







Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN: THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN LƯƠNG QUỐC AN GVHD: NGUYỄN NGỌC XUẤT NHÓM: 1 LỚP: XD23/A6 :
PHẦN I: THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO – NÉN MẪU VẬT LIỆU
➢ Ngành đào tạo: Kỹ sư xây dựng
➢ Số tiết thí nghiệm: 5 tiết
➢ Ngày thí nghiệm: 04-03-2014 ➢ Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm sinh viên đạt được các yêu cầu sau:
- Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến
khi vật liệu bị phá hoại.
- Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu khi chịu lực.
- Xác định được các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu: σđh – σch – σb – E – μ – G.
- Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước
kẹp và đồng hồ đo chuyển vị.
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM
- Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo - nén vật liệu.
- Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dòn.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu dòn.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ.
- Giáo viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nôi dung chính:
• Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ thí nghiệm.
• Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu.
• Cách ghi chép và sử lý số liệu thí nghiệm.
• Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
- Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 5T.
- Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng.
- Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm. BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO) 1. Kích thước mẫu - Mẫu hình trụ - Chiều dài: lo = mm - Đường kính: do = mm
- Diện tích tiết diện: F=. cm
2. Các số liệu thí nghiệm: l Cấp tải trọng Chỉ số đồng hồ = N Δl z (KG/cm2) (mm) l = o (KG) đo biến dạng dài F (%) o
3. Vẽ đồ thị quan hệ giữa ứng suất σz và biến dạng dài tương đối εz
ĐỒ THỊ QUAN HỆ ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
- Giới hạn đàn hồi: (KG/cm2)
- Giới hạn chảy: (KG/cm2)
- Giới hạn bền: (KG/cm2)
- Mô đun đàn hồi: (KG/cm2) - Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt: (KG/cm2)
Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép: BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu: - Chiều dài: l0 = mm - Đường kính: do = mm
- Diện tích tiết diện: Fo = cm2
2. Các số liệu thí nghiệm: Cấp tải trọng
Chỉ số đồng hồ l N Δl = (%) (mm) = (KG/cm2) z (KG) đo biến dạng dài l o Fo
3. Vẽ đồ thị quan hệ giữa ứng suất σz và biến dạng dài tương đối εz
ĐỒ THỊ QUAN HỆ ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: - Giới hạn bền: (KG/cm2)
- Mô đun đàn hồi: (KG/cm2) - Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt: (KG/cm2)
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang: BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu - Mẫu hình trụ - Chiều dài: l0 =. mm - Đường kính: do = mm
- Diện tích tiết diện:Fo = cm2
2. Các số liệu thí nghiệm: Cấp tải trọng Chỉ số đồng hồ l N = (%) = (kG/cm2) z (kG) biến dạng (mm) l o Fo
3. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
4. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang: BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định giới hạn cường độ chịu kéo dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm: - Gỗ có tiết diện. , dài (mm)
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu: hình vẽ - Tốc độ gia tải:
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Số Diện tích Lực kéo chịu kéo TT Dài Rộng Cao chịu kéo giới hạn giới hạn mẫu F (cm2) Ngh (KG) Rk (KG/cm2) l b h 1 2 Rtb =. k BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định giới hạn cường độ chịu nén dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ có tiết diện , dài (mm)
- Được gia công đưa về mẫu chịu nén theo TCVN 363 – 70
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải nén mẫu: hình vẽ
- Tốc độ gia tải: 2 KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Diện Lực nén Số tích TT Dài Rộng Cao chịu kéo chịu nén giới hạn mẫu giới hạn F (cm2) Ngh (KG) a b h Rn (KG/cm2) 1 2 Rtb n =
Nhận xét và kết luận: BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ 1. Mục đích:
Xác định giới hạn cường độ chịu uốn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm: - Gỗ có tiết diện. , dài (mm)
- Được gia công đưa về mẫu chịu uốn theo TCVN 365 – 70
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu: hình vẽ
- Tốc độ gia tải: 1 KG/s
- Gối tựa truyền tải:.
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu Mô Diện Chỉ Mô men Cường độ men Tích Số (mm) số Lực uốn uốn chịu uốn Dài Rộng Cao kháng TT lực giới hạn giới giới hạn uốn F(cm2) han mẫu kế Nn Nu (KG) Mgh Ru L b h Wx o (KG) (KGcm) (KG/cm2) (cm3) 1 2 Rtb u =
5. Nhận xét và kết luận