Đề Cương môn Toán Kinh Tế 2
Đề Cương môn Toán Kinh Tế 2 với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
HOC VIÊN NGÂN HANG
BỘ MÔN TOÁN ******
ĐÊ CƯƠNG HOC PHÂN TOÁN KINH TẾ 2
(Năm ban hanh: 2018. Năm ap dung: Năm học 2018 - 2019)
1. Tên ho c phân: Toán kinh tế 2
2. Ma ho c phần: MAT11A
3. Trinh đô / hinh thc đao t o
(hê đao ta o): Đa i h c
chinh quy, liên thông đại hc, ĐH
VLVH, Đại hc văn bằng 2.
4. Điêu kin tiên quyêt cua ho c phần:
Cac ho c phân đa h o c: Không. Cac ho c ph n s â ong hanh: Không.
5. Sô tn chi ca ho c phân: 3 tn chỉ.
6. Mô tả ngăn vê ho c phân: Mu c tiêu c a ho c phn ny nh m
ă phat triên kha năng cua ngươi ho c trong viê c mô tả, x ử lí số liệu th ng ố
kê; giải quyết các vấn đề ước ng, ki lượ
ểm định giả thuyết và các bài toán xác suất ứng d ng t ụ rong kinh doanh. Ho c phn đ
ê cp nô i dung xác suất, th ng ố kê toán và ứng d ng ụ trong các mô hình kinh doanh.
7. Mục tiêu/ chuân đâu ra ca ho c phân: Sau khi hc xong hc phn ny, người học hiểu
được những kiến thức rất cơ bản về lí thuyết xác suất, thống kê toán; Có kỹ năng giải quyết các
bài toán xác suất và thống kê toán cơ bản; Có khả năng phân tích vấn đề, ứng dụng được các
kiến thức đó trong thực tiễn, nhất l trong kinh tế.
8. Cac yêu cầu đanh giá ngươ i ho c: • Để h -
iểu được các kiến thức rất cơ bản ca lí thuyết xác suất thống kê, người hc cn thể
hiện hiểu được các kiến thức sau: -
Biến cố v định nghĩa xác suất. Mối quan hệ giữa các biến cố. Các phép toán trên các
biến cố. Các quy tắc tính xác suất. - hi
Biến ngẫu nhiên. Các hình thức mô tả lut phân phối xác suất ca biến ngẫu n ên.
Các tham số đặc trưng ca biến ngẫu nhiên. Các lut phân phối xác suất thông dụng. -
Ước lượng các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ. -
Kiểm định giả thuyết về các tham số: kì vng, phương sai, tỉ lệ. 1
• Để có thể ứng dụng các kiến thức xác suất v thống kê toán trong kinh tế, người hc cn
thể hiện có thể ứng dụng kiến thức để: -
Tính khả năng xảy ra ca biến cố trong bi toán kinh tế. -
Thiết lp hoặc chn lut phân phối xác suất ca biến ngẫu nhiên trong kinh tế. -
Số có khả năng nhất, lãi kì vng, độ ri ro, độ đồng đều, giá thnh,... -
Ước lượng các tham số, xác định kích thước mẫu, độ tin cy trong những bi toán kinh tế. -
Kiểm định các cặp giả thuyết về các tham số trong những bi toán kinh tế. •
Để có thể phân tích vấn đề, ứng dụng kiến thức trong bi toán thực tế người hc cn thể
hiện có thể phân tích bi toán đã cho thnh các bi toán dễ giải quyết hơn.
9. Đanh gia ho c phân:
Kiêm tra/ thi giữa ky: 30%
Thi cuôi ky: 60%.
Đánh giá chuyên cn: 10%. Cô thÓ là:
Kiểm tra giữa kì: Theo hình thức tự lun, 45 phút, vào tun 10 v 15.
Thi học phần: Theo hình thức tự lun, 90 phút.
10. Phân bô thơi gian cac hot đô ng da y va ho c: Giang l thuy t ê trên lớp: 35 ti t ê .
Thao luâ n, lm bi tp: 19 tiêt.
Tư ho c/ tự nghiên cưu: 90 tiêt.
11. Phương phap da y va ho c
Giảng viên giảng lí thuyết trên lớp, hướng dẫn sinh viên lm bi tp, tự hc; tư vấn hc
cho sinh viên trong các buổi tiếp sinh viên đinh kì. Trả các bi kiểm tra định kì, chữa v
giải đáp các thắc mắc ca sinh viên.
Yêu câu vê ngươi ho c tham gia đy đ, nghiêm túc các buổi hc theo quy định, tham gia đ các bi kiểm tra.
Ngoi hc việc nghe giảng trên lớp, sinh viên nên lp các nhóm hc tp khoảng 5 – 7
người để hỗ trợ nhau tốt hơn trong hc tp.
12. Giao trinh va ti liê u tham khao (trong va ngoi nươc):
Giao trinh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Lí thuyết Xác suất và Thống kê
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2016.
Tai liê u tham khao:
Lê Đình Thúy (Ch biên). Giáo trình toán cao cấp cho các nhà kinh . tế NXB ĐH Kinh Tế Quốc Dân, 2015
Giao trinh: Nguyễn Cao Văn, Trn Thái Ninh, Ngô Văn Thứ, Lí thuyết Xác suất và Thống kê
toán, Nh xuất bản Đại hc Kinh tế Quốc dân, 2012. 2
Bi tp xác suất : Dùng cho các trường đại hc v cao đẳng / Đặng Hùng Thắng .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2016.
Bi tp xác suất v thống kê toán : Dùng cho sinh viên Kinh tế v Quản trị kinh doanh /
Nguyễn Văn Cao ch biên; Trn Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ biên soạn .- H. : Đại hc Kinh tế quốc dân , 2013.
Giáo trình toán cao cấp cho các nh kinh tế : Phần I / Lê Đình Thúy, Nguyễn Quỳnh
Lan .- H. : Đi học Kinh tế quốc dân , 2012.
Applied statistics in business and economics / David P Doane, Lori E Seward .- New
York : McGraw Hill , 2019.
13. Ni dung ho c phân: TT
Tên chương/ phân
Nô i dung chinh
Thơi lươ ng
Chương 1/ Xác suất - Phép thử ẫ ng u nhiên.
- Biến cố và mối quan hệ giữa chúng. 1
- Ba định nghĩa xác suất. Nguyên lý xác suất 12 tiết
nhỏ và Nguyên lý xác suất lớn.
- Các quy tắc tính xác suất.
Chương 2/ Xác suất - Khái niệm biế ẫ n ng u nhiên 1- chiều.
- Tích phân suy rộng với c ạ n vô h n
- Quy lut phân phối xác suất ca biến ẫ ng u nhiên.
- Các tham số đặc trưng ca biến ẫ ng u nhiên:
mode, kì vọng, phương sai. 2 - Biến n ẫ
g u nhiên rời rạc 2 chiều, kì v ng có 16 tiết điều kiện.
- Một số lut phân ố ph i xác suất thông ụ d ng:
Nhị thức, Siêu bội, Poisson, u, Đề Chu n, ẩ 𝜒2, Student.
- Xấp xỉ phân phối nhị thức (Giới thiệu sinh viên t ự đc).
Chương 3/ Xác suất Định l Bernoulli. Định l Tchebychev Sinh viên tự 3 đc
Chương 4/Thống kê - Tổng thể và mẫu.
- Các cách trình bày một mẫu. 4
- Các đặc trưng mẫu: tỉ lệ mẫu, trung bình mẫu, 2 tiết
phương sai mẫu. - Những phân ố
ph i xác suất ca các đặc trưng
mẫu (Giới thiệu sinh viên t ự đc).
Chương 5/Thống kê - Đặt vấn đề.
- Ước lượng điểm: Định nghĩa ước lượng điểm.
Các tiêu chuẩn để lựa ch n
ọ một ước lượng
điểm tốt. Các ước lượng điểm tốt của kì vọng, 5
phương sai, tỉ lệ. 7 tiết
- Ước lượng khoảng: Định nghĩa ước lượng
khoảng. Tìm khoảng tin cậy cho kì vọng,
phương sai, tỉ lệ. Xác định độ chính xác, độ tin c y
ậ hoặc kích thước m u. ẫ
Chương 6/Thống kê - Khái niệm giả thuyết thống kê. -
pháp chung để kiểm định gi thuy t 6 Phương ả ế 8 tiết thống kê.
- Kiểm định giả thuyết về kì vng. 3
- Kiểm định giả thuyết về phương sai.
- Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ.
14. Thông tin vê giảng viên:
Ths. Nguyễn Văn An. Đt: 0915777000. Email: annv@hvnh.edu.vn
Ts. Nguyễn Phương Dung. Đt: 0976605305. Email: dungnp@hvnh.edu.vn
Ths. Đo Hong Dũng. Đt: 0915116855. Email: dungdh@hvnh.edu.vn.
Ths.Trn An Hải. Đt: 0947408077. Email: haita@hvnh.edu.vn
Ths. Nguyễn Thanh Nga. Đt: 0989345739. Email: ngant@hvnh.edu.vn
Ths. Lê thị Quỳnh Nhung. Đt: 0987461981. Email: nhunglq@hvnh.edu.vn
15. Tiên trinh ho c tâ p:
Tiêt/ buôi
Hoa t đô ng ho c tâ p Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 1 -Ca
c bai đo c chinh: Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Biến cố và mối
quan hệ giữa chúng. Định nghĩa xác suất.
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn giải bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 2 -Ca i
Các quy tắc tính xác suất. c bi đo c ch nh:
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Biến cố v Xác suất ca biến cố/ chương 1/ phân Xác suất buổi 3 -Ca i
Các quy tắc tính xác suất. c bi đo c ch nh:
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 4 -Ca i
Khái niệm biến ngẫu nhiên 1 c bi đo c ch nh:
- chiều. Luật phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên. Giới thiệu tích phân suy rộng
- Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 5 -Ca i
Luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Các tham số c bi đo c ch nh:
đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 6 -Ca i
Biến ngẫu nhiên rời rạc hai chiều, kì vọng có điều kiện. c bi đo c ch nh:
- Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 7 -Ca i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng c bi đo c ch nh: .
- Cac hoa t đô ng chinh: 4
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Biến ngẫu nhiên/ chương 2/ phân Xác suất buổi 8 -Ca i
Một số luật phân phối xác suất thông dụng c bi đo c ch nh: .
- Cac hoạt đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Thống kê mô tả/ chương 4/ phân Thống kê buổi 9 -Ca i Tổng thể và mẫu. c bi đo c ch nh:
Các cách trình bày một mẫu. Các đặc trưng mẫu.
- Cac hoạt đô ng chinh: Kiểm tra 1.
phn Xác suất: tiết Giảng: tiết 2, 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 10 -Ca i
Đặt vấn đề. Ước lượng điểm. Ước lượng khoảng c bi đo c ch nh: .
- Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 11 -Ca i
Ước lượng khoảng (tiếp theo) c bi đo c ch nh:
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Ước lượng tham số/ chương 5/ phân Thống kê buổi 12 -Ca i
Ước lượng khoảng (tiếp theo) c bi đo c ch nh:
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 13 -Ca i
Khái niệm giả thuyết thống kê. Phương pháp chung để c bi đo c ch nh:
kiểm định giả thuyết thống kê. Kiểm định giả thuyết về kì vọng.
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 2, 3. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 14 -Ca i
Kiểm định giả thuyết về kì vọng. Kiểm định giả thuyết về c bi đo c ch nh:
phương sai. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ.
-Cac hoa t đô ng chinh:
Giảng: tiết 1, 2. Hướng dẫn lm bi tp: tiết 3. Tiết 1, 2, 3/
Kiểm định giả thuyết thống kê/ chương 6/ phân Thống kê buổi 15 i
-Cac hoa t đô ng ch nh:
Hướng dẫn lm bi tp: tiết 1, 2. Kiểm tra phn Thống kê: tiết 3. 5