Quy trình luân chuyển phiếu thu
Quy trình luân chuyển phiếu chi
1
2
3
4
5
6
1. Đề nghị nộp tin
2. Lập phiếu thu
3. duyệt phiếu thu
4. Thu tin
5. Ghi sổ
6. Bảo quản, lưu trữ
Th
quỹ
KT trưởng,
Thủ trưởng
đơn vị
KT thanh
toán hoặc
KT tiền
mặt
Người
nộp tiền
Trách
nhiệm luân
chuyển
Công việc
1
2
3
4
5
6
7
Đề nghị chi tiền
Duyệt chi
Lập phiếu chi
Ký phiếu chi
Xuất quỹ
Ghi sổ kế toán
Bảo quản, lưu tr
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Th
quỹ
KT thanh
toán hoặc
KT tiền
mặt
KT trưởng,
Thủ trưởng
đơn vị
Người
nhận
tiền
Trách nhiệm
luân chuyển
chuyển
Công việc
Nn
viên
Bộ phận
chấm công
Chương 6
Kế toán tiền lương
Kế toán trưởng
Giám đốc
1
2
3
Lập bảng thanh toán tiền
lương, thưởng c khoản
phải nộp
Không đồng ý
4
Đồng ý
5
6
Hình thức Nhật ký Sổ cái
Kiểm tra
bảng lương
Thanh toán lương
Ký
nhận
Nhận lại bảng lương
duyệt bảng
ơng
Đi
làm
Chấm
ng
hàng
ny
Tập hợp bảng chấm công
các chứng từ liên quan
Nhật sổ cái
Chứng từ gốc về lao động tiền
lương, bảng phân bổ tiền lương
Bảng tổng hợp chi tiết
TK 334, 338
Sổ chi tiết TK 334, 338
Hình thức Nhật chung
Báo cáo kế tn
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Bảng cân đối số phát sinh
Sổ cái TK 334, 338
Nhật chung
Sổ chi tiết TK 334, 338
Chứng từ gốc về lao động tiền lương, bảng phân
bổ tiền lương
Bảng tổng hợp chi tiết
TK 334, 338
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Báo cáo kế toán
Bảng cân đối SPS
Sổ cái TK 334, 338
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc về lao động tiền
lương, bảng phân bổ tiền ơng
Bảng tổng hợp chi tiết
TK 334, 338
Sổ chi tiết TK 334,
338
Chương 7
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí nhân công trực tiếp
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí sản xuất chung
Sổ chi tiết TK 154
Sổ cái TK 627
Sổ chi tiết TK 621
Chứng từ gốc về
CP NVL trực tiếp
Sổ chi tiết TK 154
Sổ cái TK 621
Sổ tổng hợp chi
tiết TK 621
Sổ chi tiết TK 622
Chứng từ gốc về CP
nhân công trực tiếp
Sổ chi tiết TK 154
Sổ cái TK 622
Sổ tổng hợp chi
tiết TK 622
Sổ chi tiết TK 627
Chứng từ gốc về CP
sản xuất chung
Sổ tổng hợp chi
tiết TK 627
Hình thức Nhật ký - Sổ Cái
Hình thức Nhật chung
Sổ tổng hợp chi tiết
TK 621,622,627,154
Thẻ tính giá thành
Chứng từ gốc, bảng phân
bổ về CPSX
Sổ chi tiết TK 621,
622, 627, 154
Báo cáo kế
toán
Nhật Sổi
Sổ chi tiết TK 621,
622, 627, 154
Thẻ tính giá thành
Nhật chung
Báo cáo kế tn
Sổ tổng hợp chi tiết
TK 621,622,627,154
Sổ cái TK 621,
622,627,154
Chứng từ gốc, bảng phân
bổ về CPSX
Bảng cân đối
số phát sinh
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc, bảng phân
bổ về CPSX
Sổ chi tiết TK 621,
622, 627, 154
Thẻ tính
giá thành
Chứng từ
ghi sổ
Bảng cân đối
số phát sinh
Sổ cái TK 621,
622,627,154
Báo cáo kế tn
Sổ tổng hợp chi tiết
TK 621,622,627,154
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Chương 8
Trách nhiệm Các bộ phận chức năng
Công việc
1.
Đề ngh mua hàng
2.
Đề ngh xut kho
Kch
hàng
1
Nhân viên
kinh doanh
2
Kế toán
Th
kho
Th
quỹ
Th
trưởng
đơn vị
3.
Lp Phiếu xut kho
3
4.
Xut hàng, ghi s kho
4
5
5.
Viết hoá đơn
6
6
6.
hoá đơn
7
7.
Giao hàng hóa đơn
8.
Nhn hàng, hóa đơn thanh
8
toán (hoặc nhận nợ)
9
9.
Nhn tin hoc bn xác nhn
nợ
10
10.
Viết, phiếu thu
11
11.
Thu tin ghi s qu
12
12.
Hch toán nghip v bán
hàng
13
13.
Bo qun chng t
Hình thức Nhật Sổ i
Sổ chi tiết sản phẩm,
hàng hóa, giá vốn,
doanh thu, chi phí,
kết quả
Chứng từ hạch toán
Báo cáo kế
toán
Nhật Sổ cái
Sổ tổng hợp chi tiết
sản phẩm, hàng hóa,
giá vốn, doanh thu, chi
phí, kết qủa
Hình thức Nhật chung
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo kế tn
Sổ chi tiết sản phẩm,
hàng hóa, giá vốn,
doanh thu, chi phí,
kết quả
Sổ tổng hợp chi tiết
sản phẩm, hàng hóa,
giá vốn, doanh thu,
chi phí, kết qủa
Nhật chung
Chứng từ hạch toán
Nhật đặc
biệt
Sổ cái TK 155, 156,157,
632, 635, 811, 511,
515,711, 521,911,421
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Sổ tổng hợp chi tiết
sản phẩm, hàng hóa,
giá vốn, doanh thu,
chi phí, kết qủa
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Báo cáo kế tn
Sổ chi tiết sản phẩm,
hàng hóa, giá vốn,
doanh thu, chi phí,
kết quả
Chứng từ hạch toán
Bảng cân đối
số phát sinh
Sổ cái TK 155, 156, 157,
632, 635, 811, 511,
515,711, 521, 911, 421
Chương 9
Hình thức Nhật - Sổ cái
Hình thức Nhật chung
Nhật -Sổ cái
Phiếu thu, phiếu chi
Sổ chi tiết tiền mt
Báo cáo kế tn
Bảng tổng hợp chi
tiết
Nhật đặc biệt
Sổ cái TK 111
Sổ chi tiết tiền mt
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối SPS
Báo cáo kế tn
Nhật chung
Phiếu thu, phiếu chi
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Sổ quỹ tiền mặt
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ cái TK 111
Sổ đăngCTGS Chứng từ ghi sổ
Phiếu thu, phiếu chi
Bảng cân đối SPS
Báo cáo kế tn
Sổ tiền gửi ngân
ng
Giấy báo nợ, báo
,….
Bảng tổng hợp chi
tiết
Nhật -Sổ cái
Hình thức Nhật Sổ i
Hình thức Nhật chung
Báo cáo kế tn
Nhật đặc biệt
Sổ cái TK 112
Sổ tiền gửi ngân hàng
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối SPS
Báo cáo kế tn
Nhật chung
Giấy báo nợ, báo
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Chương 10
Hình thức Nhật Sổ i
Sổ tiền gửi ngân
ng
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ cái TK 112
Sổ đăngCTGS Chứng từ ghi sổ
Giấy báo nợ, báo
Bảng cân đối SPS
Báo cáo kế tn
Nhật Sổ cái
Hóa đơn bán hàng,
chứng từ thanh toán,…
Sổ chi tiết TK 131,
331
Báo cáo kế tn
Sổ tổng hợp chi tiết
TK 131,331
Hình thức Nhật chung
Nhật đặc
biệt
Hóa đơn bán hàng, chứng
từ thanh toán,…
Nhật chung
Sổ chi tiết TK 131,
331
Bảng cân đối
số phát sinh
Sổ cái TK 131,331
Báo cáo kế tn
Sổ tổng hợp chi tiết
TK 131, 331
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Hóa đơn bán hàng, chứng
từ thanh toán,…
Sổ chi tiết TK 131,
331
Sổ tổng hợp chi
tiết TK 131, 331
Sổ cái TK 131,331
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng
chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo kế tn

Preview text:

Quy trình luân chuyển phiếu thu Trách Người KT thanh KT trưởng, Thủ nhiệm luân nộp toán hoặc Thủ trưởng quỹ tiền chuyển KT tiền đơn vị Công việc mặt 1. Đề nghị nộp tiền 1 2 2. Lập phiếu thu 3 3. Ký duyệt phiếu thu 4. Thu tiền 4 5 5. Ghi sổ 6. Bảo quản, lưu trữ 6
Quy trình luân chuyển phiếu chi Trách nhiệm KT thanh Người KT trưởng, Thủ luân chuyển toán hoặc nhận Thủ trưởng quỹ chuyển KT tiền Công việc tiền đơn vị mặt 1. Đề 1 nghị chi tiền 2 2. Duyệt chi 3. Lập phiếu chi 3 4. Ký phiếu chi 4 5. Xuất quỹ 5 6. Ghi sổ kế toán 6 7. Bảo quản, lưu trữ 7 Chương 6 Nhân Bộ phận
Kế toán tiền lương Kế toán trưởng Giám đốc viên chấm công 1 2 Đi Chấm
Tập hợp bảng chấm công và làm công các chứng từ liên quan hàng ngày 3
Lập bảng thanh toán tiền Kiểm tra
lương, thưởng và các khoản bảng lương phải nộp 4 Không đồng ý Đồng ý Ký duyệt bảng lương 5 Nhận lại bảng lương Ký 6 Thanh toán lương nhận
Hình thức Nhật ký Sổ cái
Chứng từ gốc về lao động tiền Sổ chi tiết TK 334, 338
lương, bảng phân bổ tiền lương Bảng Nhật tổng hợp chi tiết ký sổ cái TK 334, 338 Báo cáo kế toán
Hình thức Nhật ký chung
Chứng từ gốc về lao động tiền lương, bảng phân bổ tiền lương Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 334, 338 Sổ Bảng cái TK 334, 338 tổng hợp chi tiết TK 334, 338
Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO KẾ TOÁN
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc về lao động tiền
lương, bảng phân bổ tiền lương Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết TK 334, chứng từ ghi sổ 338 Sổ cái TK 334, 338
Bảng tổng hợp chi tiết TK 334, 338 Bảng cân đối SPS Báo cáo kế toán Chương 7
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chứng từ gốc về Sổ chi tiết TK 621 Sổ tổng hợp chi CP NVL trực tiếp tiết TK 621 Sổ chi tiết TK 154 Sổ cái TK 621
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí nhân công trực tiếp Chứng từ gốc về CP Sổ chi tiết TK 622 Sổ tổng hợp chi nhân công trực tiếp tiết TK 622 Sổ chi tiết TK 154 Sổ cái TK 622
Tổ chức hạch toán chi tiết chi phí sản xuất chung Chứng từ gốc về CP Sổ chi tiết TK 627 Sổ tổng hợp chi sản xuất chung tiết TK 627 Sổ chi tiết TK 154 Sổ cái TK 627
Hình thức Nhật ký - Sổ Cái
Chứng từ gốc, bảng phân bổ về CPSX Nhật ký Sổ cái Thẻ tính giá thành Sổ chi tiết TK 621, 622, 627, 154 Báo cáo kế Sổ tổng hợp chi tiết toán TK 621,622,627,154
Hình thức Nhật ký chung
Chứng từ gốc, bảng phân bổ về CPSX Nhật ký chung Thẻ tính giá thành Sổ chi tiết TK 621, 622, 627, 154 Sổ cái TK 621, Sổ tổng hợp chi tiết 622,627,154 TK 621,622,627,154 Bảng cân đối Báo cáo kế toán số phát sinh
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc, bảng phân bổ về CPSX Sổ đăng ký Chứng từ Thẻ tính Sổ chi tiết TK 621, chứng từ ghi sổ ghi sổ giá thành 622, 627, 154 Sổ cái TK 621, Sổ tổng hợp chi tiết 622,627,154 TK 621,622,627,154 Bảng cân đối Báo cáo kế toán số phát sinh Chương 8 Trách nhiệm Các bộ phận chức năng Thủ Khách Nhân viên Thủ Thủ Kế toán trưởng hàng kinh doanh kho quỹ đơn vị Công việc 1. Đề nghị mua hàng 1 2. Đề nghị xuất kho 2 3. Lập Phiếu xuất kho 3 4. Xuất hàng, ghi sổ kho 4 5 5. Viết hoá đơn 6 6 6. Ký hoá đơn 7 7. Giao hàng và hóa đơn
8. Nhận hàng, hóa đơn và thanh 8 toán (hoặc nhận nợ) 9
9. Nhận tiền hoặc bản xác nhận nợ 10 10. Viết, ký phiếu thu 11
11. Thu tiền và ghi sổ quỹ 12
12. Hạch toán nghiệp vụ bán hàng 13 13. Bảo quản chứng từ
Hình thức Nhật ký Sổ cái Chứng từ hạch toán Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa, giá vốn, Nhật ký Sổ cái doanh thu, chi phí, kết quả Sổ tổng hợp chi tiết Báo cáo kế sản phẩm, hàng hóa, toán giá vốn, doanh thu, chi phí, kết qủa
Hình thức Nhật ký chung Chứng từ hạch toán Nhật ký đặc Nhật ký chung Sổ chi tiết sản phẩm, biệt hàng hóa, giá vốn, doanh thu, chi phí, kết quả Sổ tổng hợp chi tiết Sổ cái TK 155, 156,157, sản phẩm, hàng hóa, 632, 635, 811, 511, giá vốn, doanh thu, 515,711, 521,911,421 chi phí, kết qủa Bảng cân đối Báo cáo kế toán số phát sinh
Hình thức Chứng từ ghi sổ Chứng từ hạch toán Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết sản phẩm, chứng từ ghi sổ hàng hóa, giá vốn, doanh thu, chi phí, kết quả Sổ tổng hợp chi tiết Sổ cái TK 155, 156, 157, sản phẩm, hàng hóa, 632, 635, 811, 511, giá vốn, doanh thu, 515,711, 521, 911, 421 chi phí, kết qủa Bảng cân đối Báo cáo kế toán số phát sinh Chương 9
Hình thức Nhật ký - Sổ cái Phiếu thu, phiếu chi Sổ chi tiết tiền mặt Nhật ký -Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo kế toán
Hình thức Nhật ký chung Phiếu thu, phiếu chi Nhật ký đặc biệt Nhật ký chung Sổ chi tiết tiền mặt Sổ Bảng tổng hợp chi cái TK 111 tiết Bảng cân đối SPS Báo cáo kế toán
Hình thức Chứng từ ghi sổ Phiếu thu, phiếu chi Sổ đăng ký CTGS Chứng từ ghi sổ Sổ quỹ tiền mặt Sổ cái TK 111 Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối SPS Báo cáo kế toán
Hình thức Nhật ký Sổ cái Giấy báo nợ, báo Sổ tiền gửi ngân có,…. hàng Nhật ký -Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo kế toán
Hình thức Nhật ký chung Giấy báo nợ, báo có Nhật ký đặc biệt Nhật ký chung Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ Bảng cái TK 112 tổng hợp chi tiết Bảng cân đối SPS Báo cáo kế toán
Hình thức Chứng từ ghi sổ Giấy báo nợ, báo có Sổ đăng ký CTGS Chứng từ ghi sổ Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ cái TK 112 Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối SPS Báo cáo kế toán Chương 10
Hình thức Nhật ký Sổ cái Hóa đơn bán hàng, Sổ chi tiết TK 131, chứng từ thanh toán,… 331 Nhật ký Sổ cái Sổ tổng hợp chi tiết TK 131,331 Báo cáo kế toán
Hình thức Nhật ký chung
Hóa đơn bán hàng, chứng từ thanh toán,… Nhật ký đặc Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 131, biệt 331 Sổ cái TK 131,331 Sổ tổng hợp chi tiết TK 131, 331 Bảng cân đối Báo cáo kế toán số phát sinh
Hình thức Chứng từ ghi sổ
Hóa đơn bán hàng, chứng từ thanh toán,… Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết TK 131, chứng từ ghi sổ 331 Sổ cái TK 131,331 Sổ tổng hợp chi tiết TK 131, 331 Bảng cân đối số Báo cáo kế toán phát sinh