I. Các thì đơn (Simple Tenses)
1. Hin ti đơn (Present Simple)
Cu trúc:
(+) S + V(s/es)
(-) S + do/does + not + V
(?) Do/Does + S + V?
Cách dùng:
Din t thói quen, s tht hin nhiên, lch trình.
Du hiu: every day, usually, often, always, sometimes, never...
2. Quá kh đơn (Past Simple)
Cu trúc:
(+) S + V2/ed
(-) S + did not + V
(?) Did + S + V?
Cách dùng:
Din t hành động đã xy ra kết thúc trong quá kh.
Du hiu: yesterday, ago, last week/year, in 1990...
3. Tương lai đơn (Future Simple)
Cu trúc:
(+) S + will + V
(-) S + will not (wont) + V
(?) Will + S + V?
Cách dùng:
Din t hành động s xy ra trong tương lai.
Du hiu: tomorrow, next week, in the future...
II. Các thì tiếp din (Continuous/Progressive Tenses)
4. Hin ti tiếp din (Present Continuous)
Cu trúc:
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
Cách dùng:
Din t hành động đang xy ra ti thi đim i.
Du hiu: now, right now, at the moment, currently...
5. Quá kh tiếp din (Past Continuous)
Cu trúc:
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + was/were not + V-ing
(?) Was/Were + S + V-ing?
Cách dùng:
Hành động đang din ra ti mt thi đim trong quá kh hoc b hành động
khác chen ngang.
Du hiu: while, when, at 7pm yesterday...
6. Tương lai tiếp din (Future Continuous)
Cu trúc:
(+) S + will be + V-ing
(-) S + will not be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing?
Cách dùng:
Hành động s đang din ra ti mt thi đim trong tương lai.
Du hiu: at this time tomorrow, next week at 5pm...
III. Các thì hoàn thành (Perfect Tenses)
7. Hin ti hoàn thành (Present Perfect)
Cu trúc:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + have/has not + V3/ed
(?) Have/Has + S + V3/ed?
Cách dùng:
Din t hành động va xy ra, đã xy ra không thi đim, hoc bt đầu
trong quá kh và kéo dài đến hin ti.
Du hiu: just, already, yet, ever, never, since, for, recently...
8. Quá kh hoàn thành (Past Perfect)
Cu trúc:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + had not + V3/ed
(?) Had + S + V3/ed?
Cách dùng:
Din t hành động xy ra trước mt hành động khác trong quá kh.
Du hiu: before, after, by the time, already...
9. Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Cu trúc:
(+) S + will have + V3/ed
(-) S + will not have + V3/ed
(?) Will + S + have + V3/ed?
Cách dùng:
Din t hành động s hoàn thành trước mt thi đim trong tương lai.
Du hiu: by tomorrow, by the end of this year...
IV. Các thì hoàn thành tiếp din (Perfect Continuous
Tenses)
10. Hin ti hoàn thành tiếp din (Present Perfect Continuous)
Cu trúc:
(+) S + have/has been + V-ing
(-) S + have/has not been + V-ing
(?) Have/Has + S + been + V-ing?
Cách dùng:
Nhn mnh hành động bt đầu trong quá kh còn tiếp tc đến hin ti
(nhn mnh tính liên tc).
Du hiu: since, for, all day, recently...
11. Quá kh hoàn thành tiếp din (Past Perfect Continuous)
Cu trúc:
(+) S + had been + V-ing
(-) S + had not been + V-ing
(?) Had + S + been + V-ing?
Cách dùng:
Din t hành đng kéo dài liên tc trước mt thi đim/hành động khác trong
quá kh.
Du hiu: for, since, before, until then...
12. Tương lai hoàn thành tiếp din (Future Perfect Continuous)
Cu trúc:
(+) S + will have been + V-ing
(-) S + will not have been + V-ing
(?) Will + S + have been + V-ing?
Cách dùng:
Nhn mnh đ dài hành động s kéo dài đến mt thi đim nào đó trong
tương lai.
Du hiu: for, by... (by next year, by then...)
thuyết v Câu ng Thut (Reported Speech)
a. Thay đổi thì ca động t (Lùi thì - Backshift)
Trc tiếp (Direct)
Gián tiếp (Reported)
Present Simple
Past Simple
Present Continuous
Past Continuous
Present Perfect
Past Perfect
Past Simple
Past Perfect
Will
Would
Can
Could
May
Might
Must
Had to
Không cn lùi thì nếu mnh đề chính thì hin ti.
b. Thay đi đại t
Tùy theo ch ng trong câu, ta thay các đại t sao cho phù hp.
Ví d:
He said, “I love you.” He said he loved me.
c. Thay đi trng t ch thi gian nơi chn
Trc tiếp
Gián tiếp
today
that day
tomorrow
the next day / the following day
yesterday
the day before
now
then
here
there
this
that
these
those
3. Cu trúc câu ng thut thường gp
a. Câu trn thut (Statements)
Cu trúc: S + said/told + (that) + S + V (lùi thì)
said + that + mnh đề
told + tân ng + that + mnh đ
d:
She said, “I am happy.” She said (that) she was happy.
He told me, “You work hard. He told me (that) I worked hard.
b. Câu hi Yes/No (Yes/No Questions)
Cu trúc:
S + asked/wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì)
d:
“Do you like music?” he asked.
He asked if I liked music.
c. Câu hi WH (Wh-questions)
Cu trúc:
S + asked/wanted to know + WH-word + S + V (lùi t)
d:
“Where do you live?” she asked.
She asked where I lived.
d. Câu mnh lnh/đ ngh (Commands/Requests)
S + told/asked + O + (not) to + V-inf
d:
“Please be quiet,” the teacher said.
The teacher asked us to be quiet.
“Don’t go,” he said.
He told me not to go.
Relative Pronouns i t quan h)
Đại t quan
h
Thay cho
Vai trò
d
who
ngưi
ch ng
The boy who plays football is my
brother.
whom
ngưi
tân ng
The girl whom I met is kind.
which
vt/động
vt
ch
ng/tân
ng
The book which is on the table is
mine.
that
ngưi +
vt
ch
ng/tân
ng
The car that he bought is
expensive.
whose
ngưi (s
hu)
tính t s
hu
The man whose car was stolen is
angry.
where
nơi chn
trng t
quan h
This is the house where I was
born.
when
thi gian
trng t
quan h
I remember the day when we met.
why
do
trng t
quan h
I don’t know the reason why he
left.
3. Mt s lưu ý
“That” thay thế đưc cho "who", "whom", "which" trong mnh đ
xác
định:
The man that I met was friendly.
The book that you gave me is great.
Không dùng du phy (,) trong mnh đề xác định (defining clause).
Nhưng dùng du phy trong mnh đề không xác định (non-defining
clause):
Defining: The man who lives next door is a doctor.
Non-defining: My uncle, who is a doctor, lives next door.
Không dùng "that" trong mnh đề không xác định:
My uncle, that is a doctor, lives next door.
My uncle, who is a doctor, lives next door.
4. Rút gn mnh đề quan h
Khi đại t quan h ch ng động t trong mnh đề quan h
V-ing hoc V3 (b động), ta có th rút gn:
The man who is talking to her is my teacher.
The man talking to her is my teacher.
The house which was built in 1990 is big.
The house built in 1990 is big.
suggest / advise / recommend + V-ing
d:
I suggest going to bed early.
Tôi gi ý đi ng sm.
She advised taking some rest.
y khuyên nên ngh ngơi mt chút.
They recommend trying the new restaurant.
H khuyên nên th nhà hàng mi.
Mnh đề vi should =)) d nên k thuyết
Adverbial Clauses of Concession
Liên t
Nghĩa
although / though / even though
mc
whereas / while
trong khi đối lp)
no matter how / what...
thế nào đi na
despite the fact that / in spite of
the fact that
mc
Liên t
Nghĩa
because
bi
since
as
bi
now that
bi gi đây...
seeing that / considering that
xét thy rng

Preview text:

I. Các thì đơn (Simple Tenses)
1. Hiện tại đơn (Present Simple) Cấu trúc: ○ (+) S + V(s/es) ○ (-) S + do/does + not + V ○ (?) Do/Does + S + V? ● Cách dùng:
○ Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, lịch trình.
Dấu hiệu: every day, usually, often, always, sometimes, never...
2. Quá khứ đơn (Past Simple) Cấu trúc: ○ (+) S + V2/ed ○ (-) S + did not + V ○ (?) Did + S + V? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu: yesterday, ago, last week/year, in 1990...
3. Tương lai đơn (Future Simple) Cấu trúc: ○ (+) S + wil + V
○ (-) S + wil not (won’t) + V ○ (?) Wil + S + V? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Dấu hiệu: tomorrow, next week, in the future...
II. Các thì tiếp diễn (Continuous/Progressive Tenses)
4. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Cấu trúc: ○ (+) S + am/is/are + V-ing
○ (-) S + am/is/are not + V-ing
○ (?) Am/Is/Are + S + V-ing? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dấu hiệu: now, right now, at the moment, currently...
5. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Cấu trúc: ○ (+) S + was/were + V-ing
○ (-) S + was/were not + V-ing ○ (?) Was/Were + S + V-ing? ● Cách dùng:
○ Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc bị hành động khác chen ngang.
Dấu hiệu: while, when, at 7pm yesterday...
6. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) Cấu trúc: ○ (+) S + wil be + V-ing
○ (-) S + wil not be + V-ing ○ (?) Wil + S + be + V-ing? ● Cách dùng:
○ Hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
Dấu hiệu: at this time tomorrow, next week at 5pm...
III. Các thì hoàn thành (Perfect Tenses)
7. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) Cấu trúc: ○ (+) S + have/has + V3/ed
○ (-) S + have/has not + V3/ed ○ (?) Have/Has + S + V3/ed? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động vừa xảy ra, đã xảy ra không rõ thời điểm, hoặc bắt đầu
trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Dấu hiệu: just, already, yet, ever, never, since, for, recently...
8. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Cấu trúc: ○ (+) S + had + V3/ed ○ (-) S + had not + V3/ed ○ (?) Had + S + V3/ed? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dấu hiệu: before, after, by the time, already...
9. Tương lai hoàn thành (Future Perfect) Cấu trúc: ○ (+) S + wil have + V3/ed
○ (-) S + wil not have + V3/ed
○ (?) Wil + S + have + V3/ed? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Dấu hiệu: by tomorrow, by the end of this year...
IV. Các thì hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous Tenses)
10. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) Cấu trúc:
○ (+) S + have/has been + V-ing
○ (-) S + have/has not been + V-ing
○ (?) Have/Has + S + been + V-ing? ● Cách dùng:
○ Nhấn mạnh hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại
(nhấn mạnh tính liên tục).
Dấu hiệu: since, for, al day, recently...
11. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) Cấu trúc: ○ (+) S + had been + V-ing
○ (-) S + had not been + V-ing
○ (?) Had + S + been + V-ing? ● Cách dùng:
○ Diễn tả hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm/hành động khác trong quá khứ.
Dấu hiệu: for, since, before, until then...
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) Cấu trúc:
○ (+) S + wil have been + V-ing
○ (-) S + wil not have been + V-ing
○ (?) Will + S + have been + V-ing? ● Cách dùng:
○ Nhấn mạnh độ dài hành động sẽ kéo dài đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
Dấu hiệu: for, by... (by next year, by then...)
Lý thuyết về Câu Tường Thuật (Reported Speech)
a. Thay đổi thì của động từ (Lùi thì - Backshift) Trực tiếp (Direct)
Gián tiếp (Reported) Present Simple → Past Simple Present Continuous → Past Continuous Present Perfect → Past Perfect Past Simple → Past Perfect Will → Would Can → Could May → Might Must → Had to
Không cần lùi thì nếu mệnh đề chính ở thì hiện tại.
b. Thay đổi đại từ
Tùy theo chủ ngữ trong câu, ta thay các đại từ sao cho phù hợp. Ví dụ:
● He said, “I love you.” → He said he loved me.
c. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian – nơi chốn Trực tiếp Gián tiếp today → that day tomorrow →
the next day / the following day yesterday → the day before now → then here → there this → that these → those
3. Cấu trúc câu tường thuật thường gặp
a. Câu trần thuật (Statements)
● Cấu trúc: S + said/told + (that) + S + V (lùi thì)
○ said + that + mệnh đề
○ told + tân ngữ + that + mệnh đề Ví dụ:
● She said, “I am happy.” → She said (that) she was happy.
● He told me, “You work hard.” → He told me (that) I worked hard.
b. Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions) ● Cấu trúc:
S + asked/wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì) Ví dụ:
● “Do you like music?” he asked.
→ He asked if I liked music.
c. Câu hỏi WH (Wh-questions) ● Cấu trúc:
S + asked/wanted to know + WH-word + S + V (lùi thì) Ví dụ:
● “Where do you live?” she asked.
→ She asked where I lived.
d. Câu mệnh lệnh/đề nghị (Commands/Requests)
● S + told/asked + O + (not) to + V-inf Ví dụ:
● “Please be quiet,” the teacher said.
→ The teacher asked us to be quiet.
● “Don’t go,” he said.
→ He told me not to go.
Relative Pronouns (Đại từ quan hệ) Đại từ quan Thay cho Vai trò Ví dụ hệ who người chủ ngữ
The boy who plays football is my brother. whom người tân ngữ
The girl whom I met is kind. which vật/động chủ
The book which is on the table is vật ngữ/tân mine. ngữ that người + chủ
The car that he bought is vật ngữ/tân expensive. ngữ whose
người (sở tính từ sở
The man whose car was stolen is hữu) hữu angry. where nơi chốn trạng từ
This is the house where I was quan hệ born. when thời gian trạng từ
I remember the day when we met. quan hệ why lý do trạng từ
I don’t know the reason why he quan hệ left. 3. Một số lưu ý
“That” thay thế được cho "who", "whom", "which" trong mệnh đề xác định:
● The man that I met was friendly.
● The book that you gave me is great.
Không dùng dấu phẩy (,) trong mệnh đề xác định (defining clause).
Nhưng dùng dấu phẩy trong mệnh đề không xác định (non-defining clause):
Defining: The man who lives next door is a doctor.
Non-defining: My uncle, who is a doctor, lives next door.
Không dùng "that" trong mệnh đề không xác định:
My uncle, that is a doctor, lives next door.
My uncle, who is a doctor, lives next door.
4. Rút gọn mệnh đề quan hệ
Khi đại từ quan hệ là chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ là
V-ing hoặc V3 (bị động), ta có thể rút gọn:

● The man who is talking to her is my teacher.
→ The man talking to her is my teacher.
● The house which was built in 1990 is big.
→ The house built in 1990 is big.
suggest / advise / recommend + V-ing Ví dụ:
● I suggest going to bed early.
→ Tôi gợi ý đi ngủ sớm.
● She advised taking some rest.
→ Cô ấy khuyên nên nghỉ ngơi một chút.
● They recommend trying the new restaurant.
→ Họ khuyên nên thử nhà hàng mới.
Mệnh đề với should =)) dễ nên k có lý thuyết
Adverbial Clauses of Concession Liên từ Nghĩa
although / though / even though mặc dù whereas / while
trong khi (để đối lập)
no matter how / what...
dù thế nào đi nữa
despite the fact that / in spite of mặc dù the fact that Liên từ Nghĩa because bởi vì since as bởi vì now that
bởi vì giờ đây...
seeing that / considering that vì xét thấy rằng