CHƯƠNG 1: DONE
1. TMĐT gì? (DONE)
- Thương mại điện tử là việc tiến hàng một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động
thương mại bằng phương tiện điện tử kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông hoặc
các mạng mở khác.
- 2 yếu tố chính cấu tạo lên hoạt động TMĐT
Phương tiện điện tử (điện thoại, lap,..) + Mạng Internet, mạng viễn thông di động
hoặc các mạng mở khác.
Hoạt động thương mại: trao đổi giá trị giữa KH, đối tác => tăng giá trị (lợi nhuận)
- sinh lợi
dụ về hình TMĐT: amazon.com, shopee,..
2. Đặc điểm của TMĐT khácvới KDĐT? (DONE)
Các yếu tố
Thương mại điện tử (EC)
Kinh doanh điện tử (EB)
Khái niệm
All electronically mediated
information exchanges
between an organization and
its External stakeholders
All electronically mediated information
exchanges, both Internal and with
external stakeholders supporting the
range of business processes
Đặc điểm
một hoạt động nằm trong
kinh doanh điện tử
Bao gồm cả thương mại điện tử
Ý nghĩa
Nhấn mạnh vai trò của hoạt
động trao đổi, mua bán hàng
hóa qua Internet
Nhấn mạnh vai trò của Internet và công
cụ công nghệ trong mọi hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
Các hoạt động
Bao gồm các hoạt động mua
bán, trao đổi hàng hoá, dịch
vụ, thanh toán,… qua Internet
Bao gồm các hoạt động liên quan đến
kinh doanh trực tuyến của doanh nghiệp:
quản lý kho hàng, vật liệu, Marketing,
quản lý khách hàng và đơn hàng,…
Giao dịch
Giới hạn, chỉ liên quan đến
giao dịch với khách hàng
Không giới hạn, liên quan đến mọi giao
dịch trong quá trình kinh doanh
Công nghệ
Nền tảng thương mại điện tử
Nền tảng thương mại điện tử, CRM,
ERP,…. liên quan đến toàn bộ quy trình
kinh doanh
Phương thức
tiếp cận khách
ng
Thông qua Internet
Thông qua Internet, Intranet, extranet
dụ
Amazon
- giúp kết nối các doanh
nghiệp toàn cầu, giúp việc
giao dịch, mua bán dễ dàng
đồng thời tiết kiệm chi phí tiếp
thị và quảng cáo.
Gosell
- Hỗ trợ doanh nghiệp thiết kế website
(GoWeb)
- Tạo app bán hàng chuẩn thương mại
điện tử (GoAPP)
- Phần mềm quản lý bán hàng tích hợp
cổng thanh toán và các thiết bị ngoại vi,
tối ưu bán hàng ở các cửa hàng truyền
thống (GoPOS )
-Tạo Landing Page giúp doanh nghiệp
thu thập thông tin khách hàng và đẩy
mạnh tỷ lệ chuyển đổi.(GoLEAD)
- Tổng đài ảo giúp doanh nghiệp quản
hiệu quả hoạt động telesales (GoCALL)
- Tạo đơn hàng, đồng bộ tin nhắn t
Facebook và Zalo về cùng một trang
quản trị duy nhất.(GoSOCIAL)
3. Các giai đoạn phát triển TMĐT (DONE)
3 giai đoạn phát triển của TMĐT
1995-2000: giai đoạn phát minh (Invention)
- Sale of simple retail goods
- Limited bandwidth and media
- Euphoric vision of:
+ Friction- free commerce
+ First-mover advantages
- Dot-com crash of 2000
2001-2006: Giai đoạn Củng cố (Consolidation)
- Emphasis on business- driven approach
- Traditional large firms expand presence
- Start- up financing shrinks
- More complex products and services sold
- Growth of search engine advertising
- Business web presences expand
2007Present: Giai đoạn sáng tạo mới (Reinvention)
- Rapid growth of:
+ Web 2.0, including online social networks
+ Mobile platform
+ Local commerce
+ On-demand service economy
- Entertainment content develops as source of
revenues
- Transformation of marketing
4. Khía cạnh xã hội, công nghệ, kinh doanh của TMĐT . Lấydụ (DONE)
BUSINESS (VÍ DỤ TRONG CÂU)
- Retail e-commerce continues to grow worldwide, with a global growth rate of over
20%, and even higher in Asia-Pacific.
- Retail m-commerce sales skyrocket, reaching over $2.2 trillion in 2019.
- The mobile app ecosystem continues to grow, with over 2.5 billion people worldwide
using mobile apps in 2019.
- Social e-commerce, based on social networks and supported by advertising, emerges
and continues to grow, generating an estimated $16.5 billion from social commerce in the
United States in 2018.
- Local e-commerce, the third dimension of the mobile-social-local e-commerce wave, is
also growing, fueled by an explosion of interest in on-demand services such as Uber.
- B2B e-commerce revenues continue to expand, reaching about $27 trillion worldwide in
2019.
- On-demand service firms like Uber and Airbnb attract billions in capital, garner multi-
billion dollar valuations, and show explosive growth.
- Mobile advertising continues growing at astronomical rates, accounting for over 70% of
all digital ad spending.
- Small businesses and entrepreneurs continue to flood into the e-commerce marketplace,
often riding on the infrastructures created by industry giants such as Apple, Facebook,
Amazon, Google, and eBay.
TECHNOLOGY
- A mobile computing and communications platform based on smartphones, tablet
computers, wearable devices, and mobile apps becomes a reality, creating an alternative
platform for online transactions, marketing, advertising, and media viewing. The use of
mobile messaging services such as Facebook Messenger, WhatsApp, and Snapchat
continues to expand, and these services are now used by almost two-thirds of smartphone
users.
- Smart speakers such as Amazon Echo and Google Home become increasingly popular,
providing an additional platform for e-commerce.
- Cloud computing completes the transformation of the mobile platform by storing
consumer content and software on “cloud” (Internet-based) servers and making it
available to any consumer-connected device from the desktop to a smartphone.
- The Internet of Things (IoT), comprised of billions of Internet-connected devices,
continues to grow exponentially.
- As firms track the trillions of online interactions that occur each day, a flood of data,
typically referred to as big data, is being produced.
- In order to make sense out of big data, firms turn to sophisticated software called
business analytics (or web analytics) that can identify purchase patterns as well as
consumer interests and intentions in milliseconds.
SOCIETY
- User-generated content, published online as social network posts, tweets, blogs, and
pins, as well as video and photo-sharing, continues to grow and provides a method of
self-publishing that engages millions.
- Social networks encourage self-revelation, threatening privacy, as Facebook comes
under fire for allowing third parties such as Cambridge Analytica to mine its database of
user information without user consent.
- The EU General Data Protection Regulation takes effect, impacting all companies that
operate in any of the EU member nations.
- Concerns increase about the increasing market dominance of Facebook, Amazon, and
Google, leading to calls for government regulation in both the European Union and
United States.
- Conflicts over copyright management and control continue, but there is substantial
agreement among online distributors and copyright owners that they need one another.
- Surveillance of online communications by both repressive regimes and Western
democracies grows.
- Concerns over commercial and governmental privacy invasion increase.
- Online security continues to decline as major companies are hacked and lose control
over customer information.
- Spam remains a significant problem.
- On-demand service e-commerce produces a flood of temporary, poorly paid jobs
without benefits.
5. 8 Đặc điểm của TMĐT (DONE)
1. Tính phổ biến (Ubiquity): Internet/Web sẵn mọi nơi tại nơi làm việc, nhà các nơi
khác thông qua thiết bị di động, bất cứ lúc nào
t:
Kinh doanh truyền thống thường bị giới hạn bởi không gian và thời gian hay địa lý. Nói cách
khác người bán chỉ phục vụ khách hàng tại một vị trí cố địnhtrong thời gian nhất định. Ngoài
ra các cửa hàng cũng không thể trưng bày đủ các mặt hàng của mình bởi sự giới hạn về không
gian. Kinh doanh thương mại điện tử nhờ có sự kết nối với internet, giúp cho việc mua bán trở
nên dễ dàng hơn.
VD: internet sẵn trường nhà nên thể canh được giờ flash sale của shopee bất
thời gian nào để mua được món hàng với giá tiền có lợi cho bản thân em cũng như thanh toán
ngay lập tức nếu có lợi.
2. Phạm vi toàn cầu (Global reach): Công nghệ vượt qua các biên giới quốc gia, trên khắp Trái
đất
t:
Công nghệ thương mại điện tử cho phép các giao dịch thương mại vượt qua ranh giới văn hóa,
khu vực quốc gia một cách thuận tiệntiết kiệm chi phí hơn nhiều so với thương mại truyền
thống. Do đó, quy mô thị trường tiềm năng cho các thương nhân thương mại điện tử gần bằng
với quy mô dân số trực tuyến trên thế giới.
VD: Khi đi du lịch nước ngoài, thông qua các app như traveloka hay agoda, khách hàng có thể
dễ dàng booking, trao đổi thông tin dễ dàng thông qua app với các bên khách sạn, chỗ nghỉ nơi
du lịch cũng như các địa điểm đi chơi mà không cần phải đến nơi trực tiếp hay tốn chi phí nhắn
gọi. Bên khách sạn chỗ ở cũng có thể tiếp cận được tất cả các khách hàng trên thế giới có nhu
cầu du lịch đến nơi của họ, không giới hạn.
3. Tiêu chuẩn chung (Universal standards): một bộ tiêu chuẩn công nghệ, đó tiêu chuẩn
Internet. Chuẩn Internet, chuẩn thanh toán, chuẩn bảo mật… áp dụng chung trên toàn cầu.
t:
Các tiêu chuẩn (tức INTERNET) được chia sbởi tất cả các quốc gia trên thế giới. Điều này
không áp dụng với các công công nghệ thương mại truyền thống như tv, báo, radio mỗi quốc
gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau cho các phương tiện truyền thống này
Lợi ích của tiêu chuẩn chung
Giảm chi phí tìm kiếm cho người tiêu dùng|
Chi phí gia nhập thị trường thấp hơn cho người bán (Miền + Lưu trữ + S/W thương mại điện tử)
Tìm nhiều nhà cung cấp, giá cả và điều khoản giao hàng của một sản phẩm cụ thể
VD: For instance, television and radio standards differ around the world, as does cell phone
technology.- nghĩa tiêu chuẩn truyền hình và đài phát thanh khác nhau trên khắp thế giới,
và công nghệ điện thoại di động cũng vậy.
Mỗi quốc gia hoặc khu vực thể sử dụng các tiêu chuẩn công nghệ riêng biệt để truyền tải
tín hiệu truyền hình và đài phát thanh, cũng như để phát triển và sử dụng điện thoại di động. Các
quốc gia thể có tiêu chuẩn và công nghệ khác nhau. vậy, khi bạn đi du lịch hoặc di chuyển
giữa các quốc gia khác nhau, bạn thcần kiểm tra xem thiết bị của mình tương thích với
tiêu chuẩn và công nghệ trong khu vực đó hay không.
(Ví dụ, một số quốc gia sử dụng băng tần GSM 900/1800 MHz, trong khi những quốc gia khác
có thể sử dụng băng tần CDMA hoặc băng tần GSM 850/1900 MHz. Điện thoại di động của bạn
cần hỗ trợ các băng tần phù hợp với quốc gia bạn muốn sử dụng.)
4. Độ phong phú (Information richness): Thông tin thể dạng video, âm thanh và tin nhắn
văn bản.
tả:
Sự phong phú Quảng cáo và xây dựng thương hiệu là một phần quan trọng của thương mại.
Thương mại điện tử thể cung cấp video, âm thanh, hình ảnh động, v.v. tốt hơn nhiều so với
các công nghệ khác (biển quảng cáo, bảng hiệu, v.v.).
VD Chatting with an online sales person, for instance, comes very close to the customer
experience in a small retail shop - Trong một trang web thương mại điện tử, bạn thể tương tác
trực tiếp với một nhân viên bán hàng thông qua trò chuyện trực tuyến. Trong trường hợp này,
bạn có thể đặt câu hỏi, nhận được thông tin sản phẩm chi tiết và thậm chí nhận được lời khuyên
từ nhân viên bán hàng trực tuyến. Trải nghiệm này gần giống với việc bạn đến một cửa hàng bán
lẻ nhỏ và trò chuyện với một nhân viên bán hàng mặt đối mặt.
5. Tương tác (Interactivity): Công nghệ hoạt động thông qua tương tác với người dùng. Người
xem có thể tương tác, giao tiếp 2 chiều giữa người bán và người mua
t:
Customer Support
Customer Reviews
Feedback, FAQ’s, Newsletter Option |
Support |
Live Help with customer representative |
VD: Khi mua hàng trên các sàn thương mại điện tử như shopee hay lazada, người mua có thể
nhắn tin trực tiếp với shop bán hàng để nhận được vấn về kích cỡ quần áo hay tính năng thiết
bị, ngoài ra cũng thể trao đổi khi khách hàng không hài lòng, 2 bên thể trao đổi với nhau để
khắc phục ngay lập tức.
6. Mật độ thông tin (Information density): Công nghệ giúp giảm chi phí thông tin và nâng cao
chất lượng
t:
Các công nghệ thương mại điện tử làm tăng đáng kể mật độ thông tin - tổng số lượng chất
lượng thông tin sẵn cho tất cả những người tham gia thị trường, người tiêu dùng cũng như
người bán. Các công nghệ thương mại điện tử làm giảm việc thu thập, lưu trữ, xử chi phí
truyền thông. Đồng thời, những công nghệ này làm tăng đáng kể tính phổ biến, tính chính xác
kịp thời của thông tinlàm cho thông tin trở nên hữu ích và quan trọng hơn bao giờ hết. Kết quả
là, thông tin trở nên phong phú hơn, ít tốn kém hơn và hiệu quả cao hơn.
VD: Giả sử bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại di động mới. Trong trường hợp này, thương
mại điện tử sẽ cung cấp nhiều thông tin phong phú hơn so với việc bạn đi đến một cửa hàng bán
lẻ truyền thống.
Trên trang web, bạn thể xem các thông số kỹ thuật chi tiết, hình ảnh hay video minh hoạ
của từng mẫu điện thoại. Bạn cũng thể đọc nhận xét và đánh giá từ những người dùng khác về
sản phẩm đó. Nếu bạn bất kỳ câu hỏi nào, bạn thể trò chuyện trực tiếp với nhân viên bán
hàng về các thông tin khác nhau liên quan đến sản phẩm muốn mua
Tất cả các thông tin này được cung cấp trực tuyến, trong thời gian ngắn ràng. Từ đó, bạn
thể thu thập, so sánh đánh giá thông tin nhanh chóng, giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng
thông minh và nâng cao sự hài lòng của bạn với sản phẩm đã chọn.
7. nhân hóa/Tùy chỉnh (Personalization/ Customization): Công nghệ cho phép các thông
tin được cá nhân hóa để gửi đến cho các cá nhân cũng như các nhóm khách hàng.
t:
Công nghệ TMĐT có khả năng phân tích sở thích, hành vi mua sắm nhờ đó giúp doanh nghiệp
quảng cáotiếp cận đúng khách hàng tiềm năng. Hệ thống tự động lưu trữ lịch sử tìm kiếm
đơn hàng cũ, doanh nghiệp có thể đề xuất sản phẩm liên quan tới đúng khách hàng mục tiêu.
VD: Thuật toán trên facebook lưu trữnh vi sử dụng mạnghội của người dùng để phân tích
sở thích, và dự đoán những gì mà người dùng đang quan tâm. Từ đó, các bài quảng cáo về sản
phẩm/ dịch vụ liên quan sẽ hiển thị trên newfeed, story, tin nhắn của họ.
8. Công nghệhội (Social technology): Tạo nội dung người dùngmạnghội
Mô tả: Theo một cách hoàn toàn khác với tất cả các công nghệ trước đây, các công nghệ thương
mại điện tử đã phát triển mang tính xã hội hơn nhiều bằng cách cho phép người dùng tạo và chia
sẻ nội dung với cộng đồng trên toàn thế giới. Sử dụng các hình thức giao tiếp này, người dùng có
thể tạo các mạng xã hội mới và củng cố các mạng hiện có.
VD: Trên Facebook, mỗi người dùng thể tạo chia sẻ nội dung như trạng thái, ảnh, video,
bài viết và thông tin cá nhân với bạn bè hoặc cộng đồng của họ.
Những người dùng khác nhau trên Facebook thể tương tác với nhau thông qua việc bình luận,
thả tim, chia sẻ nội dung và thậm chí tham gia vào các nhóm chuyên đề cụ thể để thảo luận và
chia sẻ chung sở thích.
CHƯƠNG 2:
1. Thế nào hình KD TMĐT ?(DONE)
- nh thức kinh doanh trực tiếp cho phép tổ chức doanh nghiệp hoặc cá nhân thực hiện việc
trao đổi,
mua bán thông qua Internet.
2. 8 thành phần của hình kinh doanh. Hiểulấydụ?
STT
YẾU TỐ
GIẢI THÍCH
1
Value Proposition
(Tuyên bố giá trị)
(1) Những lợi ích/ giá trị doanh nghiệp cung
cấp cho khách hàng.
(2) Điểm đặc biệt/ khác biệt doanh nghiệp
mình có → Cái mà khách hàng cần nhưng đối
thủ chưa làm tốt trên thị tờng.
2
Revenue Model
(Mô hình doanh thu)
- Cách thức kiếm tiền
- 5 hình doanh thu :...
3
Market
Opportunity
(Cơ hội thị trường)
4
Competitive
Environment
(Môi trường cạnh
tranh)
5
Competitive
Advantage
(Lợi thế cạnh tranh)
6
Market Strategy
(Chiến lược thị
trường)
7
Organizational
Development
(Phát triển tổ chức)
8
Management Team
(Team Quản )
3. Phân tích hình doanh thu? ( So sánh) (DONE)
Criteria
Advertising
Model
Subscription
Model
Sale Model
Transaction
Model
Affiliate Model
Content/
- Cung cấp nội
- Cung cấp nội
- Cung cấp sản
- Cung cấp sn
- Cung cấp nội dung cho
Product
dung cho người
dung cho người
phẩm/ dịch vụ cho
phẩm/ dịch vụ
người truy cp:
truy cập:
truy cập:
người truy cập
cho người truy
-> Bài đánh g
-> cập nhập
-> sản phẩm kỹ
-> người bán
cập:
-> Thông tin để đánh
thông tin, tin
thuật số giá trị cao
chủ sở hữu website
-> Một website
giá thương hiệu, chất
tức, tài liệu.
(videos, music
trung gian như E-
lượng/giá/ dịch vụ KH
clips, films,
platform/ E-
của sản phẩm.
academic articles,
market cho cả
precious
người bán
documents,
người mua.
software, online
platforms,...)
Activities
- View
Purchase
Purchase
View (Purchase/ Sign
(of visitors
on website)
View (purchase
at “parent”
website)
- Use online
platforms
- Download
up/ Access at “parent”
website)
Characteri
- High traffic
- High value
- Good product
- Reputation
- Usually the “niche
stics of the
website
- Stickiness
- Famous brand
information
- Good quality
(professional/
premium)
- Hard to find
(exclusive)
- Trustworthy
- Good customer
service
- Reputation
- Safe for both
seller/ buyer
- The process is
clear
- Clear and good
policy
site” (narrower content)
- Trustworthy/
Objective information
- Useful for customers
to evaluate their options
and make a decision
How to
charge a
fee
- based on
impression/
click/ purchase
ratio (CPI, CPT,
CRT, CPC,
CPS,...)
- Fixed fees
(based on ads
position, ads
size, website
fame, auction)
- Registration fee
is paid monthly/
quarterly/ yearly
(recurring fee) for
each product
package.
- Prices of goods/
services
- Fee per
transaction
- Store
maintenance fee (
month/ quarter/
year)
- Commission fee (when
customers buy products/
do actions or even surf
web at the “parent”
website)
Who pays
the fee
- Doanh nghiệp
đặt quảng cáo
- Người tiêu dùng
- Người mua
- Người bán (
gian hàng tại các
web)
- Ngườin
Example
Yahoo, Vn
Express,
Google,
Facebook.
eHarmony.co.uk,
Spotify, Kindle,
Unlimited UK,
MLB.tv,
Ancestry.co.uk,
Wall Street
Journal, Consumer
Reports Online,
The Economist,
Netflix
GAP, H&M,
L.L.Bean,
Amazon, iTunes,
Nguyen Kim,
Vietnam Airlines.
eBay, E*Trade,
Shopee, Lazada,
Grab,
Blablacar.com,
Dealtoday.vn.
MyPoints,
Lucieslist.com,
Trivago.vn,
Thewirecutter.com,
Clickbank.com,
Ivivu.com, Jvzoo.com,
Runnerclick.com.
CHƯƠNG 3:
1. Phân tích được website hosting
2. Quy trình xây dựng web
3. Lưu trữ web
4. Tên miền lưu ý
5. Chỉ số để đánh giá, đo lường website. (DONE) - ghi thêm như trong slide
1. Site loading time
2. Responsive design
3. Time on site
4. Bounce rate
5. Direct communication integration
6. The rate of new entrants
7. Return rate of the old access
8. Number of pages viewed / accessed
9. Number of goods / order
10. Access way to your Website
6. Cải thiện web ntn?
CHƯƠNG 4: DONE
1. Phân biệt 3 kênh: kênh Doanh nghiệp sở hữu, kênh Doanh nghiệp trả phí và
kênh Doanh nghiệp lan tỏa. Phân biệt phát huy vai trò từng kênh. (DONE)
Owned media: Web Properties:
Website, Mobile Site Content, Blog Social Media Channels.
tập hợp các công cụ, kênh thuộc quyền sở hữukiểm soát của doanh nghiệp.
dụ: Trang web, SEO, tiện ích/ ứng dụng email, cộng đồng mạng hội, tiện ích mở rộng dịch
vụ bán lẻ.
Ưu điểm:
Ít tốn phí
Khả năng kiểm soát nội dung
Rủi ro thấp
Mang lại lợi ích lâu dài
Nhược điểm:
Khó tiếp cận người dùng
Paid media: Paid Advertising
Pay Per Click, Display Ads, Retargeting, Paid Influencers, Paid Content, Promotion, Social
Media Ads.
các công cụ, kênh truyền thông doanh nghiệp phải chi trả một khoản tiền để quảngsản
phẩm hoặc dịch vụ của mình. Đây một khoản chi phí được gọi chi phí media vì thương hiệu
phải trả cho các đơn vị trung gian để quảng bá nội dung của mình.
dụ: Các đơn vị trung gian sở hữu các công cụ paid media phổ biến hiện nay như: Quảng cáo
truyền hình, Social ads (Facebook, Instagram), Search ads (Google, Cốc Cốc), KOLs, quảng
cáo tài trợ, Quảng cáo in ấn, quan hệ đối tác, biểu ngữ, đài phát thanh,...
Ưu điểm:
Sự uy tíngiá trị cao cho thương hiu
Mức độ tiếp cận rộng lớn
Nhược điểm:
Khó kiểm st
Earn media: Word of Mouth:
Shares, Likes, Mentions, Tweets, Retweets, Reports, Reviews, Recommendations.
Earned media thường được hiểu những điều nói tốt được truyền miệng (nên được gọi là kênh
truyền thông lan truyền). Điều này thể đến từ khách hàng chia sẻ cho bạn bè, đồng nghiệp,…
hay các trang báo, blog đăng tin hoặc cũng thể từ đối tác đứng ra quảng cho bạn miễn phí.
=> Được hiểu kết quả của việc thực hiện thành công 2 kênh Paid media và Owned media trong
Digital Marketing. Earned media chính tiếng nói, thảo luận, phản hồi của người dùng về thương
hiệu.
dụ: về Earned media như các comment, đánh giá chia sẻ từ khách hàng trên mạng hội,
SEO, Facebook, Digg, Youtube, Twitter, Flickr, Google+, blog, diễn đàn, email.
Ưu điểm:
Tính tức thời
Khả năng kiểm soát nội dung
Nhược điểm:
Chi phí cao
Độ uy tín của các kênh truyền thông
dụ: Biti’s Hunter
- Biti’s đã chi trả một khoản tiền không hề nhỏ cho Paid mediacác hoạt động như: Tạo 2 MV
“Đi để trở về” của Soobin Hoàng Sơn và MV “Lạc trôi” của Sơn Tùng MTP, PR, và media vào
Kenh14,…
- Owned media chính các bài post Tạo tranh luận #teamđi #teamtrởvề trên fanpage và
website của Biti’s
- Cuối cùng, về Earned media, một chiến dịch Marketing thành công vang dội nhất từ trước đến
nay.
CHƯƠNG 5:
1.
Phân tích và cho dụ 6 đặc điểm của an ninh tmđt:
DIMENSION
(Kích thước)
CUSTOMER’S
PERSPECTIVE
(Quan điểm của KH)
MERCHANT’S
PERSPECTIVE
(Quan điểm của người bán)
INTEGRITY
(Tính toàn diện)
Has information I transmitted
or received been altered?
Has data on the site been
altered without authorization?
Is data being received from
customers valid?
NONREPUDIATION
(Tính không thể chối
bỏ)
Can a party to an action with
me later deny taking the
action?
Can a customer deny ordering
products?
AUTHENTICITY
(Tính xác thực)
Who am I dealing with? How
can I be assured that the
person or entity is who they
claim to be?
What is the real identity of the
customer?
CONFIDENTIALIT
Y
(Tính bảo mật)
Can someone other than the
intended recipient read my
messages?
Are messages or confidential
data accessible to anyone other
than those authorized to view
them?
PRIVACY
(Tính riêng tư)
Can I control the use of
information about myself
transmitted to an e-commerce
merchant?
What use, if any, can be made
of personal data collected as
part of an e-commerce
transaction? Is the personal
information of customers being
used in an unauthorized
manner?
AVAILABILITY
(Tính sẵn sàng)
Can I get access to the site?
Is the site operational?
Tập trung vô cái hệ thống an ninh của tmđt 6 cái location
Công nghệ hoá khoá bí mật, hoá khoá đối xứng ( so sánh)
Có bí mật và công khai
Sim đt được xem là khoá bí mật
Khoá công khai sđt ai cũng biết
Chữ số chữ an toàn nhất hiện nay

Preview text:

CHƯƠNG 1: DONE
1. TMĐT là gì? (DONE)
- Thương mại điện tử là việc tiến hàng một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động
thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông hoặc các mạng mở khác.
- Có 2 yếu tố chính cấu tạo lên hoạt động TMĐT
● Phương tiện điện tử (điện thoại, lap,..) + Mạng Internet, mạng viễn thông di động
hoặc các mạng mở khác.
● Hoạt động thương mại: trao đổi giá trị giữa KH, đối tác => tăng giá trị (lợi nhuận) - sinh lợi
Ví dụ về mô hình TMĐT: amazon.com, shopee,..
2. Đặc điểm của TMĐT khác gì với KDĐT? (DONE) Các yếu tố
Thương mại điện tử (EC)
Kinh doanh điện tử (EB) Khái niệm All electronically mediated
All electronically mediated information information exchanges
exchanges, both Internal and with between an organization and
external stakeholders supporting the its External stakeholders range of business processes Đặc điểm
Là một hoạt động nằm trong
Bao gồm cả thương mại điện tử kinh doanh điện tử Ý nghĩa
Nhấn mạnh vai trò của hoạt
Nhấn mạnh vai trò của Internet và công
động trao đổi, mua bán hàng
cụ công nghệ trong mọi hoạt động kinh hóa qua Internet doanh của doanh nghiệp Các hoạt động
Bao gồm các hoạt động mua
Bao gồm các hoạt động liên quan đến
bán, trao đổi hàng hoá, dịch
kinh doanh trực tuyến của doanh nghiệp:
vụ, thanh toán,… qua Internet
quản lý kho hàng, vật liệu, Marketing,
quản lý khách hàng và đơn hàng,… Giao dịch
Giới hạn, chỉ liên quan đến
Không giới hạn, liên quan đến mọi giao
giao dịch với khách hàng
dịch trong quá trình kinh doanh Công nghệ
Nền tảng thương mại điện tử
Nền tảng thương mại điện tử, CRM,
ERP,…. liên quan đến toàn bộ quy trình kinh doanh Phương thức Thông qua Internet
Thông qua Internet, Intranet, extranet tiếp cận khách hàng Ví dụ Amazon Gosell
- giúp kết nối các doanh
- Hỗ trợ doanh nghiệp thiết kế website
nghiệp toàn cầu, giúp việc (GoWeb)
giao dịch, mua bán dễ dàng
- Tạo app bán hàng chuẩn thương mại
đồng thời tiết kiệm chi phí tiếp điện tử (GoAPP) thị và quảng cáo.
- Phần mềm quản lý bán hàng tích hợp
cổng thanh toán và các thiết bị ngoại vi,
tối ưu bán hàng ở các cửa hàng truyền thống (GoPOS )
-Tạo Landing Page giúp doanh nghiệp
thu thập thông tin khách hàng và đẩy
mạnh tỷ lệ chuyển đổi.(GoLEAD)
- Tổng đài ảo giúp doanh nghiệp quản lý
hiệu quả hoạt động telesales (GoCALL)
- Tạo đơn hàng, đồng bộ tin nhắn từ
Facebook và Zalo về cùng một trang
quản trị duy nhất.(GoSOCIAL)
3. Các giai đoạn phát triển TMĐT (DONE)
Có 3 giai đoạn phát triển của TMĐT
● 1995-2000: giai đoạn phát minh (Invention) - Sale of simple retail goods - Limited bandwidth and media - Euphoric vision of: + Friction- free commerce + First-mover advantages - Dot-com crash of 2000
● 2001-2006: Giai đoạn Củng cố (Consolidation)
- Emphasis on business- driven approach
- Traditional large firms expand presence - Start- up financing shrinks
- More complex products and services sold
- Growth of search engine advertising
- Business web presences expand
● 2007–Present: Giai đoạn sáng tạo mới (Reinvention) - Rapid growth of:
+ Web 2.0, including online social networks + Mobile platform + Local commerce + On-demand service economy
- Entertainment content develops as source of revenues - Transformation of marketing
4. Khía cạnh xã hội, công nghệ, kinh doanh của TMĐT . Lấy ví dụ (DONE)
BUSINESS (VÍ DỤ CÓ TRONG CÂU)
- Retail e-commerce continues to grow worldwide, with a global growth rate of over
20%, and even higher in Asia-Pacific.
- Retail m-commerce sales skyrocket, reaching over $2.2 trillion in 2019.
- The mobile app ecosystem continues to grow, with over 2.5 billion people worldwide using mobile apps in 2019.
- Social e-commerce, based on social networks and supported by advertising, emerges
and continues to grow, generating an estimated $16.5 billion from social commerce in the United States in 2018.
- Local e-commerce, the third dimension of the mobile-social-local e-commerce wave, is
also growing, fueled by an explosion of interest in on-demand services such as Uber.
- B2B e-commerce revenues continue to expand, reaching about $27 trillion worldwide in 2019.
- On-demand service firms like Uber and Airbnb attract billions in capital, garner multi-
billion dollar valuations, and show explosive growth.
- Mobile advertising continues growing at astronomical rates, accounting for over 70% of all digital ad spending.
- Small businesses and entrepreneurs continue to flood into the e-commerce marketplace,
often riding on the infrastructures created by industry giants such as Apple, Facebook, Amazon, Google, and eBay. TECHNOLOGY
- A mobile computing and communications platform based on smartphones, tablet
computers, wearable devices, and mobile apps becomes a reality, creating an alternative
platform for online transactions, marketing, advertising, and media viewing. The use of
mobile messaging services such as Facebook Messenger, WhatsApp, and Snapchat
continues to expand, and these services are now used by almost two-thirds of smartphone users.
- Smart speakers such as Amazon Echo and Google Home become increasingly popular,
providing an additional platform for e-commerce.
- Cloud computing completes the transformation of the mobile platform by storing
consumer content and software on “cloud” (Internet-based) servers and making it
available to any consumer-connected device from the desktop to a smartphone.
- The Internet of Things (IoT), comprised of billions of Internet-connected devices,
continues to grow exponentially.
- As firms track the trillions of online interactions that occur each day, a flood of data,
typically referred to as big data, is being produced.
- In order to make sense out of big data, firms turn to sophisticated software called
business analytics (or web analytics) that can identify purchase patterns as well as
consumer interests and intentions in milliseconds. SOCIETY
- User-generated content, published online as social network posts, tweets, blogs, and
pins, as well as video and photo-sharing, continues to grow and provides a method of
self-publishing that engages millions.
- Social networks encourage self-revelation, threatening privacy, as Facebook comes
under fire for allowing third parties such as Cambridge Analytica to mine its database of
user information without user consent.
- The EU General Data Protection Regulation takes effect, impacting all companies that
operate in any of the EU member nations.
- Concerns increase about the increasing market dominance of Facebook, Amazon, and
Google, leading to calls for government regulation in both the European Union and United States.
- Conflicts over copyright management and control continue, but there is substantial
agreement among online distributors and copyright owners that they need one another.
- Surveillance of online communications by both repressive regimes and Western democracies grows.
- Concerns over commercial and governmental privacy invasion increase.
- Online security continues to decline as major companies are hacked and lose control over customer information.
- Spam remains a significant problem.
- On-demand service e-commerce produces a flood of temporary, poorly paid jobs without benefits.
5. 8 Đặc điểm của TMĐT (DONE)
1. Tính phổ biến (Ubiquity): Internet/Web có sẵn ở mọi nơi tại nơi làm việc, ở nhà và các nơi
khác thông qua thiết bị di động, bất cứ lúc nào Mô tả:
Kinh doanh truyền thống thường bị giới hạn bởi không gian và thời gian hay địa lý. Nói cách
khác người bán chỉ phục vụ khách hàng tại một vị trí cố định và trong thời gian nhất định. Ngoài
ra các cửa hàng cũng không thể trưng bày đủ các mặt hàng của mình bởi sự giới hạn về không
gian. Kinh doanh thương mại điện tử nhờ có sự kết nối với internet, giúp cho việc mua bán trở nên dễ dàng hơn.
VD: Vì internet có sẵn ở trường và ở nhà nên có thể canh được giờ flash sale của shopee ở bất kì
thời gian nào để mua được món hàng với giá tiền có lợi cho bản thân em cũng như thanh toán
ngay lập tức nếu có lợi.
2. Phạm vi toàn cầu (Global reach): Công nghệ vượt qua các biên giới quốc gia, trên khắp Trái đất Mô tả:
Công nghệ thương mại điện tử cho phép các giao dịch thương mại vượt qua ranh giới văn hóa,
khu vực và quốc gia một cách thuận tiện và tiết kiệm chi phí hơn nhiều so với thương mại truyền
thống. Do đó, quy mô thị trường tiềm năng cho các thương nhân thương mại điện tử gần bằng
với quy mô dân số trực tuyến trên thế giới.
VD: Khi đi du lịch nước ngoài, thông qua các app như traveloka hay agoda, khách hàng có thể
dễ dàng booking, trao đổi thông tin dễ dàng thông qua app với các bên khách sạn, chỗ nghỉ ở nơi
du lịch cũng như các địa điểm đi chơi mà không cần phải đến nơi trực tiếp hay tốn chi phí nhắn
gọi. Bên khách sạn chỗ ở cũng có thể tiếp cận được tất cả các khách hàng trên thế giới có nhu
cầu du lịch đến nơi của họ, không giới hạn.
3. Tiêu chuẩn chung (Universal standards): Có một bộ tiêu chuẩn công nghệ, đó là tiêu chuẩn
Internet. Chuẩn Internet, chuẩn thanh toán, chuẩn bảo mật… áp dụng chung trên toàn cầu. Mô tả:
Các tiêu chuẩn (tức là INTERNET) được chia sẻ bởi tất cả các quốc gia trên thế giới. Điều này
không áp dụng với các công công nghệ thương mại truyền thống như tv, báo, radio vì mỗi quốc
gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau cho các phương tiện truyền thống này
Lợi ích của tiêu chuẩn chung
Giảm chi phí tìm kiếm cho người tiêu dùng|
Chi phí gia nhập thị trường thấp hơn cho người bán (Miền + Lưu trữ + S/W thương mại điện tử)
Tìm nhiều nhà cung cấp, giá cả và điều khoản giao hàng của một sản phẩm cụ thể
VD: For instance, television and radio standards differ around the world, as does cell phone
technology.- có nghĩa là tiêu chuẩn truyền hình và đài phát thanh khác nhau trên khắp thế giới,
và công nghệ điện thoại di động cũng vậy.
Mỗi quốc gia hoặc khu vực có thể sử dụng các tiêu chuẩn và công nghệ riêng biệt để truyền tải
tín hiệu truyền hình và đài phát thanh, cũng như để phát triển và sử dụng điện thoại di động. Các
quốc gia có thể có tiêu chuẩn và công nghệ khác nhau. Vì vậy, khi bạn đi du lịch hoặc di chuyển
giữa các quốc gia khác nhau, bạn có thể cần kiểm tra xem thiết bị của mình có tương thích với
tiêu chuẩn và công nghệ trong khu vực đó hay không.
(Ví dụ, một số quốc gia sử dụng băng tần GSM 900/1800 MHz, trong khi những quốc gia khác
có thể sử dụng băng tần CDMA hoặc băng tần GSM 850/1900 MHz. Điện thoại di động của bạn
cần hỗ trợ các băng tần phù hợp với quốc gia bạn muốn sử dụng.)

4. Độ phong phú (Information richness): Thông tin có thể ở dạng video, âm thanh và tin nhắn văn bản. Mô tả:
Sự phong phú Quảng cáo và xây dựng thương hiệu là một phần quan trọng của thương mại.
Thương mại điện tử có thể cung cấp video, âm thanh, hình ảnh động, v.v. tốt hơn nhiều so với
các công nghệ khác (biển quảng cáo, bảng hiệu, v.v.).
VD Chatting with an online sales person, for instance, comes very close to the customer
experience in a small retail shop - Trong một trang web thương mại điện tử, bạn có thể tương tác
trực tiếp với một nhân viên bán hàng thông qua trò chuyện trực tuyến. Trong trường hợp này,
bạn có thể đặt câu hỏi, nhận được thông tin sản phẩm chi tiết và thậm chí nhận được lời khuyên
từ nhân viên bán hàng trực tuyến. Trải nghiệm này gần giống với việc bạn đến một cửa hàng bán
lẻ nhỏ và trò chuyện với một nhân viên bán hàng mặt đối mặt.
5. Tương tác (Interactivity): Công nghệ hoạt động thông qua tương tác với người dùng. Người
xem có thể tương tác, giao tiếp 2 chiều giữa người bán và người mua Mô tả: Customer Support Customer Reviews
Feedback, FAQ’s, Newsletter Option | Support |
Live Help with customer representative |
VD: Khi mua hàng trên các sàn thương mại điện tử như shopee hay lazada, người mua có thể
nhắn tin trực tiếp với shop bán hàng để nhận được tư vấn về kích cỡ quần áo hay tính năng thiết
bị, ngoài ra cũng có thể trao đổi khi khách hàng không hài lòng, 2 bên có thể trao đổi với nhau để
khắc phục ngay lập tức.
6. Mật độ thông tin (Information density): Công nghệ giúp giảm chi phí thông tin và nâng cao chất lượng Mô tả:
Các công nghệ thương mại điện tử làm tăng đáng kể mật độ thông tin - tổng số lượng và chất
lượng thông tin có sẵn cho tất cả những người tham gia thị trường, người tiêu dùng cũng như
người bán. Các công nghệ thương mại điện tử làm giảm việc thu thập, lưu trữ, xử lý và chi phí
truyền thông. Đồng thời, những công nghệ này làm tăng đáng kể tính phổ biến, tính chính xác và
kịp thời của thông tin—làm cho thông tin trở nên hữu ích và quan trọng hơn bao giờ hết. Kết quả
là, thông tin trở nên phong phú hơn, ít tốn kém hơn và hiệu quả cao hơn.
VD: Giả sử bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại di động mới. Trong trường hợp này, thương
mại điện tử sẽ cung cấp nhiều thông tin phong phú hơn so với việc bạn đi đến một cửa hàng bán lẻ truyền thống.
Trên trang web, bạn có thể xem các thông số kỹ thuật chi tiết, hình ảnh hay là video minh hoạ
của từng mẫu điện thoại. Bạn cũng có thể đọc nhận xét và đánh giá từ những người dùng khác về
sản phẩm đó. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể trò chuyện trực tiếp với nhân viên bán
hàng về các thông tin khác nhau liên quan đến sản phẩm muốn mua
Tất cả các thông tin này được cung cấp trực tuyến, trong thời gian ngắn và rõ ràng. Từ đó, bạn có
thể thu thập, so sánh và đánh giá thông tin nhanh chóng, giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng
thông minh và nâng cao sự hài lòng của bạn với sản phẩm đã chọn.
7. Cá nhân hóa/Tùy chỉnh (Personalization/ Customization): Công nghệ cho phép các thông
tin được cá nhân hóa để gửi đến cho các cá nhân cũng như các nhóm khách hàng. Mô tả:
Công nghệ TMĐT có khả năng phân tích sở thích, hành vi mua sắm nhờ đó giúp doanh nghiệp
quảng cáo và tiếp cận đúng khách hàng tiềm năng. Hệ thống tự động lưu trữ lịch sử tìm kiếm và
đơn hàng cũ, doanh nghiệp có thể đề xuất sản phẩm liên quan tới đúng khách hàng mục tiêu.
VD: Thuật toán trên facebook lưu trữ hành vi sử dụng mạng xã hội của người dùng để phân tích
sở thích, và dự đoán những gì mà người dùng đang quan tâm. Từ đó, các bài quảng cáo về sản
phẩm/ dịch vụ liên quan sẽ hiển thị trên newfeed, story, tin nhắn của họ.
8. Công nghệ xã hội (Social technology): Tạo nội dung người dùng và mạng xã hội
Mô tả: Theo một cách hoàn toàn khác với tất cả các công nghệ trước đây, các công nghệ thương
mại điện tử đã phát triển mang tính xã hội hơn nhiều bằng cách cho phép người dùng tạo và chia
sẻ nội dung với cộng đồng trên toàn thế giới. Sử dụng các hình thức giao tiếp này, người dùng có
thể tạo các mạng xã hội mới và củng cố các mạng hiện có.
VD: Trên Facebook, mỗi người dùng có thể tạo và chia sẻ nội dung như trạng thái, ảnh, video,
bài viết và thông tin cá nhân với bạn bè hoặc cộng đồng của họ.
Những người dùng khác nhau trên Facebook có thể tương tác với nhau thông qua việc bình luận,
thả tim, chia sẻ nội dung và thậm chí tham gia vào các nhóm chuyên đề cụ thể để thảo luận và chia sẻ chung sở thích. CHƯƠNG 2:
1. Thế nào là mô hình KD TMĐT ?(DONE)
- Hình thức kinh doanh trực tiếp cho phép tổ chức doanh nghiệp hoặc cá nhân thực hiện việc trao đổi, mua bán thông qua Internet.
2. 8 thành phần của mô hình kinh doanh. Hiểu và lấy ví dụ? STT YẾU TỐ GIẢI THÍCH Ví dụ
(1) Những lợi ích/ giá trị doanh nghiệp cung Value Proposition của 1 Value Proposition cấp cho khách hàng. Amazon:
(2) Điểm đặc biệt/ khác biệt mà doanh nghiệp + selection
(Tuyên bố giá trị)
mình có → Cái mà khách hàng cần nhưng đối + convenient
thủ chưa làm tốt trên thị trường. 2 Revenue Model - Cách thức kiếm tiền ( trong phần mô hình có) (Mô hình doanh thu)
- Có 5 mô hình doanh thu :... 3 Market Opportunity
(Cơ hội thị trường) 4 Competitive Environment (Môi trường cạnh tranh) 5 Competitive Advantage
(Lợi thế cạnh tranh) 6 Market Strategy (Chiến lược thị trường) 7 Organizational Development
(Phát triển tổ chức) 8 Management Team (Team Quản lý)
3. Phân tích mô hình doanh thu? ( So sánh) (DONE) Criteria Advertising Subscription Sale Model Transaction Affiliate Model Model Model Model Content/ - Cung cấp nội - Cung cấp nội - Cung cấp sản - Cung cấp sản - Cung cấp nội dung cho Product dung cho người dung cho người
phẩm/ dịch vụ cho phẩm/ dịch vụ người truy cập: truy cập: truy cập: người truy cập cho người truy -> Bài đánh giá -> cập nhập -> sản phẩm kỹ -> người bán là cập: -> Thông tin để đánh thông tin, tin
thuật số giá trị cao chủ sở hữu website -> Một website giá thương hiệu, chất tức, tài liệu. (videos, music
trung gian như E- lượng/giá/ dịch vụ KH clips, films, platform/ E- của sản phẩm. academic articles, market cho cả precious người bán và documents, người mua. software, online platforms,...) Activities - View Purchase Purchase View (Purchase/ Sign (of visitors View (purchase - Use online up/ Access at “parent”
on website) at “parent” platforms website) website) - Download Characteri - High traffic - High value - Good product - Reputation - Usually the “niche stics of the - Stickiness information - Good customer - Safe for both site” (narrower content) website - Famous brand - Good quality service seller/ buyer - Trustworthy/ (professional/ - Reputation - The process is Objective information premium) clear - Useful for customers - Hard to find - Clear and good to evaluate their options (exclusive) policy and make a decision - Trustworthy How to - based on - Registration fee - Prices of goods/ - Fee per - Commission fee (when charge a impression/ is paid monthly/ services transaction customers buy products/ fee click/ purchase quarterly/ yearly - Store do actions or even surf ratio (CPI, CPT, (recurring fee) for maintenance fee ( web at the “parent” CRT, CPC, each product month/ quarter/ website) CPS,...) package. year) - Fixed fees (based on ads position, ads size, website fame, auction) Who pays - Doanh nghiệp - Người tiêu dùng - Người mua - Người bán ( có - Người bán the fee đặt quảng cáo gian hàng tại các web) Example eHarmony.co.uk, Spotify, Kindle, MyPoints, Unlimited UK, GAP, H&M, eBay, E*Trade, Lucieslist.com, Yahoo, Vn MLB.tv, L.L.Bean, Shopee, Lazada, Trivago.vn, Express, Ancestry.co.uk, Amazon, iTunes, Grab, Thewirecutter.com, Google, Wall Street Nguyen Kim, Blablacar.com, Clickbank.com, Facebook.
Journal, Consumer Vietnam Airlines. Dealtoday.vn. Ivivu.com, Jvzoo.com, Reports Online, Runnerclick.com. The Economist, Netflix CHƯƠNG 3:
1. Phân tích được website hosting 2. Quy trình xây dựng web 3. Lưu trữ web 4. Tên miền lưu ý
5. Chỉ số để đánh giá, đo lường website. (DONE) - ghi thêm như trong slide
1. Site loading time 2. Responsive design 3. Time on site 4. Bounce rate
5. Direct communication integration 6. The rate of new entrants
7. Return rate of the old access
8. Number of pages viewed / accessed 9. Number of goods / order
10. Access way to your Website
6. Cải thiện web ntn? CHƯƠNG 4: DONE
1. Phân biệt 3 kênh: kênh Doanh nghiệp sở hữu, kênh Doanh nghiệp trả phí và
kênh Doanh nghiệp lan tỏa. Phân biệt và phát huy vai trò từng kênh. (DONE)
● Owned media: Web Properties:
Website, Mobile Site Content, Blog Social Media Channels.
Là tập hợp các công cụ, kênh thuộc quyền sở hữu và kiểm soát của doanh nghiệp.
Ví dụ: Trang web, SEO, tiện ích/ ứng dụng email, cộng đồng mạng xã hội, tiện ích mở rộng dịch vụ bán lẻ. Ưu điểm: – Ít tốn phí
– Khả năng kiểm soát nội dung – Rủi ro thấp
– Mang lại lợi ích lâu dài Nhược điểm:
– Khó tiếp cận người dùng
● Paid media: Paid Advertising
Pay Per Click, Display Ads, Retargeting, Paid Influencers, Paid Content, Promotion, Social Media Ads.
Là các công cụ, kênh truyền thông mà doanh nghiệp phải chi trả một khoản tiền để quảng bá sản
phẩm hoặc dịch vụ của mình. Đây là một khoản chi phí được gọi là chi phí media vì thương hiệu
phải trả cho các đơn vị trung gian để quảng bá nội dung của mình.
Ví dụ: Các đơn vị trung gian sở hữu các công cụ paid media phổ biến hiện nay như: Quảng cáo
truyền hình, Social ads (Facebook, Instagram), Search ads (Google, Cốc Cốc), KOLs, quảng
cáo tài trợ, Quảng cáo in ấn, quan hệ đối tác, biểu ngữ, đài phát thanh,...
Ưu điểm:
– Sự uy tín và giá trị cao cho thương hiệu
– Mức độ tiếp cận rộng lớn Nhược điểm: – Khó kiểm soát
● Earn media: Word of Mouth:
Shares, Likes, Mentions, Tweets, Retweets, Reports, Reviews, Recommendations.
Earned media thường được hiểu là những điều nói tốt được truyền miệng (nên được gọi là kênh
truyền thông lan truyền). Điều này có thể đến từ khách hàng chia sẻ cho bạn bè, đồng nghiệp,…
hay các trang báo, blog đăng tin hoặc cũng có thể từ đối tác đứng ra quảng bá cho bạn miễn phí.
=> Được hiểu là kết quả của việc thực hiện thành công 2 kênh Paid media và Owned media trong
Digital Marketing. Earned media chính tiếng nói, thảo luận, phản hồi của người dùng về thương hiệu.
Ví dụ: về Earned media như là các comment, đánh giá chia sẻ từ khách hàng trên mạng xã hội,
SEO, Facebook, Digg, Youtube, Twitter, Flickr, Google+, blog, diễn đàn, email.
Ưu điểm: – Tính tức thời
– Khả năng kiểm soát nội dung Nhược điểm: – Chi phí cao
– Độ uy tín của các kênh truyền thông
Ví dụ: Biti’s Hunter
- Biti’s đã chi trả một khoản tiền không hề nhỏ cho Paid media và các hoạt động như: Tạo 2 MV
“Đi để trở về” của Soobin Hoàng Sơn và MV “Lạc trôi” của Sơn Tùng MTP, PR, và media vào Kenh14,…
- Owned media chính là các bài post Tạo tranh luận #teamđi – #teamtrởvề trên fanpage và website của Biti’s
- Cuối cùng, về Earned media, một chiến dịch Marketing thành công vang dội nhất từ trước đến nay. CHƯƠNG 5:
1. Phân tích và cho ví dụ 6 đặc điểm của an ninh tmđt: DIMENSION CUSTOMER’S MERCHANT’S PERSPECTIVE PERSPECTIVE (Kích thước)
(Quan điểm của KH)
(Quan điểm của người bán) INTEGRITY
Has information I transmitted Has data on the site been or received been altered?
altered without authorization? (Tính toàn diện) Is data being received from customers valid?
NONREPUDIATION Can a party to an action with Can a customer deny ordering
me later deny taking the products?
(Tính không thể chối action? bỏ) AUTHENTICITY
Who am I dealing with? How What is the real identity of the
can I be assured that the customer? (Tính xác thực) person or entity is who they claim to be? CONFIDENTIALIT
Can someone other than the Are messages or confidential Y
intended recipient read my data accessible to anyone other messages? than those authorized to view (Tính bảo mật) them? PRIVACY
Can I control the use of What use, if any, can be made information about
myself of personal data collected as (Tính riêng tư)
transmitted to an e-commerce part of an e-commerce merchant? transaction? Is the personal
information of customers being used in an unauthorized manner? AVAILABILITY Can I get access to the site? Is the site operational? (Tính sẵn sàng)
Tập trung vô cái hệ thống an ninh của tmđt 6 cái location
Công nghệ mã hoá khoá bí mật, mã hoá khoá đối xứng ( so sánh) Có bí mật và công khai
Sim đt được xem là khoá bí mật
Khoá công khai là sđt ai cũng biết
Chữ ký số là chữ ký an toàn nhất hiện nay