NI DUNG ÔN TP TÂM HC ĐẠI CƯƠNG
1.
Tâm hc gì?
2.
Nhim v nghiên cu ca tâm lý hc?
3.
Tâm người gì?
4.
Chc năng ca m ngưi?
5.
S khác nhau gia tâm hc tâm thn hc?
6.
S khác nhau gia nhà tâm hc tr liu, nhà tham
vấn tâm lý và bác sĩ tâm thần?
7.
Tại sao nói tâm người s phn ánh hin thc
khách quan vào não người thông qua hot động
giao tiếp ca mi cá nhân?
8.
Ti sao nói tâm người bn cht hi mang
tính lch s?
9.
Điu kin để tâm người là gì?
10.
Ti sao tâm mi người không hoàn toàn ging
nhau?
11.
Đối ng nghiên cu, phương pháp nghiên cu
ca tâm lý hc thn kinh?
12.
Đối ng nghiên cu, phương pháp nghiên cu
ca tâm lý hc tiến hóa?
13.
Đối ng nghiên cu, phương pháp nghiên cu
ca tâm lý hc hành vi?
14.
Đối ng nghiên cu, phương pháp nghiên cu
ca phân tâm hc?
15.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cu
ca tâm lý hc nhn thc?
16.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cu
ca tâm lý học nhân văn?
17.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cu
ca m lý hc hot động?
18.
Các lĩnh vực ng dng tri thc tâm hc
trong cuc sng hin nay?
19.
Ý thc gì, cu trúc, phân loi, s hình thành
phát trin ý thc?
20.
S hình thành phát triển tâm người theo các
giai đoạn la tui?
21.
Nhn thc gì, nhn thc cm tính gì, nhn
thc tính gì, mục đích của nhn thc gì? Ly ví
d minh ha?
22.
Trình bày các ni dung liên quan đến cm giác?
-
Khái nim
-
Đặc đim (ni dung phn ánh, tính cht phn ánh,
điu kin xut hin, sn phm)
-
Phân loi
-
Các quy lut
23.
Trình bày các ni dung liên quan đến tri giác?
-
Khái nim
-
Đặc đim (ni dung phn ánh, tính cht phn ánh,
điu kin xut hin, sn phm)
-
Phân loi
-
Các quy lut
24.
Trình bày các ni dung liên quan đến duy?
-
Khái nim
-
Đặc đim
-
Ni dung phn ánh, nh cht phn ánh, điu kin
xut hin, sn phm của tư duy
-
Các thao tác ca duy
25.
Tnh
y
c
ni
dung
liên
quan
đến
ng
ng?
-
Khái nim
-
Đặc điểm (ni dung phn ánh, tính cht phn ánh,
điu kin xut hin, sn phm)
-
Phân loi
-
Cách cách để sn phm của tưởng tượng mang
tính sáng to ng dng của trong đời sng thc
tin
26.
Trình bày các ni dung liên quan đến trí nh?
-
Khái nim
-
Ni dung phn ánh, nh cht phn ánh, điu kin
xut hin, sn phm của tư duy
-
Các quá trình ca trí nh
-
Phân loi
-
Quên là gì, các kiu quên, cách chống quên để có trí
nh tt
27.
Trình bày đặc điểm hoạt động nhn thc ca con
người, mi quan h gia nhn thc cm tính và nhn
thc lý tính?
28.
So sánh s ging nhau khác nhau gia cm
giác và tri giác?
29.
So sánh s ging nhau khác nhau gia duy
và tưởng tượng?
30.
Đối tượng phn ánh (hay còn gi ni dung
phn ánh) ca cm giác, tri giác, trí nhớ, duy, ng
ng là gì? Ly ví d minh ha?
31.
Tính cht phn ánh ca cm giác, tri giác, trí
nhớ, tư duy, tưởng tượng là gì? Ly ví d minh ha?
32.
Điu kiện để cm giác, tri giác, trí nh, ngôn
ngữ, tư duy, tưởng tượng là gì? Ly ví d minh ha?
33.
Cm xúc gì, tình cm ?
34.
Ngun gc ca cm xúc, nh cm? Ly d
minh ha?
35.
Phân loi cm xúc, tình cm?
36.
Vai trò ca cm xúc, nh cm?
37.
Các quy lut ca đời sng cm xúc, nh cm
vn dụng vào đời sng thc tin?
38.
Trí tu cm xúc gì? Cu trúc ca trí tu cm
xúc? (Chọn 1 quan điểm để trình bày)
39.
Qun
cm
xúc
gì?
Các
cách
qun
cm
xúc? (Chn 1 quan đim để trình bày)
40.
Lao động cm xúc gì? Làm vic cm xúc gì?
41.
Ti sao nói nh cm bc cao ch con người,
không có động vt?
42.
Phân bit s khác nhau v quy lut thích ng,
quy luật tương phản, quy lut pha trn gia CM
GIÁC và CM XÚC?
43.
“Xa thương, gần thườngvà “Xa mặt, cách ng”
nói đến nhng quy lut của đời sng cm xúc? Gii
thích quy luật đó?
44.
“Yêu nhau mấy núi cũng leo, mấy sông ng lội,
mấy đèo cũng qua…” nói đến quy lut nào của đời
sng cm xúc? Gii thích quy luật đó?
45.
“Mt con ngựa đau, cả tàu b cỏ” nói đến quy
lut nào của đời sng cm xúc? Gii thích quy luật đó?
46.
“Giận thì giận thương thì thương” nói đến quy
lut nào ca đời sng cm xúc? Gii thích quy lut đó?
47.
“Càng yêu thì càng giận” nói đến quy lut nào
của đời sng cm xúc? Gii thích quy luật đó?
48.
Câu ca dao sau nói đến quy lut nào của đời
sng cm xúc? Gii thích quy luật đó?
“L mũi i tám gánhng
Chng yêu chng bo râu rng tri cho
Đêm nằm thì ngáy o o,
Chng yêu chng bo ngáy cho vui nhà.
Đi chợ thì hay ăn quà,
Chng yêu chng bo v nhà đỡ cơm.
Trên đầu nhng r cùng rơm,
Chng yêu chng bo hoa thơm rc đầu”
49.
Ti sao hiện tượng lúc mi yêu thì thm thiết,
mn nng, sau mt thi gian thì nht nho, lnh lùng?
Làm sao để hâm nóng làm mi tình cm u
đương?
50.
Phân tích lý thuyết tam giác tình yêu ca Robert
Sternberg, 1986?
51.
Phân tích các giai đoạn phát trin suy n ca
tình yêu lứa đôi theo quan điểm ca Mark Knapp,
1984?
52.
Ý chí hành động ý chí gì? Các phm cht
ca ý chí?
53.
Các tiêu chí để đánh giá một hành động ý chí?
Các loại nh động ý chí? Ý nghĩa của ý chí hành
động ý chí? Ly ví d minh ha.
54.
Hành động t động a gì? Các loại hành động
t động hóa thường gặp? Ý nghĩa của hành động t
động hóa? Ly ví d minh ha.
55.
Con người, nhân, tính, nhân cách gì? Các
đặc điểm ca nhân cách?
56.
Phm chất (Đức) Năng lực (Tài) nghĩa gì?
Mi quan h gia chúng? Làm sao để rèn luyn
phát trin phm cht năng lc theo ng tích cc?
57.
Phân tích cu trúc nhân cách theo quan đim ca
S. Freud (Id, ego, super ego)?
58.
Xu hướng gì, v trí của xu hướng trong cu trúc
nhân cách, các biu hin của xu ng? Ly d
minh ha.
Lưu ý các biu hin ca xu ng:
-
Nhu cu (phân tích tháp nhu cu ca Maslow)
-
Hng thú
-
ng
-
Thế gii quan, nhân sinh quan
-
Nim tin
59.
Tính cách gì, cu trúc ca tính cách, làm sao
để rèn luyn tính cách tt và loi b nh cách xu?
Ly ví d minh ha.
-
Người ng ni đặc đim
-
Ngưi ng ngoi đặc đim
-
Tìm thêm mt s các lý thuyết v phân chia tính cách
con người
60.
Năng lc là gì, cu trúc của năng lực, làm sao để
rèn luyn phát triển năng lực chuyên môn? Ly
d minh ha.
61.
Khí cht gì, ngun gc ca khí chất, ưu nhược
đim ca tng loi khí cht? Ly ví d minh ha.
62.
Phân tích các yếu t ảnh ởng đến s hình
thành phát trin nhân cách? Ch vai trò ca tng
yếu t và ly ví d minh ha (câu hi vấn đáp sẽ hi c
th tng yếu t, vai trò, cách thc ảnh hưởng ca nó).
-
Bm sinh, di truyn gì; vai trò cách thc nh
ng ca bm sinh di truyền đối vi s hình thành,
phát trin nhân cách
-
Môi trường sng gì; vai trò cách thc nh
ng ca môi trường sng đối vi s hình thành, pt
trin nhân cách
-
Giáo dục nhà trường gì; vai trò cách thc nh
ng ca giáo dục nhà trường đến s hình thành,
phát trin nhân cách
-
Hoạt động giao tiếp ca nhân gì; vai trò
cách thc ảnh hưởng của đến s hình thành, phát
trin nhân cách
63.
Làm sao để rèn luyn phát trin nhân cách
theo hướng tích cc?
64.
Làm sao để giúp mt người đặc đim nhân
cách tiêu cc chuyn hướng sang tích cc?
65.
gii nhân cách theo các quan đim khác nhau
66.
Trình bày cấu trúc nhân cách theo các quan điểm
khác nhau

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1. Tâm lý học là gì?
2. Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học? 3. Tâm lý người là gì?
4. Chức năng của tâm lý người?
5. Sự khác nhau giữa tâm lý học và tâm thần học?
6. Sự khác nhau giữa nhà tâm lý học trị liệu, nhà tham
vấn tâm lý và bác sĩ tâm thần?
7. Tại sao nói tâm lý người là sự phản ánh hiện thực
khách quan vào não người thông qua hoạt động và
giao tiếp của mỗi cá nhân?
8. Tại sao nói tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử?
9. Điều kiện để có tâm lý người là gì? 10.
Tại sao tâm lý mỗi người không hoàn toàn giống nhau? 11.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học thần kinh? 12.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học tiến hóa? 13.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học hành vi? 14.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu của phân tâm học? 15.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học nhận thức? 16.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học nhân văn? 17.
Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học hoạt động? 18.
Các lĩnh vực có ứng dụng tri thức tâm lý học
trong cuộc sống hiện nay? 19.
Ý thức là gì, cấu trúc, phân loại, sự hình thành và phát triển ý thức? 20.
Sự hình thành và phát triển tâm lý người theo các giai đoạn lứa tuổi? 21.
Nhận thức là gì, nhận thức cảm tính là gì, nhận
thức lý tính là gì, mục đích của nhận thức là gì? Lấy ví dụ minh họa? 22.
Trình bày các nội dung liên quan đến cảm giác? - Khái niệm
- Đặc điểm (nội dung phản ánh, tính chất phản ánh,
điều kiện xuất hiện, sản phẩm) - Phân loại - Các quy luật 23.
Trình bày các nội dung liên quan đến tri giác? - Khái niệm
- Đặc điểm (nội dung phản ánh, tính chất phản ánh,
điều kiện xuất hiện, sản phẩm) - Phân loại - Các quy luật 24.
Trình bày các nội dung liên quan đến tư duy? - Khái niệm - Đặc điểm
- Nội dung phản ánh, tính chất phản ánh, điều kiện
xuất hiện, sản phẩm của tư duy
- Các thao tác của tư duy 25.
Trình bày các nội dung liên quan đến tưởng tượng? - Khái niệm
- Đặc điểm (nội dung phản ánh, tính chất phản ánh,
điều kiện xuất hiện, sản phẩm) - Phân loại
- Cách cách để có sản phẩm của tưởng tượng mang
tính sáng tạo và ứng dụng của nó trong đời sống thực tiễn 26.
Trình bày các nội dung liên quan đến trí nhớ? - Khái niệm
- Nội dung phản ánh, tính chất phản ánh, điều kiện
xuất hiện, sản phẩm của tư duy
- Các quá trình của trí nhớ - Phân loại
- Quên là gì, các kiểu quên, cách chống quên để có trí nhớ tốt 27.
Trình bày đặc điểm hoạt động nhận thức của con
người, mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính? 28.
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cảm giác và tri giác? 29.
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa tư duy và tưởng tượng? 30.
Đối tượng phản ánh (hay còn gọi là nội dung
phản ánh) của cảm giác, tri giác, trí nhớ, tư duy, tưởng
tượng là gì? Lấy ví dụ minh họa? 31.
Tính chất phản ánh của cảm giác, tri giác, trí
nhớ, tư duy, tưởng tượng là gì? Lấy ví dụ minh họa? 32.
Điều kiện để có cảm giác, tri giác, trí nhớ, ngôn
ngữ, tư duy, tưởng tượng là gì? Lấy ví dụ minh họa? 33.
Cảm xúc là gì, tình cảm là gì? 34.
Nguồn gốc của cảm xúc, tình cảm? Lấy ví dụ minh họa? 35.
Phân loại cảm xúc, tình cảm? 36.
Vai trò của cảm xúc, tình cảm? 37.
Các quy luật của đời sống cảm xúc, tình cảm –
vận dụng vào đời sống thực tiễn? 38.
Trí tuệ cảm xúc là gì? Cấu trúc của trí tuệ cảm
xúc? (Chọn 1 quan điểm để trình bày) 39.
Quản lý cảm xúc là gì? Các cách quản lý cảm
xúc? (Chọn 1 quan điểm để trình bày) 40.
Lao động cảm xúc là gì? Làm việc cảm xúc là gì? 41.
Tại sao nói tình cảm bậc cao chỉ có ở con người, không có ở động vật? 42.
Phân biệt sự khác nhau về quy luật thích ứng,
quy luật tương phản, quy luật pha trộn giữa CẢM GIÁC và CẢM XÚC? 43.
“Xa thương, gần thường” và “Xa mặt, cách lòng”
nói đến những quy luật gì của đời sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó? 44.
“Yêu nhau mấy núi cũng leo, mấy sông cũng lội,
mấy đèo cũng qua…” nói đến quy luật nào của đời
sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó? 45.
“Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ” nói đến quy
luật nào của đời sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó? 46.
“Giận thì giận mà thương thì thương” nói đến quy
luật nào của đời sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó? 47.
“Càng yêu thì càng giận” nói đến quy luật nào
của đời sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó? 48.
Câu ca dao sau nói đến quy luật nào của đời
sống cảm xúc? Giải thích quy luật đó?
“Lỗ mũi mười tám gánh lông
Chồng yêu chồng bảo râu rồng trời cho Đêm nằm thì ngáy o o,
Chồng yêu chồng bảo ngáy cho vui nhà. Đi chợ thì hay ăn quà,
Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm.
Trên đầu những rạ cùng rơm,
Chồng yêu chồng bảo hoa thơm rắc đầu”
49.
Tại sao có hiện tượng lúc mới yêu thì thắm thiết,
mặn nồng, sau một thời gian thì nhạt nhẽo, lạnh lùng?
Làm sao để hâm nóng và làm mới tình cảm yêu đương? 50.
Phân tích lý thuyết tam giác tình yêu của Robert Sternberg, 1986? 51.
Phân tích các giai đoạn phát triển và suy tàn của
tình yêu lứa đôi theo quan điểm của Mark Knapp, 1984? 52.
Ý chí và hành động ý chí là gì? Các phẩm chất của ý chí? 53.
Các tiêu chí để đánh giá một hành động ý chí?
Các loại hành động ý chí? Ý nghĩa của ý chí và hành
động ý chí? Lấy ví dụ minh họa. 54.
Hành động tự động hóa là gì? Các loại hành động
tự động hóa thường gặp? Ý nghĩa của hành động tự
động hóa? Lấy ví dụ minh họa. 55.
Con người, cá nhân, cá tính, nhân cách là gì? Các
đặc điểm của nhân cách? 56.
Phẩm chất (Đức) và Năng lực (Tài) nghĩa là gì?
Mối quan hệ giữa chúng? Làm sao để rèn luyện và
phát triển phẩm chất và năng lực theo hướng tích cực? 57.
Phân tích cấu trúc nhân cách theo quan điểm của
S. Freud (Id, ego, super ego)? 58.
Xu hướng là gì, vị trí của xu hướng trong cấu trúc
nhân cách, các biểu hiện của xu hướng? Lấy ví dụ minh họa.
Lưu ý các biểu hiện của xu hướng:
- Nhu cầu (phân tích tháp nhu cầu của Maslow) - Hứng thú - Lý tưởng
- Thế giới quan, nhân sinh quan - Niềm tin 59.
Tính cách là gì, cấu trúc của tính cách, làm sao
để rèn luyện tính cách tốt và loại bỏ tính cách xấu? Lấy ví dụ minh họa.
- Người hướng nội có đặc điểm gì
- Người hướng ngoại có đặc điểm gì
- Tìm thêm một số các lý thuyết về phân chia tính cách con người 60.
Năng lực là gì, cấu trúc của năng lực, làm sao để
rèn luyện và phát triển năng lực chuyên môn? Lấy ví dụ minh họa. 61.
Khí chất là gì, nguồn gốc của khí chất, ưu nhược
điểm của từng loại khí chất? Lấy ví dụ minh họa. 62.
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình
thành và phát triển nhân cách? Chỉ rõ vai trò của từng
yếu tố và lấy ví dụ minh họa (câu hỏi vấn đáp sẽ hỏi cụ
thể từng yếu tố, vai trò, cách thức ảnh hưởng của nó).
- Bẩm sinh, di truyền là gì; vai trò cách thức ảnh
hưởng của bẩm sinh di truyền đối với sự hình thành, phát triển nhân cách
- Môi trường sống là gì; vai trò và cách thức ảnh
hưởng của môi trường sống đối với sự hình thành, phát triển nhân cách
- Giáo dục nhà trường là gì; vai trò và cách thức ảnh
hưởng của giáo dục nhà trường đến sự hình thành, phát triển nhân cách
- Hoạt động và giao tiếp của cá nhân là gì; vai trò và
cách thức ảnh hưởng của nó đến sự hình thành, phát triển nhân cách 63.
Làm sao để rèn luyện và phát triển nhân cách theo hướng tích cực? 64.
Làm sao để giúp một người có đặc điểm nhân
cách tiêu cực chuyển hướng sang tích cực? 65.
Lý giải nhân cách theo các quan điểm khác nhau 66.
Trình bày cấu trúc nhân cách theo các quan điểm khác nhau