/15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIU
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
SỨC BỀN VẬT LIỆU
Giáo vên hướng dẫn :
Lớp : ………………………………………………………………...........
Nhóm :…………………………………………………………….............
Sinh viên : 1:……………………………………………………………...
2: ………………………………………………….
3: ………………………………………………….
4: ………………………………………………….
5: ………………………………………………….
6: …………………………………………………………….
Ngày thực hành: ………………….; Ngày nộp báo cáo: …………………
ni 2022
0
Bài 1
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP MỀM
1. Mục đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Bố trí tiến hành thí ngiệm
a/ Thí nghiệm kéo thép được thực hiện trên máy kéo nén thuỷ lực
u
thÐp
tríc
khi
o
H×nh
d¸ng
mÉu
sau
khi
kÐo
Máy thí nghiệm : HFM 500kN
Kích thước mẫu trước khi kéo
( mm)
Kích thước mẫu sau khi kéo
( mm)
d
o
=
F
o
=
d
1
=
F
1
=
l
o
=
d
Ph
=
F
Ph
=
b/ Tiến hành thí nghiệm
Sau khi c định kich thước của mẫu, kẹp mẫu lên ngàm kẹp của máy kéo nén khởi
động hệ thống bơm thuỷ lực để kéo mẫu.
1
d
1
d
o
d
ph
3. Xử số liệu
Một số đặc trưng học của mẫu thí nghiệm
- Giới hạn tỉ lệ
- Giới hạn bền
- Giới hạn chảy
-
Giới hạn phá hoại
- Độ giãn dài
- Độ co ngang
4. Nhận xét kết quả thí nghiệm
Nhận xét về biểu đồ kéo thép thu được sau thí nghiệm:
- Biểu đồ kéo sau thí nghiệm .........giai đoạn:
+ Giai đoạn 1 giai đoạn từ điểm .....đến điểm ..... là giai đoạn ....................... lự kéo
biến dạng tỉ lệ thuận với nhau;
+ Giai đoạn 2 từ điểm ........đến điểm .......... giai đoạn.................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
+ Giai đoạn 3 từ điểm ........đến điểm .......... giai đoạn ...............................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 2
2
XÁC ĐỊNH ĐUN ĐÀN HỒI E CỦA VẬT LIỆU
1.
Mục đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.
B trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí trên máy kéo thép 5T có sơ đồ như hỡnh vẽ. Lực P được tạo
bằng hệ thống gia tải của máy.
1. Mẫu thí nghiệm
P
5
2. Thanh chuẩn 200mm
3. Bách phân kế
4. Đầu dao di động
5. Đầu dao cố định
b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thử
Chiều dài chuẩn đo: a = 200 mm
Mặt cắt ngang của mẫu: ....................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Tiến hành thí nghiệm (đặt tải vào mẫu thử) ghi số liệu theo bảng dưới.
3
1
2
3
d
4
P
a
Bảng số liệu đọc được ở các đồng hồ đo
Lần đặt
tải thứ
P
(kG)
ΔP
(kG)
Số đọc trên thiết bị đo
Bên trái
Bên phải
Δ
Δ
1
2
3
4
5
6
0
0
Ghi chú :
3.
Xử số liệu
Trung bình số gia số gia số vạch bên trái
Trung bình số gia số gia số vạch bên phải
Biến dạng phía bên trái của mẫu thử
Biến dạng phía bên phải của mẫu thử
Biến dạng tỉ đối của mẫu thử
thanh chịu kéo đúng tâm nên ứng suất của thanh :
4
Mặt khác ta
( theo định luật Hooke )
Vậy đun đàn hồi đo được theo thực nghiệm
4.
Nhận xét kết quả thí nghiệm
- Sai số giữa số liệu thí nghiệmgiá trị đã biết: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………........
- sự sai số trên do: ………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………....
Bài 3
XÁC ĐỊNH ĐUN ĐÀN HỒI TRƯỢT G
1.
Mục đích thí nghiệm
Thông qua việc đo góc xoắn giữa hai mặt cắt của một thanh chụi xoắn thuần tuý kiểm
tra lại mô đun đàn hồi trượt G của vật liệu
5
Như đã biết khi vật liệu còn làm việc trong giới hạn đàn hồi thì ta quan hệ sau:
Mặt khác nếu một thanh xoắn thuần tuý trong giới hạn đàn hồi với các giả thiết
+ Trục thanh vẫn thẳng trướcsau khi biến dạng
+ Bán kính mặt cắt trước thẳng sau vẫn thẳng
+ Mặt cắt ngang trươcsau biến dạng đều phẳng
Ta quan hệ
Vậy với mặt cắt xác định khi đo được ta xẽ kiểm tra đựơc G
2.
Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ
- Thanh thép mặt cắt hình vành
khăn được ngàm chặt một đầu, đầu tự do
hai cánh tay đòn hai bên. Một n
cánh tay đòn thêm hệ thống dây dẫn
ròng rọc để khi đặt tải đối xứng hai bên
sẽ tạo ra một ngẫu lực xoắn thanh.
- Tại hai vị trí bất kỳ đoạn thanh
chịu xoắn gắn cánh tay đòn, đầu tự do
của những cánh tay đòn này đặt các
đồng hồ đo chuyển vị theo phương thẳng đứng.
b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thí nghiệm
l(mm)
d(mm)
D(mm)
a(mm)
b
M
(mm)
b
N
(mm)
6
l
N
a
b
N
b
M
a
P
P
M
d
D
b/ Tiến hành đặt tải và ghi số liệu theo bảng ới
Bảng số liệu đọc trên các thiết bị đo khi tăng và giảm tải
Lần đặt
tải thứ
P
(kg)
ΔP
(kg)
Số đọc trên thiết bị đo
Mặt cắt M
Mặt cắt N
Δ
Δ
1
2
3
4
5
6
0
2
2
4
6
4
2
0
Ghi
chó
:
3.
Xử số liệu
a) Theo thuyết
b) Theo thí nghiệm
Đặc trưng hình học
men xoắn tương ứng với mỗi ∆P
Trung bình số gia số vạch khi tănggiảm tải
Vị trí M
7
Vị trí N
Góc xoắn các mặt cắt trên thanh tương ứng với M
z
Mặt cắt M
Mặt cắt N
Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt đo được bằng thực nghiệm
Vậy đun đàn hồi trượt G
4.
NhËn
xÐt
kÕt
qu¶
thÝ
nghiÖm
- Sai số giữa thực nghiệm thuyết là: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- sự sai số trên do : ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
8
Bài 4
ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỊU UỐN THUẦN TÚY
1.
Mục đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.
Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghệm như hình vẽ
b
1
2
V
t
A
B
l
l
V
d
1.
Dầm thép mặt cắt chữ nhật
2.
Tenmét đo biến dng
3.
Quả cân tạo tải trọng
ΔP
3
ΔP
Hình 4: đồ thí nghiệm đo ứng suất dầm uốn thuần tuý
b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thí nghiệm và thông số của dụng cụ đo :
l
(mm)
b
(mm)
h
(mm)
a
(mm)
k
20
1000
a khoảng cách giữa hai mũi dao của tenmét (lấy a = 1 nếu đo bằng điện trở)
k là hệ số khuyếch đại (độ nhạy) của ten xô mét
- Tiến hành quá trình đặt tải và ghi số liệu của thiết bị đo theo bảng
9
h
Bảng số liệu khi thực hiện thí nghiệm
Lần đặt
tải thứ
P
(kg)
ΔP
(kg)
Số đọc trên tenmét đòn
Bên trên
Bên dưới
V
Δ v
v
Δ v
1
2
3
4
5
6
0
2
2
4
6
4
2
0
3.
Xử số liệu
a)
Tính theo thuyết
Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
men uốn của dầm ứng với tải trọng ∆P
Ứng suất của dầm theo thuyết
b)
Theo thí nghiệm
Trung bình số gia số vạch của thiết bị đo khi đặt tải
Bên trên
Bên dưới
Biến dạng tỉ đối của dầm
10
Thớ trên
Thớ dưới
Ứng suất đo được qua thiết bị đo
Thớ trên
Thớ dưới
4.
Nhận xét so sánh kết quả thí nghiệm với thuyết
- Sai số đo ứng suất của thớ trên so với thuyết: ....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Sai số đo ứng suất của thớ dưới so với thuyết: ...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Nguyên nhân các sai số ở trên do: ..................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
11
Bài 5
ĐO ĐỘ VÕNG, GÓC QUAY CỦA DẦM CHỊU UỐN
NGANG PHẲNG
1.
Mục đích thí nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2.
Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghiệm
Hình 5 : Sơ đồ thí nghiệm đo độ võng góc quay dầm uốn ngang phẳng
b/ Tiến hành thí nghiệm
- Đo kích thước của dầm
l(mm)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
- Tiến hành đặt tảiđọc số liệu trên thiết bị đo
12
D
b
a
A
l/
2
B
C
l/
2
P
h
Bảng số liệu đo được sau thí nghiệm
Lần đặt
tải thứ
P
(kg)
ΔP
(kg)
Số đọc trên thiết bị đo
Vị trí D
Vị trí B
Δ
Δ
1
2
3
4
5
6
0
2
2
4
6
4
2
0
3.
Xử số liệu
a) Theo thuyết:
Đặc trưng hình học của mặt cắt
Tương ứng với mỗi tải trọng ΔP ta
Độ võng tại mặt cắt giữa nhịp
Góc quay của mặt cắt gối
b) Theo thí nghiệm
Trung bình số gia số vạch của thiết bị đo khi tănggiảm tải P
Tại vị trí B
13
Tại vị trí D
Độ võng tại B theo thực nghiệm
Góc quay mặt cắt A theo thực nghiệm
4.
Nhn xét kết qu thí nghim
- Sai số độ võng đo được so với lý thuyết: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………...
- Sai số góc quay đo được so với thuyết: …………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- sự sai số giữa lý thuyếtthực đo như ở trên do: ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………....
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
14

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
SỨC BỀN VẬT LIỆU
Giáo vên hướng dẫn :
Lớp : ………………………………………………………………...........
Nhóm :…………………………………………………………….............
Sinh viên : 1:……………………………………………………………...
2: …………………………………………………………….
3: …………………………………………………………….
4: …………………………………………………………….
5: …………………………………………………………….
6: …………………………………………………………….
Ngày thực hành: …………………….; Ngày nộp báo cáo: ……………………… Hà nội 2022 0 Bài 1
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP MỀM
1. Mục đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Bố
trí tiến hành thí ngiệm
a/ Thí nghiệm kéo thép được thực hiện trên máy kéo nén thuỷ lực MÉu thÐp tríc khi kÐo do H×nh d¸ng mÉu sau khi kÐo d1 dph
Máy thí nghiệm : HFM 500kN
Kích thước mẫu trước khi kéo
Kích thước mẫu sau khi kéo ( mm) ( mm) do = Fo = d1 = F1 = l1 = lo = dPh= FPh= ∆l = b/ Tiến hành thí nghiệm
Sau khi xác định kich thước của mẫu, kẹp mẫu lên ngàm kẹp của máy kéo nén và khởi
động hệ thống bơm thuỷ lực để kéo mẫu. 1
3. Xử số liệu
Một số đặc trưng cơ học của mẫu thí nghiệm - Giới hạn tỉ lệ - Giới hạn bền - Giới hạn chảy Giới hạn phá hoại - - Độ giãn dài - Độ co ngang
4. Nhận xét kết quả thí nghiệm
Nhận xét về biểu đồ kéo thép thu được sau thí nghiệm:
- Biểu đồ kéo sau thí nghiệm có .........giai đoạn:
+ Giai đoạn 1 là giai đoạn từ điểm .....đến điểm ..... là giai đoạn ....................... lự kéo và
biến dạng tỉ lệ thuận với nhau;
+ Giai đoạn 2 từ điểm ........đến điểm .......... là giai đoạn.................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
+ Giai đoạn 3 từ điểm ........đến điểm .......... là giai đoạn ...............................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... Bài 2 2
XÁC ĐỊNH ĐUN ĐÀN HỒI E CỦA VẬT LIỆU
1. Mục
đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Bố trí tiến hành thí nghiệm a/ Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí trên máy kéo thép 5T có sơ đồ như hỡnh vẽ. Lực P được tạo
bằng hệ thống gia tải của máy. 1. Mẫu thí nghiệm P 5 2. Thanh chuẩn 200mm 3. Bách phân kế 1 4. Đầu dao di động 5. Đầu dao cố định 2 3 a d 4 P b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thử Chiều dài chuẩn đo: a = 200 mm
Mặt cắt ngang của mẫu: ....................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Tiến hành thí nghiệm (đặt tải vào mẫu thử) và ghi số liệu theo bảng dưới. 3
Bảng số liệu đọc được ở các đồng hồ đo
Số đọc trên thiết bị đo Lần đặt P ΔP tải thứ (kG) (kG) Bên trái Bên phải Δ Δ 0 1 2 3 4 5 6 0 Ghi chú :
3. Xử số liệu
Trung bình số gia số gia số vạch ở bên trái
Trung bình số gia số gia số vạch ở bên phải
Biến dạng ở phía bên trái của mẫu thử
Biến dạng ở phía bên phải của mẫu thử
Biến dạng tỉ đối của mẫu thử
Vì thanh chịu kéo đúng tâm nên ứng suất của thanh là : 4 Mặt khác ta có ( theo định luật Hooke )
Vậy mô đun đàn hồi đo được theo thực nghiệm
4. Nhận xét kết quả thí nghiệm
- Sai số giữa số liệu thí nghiệm và giá trị đã biết: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………........
- Có sự sai số trên do: ………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….... Bài 3
XÁC ĐỊNH ĐUN ĐÀN HỒI TRƯỢT G
1. Mục đích thí nghiệm
Thông qua việc đo góc xoắn giữa hai mặt cắt của một thanh chụi xoắn thuần tuý kiểm
tra lại mô đun đàn hồi trượt G của vật liệu 5
Như đã biết khi vật liệu còn làm việc trong giới hạn đàn hồi thì ta có quan hệ sau:
Mặt khác nếu một thanh xoắn thuần tuý trong giới hạn đàn hồi và với các giả thiết
+ Trục thanh vẫn thẳng trước và sau khi biến dạng
+ Bán kính mặt cắt trước thẳng sau vẫn thẳng
+ Mặt cắt ngang trươc và sau biến dạng đều phẳng Ta có quan hệ
Vậy với mặt cắt xác định khi đo được
ta xẽ kiểm tra đựơc G
2. Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ
- Thanh thép mặt cắt hình vành
khăn được ngàm chặt một đầu, đầu tự do d D
có hai cánh tay đòn hai bên. Một bên l
cánh tay đòn có thêm hệ thống dây dẫn N M a
ròng rọc để khi đặt tải đối xứng hai bên P
sẽ tạo ra một ngẫu lực xoắn thanh. b b N M a
- Tại hai vị trí bất kỳ đoạn thanh
chịu xoắn gắn cánh tay đòn, đầu tự do P
của những cánh tay đòn này có đặt các
đồng hồ đo chuyển vị theo phương thẳng đứng. b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thí nghiệm l(mm) d(mm) D(mm) a(mm) bM(mm) bN(mm) 6
b/ Tiến hành đặt tải và ghi số liệu theo bảng dưới
Bảng số liệu đọc trên các thiết bị đo khi tăng và giảm tải
Số đọc trên thiết bị đo Lần đặt P ΔP tải thứ (kg) (kg) Mặt cắt M Mặt cắt N Δ Δ 0 1 2 2 4 3 6 2 4 4 5 2 6 0 Ghi chó :
3. Xử số liệu
a) Theo
thuyết
b) Theo
thí nghiệm Đặc trưng hình học
Mô men xoắn tương ứng với mỗi ∆P
Trung bình số gia số vạch khi tăng và giảm tải Vị trí M 7 Vị trí N
Góc xoắn các mặt cắt trên thanh tương ứng với ∆Mz Mặt cắt M Mặt cắt N
Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt đo được bằng thực nghiệm
Vậy mô đun đàn hồi trượt G là
4. NhËn xÐt kÕt qu¶ thÝ nghiÖm
- Sai số giữa thực nghiệm và lý thuyết là: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Có sự sai số trên do : ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 8 Bài 4
ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỊU UỐN THUẦN TÚY
1. Mục đích thí nghiệm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghệm như hình vẽ b V 1 t 2 h A B l l Vd
1. Dầm thép mặt cắt chữ nhật ΔP ΔP
2. Ten xô mét đo biến dạng 3
3. Quả cân tạo tải trọng
Hình 4: Sơ đồ thí nghiệm đo ứng suất dầm uốn thuần tuý b/ Tiến hành thí nghiệm
- Xác định kích thước của mẫu thí nghiệm và thông số của dụng cụ đo : l b h a (mm) (mm) (mm) (mm) k 20 1000
a là khoảng cách giữa hai mũi dao của ten xô mét (lấy a = 1 nếu đo bằng điện trở)
k là hệ số khuyếch đại (độ nhạy) của ten xô mét
- Tiến hành quá trình đặt tải và ghi số liệu của thiết bị đo theo bảng 9
Bảng số liệu khi thực hiện thí nghiệm
Số đọc trên ten xô mét đòn Lần đặt P ΔP tải thứ (kg) (kg) Bên trên Bên dưới V Δ v v Δ v 0 1 2 2 4 3 6 2 4 4 5 2 6 0
3. Xử số liệu
a) Tính
theo thuyết
Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
Mô men uốn của dầm ứng với tải trọng ∆P
Ứng suất của dầm theo lý thuyết
b) Theo thí nghiệm
Trung bình số gia số vạch của thiết bị đo khi đặt tải Bên trên Bên dưới
Biến dạng tỉ đối của dầm 10 Thớ trên Thớ dưới
Ứng suất đo được qua thiết bị đo Thớ trên Thớ dưới
4. Nhận xét so sánh kết quả thí nghiệm với thuyết
- Sai số đo ứng suất của thớ trên so với lý thuyết: ....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Sai số đo ứng suất của thớ dưới so với lý thuyết: ...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Nguyên nhân có các sai số ở trên là do: ..................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 11 Bài 5
ĐO ĐỘ VÕNG, GÓC QUAY CỦA DẦM CHỊU UỐN NGANG PHẲNG
1. Mục đích thí nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Bố trí tiến hành thí nghiệm
a/ Bố trí thí nghiệm D b a h A B C l/2 l/2 P
Hình 5 : Sơ đồ thí nghiệm đo độ võng góc quay dầm uốn ngang phẳng b/ Tiến hành thí nghiệm
- Đo kích thước của dầm l(mm) b(mm) h(mm) a(mm)
- Tiến hành đặt tải và đọc số liệu trên thiết bị đo 12
Bảng số liệu đo được sau thí nghiệm
Số đọc trên thiết bị đo Lần đặt P ΔP Vị trí D Vị trí B tải thứ (kg) (kg) Δ Δ 0 1 2 2 4 3 6 2 4 4 5 2 6 0
3. Xử số liệu
a) Theo thuyết:
Đặc trưng hình học của mặt cắt
Tương ứng với mỗi tải trọng ΔP ta có
Độ võng tại mặt cắt giữa nhịp
Góc quay của mặt cắt ở gối
b) Theo thí nghiệm
Trung bình số gia số vạch của thiết bị đo khi tăng và giảm tải ∆P Tại vị trí B 13 Tại vị trí D
Độ võng tại B theo thực nghiệm
Góc quay mặt cắt A theo thực nghiệm
4. Nhận xét kết quả thí nghiệm
- Sai số độ võng đo được so với lý thuyết: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………...
- Sai số góc quay đo được so với lý thuyết: …………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Có sự sai số giữa lý thuyết và thực đo như ở trên do: ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………....
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 14