



















Preview text:
VOCABULARY - TOEIC Vocabulary Meaning Example - Note Lesson 1: CONTRACTS 1. Abide by (v) tuân thủ
= to comply with = to conform to = adhere to 2. Commitment (n) sự cam kết 3. Negotiations (n) thương lượng 4. Specific (a) đ,c bi-t = particular: 5. Mutual (a) chung
<-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung 6. Obligate (v) bắt buộc (n) sự phá vỡ
breach of contract: phá vỡ hợp đồng/ 7. breach (bản thoả thu=n)
breach the law: phá vỡ/ vi phạm lu=t 8. violate (v) vi phạm 9. terminate (v) chấm dứt Lesson 2: MARKETING 1. Attract to (v) thu hút = appeal to 2. Compare to (v) so sánh với
Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác 3. Convince (v) thuyết phục 4. Currently (adv) hi-n tại Draw sb’s attention
lôi kéo sự chú ý của ai Lesson 3: WARRANTIE (a) đ,c tính, her
a/ character: tính cách 1. Characteristic đ,c điểm (chi tiết)
b/ Characteristic: đ,c điểm 2. Cover (v) phạm vi
warrarity / insurance <-> cover 3. Expiration (n) sự hết hạn 4. Reputation (n) danh tiếng 5. Require (v) yêu cầu 6. Variety (n) sự đa dạng Variety of 7. expire (n) hết hạn warranty….expire 8. inquriy
(n) thư yêu cầu thông tin
Lesson 4: BUSSINESS PLANNING (v) chỉ ra 1. Address
(n) bài diễn văn trang trọng = speech (n) 2. Demonstrate (v) chứng minh 3. Evaluate (v) đánh giá 4. Primarily (adv) chủ yếu 5. Lucrative (a) sinh lợi = benefit = profit 6. Substitution (n) sự thay thế
= replacement <-> product 7. Be + to V1 là để 8. Sufficient (n) đủ = enough 9. instruct (v) hướng dẫn construct (v) xây dựng 10. aid (n,v) hỗ trợ
aide (n) trợ lý = assistant 11. valuable (a) có giá trị
valuables (n) tài sản Lesson 5: CONFERENCE 1. Accommodate to (v) đáp ứng (n) thời khóa biểu
rescheduled = delay = put off = postpone: 2. Scheduled (v) lên lịch
đổi lịch, hủy bỏ, trì hoản 3. Arrangement (n) sự sắp xếp
Make arrangement : đHt hẹn 4. Get in touch with
(v) giữ liên lạc với 5. Hold
(v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ 6. Location (n) vị trí = site 7. Session (n) phiên họp = meeting = conference 8. Take part in (v) tham gia = participate = join 9. facilities
(n) cơ sở v=t chất (phòng) facilitie: phương ti-n Lesson 6: COMPUTER 1. Failure (n) lỗi h- thống = error
Failure + to V : không chịu làm gì 2. Ignore (v) phớt lờ 3. access (n) sự kết nối <-> website 4. warning (n) cảnh báo <-> problem 5. enter (v) truy c=p, vào
<-> password/ information/ directly
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY 1. Affordable (a) có khả năng chi trả 2. Undergo (v) trải qua
<-> renovation / changes : tân trang, đổi mới 3. Capacity (n) khả năng, sức chứa 4. Initiative
(n) đề sướng, sáng kiến (v) tích trữ 5. Stock (n) hàng hoá
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES 1. Appreciation (n) sự cảm kích 2. Bring in (v) thuê = to hire = recruit 3. Expose to (v) phơi bày 4.Outdated (a) lỗi thời 5. Customer (n) khách hàng
= client = patron <-> value / potential / existing 6. Buy (v) mua = purchase 7. Practice (n) sự hoạt động Lesson 9: ELECTRONICS 1. Appliance (n) dụng cụ, thiết bị = tool = equipment 2. Popularity (n) sự phổ biến Lesson 10: CORRESPONDENCE 1. In advance (adv) trước =beforehand = in anticipation Ex: Two week 2. express (a) tốc hành
By express mail: thư tốc hành 3. register (v) đăng ký
= rewrite <-> brochure/ magazine 4. Revise (v) duy-t lại
ex: Brochure……revised 5. Recipient (n) người nh=n 6. Appropriately (adv) 1 cách thích hợp 7. In addition to ngoài In addition to + Ving 8. magazine (n) tạp chí
issue magazine: phát hành/ xuất bản t=p chí
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING 1. Accomplishment (n) thành tựu 2. Candidate (n) ứng cử viên 3. Come up with (v) đưa ra 4. Commensuate (a) tương xứng với Commensuate with 5.Recruit (v) tuyển dụng 6. major (n) chủ yếu # minor: phụ 7. personnel (n) nhân sự
hire personnel: thuê mướn nhân sự 8. payroll (n) bảng lương 9. payment (n) thanh toán lương 10. paycheck (n) tiền lương
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING 1. employee (n) nhân viên = worker = laborer 2. Present
(v) trình bày, xuất trình 3. expert (n) chuyên gia 4. constantly (a) liên tục 5. resolved (a) quan tâm 6. obtain (v) giành được = gain 7. background (n) lý lịch 8. submit (v) nộp 9. call in (v) gọi vào 10. in person trực tiếp
It has come to my attention: tôi để ý thấy rằng 11. attention (n) sự chú ý
= It has been brought to my attention 12. impression (n) ấn tượng
give impression: gây ấn tượng 13. apply to nộp cho ai apply for nộp để xin vào đâu 14. involed in (v) tham gia vào 15. enrolled in (v) ghi danh <-> courses/ class….
Lesson 13: HIRING AND TRAINING 1.Conduct (n) thực hi-n
<-> survey / poll: khảo sát 2.Keep up with (v) bắt kịp 3.Reject (n) loại bỏ 4.Update (v) c=p nh=t
Please extend my thanks to him 5.extend (v) gửi tới convey 6.set up (v) thiết l=p
Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS 1.Be aware of (v) nh=n thức 2.Benefit (n) thưởng 3.Compensate (v) bồi thường
seek compensation: tìm sự bồi thường 4.Delictely (adv) tinh tế, tế nhị 5.Eligible (a) đủ điều ki-n 6.Flexibly (adv) linh hoạt
improve your flexibitity: cải thi-n sự linh hoạt 7.Negotiate (v) thương lượng 8.Unique
(a) độc nhất, đ,t bi-t, riêng bi-t 9.Adequately
(adv) một cách đầy đủ 10.Retirement (n) nghỉ hưu
Retirement plan: kế hoạch về hưu 11.Review
(v) đợt xem xét tăng lương
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS
(v) trao thưởng, t,ng thưởng 1.Award (n) phần thưởng = reward 2.Pension (n) lương hưu
Pensions plan: kế hoạch về hưu 3.Achievement (n) thành tựu 4.dedication (n) sự cống hiến 5.loyal (a) trung thành 6.obviously (adv) rõ ràng là 7.contribute (v) đóng góp = add to = give = donate Lesson 16: SHOPPING (n) món hời 1. bargain (v) m,c cả 2. expand (v) mở rộng 3. mandatory (a) bắt buộc 4. merchandise (n) hàng hoá = goods 5. strictly (adv) 1 cách ch,t chẽ
= flexibility/ strictly enforced: áp dụng một cách ch,c chẽ 6. mark down giảm giá
Don't leave your bag unattended: dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà 7. attend (v) chú ý
không được chú ý tới = Watch you bag:
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES 1. maintain (v) duy trì 6. retail (v) bán lẻ retail sale 2. obtain (v) có được 3. prerequisite
(n) điều ki-n tiên quyết 4. quality (n) chất lượng 5. source (n) nguồn Lesson 18: SHIPPING 1. accurately (adv) 1 cách chính xác = correctly; without errors 2. fulfill (v) hoàn tất
fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu 3. sufficiently (adv) đủ = enough (n) hàng hoá 4. supply (v) cung cấp
supply sb with sth = provide sb with sth 5. import (n,v) nh=p khẩu
Tariff import/export: thuế nh=p/ xuất khẩu 6. export (n,v) xuất khẩu Lesson 19: INVOICES 1. efficient (a) hi-u quả 2. estimate (v) ước tính 3. impose (v) áp đắt; áp dụng 4. promptly (adv) 1 cách nhanh chóng
= on time: đúng giờ # in time: kịp giờ <-> reply/ respond
(n) điều khoản (trong hợp đồng) 5. terms
(n) kỳ hạn (trong hoá đơn) = conditions: điều khoản 6. take an order nh=n đ,t hàng (dùng cho cửa hàng) placed an orther đ,t hàng (dùng cho khách hàng) 7. outstanding (v) nổi b=t
outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán Lesson 20: INVENTORY 1. adjustment (n) sự điều chỉnh 2. disturb (v) quấy rầy
= interfere with = interrupt: gián đoạn 3. liability (n) trách nhi-m = responsibility 4. verify (v) sự xác nh=n = confirm Lesson 21: BANKING 1. balance (n) số dư tài khoản 2. dividend (n) cổ tức 3. mortgage (n) thế chấp 4. restricted (a) giới hạn = limited 5. transaction (n) sự giao dịch 6. considerable (a) đáng kể Lesson 22: ACCOUNTING 1. audit (n) kiểm toán
audit by the government 2. outstanding (a) chưa thanh toán
outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán 3. observe (v) quan sát Lesson 23: INVESTMENTS 1. invest (v) đầu tư
invest in stock / to put money into a business 2. long - term (a) dài hạn Lesson 24: TAXES 1. deadline (n) hạn chót 2. file (v) nộp 3. fill out (v) điền vào = complete/
fill out my tax form 4. give up (v) từ bỏ 5. refund (n,v) hoàn tiền 6. reimburse (v) đền bù
(hoàn tiền + hoàn tài sản)
My employer withhold money from each paycheck to 7. withhold (v) giữ lại apply toward my income taxes 8. paycheck tiền lương 9. payment vi-c thanh toán
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS (n) dự án 1. project (v) dự tính
projected income : thu nh=p dự tính trước (v) l=p mục tiêu 2. target (n) mục tiêu = goal, aim
Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS 1. adjacent to (a) kế bên = next to 2. opt (v) chọn lựa = choose, decide on 3. lobby (n) hành lang
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES 1. adhere to (v) tuân thủ 2. agenda
(n) chương trình nghị sự (n) mục tiêu = goal 3. objective (a) khách quan # subjective (a) chủ quan 4. lengthy (a) dài 5. priority (n) ưu tiêu 6. (in) progress (n) đang trong tiến trình 7. waste (v) lãng phí
Lesson 28: QUALITY CONTROL (n) thương hi-u 1. brand (v) quảng bá thương hi-u 2. enhance (v) tăng cường 3. inspect (v) thanh tra 4. maintenance (a) bảo trì
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT 1. responsibility (n) trách nhi-m take responsibility = a task 2. supervisor (n) người giám sát
under supervisor: dứơi sự giám sát
Lesson 30: RENTING & LEASING 1. circumstance (n) hoàn cảnh
under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh 2. due to
(prep) vì (nghĩa tiêu cực) because of : vì 3. fluctuate
(v) thay đổi, biến động 4. get out of (v) thoát = exit, escape 5. indicator (n) dấu hi-u = site 6. occupy (v) chiếm giữ 7. option (n) lựa chọn 8. subject to
(a) phải chịu, phải chấp nh=n # object to (a) phản đối
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT 1. guide
(n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn 2. majority (n) phần lớn mojority of 3. rely (v) dựa vào
rely on = depend on = confidence in 4. subjective (a) chủ quan # objective (a) khách quan 5. complete (a,v) hoàn tất 6. remind (v) nhắc nhở Lesson 32: ORDERING LUNCH 1. delivery (n) sự giao hàng 2. impress (v) gây ấn tượng 3. individual (a) cá nhân 4. narrow (v) thu hẹp
<-> down: thu hẹp xuống 5. pick up (v) đón lấy pick up the order 6. settle (v) giải quyết 7. Punctual (a) đúng giờ = on time
Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL 1. coordinate (v) kết hợp 2. site (n) vị trí 3. agent (n) người đại di-n = representative 4. announcement (n) công bố 5. board (v) lên tàu/ lên máy bay 6. delay (v) trì hoản 7. depart (v) khởi hành 8. itinerary (n) lịch trình 9. prohibited (v) ngăn cấm prohibited from 10. valid (a) hợp l- Lesson 34: AIRLINES 1. deal with (v) xử lý 2. expense (n) phí tổn
living expense = cost of living 3. extend (v) gửi lời cảm ơn 4. prospective (a) tiềm năng
prospective clients = potential clients 5. substantially (a) 1 cách đáng kể = significantly Lesson 35: TRAINS 1. comprehensive (a) bao quát, toàn di-n
comprehensive knowledge 2. entitle (v) được quyền 3. offset (v) bù đấp 4. operate (v) hoạt động 5. relatively (adv) tương đối Lesson 36: HOTELS 1. confirm (v) xác nh=n = verify 2. expect (v) mong
expect to = look forward to + Ving 3. notify (v) thông báo 4. rate
(n) giá (dùng trong khách sạn) 5. reservation (n) đ,t chỗ trước make reservation 6. intend (v) dự tính intend to 7. charge (n) phí dịch vụ
Lesson 37: MOVIES & THEATER 1. combine (v) kết hợp 2. description (n) sự mô tả 3. influence (v) ảnh hưởng 4. range (n) phạm vi 5. separately (adv) 1 cách tách bi-t 6. action (n) hành động take action 7. approach (v) tiến đến gần 8. experience (n) kinh nghi-m 9. perform (v) hoạt động 10. rehearse (v) diễn t=p
Lesson 38: MUSIC & MUSEUMS 1. available (a) sắn 2. favor
(v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ
favorable market : thị trường thu=n lợi 3. collection (n) bộ sưu t=p (v) bày tỏ 4. express (a) tốc hành by express mail 5. respond (v) phản hồi respond to Lesson 39: MEDIA
(n) bài t=p được giao/ nhi-m vụ 1. assignment được giao
(v) giao, chỉ định ai, sai ai làm 2. constantly (adv) liên tục = continually 3. impact (n) tác động 4. investigate (v) điều tra 5. subscribe (v) đ,t mua
<-> magazine, newspaper
Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE 1. annually (adv) thường niên = yearly = once a year (n) cuộc hẹn make appointment 2. appointment (v) bổ nhi-m
He is appointed (được bổ nhi-m → bị động) 3. diagnose (v) chuẩn đón 4. prevent (v) ngăn ch,n
prevent sb from sth 5. serious
(a) nghiêm trọng, nghiêm túc 6. aware (a) nh=n thức
aware of : nh=n thức về.. 7. take Sb to …. dẫn ai đi đâu
Ex: take the patient to the emergency room 8. keep out of the reach để xa tầm với 9. distraction (n) xao lãng 10. Consult (v) tư vấn, tham vấn
Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS 1. alternative (a) sự lựa chọn 2. aspect (n) khía cạnh 3. concern (n) sự lo lắng 4. personnel (n) nhân sự 5. regardless (adv) bất chấp regardless of 6. suit (v) phù hợp = appropriate = satisfy 7. authorize
(v) có thẩm quyền/ uỷ quyền 8. designate
(v) chỉ định (dành cho v=t) 9. pertinent (a) thích hợp = relevant to 10. procedure (n) thủ tục PREPOSITIONS
at 2pm/ at night/ at once: ngay l=p tức / at the moment/ at last/ at Christmas…. AT : chỉ thời gian 1 chỉ nơi chốn
At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/
không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)
+ năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ at night), in time: đúng lúc, kịp lúc
IN ( trong): chỉ thời gian 2
+ TP, đất nước, miền, phương hướng chỉ nơi chốn
Ex: in Viet Nam/ in the room/ in English: bằng tiếng
Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)
ON (trên): chỉ thời gian
+ thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác) 3 chỉ nơi chốn
on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ) + O
BỞI: by Mary (bị động) + N
BẰNG: by car (phương ti-n đi lại)
TRƯỚC lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học 4 BY + TIME thuộc lòng + Ving Giới từ: + Ving + O + sefl
Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf + O + V3/ed bị động + O + (n)
biến cái này thành cái kia: Make cake + O + (a)
làm cho ai/ Ex: You make me happy make sure + to V1 phải chắc chắn làm gì 5 MAKE be sure + to V1 Make decision đưa ra quyết định Make appointment đ,t lịch hẹn Make arrangement dàn xếp, sắp xếp Make effort nỗ lực
6 Take Sth into account xem xét cái gì
chỉ 1 sự vi-c đang trong tình Ex: The road is under repair UNDER trạng nào đó
(= The road is being repaired) pressure áp lực 7 supervisor giám sát UNDER circumstance hoàn cảnh consideration suy xét 8 INTO (vào trong)
Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come 9 in turn đến lượt
It my turn to pay: đến lượt tôi trả 10 increase / decrease + by + …% increase by 20 % for + 2 weeks
FOR + 2 months: trong 2 tháng
11 During + thời kỳ ( a summer, a meeting…)
IN + 2 months: trong 2 tháng nữa
12 For sale = be on sale bày bán 13 related to liên quan tới = regarding = concerning 14 expect to mong đợi, trông mong = look forward to + Ving 15 required to được yêu cầu 16 write to viết để…
17 write letter to SO viết thư cho ai
= cover letter for SO 18 approach to (n) giải pháp = solution = method = measure 19 marries to kết hôn với… = get marrried 20 superior to tốt hơn = better than 21 according to + Nphr Theo như 22 due to
bởi vì (nghĩa tiêu cực) = Because of + N 23 pleased to (a) vui lòng
I'm please to…….: Tôi rất vui lòng…. 24 prior to + Ving trước (là 1 liên từ) = before + Ving
25 in addition to this, thêm vào đó
cách mở đề trực tiếp
26 pay attention to + Ving chú ý vào
You must pay attention to = Attention must be paid to 27 tobe about to V1 sắp sửa apologize for Sth 28 xin lỗi to Sb 29 for + O + To V1 để cho ai làm gì 30 Tobe Likely + To V1 rất có thể 31 Tobe + Adj + To V1 Tobe busy + Ving 32 variety of (n) sự đa dạng 33 worth of đánh giá 34 aware of nh=n thức về 35 wealth of nhiều = a number of
36 Take advantage of t=n dụng, lợi dụng 37 wonder if tự hỏi li-u 38 retain from cầm, giữ lại 39 live up with đáp ứng 40 at work (v) đang làm vi-c = on duity 41 interested in
(v) thích thú, quan tâm tới, thú vị 42 Almost all hầu như tất cả serve as 43
+ Vị trí, nghề nghiqp
Ex: I work as a secretary in this company work as 44 based on (v) dựa trên 45 cut down on cắt giảm 46 insist on khăn khăn pick up my mother 47 đón pick you up
48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì
49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai
50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là
51 ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì
52 keep + O + V3/ed (bị động)
Ex: keep that door closed
53 No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary
No choice BUT to choose another deliverer
54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực if…
Ex: I don't care if he comes (or not) ................. Or not 55 li-u có hay không
= I don't care whether or not he comes Whether. ........ Or not
= I don't care if or not he comes No matter + (WH_) + (S+V)
No matter how = However: cho dù thế nào 56 Whatever + (N) + (S+V)
Ex: No matter Who you are, I still love you regardless of + Nphr
Ex: whatever others may say, you are certainly right
57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund bởi vì ( chỉ lý do)
58 because/ Since/ As + (S+V)
Since/ As thường đứng đầu câu In spite of 59 + N/ Nphr/ Gerund M,c dầu Despite
60 Although/ Though (câu chưa hoàn chỉnh)/ even though + (S+V): Dù, cho dù
Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic
Muốn chuyển từ Although/ though/ even though
→ A fact that the weather was very bad, we had a picnic → Despite:
= Being the weather very bad, we had a picnic
61 1/ Thêm " The fact that trước (cả câu)
Ex: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice
2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu) time
→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time 62 show that = indicate That chỉ ra rằng
63 So that + S + Modal + V1 để
= ( To V1 = in order to = so as to) + V1
64 SO + (adj/ adv) + THAT quá đến nỗi
= such + ( a/an) + adj + N + that (adj / adv) + enough 65 Ðủ ….. Ðể có thể enough + (N)
66 Too + adj/adv + To V1 Quá …… không thể
vừa cái này…..vừa cái kia 67 Both…..and A: I don't like sport (trong 2 cái)
B: Neither do I = Nor do I = I don't either
không cái này…cũng không cái ( Tôi cũng không) 68 Neither…..nor kia (trong 2 cái) A: I like sport cái này…. Ho,c cái kia 69 Either…..or
B: So do I = I do, too ( Tôi cũng v=y) ( trong 2 cái) 70 any/ none/ all chỉ hơn 2 sự vi-c 71 Whether…….or not li-u có hay không
72 SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó)
Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu
73 ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì)
Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, m-nh đề IF
74 NO (nobody/ no one/ nothing: không ai, không cái gì)
no + danh từ/ không dùng thêm động từ phủ định
75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ÐỊNH
76 Much, little + danh từ không đếm được
A lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại
77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều
dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too 78 Much/ many dùng trong câu (-), (?) Ex: I like him so much 79 A lot of dùng trong câu (+) 80 little/ few hầu như không có mang nghĩa (-) 81 a little/ a few có 1 ít mang nghĩa xác định
Có The → xác định (số ít)
82 The other: cái kia (ít) cái còn lại trong 2 cái
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' những cái còn lại
chuyển sang cho (N)s
83 The others: những cái kia
trong 1 lượng nhất định
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the other s students)
Không có The → không xác định
84 Another: 1 cái khác (ít)
không nằm trong số lượng nào
Ex: I have eaten my cake, give my another (= another cake)
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
chuyển sang cho (N)s
85 Others: những cái khác
không nằm trong số lượng nào
Ex: Some students like spoet, others don't
(= the others students)
She no longer teaches at this school 86 No longer không còn nữa
= She doesn't teach at this school any longer/ any more → Trong
câu có 'not' (-) thì không dùng 'No longer' 87 Hardly hiếm khi 88 For now on kể từ bây giờ now that Bây giờ thì 89 = Because seeing that thấy rằng otherwise = or else = or bằng không 90 unless = if …not nếu không 91 shortly
chẳng bao lâu khi, ngay sau khi = soon after 92 in addition to this, thêm vào đó
93 completely free = absolutely free: hoàn toàn miễn phí 94 For further information để biết thêm thông tin 95 Until further notice
cho đến khi có thêm bất kỳ thông báo nào
96 Do me a favor hãy giúp tôi GRAMMER NOTE CHIA (N):
News, economics, The philippines…. (tên môn học, các loại b-nh, Each/ every Là (S) số ít
tên quốc gia, (N) không đếm được → (S) số ít
Every/ any/ no/ some + ( Body, thing, one)
Muốn biến 1 câu → Nphr/ S: Thêm
Thời gian, tiền, khoảng cách Là (S) số ít
1/ That: trước câu đã hoàn chỉnh nghĩa
2/ What: trước câu chưa hoàn chỉnh nghĩa CHIA (V):
(v) chia theo (S) xác bên nó Ex: Not only my brother but also my sister is here Either/ neither/ Not only
The number of (The : số lượng ít) (v) chia số ít
Ex: The number of students in this class is fat
A number of ( một số: nhiều) (v) chia số nhiều
Ex: A number of problems have arisen
Ex: Most of the students in this class are fat
All, Some, None, Plenty, Hafl, (v) chia theo (S) + OF
Ex: Most of this land is mine Most The rest, A lot, Lots
trước giới từ Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes (1 hộp - số ít) (n,v)
love, support, help, order, change, request SHTT + N her car = hers Her cat = this cat is hers + "AL" là (n)
proposal ( đề xuất), renewal ( làm mới), approval ( sự đồng ý), arrival ( đến) Ðuôi (n)
Tion/ ance/ ence/ ent/ ism/ ship/ ity/ er/ or/ ee Ðuôi (v) ize/ ate/ en (lengthen)/ fy Ðuôi (a)
y/ ous/ ious/ able/ al/ ic/ ful/ less/ tory Ðuôi (adv) ly
Không dùng Received bị động khi (S) chỉ người
Trong câu không phủ định 2 lần
Hardly, seldom: mang nghĩa phủ định SO SÁNH