



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 1
Câu 1: Một lực đẩy nằm ngang ít nhất 200N được dùng để di chuyển một vật có trọng lượng
800N đang đứng yên trên sàn nằm ngang. Hệ số ma sát tĩnh là: ## 0,25. ## 0,125. ## 0,50. ## 4,00.
Câu 2: Một vật chuyển động tròn với tốc độ không đổi. Công thực hiện bởi lực hướng tâm là 0 bởi vì:
## lực ly tâm vuông góc với vận tốc.
## độ dời của mỗi chu kỳ là 0.
## lực trung bình đối với mỗi chu kỳ là 0. ## không có ma sát.
Câu 3: Một vật có khối lượng 1 kg được một cậu bé nâng thẳng đứng lên cao 1 mét. Công mà cậu bé thực hiện là: ## 10 J. ## 0,1J. ## 1J. ## 1,1J.
Câu 4: Chỉ nếu một lực tác dụng lên một vật được bảo toàn:
## công của nó bằng 0 khi vật đó di chuyển đúng một lần theo bất kỳ đường cong kín nào.
## công của nó luôn bằng với sự thay đổi về động năng của
vật ## nó tuân theo định luật II Newton ## nó tuân theo định luật III Newton.
Câu 5: Một lực tác dụng lên vật là bảo toàn nếu:
## công của nó phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của mỗi quá trình, không phụ thuộc dạng đường đi.
## công của nó bằng sự thay đổi động năng của vật .
## nó tuân theo định luật II Newton.
## nó tuân theo định luật III Newton.
Câu 6 : Một ví dụ về động năng thu được từ: ## một cơn lốc xoáy. ## một gallon xăng.
## một ắc quy của ô tô. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 2 ## dây cót đồng hồ.
Câu 7 : Trường hợp không có động năng là:
## một thang máy đang đứng trong tầng thứ năm. ## một ngôi sao băng.
## một cánh quạt quay trên một chiếc may bay đang bay. ##
một con lắc đang di chuyển qua vị trí cân bằng.
Câu 8 : Đơn vị nào sau đây KHÔNG THỂ sử dụng là đơn vị của thế năng? ## gam.cm/s2 . ## joule. ## kg.m2/s2. ## watt.giây.
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai?
## Một vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát thì cơ năng bảo toàn.
## Một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi thì cơ năng bảo toàn.
## Một vật chỉ chịu tác dụng của lực hấp dẫn và lực đàn hồi thì cơ năng bảo toàn.
## Một vật chỉ chịu tác dụng của lực hấp dẫn thì cơ năng bảo toàn.
Câu 10 : Một viên gạch trượt trên mặt sàn nằm ngang. Cách nào sau đây sẽ làm tăng độ lớn của
lực ma sát tác dụng lên nó?
## Đặt một viên gạch thứ hai lên trên.
## Giảm diện tích tiếp xúc.
## Tăng diện tích tiếp xúc.
## Giảm khối lượng viên gạch.
Câu 11 : Một lực nằm ngang hướng tới trước 12N được dùng để kéo một vật 240N với vận tốc
không đổi trên sàn nằm ngang. Hệ số ma sát là: ## 0,05. ## 0,5. ## 2. ## 0,2.
Câu 12 : Một vật 4N, trượt chậm dần trên bề mặt băng với gia tốc 0,61m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và băng là: lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 3 ## 0,062. ## 0,41. ## 0,62. ## 1,2.
Câu 13 : Một vật có khối lượng 1 gam được quay vòng tròn có bán kính 0,5 m quanh một trục
cố định với tốc độ không đổi 2 m/s. Công mà vật thực hiện suốt một chu kỳ là: ## 0. ## 1 J. ## 2 J. ## 4 J.
Câu 14 : Một trái bóng bay vào vòng cấm địa và bị bắt tại độ cao đúng như ban đầu được đá lên.
Trên đường đi của nó, công được thực hiện bởi trọng lực và công được thực hiện bởi sức cản
không khí tương ứng là: ## bằng 0; âm . ## dương; âm. ## âm; dương. ## bằng 0; dương.
Câu 15 : Một xe chó kéo (gồm cả vật ở trên đó) có trọng lượng 5000N. Nó được kéo trên tuyết
bởi một đàn chó thực hiện lực theo phương ngang. Hệ số ma sát động giữa xe và tuyết là 0,05.
Công của đàn chó kéo xe đi được 1000m với tốc độ không đổi là bao nhiêu? ## 2,5 × 105 J. ## 5,0 × 105 J. ## 2,5 × 106 J. ## 2,5 × 104 J.
Câu 16 : Một thiết bị cắm trại có trọng lượng 6000 N được kéo băng qua một cái hồ đóng băng
bằng một sợi dây thừng nằm ngang. Hệ số ma sát động là 0,05. Công thực hiện bởi người cắm
trại khi thiết bị được kéo đi 1000 mét với vận tốc không đổi là: ## 3,0 × 105 J. ## 2,9 × 106 J. ## 3,1 × 104 J. ## 1,5 × 105 J. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 4
Câu 17 : Một vật có khối lượng 0,5 kg di chuyển một vòng tròn nằm ngang, bán kính 2,5 mét.
Một ngoại lực tác dụng 3N, tiếp xúc với mặt đường, giúp cho vật tăng tốc. Công thực hiện bởi
ngoại lực trong một chu kỳ: ## 47 J. ## 59 J. ## 94 J. ## 24 J.
Câu 18 : Hai vật tương tác với nhau bằng lực bảo toàn. Thêm vào đó, một ngoại lực tác dụng
lên mỗi vật. Chúng thực hiện một chu trình, điểm kết thúc là điểm bắt đầu. Đại lượng nào sau
đây có cùng giá trị tại điểm bắt đầu và kết thúc của chu trình này?
## thế năng của hệ hai vật .
## cơ năng của hệ hai vật .
## tổng động năng của hệ hai vật . ##
tổng động năng của hệ hai vật.
Câu 19 : Một vật ở trạng thái nghỉ trong một hệ thống có khả năng thực hiện công nếu:
## nó tự do di chuyển theo khuynh hướng làm giảm thế năng của hệ thống.
## thế năng của hệ thống dương.
## thế năng của hệ thống âm .
## nó tự do di chuyển theo khuynh hướng làm giảm động năng.
Câu 20 : Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 18 m/s. Chọn mốc tính
thế năng tại vị trí bắt đầu ném. Bỏ qua sức cản của không khí, cho g = 10 m/s2. Tìm độ cao mà hòn đá đạt được. ## 16,2 m. ## 17,8 m. ## 18,9 m. ## 19,5 m.
Câu 21 : Một ô tô khối lượng 10 tấn chuyển động trên một đường thẳng nằm ngang. Hệ số ma
sát giữa mặt đường và xe là 0,1. Tính công của lực ma sát khi ô tô đi được quãng đường 50 m biết g = 10 m/s2: ## - 5. 105 J . ## - 4. 103 J. ## - 3.102 J . lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 5 ## - 2.104 J.
Câu 22 : Một chiếc xe khối lượng 1500 kg chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm
ngang với vận tốc ban đầu 2 m/s dưới tác dụng lực kéo của động cơ ô tô. Công của lực kéo làm
xe đi được quãng đường là 103 J. Tính động năng của xe ở cuối quãng đường trên, bỏ qua ma sát. ## 4.103 J. ## 6.106 J . ## 8.105 J. ## 2.104 J.
Câu 23 : Một đoàn tàu chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi 10 m/s.
Công suất đầu máy 320 kW. Tìm lực kéo của động cơ: ## 32000 N. ## 23000 N. ## 43000 N. ## 34000 N.
Câu 24 : Một vật có khối lượng 2 kg đang di chuyển 2 m/s. Một lực 4N tác dụng theo chiều
chuyển động rồi ngừng, sau đó vật đi thêm được 5 mét. Công mà lực này thực hiện là: ## 20 J. ## 12 J. ## 15 J. ## 18 J.
Câu 25 : Một thiết bị cắm trại có trọng lượng 6000 N được kéo băng qua một cái hồ đóng băng
bằng một sợi dây thừng nằm ngang. Hệ số ma sát động là 0,05. Công thực hiện bởi người cắm
trại khi thiết bị được kéo đi 1000 mét với gia tốc 0,20m/s2? ## 4,2 × 105 J. ## −1,2 × 106 J. ## 1,8 × 105 J. ## 3,0 × 105 J. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 6
Câu 26 : Quạt đang đứng yên, mô tơ quay tác dụng lên cánh quạt mô men lực 10 Nm làm cánh
quạt quay quanh trục của nó. Tính công mô tơ thực hiện trong 10 s, biết mô men quán tính của cánh quạt là 2 kg.m2: ## 2500 J. ## 2000 J. ## 1500 J. ## 1000 J.
Câu 27 : Khối tâm của một cái đĩa đồng chất có bán kính R là: ## tại tâm đĩa . ## trên vành .
## cách tâm đĩa một khoảng R/2. ##
cách tâm đĩa một khoảng R/3.
Câu 28 : Một viên đạn đang bay nổ tung thành nhiều mảnh. Tổng động lượng của các mảnh vỡ ngay sau vụ nổ là:
## giống động lượng của viên đạn trước vụ nổ .
##bị chuyển thành động năng của các mảnh vỡ.
## ít hơn động lượng của viên đạn trước vụ nổ.
## lớn hơn động lượng của viên đạn trước vụ nổ.
Câu 29 : Cánh quạt của một quạt điện có momen quán tính 3 kgm2 đang quay với vận tốc góc
= 80t (rad/s). Tìm momen động lượng của cánh quạt tại thời điểm t = 5s: ## 1200 kgm2/s. ## 1600 kgm2/s. ## 1700 kgm2/s. ## 1500 kgm2/s.
Câu 30 : Tính momen quán tính của một đĩa tròn đồng chất khối lượng 1kg, bán kính 10 cm đối
với trục quay vuông góc với đĩa và đi qua khối tâm của đĩa: ## 0,005 kgm2. ## 0,002 kgm2. ## 0,004 kgm2. ## 0,001 kgm2. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 7
Câu 31 : Vật A, khối lượng 4 kg, đang di chuyển với tốc độ 2 m/s, trong khi vật B, khối lượng 8
kg, đang di chuyển hướng ngược lại với tốc độ 3 m/s. Khối tâm của hệ hai vật di chuyển với vận tốc là:
## 1,3m/s cùng hướng với B.
## 2,7m/s cùng hướng với A. ##
1,0m/s cùng hướng với B.
## 1,3m/s cùng hướng với A.
Câu 32 : Tại cùng một thời điểm, một quả bóng 0,5kg được thả rơi từ độ cao 25m so với mặt
đất, một quả bóng thứ hai, khối lượng 0,25 kg, được ném thẳng lên trên từ mặt đất với tốc độ 15
m/s. Chúng di chuyển theo các đường thẳng song song nhau mà không va chạm. Tại thời điểm
cuối giây thứ hai, khối tâm của hệ hai quả bóng cách mặt đất là: ## 7,1m. ## 2,9m. ## 4,0m. ## 5,0m.
Câu 33 : Tại cùng một thời điểm, một quả bóng 0,5kg được thả rơi từ độ cao 25m so với mặt
đất, một quả bóng thứ hai, khối lượng 0,25 kg, được ném thẳng lên trên từ mặt đất với tốc độ 15
m/s. Chúng di chuyển theo các đường thẳng song song nhau mà không va chạm. Tại thời điểm
cuối giây thứ hai, độ lớn gia tốc của khối tâm của hệ hai quả bóng là: ## g. ## 0,25g. ## 0,50g. ## 0,75g.
Câu 34 : Khối tâm của một hệ gồm nhiều vật có vận tốc không đổi nếu:
## tổng ngoại lực tác dụng lên các vật của hệ bằng 0 .
## vận tốc của khối tâm ban đầu là 0.
## các vật phân bố một cách đối xứng quanh khối tâm. ##
tổng lực tương tác giữa các vật với nhau bằng 0.
Câu 35 : Một khẩu súng khối lượng M ban đầu ở trạng thái nghỉ nhưng có thể tự do di chuyển
khi cần. Nó bắn một viên đạn khối lượng m với vận tốc v (so với mặt đất). Sau khi bắn, vận tốc
của súng (so với mặt đất) là: ## −mv/M. ## –v. ## −mv. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 8 ## −Mv/m.
Câu 36 : Một thanh đồng chất có độ dài 1m, khối lượng 0,5 kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng
quanh một trục nằm ngang đi qua khối tâm của thanh. Tìm mômen quán tính của thanh: ## 0,042 kg.m2. ## 0,42 kg.m2. ## 4,02 kg.m2. ## 0,024 kg.m2.
Câu 37 :Một bánh xe tương đương với một đĩa tròn đặc khối lượng 5kg lăn không trượt trên
một đường nằm ngang với vận tốc 15 m/s. Động năng của bánh xe: ## 844 J. ## 570 J. ## 680 J. ## 752 J.
Câu 38 : Một động cơ truyền công suất 15 kW cho một cánh quạt làm cánh quạt quay với vận
tốc 20 rad/s. Tìm momen lực do động cơ tác dụng lên cánh quạt: ## 750 Nm. ## 730 Nm. ## 770 Nm. ## 790 Nm.
Câu 39 : Một trụ đặc khối lượng 10 kg. Tác dụng lên trụ một lực tiếp tuyến 10 N làm trụ quay
quanh trục của nó. Tính gia tốc chuyển động của trụ: ## 2 m/s2. ## 4 m/s2. ## 1 m/s2. ## 5 m/s2.
Câu 40 :Tính công cần thiết để một đĩa tròn đồng chất có momen quán tính 5 kgm2 đang quay
với vận tốc góc 10 rad/s tăng tốc đến 30 rad/s: ## 2000 J. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 9 ## 4000 J. ## 3500 J. ## 2500 J.
Câu 41 : Một đĩa tròn có momen quán tính 2 kgm2 lúc đầu đứng yên. Tác dụng lên đĩa một momen
lực 20 Nm làm đĩa quay quanh trục của nó. Tìm gia tốc góc của đĩa: ## 10 rad/s2. ## 25 rad/s2. ## 20 rad/s2. ## 15 rad/s2.
Câu 42 : Một người quay một đĩa tròn bán kính 0,5 m. Tại một thời điểm, vận tốc góc 5 rad/s.
Tính gia tốc pháp tuyến của đĩa tại thời điểm đó: ## 12,5 m/s2. ## 11,5 m/s2. ## 13,5 m/s2. ## 14,5 m/s2.
Câu 43 : Khối tâm của bầu khí quyển Trái Đất là: ## gần tâm Trái Đất.
## ít hơn nửa đường giữa bề mặt Trái Đất và biên ngoài cùng của bầu khí quyển.
## gần bề mặt Trái Đất.
## gần biên ngoài cùng của bầu khí quyển.
Câu 44 : Tại cùng một thời điểm, một quả bóng 0,5kg được thả rơi từ độ cao 25m so với mặt
đất, một quả bóng thứ hai, khối lượng 0,25 kg, được ném thẳng lên trên từ mặt đất với tốc độ 15
m/s. Chúng di chuyển theo các đường thẳng song song nhau mà không va chạm. Tại thời điểm
cuối giây thứ hai, vận tốc của khối tâm của hệ hai quả bóng là:
## 15m/s, hướng xuống. ## 15m/s, hướng lên .
## 11m/s, hướng xuống. ## 11m/s, hướng lên .
Câu 45 : Một người thợ săn có trọng lượng 640N dùng một sợi dây thừng kéo một con gấu bắc
cực có trọng lượng 3200N về phía mình. Người và vật cách nhau 20m, mặt băng không ma sát.
Khi người kéo con gấu về phía anh ấy, con gấu sẽ di chuyển một đoạn: lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 10 ## 3,3m. ## 10m. ## 12m. ## 1,0m.
Câu 46 : Một yo-yo gồm một sợi dây không giãn, không khối lượng cuốn vào một ròng rọc.
Cầm một đầu tự do của dây rồi thả tay. Tìm vận tốc của ròng rọc sau khi rơi được một đoạn h =
1 m, cho g = 9,8 m/s2, mômen quán tính của ròng rọc chính là mômen quán tính của trụ đặc: ## 3,6 m/s. ## 2,5 m/s. ## 4,8 m/s. ## 5,2 m/s.
Câu 47 : Phát biểu nào sau đây là SAI?
##Hai vật trái dấu mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hòa về điện.
##Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm.
##Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất.
##Điện tích điểm là một vật mang điện có kích thước rất nhỏ.
Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là SAI?
##Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
##Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
## Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi.
## Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
Câu 49 : Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho chúng chạm
nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đó có thể có giá trị nào sau đây ?. ## +2C, + 4C. ##+5C, +5C . ## –3C, +9C . ## +8C, –2C.
Câu 50 : Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật
đó không thể có giá trị nào sau đây?. ##+4C, + 4C. ##+5C, +6C. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 11 ## –3C, +14C. ## +9C, –20C.
Câu 51 : Trong chân không 2 điện tích điểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10– 6 N. Nếu
đem chúng đến vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là: ## 2,5.10 – 5 N. ## 5.10 – 6 N. ## 8.10 – 6 N. ## 4.10 – 8N.
Câu 52 : Đặt 3 điện tích qA = - 5.10 – 8C, qB = 16.10 – 8C và qC = 9. 10 – 8C tại 3 đỉnh A, B, C của
tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm). Hỏi lực tĩnh điện tác dụng lên qA có hướng
tạo với cạnh AB một góc bao nhiêu? ## 450 . ## 150 . ## 300 . ## 600.
Câu 53 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại điểm M do điện tích điểm Q gây ra?
## Hướng ra xa Q nếu Q > 0.
## Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q đến M.
## Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M. ## A, B, C đều đúng.
Câu 54 : Điện tích Q = - 5.10 – 8 C đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường
do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây? ## 5 kV/m . ## 15 kV/m. ## 15 V/m. ## 5 V/m. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 12
Câu 55 : Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A
các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80
kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: ## 20 kV/m. ## 90 kV/m. ## 180 kV/m . ## 0 V/m.
Câu 56 : Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A
các điện tích cùng dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80
kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: ## 180 kV/m . ## 20 kV/m. ## 90 kV/m. ## 10 kV/m.
Câu 57 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện trái dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu
gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện trường có cường độ là E1 = 150V/m và E2 = 200V/m.
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là: ## 0V/m. ## 350 V/m. ## 175V/m. ## 50V/m.
Câu 58 : Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra
tại trung điểm M cuả AB một điện trường có cường độ là E1 = 300V/m và E2 = 200V/m. Nếu
cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là: ## 0 V/m . ## 500 V/m. ## 250V/m. ## 100V/m.
Câu 59 : Trên 2 đỉnh của tam giác ABC (AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 5 cm) người ta đặt 2
điện tích qB = 5.10 – 8 C và qC = -10.10 – 8 C. Hỏi vectơ cường độ điện trường tại A sẽ hợp với
cạnh AC một góc bằng bao nhiêu? ## 17,50. ## 82,50. ## 41,60. ## 15,70. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 13
Câu 60 : Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm. ## 3,6.10 6 V/m. ## 7,2.10 6 V/m. ## 5,85.10 6 V/m. ## 8,55.106 V/m.
Câu 61 : Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. ## 5,85.10 6 V/m . ## 3,6.10 6 V/m. ## 7,2.10 6 V/m. ## 8,55.106 V/m.
Câu 62 : Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. ## 50,4.10 6 V/m. ## 7,2.10 6 V/m. ## 5,85.10 6 V/m. ## 0 V/m.
Câu 63 : Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. ## 18,75.10 6 V/m. ## 7,2.10 6 V/m. ## 5,85.10 6 V/m. ## 6,48.106 V/m.
Câu 64 : Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ EA = 100 V/m và EB =
1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng. ## 256V/m . lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 14 ## 850V/m. ## 750 V/m. ## 425 V/m.
Câu 65 : Hai điện tích Q1 = 8 C và Q2 = -5 C đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S).
Thông lượng điện trường
do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?. ## 3,4.10 5 (Vm). ## 3.10 – 6 (Vm). ## 0 (Vm). ## 9.10 5 (Vm).
Câu 66 : Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích
dài = - 6.10– 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là: ## 540 V/m. ## 270 V/m. ## 1350 V/m . ## 135 V/m.
Câu 67 : Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt = 17,7.10 – 10 C/m2.
Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng
a = 10cm có giá trị nào sau đây? ## 100 V/m. ## 10 V/m. ## 1000 V/m . ## 200 V/m.
Câu 68 : Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều. Người ta xác định được điện tích chứa
trên một hình chữ nhật kích thước 2m x 5m là 4 C. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim loại đó 20cm. ## 22,6 kV/m. ## 11,3 kV/m. ## 5,6 kV/m. ## 45,2 kV/m. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 15
Câu 69 : Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 – 9 C, qB = 5.10 – 9C. Tính điện thông
do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm. ## 0 (Vm) . ## 18 .1010 (Vm) . ## -8,85 (Vm). ## 8,85 (Vm).
Câu 70 : Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 – 9 C, qB = 5.10 – 9C. Tính điện thông
do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm B, bán kính R = 10 cm. ## 565 (Vm). ## 5.10 – 9 (Vm). ## 4,4.10 – 20(Vm). ## 0 (Vm).
Câu 71 : Thông lượng điện trường qua một mặt kín có giá trị ФE = 6.103 (Vm). Biết hằng số điện
εo = 8.86.10 – 12 (F/m). Tính tổng điện tích chứa trong mặt kín đó. ## q = 53,2.10 – 9 C. ## q = 26,6.10 – 6 C. ## q = 26,6.10 – 9 C. ## q = 53,2.10 – 6 C.
Câu 72: Tại A và B cách nhau 50cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= -8,85.10 – 7 C , qB = -qA. Tính thông lượng điện cảm
do 2 điện tích trên gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm. ## -8,85 .10 – 7 C. ## 0C . ## 8,85.10 – 7 C. ## 17,7.10 – 7 C.
Câu 73 : Tại A và B cách nhau 50 cm ta đặt 2 điện tích qA= -8,85.10 – 7 C, qB = - qA .Tính thông lượng điện cảm
do 2 điện tích đó gởi qua mặt cầu tâm O là trung điểm của AB và bán kính R = 30 cm. ## 0 C. ## -8,85.10 – 7 C. ## 8,85.10 – 7 C. ## 105 C. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 16
Câu 74 : Điện tích Q = - 5 C đặt cố định trong không khí. Điện tích q = +8 C di chuyển trên
đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, ra xa Q thêm 30cm. Tính công của
lực điện trường trong dịch chuyển đó. ## – 0,27 J. ## 1,08 J . ## – 0,48 J. ## 0,27 J.
Câu 75: Điện tích Q = - 5 C đặt cố định trong không khí. Điện tích q = +8 C di chuyển trên
đường tròn tâm Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, đến điểm N, cách M 20cm. Tính công của
lực điện trường trong dịch chuyển đó. ## 0 J . ## 1,08 J . ## – 0,48 J. ## – 0,27 J.
Câu 76 Cho hai điểm M và N trong điện trường, có điện thế là VM = –140V và VN = 260V. Công
của lực điện trường chuyển dịch điện tích q = -12.10 – 6 C từ N đến M là: ## – 4,8 m J. ## – 1,44 mJ. ## 1,44 mJ. ## 4,8 m J.
Câu 77 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt + = 6.10 – 9 C/m2, đặt
trong không khí. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng (P). Tính điện thế tại điểm M cách (P) một khoảng x = 20cm. ## V = 68V . ## V = -136V. ## V = 136V . ## V = - 68V.
Câu 78 Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối + = 6.10 – 9
C/m3. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một khoảng x = 50cm. Chọn gốc điện thế tại bề
mặt khối cầu; hệ số điện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu đều bằng 1. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 17 ## V = -5,4V . ## V = 5,4V . ## V = - 3,6V. ## V = 3,6V.
Câu 79 Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối + = 6.10 – 9
C/m3. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một khoảng x = 10cm. Chọn gốc điện thế tại bề
mặt khối cầu; hệ số điện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu đều bằng 1. ## V = 3,4V . ## V = -3,4V . ## V = - 18V . ## V = 18V.
Câu 80 Điện tích điểm Q gây ra xung quanh nó điện thế biến đổi theo qui luật V = kQ/r. Xét 2
điểm M và N, người ta đo được điện thế VM = 500V; VN = 300V. Tính điện thế tại trung điểm
I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng. ## 375V. ## 400 V. ## 350V. ## 450 V.
Câu 81 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây
ra tại trung điểm M của AB các điện thế V1 = 100V; V2 = 300V (gốc điện thế ở vô cùng).
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: ## 400V. ## 200 V. ## 250 V. ## 100V.
Câu 82 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây
ra tại trung điểm M của AB các điện thế V1 = 100V; V2 = – 300V (gốc điện thế ở vô cùng).
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: ## – 200 V. ## 200 V. ## 400V. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 18 ## – 100V.
Câu 83 Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, đặt trong chân không, tích điện Q = 5.10 – 6 C. Tìm
điện thế tại tâm quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng. ## V = 9.104 (V). ## V = 1,8.105 (V). ## V = 300 (V) . ## V = 0 (V). Câu 84
Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, đặt trong chân không, tích điện Q = 5.10 – 6
C. Tính điện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc điện thế ở mặt cầu. ## 0 V. ## 300 V. ## 9.104 V . ## 18.104 V.
Câu 85 Một tụ C = 5 F, ghép với tụ C0 thì được bộ tụ có điện dung 3 F. Tính C0 và xác định cách ghép. ## 7,5 F, nối tiếp. ## 2 F, nối tiếp. ## 2 F, song song. ## 7,5 F, song song. Câu 86
Hai tụ C1 = 10 F, C2 = 20 F lần lượt chịu được hiệu điện thế tối đa là U1 = 150V,
U2 = 200V. Nếu ghép nối tiếp hai tụ này thì bộ tụ có thể chiụ được hiệu điện thế tối đa là: ## 350V. ## 225V. ## 175V. ## 200 V.
Câu 87 Một động cơ cần một tụ 5 F – 220V để khởi động. Trên thực tế, người thợ chỉ có một
số tụ loại 10 F – 22V. Hỏi phải cần bao nhiêu tụ? Ghép chúng như thế nào?.
## 50 tụ, ghép thành 5 dãy song song, mỗi dãy 10 tụ.
## 10 tụ, ghép nối tiếp. ## 10 tụ, ghép song song.
## 50 tụ, ghép 10 dãy song song, mỗi dãy 5 tụ. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 19 Câu 88
Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6 C, đặt trong không khí.
Tính cường độ điện trường tại tâm O của quả cầu. ## E = 0 V/m . ## E = 5,4.106 V/m. ## E = 5,4.108 V/m . ## E = 5,4.109 V/m V/m.
Câu 89 Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6nC, đặt trong không khí. Tính
điện thế tại tâm O của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng. ## V = 540 V. ## V = 54 V. ## V = 5400 V. ## V = 0 V.
Câu 90 Quả cầu kim loại bán kính R = 90cm, đặt cô lập trong không khí thì có điện dung bao nhiêu?. ## 100pF. ## 10pF. ## 1pF. ## 300pF.
Câu 91 Tính điện dung của tụ điện cầu có bán kính 2 bản là R1 = 15cm, R2 = 18cm, giữa hai bản
có chất điện môi có hệ số = 5. ## 500pF. ## 500nF. ## 500 F. ## 50 F.
Câu 92 Hai bản kim loại phẳng hình tròn, bán kính bằng nhau và bằng 20cm, đặt đồng trục, cách
nhau 1mm, tạo thành một tụ điện phẳng. Tính điện dung của tụ điện này, biết khoảng giữa
hai bản được lấp đầu một chất điện môi có hệ số điện môi = 20. ## 22,2nF. ## 22,2 pF. ## 89nF. ## 89pF. lOMoAR cPSD| 59031616
Câu : hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 20
Câu 93 Tụ điện có điện dung C = 5µF, được tích điện ở hiệu điện thế U = 6V. Tính năng lượng
điện trường của tụ điện. ## 9.10 – 5 J. ## 1,8.10 – 4 J . ## 1,5.10 – 5 J. ## 3.10 – 5 J.
Câu 94 Hai quả cầu kim loại bán kính R1 = 8cm và R2 = 5cm ở xa nhau, được nối với nhau bằng
một dây dẫn có điện dung không đáng kể. Tích điện tích Q = 13.10 – 8 C cho hệ hai quả cầu.
Tính điện tích mà quả cầu có bán kính R2 nhận được. ## 5.10 – 8 C. ## 8.10 – 8 C. ## 3,6.10 – 8 C. ## 6,5.10 – 8 C.
Câu 95 Quả cầu kim loại bán kính R = 20cm, tích điện Q = 6.10 – 8 C, đặt trong không khí. Tính
năng lượng điện trường của quả cầu này. ## 81.10 – 6 J. ## 162.10 – 6 J. ## 54.10 – 6 J. ## 27.10 – 6 J. Câu 96
Phát biểu nào sau đây là SAI? Từ trường có ở xung quanh:
## các điện tích đứng yên. ## các dòng điện. ## các nam châm. ## các vật nhiễm từ.
Câu 97 Cường độ từ trường trong lòng ống dây thẳng, dài (soneloid có đặc điểm nào sau đây?). ## Là từ trường đều.
## Có phương vuông góc với trục ống dây.