiếp.
B. Tính trừu tượng. C. Tính khái quát.
D. Tính có vấn đề.
Câu 55. Khi đến bến xe buýt không phải “giờ cao điểm” mà thấy quá đông người đợi, ta nghĩ ngay rằng xe đã
bỏ chuyến. Đặc điểm nào dưới đây của tư duy được mô tả trong trường hợp trên?
A. Tính có vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng. D. Tính khái quát.
Câu 56. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn đề phải bảo đảm các điều kiện nào sau đây?
A. Cá nhân ý thức được vấn đề.
B. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
C. Có nhu cầu giải quyết vấn đề.
D. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết.
E. Dữ kiện quen thuộc.
Câu 57. Nắm được quy luật đàn hồi của kim loại dưới tác động của nhiệt, người kĩ sư đã thiết kế những khoảng
cách nhỏ giữa các đoạn đường ray để đảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc điểm nào dưới đây của tư duy được thể
hiện trong trường hợp trên?
A. Tính có vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng và khái quát.
D. Tính chất lí tính của tư duy.
Câu 58. Trong một hành động tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy được thực hiện?
A. Theo một trình tự nhất định.
B. Do nhiệm vụ tư duy quy định. 6
C. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
D. Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
E. Phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
Câu 59. Phát triển tư duy cho học sinh phải gắn với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này được rút ra từ đặc
điểm nào dưới đây của tư duy? A. Tính gián tiếp.
B. Tính trừu tượng và khái quát.
C. Tư duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
D. Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 60. Muốn thúc đẩy tư duy phải đưa học sinh vào các tình huống có vấn đề thúc đẩy học suy nghĩ, kích
thích tính tích cực nhận thức của học sinh. Biện pháp này được rút ra từ đặc điểm nào dưới đây của tư duy?
A. Tính có vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng và khái quát.
D. Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 61. Khi hướng dẫn học sinh giải bài tập toán, giáo viên thường yêu cầu học sinh tóm tắt đề toán. Việc làm
đó của giáo viên có tác dụng kích thích học sinh thực hiện thao tác nào dưới đây của tư duy? A. Phân tích. B. Tổng hợp.
C. Trừu tượng hóa. D. Khái quát hóa.
Câu 62. Đọc nhật ký của Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuộc chiến đấu ác liệt của nhân dân ta trong cuộc chiến
chống Mỹ cứu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hiện của loại tưởng tượng nào dưới đây?
A. Tưởng tượng sáng tạo.
B. Tưởng tượng tái tạo. C. Ước mơ. D. Lý tưởng.
Câu 63. Cách sáng tạo nào dưới đây của tưởng tượng được các nhà phê bình sử dụng để vẽ tranh biếm hoạ? A. Nhấn mạnh. B. Chắp ghép. C. Liên hợp. D. Điển hình hóa.
Câu 64. Các nhà văn, nhà soạn kịch thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây để xây dựng nên tính cách cho
các nhân vật trong tác phẩm của mình? A. Chắp ghép. B. Liên hợp. C. Điển hình hóa. D. Loại suy.
Câu 65. Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc đểm nào chỉ đặc trưng cho tưởng tượng mà không đặc
trưng cho các quá trình tâm lí khác?
A. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài.
B. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh.
D. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn đề.
Câu 66. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam được xây dựng bằng phương pháp? A. Chắp ghép. B. Liên hợp. C. Điển hình hóa. D. Loại suy.
Câu 67. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức lí tính?
A. Phản ánh bằng con đường gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
B. Phản ánh khả năng của con người thuộc các lĩnh vực nhận thức, cảm xúc, hành vi.
C. Phản ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện tượng.
D. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất của sự vật, hiện tượng.
E. Phản ánh quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.
Câu 68. Đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho ngôn ngữ độc thoại? 7
A. Ngôn ngữ có sử dụng rộng rãi các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.
B. Ngôn ngữ mà ý nghĩa của nó được hiểu nhờ một hoàn cảnh giao lưu cụ thể.
C. Ngôn ngữ chịu sự kiểm soát của ý chí nhiều nhất.
D. Ngôn ngữ được chương trình hoá và hoạt động từ trước.
Câu 69. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hội nền văn hoá xã hội, nâng cao tầm hiểu biết của mình. Đó là
thể hiện vai trò của ngôn ngữ đối với? A. Tri giác. B. Trí nhớ. C. Tư duy. D. Tưởng tượng.
Câu 70. Một dạng ngôn ngữ tồn tại dưới dạng những cảm giác vận động, do cơ chế đặc biệt của nó quy định. Đó là? A. Ngôn ngữ nói. B. Ngôn ngữ viết.
C. Ngôn ngữ bên ngoài.
D. Ngôn ngữ bên trong.
Câu 71. Những thái độ xúc cảm ổn định của con người đối với những sự vật hiện tượng của hiện thực khách
quan, phản ánh ý nghĩa của chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của họ được gọi là? A. Xúc cảm. B. Tình cảm. C. Ý chí. D. Nhận thức.
Câu 72. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho xúc cảm?
A. Luôn ở trạng thái hiện thực.
B. Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống.
C. Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với động hình.
D. Là một thuộc tính tâm lý.
E. Có cả ở người và động vật.
Câu 73. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho tình cảm?
A. Là hiện tượng tâm lí mang tính chủ thể, có bản chất xã hội - lịch sử.
B. Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm.
C. Phản ánh mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu và động cơ của cá nhân.
D. Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm.
E. Phản ánh quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.
Câu 74. “Nếu không có những xúc cảm của con người thì xưa nay không có và không thể có sự tìm tòi chân lí”.
Nhận định trên của Lê Nin nói đến vai trò của tình cảm đối với? A. Hoạt động. B. Nhận thức. C. Đời sống. D. Giáo dục.
Câu 75. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây chi phối mọi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách, là
điều kiện để hình thành năng lực? A. Xúc cảm. B. Tình cảm. C. Trí nhớ. D. Tư duy.
Câu 76. Hiện tượng nào dưới đây là sự thể hiện của xúc cảm? A. Say mê âm nhạc.
B. Ham thích đọc sách.
C. Vui mừng khi được điểm cao.
D. Suy nghĩ về tương lai.
Câu 77. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là sự thể hiện của tình cảm? A. Trầm uất. B. Lo lắng. C. Hoảng loạn. D. Ham hiểu biết.
Câu 78. "Ôi tình đồng chí, trong bước gian truân mới thấy nó vĩ đại làm sao! Tôi khóc vì biết rằng cho tôi ăn,
các đồng chí đã khẳng định thái độ của tôi trước quân thù". Đoạn văn trên là sự thể hiện của? A. Xúc động. B. Tâm trạng. C. Tình cảm. D. Sự say mê. 8
Câu 79. “Chập chờn lúc tỉnh lúc mê, tôi thấp thỏm chỉ lo nhà tôi bị bắt. Liệu khi bị hành hạ, nhà tôi liệu có giữ
được không? Nằm cứ tính toán quẩn quanh”. Đoạn trích trên là sự thể hiện của? A. Xúc động. B. Tâm trạng. C. Tình cảm. D. Sự say mê.
Câu 80. “Điều trăn trở lớn nhất trong lòng anh nho Sắc: Biết mất nước mà không lo việc cứu nước là phạm điều
bất trung. Nhưng khốn nỗi gánh gia đình của anh quá nặng. Mới 37 tuổi mà đã 3 con” (“Búp sen xanh” – Sơn
Tùng). Đoạn trích trên phản ánh đặc điểm nào dưới đây của tình cảm?
A. Tình cảm âm tính.
B. Tình cảm dương tính. C. Tính tích cực. D. Tính tiêu cực.
Câu 81. Những hiện tượng nào dưới đây là sự thể hiện của tâm trạng? A. Trầm uất. B. Giận dữ. C. Buồn rầu. D. Khiếp sợ. E. Trống trải.
Câu 82. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm trí tuệ? A. Ham hiểu biết. B. Lòng trắc ẩn. C. Sự mỉa mai. D. Sự hoài nghi. E. Ngạc nhiên.
Câu 83. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm đạo đức? A. Tính khôi hài. B. Tình đồng chí.
C. Tình cảm nghĩa vụ.
D. Tình yêu nghệ thuật. E. Tính ghen tị.
Câu 84. “Yêu nhau yêu cả đường đi. Ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng”. Câu ca dao trên nói lên quy luật nào
dưới đây của tình cảm?
A. Quy luật “cảm ứng”.
B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”.
D. Quy luật “di chuyển”.
Câu 85. Câu tục ngữ nào dưới đây nói lên quy luật lây lan của tình cảm?
A. Giận cá chém thớt.
B. Gần thường, xa thương.
C. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.
D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Câu 86. Ở vận động viên leo núi hay thám hiểm thường có tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó là sự thể hiện của?
A. Quy luật “Cảm ứng”.
B. Quy luật “Pha trộn”.
C. Quy luật “Thích ứng”.
D. Quy luật “Di chuyển”.
Câu 87. Câu tục ngữ “Dao năng mài năng sắc, người năng chào năng quen” nói lên quy luật nào dưới đây của tình cảm?
A. Quy luật “cảm ứng”.
B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”.
D. Quy luật hình thành tình cảm.
Câu 88. Biện pháp giáo dục “ôn nghèo nhớ khổ” xuất phát từ quy luật?
A. Quy luật “Cảm ứng”.
B. Quy luật “Pha trộn”.
C. Quy luật “Thích ứng”.
D. Quy luật “Di chuyển”.
Câu 89. Trong giáo dục, giáo viên dùng biện pháp “lấy độc trị độc” để khắc phục tính nhút nhát, e dè, tự ti của
học sinh là xuất phát từ?
A. Quy luật “cảm ứng”.
B. Quy luật “lây lan”.
C. Quy luật “thích ứng”.
D. Quy luật hình thành tình cảm.
Câu 90. Hành động ý chí mang những đặc điểm nào dưới đây?
A. Mới mẻ, khác thường.
B. Chính xác, hợp lý. C. Có mục đích. 9
D. Có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
E. Có sự lựa chọn phương tiện và biện pháp hành động.
Câu 91. Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho hành động kĩ xảo?
A. Mang tính chất kĩ thuật thuần tuý.
B. Luôn gắn với một tình huống xác định.
C. Được đánh giá về mặt kĩ thuật thao tác.
D. Có tính bền vững cao.
E. Được hình thành chủ yếu bằng luyện tập có mục đích, có hệ thống.
Câu 92. Một kỹ xảo đã hình thành, nếu không được luyện tập, củng cố, sử dụng thường xuyên sẽ bị suy yếu và
mất đi. Đó là nội dung của quy luật?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 93. Trong trong công tác giáo dục, để mang lại hiệu quả cao cần thường xuyên thay đổi phương pháp cho
thích hợp. Biện pháp này xuất phát từ quy luật nào dưới đây của kỹ xảo?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 94. Khi luyện tập kỹ xảo cần tính đến những kỹ xảo đã có ở người học là kết luận được rút ra từ quy luật?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 95. Nguyên tắc “Văn ôn võ luyện” là sự vận dụng quy luật nào dưới đây của kĩ xảo?
A. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
B. Quy luật “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. Quy luật tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. Quy luật dập tắt kỹ xảo.
Câu 96. Quá trình tâm lý phản ánh vốn kinh nghiệm của con người được gọi là? A. Tri giác. B. Trí nhớ. C. Ngôn ngữ. D. Tư duy.
Câu 97. Những đặc điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm trí nhớ của con người?
A. Toàn bộ khối lượng của tài liệu không bao giờ được ghi nhớ một cách nguyên vẹn.
B. Các quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin đều mang tính chất chọn lọc.
C. Sự ghi nhớ thông tin được tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.
D. Toàn bộ khối lượng của tài liệu có thể được ghi nhớ nguyên vẹn.
E. Sự ghi nhớ thông tin không được tiêu chuẩn hoá.
Câu 98. Trong cuộc sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một điều gì đó gắn với một hoàn cảnh
cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình?
A. Nhớ lại không chủ định.
B. Nhận lại không chủ định.
C. Nhớ lại có chủ định.
D. Nhận lại có chủ định.
Câu 99. Học sinh thường ghi nhớ máy móc khi?
A. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu.
B. Tài liệu học tập quá dài.
C. Giáo viên yêu cầu trả lời đúng như trong sách vở. 10
D. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.
E. Tài liệu học tập ngắn, dễ học.
Câu 100. Trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ có chủ định?
A. Học sinh chú ý nghe giảng để hiểu bài.
B. Học sinh thuộc quy tắc trong quá trình giải bài tập.
C. Học sinh làm thí nghiệm, quan sát, tự rút ra kết luận nhờ vậy mà nhớ được bài.
D. Học sinh đọc chuyện rồi kể lại cho bạn nghe.
Câu 101. Trong học tập, học sinh xây dựng đề cương để ghi nhớ tài liệu là cách?
A. Ghi nhớ không chủ định.
B. Ghi nhớ có chủ định.
C. Ghi nhớ máy móc.
D. Ghi nhớ ý nghĩa.
Câu 102. Sản phẩm của trí nhớ là? A. Hình ảnh. B. Biểu tượng. C. Khái niệm. D. Rung cảm.
Câu 103. Trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ không chủ định?
A. Sau khi đọc bài khoá một lần, học sinh lập đề cương bài khoá.
B. Học sinh làm nhiều bài tập nhờ vậy mà nhớ được quy tắc.
C. Khi nghe giảng, học sinh ghi nhớ để hiểu bài.
D. Học sinh đọc đi đọc lại nhiều lần tài liệu để ghi nhớ.
Câu 104. Ghi nhớ không chủ định thường được thực hiện khi?
A. Nội dung tài liệu trở thành mục đích chính của hành động.
B. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần dưới hình thức nào đó.
C. Tài liệu đòi hỏi cá nhân phải ghi nhớ đầy đủ.
D. Những đối tượng gây ấn tượng xúc cảm mạnh đối với cá nhân.
E. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.
Câu 105. Những trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ có ý nghĩa?
A. Học sinh dùng ngôn ngữ của mình để diễn đạt lại nội dung tài liệu cần ghi nhớ.
B. Học sinh sử dụng một số thủ thuật để ghi nhớ.
C. Học sinh xây dựng đề cương của tài liệu cần nhớ.
D. Học sinh hệ thống hoá kiến thức, nhờ vậy mà nhớ bài được dễ dàng.
E. Học sinh đọc đi, đọc lại tài liệu nhiều lần để nhớ.
Câu 106. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp học sinh giữ gìn tài liệu có hiệu quả?
A. Đọc đi đọc lại nhiều lần tài liệu cần nhớ.
B. Ôn tập một cách đều đặn và tích cực.
C. Lập đề cương của tài liệu học tập.
D. Tích cực tư duy khi ôn tập.
E. Ôn liên tục trong một thời gian dài.
Câu 107. “Đi truy về trao” là một biện pháp giúp học sinh? A. Ghi nhớ tốt. B. Giữ gìn tốt. C. Nhớ lại tốt. D. Nhận lại tốt.
Câu 108. Mối quan hệ nào dưới đây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận lại, nhớ lại,
quên) phản ánh đúng bản chất của quá trình trí nhớ?
A. Các quá trình trí nhớ diễn ra theo một trình tự xác định.
B. Các quá trình trí nhớ diễn ra đan xen nhau.
C. Các quá trình trí nhớ tác động theo một chiều.
D. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác động ảnh hưởng lẫn nhau. 11
Câu 109. Quên hoàn toàn được xem là?
A. Dấu hiệu của trí nhớ kém.
B. Hiện tượng hợp lí và hữu ích.
C. Yếu tố quan trọng của một trí nhớ tốt.
D. Nguyên nhân gây nên hiệu quả thấp của trí nhớ.
E. Là cơ chế tất yếu trong hoạt động đúng đắn của trí nhớ.
Câu 110. Trong một buổi thi Toán, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức toán học cần thiết. Giáo
viên chỉ cần nhắc một phần của công thức là đủ để học sinh này xác định ngay “Đó là hằng đẳng thức đáng
nhớ”. Hãy xác định xem học sinh này đã học bài theo cách nào?
A. Ghi nhớ máy móc. B. Ghi nhớ ý nghĩ.
C. Học thuộc lòng. D. Học vẹt.
Câu 111. Con người với các đặc điểm sinh lí, tâm lí và xã hội riêng biệt tồn tại trong một cộng đồng, là thành
viên của xã hội được gọi là? A. Cá nhân. B. Cá tính. C. Cá thể. D. Nhân cách.
Câu 112. Khái niệm nhân cách trong tâm lý học được định nghĩa là?
A. Một cá nhân có ý thức, chiếm một vị trí nhất định trong xã hội và thực hiện một vai trò xã hội nhất định.
B. Là một con người với tư cách là kẻ mang toàn bộ thuộc tính và phẩm chất tâm lý quy định hình thức hoạt
động và hành vi có ý nghĩa xã hội.
C. Một tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người.
D. Một phạm trù xã hội có bản chất xã hội - lịch sử.
Câu 113. “Có tài mà không có đức là người vô dụng, có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó” lời nhận
định trên của Hồ Chủ Tịch phản ánh đặc điểm nào dưới đây của nhân cách?
A. Tính thống nhất. B. Tính ổn định. C. Tính tích cực. D. Tính giao lưu.
Câu 114. Hãy xác định xem đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cho một nhân cách?
A. Tốc độ phản ứng vận động cao.
B. Nhịp độ hoạt động nhanh.
C. Khiêm tốn, thật thà, ngay thẳng.
D. Tốc độ hình thành kỹ xảo cao.
Câu 115. Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cho một cá thể? A. Tận tâm. B. Hay phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng vận động cao.
D. Nhịp độ hoạt động nhanh.
E. Ít nhạy cảm với sự đánh giá của xã hội.
Câu 116. Hệ thống những quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân xác định phương châm hoạt động của con người được gọi là? A. Hứng thú. B. Lý tưởng. C. Niềm tin. D. Thế giới quan.
Câu 117. Đặc điểm nổi bật của nhu cầu là?
A. Hiểu biết về đối tượng.
B. Có tình cảm với đối tượng.
C. Luôn có đối tượng.
D. Phụ thuộc vào đặc điểm của đối tượng.
Câu 118. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là biểu hiện tập trung nhất của xu hướng nhân cách? A. Nhu cầu. B. Hứng thú. C. Lý tưởng. D. Niềm tin.
Câu 119. Thành phần tạo nên hệ thống động cơ của nhân cách là? A. Xu hướng. B. Khí chất. C. Tính cách. D. Năng lực.
Câu 120. Đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho xu hướng của nhân cách? 12 A. Cẩn thận. B. Có niềm tin. C. Khiêm tốn.
D. Tính yêu cầu cao.
Câu 121. Khi giải bài tập, có những học sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải nó lần thứ 2, thứ 3. Đó là sự biểu hiện của? A. Xu hướng. B. Tính cách. C. Năng lực. D. Khí chất.
Câu 122. Những nét tính cách nào dưới đây đặc trưng cho thái độ đối với người khác? A. Tính quảng giao.
B. Tinh thần trách nhiệm. C. Lòng vị tha. D. Tính khiêm tốn.
E. Tinh thần tập thể.
Câu 123. Những nét tính cách nào dưới đây thể hiện thái độ đối với lao động? A. Tính ích kỉ.
B. Tính lười biếng. C. Tính sáng tạo. D. Lòng trung thực. E. Tính cẩn thận.
Câu 124. Những nét tính cách nào dưới đây thể hiện thái độ đối với bản thân? A. Tính kín đáo. B. Lòng trung thực. C. Tính khiêm tốn.
D. Tính tự phê bình. E. Tính tự trọng.
Câu 125. Hãy chỉ ra luận điểm nào dưới đây là đúng đắn hơn cả trong việc cắt nghĩa khái niệm tính cách?
A. Những nét tính cách thể hiện cả thái độ và phương thức hành động bộc lộ hành vi tương ứng.
B. Những nét tính cách thể hiện trong bất kỳ hoàn cảnh và điều kiện nào.
C. Những nét tính cách chỉ thể hiện trong những hoàn cảnh điển hình với chúng mà thôi.
D. Những nét tính cách không phải là cái gì khác ngoài thái độ của con người đối với các mặt xác định của hiện thực.
Câu 126. Hãy xác định xem tính cách của con người được thể hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một người hay nổi nóng khi bị người khác phê bình.
B. Một người luôn sôi nổi, nhiệt tình trong công việc.
C. Một học sinh say mê lắp ráp đài bán dẫn, dành mọi thời gian rảnh rỗi cho công việc.
D. Một học sinh chỉ nghe giảng chăm chú khi giáo viên thông báo một điều gì lí thú.
Câu 127. Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho khí chất? A. Khiêm tốn. B. Nóng nảy. C. Cẩn thận. D. Nhút nhát. E. Siêng năng.
Câu 128. Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho kiểu khí chất “Hăng hái”?
A. Tính tích cực cao.
B. Sức làm việc lâu bền.
C. Năng động, hoạt bát.
D. Vui vẻ, yêu đời.
E. Muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên.
Câu 129. Những đặc điểm nào dưới đây của hành vi là do kiểu khí chất quy định?
A. Một học sinh cục cằn, hay cáu gắt, thiếu kiên nhẫn.
B. Một học sinh hoạt bát, vui nhộn, hăng hái trong công việc của tập thể.
C. Một học sinh học giỏi, luôn có yêu cầu cao với bản thân và rất tự tin.
D. Một học sinh luôn tỏ thái độ phê phán với những ai lảng tránh công việc của tập thể.
E. Một học sinh sôi nổi, bồng bột, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên.
Câu 130. Hãy chỉ ra những quan điểm đúng đắn về kiểu khí chất?
A. Khí chất là do kiểu hoạt động thần kinh quy định. 13
B. Khí chất của con người không thể thay đổi được.
C. Khí chất có thể thay đổi dưới ảnh hưởng của môi trường sống.
D. Không có kiểu khí chất nào là xấu hay tốt hoàn toàn.
E. Kiểu khí chất sôi nổi mang nhiều nhược điểm hơn các kiểu khí chất khác.
Câu 131. Tổ hợp các thuộc tính tâm lý của cá nhân phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo
cho hoạt động đó có kết quả được gọi là? A. Xu hướng. B. Tính chất. C. Khí chất. D. Năng lực.
Câu 132. Những trường hợp nào dưới đây nói về năng lực?
A. Sự hiểu biết rộng về một lĩnh vực nào đó.
B. Một người ghi nhớ nhanh chóng được hình dáng, màu sắc, độ lớn của sự vật.
C. Một người phân biệt rất giỏi các mùi và ghi nhớ chúng một cách chính xác.
D. Một học sinh kể lại rất hay câu chuyện mà mình đã được đọc.
E. Một học sinh rất say mê học môn toán.
Câu 133. Hãy xác định xem trong những năng lực sư phạm dưới đây, những năng lực nào là năng lực chung?
A. Thái độ sáng tạo đối với công việc.
B. Năng lực quan sát nhạy bén, tinh tế.
C. Năng lực dự kiến trước những biến đổi trong hành vi và nhân cách học sinh.
D. Năng lực thiết kế quá trình phát triển nhân cách học sinh.
E. Khả năng tư duy độc lập, sáng tạo.
Câu 134. Cách dạy học nào dưới đây có tác dụng đối với sự phát triển năng lực tư duy ở học sinh?
A. Giáo viên đọc bài khoá hai lần, sau đó yêu cầu học sinh viết lại nội dung bài khoá theo khả năng của mình.
B. Hình dung hệ thực vật và động vật của các vùng khác nhau trên quả địa cầu.
C. Chỉ ra sự giống và khác nhau của khí hậu châu Âu và châu Á ở cùng những độ cao như nhau.
D. Căn cứ vào sự mô tả mà hình dung ra bức tranh của thiên nhiên.
Câu 135. Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ?
A. Thống nhất với nhau.
B. Đồng nhất với nhau.
C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó.
D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau.
Câu 136. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? A. Chủ đạo.
B. Quyết định trực tiếp. C. Quan trọng.
D. Nhân tố cơ bản.
Câu 137. Để sửa chữa các sai lệch hành vi đạo đức trong nhà trường, biện pháp chủ yếu là? A. Thuyết phục. B. Trừng phạt.
C. Đuổi khỏi trường. D. Ngăn ngừa.
Câu 138. Để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực, giáo dục cần chú ý đến những nội dung nào dưới đây?
A. Trang bị cho học sinh những hiểu biết về các chuẩn mực hành vi.
B. Hướng dẫn thế nào là những hành vi đúng cho các thành viên trong cộng đồng.
C. Hình thành ở cá nhân nhu cầu tự rèn luyện, tự hoàn thiện bản thân.
D. Tránh cho học sinh tiếp xúc với những người xấu.
E. Đóng khung sự giáo dục trong nhà tường.
Câu 139. Khi nấu chè, muốn tốn ít đường mà chè vẫn có độ ngọt, người ta thường cho thêm một ít muối vào nồi
chè. Đó là sự vận dụng của quy luật?
A. Ngưỡng cảm giác.
B. Thích ứng của cảm giác. 14
C. Tương phản của cảm giác.
D. Chuyển cảm giác.
Câu 140. Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học?
A. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
B. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
C. Tôi có cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi.
D. Khi người ấy xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
Câu 141. Điều nào dưới đây là sự tương phản?
A. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu không cho thêm muối.
B. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
C. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi công tăng lên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 142. Những đặc điểm đặc trưng của tri giác là?
A. Một quá trình tâm lí.
B. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
C. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định.
D. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
E. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh.
Câu 143. Khả năng phản ánh đối tượng không thay đổi khi điều kiện tri giác đã thay đổi là nội dung của quy luật?
A. Tính đối tượng của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. Tính ý nghĩa của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 144. Khi tri giác con người tách đối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy nó làm đối tượng phản ánh của
mình. Đó là nội dung của quy luật?
A. Tính đối tượng của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. Tính ý nghĩa của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 145. Trong cuộc sống, ta thường thấy có hiện tượng “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” là do?
A. Tính đối tượng của tri giác.
B. Tính lựa chọn của tri giác.
C. Tính ý nghĩa của tri giác.
D. Tính ổn định của tri giác.
Câu 146. Những đặc điểm đặc trưng cho tư duy của con người là?
A. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
B. Phản ánh những thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh khi có sự tác động trực tiếp của sự vật hiện tượng vào giác quan.
D. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
E. Là một quá trình tâm lí chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh có vấn đề.
Câu 147. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn đề phải bảo đảm các điều kiện?
A. Cá nhân ý thức được vấn đề.
B. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
C. Có nhu cầu giải quyết vấn đề.
D. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết.
E. Dữ kiện quen thuộc.
Câu 148. Nắm được quy luật đàn hồi của kim loại dưới tác động của nhiệt, người kĩ sư đã thiết kế những
khoảng cách nhỏ giữa các đoạn đường ray để đảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc điểm nào dưới đây của tư duy
được thể hiện trong trường hợp trên?
A. Tính có vấn đề. B. Tính gián tiếp.
C. Tính trừu tượng khái quát.
D. Tính chất lí tính của tư duy.
Câu 149. Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: "Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần
nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết được họ bị bệnh gì?".
A. Tính có vấn đề của tư duy. 15
B. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
C. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
D. Tính trừu tượng khái quát của tư duy.
Câu 150. Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện?
A. Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng.
B. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn, về những kỉ niệm từ thuở thiếu niên tràn đầy kí ức.
C. Trống đã đánh 15 phút nhưng cô giáo vẫn chưa đến, Lan nghĩ chắc cô giáo hôm nay bị ốm.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 151. Trong một hành động tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy được thực hiện?
A. Theo một trình tự nhất định.
B. Do nhiệm vụ tư duy quy định.
C. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
D. Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
E. Phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. ----HẾT--- 16