/38
Câu 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng vật chất cái
A. Khi tác động vào các giác quan con người thì không đem lại cho con người cảm giác
B. Khi tác động vào các giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác
C. Không thể tác động vào các giác quan con người để đem lại cho con người cảm giác
D. Được sinh ra từ các giác quan con người, do con người tưởng tượng ra
Câu 2. Quan điểm nào ới đây quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Con người làm ra lịch sử,vậy con người quyết định lịch sử
B. Lịch sử sáng tạo ra con người trong chừng mực đó thì con người cũng lại sáng tạo ra lịch sử trong
chứng mực đỏ
C. Bản chất con người chịu sự quy định của hoàn toàn của hoàn cảnh lịch sir
D. Tất cảc đáp án trên đều đúng
Câu 3: Theo C.Mác tiền để đầu tiên của mọi sự tồn tại của con người, do đó tiền đề của mọi lịch sử,
đó là
A. Người ta phải i ăn đã rồi mới có th làm ra lịch sử
B. Người ta phải khả năng sống đã rồi mới thể làm ra lịch sử
C. Người ta phải liệu sinh hoạt đã rồi mới thểm ra lịch sử
D. Người ta phải sản xuất ra của cải vật chất đã rồi mới thể làm ra lịch sử
Câu 4: Nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của Ý thức là
A. Sự phát triển củahội
B. Phát triển nhận thức của con người
C. Sự phát triển của giới tự nhiên tạo ra tiền đề vật chất năng lực phản ánh
D. Hoạt động thực tiễn của loài nời
Câu 5: Mật th nhất của vấn đề bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Giữa Ý thứcvật chất thì cái nào trước; cái nào sau; cái nào quyết định cái o?
B. Vấn đề quan hệ giữa vật chất Ý thức?
C. Con người kh năng nhận thức được thế giới hay không?
D. Thế giới nguồn gốc từ đâu?
Câu 6: Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập tỉnh?
A. Tương đồng
B. Tuyệt đi
C. Tương đối
D. Cân bằng
Câu 7: Cách viết nào sau đây đúng?
A. Hình thái kinh tế củahội
B. Hình thái kinh tế - xã hội
C. Hình thái hội
D. Hình thái kinh tế,hội
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng bước nhảy?
A. Điểm giới hạn tại đó sự thay đổi về lượng đạt tới chỗ phá vỡ độ cũ, làm cho chất của sự vật, hiện
tượng thay đổi, chuyển thành chất mới.
B. Sự kết thúc một giai đoạn biến đổi về lượng, sự gián đoạn trong quá trình vận động liên tục của sự
vật, hiện tượng
C. Điểm kết thúc sự phát triển của sự vật, hiện ợng
D. Giới hạn cuối cùng của sự phát triển về lượng của sự vật, hiện tượng
Câu 9: Đặc điểm của Ý thức xã hội thông thường.
A. Phản ánh hiện thực khách quan một cách khái quát, sâu sắc chính xác, vạch ra các mối quan hệ bản
chất của sự vật và hiện tượng
B. Phản ảnh sinh động, trực tiếp các mặt khác nhau của cuộc sống hằng ngày của con người
C. Được hình thành một cách tự giác, khả năng đi sâu vào bản chất các mối quan hệ hội
D. sự phản ảnh tính chất tự phát, thường ghi lại những mặt bề ngoài của tồn tại hội
Câu 10: Tình tương đối của chân lý thể hiện ở chỗ:
A. Do điều kiện lịch sử chế ước, chứ không phải phản ánh sai
B. Những tri thức của chân đúng nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ
C.Cả các đáp án trên đều đúng
D. Những tri thức của chân mới phản ánh đúng một mặt, một bộ phân nào đó của hiện thực khách quan
trong những điều kiện giới hạn xác dinh.
Câu 11: Cuộc đấu tranh giai cấp Việt Nam hiện nay gồm ?
A. Bốn nội dung chủ yếu
B. Năm nội dung chủ yếu
C. Hai nội dung chủ yếu
D. Ba nội dung chủ yếu
Câu 12: Câu tục ngữ "cái khó cái khôn" thể hiện
A.Tính năng động sáng tạo của Ý thức
B. Mối liên hệ giữa bản chấthiện ợng
C. Mối liên hệ nguyên nhân và kết qu
D. Liên hệ tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phải tìm sở xấu xa của các hiện tượng hội
ở?
A. Trong chủ trương, chính sách của nhà nước
B. Trong tưởng, tỉnh thần, ý ch chủ quan của con người
C. Trang nền sản xuất vật chất củahội
D. Trong truyền thống văn hóa hi
Câu 14: V.1. Lênin đã bảo vệphát triển triết học Mác trong thi kỳ (1917-1924) nhằm
A. Phát triển toàn diện triết học Mác lãnh đạo phong chảo công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng
hội chủ nghĩa
B. Thành lập đảng mác xít Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ sản lần thứ nhất
C. Tổng kết kinh nghiệm thực tiển cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên
cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa hội
Câu 15: Hiện nay ớc ta còn tồn tại tưởng "trọng nam khinh nữ” điều đó th hiện
A. Tính vượt trước của Ý thức hội
B. Tính lạc hậu của Ý thứchội
C. Tình độc lập của Ý thức hội
D. Tính kế thừa của Ý thứchi
Câu 16: Con người bẩm sinh đã sinh vật tính
A. Tính dân tộc
B. Tỉnhhội
C. Tính bản năng
D . Tình sáng tạo
Câu 17. Thực chất của phát triển là:
A. Sự phát sinh đối tượng mới phù hợp với quy luật tiến hóa sự diệt vong của đối tượng đã trở nên
lỗi thời
B. Sự gia tăng kích thước của đối tượng mới so với đối tượng
C. Sự gia tăng số lượngc - đối tượng so với số lượng các đối tđầu
D. Tất cảc đáp án trên đều dùng
Câu 18: Chọn đáp án dùng điềno người, chỗ trống: " giai cấp những tập đoàn mà tập đoàn người
này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ các tập đoàn đó có ........ khác nhau trong một
chế độ kinh tế và xã hội nhất định
A. Hoàn cảnh
B. Vị trí
C.Địa vị
D. Thu nhập
Câu 19: Vai trò của vật chất đối với ý thức được thể hiện.
A. Vật chất quyết định nội dung, bản chất của Ý thức
B. Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của Ý thức
C. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, bản chấtsự vận độ phát triển của Ý thức
D. Vật chất quyết định nguồn gốc của Ý thức
Câu 20 : Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng
tầng:
A. sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầngn kiến trúc thư tầng sự phản ánh đổi vi sở hạ
tầng, phụ thuộc vào cơ sở tang
B. Vai trò quyết định của sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng được thể hiện trên nhiều phương diện
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Sự tác động của các yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng thể đi ra theo nhiều xu hướng ch cực hoặc
tiêu cực
Câu 21: Chọn đáp án đùng điền vào chỗ trống. “Sản xuất quá trình mà trong đó con người sử dụng
công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cái biển các dạng. .......... của giới tự
nhiên để cải tạo ra của cải ...... nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại phát triển củahội loài người
A. Vật chất - xã hi
B. Của cải - vật chất
C. Vật chất - vật chất
D. Vật thể - vật chất
Câu 22: Chân luôn cụ thể năn
A. Nhận thức sự vật phải gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ th
B. Phải quan điểm lịch sử cụ th trong nhận thức hành động
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Chủ thể nhận thức phải sáng tạo trong hoạt động thực tiễn.
Câu 23. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống "đầu tranh giữa các mặt đối lập khái niệm đùng để chỉ sự
tác động qua lại theo hướng ...... lẫn nhau giữa các mặt đối lập
A. Bải trừ, phủ định
B. Liên kết
C. Cạnh tranh
D. Hợp tác
Câu 24. Mối quan hệ giữa nh vực kinh tế lĩnh vực chính trị củahội được khải quất trong quy luật
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa sở hạ tầngliến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại hội quyết định ý thứchi
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 25. Từ quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về cặp phạm trù nội dung và ý thức, trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn cần
A. Chỉ cần thay đổi nội dung, không cần quan tâm đến hình thức
B. Thường xuyên đối chiếu hình thức với nội dung, đem lại sự thay đổi cần thiết về hình thứctrở nên
phù hợp với nội dung đã phát triên
C. Phải giữ giữ sự 1 ổn định của nội dung ng để phù hợp với hình thức
D. Chỉ cần thay đổi hình thức cho đẹp, không cần quan tâm đến nội dung
Câu 26: Sự ra đời của chủ nghĩa Mác vào những năm 40 của thế kỷ XIX
A. Ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên
B. Do thiên tái của Mác Ăngghen
C. Chủ nghĩa Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước
D. Thực sự tất yếu lịch sử
Câu 27. Vai trò của cách mạnghội đối với sự phát triển của hội đối kháng giai cấp:
A. động lực duy nhất của sự phát triển hội
B. một trong những phương thức, động lực của sự phát triển hội
C. Khuynh hưởng chung của sự phát triển hi
D. chế hay đổi chính quyền để thay nhà ớc
Câu 28. sở hạ tổngkiến trúc thượng tầng hai phương điện của đời sốnghội đó
A. Phương diện văn hóa và phương điện khoa học thuật
B. Phương diện kinh tế phương diện khoa học thuật
C. Tất cả đáp án trên đều sai
D. Phương diện kinh tế phương diện chính trị hội
Cầu 29. Vai trò quyết định sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng từng được thể hiện:
A. sở hạ tảng quyết đ định nguồn gốc của kiến tric thương tầng
B. sở hạ tầng quyết định cấu, tính chất của kiến trúc thượng tầng
C. sở hạ tầng quyết định sự vận động phát triển của kiến trúc thượng tảng
D. Tất cả các đáp án đều ng
Câu 30. Mối quan hệ không gian, thời gian và vật chất, vận động theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng
A. Không gian thời gian tách rời vật chất vận động
B. Không gian thời gian của vật chất nói chung hữu hạn
C. Không gian thời gian do con người tưởng tượng ra
D. Không gian thi gian hình thức tồn tại của vật chất vận động
Câu 31: Theo Angghen. “Vấn đề bản lớn của mọi triết học đặc biết triết học hiện đại, vấn để mối
quan hệ giữa ......
A. Tồn tạihội và ý thứchi
B. Vật chất và Ý thức
C. duy với tồn tại
D. tồn tại khách quan chủ quan
Cầu 32. Trình độ phản ánh mang tính thụ động, chưa sự đnh ớng, sự lựa chọn đặc trưng ca
A. Động vt
B. Giới tự nhiên và sinh
C. Thực vật
D. Con người
Câu 33: Trong thực tiễn nếu cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhân thức cảm tính, hạ thấpphủ
nhận vai trò của nhận thức lý tính, sẽ rơi vào:
A. Chủ nghĩa duy cảm
B. Chủ nghĩa duy m
C. Chủ nghĩa duy
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 34: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạnghội
A. Cải cách hội kết qu đấu tranh của các lực lượng hội tiến bộ, tạo ra sự phát triển hội theo
hướng tiến bộ
B. Cải cách hội của lực lượnghội tiến bộ trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành
của cách mạng xã hội
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Cái cách hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiên để cho cách mạnghội
Câu 35: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng vận động tồn tại
A. Vĩnh viễn, không thể tạo ra không bị tiêu diệt
B. Vĩnh viễn thể tạo ra không bị tiêu diệt.
C. Vĩnh viễn, thể tạo ra thể bị tiêu diệt
D. Tạm thời, không thể tạo ra và không thể bị tiêu diệt
Câu 36: Thuật nguy biện là:
A. Đánh tráo các mối liên hệ bản thành không bảnngược lại
B. Xem xét một chiều, chỉ thấy mặt này không thấy mặt khác
C. Lắp ghép nguyên tắc các mối quan hệ trái ngược nhau vào một mối liên hệ phố biển
D. Chú ý đến nhiều mặt nhưng lại xem xét dàn trải, không thấy mặt chất của đối tượng
Câu 37: Chọn đáp án đúng điềno chỗ trống: "Cái sự thật hiển nhiên trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở, mặc, nghĩa là phải ......... trước khi có thể đấu tranh để giành quyền thống tr
A Sáng tạo
B. Lao động
C. Học tập
D. Nghiên cứu
Câu 38: Đặc điểm bản của thời kỳ 1848-1895 trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác:
A. Kể tục phép biện chứng trong triết họcghen
B. Thời kỳ để xuất những nguyên triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Thời kỳ hình thành tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm dân chủ cách mạng
sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
D. Thời kỳ Mác Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện luận triết học
Câu 39. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX cung cấp sở trí thức khoa học
cho sự phát triển
A. Phép biện chứng tự pt
B. Phát triển duy biện chứng duy vật
C. Phương pháp duy siêu hình
D. Tình thần bị của phép biện chứng duy m
Câu 40. Nguyên tắc nền tảng của luận nhận thức của chủ nghĩa duy va biện chíng
A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
B. Cảm giác, trị giác, ý thức nói chung hình ảnh của thế giới khách quan
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Thực tiễn tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thứci chung
Câu 41. Nội dung và hình thức của sự vật hiện tượng tồn tại:
A. Thống nhất chặt chẽ, trong đó hình thức giữ vai trò quyết định nội dung
B. Thống nhất chặt ch trong mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, trong đó nội dung gi vai trò quyết định
hình thức
C. Biết lập, tách rời, không sự liên hệ, phụ thuộc lẫn nhau
D. Thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, sự tác động qua lại của chúng như nhau
Câu 42. Phép biện chứng thời cổ đại là:
A. Phép biện chứng duy vật
B Cách biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng chủ quan
Câu 43. sở phân chia thuyết khả trị luận bất khả trì luận là:
A. Việc giải quyết cả hai mặt của vấn đề bản của triết học
B. Việc giải quyết một thứ nhất của vấn đề bản của triết học
C. Không có cơ sở nào
D. Việc giải quyết một thứ hai của vấn đề bản của triết hc
Câu 44. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. - Phương thức sản xuất cách thức con người tiến
nh ...... ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài ngưi
A. lao động
B. quá trình sản xuất
C. sản xuất
D. lao động sản xuất
Câu 45. Chọn đáp án dùng điền vào chỗ trống. Thời gian của vật chất vận động xét về một sự kế tiếp
của các quá trình
A. độ dài diễn biến - hình thức tồn tại
B. hình thức tồn tại - đội diễn biến
C cách thức tồn tại - độ dài diễn biển
D phương thức tần tại - độ dài diễn biển
Câu 46. Tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm tra chân lý,
A. Sự tán thành của số đông
B. Thực tiễn
C. Tri thức
D. Lợi ích
Câu 47: Cách mạng hội :
A. Sự thay đổi thể chế chính trị này hằng thể chế chính trị kc
B. Sự thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Phương thức chuyển từ một hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên hình thái kinh tế - hội mới trình
độ phát triển cao hơn
D. Sự biến tranh giành quyền lực nc giữa các lực lượng chính trị với chủ trương không thay đổi
chế độ hiện thời
Câu 48: Khái niệm “tồn tại xã hội" dùng để chỉ :
A. Điều kiện kinh tế hội
B. Phương thức sản xuất của hội
C. Phương diện sinh hoạt vật chấtnhững điều kiện sinh hoạt vật chất của hi
D. Dân số mật độ dân
Câu 49. Về bản chất, nhà nước là:
A. Một bộ máy tổ chức quyền lựcthực thi quyền lực đặc biệt củahội trong điều kiện hội đối
kháng giai cấp
B. Hệ thống tổ chức đại biểu cho quyền lực chung củahội để quản , điều khiển mọi hoạt động của
xã hội và công dân
C. Một tổ chức cnh trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành đàn áp sự
phản kháng của các giai cấp khác
D. Một thiết chế quyền lực trong hệ hội thống kiến trúc thượng tầng của hội
Câu 50. Chọn đáp án đúng điền vào 3 chỗ trống: "Người giống vật dụn nhất thể bằng thoát khỏi
trạng thái thuần tây là loài vật”
A Sáng tạo
B. Lao động
C. Tiến hoá
D. Di chuyền
Câu 51. Quan niệm về vật chất của Loxip Đêmôcrit
A. Vật chất vận động
B. Vật chất khối ợng
C. Vật chất nguyên từ
D. Vật chất điện từ
Câu 52. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ hội khác nhau trong lịch sử
A. sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 53 Câu tục ng “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” thể hiện tưởng triết học
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất của sự vật
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức hội
D. Thực tiễn sở, động lực của nhận thức
Câu 54. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yêu tố quyết định sự biến đổi phát triển của các
mặt xã hội từ thấp đến cao là :
A. Phát triển của sản xuất vật chất
B. Sự phát triển của các thể chế nhà nước, các quan điểm pháp quyền nghệ thuật
C. Sự phát triển của tôn giáo
D. Phát triển của khoa học thuật và công nghệ
Câu 55. Quan hệ sản xuất đóng vai trò là
A. Nội dung tinh thần của quá trình sản xuất
B. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
C. Ý thức hội của quá trình sản xuất
D. Yếu tố quyết định trong phương thức sản xuất
Câu 56: Nguồn gốc của sự phát triển.
A. Nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
B. Do sự tác động từ bên ngoài sự vật, hiện ợng
C. Do Ý niệm tuyệt đối
D. Do ý muốn ch quan của con nời
Câu 57. Trong quan hệ với sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng vai trò
A. Ngăn chận sở hạ tảng mới, đầu tranh xóa bỏ tản dư cơ sở hạ tầng
B. Củng cổ, hoàn thiện bảo vệ sở hạ tầng đã sinh ra
C. Định hướng, tổ chức, xây dựng chế độ kinh tế của kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 58: Lực lượng sản xuất nhân tố bản, tất yếu tạo thành:
A. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng củahội
C. sở hạ tầng của hội
D. Hình thứchội của quá trình sản xuất
Câu 59. Yếu tố đóng vai trò bản nhất trong tồn tại xã hội là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Điều kiện tự nhiên hoàn cảnh địa
C. Phương thức sản xuất
D. Dân sốmật độ dân
Câu 60. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư
duy trừu tượng đến ............... đó con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực
tại khách quan
A. trực quan sinh động
B. duy khái qt
C. duy cụ th
D. Thực tiễn
Câu 61. Thực chất của lao động bị tha hóa :
A. Quá trình lao động sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụphát triển con người đã bị biến
thành lực lượng đối lập nô dịch và thống trị con người
B. Quá trình lao động sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụ phát triển con người đã thống tr
con người
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Quá trình lao động sản phẩm của lao động luôn để phục t phát triển con người
Câu 62. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về cách mạng xã hội
A Giành chính quyền không phải là vấn đề bản của mọi cuộc các mạng hội
B. Cách mạnghội là bước chuyến đại đời sốnghội về kinh tế
C. Cách mạng hội phương thức thay thế từ hình thái kinh tế hội này sang hình thái kinh tế -
hội khác cao hơn
D. Cách mạnghỏi không phải đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
Câu 63. Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với sự phát triển của sự vật, hiện tượng
A. Tất nhiên ngẫu nhiên đều vai tnhất định trong quá trình phá triển của sự vật, hiện ợng
B. Tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển của sự vật, hiện ợng
C. Ngẫu nhiên vai trò làm cho phát triển của sự vật, hiện tượng di ra nhanh hay chậm
D. Tất cả các đáp án đều đùng
Câu 64. Nghiên cứu về sự phát triển, chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng trải qua nhiều giai đoạn
B. Các giai đoạn phát triển của sự vật, hiện tượng đặc điểm, tính chất hình thức, khác nhau
C. Sự vật, hiện tượng khác nhau thi quả trình phát triển khác nhau
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 65: Quan điểm về mối quan hệ nào dưới đây không phải của chi
nghĩa duy vật biện chứng
A. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều vốn của bản thâ các sự vật, hiện ợng
B. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều phụ thuộc vào Ý muốn chủ quan của con người
C. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều sự quy định, tác động qua lại, chuyển hóa phụ thuộc
lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
D. Các mối liên hệ của sự vật, hiện tượng tính khách quan
Câu 66. Xét đến cùng, tri thức của con người được sinh ra từ.
A Thực tiễn
B. Nhận thức
C. Giáo dc
D. Do bẩm sinh
Câu 67. Trong thực tiển, muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập mối quan hệ sản xuất mi cần phải
căn cứ vào
A .Chống tùy tiện, chủ quan, duy tâm duy ý chí
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Từ tính tất vếu kinh tế yêu cầu khách quan của quy luật kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 68: Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình cận đại
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đại
Câu 69. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Nội dung phạm trù tiết học dùng để chỉ tổng thể tất
cả ....... Tạo nên sự vật, hiện tượng”
A các tính chất
B. các mặt, yếu tố
C các mối quan hệ
D. các đặc điểm, thuộc tỉnh
Câu 70. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. “Quan hệ sản xuất tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật
chất giữa .......... trong quá trình sản xuất vật chất"
A tự nhiên với con nời
B. người với người
C. người với tự nhiên
D. tự nhiên với tự nhiên
Câu 71: Chọn đáp án đúng điềno chỗ trống: "Tư liệu lao động nhữm yếu tố vật chất của sản xuất
con người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động nhằm biển đổi ........... thành sản phẩm đáp ứng
yêu cầu sản xuất của con người
A. nhóm vật chất
B. thế giới khách quan
C. Đối ợng lao động
D. thế giới tinh thần
Câu 72. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập tính:
A. Tuyệt đối
B. Lâu dài, bền vững
C. Tương đối
D. Tạm thời, tương đối, điều kiện
Câu 73. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. "Nhân tố quyết định trong lịch sử xét đến cùng sản xuất
và tại sản xuất ra [...]
A đời sống
B. con người
C xã hội loài nời
D. đời sống hiện thực
Câu 74. Nhà nước mấy đặc trưng bản:
A. Ba đặc trưng bản
B. Bốn đặc trưng bản
C. Năm đặc trưng bản
D. Hai đặc trưng bản
Câu 75: Chọn đáp án đúng điềno chỗ trống: “Bán chất phạm trù tre học dùng để chỉ tổng thể các mối
liên hệ ......... , quy định sự vận động phát triển của đối tượng và thể hiện mình thông qua các hiện tượng
tương ứng của đối ợng
A khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
B. chủ quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
C. khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên ngoài
D. khách quan, ngẫu nhiên, tương đối ổn định bên trong
Câu 76. Bước nhảy toàn bộ là
A. bước nhày diễn ra trong khoảng thời gian lâu i
B. Bước nhảy làm cho chất của sự vật, hiện tượng biến đổi mau chóng tất cảc bộ phận
C. Bước nhảy làm cho các mật, các bộ phận, các yếu tố ......... của sự vật hiện ợng thay đổi
D. Bước nhảy chỉ làm thay đổi một số mặt một số yếu tố, một số bộ phận. ....... của sự vật hiện tượng
Câu 77. Sự vật nhiều kh năng, vậy nên trong hoạt động thực tiễn con người cần:
A. Xuất phát từ những khả năng ngẫu nhiên, khả năng cụ thể, khả năng gắn
B. Phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng cụ thể, khả năng gần
C. Xuất phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng chiều tượng, khả năng gần
D. Xuất phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng cụ thể, khả ng xa
Câu 78. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Tất nhiên phạm trù triết học dùng để chỉ, ......... do
nguyên nhân bản bên trong sự vật, hiện tượng quy định trong ...... thể khác phải xảy ra đúng như thế
chứ không thể khác
A mối liên hệ khách quan - mọi điều kiện
B. Bộ mối liên hệ bản chất - điều kiện nhất định
C. mối liên hệ bên trong - mọi điều kiện
D. mối liên hệ chủ yếu - điều kiện nhất định
Câu 79. Yếu tố tạo thành mẫu thuẫn biện chứng là:
A. Các mặt đối lập
B. Các mặt đối lập biện chứng
C. Các đặc điểm, thuộc tính của sự vật hiện ợng
D. Các bộ phận, các mắt khác nhau của sự vật, hiện tượng
Câu 80. Cải riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Một sự vật, hiện tượng nhất định
B. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan
C. Những mặt, những thuộc tỉnh chỉ vấn một sự vật, một hiện tượng nhất định
D. Những mặt, những thuộc tính không những một sự vật, một hiện tượng nào đó còn lập lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
Câu 81: Phạm trù hình thái kinh tế - hội đã chỉ động lực phát triển của lịch sửhội.
A. Do lực lượng tinh thần lực lượng siêu nhiên bên ngoài con người
B. Do lực lượng siêu nhiên thần bị chi phối
C. Do hoạt động thực tiên của con người trước hết thực tiễn sản xuất vật chất
D. Do lực lượng tinh thần chi phối
Câu 82. Nguyễn lị đánh dấu sự đối lập bản giữa thế giới quan duy thế giới quan duy tâm về mặt
xã hội là
A. Nguyên vật chất quyết định ý thức
B. Nguyên tồn tạihội quyết định ý thức hi
C. Nguyên về sự phát triển
D. Nguyên về mối liên hệ phổ biến
Câu 83. Phát triển có tính chất:
A. Tính kế thừa
B. Tính khách quan, tinh ph biến
C. Tính đa dạng, phong phú
D. Tính khách quan, phổ biến, kế thừa, đa dạng, phong phủ
Cầu 84. Để phát huy vai ttích cực của Ý thức, phát huy vai trò của con người trong đời sống cần.
A. Tạo môi trường thuận lợi cho xây dựng con người, phát huy cao nhà tính tích cựchội, rèn luyện bản
lĩnh, nâng cao trình độ khoa học trình độ chuyên môn cho mỗi người
B. Quan tâm bồi dưỡng thế hệ trẻ kiến thức, nắm vững khoa học- công ngh hiện đại, tình cảm cách
mạng trong sáng, ý chí vượn lên xây dựng đất nước giảu mạnh
C. thái độ đúng với con người, quan tâm, chăm lo phát triển con người toàn diễn cả về thể chấttinh
thần
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 85: Chọn đáp án đúng điềno chỗ trống: “Sản xuất hoạt động không ngừng sáng tạo ra các giá tr
vật chất và tinh thần nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu ............ và phát triển của con ngưi
A con người
B. tồn tại
C. tinh thần
D. phát triển
Câu 86. Hình thức thực tiễn sớm nhất, bản nhất, quan trọng nhất
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 87. Vẫn để trung tâm và bản của cuộc đấu tranh giai cấp tương hội
A. Giành lấy liệu sản xuất
B. Chiếm gi quyền lực kinh tế
C. Chiếm gi quyền lực nhà nước
D. Cả các đáp án đều sai
Câu 88: giai đoạn nhận thức cảm tính bao gồm các hình thức
A. Cảm giác, tại giác, biểu tượng
B Cảm giác, tri giác, suy (suy luận)
C. Cảm giác, tri giác, khái niệm
D. Cảm giác, biểu tượng, phán đoán
Câu 89: Sản xuất hội bao gồm các phương diện
A Sản xuất tinh thần sản xuất ra bản thân con người
B. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần sản xuất ra bản thân con người
C. Sản xuất vật chất sản xuất tinh thần
D. Sản xuất vật chất sản xuất ra bản thân con người
Câu 90. "Triết học Mác-Lênin hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội duy
thế giới quan và pháp luận khoa học, cách mang của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực
lượng xã hội tiến bộ trong. .....
A. Nhận thức thế giới
B. Nhận thứccải tạo thế giới
C. Cải tạo thế giới
D. Nhận thức hội
Câu 91: Theo Ph.Ăngghen vần đề bản của triết học
A. Vẫn đề quan hệ giữa duy với tồn tại
B. Vật chất và Ý thức
C. Ý thức vật chất
D. Giữa vật chất và Ý thức thị cải nào trước, cái nào sau, cái nào quyết định cái nào
Câu 92: Vấn đề trung tâm và cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội
A. Chiếm giữ quyền lực nhà nước
B. Giành lấy liệu sản xuất
C. Chiếm gi quyền lực kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 93. Hạt nhân hợp trong triết học của Heghen
A. (Tư tưởng biện chứng) Phép biện chứng như luận về sự phát triển
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật
D. Tư tưởng về vận động
Câu 94. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của tiết học
A. Vật chất trước, ý thức sau, vật chất quyết định ý thức
B. Vật chất và Ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ cành sản, ng không nằm trong
quan hệ quyết định nhau
C. Ý thức trước, vật chất sau, ý thức quyết định vật chất
D. Cả vật chất Ý thức cùng song song tồn tại, không cái nào trước cái nào, không cái nào
quyết định cái nào
Câu 95. Mỗi quan bộ giữa cái riêng, cái chúng và cái đơn nhất
A. Cái chung không tồn tại thực trong hiện thực khách quan, chỉ sự vật đơn lẻ, cải tiếng mài tồn tại
thực
B. Cái chung tồn tại độc lập không phụ thuộco cái riêng, còn cái riêng hoặc hoàn toàn không hoặc
tồn tại phụ thuộc vào cái chung là cái thứ yếu, tạm thời do cái chung sinh ra
C. Cải riêng, cái chung, cái đơn nhất đều tồn tại thực, cái riêng tồn tại độc lập, cái chung và cái đơn nhất
đều chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng
D. Cái chúng tồn tại vĩnh viễn, còn cái nêng chỉ tạm thời, thoảng qua
Câu 96. Trong sự nghiệpy dựng chủ nghĩa hội ở nước ta, chúng ta phar
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp
C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sân xuất với xác lập quan bệ sản xuất phù hợp
D. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp
Câu 97. Thực chất của hiện tượng tha hoa con ngưi là
A. Lao động của con người bị thay đổi
B. Lao động của con người bị tha hóa
C. Tao động của con người bị biển động
D. Lao động của con người bị biến chất
Câu 98. Trong Ý thức của chủ thể, biểu tượng về thế giới khách quan
A. Luôn luôn đùng dần
B. thể đúng đắn hoặc sai lầm
C. Luôn luôn sai lầm
D. Không tồn tại
Câu 99. Điều kiện bản để ý thứchội tác động trở lại tồn tại xã hội.
A. Điều kiện vật chất bảo đảm
B. Ý thứchội phải “vượt trước" tồn tạihi
C. Ý thức hội phải phù hợp với tồn tạihội
D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 100. Sựch thích chủ yếu làm chuyển biển dần bộ óc của loài vươn ngưi thành bộ óc con người
tâm lý động vật thánh ý thức con ngườn
A. Ngôn ngữ
B Lao động
C. Lao động và ngôn ng
D. Thế giới khách quan
Câu 101: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp sản được chia thành những giai đoạn:
A. Giai đoạn trước khi giành chính quyền và sau khi giành chính quyền
B. Giai đoạn sau khi giành chính quyền
C. Giai đoạn trước khi giành chính quyền
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 102: Trong mối quan hệ thẳng nhất giữa quần chúng nhân dân lãnh tụ, ai vai trò quyết định hơn
A. Quần chúng nhân dân
B. Cả hai đều vai tnhư nhau
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Lãnh tụ
Câu 103: Phủ đnh biện chứng tính khách quan
A. Sự vật hiện tượng tự phủ định minh, nguyên nhân của sự phủ định nằm bên ngoài sự vật , hiện ợng
B. Sự vật, hiện ng tự ph định mình, nguyên nhân của vụ định nằm trong chính bản thân sự vật, hiện
tượng
C. Nguyên nhân của sự phù định do điều kiện tự nhiên tác động lên sự vật , hiện tượng
D. . Nguyên nhân của sự ph định do tác động của con người lên sự vật hiện tượng
Câu 104. Phương thức tồn tại của vật chất
A. Đứng im
B. Không gian thời gian
C. Vận động
D. Vận động, không gian thời gian
Cầu 105. Vai trò của cách mạng hội đối với sự phát triển của hội đối kháng giai cấp
A . chế để thay đổi chính quyền nhà nước
B. khuynh hưởng chung của sự phát triểnhội
C. động lực duy nhất của sự phát triển hội
D. một trong những phương thức, động lực của sự phát triển hội
Câu 106. Sự thay đổi căn bản, toàn diện triệt để một hình thái kinh tếhội này bằng một hình thái
kinh tế xã hội khác
A. Tiến hoá xã hội
B. Đột biến hội
C Cải cách xã hội
D. Cách mạnghi
Câu 107: Nhà nước của
A. Của chúng các giai cấp
B. Toàn hội
C . Của giai cấp thống trị
D. Của giai cấp thống trị về kinh tế
Câu 108. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. "Kết cấuhội giai cấp tổng thể các giai cấp mối
quan hệ giữa các tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
A. dân tộc
B.hội
C. loài người
D. giai cấp
Câu 109. sở làm phát sinh những mối quan hệhội: chính trị, đạo đức, pháp luật... do:
A. Trình độ nhận thức của con người ngày ng cao
B. Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp
C. Ý muốn của giai cấp thống trị hội
D. Những quan hệ sản xuất vật chất của hội
Câu 110: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, ý thức hội tồn tại trong
A. Năm hình thái
B. Sáu hình thái
C. Bảy hình ti
D. Tâm hình thai
Câu 111: Quan hệ sản xuất đóng vai trò :

Preview text:

Câu 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng vật chất là cái mà
A. Khi tác động vào các giác quan con người thì không đem lại cho con người cảm giác
B. Khi tác động vào các giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác
C. Không thể tác động vào các giác quan con người để đem lại cho con người cảm giác
D. Được sinh ra từ các giác quan con người, do con người tưởng tượng ra
Câu 2. Quan điểm nào dưới đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Con người làm ra lịch sử, vì vậy con người quyết định lịch sử
B. Lịch sử sáng tạo ra con người trong chừng mực đó thì con người cũng lại sáng tạo ra lịch sử trong chứng mực đỏ
C. Bản chất con người chịu sự quy định của hoàn toàn của hoàn cảnh lịch sir
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Theo C.Mác tiền để đầu tiên của mọi sự tồn tại của con người, và do đó là tiền đề của mọi lịch sử, đó là
A. Người ta phải có cái ăn đã rồi mới có thể làm ra lịch sử
B. Người ta phải có khả năng sống đã rồi mới có thể làm ra lịch sử
C. Người ta phải có tư liệu sinh hoạt đã rồi mới có thể làm ra lịch sử
D. Người ta phải sản xuất ra của cải vật chất đã rồi mới có thể làm ra lịch sử
Câu 4: Nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của Ý thức là
A. Sự phát triển của xã hội
B. Phát triển nhận thức của con người
C. Sự phát triển của giới tự nhiên tạo ra tiền đề vật chất có năng lực phản ánh
D. Hoạt động thực tiễn của loài người
Câu 5: Mật thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Giữa Ý thức và vật chất thì cái nào có trước; cái nào có sau; cái nào quyết định cái nào?
B. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và Ý thức?
C. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
D. Thế giới có nguồn gốc từ đâu?
Câu 6: Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập có tỉnh? A. Tương đồng B. Tuyệt đối C. Tương đối D. Cân bằng
Câu 7: Cách viết nào sau đây đúng?
A. Hình thái kinh tế của xã hội
B. Hình thái kinh tế - xã hội C. Hình thái xã hội
D. Hình thái kinh tế, xã hội
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng bước nhảy là?
A. Điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng đạt tới chỗ phá vỡ độ cũ, làm cho chất của sự vật, hiện
tượng thay đổi, chuyển thành chất mới.
B. Sự kết thúc một giai đoạn biến đổi về lượng, là sự gián đoạn trong quá trình vận động liên tục của sự vật, hiện tượng
C. Điểm kết thúc sự phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Giới hạn cuối cùng của sự phát triển về lượng của sự vật, hiện tượng
Câu 9: Đặc điểm của Ý thức xã hội thông thường.
A. Phản ánh hiện thực khách quan một cách khái quát, sâu sắc và chính xác, vạch ra các mối quan hệ bản
chất của sự vật và hiện tượng
B. Phản ảnh sinh động, trực tiếp các mặt khác nhau của cuộc sống hằng ngày của con người
C. Được hình thành một cách tự giác, có khả năng đi sâu vào bản chất các mối quan hệ xã hội
D. Là sự phản ảnh có tính chất tự phát, thường ghi lại những mặt bề ngoài của tồn tại xã hội
Câu 10: Tình tương đối của chân lý thể hiện ở chỗ:
A. Do điều kiện lịch sử chế ước, chứ không phải phản ánh sai
B. Những tri thức của chân lý đúng nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ
C.Cả các đáp án trên đều đúng
D. Những tri thức của chân lý mới phản ánh đúng một mặt, một bộ phân nào đó của hiện thực khách quan
trong những điều kiện giới hạn xác dinh.
Câu 11: Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay gồm có?
A. Bốn nội dung chủ yếu
B. Năm nội dung chủ yếu C. Hai nội dung chủ yếu D. Ba nội dung chủ yếu
Câu 12: Câu tục ngữ "cái khó ló cái khôn" thể hiện
A.Tính năng động sáng tạo của Ý thức
B. Mối liên hệ giữa bản chất và hiện tượng
C. Mối liên hệ nguyên nhân và kết quả
D. Liên hệ tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phải tìm cơ sở xấu xa của các hiện tượng xã hội ở?
A. Trong chủ trương, chính sách của nhà nước
B. Trong tư tưởng, tỉnh thần, ý chỉ chủ quan của con người
C. Trang nền sản xuất vật chất của xã hội
D. Trong truyền thống văn hóa xã hội
Câu 14: V.1. Lênin đã bảo vệ và phát triển triết học Mác trong thời kỳ (1917-1924) nhằm
A. Phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong chảo công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Thành lập đảng mác xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất
C. Tổng kết kinh nghiệm thực tiển cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên
cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 15: Hiện nay Ở nước ta còn tồn tại tư tưởng "trọng nam khinh nữ” điều đó thể hiện
A. Tính vượt trước của Ý thức xã hội
B. Tính lạc hậu của Ý thức xã hội
C. Tình độc lập của Ý thức xã hội
D. Tính kế thừa của Ý thức xã hội
Câu 16: Con người bẩm sinh đã là sinh vật có tính A. Tính dân tộc B. Tỉnh xã hội C. Tính bản năng D . Tình sáng tạo
Câu 17. Thực chất của phát triển là:
A. Sự phát sinh đối tượng mới phù hợp với quy luật tiến hóa và sự diệt vong của đối tượng cũ đã trở nên lỗi thời
B. Sự gia tăng kích thước của đối tượng mới so với đối tượng cũ
C. Sự gia tăng số lượng các - đối tượng so với số lượng các đối tđầu
D. Tất cả các đáp án trên đều dùng
Câu 18: Chọn đáp án dùng điền vào người, mà chỗ trống: " giai cấp là những tập đoàn mà tập đoàn người
này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ các tập đoàn đó có ........ khác nhau trong một
chế độ kinh tế và xã hội nhất định A. Hoàn cảnh B. Vị trí C.Địa vị D. Thu nhập
Câu 19: Vai trò của vật chất đối với ý thức được thể hiện.
A. Vật chất quyết định nội dung, bản chất của Ý thức
B. Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của Ý thức
C. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, bản chất và sự vận độ phát triển của Ý thức
D. Vật chất quyết định nguồn gốc của Ý thức
Câu 20 : Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng còn kiến trúc thượ tầng là sự phản ánh đổi với cơ sở hạ
tầng, phụ thuộc vào cơ sở tang
B. Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tà được thể hiện trên nhiều phương diện
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Sự tác động của các yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng có thể đi ra theo nhiều xu hướng tích cực hoặc tiêu cực
Câu 21: Chọn đáp án đùng điền vào chỗ trống. “Sản xuất là quá trình mà trong đó con người sử dụng
công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cái biển các dạng. .......... của giới tự
nhiên để cải tạo ra của cải ...... nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của xã hội loài người A. Vật chất - xã hội B. Của cải - vật chất
C. Vật chất - vật chất D. Vật thể - vật chất
Câu 22: Chân lý luôn là cụ thể năn
A. Nhận thức sự vật phải gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ thể
B. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể trong nhận thức và hành động
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Chủ thể nhận thức phải sáng tạo trong hoạt động thực tiễn.
Câu 23. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống "đầu tranh giữa các mặt đối lập là khái niệm đùng để chỉ sự
tác động qua lại theo hướng ...... lẫn nhau giữa các mặt đối lập A. Bải trừ, phủ định B. Liên kết C. Cạnh tranh D. Hợp tác
Câu 24. Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được khải quất trong quy luật
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và liến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 25. Từ quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về cặp phạm trù nội dung và ý thức, trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn cần
A. Chỉ cần thay đổi nội dung, không cần quan tâm đến hình thức
B. Thường xuyên đối chiếu hình thức với nội dung, đem lại sự thay đổi cần thiết về hình thức nó trở nên
phù hợp với nội dung đã phát triên
C. Phải giữ giữ sự 1 ổn định của nội dung ng để phù hợp với hình thức
D. Chỉ cần thay đổi hình thức cho đẹp, không cần quan tâm đến nội dung
Câu 26: Sự ra đời của chủ nghĩa Mác vào những năm 40 của thế kỷ XIX
A. Ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên
B. Do thiên tái của Mác và Ăngghen
C. Chủ nghĩa Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước
D. Thực sự tất yếu lịch sử
Câu 27. Vai trò của cách mạng xã hội đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp:
A. Là động lực duy nhất của sự phát triển xã hội
B. Là một trong những phương thức, động lực của sự phát triển hội
C. Khuynh hưởng chung của sự phát triển xã hội
D. Là cơ chế hay đổi chính quyền để thay nhà nước
Câu 28. Cơ sở hạ tổng và kiến trúc thượng tầng là hai phương điện cơ là của đời sống xã hội đó là
A. Phương diện văn hóa và phương điện khoa học kĩ thuật
B. Phương diện kinh tế và phương diện khoa học kĩ thuật
C. Tất cả đáp án trên đều sai
D. Phương diện kinh tế và phương diện chính trị xã hội
Cầu 29. Vai trò quyết định cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng từng được thể hiện:
A. Có sở hạ tảng quyết đ định nguồn gốc của kiến tric thương tầng
B. Cơ sở hạ tầng quyết định cơ cấu, tính chất của kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng quyết định sự vận động phát triển của kiến trúc thượng tảng
D. Tất cả các đáp án đều dùng
Câu 30. Mối quan hệ không gian, thời gian và vật chất, vận động theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Không gian và thời gian tách rời vật chất vận động
B. Không gian thời gian của vật chất nói chung là hữu hạn
C. Không gian và thời gian là do con người tưởng tượng ra
D. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất vận động
Câu 31: Theo Angghen. “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học đặc biết là triết học hiện đại, là vấn để mối quan hệ giữa ...... ”
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội B. Vật chất và Ý thức C. Tư duy với tồn tại
D. tồn tại khách quan và chủ quan
Cầu 32. Trình độ phản ánh mang tính thụ động, chưa có sự định hướng, sự lựa chọn là đặc trưng của A. Động vật
B. Giới tự nhiên và sinh C. Thực vật D. Con người
Câu 33: Trong thực tiễn nếu cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhân thức cảm tính, hạ thấp và phủ
nhận vai trò của nhận thức lý tính, sẽ rơi vào: A. Chủ nghĩa duy cảm B. Chủ nghĩa duy tâm C. Chủ nghĩa duy lý
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 34: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội
A. Cải cách xã hội là kết quả đấu tranh của các lực lượng xã hội tiến bộ, tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ
B. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Cái cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiên để cho cách mạng xã hội
Câu 35: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng vận động tồn tại
A. Vĩnh viễn, không thể tạo ra và không bị tiêu diệt
B. Vĩnh viễn có thể tạo ra và không bị tiêu diệt.
C. Vĩnh viễn, có thể tạo ra và có thể bị tiêu diệt
D. Tạm thời, không thể tạo ra và không thể bị tiêu diệt
Câu 36: Thuật nguy biện là:
A. Đánh tráo các mối liên hệ cơ bản thành không cơ bản và ngược lại
B. Xem xét một chiều, chỉ thấy mặt này mà không thấy mặt khác
C. Lắp ghép vô nguyên tắc các mối quan hệ trái ngược nhau vào một mối liên hệ phố biển
D. Chú ý đến nhiều mặt nhưng lại xem xét dàn trải, không thấy mặt chất của đối tượng
Câu 37: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: "Cái sự thật hiển nhiên là trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở, mặc, nghĩa là phải ......... trước khi có thể đấu tranh để giành quyền thống trị A Sáng tạo B. Lao động C. Học tập D. Nghiên cứu
Câu 38: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ 1848-1895 trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác:
A. Kể tục phép biện chứng trong triết học Hêghen
B. Thời kỳ để xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng
sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
D. Thời kỳ Mác và Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
Câu 39. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX cung cấp cơ sở trí thức khoa học cho sự phát triển
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phát triển tư duy biện chứng duy vật
C. Phương pháp tư duy siêu hình
D. Tình thần bị của phép biện chứng duy tâm
Câu 40. Nguyên tắc nền tảng của lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy va biện chíng là
A. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
B. Cảm giác, trị giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung
Câu 41. Nội dung và hình thức của sự vật hiện tượng tồn tại:
A. Thống nhất chặt chẽ, trong đó hình thức giữ vai trò quyết định nội dung
B. Thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, trong đó nội dung giữ vai trò quyết định hình thức
C. Biết lập, tách rời, không có sự liên hệ, phụ thuộc lẫn nhau
D. Thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, sự tác động qua lại của chúng là như nhau
Câu 42. Phép biện chứng thời cổ đại là:
A. Phép biện chứng duy vật
B Cách biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng chủ quan
Câu 43. Cơ sở phân chia thuyết khả trị luận và bất khả trì luận là:
A. Việc giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
B. Việc giải quyết một thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học C. Không có cơ sở nào
D. Việc giải quyết một thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
Câu 44. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. - Phương thức sản xuất là cách thức mà con người tiến
hành ...... ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người A. lao động B. quá trình sản xuất C. sản xuất D. lao động sản xuất
Câu 45. Chọn đáp án dùng điền vào chỗ trống. Thời gian là của vật chất vận động xét về một sự kế tiếp của các quá trình
A. độ dài diễn biến - hình thức tồn tại
B. hình thức tồn tại - độ dài diễn biến
C cách thức tồn tại - độ dài diễn biển
D phương thức tần tại - độ dài diễn biển
Câu 46. Tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm tra chân lý, là
A. Sự tán thành của số đông B. Thực tiễn C. Tri thức D. Lợi ích
Câu 47: Cách mạng xã hội là :
A. Sự thay đổi thể chế chính trị này hằng thể chế chính trị khác
B. Sự thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Phương thức chuyển từ một hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên hình thái kinh tế - xã hội mới có trình độ phát triển cao hơn
D. Sự biến tranh giành quyền lực nhà nước giữa các lực lượng chính trị với chủ trương không thay đổi chế độ hiện thời
Câu 48: Khái niệm “tồn tại xã hội" dùng để chỉ :
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Phương thức sản xuất của xã hội
C. Phương diện sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
D. Dân số và mật độ dân cư
Câu 49. Về bản chất, nhà nước là:
A. Một bộ máy tổ chức quyền lực và thực thi quyền lực đặc biệt của xã hội trong điều kiện xã hội có đối kháng giai cấp
B. Hệ thống tổ chức đại biểu cho quyền lực chung của xã hội để quản lý , điều khiển mọi hoạt động của xã hội và công dân
C. Một tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự
phản kháng của các giai cấp khác
D. Một thiết chế quyền lực trong hệ hội thống kiến trúc thượng tầng của xã hội
Câu 50. Chọn đáp án đúng điền vào 3 chỗ trống: "Người là giống vật dụn nhất có thể bằng mà thoát khỏi
trạng thái thuần tây là loài vật” A Sáng tạo B. Lao động C. Tiến hoá D. Di chuyền
Câu 51. Quan niệm về vật chất của Loxip và Đêmôcrit là
A. Vật chất là vận động
B. Vật chất là khối lượng
C. Vật chất là nguyên từ
D. Vật chất là điện từ
Câu 52. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ và hội khác nhau trong lịch sử là A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 53 Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” thể hiện tư tưởng triết học
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất của sự vật
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
Câu 54. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yêu tố quyết định sự biến đổi phát triển của các
mặt xã hội từ thấp đến cao là :
A. Phát triển của sản xuất vật chất
B. Sự phát triển của các thể chế nhà nước, các quan điểm pháp quyền nghệ thuật
C. Sự phát triển của tôn giáo
D. Phát triển của khoa học kĩ thuật và công nghệ
Câu 55. Quan hệ sản xuất đóng vai trò là
A. Nội dung tinh thần của quá trình sản xuất
B. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
C. Ý thức xã hội của quá trình sản xuất
D. Yếu tố quyết định trong phương thức sản xuất
Câu 56: Nguồn gốc của sự phát triển.
A. Nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
B. Do sự tác động từ bên ngoài sự vật, hiện tượng
C. Do Ý niệm tuyệt đối
D. Do ý muốn chủ quan của con người
Câu 57. Trong quan hệ với cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng có vai trò
A. Ngăn chận cơ sở hạ tảng mới, đầu tranh xóa bỏ tản dư cơ sở hạ tầng cũ
B. Củng cổ, hoàn thiện và bảo vệ cơ sở hạ tầng đã sinh ra nó
C. Định hướng, tổ chức, xây dựng chế độ kinh tế của kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 58: Lực lượng sản xuất là nhân tố cơ bản, tất yếu tạo thành:
A. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng của xã hội
C. Cơ sở hạ tầng của xã hội
D. Hình thức xã hội của quá trình sản xuất
Câu 59. Yếu tố đóng vai trò cơ bản nhất trong tồn tại xã hội là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh địa lý
C. Phương thức sản xuất
D. Dân số và mật độ dân cư
Câu 60. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư
duy trừu tượng đến ............... đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực tại khách quan” A. trực quan sinh động B. tư duy khái quát C. tư duy cụ thể D. Thực tiễn
Câu 61. Thực chất của lao động bị tha hóa là:
A. Quá trình lao động và sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụ và phát triển con người đã bị biến
thành lực lượng đối lập nô dịch và thống trị con người
B. Quá trình lao động và sản phẩm của lao động từ chỗ để phục vụ và phát triển con người đã thống trị con người
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Quá trình lao động và sản phẩm của lao động luôn để phục t phát triển con người
Câu 62. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về cách mạng xã hội
A Giành chính quyền không phải là vấn đề cơ bản của mọi cuộc các mạng xã hội
B. Cách mạng xã hội là bước chuyến vĩ đại đời sống xã hội về kinh tế
C. Cách mạng xã hội là phương thức thay thế từ hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn
D. Cách mạng xã hỏi không phải là đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
Câu 63. Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với sự phát triển của sự vật, hiện tượng
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều có vai trò nhất định trong quá trình phá triển của sự vật, hiện tượng
B. Tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Ngẫu nhiên có vai trò làm cho phát triển của sự vật, hiện tượng di ra nhanh hay chậm
D. Tất cả các đáp án đều đùng
Câu 64. Nghiên cứu về sự phát triển, chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng trải qua nhiều giai đoạn
B. Các giai đoạn phát triển của sự vật, hiện tượng có đặc điểm, tính chất hình thức, khác nhau
C. Sự vật, hiện tượng khác nhau thi quả trình phát triển khác nhau
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 65: Quan điểm về mối quan hệ nào dưới đây không phải của chi
nghĩa duy vật biện chứng
A. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều là vốn có của bản thâ các sự vật, hiện tượng
B. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều phụ thuộc vào Ý muốn chủ quan của con người
C. Các mối liên hệ, tác động suy đến cùng đều là sự quy định, tác động qua lại, chuyển hóa và phụ thuộc
lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
D. Các mối liên hệ của sự vật, hiện tượng có tính khách quan
Câu 66. Xét đến cùng, tri thức của con người được sinh ra từ. A Thực tiễn B. Nhận thức C. Giáo dục D. Do bẩm sinh
Câu 67. Trong thực tiển, muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập mối quan hệ sản xuất mới cần phải căn cứ vào
A .Chống tùy tiện, chủ quan, duy tâm và duy ý chí
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Từ tính tất vếu kinh tế và yêu cầu khách quan của quy luật kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 68: Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình cận đại
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đại
Câu 69. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Nội dung là phạm trù tiết học dùng để chỉ tổng thể tất
cả ....... Tạo nên sự vật, hiện tượng” A các tính chất B. các mặt, yếu tố C các mối quan hệ
D. các đặc điểm, thuộc tỉnh
Câu 70. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. “Quan hệ sản xuất là tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật
chất giữa .......... trong quá trình sản xuất vật chất"
A tự nhiên với con người B. người với người C. người với tự nhiên
D. tự nhiên với tự nhiên
Câu 71: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: "Tư liệu lao động là nhữm yếu tố vật chất của sản xuất mà
con người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động nhằm biển đổi ........... thành sản phẩm đáp ứng
yêu cầu sản xuất của con người A. nhóm vật chất B. thế giới khách quan
C. Đối tượng lao động D. thế giới tinh thần
Câu 72. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập có tính: A. Tuyệt đối B. Lâu dài, bền vững C. Tương đối
D. Tạm thời, tương đối, có điều kiện
Câu 73. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. "Nhân tố quyết định trong lịch sử xét đến cùng là sản xuất
và tại sản xuất ra [...] A đời sống B. con người C xã hội loài người
D. đời sống hiện thực
Câu 74. Nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản: A. Ba đặc trưng cơ bản
B. Bốn đặc trưng cơ bản
C. Năm đặc trưng cơ bản
D. Hai đặc trưng cơ bản
Câu 75: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Bán chất là phạm trù tre học dùng để chỉ tổng thể các mối
liên hệ ......... , quy định sự vận động phát triển của đối tượng và thể hiện mình thông qua các hiện tượng
tương ứng của đối tượng
A khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
B. chủ quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
C. khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên ngoài
D. khách quan, ngẫu nhiên, tương đối ổn định bên trong
Câu 76. Bước nhảy toàn bộ là
A. Là bước nhày diễn ra trong khoảng thời gian lâu dài
B. Bước nhảy làm cho chất của sự vật, hiện tượng biến đổi mau chóng ở tất cả các bộ phận
C. Bước nhảy làm cho các mật, các bộ phận, các yếu tố ......... của sự vật hiện tượng thay đổi
D. Bước nhảy chỉ làm thay đổi một số mặt một số yếu tố, một số bộ phận. ....... của sự vật hiện tượng
Câu 77. Sự vật có nhiều khả năng, vậy nên trong hoạt động thực tiễn con người cần:
A. Xuất phát từ những khả năng ngẫu nhiên, khả năng cụ thể, khả năng gắn
B. Phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng cụ thể, khả năng gần
C. Xuất phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng chiều tượng, khả năng gần
D. Xuất phát từ những khả năng tất nhiên, khả năng cụ thể, khả năng xa
Câu 78. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Tất nhiên là phạm trù triết học dùng để chỉ, ......... do
nguyên nhân cơ bản bên trong sự vật, hiện tượng quy định và trong ...... thể khác phải xảy ra đúng như thế chứ không thể khác
A mối liên hệ khách quan - mọi điều kiện
B. Bộ mối liên hệ bản chất - điều kiện nhất định
C. mối liên hệ bên trong - mọi điều kiện
D. mối liên hệ chủ yếu - điều kiện nhất định
Câu 79. Yếu tố tạo thành mẫu thuẫn biện chứng là: A. Các mặt đối lập
B. Các mặt đối lập biện chứng
C. Các đặc điểm, thuộc tính của sự vật hiện tượng
D. Các bộ phận, các mắt khác nhau của sự vật, hiện tượng
Câu 80. Cải riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Một sự vật, hiện tượng nhất định
B. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan
C. Những mặt, những thuộc tỉnh chỉ vấn có ở một sự vật, một hiện tượng nhất định
D. Những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự vật, một hiện tượng nào đó mà còn lập lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
Câu 81: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội đã chỉ rõ động lực phát triển của lịch sử xã hội là.
A. Do lực lượng tinh thần và lực lượng siêu nhiên bên ngoài con người
B. Do lực lượng siêu nhiên thần bị chi phối
C. Do hoạt động thực tiên của con người mà trước hết là thực tiễn sản xuất vật chất
D. Do lực lượng tinh thần chi phối
Câu 82. Nguyễn lị đánh dấu sự đối lập cơ bản giữa thế giới quan duy và và thế giới quan duy tâm về mặt xã hội là
A. Nguyên lý vật chất quyết định ý thức
B. Nguyên lý tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Nguyên lý về sự phát triển
D. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 83. Phát triển có tính chất: A. Tính kế thừa
B. Tính khách quan, tinh phổ biến
C. Tính đa dạng, phong phú
D. Tính khách quan, phổ biến, kế thừa, đa dạng, phong phủ
Cầu 84. Để phát huy vai trò tích cực của Ý thức, phát huy vai trò của con người trong đời sống cần.
A. Tạo môi trường thuận lợi cho xây dựng con người, phát huy cao nhà tính tích cực xã hội, rèn luyện bản
lĩnh, nâng cao trình độ khoa học trình độ chuyên môn cho mỗi người
B. Quan tâm bồi dưỡng thế hệ trẻ có kiến thức, nắm vững khoa học- công nghệ hiện đại, có tình cảm cách
mạng trong sáng, ý chí vượn lên xây dựng đất nước giảu mạnh
C. Có thái độ đúng với con người, quan tâm, chăm lo phát triển con người toàn diễn cả về thể chất và tinh thần
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 85: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Sản xuất là hoạt động không ngừng sáng tạo ra các giá trị
vật chất và tinh thần nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu ............ và phát triển của con người A con người B. tồn tại C. tinh thần D. phát triển
Câu 86. Hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất là
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 87. Vẫn để trung tâm và cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp tương xã hội là
A. Giành lấy tư liệu sản xuất
B. Chiếm giữ quyền lực kinh tế
C. Chiếm giữ quyền lực nhà nước
D. Cả các đáp án đều sai
Câu 88: giai đoạn nhận thức cảm tính bao gồm các hình thức
A. Cảm giác, tại giác, biểu tượng
B Cảm giác, tri giác, suy lý (suy luận)
C. Cảm giác, tri giác, khái niệm
D. Cảm giác, biểu tượng, phán đoán
Câu 89: Sản xuất xã hội bao gồm các phương diện
A Sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
B. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D. Sản xuất vật chất và sản xuất ra bản thân con người
Câu 90. "Triết học Mác-Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy –
thế giới quan và pháp luận khoa học, cách mang của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực
lượng xã hội tiến bộ trong. ..... ” A. Nhận thức thế giới
B. Nhận thức và cải tạo thế giới C. Cải tạo thế giới D. Nhận thức xã hội
Câu 91: Theo Ph.Ăngghen vần đề cơ bản của triết học là
A. Vẫn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại B. Vật chất và Ý thức C. Ý thức và vật chất
D. Giữa vật chất và Ý thức thị cải nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
Câu 92: Vấn đề trung tâm và cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội là
A. Chiếm giữ quyền lực nhà nước
B. Giành lấy tư liệu sản xuất
C. Chiếm giữ quyền lực kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 93. Hạt nhân hợp lý trong triết học của Heghen là
A. (Tư tưởng biện chứng) Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển B. Chủ nghĩa duy tâm C. Chủ nghĩa duy vật
D. Tư tưởng về vận động
Câu 94. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của tiết học là
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Vật chất và Ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ cành sản, cũng không nằm trong
quan hệ quyết định nhau
C. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
D. Cả vật chất và Ý thức cùng song song tồn tại, không có cái nào có trước cái nào, không có cái nào quyết định cái nào
Câu 95. Mỗi quan bộ giữa cái riêng, cái chúng và cái đơn nhất
A. Cái chung không tồn tại thực trong hiện thực khách quan, chỉ có sự vật đơn lẻ, cải tiếng mài tồn tại thực
B. Cái chung tồn tại độc lập không phụ thuộc vào cái riêng, còn cái riêng hoặc hoàn toàn không có hoặc
tồn tại phụ thuộc vào cái chung là cái thứ yếu, tạm thời do cái chung sinh ra
C. Cải riêng, cái chung, cái đơn nhất đều tồn tại thực, cái riêng tồn tại độc lập, cái chung và cái đơn nhất
đều chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng
D. Cái chúng tồn tại vĩnh viễn, còn cái nêng chỉ là tạm thời, thoảng qua
Câu 96. Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phar
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp
C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sân xuất với xác lập quan bệ sản xuất phù hợp
D. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp
Câu 97. Thực chất của hiện tượng tha hoa con người là
A. Lao động của con người bị thay đổi
B. Lao động của con người bị tha hóa
C. Tao động của con người bị biển động
D. Lao động của con người bị biến chất
Câu 98. Trong Ý thức của chủ thể, biểu tượng về thế giới khách quan A. Luôn luôn đùng dần
B. Có thể đúng đắn hoặc sai lầm C. Luôn luôn sai lầm D. Không tồn tại
Câu 99. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
A. Điều kiện vật chất bảo đảm
B. Ý thức xã hội phải “vượt trước" tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 100. Sự kích thích chủ yếu làm chuyển biển dần bộ óc của loài vươn người thành bộ óc con người và
tâm lý động vật thánh ý thức con ngườn A. Ngôn ngữ B Lao động
C. Lao động và ngôn ngữ D. Thế giới khách quan
Câu 101: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản được chia thành những giai đoạn:
A. Giai đoạn trước khi giành chính quyền và sau khi giành chính quyền
B. Giai đoạn sau khi giành chính quyền
C. Giai đoạn trước khi giành chính quyền
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 102: Trong mối quan hệ thẳng nhất giữa quần chúng nhân dân và lãnh tụ, ai có vai trò quyết định hơn A. Quần chúng nhân dân
B. Cả hai đều có vai trò như nhau
C. Tất cả các đáp án đều sai D. Lãnh tụ
Câu 103: Phủ định biện chứng có tính khách quan vì
A. Sự vật hiện tượng tự phủ định minh, nguyên nhân của sự phủ định nằm bên ngoài sự vật , hiện tượng
B. Sự vật, hiện tượng tự phủ định mình, nguyên nhân của vụ định nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
C. Nguyên nhân của sự phù định là do điều kiện tự nhiên tác động lên sự vật , hiện tượng
D. . Nguyên nhân của sự phủ định là do tác động của con người lên sự vật hiện tượng
Câu 104. Phương thức tồn tại của vật chất A. Đứng im
B. Không gian và thời gian C. Vận động
D. Vận động, không gian và thời gian
Cầu 105. Vai trò của cách mạng xã hội đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
A . là cơ chế để thay đổi chính quyền nhà nước
B. Là khuynh hưởng chung của sự phát triển xã hội
C. là động lực duy nhất của sự phát triển xã hội
D. Là một trong những phương thức, động lực của sự phát triển xã hội
Câu 106. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế xã hội này bằng một hình thái kinh tế xã hội khác là A. Tiến hoá xã hội B. Đột biến xã hội C Cải cách xã hội D. Cách mạng xã hội
Câu 107: Nhà nước là của
A. Của chúng các giai cấp B. Toàn xã hội
C . Của giai cấp thống trị
D. Của giai cấp thống trị về kinh tế
Câu 108. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. "Kết cấu xã hội – giai cấp là tổng thể các giai cấp và mối
quan hệ giữa các tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định A. dân tộc B. xã hội C. loài người D. giai cấp
Câu 109. Cơ sở làm phát sinh những mối quan hệ xã hội: chính trị, đạo đức, pháp luật... là do:
A. Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao
B. Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp
C. Ý muốn của giai cấp thống trị xã hội
D. Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội
Câu 110: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, ý thức xã hội tồn tại trong A. Năm hình thái B. Sáu hình thái C. Bảy hình thái D. Tâm hình thai
Câu 111: Quan hệ sản xuất đóng vai trò là: