









Preview text:
CHƯƠNG 3: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ CƠ BẢN NỘI DUNG CHÍNH 1. NHẬN THỨC CẢM TÍNH 1.1 Cảm giác 1.2 Tri giác 2. NHẬN THỨC LÍ TÍNH 2.1 Tư duy 2.2 Tưởng tượng 3. TRÍ NHỚ
Hoa ̣t đô ̣ng nhâ ̣n thức
• Là quá trình con người phản ánh hiê ̣n thực khách quan, xung quanh + bản thân, bên ngoài + bên trong, hiê ̣n ta ̣i
+ quá khư ́ , tương lai…
• Theo tính chất phản ánh, chia thành hai giai đoa ̣n chính :
+ Nhâ ̣n thức cảm tính (cảm giác, tri giác)
+ Nhâ ̣n thức lý tính (tư duy, tưởng tượng) 1 NHẬN THỨC CẢM TÍNH
Nhâ ̣n thức cảm tính : Là mức đô ̣ thấp của hoa ̣t đô ̣ng nhâ ̣n thức, phản ánh những
thuô ̣c tính bên ngoài của sự vâ ̣t và hiê ̣n tượng trong hiê ̣n thực khách quan khi tác
đô ̣ng trực tiếp vào các giác quan con người. 2
CHƯƠNG 3: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ CƠ BẢN ............................................... 1
1.1.1. Khái niê ̣m cảm giác ....................................................................................... 4
1.1.2. Đặc điểm của cảm giác .................................................................................. 5
Cảm giác ở con người & đô ̣ng vâ ̣t ....................................................................... 5
1.1.3 Phân loa ̣i cảm giác .......................................................................................... 5
Cảm giác bên ngoài ................................................................................................. 6 1.
Cảm giác nhìn (thi ̣giác) .............................................................................. 6 2.
Cảm giác nghe (thính giác).......................................................................... 6 3.
Cảm giác ngửi (khứu giác) .......................................................................... 6 4.
Cảm giác nếm (vi ̣giác) ............................................................................... 7 5.
Cảm giác da (ma ̣c giác/xúc giác) ................................................................. 7
Cảm giác bên trong ................................................................................................. 7
1. Cảm giác vâ ̣n đô ̣ng và cảm giác sờ mó ............................................................ 7
2. Cảm giác thăng bằng ....................................................................................... 8
3. Cảm giác rung ................................................................................................. 8
1.1.4. Các qui luâ ̣t của cảm giác .............................................................................. 8
a. Qui luâ ̣t ngưỡng cảm giác ................................................................................ 8
b. Qui luâ ̣t thích ứng của cảm giác ....................................................................... 8
c. Qui luâ ̣t tác đô ̣ng lẫn nhau giữa các cảm giác .................................................. 8
d. Qui luâ ̣t tương phản ......................................................................................... 8
e. Quy luâ ̣t bù trừ của cảm giác ........................................................................... 8
f. Quy luâ ̣t loa ̣n giác ............................................................................................ 8 3 1.1. CẢM GIÁC
1.1.1. KHÁI NIỆM CẢM GIÁC
• Cảm giác là mô ̣t quá trình tâm lý phản ánh từng thuô ̣c tính riêng lẻ, bề ngoài của
sư ̣ vâ ̣t hiê ̣n tượng khi chúng đang trư ̣c tiếp tác đô ̣ng vào các giác quan của con người.
• Cảm giác là hình thức đầu tiên mà qua đó mối liên hê ̣ tâm lý giữa cơ thể với môi
trường được thiết lâ ̣p. 4
1.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CẢM GIÁC
• Cảm giác là mô ̣t quá trình tâm lý
• Chỉ phản ánh từng thuô ̣c tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vâ ̣t, hiê ̣n tượng. • Phản ánh
hiê ̣n thư ̣c khách quan mô ̣t cách trư ̣c tiếp.
• Quá trình cảm giác của con người có bản chất xã hội
Cảm giác ở con người & động vật
• Đối tượng phản ánh: SVHT vốn có trong tự nhiên + sản phẩm do lao đô ̣ng ta ̣o ra
• Cơ chế sinh lý không chỉ giới ha ̣n ở hê ̣ thống tín hiê ̣u thứ nhất mà cả hê ̣ thống tín hiê ̣u thứ hai
+Hê ̣ thống tín hiê ̣u thứ nhất: tất cả SVHT và thuô ̣c tính của nó được phản ánh vào
não và để la ̣i dấu vết trên vỏ não
+Hê ̣ thống tín hiê ̣u thứ hai: toàn bô ̣ ký hiê ̣u tượng trưng (tiếng nói, chữ viết, biểu
tượng…) về SVHT khách quan được phản ánh vào đầu óc con người
• Ở con người: cảm giác phát triển ma ̣nh mẽ nhờ tác đô ̣ng của giáo dục
• Ở con người: chi ̣u sự chi phối của các hiê ̣n tượng tâm lý cấp cao khác
• Ở con người: là mức đô ̣ đi ̣nh hướng đầu tiên sơ đẳng nhất, ở đô ̣ng vâ ̣t là cao nhất và duy nhất
1.1.3 PHÂN LOẠI CẢM GIÁC
Phân loại theo vi ̣ trí của nguồn kích thích gây ra cảm giác: 5 Cảm giác bên ngoài Cảm giác bên trong
CẢM GIÁC BÊN NGOÀI:
Cảm giác nhìn (thi ̣giác)
Cảm giác nghe (thính giác)
Cảm giác ngửi (khứu giác)
Cảm giác nếm (vi ̣giác)
Cảm giác da (ma ̣c giác/xúc giác)
1. Cảm giác nhìn (thi ̣ giác)
• Sinh ra do sự tác đô ̣ng của sóng ánh sáng (sóng điê ̣n từ) phát ra từ các sự vâ ̣t
• Sóng ánh sáng con người có thể nhìn thấy có bước sóng 400Nm-700Nm.
• 80% thông tin từ thế giới qua con đường thi ̣giác
2. Cảm giác nghe (thính giác)
• Do sóng âm (dao đô ̣ng của không khí) gây nên
• Con người có thể nghe được các âm thanh có đô ̣ cao 16-20000 héc
• Phản ánh những thuô ̣c tính của âm thanh, tiếng nói.
3. Cảm giác ngửi (khứu giác) 6
• Do các phân tử của các chất bay hơi tác đô ̣ng lên màng ngoài khoang mũi, qua không khí
4. Cảm giác nếm (vi ̣ giác)
• Do tác đô ̣ng các thuô ̣c tính hoá ho ̣c có ở các chất hoà tan trong nước lên các cơ
quan thu ̣ cảm vi ̣giác ở lưỡi, ho ̣ng và vòm khẩu
• 4 loa ̣i chính: ngo ̣t, chua, mặn, đắng.
5. Cảm giác da (mạc giác/xúc giác)
• Do các kích thích cơ ho ̣c hoặc nhiê ̣t đô ̣ tác đô ̣ng lên da ta ̣o nên Gồ m 5 loa ̣i:
1.Đu ̣ng cha ̣m 2.Nén 3.Nóng 4.La ̣nh 5.Đau
CẢM GIÁC BÊN TRONG
1. Cảm giác vâ ̣n đô ̣ng và cảm giác sờ mó 2. Cảm giác thăng bằng 3. Cảm giác rung 4. Cảm giác cơ thể
1. Cảm giác vận động và cảm giác sờ mó
Vâ ̣n đô ̣ng: phản ánh những biến đổi trong các cơ quan vâ ̣n đô ̣ng, báo hiê ̣u mức đô ̣ co cơ. 7
Sờ mo ́ : kết hợp vâ ̣n đô ̣ng và đu ̣ng cha ̣m.
2. Cảm giác thăng bằng
Phản ánh vi ̣trí và những chuyển đô ̣ng của đầu, cơ quan thăng bằng nằm trong đầu (tai trong)
3. Cảm giác rung
Do dao đô ̣ng của không khí tác đô ̣ng lên bề mặt thân thể.
1.1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA CẢM GIÁC
a. Qui luật ngưỡng cảm giác
b. Qui luật thích ứng của cảm giác
c. Qui luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giác
d. Qui luật tương phản
e. Quy luật bù trừ của cảm giác
f. Quy luật loạn giác 8 9 10
Document Outline
- CHƯƠNG 3: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ CƠ BẢN
- 1.1.1. KHÁI NIỆM CẢM GIÁC
- 1.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CẢM GIÁC
- Cảm giác ở con người & động vật
- 1.1.3 PHÂN LOẠI CẢM GIÁC
- CẢM GIÁC BÊN NGOÀI:
- 1. Cảm giác nhìn (thị giác)
- 2. Cảm giác nghe (thính giác)
- 3. Cảm giác ngửi (khứu giác)
- 4. Cảm giác nếm (vị giác)
- 5. Cảm giác da (mạc giác/xúc giác)
- CẢM GIÁC BÊN TRONG
- 1. Cảm giác vận động và cảm giác sờ mó
- 2. Cảm giác thăng bằng
- 3. Cảm giác rung
- 1.1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA CẢM GIÁC
- a. Qui luật ngưỡng cảm giác
- b. Qui luật thích ứng của cảm giác
- c. Qui luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giác
- d. Qui luật tương phản
- e. Quy luật bù trừ của cảm giác
- f. Quy luật loạn giác