VẬT LIỆU KỸ THUẬT
(MATERIAL SCIENCE AND ENGINEERING)
GỢI Ý ÔN TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUÔI KỲ 1 NH 2022-2023
Giảng viên: Nguyễn Kiên
Email: nbkien@dut.udn.vn
Câu 1. Sinh viên đọc phân tích trang 265-272 (Vật liệu học sở Nghiêm Hùng các tài liệu đã
được cung cấp)
Câu 2. Sinh viên đọc phân tích trang 272-278 (Vật liệu học sở Nghiêm Hùng các tài liệu đã được
cung cấp)
Câu 3. Sinh viên đọc phân tích trang 297-303 (Vật liệu học sở Nghiêm Hùng các tài liệu đã được
cung cấp)
Câu 4. Dựa trên hình vẽ trên SV thế thiết kế được quy trình nhiệt luyện.
Câu 5. Dựa vào hình vẽ ta thấy để giới hạn chảy nhỏ nhất là 145000 psi nhiệt độ ram < 450
o
C, để thu
được độ giảni tương đối lớn hơn 15%, nhiệt độ ram > 425
o
C, vậy để thỏa mãn cả hai điều kiên trên
nhiệt độ ram 425
o
C<T
ram
< 450
o
C.
2
Câu 6. Sinh viên phải phân tích điều kiện làm việc của bánh răng trục xoay. Lựa chọn tiết kiệm nhất
thép cacbon (đối vi bánh răng thép thấm cacbon, đối vi trục xoay thép hóa tốt).
Câu 8.
a. Như thể quan sát hình vẽ sau khi giữ nhiệt 10000 s tổ chức thu được P+ A dư, sau đó nếu
làm nguội tới nhiệt độ môi trường phần As dư sẽ cb thành P.
b. Có thế quan sát từ hình vẽ khi làm nguội nhanh xuống 600
o
C rồi giữ 4s một phần As sẽ cb thành
peclit, sau đó làm nguội nhanh tới 450
o
C rồi gi 10s phần As trên sẽ cb tạo thành bainit trên
sẽ còn lại một phần As dư rất nhỏ, sau đó làm nguội xuống nđộ môi trường phần As dư sẽ cb
thành peclit.
Câu 10.
4
a. Nếu ram = 425
o
C không bao giờ đạt được độ cứng 58 HRC
b. Nếu ram = 315
o
C nđộ ram được xác định theo đường gióng như hình vẽ (khoảng 435 s)
Câu 11. Để thu được độ bền > 200000 psi nđo ram như hình vẽ phải < 460
o
C, còn để độ dẻo > 43% nhiệt
độ ram > 380
o
C như vậy để đạt được cả hai ĐK trên nđộ ram phải là 380 < Tram< 460.
Câu 12. Dựa vào hình vẽ trên chúng ta thể chọn thép 1050 phù hợp nhất ( SV cần suy luận logic các
đường gióng)
Câu 13. Dựa vào hình vẽ chỉ thể chọn thép 4340 (SV cần suy luận logic các đường gióng).
Hình cho câu 13.
6
Hình cho câu 12.
Hình cho câu 11.
8

Preview text:

VẬT LIỆU KỸ THUẬT
(MATERIAL SCIENCE AND ENGINEERING)
GỢI Ý ÔN TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUÔI KỲ 1 NH 2022-2023
Giảng viên: Nguyễn Bá Kiên
Email: nbkien@dut.udn.vn
Câu 1. Sinh viên đọc và phân tích trang 265-272 (Vật liệu học cơ sở Nghiêm Hùng và các tài liệu đã được cung cấp)
Câu 2. Sinh viên đọc và phân tích trang 272-278 (Vật liệu học cơ sở Nghiêm Hùng và các tài liệu đã được cung cấp)
Câu 3. Sinh viên đọc và phân tích trang 297-303 (Vật liệu học cơ sở Nghiêm Hùng và các tài liệu đã được cung cấp)
Câu 4. Dựa trên hình vẽ trên SV có thế thiết kế được quy trình nhiệt luyện.
Câu 5. Dựa vào hình vẽ ta thấy để giới hạn chảy nhỏ nhất là 145000 psi nhiệt độ ram < 450 oC, để thu
được độ giản dài tương đối lớn hơn 15%, nhiệt độ ram > 425 oC, vậy để thỏa mãn cả hai điều kiên trên nhiệt độ ram 425 oC 2
Câu 6. Sinh viên phải phân tích điều kiện làm việc của bánh răng và trục xoay. Lựa chọn tiết kiệm nhất là
thép cacbon (đối với bánh răng thép thấm cacbon, đối với trục xoay thép hóa tốt). Câu 8.
a. Như có thể quan sát ở hình vẽ sau khi giữ nhiệt 10000 s tổ chức thu được là P+ A dư, sau đó nếu
làm nguội tới nhiệt độ môi trường phần As dư sẽ cb thành P.
b. Có thế quan sát từ hình vẽ khi làm nguội nhanh xuống 600 oC rồi giữ 4s một phần As sẽ cb thành
peclit, sau đó làm nguội nhanh tới 450 oC rồi giữ 10s phần As dư ở trên sẽ cb tạo thành bainit trên
sẽ còn lại một phần As dư rất nhỏ, sau đó làm nguội xuống nđộ môi trường phần As dư sẽ cb thành peclit. Câu 10. 4
a. Nếu nđ ram = 425 oC không bao giờ đạt được độ cứng 58 HRC
b. Nếu nđ ram = 315 oC nđộ ram được xác định theo đường gióng như hình vẽ (khoảng 435 s)
Câu 11. Để thu được độ bền > 200000 psi nđo ram như hình vẽ phải < 460 oC, còn để độ dẻo > 43% nhiệt
độ ram > 380 oC như vậy để đạt được cả hai ĐK trên nđộ ram phải là 380 < Tram< 460.
Câu 12. Dựa vào hình vẽ trên chúng ta có thể chọn thép 1050 là phù hợp nhất ( SV cần suy luận logic các đường gióng)
Câu 13. Dựa vào hình vẽ chỉ có thể chọn thép 4340 (SV cần suy luận logic các đường gióng). Hình cho câu 13. 6 Hình cho câu 12. Hình cho câu 11. 8