











Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
SINH VIÊN THỰC HIỆN
: LÊ VĂN HÒA NHÓM 2 LỚP
: XD 22/A7
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: --- 2022 --- 1
MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO – NÉN MẪU VẬT LIỆU
- Ngành đào tạo: Kỹ sư xây dựng
- Số tiết thí nghiệm: 10 tiết - Ngày thí nghiệm: - Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm các sinh viên đạt được các yêu cầu sau:
- Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi vật liệu bị phá hoại
- Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu khi chịu lực
- Xác định được các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu - - - E – – G
- Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước kẹp
& đồng hồ đo chuyển vị
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
- Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo – nén vật liệu.
- Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu giòn.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu giòn.
• 1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ.
• 1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ.
- Giảng viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nội dung chính:
• Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ trong thí nghiệm.
• Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu.
• Cách ghi chép và xử lý số liệu thí nghiệm.
• Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:
- Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 100T.
- Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng.
- Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm 2 BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = mm.
- Đường kính d0 = 14mm.
- Diện tích thiết diện: F0=1.47 cm2
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính thường:
- Đường kính nơi thắt:
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo
Lắp đồng hồ chuyển vị
Tiến hành cho mẫu vào máy kéo 3
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ Cấp số đồng tải trọng hồ đo biến (mm) (%) (kG/cm2) (kG) dạng dài 0 6,39 0 0 0 10 10,31 15 11,32 20 11,09 25 12,83 30 13,40 35 13,99 40 14,50 45 14,96 50 15,40 55 15,81 60 16,29 65 16,60 69 17,49 69 18,70 69 19,31 69,5 21,50 70 75 78,5 79 80 82 82,5 83 83,5 84 84,5 85 85,5 86 86 86,5 86,5 86,5 86,5 86,5 85 84,5 84 83,5 83 82,5 82 4 81,5 81 80,5 80 76,5 75 72,5 70
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
và biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: - Giới hạn đàn hồi: - Giới hạn chảy: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi: Hệ số nở hông: - 5
- Mô đun đàn hồi trượt: - Độ thắt tỉ đối:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép: BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = 100mm.
- Đường kính d0 = 10mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ Cấp số đồng hồ tải trọng đo biến dạng (mm) (%) (kG/cm2) (kG) dài 6
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
và biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang: 7 BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ.
- Chiều dài l0 = 10mm.
- Đường kính d0 = 6mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ số Đường Cấp tải đồng hồ đo kính mẫu trọng (mm) (%) (kG/cm2) (kG) biến dạng khi phá dài hoại 8
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
và biến dạng dài tương đối
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: - Giới hạn bền: - Mô đun đàn hồi:
- Hệ số nở hông:
- Mô đun đàn hồi trượt:
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang: 9 BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ có tiết diện 20 x 20, dài 350mm, b=20mm, h=4mm, L0=90mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s 30 3 L0
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường Diện Lực độ Số tích kéo TT Dài Rộng Cao chịu kéo chịu giới mẫu kéo hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kG) Rk (kG/cm2) L0 b h 1 28,8 8 2,304 2 29 7,8 2,262 3 10
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
5. Nhận xét và kết luận: BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường Diện Lực độ Số tích nén TT Dài Rộng Cao chịu nén chịu giới mẫu nén hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kG) Rn (kG/cm2) a b h 1 2 3 11
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
5. Nhận xét và kết luận: BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 300mm, L0=240mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải uốn mẫu: Nn 20 h 20 L0/3 L0/3 L0/3 L0
- Tốc độ gia tải: 1KG/s
- Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Số Kích thước mẫu Moment Chỉ số Lực uốn Moment Cường độ TT (mm) kháng lực kế giới hạn uốn giới chịu uốn 12
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com) Nu=Nn/2 hạn Dài Rộng Cao uốn (kG) Mgh giới mẫu N hạn W n x (kG) (kGcm) R (cm3) u (kG/cm2) L0 b h 1 240 29,3 29,3 2 240 29,8 29,6 3 240 29,4 29,5
5. Nhận xét và kết luận: 13
Downloaded by giang lê (legiang1989@gmail.com)
