/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
SINH VIÊN THỰC HIỆN : VĂN HÒA
NM 2
LỚP : XD 22/A7
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
--- 2022 ---
1
MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO NÉN MẪU VẬT LIỆU
- Ngành đào tạo: Kỹ xây dựng
- Số tiết thí nghiệm: 10 tiết
- Ngày thí nghiệm:
- Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm các sinh viên đạt được các yêu cầu sau:
- Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi
vật liệu bị phá hoại
- Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suấtbiến dạng của vật liệu khi chịu lực
- Xác định được các chỉ tiêu của vật liệu - - - E G
- Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước kẹp
& đồng hồ đo chuyển vị
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
- Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo – nén vật liệu.
- Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo.
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu giòn.
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu giòn.
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ.
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ.
1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ.
- Giảng viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nội dung chính:
Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ trong thí nghiệm.
Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu.
Cách ghi chépxử số liệu thí nghiệm.
Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:
- Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 100T.
- Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng.
- Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm
2
BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l
0
= mm.
- Đường kính d
0
= 14mm.
- Diện tích thiết diện: F
0
=1.47 cm
2
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đường kính thường:
- Đường kính nơi thắt:
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo Lắp đồng hồ chuyển vị
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo
3
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kG)
Chỉ số đồng
hồ đo biến
dạng dài
(mm)
(%)
(kG/cm
2
)
0
6,39
0
0
0
10
10,31
15
11,32
20
11,09
25
12,83
30
13,40
35
13,99
40
14,50
45
14,96
50
15,40
55
15,81
60
16,29
65
16,60
69
17,49
69
18,70
69
19,31
69,5
21,50
70
75
78,5
79
80
82
82,5
83
83,5
84
84,5
85
85,5
86
86
86,5
86,5
86,5
86,5
86,5
85
84,5
84
83,5
83
82,5
82
4
81,5
81
80,5
80
76,5
75
72,5
70
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu:
- Giới hạn đàn hồi:
- Giới hạn chảy:
- Giới hạn bền:
- đun đàn hồi:
-
Hệ số nở hông:
5
- đun đàn hồi trượt:
- Độ thắt tỉ đi:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép:
BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU N)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l
0
= 100mm.
- Đường kính d
0
= 10mm.
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đườngnh:
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kG)
Chỉ số đồng hồ
đo biến dạng
dài
(mm)
(%)
(kG/cm
2
)
6
3.
Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu:
- Giới hạn bền:
- đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- đun đàn hồi
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang:
7
trượt:
BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU N)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l
0
= 10mm.
- Đường kính d
0
= 6mm.
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đườngnh:
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải
trọng (kG)
Chỉ số
đồng hồ đo
biến dạng
dài
(mm)
(%)
(kG/cm
2
)
Đường
kính mẫu
khi phá
hoại
8
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu:
- Giới hạn bền:
- đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- đun đàn hồi
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang:
9
trượt:
10
L
0
BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC TH
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ tiết diện 20 x 20, dài 350mm, b=20mm, h=4mm, L
0
=90mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. đồ thí nghiệm:
- đồ đặt tải kéo mẫu:
-
Tốc độ gia tải: 2KG/s
30 3
4. Số liệu kết quả thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu kéo
F (cm
2
)
Lực kéo
giới hạn
N
gh
(kG)
Cường độ
chịu kéo
giới hạn
R
k
(kG/cm
2
)
Dài
Rộng
Cao
L
0
b
h
1
28,8
8
2,304
2
29
7,8
2,262
3
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
5.
Nhận xét kết luận:
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC TH
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. đồ thí nghiệm:
- đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu kết qu thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu nén
F (cm
2
)
Lực nén
giới hạn
N
gh
(kG)
Cường độ
chịu nén
giới hạn
R
n
(kG/cm
2
)
Dài
Rộng
Cao
a
b
h
1
2
3
11
5.
Nhận xét kết luận:
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
L
0
BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu tiết diện 20 x 20, dài 300mm, L
0
=240mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. đồ thí nghiệm:
- đồ đặt tải uốn mẫu:
20
h
20
L
0
/3 L
0
/3 L
0
/3
- Tốc độ gia tải: 1KG/s
- Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu kết quả thí nghiệm:
S
TT
Kích thước mẫu
(mm)
Moment
kháng
Chỉ số
lực kế
Lực uốn
giới hạn
Moment
uốn giới
Cường độ
chịu uốn
12
N
n
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
mẫu
Dài
Rộng
Cao
uốn
W
x
(cm
3
)
N
n
(kG)
N
u
=N
n
/2
(kG)
hạn
M
gh
(kGcm)
giới hạn
R
u
(kG/cm
2
)
L
0
b
h
1
240
29,3
29,3
2
240
29,8
29,6
3
240
29,4
29,5
5.
Nhận xét kết luận:
13

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
SINH VIÊN THỰC HIỆN
: VĂN HÒA NHÓM 2 LỚP
: XD 22/A7
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: --- 2022 --- 1
MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO NÉN MẪU VẬT LIỆU
- Ngành đào tạo: Kỹ sư xây dựng
- Số tiết thí nghiệm: 10 tiết - Ngày thí nghiệm: - Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm các sinh viên đạt được các yêu cầu sau:
- Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi vật liệu bị phá hoại
- Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu khi chịu lực
- Xác định được các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu - - - E – – G
- Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước kẹp
& đồng hồ đo chuyển vị
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
- Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo – nén vật liệu.
- Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu giòn.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu giòn.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ.
- Giảng viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nội dung chính:
• Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ trong thí nghiệm.
• Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu.
• Cách ghi chép và xử lý số liệu thí nghiệm.
• Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:
- Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 100T.
- Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng.
- Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm 2 BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = mm.
- Đường kính d0 = 14mm.
- Diện tích thiết diện: F0=1.47 cm2
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính thường:
- Đường kính nơi thắt:
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo
Lắp đồng hồ chuyển vị
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo 3
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ Cấp số đồng tải trọng hồ đo biến (mm) (%) (kG/cm2) (kG) dạng dài 0 6,39 0 0 0 10 10,31 15 11,32 20 11,09 25 12,83 30 13,40 35 13,99 40 14,50 45 14,96 50 15,40 55 15,81 60 16,29 65 16,60 69 17,49 69 18,70 69 19,31 69,5 21,50 70 75 78,5 79 80 82 82,5 83 83,5 84 84,5 85 85,5 86 86 86,5 86,5 86,5 86,5 86,5 85 84,5 84 83,5 83 82,5 82 4 81,5 81 80,5 80 76,5 75 72,5 70
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu: - Giới hạn đàn hồi: - Giới hạn chảy: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi: Hệ số nở hông: - 5
- Mô đun đàn hồi trượt: - Độ thắt tỉ đối:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép: BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = 100mm.
- Đường kính d0 = 10mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ Cấp số đồng hồ tải trọng đo biến dạng (mm) (%) (kG/cm2) (kG) dài 6
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang: 7 BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = 10mm.
- Đường kính d0 = 6mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ số Đường Cấp tải đồng hồ đo kính mẫu trọng (mm) (%) (kG/cm2) (kG) biến dạng khi phá dài hoại 8
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu vật liệu: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang: 9 BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ có tiết diện 20 x 20, dài 350mm, b=20mm, h=4mm, L0=90mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s 30 3 L0
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường Diện Lực độ Số tích kéo TT Dài Rộng Cao chịu kéo chịu giới mẫu kéo hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kG) Rk (kG/cm2) L0 b h 1 28,8 8 2,304 2 29 7,8 2,262 3 10
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
5. Nhận xét kết luận: BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường Diện Lực độ Số tích nén TT Dài Rộng Cao chịu nén chịu giới mẫu nén hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kG) Rn (kG/cm2) a b h 1 2 3 11
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
5. Nhận xét kết luận: BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 300mm, L0=240mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải uốn mẫu: Nn 20 h 20 L0/3 L0/3 L0/3 L0
- Tốc độ gia tải: 1KG/s
- Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Số Kích thước mẫu Moment Chỉ số Lực uốn Moment Cường độ TT (mm) kháng lực kế giới hạn uốn giới chịu uốn 12
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com) Nu=Nn/2 hạn Dài Rộng Cao uốn (kG) Mgh giới mẫu N hạn W n x (kG) (kGcm) R (cm3) u (kG/cm2) L0 b h 1 240 29,3 29,3 2 240 29,8 29,6 3 240 29,4 29,5
5. Nhận xét kết luận: 13
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)