/13
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY
liệu
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
COURSE SPECIFICATION
I. Thông tin tổng quát - General information
1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Thí nghiệm Sức bền Vật
môn học/Course code: CENG2206
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Mechanics of Materials:
Laboratory Experiments
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
Trực tiếp/FTF Trực tuyến/Online Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
Tiếng Việt/Vietnamese Tiếng Anh/English Cả hai/Both
5. Thuộc thành phần kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
Giáo dục đại cương/General Kiến thức chuyên
ngành/Major
Kiến thức sở/Foundation Kiến thức bổ trợ/Additional
Kiến thức ngành/Discipline Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Tổng số/Total
thuyết/Theory
Thựcnh/Practice
Số giờ tự học/Self-
study
01
0
1
20
Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao
gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm
dự kiểm tra, đánh giá. Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một n chỉ yêu cầu thực hiện
tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên
lớp được tính bằng 50 phút.
Hướng dẫn cách tính giờ tự học
Tổng số/Total
thuyết/Theory
Thựcnh/Practice
Số giờ tự học/Self-
study
1
0
1
20
1
1
0
35
2
2
0
70
2
0
2
40
3
2
1
90
3
3
0
105
2
Tổng số/Total
thuyết/Theory
Thựcnh/Practice
Số giờ tự học/Self-
study
3
1
2
75
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Bộ môn/Faculty/Division: Khoa Xây dựng
b. Giảng viên/Academics: TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: thuy.ntbich@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: P.705, Khoa Xây dựng, Đại học Mở Thành phố Hồ
Chí Minh, 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q.1 TP.HCM
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. tả môn học/Course description:
Thí nghiệm Sức bền vật liệu là môn học thực hành, được học liền theo sau môn học
Sức bền Vật liệu 1, các thí nghiệm được thực hành tại phòng thí nghiệm Sức bền
Vật liệu nhằm xác định các đặc trưng học của vật liệu kiểm tra các thuyết
của môn Sức bền Vật liệu 1.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
STT/No.
Môn học điều kiện/ Requirements
môn học/Code
1.
Môn tiên quyết/Pre-requisites
2.
Môn học trước/Preceding courses
Sức bền Vật liệu 1 (Mechanics of Materials
1)
CENG2301
3.
Môn học song hành/Co-courses
3. Mục tiêu môn học/Course objectives
Mục tiêu môn
học/ Course
objectives
tả - Description
CĐR CT
phân bổ cho
môn học - PLOs
CO1
Kiến thức
- Trình bày được sở thuyết trình tự
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu
của thép, ảnh hưởng men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu n, xác
định phản lực chuyển vị cho dầm thép
đơn giản.
PLO3
CO2
Kỹ năng:
- Có khả năng tính toán các thông số kỹ thuật
từ số liệu thí nghiệm.
- khả năng so sánh giữa kết quả thực
nghiệm và lý thuyết.
PLO5
CO3
Mức tự chủ trách nhiệm:
- Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lậplàm việc theo nhóm.
PLO8
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học Course learning outcomes (CLOs)
Học xong môn học này, người học khả ng
3
Mục tiêu môn
học/Course
objectives
CĐR môn học
(CLO)
tả CĐR -Description
CO1
CLO1
Trình bày được cơ sở lý thuyết trình tự thí nghiệm của
từng bài: các chỉ tiêu của thép, ảnh hưởng men
xoắn đến góc xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác
định phản lựcchuyển vị cho dầm thép đơn giản.
CO2
CLO2.1
Có khả năng tính toán các thông số kỹ thuật từ số liệu thí
nghiệm.
CLO2.2
khả năng so sánh giữa kết quả thực nghiệm
thuyết.
CO3
CLO3.1
ý thức tuân thủ nội quy PTN, năng lực làm việc
độc lập và làm việc theo nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo (Chỉ đánh số từ mức 3 (đáp ứng trung bình) trở lên)
CLOs
PLO3
PLO5
PLO8
CLO1.1
3
CLO2.1
3
CLO2.2
3
CLO3.1
3
5. Học liệu Textbooks and materials
a. Giáo trình-Textbooks
[1] Đỗ Kiến Quốc và các tác giả. Sức bền vật liệu. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh, 2016, [48126].
b. Tài liệu tham khảo (liệt tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[2] Bùi Trọng Lựu. Bài tập sức bền vật liệu. NXB Giáo dục, 2009, [14219].
[3] R.C. Hibbeler. Mechanics of materials. Boston, Massachusetts: Pearson
Education, 2017, [49015].
c. Phần mềm/Software
d. Slide bài giảng do giảng viên cung cấp.
6. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh
giá/Type of
assessment
Bài đánh giá
Assessment methods
Thời điểm
Assemment
time
CĐR môn học/CLOs
Tỷ lệ %
Weight %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A1. Đánh giá quá
trình/Formative
assessment
A.1.1 Chuyên cần
việc thực hiện các
bài thí nghiệm.
Tất cả các buổi
học
CLO3.1
30%
Tổng cộng
30%
A2. Đánh giá cuối
kỳ /End-of-course
assessment
A.2.1
Thực hiện báo cáo
thí nghiệm
Buổi học cuối
CLO1.1, CLO2.1,
CLO2.2
70%
Tổng cộng
70%
Tổng cộng/Total
100%
4
Lưu ý: Đối với mỗi môn học, sinh viên được đánh giá qua tối thiểu hai điểm thành
phần điểm quá trình điểm cuối kỳ, đối với các môn học khối lượng nhỏ hơn 02
tín chỉ thể chỉ một điểm đánh giá đảm bảo tất cả các CĐR của môn học đều
được đánh giá.
a) Hình thức Nội dung Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.1.1. Chuyên cần và việc thực hiện các bài thí nghiệm.
1. Hình thức: Thựcnh
2. Nội dung: Bài thực hành theo nội dung từng tuần
3. Thời lượng: Tất cả các bài thí nghiệm
4. Công cụ đánh giá: Rubrics chấm thực hành
Phương pháp đánh giá A.2.1. Thực hiện báo cáo thí nghiệm
5. Hình thức: Vấn đáp
6. Nội dung: Tất cả các bài thí nghiệm
7. Thời lượng: Buổi học cuối
8. Công cụ đánh giá: Rubrics chấm thực nh
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
Rubric 1. Đánh giá quá trình- Điểm quá trình, trọng số 30%
Chủ đề: Chuyên cần việc thực hiện các bài thí nghiệm.
CĐR môn học
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT
TỶ
LỆ
Mức
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung nh
Chưa đạt
Điểm
9.0 - 10
8.0 8.9
6.0 7.9
5.0 5.9
<4.0
CLO3.1
Có ý thức tuân thủ nội
quy PTN, có năng lực
làm việc độc lập làm
việc theo nhóm.
Tích cực
tham gia
làm thí
nghiệm
đi học đủ
100% số
buổi.
Có tham
gia làm thí
nghiệm
đi học đủ
100% số
buổi.
tham gia
làm thí
nghiệm và
đi học 80%
số buổi (SV
vắng buổi
học cần có
lý do chính
đáng).
Có tham gia
làm thí
nghiệm đi
học 60% số
buổi (SV
vắng buổi
học cần
do chính
đáng).
Vắng quá
20% buổi
học với lý
do không
chính đáng.
Hoặc không
tuân thủ nội
qui phòng
thí nghiệm.
100%
5
Rubric 2. Báo cáo thí ngiệm Điểm cuối kỳ, trọng số 70%
Chủ đề: Bài báo cáo thí nghiệm.
CĐR môn học
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT
TỶ
LỆ
Mức
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung nh
Chưa đạt
Điểm
9.0 - 10
8.0 8.9
6.0 7.9
5.0 5.9
<4.0
CLO1.1
Trình bày được cơ sở lý
thuyết và trình tự thí
nghiệm của từng bài: các
chỉ tiêu cơ lý của thép,
ảnh hưởng men xoắn
đến góc xoắn, tải tới hạn
của thanh chịu nén, và
xác định phản lực và
chuyển vị cho dầm thép
đơn giản.
Trình bày
đầy đủ, rõ
ràng mục
đích thí
nghiệm,
thiết bị thí
nghiệm,
quá trình
thực hiện
thí nghiệm,
tính toán
kết quả.
Trình bày
đầy đủ mục
đích thí
nghiệm,
thiết bị thí
nghiệm,
quá trình
thực hiện
thí nghiệm,
tính toán
kết quả.
Trình bày
không đầy
đủ 1 trong
các phần
mục đích
thí nghiệm,
thiết bị thí
nghiệm,
quá trình
thực hiện
thí nghiệm,
tính toán
kết quả.
Trình bày
thiếu từ 2
mục trong
mục đích thí
nghiệm, thiết
bị thí
nghiệm, quá
trình thí
nghiệm, và
tính toán kết
quả.
Không trình
bày được
mục đích
thí nghiệm,
thiết bị thí
nghiệm, và
quá trình thí
nghiệm, và
tính toán
kết quả.
40%
CLO2.1
khả năng tính toán các
thông số kỹ thuật từ số
liệu thí nghiệm.
Tính toán
chính xác
100% kết
quả thí
nghiệm,
trình bày
ràng, khoa
học.
Tính toán
chính xác
100% kết
quả thí
nghiệm.
Tính toán
chính xác
80% kết quả
thí nghiệm.
Tính toán
chính xác
50% kết quả
thí nghiệm.
Tính toán
chính xác
<50% kết
quả thí
nghiệm.
40%
CLO2.2
khả năng so sánh giữa
kết quả thực nghiệm
thuyết.
Đưa ra
nhận xét kết
quả thí
nghiệm
chính xác
100%, đầy
đủ, so sánh
được giữa
lý thuyết và
kết quả
thực
nghiệm.
Đưa ra
nhận xét
kết quả thí
nghiệm
chính xác
80%, đầy
đủ, so sánh
được giữa
thuyết
thực
nghiệm.
Đưa ra nhận
xét kết quả
thí nghiệm
chính xác
75%, đầy
đủ, so sánh
được giữa
lý thuyết và
thực
nghiệm.
Đưa ra nhận
xét kết quả
thí nghiệm
chính xác
50%, đầy đủ,
so sánh được
giữa thuyết
và thực
nghiệm.
Không đưa
ra nhận xét
kết quả thí
nghiệm.
20%
6
7
7. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến 0/30)/Teaching schedule:
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn
học
CLOs
Hoạt động dạy học/Teaching and learning
Bài đánh g
Student
assessment
Tài liệu chính
và tài liệu
tham khảo
Textbooks
and materials
Tự học/Self-study
Trực tiếp/FTF
Trực tuyến (nếu
có)/Online (if any)
thuyết/Theory
Thực hành/Practice
thuyết/Theory
Hoạt động
Activity
S
gi
Perio
ds
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Bài 1
Kéo thép
CLO1.1
CLO2.1
CLO3.1
Sinh viên:
- Làm báo
cáo thí
nghiệm
bài số 1.
-Xem
trước nội
dung bài
thí nghiệm
số 2.
4.0
Giảng
viên:
-ớng
dẫn sinh
viên thực
hiện bài thí
nghiệm số
1.
-Cho sinh
viên xem
Video
hướng dẫn
thí nghiệm
bài số 1.
Sinh viên:
-Nghe
giảng viên
hướng dẫn
-Thực hiện
thí nghiệm
bài số 1.
5.0
A.1.1
[1], [2], [3]
2
Bài 2
Xác định
đun đàn hồi
của thép
CLO2.1
CLO3.1
Sinh viên:
- Làm báo
cáo thí
nghiệm
bài số 2.
-Xem
trước nội
dung bài
thí nghiệm
4.0
Giảng
viên:
Hướng dẫn
sinh viên
thực hiện
i thí
nghiệm số
2.
Sinh viên:
5.0
A.1.1
[1], [2], [3]
8
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn
học
CLOs
Hoạt động dạy học/Teaching and learning
Bài đánh g
Student
assessment
Tài liệu chính
và tài liệu
tham khảo
Textbooks
and materials
Tự học/Self-study
Trực tiếp/FTF
Trực tuyến (nếu
có)/Online (if any)
thuyết/Theory
Thực hành/Practice
thuyết/Theory
Hoạt động
Activity
S
gi
Perio
ds
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
số 3.
-Nghe
giảng viên
hướng dẫn
-Thực hiện
thí nghiệm
bài số 2.
3
Bài 3
Xoắn thanh
tròn
CLO1.1
CLO3.1
Sinh viên:
- Làm báo
cáo thí
nghiệm
bài số 3.
-Xem
trước nội
dung bài
thí nghiệm
số 4.
4.0
Giảng
viên:
-ớng
dẫn sinh
viên thực
hiện bài thí
nghiệm số
3.
-Cho sinh
viên xem
Video
hướng dẫn
thí nghiệm
số 3.
Sinh viên:
-Nghe
giảng viên
hướng dẫn
-Thực hiện
tính toán
số liệu bài
số 3.
5.0
A.1.1
[1], [2], [3]
4
Bài 4
Ổn định thanh
chịu nén
CLO1.1
CLO2.1
CLO3.1
Sinh viên:
- Làm báo
cáo t
4.0
Giảng
viên:
Hướng dẫn
5.0
A.1.1
[1], [2], [3]
9
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn
học
CLOs
Hoạt động dạy học/Teaching and learning
Bài đánh g
Student
assessment
Tài liệu chính
và tài liệu
tham khảo
Textbooks
and materials
Tự học/Self-study
Trực tiếp/FTF
Trực tuyến (nếu
có)/Online (if any)
thuyết/Theory
Thực hành/Practice
thuyết/Theory
Hoạt động
Activity
S
gi
Perio
ds
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
nghiệm
bài số 4.
-Xem
trước nội
dung bài
thí nghiệm
số 5.
sinh viên
thực hiện
i thí
nghiệm số
4.
-Cho sinh
viên xem
Video
hướng dẫn
thí nghiệm
số 4.
Sinh viên:
-Nghe
giảng viên
hướng dẫn
-Thực hiện
thí nghiệm
bài số 4.
5
Bài 5
Dầm chịu uốn
CLO2.1
CLO3.1
Sinh viên:
- Làm báo
cáo t
nghiệm
bài số 5
tổng hợp
các bài thí
nghiệm.
4.0
Giảng
viên:
-ớng
dẫn sinh
viên thực
hiện bài thí
nghiệm số
5.
- Đưa ra
i tập
minh họa.
Sinh viên:
-Nghe
5.0
A.1.1
[1], [2], [3]
10
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn
học
CLOs
Hoạt động dạy học/Teaching and learning
Bài đánh g
Student
assessment
Tài liệu chính
và tài liệu
tham khảo
Textbooks
and materials
Tự học/Self-study
Trực tiếp/FTF
Trực tuyến (nếu
có)/Online (if any)
thuyết/Theory
Thực hành/Practice
thuyết/Theory
Hoạt động
Activity
S
gi
Perio
ds
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
Hoạt động
Activity
Số giờ
Periods
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
giảng viên
hướng dẫn
thí nghiệm
bài số 5.
-Tính toán
bài tập
giảng vn
đưa ra.
6
Báo cáo thí
nghiệm
CLO2.2
Có thể bảo
vệ bài báo
cáo t
nghiệm
hoặc nộp
báo cáo thí
nghiệm
(do giảng
viên quyết
định).
5.0
A2.1
Tổng cộng/Total
X
20
X
X
30
X
8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy phương pháp đánh g
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn học
CLOs
Hình thức dạy học
Teaching and learning
methods
Hình thức đánh giá
Student assessment
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Bài 1
Kéo thép
- Trình bày được sở thuyết trình tự
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý
của thép, ảnh hưởng men xoắn đến góc
GV diễn giảng, SV thực
nh
A.1.1
11
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn học
CLOs
Hình thức dạy học
Teaching and learning
methods
Hình thức đánh giá
Student assessment
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép
đơn giản.
- khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
- ý thức tuân thủ nội quy PTN, có ng
lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm.
2
Bài 2
Xác định đun đàn hồi của tp
- khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm.
GV diễn giảng, SV thực
nh
A.1.1
3
Bài 3
Xoắn thanh tròn
- Trình bày được sở thuyết trình tự
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý
của thép, ảnh hưởng men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép
đơn giản
- ý thức tuân thủ nội quy PTN, có ng
lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm
GV diễn giảng, SV thực
nh
A.1.1
4
Bài 4
Ổn định thanh chịu nén
- Trình bày được sở thuyết trình tự
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý
của thép, ảnh hưởng men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép
đơn giản.
- khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm.
GV diễn giảng, SV thực
nh
A.1.1
5
Bài 5
Dầm chịu uốn
- khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
GV diễn giảng, SV thực
nh
A.1.1
12
Tuần/buổi
học
Week
Section
Nội dung
Content
CĐR môn học
CLOs
Hình thức dạy học
Teaching and learning
methods
Hình thức đánh giá
Student assessment
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm.
6
Báo cáo thí nghiệm
khả năng so sánh giữa kết quả thực
nghiệm và lý thuyết.
A.2.1
12
9. Quy định của môn học/Course policy
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: đúng hạn theo thông báo của giảng viên
giảng dạy, nếu không sẽ bị 0 điểm.
- Quy định về chuyên cần: sinh viên vắng tất cả các buổi thí nghiệm thì rớtn.
- Quy định về cấm thi: theo qui chế của trường.
- Nội quy lớp học: theo qui chế của trường.
TRƯỞNG KHOA/BAN BẢN
DEAN OF THE FACULTY
(Ký ghi họ tên-Signed with
fullname)
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2023
Giảng viên biên soạn
ACADEMIC
(Ký và ghi họ tên- Signed with fullname)
Nguyễn Trọng Phước Nguyễn Thị Bích Thủy Phan Phương

Preview text:

Phụ lục 7-Appendix 7
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
COURSE SPECIFICATION I.
Thông tin tổng quát - General information 1.
Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Thí nghiệm Sức bền Vật liệu
Mã môn học/Course code: CENG2206 2.
Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Mechanics of Materials: Laboratory Experiments 3.
Phương thức giảng dạy/Mode of delivery: ☑ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☐ Kết hợp/Blended 4.
Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction: ☑ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both 5.
Thuộc thành phần kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☐ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☑ Kiến thức cơ sở/Foundation
☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp/Graduation thesis 6. Số tín chỉ/Credits Số Tổng giờ tự học/Self- số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice study 01 0 1 20
Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao
gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm
dự kiểm tra, đánh giá. Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện
tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên
lớp được tính bằng 50 phút.
Hướng dẫn cách tính giờ tự học Số Tổng giờ tự học/Self- số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice study 1 0 1 20 1 1 0 35 2 2 0 70 2 0 2 40 3 2 1 90 3 3 0 105 2 Số Tổng giờ tự học/Self- số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice study 3 1 2 75 7.
Phụ trách môn học-Administration of the course a.
Khoa/Bộ môn/Faculty/Division: Khoa Xây dựng b.
Giảng viên/Academics: TS. Nguyễn Thị Bích Thủy c.
Địa chỉ email liên hệ/Email: thuy.ntbich@ou.edu.vn d.
Phòng làm việc/Room: P.705, Khoa Xây dựng, Đại học Mở Thành phố Hồ
Chí Minh, 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q.1 TP.HCM
II. Thông tin về môn học-Course overview 1.
Mô tả môn học/Course description:
Thí nghiệm Sức bền vật liệu là môn học thực hành, được học liền theo sau môn học
Sức bền Vật liệu 1, các thí nghiệm được thực hành tại phòng thí nghiệm Sức bền
Vật liệu nhằm xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu và kiểm tra các lý thuyết
của môn Sức bền Vật liệu 1. 2.
Môn học điều kiện/Requirements: STT/No.
Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code 1.
Môn tiên quyết/Pre-requisites 2.
Môn học trước/Preceding courses
Sức bền Vật liệu 1 (Mechanics of Materials CENG2301 1) 3.
Môn học song hành/Co-courses 3.
Mục tiêu môn học/Course objectives
Mục tiêu môn CĐR CTĐT học/ Course
tả - Description
phân bổ cho objectives
môn học - PLOs Kiến thức
- Trình bày được cơ sở lý thuyết và trình tự
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý PLO3 CO1
của thép, ảnh hưởng mô men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép đơn giản. Kỹ năng:
- Có khả năng tính toán các thông số kỹ thuật CO2
từ số liệu thí nghiệm. PLO5
- Có khả năng so sánh giữa kết quả thực nghiệm và lý thuyết.
Mức tự chủ trách nhiệm: CO3
- Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng PLO8
lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. 4.
Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)
Học xong môn học này, người học có khả năng 3
Mục tiêu môn CĐR học/Course môn học
tả CĐR -Description (CLO) objectives
Trình bày được cơ sở lý thuyết và trình tự thí nghiệm của
từng bài: các chỉ tiêu cơ lý của thép, ảnh hưởng mô men CO1 CLO1
xoắn đến góc xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép đơn giản.
Có khả năng tính toán các thông số kỹ thuật từ số liệu thí CLO2.1 nghiệm. CO2
Có khả năng so sánh giữa kết quả thực nghiệm và lý CLO2.2 thuyết.
Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng lực làm việc CO3 CLO3.1
độc lập và làm việc theo nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo (Chỉ đánh số từ mức 3 (đáp ứng trung bình) trở lên) CLOs PLO3 PLO5 PLO8 CLO1.1 3 CLO2.1 3 CLO2.2 3 CLO3.1 3 5.
Học liệu – Textbooks and materials a.
Giáo trình-Textbooks
[1] Đỗ Kiến Quốc và các tác giả. Sức bền vật liệu. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh, 2016, [48126]. b.
Tài liệu tham khảo (liệt tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[2] Bùi Trọng Lựu. Bài tập sức bền vật liệu. NXB Giáo dục, 2009, [14219].
[3] R.C. Hibbeler. Mechanics of materials. Boston, Massachusetts: Pearson Education, 2017, [49015]. c.
Phần mềm/Software d.
Slide bài giảng do giảng viên cung cấp. 6.
Đánh giá môn học/Student assessment Thành phần đánh Thời điểm Bài đánh giá Tỷ lệ % giá/Type of Assemment CĐR môn học/CLOs Assessment methods Weight % assessment time (1) (2) (3) (4) (5) A.1.1 Chuyên cần và A1. Đánh giá quá Tất việc thực hiện các cả các buổi CLO3.1 30% trình/Formative học bài thí nghiệm. assessment Tổng cộng 30% A.2.1 A2. Đánh giá cuối Thực Buổi CLO1.1, CLO2.1, kỳ hiện báo cáo học cuối 70% /End-of-course thí nghiệm CLO2.2 assessment Tổng cộng 70% Tổng cộng/Total 100% 4
Lưu ý: Đối với mỗi môn học, sinh viên được đánh giá qua tối thiểu hai điểm thành
phần điểm quá trình điểm cuối kỳ, đối với các môn học khối lượng nhỏ hơn 02
tín chỉ thể chỉ một điểm đánh giá đảm bảo tất cả các CĐR của môn học đều
được đánh giá.
a) Hình thức Nội dung Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.1.1. Chuyên cần và việc thực hiện các bài thí nghiệm. 1. Hình thức: Thực hành
2. Nội dung: Bài thực hành theo nội dung từng tuần
3. Thời lượng: Tất cả các bài thí nghiệm
4. Công cụ đánh giá: Rubrics chấm thực hành
Phương pháp đánh giá A.2.1. Thực hiện báo cáo thí nghiệm 5. Hình thức: Vấn đáp
6. Nội dung: Tất cả các bài thí nghiệm
7. Thời lượng: Buổi học cuối
8. Công cụ đánh giá: Rubrics chấm thực hành
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
Rubric 1. Đánh giá quá trình- Điểm quá trình, trọng số 30%
Chủ đề: Chuyên cần việc thực hiện các bài thí nghiệm.
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Chưa đạt TỶ CĐR môn học LỆ Điểm 9.0 - 10
8.0 8.9
6.0 7.9
5.0 5.9 <4.0 CLO3.1 Tích cực Có tham Có tham gia Có tham gia Vắng quá
Có ý thức tuân thủ nội tham gia gia làm thí làm thí làm thí 20% buổi quy PTN, có năng lực làm thí nghiệm và nghiệm và
nghiệm và đi học với lý
làm việc độc lập và làm nghiệm và đi học đủ đi học 80% học 60% số do không việc theo nhóm. đi học đủ 100% số số buổi (SV buổi (SV chính đáng. 100% 100% số buổi. vắng buổi vắng buổi Hoặc không buổi. học cần có
học cần có lý tuân thủ nội lý do chính do chính qui phòng đáng). đáng). thí nghiệm. 5
Rubric 2. Báo cáo thí ngiệm Điểm cuối kỳ, trọng số 70%
Chủ đề: Bài báo cáo thí nghiệm.
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Chưa đạt TỶ CĐR môn học LỆ Điểm 9.0 - 10
8.0 8.9
6.0 7.9
5.0 5.9 <4.0 CLO1.1 Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày Không trình
Trình bày được cơ sở lý đầy đủ, rõ
đầy đủ mục không đầy thiếu từ 2 bày được thuyết và trình tự thí ràng mục đích thí đủ 1 trong mục trong mục đích
nghiệm của từng bài: các đích thí nghiệm, các phần mục đích thí thí nghiệm,
chỉ tiêu cơ lý của thép, nghiệm, thiết bị thí mục đích
nghiệm, thiết thiết bị thí ảnh hưởng mô men xoắn thiết bị thí nghiệm, thí nghiệm, bị thí nghiệm, và
đến góc xoắn, tải tới hạn nghiệm, quá trình thiết bị thí nghiệm, quá quá trình thí 40% của thanh chịu nén, và quá trình thực hiện nghiệm, trình thí nghiệm, và xác định phản lực và thực hiện thí nghiệm, quá trình nghiệm, và tính toán chuyển vị cho dầm thép
thí nghiệm, và tính toán thực hiện tính toán kết kết quả. đơn giản. và tính toán kết quả. thí nghiệm, quả. kết quả. và tính toán kết quả. CLO2.1 Tính toán Tính toán Tính toán Tính toán Tính toán 40%
Có khả năng tính toán các chính xác chính xác chính xác chính xác chính xác
thông số kỹ thuật từ số 100% kết 100% kết
80% kết quả 50% kết quả <50% kết liệu thí nghiệm. quả thí quả thí thí nghiệm. thí nghiệm. quả thí nghiệm, nghiệm. nghiệm. trình bày rõ ràng, khoa học. CLO2.2 Đưa ra Đưa ra
Đưa ra nhận Đưa ra nhận Không đưa 20%
Có khả năng so sánh giữa nhận xét kết nhận xét xét kết quả xét kết quả ra nhận xét
kết quả thực nghiệm và lý quả thí kết quả thí thí nghiệm thí nghiệm kết quả thí thuyết. nghiệm nghiệm chính xác chính xác nghiệm. chính xác chính xác 75%, đầy 50%, đầy đủ, 100%, đầy 80%, đầy đủ, so sánh so sánh được
đủ, so sánh đủ, so sánh được giữa giữa lý thuyết được giữa được giữa lý thuyết và và thực
lý thuyết và lý thuyết và thực nghiệm. kết quả thực nghiệm. thực nghiệm. nghiệm. 6 7
7. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến 0/30)/Teaching schedule:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Trực tuyến (nếu Trực Tuần/buổi tiếp/FTF Tài liệu chính CĐR Tự học/Self-study có)/Online (if any) và tài liệu học Nội môn Bài đánh giá dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Student tham khảo Week Content CLOs Số assessment Textbooks Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods ds (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Giảng viên: -Hướng dẫn sinh viên thực hiện bài thí Sinh viên: nghiệm số - Làm báo 1. cáo thí nghiệm -Cho sinh CLO1.1 Bài 1 bài số 1. viên xem 1 CLO2.1 4.0 Video 5.0 A.1.1 [1], [2], [3] Kéo thép -Xem CLO3.1 trước hướng dẫn nội thí nghiệm dung bài bài số 1. thí nghiệm số 2. Sinh viên: -Nghe giảng viên hướng dẫn -Thực hiện thí nghiệm bài số 1. 2 Bài 2 CLO2.1 Sinh viên: 4.0 Giảng 5.0 A.1.1 [1], [2], [3] Xác định mô CLO3.1 - Làm báo viên: đun đàn hồi cáo thí Hướng dẫn của thép nghiệm sinh viên bài số 2. thực hiện -Xem bài thí trước nội nghiệm số dung bài 2. thí nghiệm Sinh viên: 8
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Trực tuyến (nếu Trực Tuần/buổi tiếp/FTF Tài liệu chính CĐR Tự học/Self-study có)/Online (if any) và tài liệu học Nội môn Bài đánh giá dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Student tham khảo Week Content CLOs Số assessment Textbooks Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods ds (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) -Nghe giảng viên hướng số dẫn 3. -Thực hiện thí nghiệm bài số 2. Giảng viên: -Hướng dẫn sinh viên thực hiện bài thí Sinh viên: nghiệm số - Làm báo 3. cáo thí -Cho sinh nghiệm viên xem Bài 3 CLO1.1 bài số 3. Video 3 Xoắn thanh 4.0 5.0 A.1.1 [1], [2], [3] CLO3.1 -Xem hướng dẫn tròn trước nội thí nghiệm dung bài số 3. thí nghiệm Sinh viên: số 4. -Nghe giảng viên hướng dẫn -Thực hiện tính toán số liệu bài số 3. 4 Bài 4 CLO1.1 Sinh viên: 4.0 Giảng 5.0 A.1.1 [1], [2], [3] Ổn định thanh CLO2.1 - Làm báo viên: chịu nén CLO3.1 cáo thí Hướng dẫn 9
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Trực tuyến (nếu Trực Tuần/buổi tiếp/FTF Tài liệu chính CĐR Tự học/Self-study có)/Online (if any) và tài liệu học Nội môn Bài đánh giá dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Student tham khảo Week Content CLOs Số assessment Textbooks Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods ds (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) sinh viên thực hiện bài thí nghiệm số 4. nghiệm -Cho sinh viên xem bài số 4. Video -Xem trước hướng dẫn nội thí nghiệm dung bài số 4. thí nghiệm số 5. Sinh viên: -Nghe giảng viên hướng dẫn -Thực hiện thí nghiệm bài số 4. 5 Bài 5 CLO2.1 Sinh viên: 4.0 Giảng 5.0 A.1.1 [1], [2], [3] Dầm chịu uốn CLO3.1 - Làm báo viên: cáo thí -Hướng nghiệm dẫn sinh bài số 5 và viên thực tổng hợp hiện bài thí các bài thí nghiệm số nghiệm. 5. - Đưa ra bài tập minh họa. Sinh viên: -Nghe 10
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Trực tuyến (nếu Trực Tuần/buổi tiếp/FTF Tài liệu chính CĐR Tự học/Self-study có)/Online (if any) và tài liệu học Nội môn Bài đánh giá dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Student tham khảo Week Content CLOs Số assessment Textbooks Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods ds (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) giảng viên hướng dẫn thí nghiệm bài số 5. -Tính toán bài tập giảng viên đưa ra. Có thể bảo vệ bài báo cáo thí nghiệm Báo cáo thí hoặc nộp 6 nghiệm CLO2.2 5.0 A2.1 báo cáo thí nghiệm (do giảng viên quyết định). Tổng cộng/Total X 20 X X 30 X
8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá Tuần/buổi Hình thức dạy học học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá Teaching and learning Week Content CLOs Student assessment methods Section (1) (2) (3) (4) (5) 1 Bài 1
- Trình bày được cơ sở lý thuyết và trình tự GV diễn giảng, SV thực A.1.1 Kéo thép
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý hành
của thép, ảnh hưởng mô men xoắn đến góc 11 Tuần/buổi Hình thức dạy học học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá Teaching and learning Week Content CLOs Student assessment methods Section (1) (2) (3) (4) (5)
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép đơn giản.
-Có khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
-Có khả năng tính toán các thông số kỹ A.1.1
thuật từ số liệu thí nghiệm. Bài 2 GV diễn giảng, SV thực 2
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
Xác định mô đun đàn hồi của thép lực hành
làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Trình bày được cơ sở lý thuyết và trình tự A.1.1
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý
của thép, ảnh hưởng mô men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác Bài 3 GV diễn giảng, SV thực 3
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép Xoắn thanh tròn đơn giản hành
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
- Trình bày được cơ sở lý thuyết và trình tự A.1.1
thí nghiệm của từng bài: các chỉ tiêu cơ lý
của thép, ảnh hưởng mô men xoắn đến góc
xoắn, tải tới hạn của thanh chịu nén, và xác
định phản lực và chuyển vị cho dầm thép Bài 4 GV diễn giảng, SV thực 4 đơn giản. Ổn định thanh chịu nén hành
-Có khả năng tính toán các thông số kỹ
thuật từ số liệu thí nghiệm.
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. 5 Bài 5
-Có khả năng tính toán các thông số kỹ GV diễn giảng, SV thực A.1.1 Dầm chịu uốn
thuật từ số liệu thí nghiệm. hành 12 Tuần/buổi Hình thức dạy học học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá Teaching and learning Week Content CLOs Student assessment methods Section (1) (2) (3) (4) (5)
-Có ý thức tuân thủ nội quy PTN, có năng
lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
Có khả năng so sánh giữa kết quả thực A.2.1 6 Báo cáo thí nghiệm nghiệm và lý thuyết. 12
9. Quy định của môn học/Course policy
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: đúng hạn theo thông báo của giảng viên
giảng dạy, nếu không sẽ bị 0 điểm.
- Quy định về chuyên cần: sinh viên vắng tất cả các buổi thí nghiệm thì rớt môn.
- Quy định về cấm thi: theo qui chế của trường.
- Nội quy lớp học: theo qui chế của trường.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2023 TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with
(Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname) fullname)
Nguyễn Trọng Phước
Nguyễn Thị Bích Thủy
Phan Phương