1
HOC VIÊN NGÂN HA NG
BỘ MÔN TOÁN
******
ĐÊ
CƯƠNG HOC PHÂ
N
TOÁN KINH TẾ 2
(Năm ban ha
nh: 2018. Năm a
p dung: 2018 - 2019) Năm học
1. Tên ho
c phân: 2 Toán kinh tế
2. M a
ho c phần: MAT11A
3.
Tri
nh đô
/ h
i
nh thc đa
o t o (h ê
đa
o ta o): Đa i h c ch i
nh quy, liên thông đại hc, ĐH
VLVH, Đại hc văn bằng 2.
4. Điêu ki n tiên quy êt cu
a ho
c ph n:
Ca
c ho
c ph hân đa
o
c: Không.
Ca
c ho
c ph n song hâ a
nh: Không.
5. Sô t n ch i
c
a ho c phân: 3 tn chỉ.
6. Mô tả ngă
n vê ho
c phân:
Mu c a tiêu c hoc ph n n y nh m ph ă a
t triên kha
năng cu
a ngươ
i ho c trong viê
c mô t , x
lí s u th ng kê; gi i quy t các v ng, ki nh gi thuy t và các bài toán li ế ấn đề ước lượ ểm đị ế
xác su ng d ng trong kinh doanh.t
Ho c ph c p nn đê ô i dung xác t, th ng toán v ng d ng trong các hình kinh su à
doanh.
7.
Mục tiêu/ chuâ
n đâ
u ra ca ho
c phâ
n: Sau khi hc xong hc phn ny, người học hiểu
được những kiến thức ó kỹ năng giải quyết các rất cơ bản về lí thuyết xác suất, thống kê toán; C
bài toán toán xác suất thống cơ bản ó khả năng phân tích vấn đề; C , ứng dụng được các
kiến thức đó trong thực tiễn, nhất l trong kinh tế.
8. C a
c yêu cầu đa
nh giá ngươ
i ho
c:
Để h -iểu được các kiến thức rất cơ bản ca lí thuyết xác suất thống kê, người hc cn thể
hiện hiểu được các kiến thức sau:
- Biến cố v định nghĩa xác suất. Mối quan hệ giữa các biến cố. Các phép toán trên các
biến cố. Các quy tắc tính xác suất.
- hiên. Biến ngẫu nhiên. Các hình thức mô tả lut phân phối xác suất ca biến ngẫu n
Các tham số đặc trưng ca biến ngẫu nhiên. Các lut phân phối xác suất thông dụng.
- Ước lượng các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ.
- Kiểm định giả thuyết về các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ.
2
• Để có thể ứng dụng các kiến thức xác suất v thống kê toán trong kinh tế, người hc cn
thể hiện có thể ứng dụng kiến thức để:
- Tính khả năng xảy ra ca biến cố trong bi toán kinh tế.
- Thiết lp hoặc chn lut phân phối xác suất ca biến ngẫu nhiên trong kinh tế.
- Số có khả năng nhất, lãi kì vng, độ ri ro, độ đồng đều, giá thnh,...
- Ước lượng các tham số, xác định kích thước mẫu, độ tin cy trong những bi toán
kinh tế.
- Kiểm định các cặp giả thuyết về các tham số trong những bi toán kinh tế.
Để có thể phân tích vấn đề, ứng dụng kiến thức trong bi toán thực tế người hc cn thể
hiện có thể phân tích bi toán đã cho thnh các bi toán dễ giải quyết hơn.
9. Đa
nh gia
ho
c phâ
n:
Kiê
m tra/ thi gi ya k
: 30%
Thi cuôi ky
: 60%.
Đánh giá chuyên cn: 10%.
Cô thÓ là:
Kiểm tra giữa kì: Theo hình vào tuthức tự lun, 45 phút, n 10 v 15.
Thi học phần: T heo hình thức tự lun, 90 phút.
10.
Phân bô
thơ
i gian ca
c hot đô
ng da
y va
ho
c:
Gia
ng l thuy t trên l p: 35 ê ti t.ê
Tha
o luâ
n, lm bi tp: 19 tiêt.
Tư
ho
c/ nghiên ctự ư
u: 90 tiêt.
11. Phương pha
p da
y va
ho
c
Giảng viên giảng thuyết trên lớp, hướng dẫn sinh viên lm bi tp, tự hc; vấn hc
cho sinh viên trong các buổi tiếp sinh viên đinh kì. Trả các bi kiểm tra định kì, chữa v
giải đáp các thắc mắc ca sinh viên.
Yêu câu vê ngươ
i ho
c tham gia đy đ, nghiêm túc các buổi hc theo quy định, tham gia
đ các bi kiểm tra.
Ngoi hc việc nghe giảng trên lớp, sinh viên nên lp các nhóm hc tp khoảng 5 7
người để hỗ trợ nhau tốt hơn trong hc tp.
12. Gia
o tri
nh va
t i li ê
u tham kha
o (trong va
ngoi nươ
c):
Gia
o tri
nh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Văn Thứ, N thuyết Xác suất Thống
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2016.
Ta
i liê
u tham kha
o:
Đình Thúy (Ch biên). . NXB ĐH Kinh Tế Giáo trình toán cao cấp cho các nhà kinh tế
Quốc Dân, 2015
Gia
o tri
nh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Lí thuyết Xác suất và Thống
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2012.
3
Bi tp xác suất : Dùng cho các trường đại hc v cao đẳng / Đặng Hùng Thắng .- H. : Giáo
dục Việt Nam , 2016.
Bi tp xác suất v thống toán : Dùng cho sinh viên Kinh tế v Quản trị kinh doanh /
Nguyễn Văn Cao ch biên; Trn Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ biên soạn . H. : Đại hc Kinh -
tế quốc dân , 2013.
Giáo trình toán cao cấp cho các nh kinh tế : Phần I / Đình Thúy, Nguyễn Quỳnh
Lan .- H. : Đi học Kinh tế quốc dân , 2012.
Applied statistics in business and economics / David P Doane, Lori E Seward .- New
York : McGraw Hill , 2019.
13. Ni dung ho
c phâ
n:
TT
Tên chương/ phâ
n
Nô
i dung ch nh i
Thơ
i lươ
ng
1
Chương 1/ Xác suất
- Phép th ng u nhiên.
- Biế n c và m i quan h gi a chúng.
- Ba định nghĩa xác suất. Ngun xác sut
nh và Nguyên lý xác sut l n.
- Các quy t c tính xác su t.
12 tiết
2
Chương 2/ Xác suất
- Khái ni ế m bi n ng u nhiên 1- chi u.
- Tích phân suy r ng vi c n vô h n
- Quy lu ế t phân ph i xác su t c a bi n ng u
nhiên.
- Các tham s ế đặc trưng ca bi n ng u nhiên:
mode, kì vọng, phương sai.
- Biế n ng u nhiên ri r c 2 chi u, v ng
điề u ki n.
- M t s lu t phân ph i xác su t thông d ng:
Nh thc, Siêu b u, Chu n, , ội, Poisson, Đề 𝜒
2
Student.
- Xp x phân ph i nh thc (Gi i thi u sinh
viên t đc).
16 tiết
3
Chương 3/ Xác suất
Định l Bernoulli. Định l Tchebychev
Sinh viên tự
đc
4
Chương 4/Thống kê
- Tng th và mu.
- Các cách trình bày m t m u.
- Các đặc trưng mẫu: t l m u, trung bình mu,
phương sai mẫu.
- Nh ng phân ph i xác su t ca các đặc trưng
mu (Gi i thi u sinh viên t đc).
2 tiết
5
Chương 5/Thống kê
- Đặt v . ấn đề
- Ước lượng điểm: Định nghĩa ước lượng điểm.
Các tiêu chu l a ch n m ng ẩn để ột ước lượ
điể điể m t t. Các ước lưng m t t c a kì v ng,
phương sai, t l.
- Ước lượng khong: Định nghĩa ước lượng
khong. Tìm khong tin cy cho vng,
phương sai, Xác định độ chính xác, đột l.
tin c y ho c m u. ặc kích thướ
7 tiết
6
Chương 6/Thống kê
- Khái ni m gi thuyết th ng kê.
- Phương ế pháp chung để ểm đị ki nh gi thuy t
thng kê.
- Kiểm định gi thuyết v kì vng.
8 tiết
4
- Kiểm đị phương sai.nh gi thuyết v
- Kiểm định gi thuyết v t l.
14. Thông tin vê
ging viên:
Ths. Nguy ễn Văn An. Đt: 0915777000. Email: annv@hvnh.edu.vn
Ts. Nguy n Email dungnp@hvnh.edu.vn Phương Dung. Đt: 0976605305. :
Ths. Đo Hong Dũng. Đt: 0915116855. Email: dungdh@hvnh.edu.vn.
Ths.Trn An H . Email: haita@hvnh.edu.vn ải. Đt: 0947408077
Ths. Nguy 0989345739. Email: ngant@hvnh.edu.vn ễn Thanh Nga. Đt:
Ths. Lê th nhunglq@hvnh.edu.vn Quỳnh Nhung. Đt: 0987461981. Email:
15. Tiê
n tri
nh ho
c tâ
p:
Tiê
t/ buô
i
Hoa
t đô
ng ho
c tâ
p
Tiết 1, 2, 3/
buổi 1
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phâ
n Xác suất
-Ca
c ba
i đo
c chi
nh: Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Biến cố và mối
quan hệ giữa chúng. Định nghĩa xác suất.
- Ca
c hoạt đô
ng ch i
nh:
G . . iảng: tiết 1, 2 Hướng dẫn giải bi tp: tiết 3
Tiết 1, 2, 3/
buổi 2
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Các quy tắc tính xác suất.
- Ca
c hoạt đô
ng ch i
nh:
2, 3. 1. Giảng: tiết Hướng dẫn lm bi tp: tiết
Tiết 1, 2, 3/
buổi 3
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Các quy tắc tính xác suất.
- Ca
c hoạt đô
ng ch i
nh:
G . iảng: tiết 1 Hướng dẫn lm bi tp: tiết 2, 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 4
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Khái niệm biến ngẫu nhiên 1- chiều. Luật phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên. Giới thiệu tích phân suy rộng
- Ca
c hoa
t đô
ng ch nh: i
, 2. Giảng: tiết 1 Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 5
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các tham số .
đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Ca
c hoa
t đô
ng ch nh: i
1, 2, 3.Giảng: tiết
Tiết 1, 2, 3/
buổi 6
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Biến ngẫu nhiên rời rạc hai chiều, kì vọng có điều kiện.
- Ca
c hoa
t đô
ng ch nh: i
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 7
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: . i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng
- Ca
c hoa
t đô
ng chi
nh:
5
1, 2Giảng: tiết . Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 8
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phâ
n Xác suất
-Ca
c bi đo
c ch nh: . i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng
- Ca
c hoạt đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 9
Thống kê mô tả/ chương 4/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Tổng thể mẫu. Các cách trình bày một mẫu. c đặc
trưng mẫu.
- Ca
c hoạt đô
ng ch i
nh:
1. . Kiểm tra phn Xác suất: tiết Giảng: tiết 2, 3
Tiết 1, 2, 3/
buổi 10
Ước lượng tham số/ chương 5/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: . i
Đặt vấn đề Ước lượng điểm. Ước lượng khoảng.
- Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 11
Ước lượng tham số/ chương 5/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Ước lượng khoảng (tiếp theo)
-Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 12
Ước lượng tham số/ chương 5/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Ước lượng khoảng (tiếp theo)
-Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 13
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Khái niệm giả thuyết thống kê. Phương pháp chung để
kiểm định giả thuyết thống kê. Kiểm định giả thuyết về kì vọng.
-Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 14
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phâ
n Thống kê
-Ca
c bi đo
c ch nh: i
Kiểm định giả thuyết về vọng. Kiểm định giả thuyết về
phương sai. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ.
-Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3.
Tiết 1, 2, 3/
buổi 15
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phâ
n Thống kê
-Ca
c hoa
t đô
ng ch i
nh:
Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1, 2. Kiểm tra phn Thống kê: tiết 3.

Preview text:

HOC VIÊN NGÂN HANG
BỘ MÔN TOÁN ******
ĐÊ CƯƠNG HOC PHÂN TOÁN KINH TẾ 2
(Năm ban hanh: 2018. Năm ap dung: Năm học 2018 - 2019)
1. Tên ho c phân: Toán kinh tế 2
2. Ma ho c phần: MAT11A
3. Trinh đô / hinh thc đao t o
(hê  đao ta o): Đa i h c
 chinh quy, liên thông đại hc, ĐH
VLVH, Đại hc văn bằng 2.
4. Điêu kin tiên quyêt cua ho c phn:
 Cac ho c phân đa h  o c: Không.  Cac ho c ph n s â ong hanh: Không.
5. Sô tn chi ca ho c phân: 3 tn chỉ.
6. Mô tả ngăn vê ho c phân:  Mu c tiêu c a  ho c phn ny nh m
ă phat triên kha năng cua ngươi ho c trong viê c mô tả, x ử lí số liệu th ng ố
kê; giải quyết các vấn đề ước ng, ki lượ
ểm định giả thuyết và các bài toán xác suất ứng d ng t ụ rong kinh doanh.  Ho c phn đ
ê cp nô i dung xác suất, th ng ố kê toán và ứng d ng ụ trong các mô hình kinh doanh.
7. Mục tiêu/ chuân đâu ra ca ho c phân: Sau khi hc xong hc phn ny, người học hiểu
được những kiến thức rất cơ bản về lí thuyết xác suất, thống kê toán; Có kỹ năng giải quyết các
bài toán xác suấtthống kê toán cơ bản; Có khả năng phân tích vấn đề, ứng dụng được các
kiến thức đó trong thực tiễn, nhất l trong kinh tế.
8. Cac yêu cầu đanh giá ngươ i ho c: Để h -
iểu được các kiến thức rất cơ bản ca lí thuyết xác suất thống kê, người hc cn thể
hiện hiểu được các kiến thức sau: -
Biến cố v định nghĩa xác suất. Mối quan hệ giữa các biến cố. Các phép toán trên các
biến cố. Các quy tắc tính xác suất. - hi
Biến ngẫu nhiên. Các hình thức mô tả lut phân phối xác suất ca biến ngẫu n ên.
Các tham số đặc trưng ca biến ngẫu nhiên. Các lut phân phối xác suất thông dụng. -
Ước lượng các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ. -
Kiểm định giả thuyết về các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ. 1
• Để có thể ứng dụng các kiến thức xác suất v thống kê toán trong kinh tế, người hc cn
thể hiện có thể ứng dụng kiến thức để: -
Tính khả năng xảy ra ca biến cố trong bi toán kinh tế. -
Thiết lp hoặc chn lut phân phối xác suất ca biến ngẫu nhiên trong kinh tế. -
Số có khả năng nhất, lãi kì vng, độ ri ro, độ đồng đều, giá thnh,... -
Ước lượng các tham số, xác định kích thước mẫu, độ tin cy trong những bi toán kinh tế. -
Kiểm định các cặp giả thuyết về các tham số trong những bi toán kinh tế. •
Để có thể phân tích vấn đề, ứng dụng kiến thức trong bi toán thực tế người hc cn thể
hiện có thể phân tích bi toán đã cho thnh các bi toán dễ giải quyết hơn.
9. Đanh gia ho c phân:
 Kiêm tra/ thi giữa ky: 30%
 Thi cuôi ky: 60%.
 Đánh giá chuyên cn: 10%. Cô thÓ là:
 Kiểm tra giữa kì: Theo hình thức tự lun, 45 phút, vào tun 10 v 15.
 Thi học phần: Theo hình thức tự lun, 90 phút.
10. Phân bô thơi gian cac hot đô ng da y va ho c:  Giang l thuy t ê trên lớp: 35 ti t ê .
 Thao luâ n, lm bi tp: 19 tiêt.
 Tư ho c/ tự nghiên cưu: 90 tiêt.
11. Phương phap da y va ho c
 Giảng viên giảng lí thuyết trên lớp, hướng dẫn sinh viên lm bi tp, tự hc; tư vấn hc
cho sinh viên trong các buổi tiếp sinh viên đinh kì. Trả các bi kiểm tra định kì, chữa v
giải đáp các thắc mắc ca sinh viên.
 Yêu câu vê ngươi ho c tham gia đy đ, nghiêm túc các buổi hc theo quy định, tham gia đ các bi kiểm tra.
 Ngoi hc việc nghe giảng trên lớp, sinh viên nên lp các nhóm hc tp khoảng 5 – 7
người để hỗ trợ nhau tốt hơn trong hc tp.
12. Giao trinh va ti liê u tham khao (trong va ngoi nươc):
Giao trinh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Lí thuyết Xác suất và Thống kê
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2016.
Tai liê u tham khao:
Lê Đình Thúy (Ch biên). Giáo trình toán cao cấp cho các nhà kinh . tế NXB ĐH Kinh Tế Quốc Dân, 2015 
Giao trinh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Lí thuyết Xác suất và Thống kê
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2012. 2 
Bi tp xác suất : Dùng cho các trường đại hc v cao đẳng / Đặng Hùng Thắng .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2016. 
Bi tp xác suất v thống kê toán : Dùng cho sinh viên Kinh tế v Quản trị kinh doanh /
Nguyễn Văn Cao ch biên; Trn Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ biên soạn .- H. : Đại hc Kinh tế quốc dân , 2013. 
Giáo trình toán cao cấp cho các nh kinh tế : Phần I / Lê Đình Thúy, Nguyễn Quỳnh
Lan .- H. : Đi học Kinh tế quốc dân , 2012.
Applied statistics in business and economics / David P Doane, Lori E Seward .- New
York : McGraw Hill , 2019.

13. Ni dung ho c phân: TT
Tên chương/ phân
Nô i dung chinh
Thơi lươ ng
Chương 1/ Xác suất - Phép thử ẫ ng u nhiên.
- Biến cố và mối quan hệ giữa chúng. 1
- Ba định nghĩa xác suất. Nguyên lý xác suất 12 tiết
nhỏ và Nguyên lý xác suất lớn.
- Các quy tắc tính xác suất.
Chương 2/ Xác suất - Khái niệm biế ẫ n ng u nhiên 1- chiều.
- Tích phân suy rộng với c ạ n vô h n
- Quy lut phân phối xác suất ca biến ẫ ng u nhiên.
- Các tham số đặc trưng ca biến ẫ ng u nhiên:
mode, kì vọng, phương sai. 2 - Biến n ẫ
g u nhiên rời rạc 2 chiều, kì  v ng có 16 tiết điều kiện.
- Một số lut phân ố ph i xác suất thông ụ d ng:
Nh thc, Siêu bội, Poisson, u, Đề Chu n, ẩ 𝜒2, Student.
- Xấp xỉ phân phối nhị thức (Giới thiệu sinh viên t ự đc).
Chương 3/ Xác suất Định l Bernoulli. Định l Tchebychev Sinh viên tự 3 đc
Chương 4/Thống kê - Tổng thể và mẫu.
- Các cách trình bày một mẫu. 4
- Các đặc trưng mẫu: t l mu, trung bình mu, 2 tiết
phương sai mẫu. - Những phân ố
ph i xác suất ca các đặc trưng
mẫu (Giới thiệu sinh viên t ự đc).
Chương 5/Thống kê - Đặt vấn đề.
- Ước lượng điểm: Định nghĩa ước lượng điểm.
Các tiêu chuẩn để la ch n
một ước lượng
điểm tt. Các ước lượng điểm tt ca kì vng, 5
phương sai, t l. 7 tiết
- Ước lượng khoảng: Định nghĩa ước lượng
khong. Tìm khong tin cy cho kì vng,
phương sai, t l. Xác định độ chính xác, độ tin c y
hoặc kích thước m u.
Chương 6/Thống kê - Khái niệm giả thuyết thống kê. -
pháp chung để kiểm định gi thuy t 6 Phương ả ế 8 tiết thống kê.
- Kiểm định giả thuyết về kì vng. 3
- Kiểm định giả thuyết về phương sai.
- Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ.
14. Thông tin vê ging viên:
 Ths. Nguyễn Văn An. Đt: 0915777000. Email: annv@hvnh.edu.vn
 Ts. Nguyễn Phương Dung. Đt: 0976605305. Email: dungnp@hvnh.edu.vn
 Ths. Đo Hong Dũng. Đt: 0915116855. Email: dungdh@hvnh.edu.vn.
 Ths.Trn An Hải. Đt: 0947408077. Email: haita@hvnh.edu.vn
 Ths. Nguyễn Thanh Nga. Đt: 0989345739. Email: ngant@hvnh.edu.vn
 Ths. Lê thị Quỳnh Nhung. Đt: 0987461981. Email: nhunglq@hvnh.edu.vn
15. Tiên trinh ho c tâ p:
Tiêt/ buôi
Hoa t đô ng ho c tâ p Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 1 -Ca
c bai đo c chinh: Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Biến cố và mối
quan hệ giữa chúng. Định nghĩa xác suất.
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn giải bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 2 -Ca i
Các quy tắc tính xác suất. c bi đo c ch nh: 
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 3 -Ca i
Các quy tắc tính xác suất. c bi đo c ch nh: 
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 4 -Ca i
Khái niệm biến ngẫu nhiên 1 c bi đo c ch nh: 
- chiều. Luật phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên. Giới thiệu tích phân suy rộng
- Cac hoa t đô ng chinh: 
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 5 -Ca i
Luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Các tham số c bi đo c ch nh: 
đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Cac hoa t đô ng chinh: 
Giảng: tiết 1, 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 6 -Ca i
Biến ngẫu nhiên rời rạc hai chiều, kì vọng có điều kiện. c bi đo c ch nh: 
- Cac hoa t đô ng chinh: 
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 7 -Ca i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng c bi đo c ch nh:  .
- Cac hoa t đô ng chinh: 4
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 8 -Ca i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng c bi đo c ch nh:  .
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Thống kê mô tả/ chương 4/ phân Thống kê buổi 9 -Ca i Tổng thể và mẫu. c bi đo c ch nh: 
Các cách trình bày một mẫu. Các đặc trưng mẫu.
- Cac hoạt đô ng chinh: Kiểm tra 1.
phn Xác suất: tiết Giảng: tiết 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 10 -Ca i
Đặt vấn đề. Ước lượng điểm. Ước lượng khoảng c bi đo c ch nh:  .
- Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 11 -Ca i
Ước lượng khoảng (tiếp theo) c bi đo c ch nh: 
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 12 -Ca i
Ước lượng khoảng (tiếp theo) c bi đo c ch nh: 
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 13 -Ca i
Khái niệm giả thuyết thống kê. Phương pháp chung để c bi đo c ch nh: 
kiểm định giả thuyết thống kê. Kiểm định giả thuyết về kì vọng.
-
Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 14 -Ca i
Kiểm định giả thuyết về kì vọng. Kiểm định giả thuyết về c bi đo c ch nh: 
phương sai. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ.
-
Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 15 i
-Cac hoa t đô ng ch nh:
Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1, 2. Kiểm tra phn Thống kê: tiết 3. 5