Câu 1.Phong trào hiến chương những người lao động ớc Anh diễn ra từ m?
A. 1836-1848 B.1836-1847 C.1836-1849 D.1837-1848
Câu2. Phong trào công nhân dệt thành phố Xi--di, nước Đức diễn ra m?
A. 1843 B.1844 C.1845 D.1846
Câu3. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp kéo dài từ năm?
A. 1830-1833 B.1831-1833 C.1831-1834 D.1831-1835
Câu 4. Những phát kiến đại của C.Mác Ph.Ăngghen?
A. Ch nghĩa duy vật lịch sử B. Học thuyết về giá trị thặng
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới giai cấp công nn D. Cả A,B C
Câu5.Đánh giá về chủ nghĩa Mác:" học thuyết của Mác học thuyết vạn năng một học thuyết chính xác"của ai?
A. C.Mác B.Ph.Ăngghen C.Hêghen D.V.I.Lênin
Câu 6. Những nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán đầu thế kỉ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông, clơ Phuriê
C. Mably D.Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
Câu 7. Những hạn chế bản ca các nhà tư tưởng hội chủ nghĩa trước Mác?
A.Không phát hiện được những quy luật vận động phát triển của hội loài người nói chung, bản chất quy luật vận động phát
triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng.
B. Không phát hiện được lực lưỡng hội tiên phong thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa
xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
C. Không ch ra được những biện pháp thực hiện cải tạo hội bất công trong thời y dựng hội mới tốt đp.
D. Cả A, B C
Câu 8. C.Mác sinh ngày tháng năm?
A. 14/3/1918 B.5/5/1820 C.5/5/1818 D.22/4/1818
Câu 9.C.Mác mất ngày tháng năm?
A. 14/3/1883 B.14/3/1881 C.5/8/1883 D.21/1/1883
Câu 10.Nội dung bản nhất nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân lực lượng hội thể thủ tiêu chủ nghĩa bản, xây dựng chủ nghĩa hội.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thhay thế chủ nghĩa bản bằng chủ nghĩa hội
Câu 11. Tiền đề nào nguồn gốc luận trực tiếp của CNXH khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa hội không tưởng- phê phán
D. Cả A,B C
Câu 12. Phạm trù bản bản chất, xuất phát điểm của chủ nghĩa hội khoa học
A. Giai cấpng nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính sản
D. hội chủ nghĩa
Câu 13.Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong hội?
A. hội chiếm hữu lệ B. hội phong kiến
C. hội tư bản chủ nghĩa D. hội chủ nghĩa
Câu 14. "Công nhân Anh đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại" của ai?
A. CMac Ph.Angghen B. Lenin C. A.Smith D. D.Ricarde
Câu 15. Yếu tố giữ vai trò quyết định nhất đối với tính cách mạng triệt để nhất của giai cấp công nhân ?
A. Bị bóc lột nặng nề nhất trong CNTB. B. Bị áp bức nặng nề nhất
C. nghèo khổ nhất trong CNTB D. Đại diện cho hội tương lai.
Câu 16. Đặc điểm của giai cấp công nhân các nước TBCN?
A. Không bị bóc lột B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây D. Bị bóc lột nặng nề hơn trước đây
Câu 17. Giai cấp công nhân trong thời quá độ lên CNXH...?
A. Không còn bị bóc lột. B. Còn một bộ phận bị bóc lột.
C. Còn bị bóc lột. D.n bị bóc lột nhưng mức độ ít n trước đây.
Câu 18. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân...?
A. Xóa bỏ chế độ tư hu
B. Xóa bỏ chế độ hữu về liệu sản xuất
C. Xóa bỏ chế độ TBCN
D. Xóa bỏ nnước của gia cấp sản xây dựng thành công CNXH và chủ nghĩa cộng sản
Câu 19. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân vừa mang tính...vừa mang tính...?
A. giai cấp... dân tộc B. Giai cấp... nhân dân
C. Dân tộc ... quốc tế D. Dân tộc... nhân loi
Câu 20. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?
A.Có biểu tình, bãi công của công nhân B.Có tổ chức công đn
C. Có lý luận chủ nghĩa hội khoa học D.Có Đảng Công sản lãnh đạo
Câu 21. Quy luật chung cho sự ra đời của Đảng Cộng sản ở tất cả các nước sự kết hợp giữa...?
A. Ch nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
D. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân phong trào dân tộc.
Câu 22. Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích trí tuệ của...?
A. Giai cấpng nhân B.Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Giai cấpng nhân giai cấp nông dân D. Tất cả các giai cấp, các tầng lớp nhân dân trong hội
Câu 23. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: '' Cùng với sự phát triển của Khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân
A. Giảm về số lượng nâng cao về chất ợng B. Tăng về số lượng nâng cao về chất ợng
C. Giảm về số lượng và trình độ sản xuất ngày càng cao D. Cả A,B,C
Câu 24. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp nghèo khổ nhất.
B.Giai cấp không liệu sản xuất, đim thuê cho n bản, bị nhà bản bóc lột giá trị thặng dư.
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản ... chiến đấu, bộ tham mưu cảu giai cấp công nhân, biểu hiện tập trung
lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
A. Đội tiên phong B. Lực ợng C. sở D. quan chỉ huy
Câu 26. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
A.Do giai cấp công nhân mong muốn B. Do có cùng một kẻ thù là gia cấp tư sản
C. Do những lợi ích bản thống nhất với nhau D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấpng nhân
Câu 27. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?
A.Có biểu tình, bãi công của công nhân B. tổ chức công đoàn
C. Có lý luận chủ nghĩa hội khoa học. D. Đảng cộng sản lãnh đo
Câu 28. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Do địa vị kinh tế của GCCN quy định B. Do địa vị chính trị- hội của GCCN quy định
C. Do nền văn hóa tưởng của GCCN quy định D. Cả A và B
Câu 29. "Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước", tại Đại hội?
A. Đại hội VIII B. Đại hội IX C. Đại hội X D.Đại hội XI
Câu 30. Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp?
A. 3 B.4 C. 5 D. 6
Câu 31.GCCN Việt Nam ra đời thế kỷ?
A. Đầu thế kXIX B. Cuối thế kỷ XIX C. Đầu thế kỷ XX D. Cuối thế kỷ XX
Câu 32. C. Mac- Angghen ch ra rằng, nhiều cuộc đấu tranh cảu GCCN ở những nước bản thất bại chủ yếudo?
A. GCCN đơn độc B. Chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn
C. Không chính Đảng lãnh đo D. B C
Câu 33. Giải quyết tốt các mâu thuẫn, các khác biệt phát huy sự thống nhất trong các giai cấp, tầng lớp trong hội nhằm mục đích?
A. Tạo sự đồng thuận, thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh toàn hội.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp vô sản
C. Phát triển lực lượng sản xuất trong xây dựng nền kinh tế hội chủ nghĩa.
D. Cả A,B C.
Câu 34. n chủ chủ nô là thực hiện dân chủ cho?
A.Thiểu số B. Đa số C.Nô lệ D.Nhân dân lao động
Câu 35. Sau khi chế độ dân chủ chủ bị xóa bỏ, kế tiếp đó chế độ?
A. Độc tài, chuyên chế, phong kiến B. Tư sản C. Chủ nghĩa hội D. Phát xít
Câu 36. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH cầny dựng con người Việt Nam?
A. Phát triển toàn diện, hướng đến chân- thiện- mỹ B. Có trình độ học vấn cao, tinh thần dân tộc
C. Có tiunh thần yêu nước, khả năng giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra D. Cả A,B C
Câu 37. Đặc trưng không phải đặc trưng của nhà nước hội chủ nghĩa?
A. Tự do phát triển kinh tế B. Do nhân dân làm ch
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Để phát triển sản xuất kinh doanh, nâng cao đời sống cho công nhân, nông dân, tri thức toàn hội, cần thúc đẩy những
hoạt động?
A. Tổ chức hợp tác, liên kết giữa công nghiệp nông nghiệp B. Phát triển nông hữu
C. Thu hút vốn đầu nước ngoài D. Mở rộng hình của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm
Câu 39. Mục đích cu việc liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân đội ngũ trí thức là?
A. Xây dựng nền kinh tế mới hội chủ nghĩa hiện đại B. Giữ vững an ninh quốc phòng
C. Củng cố bộ máy chính quyền nhà nước D. Xây dựng khối đại đoàn kết
Câu 40. Nhận định: Khi bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH, nội dung bản nhất của thời kỳ này là: "chính trị đã chuyển trọng tâm
sang chính trị trong lĩnh vực kinh tế, đấu tranh giai cấp mang những nội dung và hình thức mới" của?
A. C.Mac B. C.Mac Angghen C. V.I. Lenin D. Hồ Chí Minh
Câu 41. Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống sau: ''... một lực lượng quan trọng đông đảo trong đội ngũ những người lao động tạo
dựng lên xã hội và góp phần to lớn vào sự nghiệp xây dựng CNXH?
A. Đội ngũ doanh nn B. Đội n thanh nn C. Giai cấp công nn D. Phụ nữ
Câu 42. Tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một đội ngũ vững mạnh?
A. Đội ngũ doanh nn B. Đội n thanh nn C. Giai cấp công nn D. Phụ nữ
Câu 43. Giai cấp, tầng lớp hội lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế hội bền vững?
A.Phụ nữ B. Đội ngũ trí thc C. Đội n thanh nn D. Giai cấp nông nn
Câu 44. Đảng ta khẳng định, tín ngưỡng, tôn giáo sẽ tồn tại lâu dài cùng dân tộc trong quá trình ... ớc ta?
A. Xây dựng CNXH B. Xóa đói, giảm nghèo C. Phát triển kinh tế D. Cả A,B C
Câu 45.Tôn giáo nào là tôn giáo nội sinh không phải du nhập từ bên ngoài vào Việt Nam?
A. Phật giáo B. Hồi go C. Công go D. Hòa hảo
Câu 46. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo một hình thái ý thức- hội phản ánh mộtch hoang đường, o... khách quan.
Qua sự phản ánh cuả tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần
A. Thực tiễn B. Hiện thực C. Điều kiện D. Cuộc sống
Câu 47. Trong quá trình giải quyết tôn giáo cần phân biệt hai mặt?
A. Chính trị kinh tế
B. Chính trị văn a
C. Chính trị giáo dục
D. Chính trị tư tưởng
Câu 48. Tôn giáo và tín ngưỡng?
A. Đồng nhất
B. Không đồng nht
C. Có sự giao thoa
D. B C
Câu 49.Theo qua điểm của chủ nghĩa Mac- Lenin, đến một giai đoạn nào đó, tôn giáo có mất đi?
A. Tôn giáo không bao giờ mất đi B. Tôn giáo có mất đi
C. Tôn giáo không tồn tại trong nhận thức và niềm tin của giai cấp bị trị
D.n giáo không tồn tại trong niềm tin của giai cấp thống tr
Câu 50. Tôn giáo một hiện tượng hội -văn hóa do?
A. Con người sáng tạo ra
C.Giai cấp b thống trị sáng tạo ra
B. Giai cấp thống trị ng tạo ra
D. Đấng tối caosáng tạo ra
Câu 51. Điền từ còn thiếu trong quan điểm của Ph. Angghen: '' tất cả mọi tôn giáo chỉ sự phản ánh ... vào đầu óc của con người-
những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ"
A. sai lệch B. thần C. ảo D. tất yếu
Câu 52. n tộc nào có dân số thấp nhất ớc ta
A. Nùng B.Tày C. Ti D.Ơ du
Câu 53. Nội dung quan trọng nhất trong cương lĩnh dân tộc của Lenin?
A. Quyền bình đẳng B. Quyền tự do phát triển kinh tế
C. Quyền liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc D. Quyền tự quyết dân tộc
Câu 54. Tiêu c bản để phân biệt các tộc người khác nhau?
A. lãnh thổ B. văn hóa C. Tôn go D. ngôn ngữ
Câu 55. Đặc trưng của dân tộc- tộc người
A. 3 đặc trưng B. 4 đặc tng C. 5đặc trưng D. 6 đặc trưng
Câu 56. Đây yếu tố phân biệt dân tộc- quốc gia và dân tộc- tộc người
A. Nnước B. lãnh thổ C. Ngôn ngữ D. Chũ viết
Câu 57. Đây một yếu tố đặc biệt của sự liên kết cộng đồng?
A. Văn hóa B. Tôn go C. kinh tế D. Chính trị
Câu 58. Sự thống nhất về... một trong những đặc trưng chủ yếu của dân tộc:
A. Ngôn ngữ B. Chữ viết C. Lãnh thổ D. kinh tế
Câu 59. Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, đường biên giới đã được mở rộng, được gọi là?
A. Đường biên giới đất liền B.Đường biên giới biển C. Đường biên giới mm D.Cả A,B C
Câu 60. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân dân?
A. Tôn go B. Tín ngưỡng C.Tín ngưỡng- Tôn giáo D.Tôn giáo- Tín ngưỡng
Câu 61. Tôn giáo mang tính chính trị khi?
A. Phản ánh nguyện vọng cảu nhân dân B. Các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra
C. các giai cấp thống trị lợi dụng sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích cuả mình D. Cả A,B C
Câu 62. câu "Tôn giáo thuốc phiện cuả nhân dân" của ?
A. Ph. Ăngghen B. C.Mác C. Phoiơbắc D. V.I. Lenin
Câu 63. sở tồn tại cảu tôn giáo?
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan B. Niềm tin của con người
C. Sự tưởng tượng cuả con người D. Tồn tại cuả xã hội
Câu64. Bản chất của tôn giáo?
A. Phản ánh hiện thực khách quan tồn tại hội
B. Phản ánh thế giới quan của con người đối với hội
C. một hình thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo
thể hiện sự bất lực cuả con người trước tự nhiên và xã hội.
D. Cả A,B C
Câu 65. Vận mệnh của cộng đồng tộc người gắn với việc?
A. Xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
C. Phát triển kinh tế D. Phát huy quyền dân chủ của nhân n.
Câu 66. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề cần giải quyết được coi ý nghĩa bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc.
C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng o.
D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa cácn tộc do lịch sử để lại.
Câu 67. Nội dung được coi bản nhất, tiên quyết nhất trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết?
A.Tự quyết về chính trị B.Tự quyết về kinh tế C.Tự quyết về văn hóa D.Tự quyết về lãnh th
Câu 68.Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết của?
A.C.Mác B.C.Mác PH.Ăngghen C.V.I.Lênin D.Stanlin
Câu 69. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Leenin :
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các n tộc lại
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
C. Các dân tộc quyền tự quyết, các dân tộc quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc laij
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết liên hiệp công nhân các ớc
Câu 70. Ưu tiên phát triển kinh tế- hội các vùng dân tộc miền núi trước hết tập trung yếu tố?
A.Đa dạng văn hóa ngành nghề B. Phát triển du lịch
C. Phát triển sở hạ tầng, xóa đói giảm nghèo D. Cả A,B C
Câu 71. " Đoàn kết dân tộc có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng của nước ta" được nêu ra trong đại hội?
A. Đại hội IX B. Đại hội X C. Đại hội XI D. Đại hội XII
Câu 72. Vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài cấp bách cuẩ Việt Nam hiện nay?
A.Phát triển kinh tế B. Thực hiện dân chủ trên tất cả các lĩnh vực đời sống hội
C. Đoàn kết dân tộc D.Cả A,B C
Câu 73. Những mục tiêu để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Xóa bỏ khoảngch về kinh tế, văn hóa, hội giữa các vùng
miền
B. Thực hiện dân chủ
C.Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc D. Tất cả các đáp án trên
Câu 74. Việt Nam, dân tộc tập trung trú duy nhất trên một địa bàn
A. Kinh B. Tày C. Nùng D. Không dân tộc nào
Câu 75. Những điều kiện để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Nâng cao năng suất lao động hội cải tạo môi trường làm việc
B. Thỉ tiêu áp bức giai cấp, chống phân biệt chủng tộc, chống chủ nghĩa cực đoan
C. Phát triển kinh tế đi đôi với tiến bộhội
D. Cả A,B C
Câu 76. Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một dân tộc người?
A.Ngôn ngữ B. Văn a C. Ý thức tự giác tộc người D. Cả A,B C
Câu 77.Quan hệ nào quan hệ được coi bản nhất trong gia đình?
A.Quan hệ hôn nhân B. Quan hệ hôn nhân huyết thống
C.Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn D. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 78. Tác phẩm " Nguồn gốc ca gia đình, của chế độ hữu của Nhà nước" của ai?
A.C.Mác B. C.Mác Ph. Ăngghen C. Ph.Ăngghen D.Lênin
Câu 79. Chức năng nào được coi chức năng bản và riêng của gia đình?
A.Tái sản xuất ra con người B. Tổ chức đời sống gia đình
C. Giáo dục gia đình D. Thỏa mãn tâm sinh
Câu 80. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ hôn nhân đượcy dựng ch yếu dựa trên sở nào?
A.Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Tình yêu chân chính
C. Tình cảm nam- nữ D. Kinh tế- xẫ hội chủ nghĩa
Câu 81. Nội dung bản trực tiếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế- hội B. Nâng cao giá tr
C.Xây dựng gia đình ấm no, tiến bộ, bình đẳng và hạnh phúc D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 82. Chức anwng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình vai trò quan trọng đối với:
A. Dạy năng sống B.Dạy tri thức, nhận thức về hội
C.Hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống D.Dạy cách thích nghi với hội
Câu 83." Nếu không giải phóng phụ nữ xây dựng chủ nghĩa xã hội nửa" của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Lênin C.Đặng Tiểu Bình D. C.Mác
Câu 84. Các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời qđộ lên chủ nghĩa hội có biến đổi không?
A.Không B. Tất cả các chức năng đều
biến đổi
C.Có chức năng biến đổi,
chức năng không biến đổi
D.A C đều đúng
Câu 85. Điền từ còn thiếu vào câu của Chủ tịch Hồ Chí Minh :" Hạt nhân của hội chính ..."
A.Gia đình B. Phụ nữ C. Trẻ em D. Người già
Câu 86. Điền từ còn thiếu vào câu của Ph.Ăngghen:" Con người bắt đầu tạo ra người khác, sinh sôi, nảy nở- đó quan hệ giữa chồng
và vợ, cha mẹ và con cái, đó là..."
A.Gia đình B. Dòng họ C. Dâm tc D.Quốc gia
Câu 87. Điền từ thiếu trong khái niệm gia đình sau:" Gia đình một hình thức..., được hình thành, duy trì củng cố chủ yếu dựa trên
cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong
gia đình"
A.Cộng đồng hội đặc bit B. Cộng đồng đặc biệt C. Tổ chức D.Duy nhất
Câu 88. "Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất khiến trúc thượng tầng bản chủ nghĩa nhưng tiếp thu kế thừa những thành tựu đạt được
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản xuất xây dựng nền kinh tế hiện đại"
được xác định rõ trong Đại hội?
A.IX B.XI C.X D.XI
Câu 89. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên Chủi nghĩa hội ( bổ sung, phát triển năm 2011) đã phát triển hình chủ
nghĩa xã hội Việt Nam với mấy đặc trưng?
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 90. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa hội (1991) đã xác định hình chủ nghĩa hội VN với
mấy đặc trưng?
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 91. Ai tác giả của câu nói" Chủ nghĩa xã hội hay chết?"
A.V.I.Lênin B. Phiđen Castrô C. Hồ Chí Minh D. Đặng Tiểu Bình
Câu 92. Trong lịch sử nhân loại đến nay bao nhiêu chế độ dân chủ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 92. Quyền của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?
A.Quyền được thông tin B. Quyền được bảo hiểm hội
C. Quyền được tham gia quản nhà nước D. Quyền khiếu nại
Câu 93. Khẳng định không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Công nhân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà ớc
B. Công nhân quyền tham gia quản nhà nước hội
C. Công nhân quyền quyết định mọi vấn đề chung của Nhà nước
D. Công nhân quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Câu 94.Quyền dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn a?
A. Quyền được dảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khkar năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C.Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo c
Câu 95. Nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn a?
A.ng dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các quan nớc
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và thụ hưởng
D. Công dân tham gia vào các phong trào hội địa phương
Câu 96.Hành vi dưới đây không phải hình thức dân chủ trực tiếp
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân đân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các chính sách pháp luật
Câu 97. Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích nguyện vọng của nhân dân đặc điểm của?
A.Tính hội B. Tính nhân dân C. Tính gia cp D.nh thuần chủng
Câu 98. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 99. Theo Đảng ta cấu trúc bản của hệ thống chính tr XHCN gồm?
A. Đảng Cộng sản, nhà nước XHCN
B. Đảng Cộng sang VN, nhà nước XHCN, các tổ chứ hội chính tr
C. Đảng Cộng sản VN, nnước XHCN, hệ thống pháp luật
D. Cả A,B C
Câu 100.Chức năng chính đối với nhà nước thiểu số thống trị?
A. Đối nội đối ngoại B. Trấn áp C. Tổ chức xây dựng D. Cả A, B C
Câu 101.Bất cứ một nhà nước nào cũng đề nghĩa dùng bạo lực; nhưng toàn bộ sự khác nhau chỗ dùng bạo lực với những
người bị bóc lột hay kẻ đi bóc lột" là câu nói của?
A.C.Mác B. Ph.Ăngghen C.V.I.Lênin D. Stalin
Câu 102. Những yếu tố tưởng XHCN xuất hiện khi ?
A.Chế độ TBCN ra đời B. Sự xuất hiện chế độ hữu, xuất hiện giai cấp thống trị bóc
lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
Câu 103. Bản chất giai cấp của nàh nước thể hiện?
A. Nnước bộ máy dùng ddeeer duy trì sự thống trị của giai cấp nay đối với giai cấp khác. Hoặc, nhà nước bộ mát trấn áp đặc
biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
B. Nhà ớc làng cụ để thực hiện các mục đích chính trị của mình
C. Nhà nước quản hội bằng pháp luật
D. Cả A, B C
Câu 104. Đặc trưng bản của CNXH của nước ta được nêu ra trong Đại hội lần thứ XI của ĐCSVN?
A.6 B.7 C.8 D.10
Câu 105.Nội dung không phản ánh dân ch xã hội ch nghĩa trong việc thực hiện quyền lực nhà ớc?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhânn
B. Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống tr
C. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà ớc
D. Nhân dân tham gia vào việc tổ chứ bộ máy nhà nước
Câu 106. Nhà nước ta kế thừa phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện?
A. Tính giai cấp của nhà nước
B. Tính nhân dân của nàh ớc
C. Tính dân tộc của nàh ớc
D. Tính cộng đồng của nhà nước
Câu 107. Khẳng định dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, nhân dân lậpn
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản
C. Nhà nước ta do nhân dân quản thi hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
Câu 108. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống hội bằng?
A. Đường lối, chính sách
B. Hiến pháp, pháp lut
C. Tuyên truyền, giáo dục
D. Cả A, B C

Preview text:

Câu 1.Phong trào hiến chương những người lao động ở nước Anh diễn ra từ năm? A. 1836-1848 B.1836-1847 C.1836-1849 D.1837-1848
Câu2. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi-lê-di, nước Đức diễn ra năm? A. 1843 B.1844 C.1845 D.1846
Câu3. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp kéo dài từ năm? A. 1830-1833 B.1831-1833 C.1831-1834 D.1831-1835
Câu 4. Những phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới và giai cấp công nhân D. Cả A,B và C
Câu5.Đánh giá về chủ nghĩa Mác:" học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác" là của ai? A. C.Mác B.Ph.Ăngghen C.Hêghen D.V.I.Lênin
Câu 6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỉ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê C. Mably
D.Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
Câu 7. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác?
A.Không phát hiện được những quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung, bản chất quy luật và vận động phát
triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng.
B. Không phát hiện được lực lưỡng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
C. Không chỉ ra được những biện pháp thực hiện cải tạo xã hội bất công trong thời xây dựng xã hội mới tốt đẹp. D. Cả A, B và C
Câu 8. C.Mác sinh ngày tháng năm? A. 14/3/1918 B.5/5/1820 C.5/5/1818 D.22/4/1818
Câu 9.C.Mác mất ngày tháng năm? A. 14/3/1883 B.14/3/1881 C.5/8/1883 D.21/1/1883
Câu 10.Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thhay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 11. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của CNXH khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán D. Cả A,B và C
Câu 12. Phạm trù cơ bản bản chất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 13.Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội?
A. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 14. "Công nhân Anh là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại" là của ai? A. CMac và Ph.Angghen B. Lenin C. A.Smith D. D.Ricarde
Câu 15. Yếu tố giữ vai trò quyết định nhất đối với tính cách mạng triệt để nhất của giai cấp công nhân ?
A. Bị bóc lột nặng nề nhất trong CNTB.
B. Bị áp bức nặng nề nhất
C. nghèo khổ nhất trong CNTB
D. Đại diện cho xã hội tương lai.
Câu 16. Đặc điểm của giai cấp công nhân ở các nước TBCN? A. Không bị bóc lột
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây
D. Bị bóc lột nặng nề hơn trước đây
Câu 17. Giai cấp công nhân trong thời kì quá độ lên CNXH...?
A. Không còn bị bóc lột.
B. Còn một bộ phận bị bóc lột. C. Còn bị bóc lột.
D. Còn bị bóc lột nhưng ở mức độ ít hơn trước đây.
Câu 18. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân...?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu
B. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C. Xóa bỏ chế độ TBCN
D. Xóa bỏ nhà nước của gia cấp Tư sản và xây dựng thành công CNXH và chủ nghĩa cộng sản
Câu 19. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân vừa mang tính...vừa mang tính...? A. giai cấp... dân tộc B. Giai cấp... nhân dân C. Dân tộc ... quốc tế D. Dân tộc... nhân loại
Câu 20. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?
A.Có biểu tình, bãi công của công nhân
B.Có tổ chức công đoàn
C. Có lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Có Đảng Công sản lãnh đạo
Câu 21. Quy luật chung cho sự ra đời của Đảng Cộng sản ở tất cả các nước là sự kết hợp giữa...?
A. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
D. Chủ nghĩa Mac- Lenin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc.
Câu 22. Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của...? A. Giai cấp công nhân
B.Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Tất cả các giai cấp, các tầng lớp nhân dân trong xã hội
Câu 23. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: '' Cùng với sự phát triển của Khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao D. Cả A,B,C
Câu 24. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp nghèo khổ nhất.
B.Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản là ... chiến đấu, là bộ tham mưu cảu giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung
lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc. A. Đội tiên phong B. Lực lượng C. Cơ sở D. Cơ quan chỉ huy
Câu 26. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
A.Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng một kẻ thù là gia cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 27. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?
A.Có biểu tình, bãi công của công nhân
B. Có tổ chức công đoàn
C. Có lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Có Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 28. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Do địa vị kinh tế của GCCN quy định
B. Do địa vị chính trị- xã hội của GCCN quy định
C. Do nền văn hóa tư tưởng của GCCN quy định D. Cả A và B
Câu 29. "Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước", tại Đại hội? A. Đại hội VIII B. Đại hội IX C. Đại hội X D.Đại hội XI
Câu 30. Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp? A. 3 B.4 C. 5 D. 6
Câu 31.GCCN Việt Nam ra đời thế kỷ? A. Đầu thế kỷ XIX B. Cuối thế kỷ XIX C. Đầu thế kỷ XX D. Cuối thế kỷ XX
Câu 32. C. Mac- Angghen chỉ ra rằng, nhiều cuộc đấu tranh cảu GCCN ở những nước tư bản thất bại chủ yếu là do? A. GCCN đơn độc
B. Chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn
C. Không có chính Đảng lãnh đạo D. B và C
Câu 33. Giải quyết tốt các mâu thuẫn, các khác biệt và phát huy sự thống nhất trong các giai cấp, tầng lớp trong xã hội nhằm mục đích?
A. Tạo sự đồng thuận, thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp vô sản
C. Phát triển lực lượng sản xuất trong xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Cả A,B và C.
Câu 34. Dân chủ chủ nô là thực hiện dân chủ cho? A.Thiểu số B. Đa số C.Nô lệ D.Nhân dân lao động
Câu 35. Sau khi chế độ dân chủ chủ nô bị xóa bỏ, kế tiếp đó là chế độ?
A. Độc tài, chuyên chế, phong kiến B. Tư sản C. Chủ nghĩa xã hội D. Phát xít
Câu 36. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH cần xây dựng con người Việt Nam?
A. Phát triển toàn diện, hướng đến chân- thiện- mỹ
B. Có trình độ học vấn cao, có tinh thần dân tộc
C. Có tiunh thần yêu nước, có khả năng giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra D. Cả A,B và C
Câu 37. Đặc trưng không phải là đặc trưng của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Tự do phát triển kinh tế B. Do nhân dân làm chủ
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Để phát triển sản xuất kinh doanh, nâng cao đời sống cho công nhân, nông dân, tri thức và toàn xã hội, cần thúc đẩy những hoạt động?
A. Tổ chức hợp tác, liên kết giữa công nghiệp và nông nghiệp
B. Phát triển nông hữu cơ
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Mở rộng mô hình của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm
Câu 39. Mục đích cuả việc liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức là?
A. Xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại
B. Giữ vững an ninh quốc phòng
C. Củng cố bộ máy chính quyền nhà nước
D. Xây dựng khối đại đoàn kết
Câu 40. Nhận định: Khi bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH, nội dung cơ bản nhất của thời kỳ này là: "chính trị đã chuyển trọng tâm
sang chính trị trong lĩnh vực kinh tế, đấu tranh giai cấp mang những nội dung và hình thức mới" của? A. C.Mac B. C.Mac và Angghen C. V.I. Lenin D. Hồ Chí Minh
Câu 41. Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống sau: ''... là một lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao động tạo
dựng lên xã hội và góp phần to lớn vào sự nghiệp xây dựng CNXH? A. Đội ngũ doanh nhân B. Đội ngũ thanh niên C. Giai cấp công nhân D. Phụ nữ
Câu 42. Tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một đội ngũ vững mạnh? A. Đội ngũ doanh nhân B. Đội ngũ thanh niên C. Giai cấp công nhân D. Phụ nữ
Câu 43. Giai cấp, tầng lớp xã hội là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế xã hội bền vững? A.Phụ nữ B. Đội ngũ trí thức C. Đội ngũ thanh niên D. Giai cấp nông nhân
Câu 44. Đảng ta khẳng định, tín ngưỡng, tôn giáo sẽ tồn tại lâu dài cùng dân tộc trong quá trình ... ở nước ta? A. Xây dựng CNXH B. Xóa đói, giảm nghèo C. Phát triển kinh tế D. Cả A,B và C
Câu 45.Tôn giáo nào là tôn giáo nội sinh
không phải du nhập từ bên ngoài vào Việt Nam? A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Công giáo D. Hòa hảo
Câu 46. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức- xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư ảo... khách quan.
Qua sự phản ánh cuả tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí A. Thực tiễn B. Hiện thực C. Điều kiện D. Cuộc sống
Câu 47. Trong quá trình giải quyết tôn giáo cần phân biệt hai mặt? A. Chính trị và kinh tế B. Chính trị và văn hóa
C. Chính trị và giáo dục
D. Chính trị và tư tưởng
Câu 48. Tôn giáo và tín ngưỡng? A. Đồng nhất B. Không đồng nhất C. Có sự giao thoa D. B và C
Câu 49.Theo qua điểm của chủ nghĩa Mac- Lenin, đến một giai đoạn nào đó, tôn giáo có mất đi?
A. Tôn giáo không bao giờ mất đi B. Tôn giáo có mất đi
C. Tôn giáo không tồn tại trong nhận thức và niềm tin của giai cấp bị trị
D. Tôn giáo không tồn tại trong niềm tin của giai cấp thống trị
Câu 50. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội -văn hóa do?
A. Con người sáng tạo ra
B. Giai cấp thống trị sáng tạo ra
C.Giai cấp bị thống trị sáng tạo ra
D. Đấng tối caosáng tạo ra
Câu 51. Điền từ còn thiếu trong quan điểm của Ph. Angghen: '' tất cả mọi tôn giáo chỉ là sự phản ánh ... vào đầu óc của con người-
những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ" A. sai lệch B. thần bí C. hư ảo D. tất yếu
Câu 52. Dân tộc nào có dân số thấp nhất ở nước ta A. Nùng B.Tày C. Thái D.Ơ du
Câu 53. Nội dung quan trọng nhất trong cương lĩnh dân tộc của Lenin? A. Quyền bình đẳng
B. Quyền tự do phát triển kinh tế
C. Quyền liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Quyền tự quyết dân tộc
Câu 54. Tiêu chí cơ bản để phân biệt các tộc người khác nhau? A. lãnh thổ B. văn hóa C. Tôn giáo D. ngôn ngữ
Câu 55. Đặc trưng của dân tộc- tộc người A. 3 đặc trưng B. 4 đặc trưng C. 5đặc trưng D. 6 đặc trưng
Câu 56. Đây là yếu tố phân biệt dân tộc- quốc gia và dân tộc- tộc người A. Nhà nước B. lãnh thổ C. Ngôn ngữ D. Chũ viết
Câu 57. Đây là một yếu tố đặc biệt của sự liên kết cộng đồng? A. Văn hóa B. Tôn giáo C. kinh tế D. Chính trị
Câu 58. Sự thống nhất về... là một trong những đặc trưng chủ yếu của dân tộc: A. Ngôn ngữ B. Chữ viết C. Lãnh thổ D. kinh tế
Câu 59. Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, đường biên giới đã được mở rộng, được gọi là?
A. Đường biên giới đất liền
B.Đường biên giới biển
C. Đường biên giới mềm D.Cả A,B và C
Câu 60. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân dân? A. Tôn giáo B. Tín ngưỡng C.Tín ngưỡng- Tôn giáo D.Tôn giáo- Tín ngưỡng
Câu 61. Tôn giáo mang tính chính trị khi?
A. Phản ánh nguyện vọng cảu nhân dân
B. Các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra
C. các giai cấp thống trị lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích cuả mình D. Cả A,B và C
Câu 62. câu "Tôn giáo là thuốc phiện cuả nhân dân" là của ? A. Ph. Ăngghen B. C.Mác C. Phoiơbắc D. V.I. Lenin
Câu 63. Cơ sở tồn tại cảu tôn giáo?
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
B. Niềm tin của con người
C. Sự tưởng tượng cuả con người
D. Tồn tại cuả xã hội
Câu64. Bản chất của tôn giáo?
A. Phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội
B. Phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội
C. là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo
thể hiện sự bất lực cuả con người trước tự nhiên và xã hội. D. Cả A,B và C
Câu 65. Vận mệnh của cộng đồng tộc người gắn bó với việc?
A. Xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia
B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc C. Phát triển kinh tế
D. Phát huy quyền dân chủ của nhân dân.
Câu 66. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc.
C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào.
D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
Câu 67. Nội dung được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết?
A.Tự quyết về chính trị B.Tự quyết về kinh tế C.Tự quyết về văn hóa
D.Tự quyết về lãnh thổ
Câu 68.Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết là của? A.C.Mác B.C.Mác và PH.Ăngghen C.V.I.Lênin D.Stanlin
Câu 69. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Leenin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
C. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc laij
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
Câu 70. Ưu tiên phát triển kinh tế- xã hội các vùng dân tộc và miền núi trước hết tập trung yếu tố?
A.Đa dạng văn hóa ngành nghề B. Phát triển du lịch
C. Phát triển cơ sở hạ tầng, xóa đói giảm nghèo D. Cả A,B và C
Câu 71. " Đoàn kết dân tộc có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng của nước ta" được nêu ra trong đại hội? A. Đại hội IX B. Đại hội X C. Đại hội XI D. Đại hội XII
Câu 72. Vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài và cấp bách cuẩ Việt Nam hiện nay? A.Phát triển kinh tế
B. Thực hiện dân chủ trên tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội C. Đoàn kết dân tộc D.Cả A,B và C
Câu 73. Những mục tiêu để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Xóa bỏ khoảng cách về kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng B. Thực hiện dân chủ miền
C.Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 74. Ở Việt Nam, dân tộc tập trung và cư trú duy nhất trên một địa bàn A. Kinh B. Tày C. Nùng D. Không dân tộc nào
Câu 75. Những điều kiện để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội và cải tạo môi trường làm việc
B. Thỉ tiêu áp bức giai cấp, chống phân biệt chủng tộc, chống chủ nghĩa cực đoan
C. Phát triển kinh tế đi đôi với tiến bộ xã hội D. Cả A,B và C
Câu 76. Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một dân tộc người? A.Ngôn ngữ B. Văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người D. Cả A,B và C
Câu 77.Quan hệ nào là quan hệ được coi là cơ bản nhất trong gia đình? A.Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
C.Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn D. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 78. Tác phẩm " Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước" là của ai? A.C.Mác B. C.Mác và Ph. Ăngghen C. Ph.Ăngghen D.Lênin
Câu 79. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A.Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức đời sống gia đình C. Giáo dục gia đình D. Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 80. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A.Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Tình yêu chân chính C. Tình cảm nam- nữ
D. Kinh tế- xẫ hội chủ nghĩa
Câu 81. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế- xã hội B. Nâng cao giá trị
C.Xây dựng gia đình ấm no, tiến bộ, bình đẳng và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 82. Chức anwng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình có vai trò quan trọng đối với: A. Dạy kĩ năng sống
B.Dạy tri thức, nhận thức về xã hội
C.Hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống
D.Dạy cách thích nghi với xã hội
Câu 83." Nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng chủ nghĩa xã hội nửa" là của ai? A. Hồ Chí Minh B. Lênin C.Đặng Tiểu Bình D. C.Mác
Câu 84. Các chức năng của gia đình ở Việt Nam trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội có biến đổi không? A.Không
B. Tất cả các chức năng đều
C.Có chức năng biến đổi, có D.A và C đều đúng biến đổi
chức năng không biến đổi
Câu 85. Điền từ còn thiếu vào câu của Chủ tịch Hồ Chí Minh :" Hạt nhân của xã hội chính là ..." A.Gia đình B. Phụ nữ C. Trẻ em D. Người già
Câu 86. Điền từ còn thiếu vào câu của Ph.Ăngghen:" Con người bắt đầu tạo ra người khác, sinh sôi, nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng
và vợ, cha mẹ và con cái, đó là..." A.Gia đình B. Dòng họ C. Dâm tộc D.Quốc gia
Câu 87. Điền từ thiếu trong khái niệm gia đình sau:" Gia đình là một hình thức..., được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên
cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình"
A.Cộng đồng xã hội đặc biệt
B. Cộng đồng đặc biệt C. Tổ chức D.Duy nhất
Câu 88. "Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và khiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa nhưng tiếp thu kế thừa những thành tựu đạt được
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản xuất xây dựng nền kinh tế hiện đại"
được xác định rõ trong Đại hội? A.IX B.XI C.X D.XI
Câu 89. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên Chủi nghĩa xã hội ( bổ sung, phát triển năm 2011) đã phát triển mô hình chủ
nghĩa xã hội Việt Nam với mấy đặc trưng? A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 90. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991) đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội VN với mấy đặc trưng? A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 91. Ai là tác giả của câu nói" Chủ nghĩa xã hội hay là chết?" A.V.I.Lênin B. Phiđen Castrô C. Hồ Chí Minh D. Đặng Tiểu Bình
Câu 92. Trong lịch sử nhân loại đến nay bó bao nhiêu chế độ dân chủ? A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 92. Quyền của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội? A.Quyền được thông tin
B. Quyền được bảo hiểm xã hội
C. Quyền được tham gia quản lí nhà nước D. Quyền khiếu nại
Câu 93. Khẳng định không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Công nhân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công nhân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Công nhân có quyền quyết định mọi vấn đề chung của Nhà nước
D. Công nhân có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Câu 94.Quyền dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền được dảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khkar năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C.Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí
Câu 95. Nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và thụ hưởng
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương
Câu 96.Hành vi dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân đân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các chính sách pháp luật
Câu 97. Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là đặc điểm của? A.Tính xã hội B. Tính nhân dân C. Tính gia cấp D. Tính thuần chủng
Câu 98. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành? A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 99. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị XHCN gồm?
A. Đảng Cộng sản, nhà nước XHCN
B. Đảng Cộng sang VN, nhà nước XHCN, các tổ chứ xã hội chính trị
C. Đảng Cộng sản VN, nhà nước XHCN, hệ thống pháp luật D. Cả A,B và C
Câu 100.Chức năng chính đối với nhà nước thiểu số thống trị?
A. Đối nội và đối ngoại B. Trấn áp
C. Tổ chức và xây dựng D. Cả A, B và C
Câu 101.Bất cứ một nhà nước nào cũng đề có nghĩa là dùng bạo lực; nhưng toàn bộ sự khác nhau là ở chỗ dùng bạo lực với những
người bị bóc lột hay kẻ đi bóc lột" là câu nói của? A.C.Mác B. Ph.Ăngghen C.V.I.Lênin D. Stalin
Câu 102. Những yếu tố tư tưởng XHCN xuất hiện khi ? A.Chế độ TBCN ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
Câu 103. Bản chất giai cấp của nàh nước thể hiện?
A. Nhà nước là bộ máy dùng ddeeer duy trì sự thống trị của giai cấp nay đối với giai cấp khác. Hoặc, nhà nước là bộ mát trấn áp đặc
biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
B. Nhà nước là công cụ để thực hiện các mục đích chính trị của mình
C. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật D. Cả A, B và C
Câu 104. Đặc trưng cơ bản của CNXH của nước ta được nêu ra trong Đại hội lần thứ XI của ĐCSVN? A.6 B.7 C.8 D.10
Câu 105.Nội dung không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện quyền lực nhà nước?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị
C. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước
D. Nhân dân tham gia vào việc tổ chứ bộ máy nhà nước
Câu 106. Nhà nước ta kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện?
A. Tính giai cấp của nhà nước
B. Tính nhân dân của nàh nước
C. Tính dân tộc của nàh nước
D. Tính cộng đồng của nhà nước
Câu 107. Khẳng định dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lý và thi hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
Câu 108. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng?
A. Đường lối, chính sách B. Hiến pháp, pháp luật
C. Tuyên truyền, giáo dục D. Cả A, B và C