











Preview text:
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Theo anh chị trường hợp nào sau đây được xếp vào giao tiếp :
A. Em bé đang ngắm cảnh thiên nhiên
B. Người công nhân đang điều khiển máy móc
C. Em bé vuốt ve trò chuyện với chú mèo D. Cô giáo giảng bài
2. Theo anh chị hoạt động của con người giữ vai trò
A. Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần
B. Cải tạo thế giới khách quan
C. Làm nẩy sinh và phát triển tâm lý
D. Tất cả các phương án trên
3. Theo anh chị phản xạ có điều kiện là
A. Là phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với môi trường luôn thay đổi
B. Là phản xạ bẩm sinh, có sẵn trong cấu trúc cơ thể
C. Là phản ứng của cơ thể đối với các kích thích của môi trường
D. Phương án B và C đúng
4. Theo anh chị trong các ý dưới đây, ý nào không nằm ttrong nội dung của quy luật hoạt động
thần kinh cấp cao
A. Hưng phấn hay ưc chế nẩy sinh ở một điểm trong hệ thần kinh, từ đó lan tỏa sang các điểm khác
B. Cường độ kích thích càng mạnh thì sẽ gây ra hung phấn càng mạnh
C. Cảm ứng qua lại đồng thời là hung phấn ở một điểm này gây ra ức chế ở điểm kia và ngược lại
D. Độ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cường độ của kích thích tác động trong phạm vi con người có
thể phản ứng lại được
5. Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ
A. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định
B. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội
C. Tâm lí người chịu sự ức chế của lịch sử cá nhân và của cộng động
D. Tát cả các phương án trên
6. Tâm lí người là
A. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan
B. Do một lực siêu nhiên nào đó sinh ra
C. Do não sinh ra, tương tự như gan tiết mật
7. Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì
A. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người
B. Tạo ra hình ảnh mang tính chủ thể
C. Tạo ra hình ảnh mang tính ssinh động sang tạo
D. Tất cả các phương án trên
8. Cùng nhận sự tác động của sự vật trong thế giới khách quan, nhungwg ở các chủ thể khác nhau
cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhâu. Theo anh chị điều này chứng tỏ:
A. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả phản ánh thế giới khách quan
B. Thế giới khách quan quyết định nội dung tâm lí người
C. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
D. Phương án a và b đúng
9. Anh/ chị hãy lựa chọn một đáp án đúng cho khái niệm cảm giác:
A. Là một quá trình tâm lí phản ánh trọn vẹn sự vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta.
B. Là một quá trình tâm lí phản ánh một cách riêng lẻ từng thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta
C. Là một trạng thái tâm lí phản ánh các thuộc tính của sự vật, hiện tượng khi chúng trực tiếp tác
động vào các giác quan của chúng ta
D. Là một thuộc tính tâm lí phản ánh các thuộc tính của sự vật, hiện tượng khi chúng trực tiếp tác
động vào các giác quan của chúng ta
10. Theo anh/ chị cách hiểu nào không đúng với ngưỡng cảm giác:
A. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống
B. Mỗi cảm giác có một ngưỡng khác nhau
C. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
D. Ngưỡng cảm giác ở mỗi người là khác nhau
11. Theo anh/ chị điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác:
A. Cảm giác là một quá trình tâm lí có mở đầu, diễn biến và kết thúc.
B. Cảm giác của con người có bản chất xã hội
C. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật /
D. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt
động của từng giác quan riêng lẻ
12. Một người có làn da trắng khi mặc bộ đồ màu tối thì càng làm làn da
trắng của người đó được nổi bật. Theo anh/chị hiện tượng trên là do:
A. Sự ổn định của cảm giác
B. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác
C. Sự thích ứng giữa các cảm giác
D. Độ nhạy cảm của các cảm giác
13. Một mùi khó chụi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa. Theo anh/chị
điều này phù hợp với:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác
B. Quy luật thích ứng của cảm giác
C. Quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác
D. Sự tương phản của cảm giác
14. Khi đi từ chỗ sáng vào chỗ tối, lúc đầu ta không nhìn thấy gì, sau mới thấy
rõ. Theo anh chị, đây là hiện tượng:
A. Tăng độ nhậy cảm của cảm giác
B. Giảm độ nhậy cảm của cảm giác
C. Độ nhậy cảm của cảm giác không thay đổi
D. Độ nhạy cảm của cảm giác lúc tăng, lúc giảm
15. Theo anh/chị sự tác động lẫn nhau giữa các cảm giác:
A. Chỉ diễn ra đồng thời
B. Chỉ diễn ra nối tiếp
C. Diễn ra đồng thời hoặc nối tiếp
D. Diễn ra vừa đồng thời vừa nối tiếp
16. Theo anh chị cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác:
A. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
B. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi người
C. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống
D. Phương án B và C đúng
17. Theo Anh/chị trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm
cảm giác trong tâm lí học:
A. Cảm giác lạnh buốt khi chạm lưỡi vào que kem
B. Tôi có cảm giác việc ấy xẩy ra đã lâu lắm rồi
C. Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận, vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
D. Phương án B và C đúng
18. Anh/ chị hãy lựa chọn một đáp án đúng cho khái niệm thích ứng:
A. Là khả năng thay đổi độ nhậy cảm của cảm giác cho phù hợp với cường độ kích thích.
B. Là khả năng thay đổi độ nhậy cảm của cảm giác cho phù hợp với tậc nhận kích thích.
C. Là khả năng thay đổi độ cảm nhận của cảm giác cho phù hợp với cường độ kích thích. D. Phương án B và C
19. Anh/ chị hãy lựa chọn một đáp án đúng cho khái niệm tri giác:
A. Là một thuộc tỉnh tâm lí phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự
vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta.
B. Là một quá trình tâm lí phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự
vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta.
C. Là một trạng thái tâm lí phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự
vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta.
D. Phương án A và B đúng
20. Dù Hoa đi giữa dòng người, An vẫn dõi theo Hoa. Theo anh/chị, đây là
biểu hiện quy luật nào của tri giác: A. Tính đối tượng B. Tính ý nghĩa C. Tính lựa chọn D. Ảo giác
21. Theo anh/chị, hiện tượng tổng giác là:
A. Sự phụ thuộc của trị giác vào nội dung đời sống tâm lí vào đặc điểm nhân cách
B. Sự phụ thuộc của trị giác vào không gian xung quanh
C. Sự ổn định của hệ thần kinh
D. Phương án B và C đúng
22. Theo anh/ chị cách hiểu nào là phù hợp với tính lựa chọn của tri giác:
A. Con người không chủ động lựa chọn đối tượng tri giác
B. Sự lựa chọn đối tượng tri giác phụ thuộc vào mục đích tri giác
C. Thể hiện bản chất của con người
D. Phương án B và C đúng
23. Theo anh/chị, tính ổn định của trị giác là do:
Ả. Cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian, thời gian nhất định
B. Cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngược
C. Do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể
D. Tất cả các phương án
24. Theo anh/ chị ý nào sau đây không đúng với trị giác:
A. Phản ánh những thuộc tính riêng lẻ, bên ngoài của một loạt sự vật, hiện
tượng cùng loại khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta
B. Là một quá trình tâm lí phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tỉnh bên ngoài
của sự vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta
C. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp
D. Luôn phản ánh một cách tron vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật, hiện tượng.
25. Theo anh/ chị đặc điểm thể hiện sự khác nhau cơ bản của tri giác so với
cảm giác là:
A. Phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng
B. Phản ánh sự vật hiện tượng một cách trọn vẹn. C. Quá trình tâm lí.
D. Phản ánh trực tiếp bằng giác quan.
26. Anh/chị hãy chọn một phương án đúng nhất để nói về hiện tượng ảo giác
trong tri giác:
A. Cho hình ảnh đúng về đối tượng
B. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng
C. Ít phụ thuộc vào bối cảnh
D. Không cần thiết trong đời sống con người
27. Theo anh/ chị luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác:
A. Cho hình ảnh trị giác sai lệch về đối tượng
B. Không cần thiết trong đời sống con người
C. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác
D. Ít xẩy ra nhưng vẫn có tính quy luật
28. Theo anh/chị đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy:
A. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng
sự vật hiện tượng đã tri giác dưới đây.
B. Phản ánh sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của nó
C. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ bên trong mang tính
quy luật của sự vật, hiện tượng
D. Phương án B và C đúng
29. Anh/chị tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của con người:
A. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống.
B. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
C. Kết quả nhận thức mang tính khái quát
D. Diễn ra theo một quá trình
30. Theo anh/chị, trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư
duy xuất hiện:
A. Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi được nhận phần thưởng.
B. Cứ đặt minh nằm xuống, Vân lại nghĩ về Nam
C. Vân đang suy nghĩ giải bài toán mới
D. Phương án A và B đúng
31. Theo anh/chị, đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:Một bác sĩ có
kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết được họ bị bệnh gì?”
A. Tính khái quát của tư duy.
B. Tư duy liên hệ với ngôn ngữ
C. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính /
D. Tính trừu tượng của tư duy
32. Theo anh/chị, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa tư duy và nhận thức
cảm tính là:
A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng. B. Một quá trình tâm lí
C, Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng
D. Mang bản chất xã hội, gắn với ngôn ngữ
33. Một tình huống muốn làm nẩy sinh tư duy, phải thỏa mãn một số điều kiện. Theo anh/ chị điều
kiện nào dưới đây là không cần thiết:
A. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
B. Cá nhân nhận thức được và muốn giải quyết.
C. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
Đ. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
34. Anh/ chị hãy lựa chọn một đáp án đúng cho khái niệm tư duy:
A. Là trạng thái tâm lí phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ
có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết
B. Là một thuộc tính tâm lí phản ánh bản chất, những mối liên hệ và quan hệ
bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan
mà trước đó ta chưa biết
C. Là một quá trình tâm lí phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên
hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện
thực khách quan mà trước đó ta chưa biết
D. Phương án A và B đúng
35. Theo anh/chị tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở:
A. Làm cho hoạt động của con người có ý thức. X
B. Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề
C. Liên quan đến nhận thức cảm tính
D. Phương án B và C đúng
36. Theo anh/ chị, điều nào không đúng với tưởng tượng:
A. Nẩy sinh trước tình huống có vấn đề.
B. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
D. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát.
C.Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh
37. Trong các trường hợp dưới đây, theo anh/chị, trường hợp nào xuất hiện
biểu tượng đặc trưng cho tưởng tượng của con người:
A. Bà tôi mất từ khi tôi chưa ra đời, vậy mà qua câu chuyện kể của mẹ, hình
ảnh của bà cử hiện về trước mắt tôi.
B. Trong lúc khó khăn nhất, hình ảnh đứa con ở quê nhà đã giúp cô đứng vững .
C. Cô gái đã đi một đoạn, anh tần ngần quay lại con đường cũ mà như thấy hơi
ẩm từ bàn tay nàng còn vương mãi trên bàn tay anh.
D. Phương án B và C đúng.
38. Theo anh/chị, luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người:
A. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiễn.
B. Kết quả của tượng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn.
Q. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mà
quá khứ chưa từng Tri giác.
D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống.
39. Theo anh/chị, tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
A. Tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội .
B. Luôn được thực hiện ngẫu nhiên.
C. Chỉ có giá trị xã hội.
D. Phương án B và C đúng.
40. Theo anh/chị, đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào:
A. Các kết quả của cảm giác và trị giác.
B. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
C. Kinh nghiệm của con người.
D. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.
41. Theo anh/chị, điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định:
A. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
B. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
C. Có mục đích định trước.
D. Có sử dụng các thủ thuật để ghi nhớ.
42. Theo anh/chị điều nào mà ghi nhớ có chủ định ít phụ thuộc nhất:
A. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ
B. Tài liệu có liên quan đến mục đích hành động
C. Tài liệu tạo nên nội dung họat động
D. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể,
43. Theo anh/chị, cách hiểu nào không đúng về ghi nhớ ý nghĩa:
A. Dựa trên sự thông hiểu nội dung tài liệu và quan hệ logic giữa các phần trong tài liệu.
B. Tốn ít thời gian hơn nghi nhớ máy móc, dễ hồi tưởng lại.
C. Tiêu hao năng lượng thần kinh ít hƠn ghi nhớ may moe
D. Loại ghi nhớ chủ yếu của con người trong học tập.
44. Theo anh/chị hiệu quả của ghi nhớ có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Động cơ, mục đích ghi nhớ.
B. Khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
C.Hành động được lặp lại nhiều lần.
D. Tính mới mẻ của tài liệu
45. Theo anh/chị đặc điểm nào không đặc trưng cho tình cảm:
A. Là một thuộc tính tâm lí. B. Ở dạng tiềm tàng.
C. Có tính nhất thời, đa dạng. D. Chỉ có ở người
46. Theo anh/chị nhân cách là:
A. Tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí cá nhân, biểu hiện bản sắc
và giá trị xã hội của con người
B. Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định
C. Một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lí do các mối qua hệ xã hội quy định
D. Một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và hành vi có
ý nghĩa xã hội của cá nhân
47. Theo anh/chị đặc điểm cơ bản của nhân cách là: A. Tính nhu cầu B. Tính lựa chọn
C. Tính tích cực và tính giao tiếp
D. Phương án A và B đúng
48. Theo anh/chị yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách: A. Nhu cầu B. Hứng thú, lí tưởng
C. Thế giới quan, niềm tin D. Học giỏi
49. Theo anh/chị, ví dụ nào dưới đây không đề cập tới biểu hiện của tính cách cá nhân:
A. Bạn An nhiệt tình với mọi người, bạn Ban có trách nhiệm với công việc
B. Bạn Long rất nóng nảy, còn bạn Hùng rất điềm đạm, bình thản.
C. Bạn Mai quý trọng con người, còn bạn Tam hay giả dối
D. Bạn Lan rất nghiêm khắc với bản thân, còn bạn Linh thì dễ tính với chính minh
50. Theo anh/chị, ví dụ nào dưới đây đề cập tới biểu hiện của khí chất cá nhân:
A. Hồng là cô gái sôi nổi nhưng lại hay quên lời hứa với người khác.
B. Nam hứng thú với nhiều lĩnh vực
C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chụi khó sưu tập những
câu chuyện về nghề giáo viên
D. Hoài có thái độ tích cực với hoạt động tập thể.
51. Theo anh/chị cấu trúc của nhân cách bao gồm:
A. Xu hướng, trí nhớ, tình cảm, khí chất
B. Tính cách, ý chí , năng lực và khí chất
Q. Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực
D. Phương án A và B đúng
52. Theo anh/chị năng lực là:
A. Tổ hợp các đặc điểm của cá nhân làm cho hoạt động của cá nhân đó có kết quả tốt
B. Các thuộc tính của cá nhân đảm bảo cá nhân đó làm mọi việc đều có kết quả tốt
C. Tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân phù hợp với những yêu cầu của
hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả.
D. Việc cá nhân có sãn các yếu tố tư chất tốt đảm bảo cho hoạt động của mọi
người có kết quả tốt.
53. Theo anh/chị hoạt động của cá nhân là:
A. Nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách
B. Nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân cách
C. Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và phát triển nhân cách
D. Nhân tố chi phối chủ yếu sự hình thành và phát triển nhân cách
54. Theo anh/chị yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành phát triển
nhân cách là:
A. Hoạt động của cá nhân B. Bẩm sinh, di truyền O2 Giáo dục D. Môi trường sống
55. Theo anh/chị luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ
đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách:
A. Giáo dục có thể uốn nắn những sai lệch nhân cách, làm cho nó phát triển
theo mong muốn của xã hội.
B. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách
C. Thông qua giáo dục thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm
xã hội mà các thế hệ trước đã tích lũy được
D. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách
56. Theo anh/chị yếu tố có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành
phát triển nhân cách đó là:
A. Hoạt động của cá nhân.
B. Tác động của môi trường sống C. Giáo dục D. Bẩm sinh di truyền
57. Theo anh/chị, tính cách được hiểu là:
A. Là một đặc điểm của con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động
và hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân
B. Là tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí cá nhân bao gồm hệ thống
hành vi biểu hiện bản sắc của con người
C. Chỉ một vai trò xã hội tương ứng của cá nhân
D. Là một thuộc tính tâm lí phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống thái độ
của nó đối với hiện thực và thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng.
Document Outline
- 6. Tâm lí người là
- 10. Theo anh/ chị cách hiểu nào không đúng với ngưỡng cảm giác:
- 15. Theo anh/chị sự tác động lẫn nhau giữa các cảm giác:
- 16. Theo anh chị cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác:
- 17. Theo Anh/chị trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác” đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học:
- 21. Theo anh/chị, hiện tượng tổng giác là:
- 23. Theo anh/chị, tính ổn định của trị giác là do:
- 26. Anh/chị hãy chọn một phương án đúng nhất để nói về hiện tượng ảo giác trong tri giác:
- 27. Theo anh/ chị luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác:
- 28. Theo anh/chị đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy:
- 29. Anh/chị tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của con người:
- 30. Theo anh/chị, trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện:
- 35. Theo anh/chị tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở:
- 36. Theo anh/ chị, điều nào không đúng với tưởng tượng:
- 37. Trong các trường hợp dưới đây, theo anh/chị, trường hợp nào xuất hiện biểu tượng đặc trưng cho tưởng tượng của con người:
- 38. Theo anh/chị, luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người:
- 39. Theo anh/chị, tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
- 40. Theo anh/chị, đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào:
- 41. Theo anh/chị, điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định:
- 43. Theo anh/chị, cách hiểu nào không đúng về ghi nhớ ý nghĩa:
- 45. Theo anh/chị đặc điểm nào không đặc trưng cho tình cảm:
- 46. Theo anh/chị nhân cách là:
- 47. Theo anh/chị đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
- 48. Theo anh/chị yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách:
- 51. Theo anh/chị cấu trúc của nhân cách bao gồm:
- 52. Theo anh/chị năng lực là:
- 53. Theo anh/chị hoạt động của cá nhân là:
- 55. Theo anh/chị luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ
- 57. Theo anh/chị, tính cách được hiểu là: