Đề cương ôn Hóa dược

Đề cương ôn Hóa dược

lOMoARcPSD|20899 013
ffgh edddđhdalOMoARcPSD|20899
1. Khi ngưng thuốc có thể kéo dài tăng theo sự tiết acid do tang tiết gastrin(
hiệu ng dội ngược) là tác dụng phụ gặp ở nhóm:
A. Ức chế bơm proton
B. Trung hòa acid dịch vị
C. Diệt HP
2. Dùng thuốc có nhôm hydroxyd kéo dài sẽ làm giảm hấp thu…. trong khẩu
phần ăn hàng ngày.
A. Calci.
B. Phosphat
C. Sulfat
D. Magnesi
3. Nam to khi điều trị thuốc sau đây > 1 tháng hoặc lâu hơn.
A. Cimetidin
B. Omeprazol
C. Phosphalugel
D. Maalox
4. Thuốc giảm ho tác động lên trung ương
A. Alimemazin
B. Bromoform
C. Tetracain
D. Benzonetat
5. Mục tiêu chính của điều trị lipid máu cao:
A. Tăng VLDL-C
B. Gim LDL-C
C. Tăng LDL-C
D. Tăng Triglycerid
6. Yếu tố bảo vệ dạ dày.
A. Acid
B. Steroid
C. Helicobacter pylori
D. Chất nhầy
7. Thuốc nhuận tràng kích thích.
A. Dầu
B. Dầu oliu
C. Dầu hưng dương
D. Dầu thầu dầu
8. Loperamid trị tiêu chảy theo chế:
A. Bảo vệ niêm mạc rut
B. Kháng khuẩn
C. nước chất điện giải
D. Gim nhu đng ruột, kng tiết dịch
9. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp dọa đẻ non)
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Brohexin
lOMoARcPSD|20899 013
D. Acetylcystein
10. Kháng sinh Quinolon thế hệ I:
A. Acid nalidixic
B. Acid mefenamic
C. Acid salicylic
D. Acid folic
11. Benzodiazepin có cơ chế tác động đến:
A. PAPA
B. GABA
C. ACEI
D. ARB
12. Yếu tố nào sau đây khi nồng độ càng cao thì có lợi:
A. Triglycerid
B. HDL-C
C. VLDL-C
D. LDL-C
13. Tác dụng phụ của thuốc hạ lipid máu trên vân là của nhóm:
A. Fibrat
B. Statin
C. Cholestyramin
D. Omega 3
14. Thuốc tác dụng bảo vệ niêm mạc, uống trước ăn 1 giờ:
A. Sucralfat
B. Ranitidin
C. Lansoprazol
D. Omeprazol
15. Muối của docusate tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:
A. Tăng khối lượng phân
B. Thẩm thấu
C. Tăng nhu động ruột
D. Nhuận tẩy làm mềm
16. Chống chỉ định của Glucocorticoid
A. Điều trị bệnh addison
B. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày
C. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh.
D. ng cho người b dị ng, hen, suyễn, shock
17. Thuốc đầu bảng trị tang huyết áp cho người bị tiểu đường:
A. CCB
B. Giãn mạch
C. ACEI
D. ARB
18. Thuốc trị táo bón uống vào sáng sớm:
A. Sorbitol
B. Bisacodyl
C. Các Anthraquinon
lOMoARcPSD|20899 013
D. Oresol
19. Cimetidin thuốc
A. Kháng Histamin
B. Antacid
C. Ức chế bơm proton
D. Bao che loét
20. Thuốc nhuận tràng, uống với liều thp có tác dụng ... , liều cao có tác
dụng...:
A. Nhuận tràng, tẩy
B. Chữa táo bón, chữa tiêu chảy
C. Chữa tiêu chảy, chữa táo bón
D. Tẩy, nhuận tràng
21. Salbutamol thuộc nhóm:
A. c chtc động giống β2 adrenergic.
B. Các thuôc sthuoojc nhóm xanthin
C. Các chất kháng cholin
D. Các chất ức chế β2 – adrenergic.
22. Chọn một thuốc có tác dụng chữa ho khan
A. Dextromethorphan
B. Bromhexin
C. Theophylin
D. Ambroxol
23. chế tác động của ngóm antacid:
A. Trung hòa acid dịch vị
B. Ức chế bơm proton
C. Diệt HP
D. Kháng H2
24. Thuốc đối kháng tại th thể H2 của histamin
A. Ranitidin
B. Alimemazin
C. Cinnarizin
D. Cetirizin
25. Chất hiện nayvai trò ch yếu dùng đ tổng hợp các sulfamid khác:
A. Sulfacetamid Natri
B. Sulfanilamid
C. Sulfaguanidin
D. Sulfamethxazol
lOMoARcPSD|20899 013
26. Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin không có yếu tố nào sau đây:
A. C trung tâm kng ni H
B. 2C nối C* với N bậc 3
C. N bậc 3 nhóm thế nhỏ
D. Nhóm ethyl nối C*
27. Thuốc trị giun sán sau đây thuộc dẫn chất Benzimidazol, ngoại trừ:
A. Mebendazol
B. Fenbendazol
C. Metronidazol
D. Flubendazol
28. Thuc tác động trên 30S:
A. Doxycyclin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Ciprofloxacin
29. Thuc tác động trên 50S:
A. Doxycyclin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Ciprofloxacin
30. Vitamin trị bệnh Scorbut
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin C
31. Rối loạn nước và điện giải tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Lợi tiểu
D. Giản mạch
32. Thuốc hạ lipid máu thuộc nm fibrat:
A. Clofibrat
B. Colestyramin
C. Vitamin E
lOMoARcPSD|20899 013
D. Simvastatin
33. Thuốc không phải thuốc chống đông dùng đường ung:
A. Warfarin
B. Ticlomarol
C. Acenocuoumarin
D. Clopidogel
34. Thuốc phải nhai trước khi nut
A. Maalox
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Amoxicilin
35. Thuốc tác dụng làm lỏng dịch tiết:
A. Bromhexin
B. Ambroxol
C. Guaifenesin
D. Amylase
36. Proton H+, K+, ATPase vai trò
A. Vận chuyển tích cực Hi từ trong tế bào vn ra lòng kênh tạo HCI
B. Giảm tiết acid
C. Làm tang nhu động ruột
D. Làm giảm nhu đng rut
37. Chú ý khi dùng Acetylcystein:
A. n dùng với các thuốc chống ho
B. n dùng với c thuốc chống bài tiết dịch phế quản
C. Thận trng với bệnh nhân tiền sử loét dạy tá tràng
D. thể dùng cho bệnh nhân b hen phế quản
38. Thuốc có tác dụng tiêu nhầy đường hấp
A. Codein
B. Terpin hydrat
C. Dextromethorphan
D. N-Acetylcystein
39. Dextromethorphan thuốc giảm ho khác với codein
A. Thuc giảm ho tác đông lên trung ương
B. chế : ức chế trung tâm ho hành tủy
lOMoARcPSD|20899 013
C. Không có tính giảm đau
D. Gây nghiện
40. Chống chỉ định của Bisacodyl , ngoại trừ::
A. Tắc ruột
B. Viêm ruột thừa
C. Chuẩn bị X-quang đại tràng
D. Chảy máu trực tràng
41. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy thẩm thấu:
A. Gôm( cơ học)
B. Bisacodyl
C. Lactulose
D. Glycerin
42. Gói Phosphalugel uống vàoc :
A. Trong khi ăn
B. Sau khi ăn 1 2 giờ
C. Buổi sáng lúc mi ngủ dậy.
D. Trước khi ăn 30 phút.
43. Thuốc tác dụng ngắn:
A. Almasane
B. Ranitidin
C. Omeprazol
D. Lansoprazol
44. Hạt muồng trâu có tác dụng nhuận tẩy theo chế:
A. Tăng khối lượng phân
B. Thẩm thấu
C. Tăng nhu đng ruột
D. Làm trơn niêm mạc ruột
45. Thuốc có tác dụng làm tiêu nhầy và điều hòa sự tiết chất nhầy:
A. Ambroxol
B. Natri benzoate
C. Guaiacol
D. Guaifenesin
lOMoARcPSD|20899 013
46. Thuốc có tác dụng mạnh nhất:
A. Rannitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Nizatidin
47. Thuốc kng có tác dụng điều trị hen
A. Codein
B. Ephedrin
C. Theophylin
D. Salbutamol
48. Các sản phẩm sau men tiêu hóa.
A. Probio
B. Smecta
C. Loperamide
D. Neopeptin
49. Smecta dùng cho bệnh nhân bị tiêu chảy để:
A. Bảo vệ niêm mạc ruột
B. Kháng khuẩn
C. nước chất điện giải
D. Giảm nhu động rut
50. Thuốc thể dùng 1 lần trong ngày:
A. Nhôm hydroxyd
B. Lanzoprazol
C. Cimetidin
D. Amoxicilin
51. Theo chiến thuật điều trị hen suyễn theo phân bậc nặng, mức 4 dùng:
A. SABA
B. LABA
C. ICS liều thấp + LABA
D. ICS liều cao + LABA
52. Thuốctác dụng phụ co cơ trơn nên hn chế sử dụng cho phnữ có thai và có thể
gây tiêu chảy:
A. Sucralfat
lOMoARcPSD|20899 013
8
B. Salbutamol
C. Misoprostol
D. Ambroxol
53. Nhôm hydroxyd tan được trong:
A. Nước
B. Acid vô loãng
C. Dung dịch hydroxyd kiềm
D. Acid vô loãng và dung dịch hydroxyd kiềm
54. Yếu tố tấn công dạ dày:
A. Mucin
B. Bicarbonat
C. Prostaglandin
D. Pepsin ( hay NSAIDS)
55. Ceftriaxone kháng sinh thuộc nhóm:
A. Cephalosporin thế hệ II
B. Macrolid
C. Cephalosporin thế hệ III
D. Beta - lactam
56. Kháng sinh nhóm macrolid:
A. Spiramycin
B. Ampicillin
C. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
57. Tiêu chuẩn của một thuốc mê tt
A. Có tác dụng làm co cơ vận động
B. Khởi phát nhanh, hồi phục chậm.
C. Không độc
lOMoARcPSD|20899 013
9
D. Khó điều chỉnh liều ợng
58. Thuốco sau đây trị giun chỉ:
A. Pyrantel
B. Niclosamid
C. Mebendazol
D. Ivermectin
59. Viêm gân gót là tác dụng phụ của nhóm:
A. Phenicol
B. Quinolon
C. Cyclin
D. Aminosid
60. … nguyên tắc sử dụng kháng sinh
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
61. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin
A. Clofibrat
B. Atorvastatin( simvastatin)
C. Clopidogrel
D. Dextran
62. Chất cho phản ứng diazo hóa
A. Methadon
B. Omeprazol
C. Paracetamol
D. Sulfaguanidin
63. Kháng sinh Flouroquinolon thế hệ III
lOMoARcPSD|20899 013
10
A. Moxiloxacin
B. Acid nalidixic
C. Rovafloxacin
D. Ciprofloxacin
64. Công thức sau tên gọi :
A. Carbapenem
B. Carbapenam
C. Carbacepham
65. Thuc tác dụng cầm máu:
A. Acid nalidixic
B. Acid mefenamic
C. Acid salicylic
D. Acid tranexamic
66. Clonazepam thuốc thuộc nhóm:
A. Barbiturat
B. Morphin
C. Chẹn kênh calci
D. 1,4- Benzodoazepin chống co giật
67. Khi gây mê bệnh nhân triệu chứng như bệnh hysteri (cười) thuốc sau:
A. Dinitrogen oxyd( khí cười)
B. Ether
C. Thiopental natri
D. Halothan
68. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I Angiotensin II:
lOMoARcPSD|20899 013
11
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
D. CCB
69. Sulfamid trị nhiễm khuẩn đường ruột
A. Sulfacetamid Natri
B. Sulfanilamid
C. Sulfamethoxazol
D. Sulfaguanidin
70. Thuốc diệt thể tính ngoài hồng cầu:
A. Primaquin
B. Cloroquin
C. Artemisinin
D. Quinin
71. Chất không phải hormone tuyến giáp
A. Thyroxin
B. Triiodothyronin
C. Propyl thiouracil
D. Levothyroxin
72. Thuốc ức chế chuyn hóa acid folic
A. Tetracyclin
B. Beta- lactam
C. Sulfamic
D. Macrolic
73. Aminosid thiên nhn:
A. Amikacin
B. Dibekacin
lOMoARcPSD|20899 013
12
C. Streptomycin
D. Netilmicin
74. Thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh nhược giáp
A. Levothyroxin
B. Methyl thiouracil
C. Methimazol
D. Propylthiouracil
75. Thay nhóm -OH phenol của Morphin thành -OCH3 thì sẽ được
A. Heroin
B. Codein
C. Methadon
D. Naloxon
76. Thuốc có hiệu lực mnh nhất
A. Amikacin
B. Streptomycin
C. Gentamicin
D. Tobramycin
77. Ri loạn tủy xương là tác dụng phụ ch yếu của thuốc:
A. Cloramphenicol
B. Lincomycin
C. Cefixim
D. Ofloxacin
78. Chất ức chế kết tập tiểu cu không phải heparin, có tác dụng tương đương với
aspirin, ít tai biến và độc tính hơn aspirin:
A. Clofibrat
B. Clopidogrel
C. Atorvastatin
lOMoARcPSD|20899 013
13
D. Dextran
79. Nhóm oxy già thuộc nhóm:
A. Thuốc sát khuẩn vô cơ và kim
B. Nhóm Halogen
C. Chất oxy hóa
D. Chất diện hoạt
80. Thuốc theo đường tĩnh mạch là:
A. Thiopental natri
B. Ether
C. Dinitrogen oxyd
D. Halothan
81. Thuốc ly giải huyết khối
A. Aspirin 81 ( hoặc Clopidogrel)
B. Dextran
C. Atorvastatin
D. Clofibrat
82. Thuốc mê có th gây giãn tử cung
A. Thiopental natri
B. Ether
C. Dinitrogen oxyd
D. Halothan
83. Tăng 1% Cholesterol toàn phần tương ứng với tăng % nguy bệnh tim mạch
/6 năm
A. 5%
B. 3%
C. 4%
D. 2%
lOMoARcPSD|20899 013
14
84. Ý nào sau đây không phải tiêu chuẩn của một thuốc tt?
A. Không gây cháy nổ, giá thành hạ
B. Khởi phát chm, hồi phục nhanh
C. tác dụng làm giãn cơ vận đng
D. Không ảnh hưởng đến tun hoàn và hấp
85. Kháng sinho sau đây thuộc nhóm kìm khuẩn
A. Quinolon
B. Aminosid
C. Beta - lactam
D. Phenicol
86. Thuốc diệt vi khuẩn nội bào:
A. Gentamicin
B. Streptomycin
C. Cephalexin
D. Erythromycin
87. chế đề kháng Sulfamid của vi khuẩn, Ngoại trừ:
A. Vi khuẩn không cần sử dụng P.A.B.A để tổng hợp acid folic.
B. Vi khuẩn sử dụng P.A.B.A hiệu quả n.
C. Vi khuẩn không cần tổng hợp acid folic
D. Vi khuẩn tạo ra nhiều P.A.B.A
88. Chất ức chế COX- 2
A. Diclofenac
B. Ibuprofen
C. Etoricoxib
D. Aspirin
89. Đặc điểm thuc giảm đau gây nghiện:
A. o bón, gây nôn, bun nôn
lOMoARcPSD|20899 013
15
B. Gây giãn đồng tử
C. Gây tiêu chảy
D. Giảm đau yếu
90. Tác dụng phụ khi uống sắt(II) oxalat:
A. Tiêu chảy
B. o bón
C. Đau đầu
D. Hạ huyết áp
91. Thuốc kng diệt vi khuẩn ni bào:
A. Cephalexin
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Ciprofloxacin
92. Thuốc dùng cho người tiêu chảy du lịch:
A. Tetracyclin
B. Doxycyclin
C. Lincomycin
D. Ciprofloxacin
93. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
A. Omeprazol
B. Aspirin liều thấp
C. Cefixim
D. Atorvastatin
94. Đỏ bừng mặt tác dùng phụ hay gp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
lOMoARcPSD|20899 013
16
D. Lợi tiểu
95. Thuốc có nguồn gc là Streptomyces:
A. Amikacin
B. Sistomicin
C. Gentamicin
D. Streptomycin
96. Dung dịch thay thế huyết tương
A. Clopidogrel
B. Atorvastatin
C. Clofibrat
D. Dextran
97. Thuốc sau dùng đường ung:
A. Gentamcin
B. Penicicillin
C. Streptomycin
D. Penicillin V
98. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm resin (mui mật):
A. Colestyramin
B. Clofibrat
C. Simvastatin
D. Vitamin E
99. Bệnh ng nặng, liều khởi đu càng nhỏ thuốc:
A. Lincomycin
B. Cephalexin
C. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
100. Nước oxy già loãng 3% ơng đương… thể tích:
lOMoARcPSD|20899 013
17
A. 3
B. 30
C. 100
D. 10
101. Các phối hợp đồng vận:
A. Beta-lactam + Fluoroquinolon
B. Aminosid + Tetracyclin
C. Aminosid + Chloramphenicol
D. Quinolon + Chloramphenicol
102. Sulfamid diệt vius gây bệnh đau mắt hột
A. Sulfamethoxazol
B. Sulfacetamid Natri
C. Sulfaguanidin
D. Sulfanilamid
103. Thuốc ức chế tổng hợp acid folic:
A. Macrolid
B. Beta - lactam
C. Sulfamid
D. Tetracyclin
104. Huyết áp tối ưu khi HATT/HATTr nhỏ hơn:
A. 120/80
B. 130/85
C. 135/90
D. 150/90
105. Thuốco sau đây không phải là dẫn chất ca Morphin
A. Codein
B. Methadon
lOMoARcPSD|20899 013
18
C. Cafein
D. Heroin
106. Yếu tố giúp vận chuyển chlosterol từ máu về gan:
A. LDL - C
B. HDL - C
C. Triglycerid
D. VLDL - C
107. Công thức sau đây của nhóm:
A. Cephalosporin
B. Penicicillin
C. Mono - lactam
D. Carbapenem
108. Công thức sau tên gi:
A. Penam
B. Carbacephem
C. penem
D. Cepham
109. Công thức sau tên gi:
lOMoARcPSD|20899 013
19
A. Penam
B. Carbacephem
C. Cephem
D. Cepham
110. Thuốc tác dng trên trực khuẩn G - :
A. Benzyl penicillin Na
B. Benzathin penicicillin
C. Procain penicillin
D. Cefotaxim
111. Cefepim cephalosporin thế hệ:
A. III
B. IV
C. II
D. I
112. Thuốc thuộc nhóm chẹn receptor β adrenergic:
A. Bisoprolol
B. Losartan
C. Nifedipin
D. Captopril
113. Thuốc giảm đau thuần túy:
A. Paracetamol
B. Diclophenac
C. Morphin
D. Floctafenin
114. loại lipoprotein chính:
A. 5
B. 1
lOMoARcPSD|20899 013
20
C. 6
D. 4
115. Thuốc có thể gây điếc:
A. Gentamcin
B. Ciprofloxacin
C. Azithromycin
D. Erythronycin
116. chế tác động của Acetylcystein:
A. Cắt cầu nối disulfid
B. Giảm co tht phế quản
C. ng co thắt phế quản
D. Kháng Histamin H1, làm đờm đặc lại, dễ bài xuất.
117. Bơm proton H+, K+, ATPase vai trò
A. Vận chuyn tích cự H+ từ trong tế bào viên ra long kênh tạo HCl
B. Giảm tiết acid
C. Làm tăng nhu động ruột
D. Làm giảm nhu động rut
118. chế tác dụng của các thuốc chữa đau dạ dày
A. Trung hòa acid dịch vị, giảm sự tiết acid dịch vị.
B. Bao che niêm mạc, bao che vết loét
C. Làm giảm co thắt gây đau
D. Tất cả đu đúng
119. Thuốc không nên dùng gây cho người già trên 60 tuổi, trẻ em dưới 7 tui:
A. Fluothan
B. Chloroform
C. Ether
D. Thiopental
lOMoARcPSD|20899 013
21
120. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy học:
A. Gôm
B. Bisacodyl
C. Lactulose
D. Oresol
121. Điều trị tiêu chảy ( không phải dạng dịch tả) cần chú ý:
A. ớc và chất điện gii
B. Uống thuốc cầm tiêu chảy ngay
C. Không cần phải điều trị
D. Uống kháng sinh ngay
122. Chất che chở niêm mạc rut là:
A. Diosmectit
B. Kaolin( hấp thu)
C. Oresol
D. Loperamid
123. Tác dng khác của Acetylcystein là:
A. Hạ nhiệt, giảm đau
B. ng tác dụng của acetaminophen
C. Giải độc paracetamol
D. Giảm tác dụng phụ ca paracetamol
124. Nhược điểm của Acetylcystein
A. Kích ứng dạ dày
B. Gây rối loạn tuần hoàn
C. Gây rối loạn tiêu hóa
D. Gây suy gan
125. Tác dng phụ hay gặp của nhóm ức chế man chuyển, ngoại trừ:
A. Ho khan
lOMoARcPSD|20899 013
22
B. Suy tim
C. Phù mạch
D. Suy thận
126. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp đẻ non, dọa đẻ non)
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Bromhexin
D. Acetylcystein
127. Thuốc m tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi:
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Bromhexin
D. Codein
128. Chât lợi dụng trị béo phì
A. Camphor
B. Strychnin
C. Cafein
D. Sibutramin
129. Thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A. Bisoprolol
B. Losartan
C. Nìedipin
D. Captopril
130. Tác dng phụ của nhóm Benzodiazepin, ngoại trừ:
A. lẫn
B. Chóng mặt
C. Đau đầu
lOMoARcPSD|20899 013
23
D. An thần
131. Tác dng chữa đau dạy của phosphalugel là do
A. Trung hòa acid dịch vị, bao che niêm mạc, vết loét
B. Giảm tiết dịch vị
C. Giảm co thắt, giảm đau
D. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori
132. Maalox là thuốc chữa đau dạ dày theo chế
A. Trung hòa acid dịch vị
B. Ức chế bơm proton
C. Kháng histamin H2
D. Diệt HP
133. Thuốc chỉ dùng để điều trị động kinh phải giảm liều từ từ:
A. Cafein
B. Diazepam
C. Phenobarbita
D. Morphin
134. Thuốc thuộc nhóm kích thích thần kinh trung ương
A. Cafein
B. Diazepam
C. Phenobarbita
D. Morphin
135. Oxazepam là thuốc thuộc nhóm:
A. Barbiturat
B. Morphin
C. Chẹn kênh calci
D. 1,4 Benzodiazepin an thần
136. Thuốc ức chế tổng hợp acid bucleic
lOMoARcPSD|20899 013
24
A. Quinolon
B. Beta - lactam
C. Macrolic
D. Tetracyclin
137. Thuốc được chiết từ cây canhkina:
A. Artesunat
B. Quinin
C. Cloroquin
D. Primaquin
lOMoARcPSD|20899 013
25
1. Thuc chống tiết acid dịch vị:
A.
Sucralfat
B.
Alumina II
C.
Famotidin
D.
Amoxicilin
2. Chất ức chế COX-2:
A.
Paracetamol
B.
Ibuprofen
C.
Etoricoxib
D.
Aspirin
3. Chống ch định của Glucocorticoid:
A.
Điều trị bệnh addison
B.
Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dng thấp, viêm y thần kinh
C.
Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày
D.
Dùng cho người bị dị ng, hen, suyễn, shock
4. Thuốcc dụng cầm máu:
A.
Acid nalidixic
B.
Acid mefenamic
C.
Acid salicylic
D.
Acid tranexamic
5. Thuốc đầu bảng trị tăng huyết áp cho người bị tiểu đường:
A.
ACEI
B.
ARB
C.
Giãn mạch
D.
CCB
6. Vitamin trị bệnh Beri beri
A.
Vitamin B
2
B.
Vitamin E
C.
Vitamin C
D.
Vitamin D
7. Aminosid thiên nhiên:
A.
Amikacin
B.
Dibekacin
C.
Streptomycin
D.
Netilmicin
lOMoARcPSD|20899 013
26
8. Nitroglycerin là thuốc thuộc nhóm:
A.
Trị đau thắt ngực
B.
Trị tăng huyết áp
C.
Chống loạn nhịp
D.
Sát khuẩn
9. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II:
A.
ACEI
B.
ARB
C.
Giãn mạch
D.
CCB
10. Vitamin trị bệnh Pellagra
A.
Vitamin B
1
B.
Vitamin PP
C.
Vitamin C
D.
Vitamin D
11. Levofloxacinkháng sinh thế hệ:
A.
I
B.
II
C.
III
D.
IV
12. Thuốc dùng tr lao, dịch hạch:
A.
Cephalexin
B.
Gentamicin
C.
Erythromycin
D.
Streptomycin
13. Rối loạn nước điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A.
ACEI
B.
ARB
C.
Lợi tiểu
D.
Giãn mạch
14. Ức chế hoạt động của transpeptidase, n được gọi là PBP, là chế tác dụng nhóm:
A.
Lincosamid
B.
Macrolid
lOMoARcPSD|20899 013
27
C.
Betalactam
D.
Phenicol
15. Cloramin B là:
A.
Thuc sát khuẩn vô và cơ kim
B.
Nhóm Halogen
C.
Chất oxy hóa
D.
Chất diện hoạt
16. Công thức nhóm chất sau giống với acid para amino benzoic:
A.
Macrolid
B.
Cephalosporin
C.
Quinolon
D.
Sulfamid
17. Nhóm amin thơm bậc nhất phải vị trí…so với nhóm sulfonamid và phải tự do mi có
tác dụng:
A.
Ortho
B.
Meta
C.
Vị trí R
D.
Para
18. Chất ức chế DHF reductase:
A.
Sulfonamid
B.
Trimethoprim
C.
Sulfamethoxazol
D.
Cloramphenicol
19. Thuốc th dùng cho người bị dị ứng β lactam và penicilin:
A.
Amoxicillin
B.
Tobramycin
C.
Azithromycin
D.
Spectinomycin
20. Thuốc tác động trên 30S:
A.
Doxycyclin
B.
Erythromycin
C.
Azithromycin
D.
Ciprofloxacin
21. Không dùng các Glucocorticoid để:
lOMoARcPSD|20899 013
28
A.
Chống viêm
B.
Chống dị ứng
C.
Ức chế miễn dịch
D.
Hạ đường huyết
22. Vitamin thường hay phối hợp với Mg
A.
Vitamin B
1
B. Vitamin B
6
C.
Vitamin B
12
D.
Vitamin K
23. Bệnh nhân bị Thalassemia uống:
A.
Sắt fumarat
B.
Acid folic
C.
Vitamin B
12
D.
Sắt ascorbat
24. Vitamin có thể tiêm tĩnh mạch chậm:
A.
Vitamin A
B.
Vitamin E
C.
Vitamin B
1
D.
Vitamin K
25. Đỏ bừng mặt là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A.
ACEI
B.
ARB
C.
Giãn mạch
D.
Lợi tiểu
| 1/28

Preview text:


ffg h ed ddđ hd alOMo ARcPS D|20 89 9 l OM oARc PSD|20 89 9 01 3
1. Khi ngưng thuốc có thể kéo dài tăng theo sự tiết acid do tang tiết gastrin(
hiệu ứng dội ngược) là tác dụng phụ gặp ở nhóm: A. Ức chế bơm proton
B. Trung hòa acid dịch vị C. Diệt HP
2. Dùng thuốc có nhôm hydroxyd kéo dài sẽ làm giảm hấp thu…. trong khẩu phần ăn hàng ngày. A. Calci. B. Phosphat C. Sulfat D. Magnesi
3. Nam vú to khi điều trị thuốc sau đây > 1 tháng hoặc lâu hơn. A. Cimetidin B. Omeprazol C. Phosphalugel D. Maalox
4. Thuốc giảm ho tác động lên trung ương A. Alimemazin B. Bromoform C. Tetracain D. Benzonetat
5. Mục tiêu chính của điều trị lipid máu cao: A. Tăng VLDL-C B. Giảm LDL-C C. Tăng LDL-C D. Tăng Triglycerid
6. Yếu tố bảo vệ dạ dày. A. Acid B. Steroid C. Helicobacter pylori D. Chất nhầy
7. Thuốc nhuận tràng kích thích. A. Dầu mè B. Dầu oliu C. Dầu hướng dương D. Dầu thầu dầu
8. Loperamid trị tiêu chảy theo cơ chế:
A. Bảo vệ niêm mạc ruột B. Kháng khuẩn
C. Bù nước và chất điện giải
D. Giảm nhu động ruột, kháng tiết dịch
9. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp dọa đẻ non) A. Salbutamol B. Theophylin C. Brohexin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 D. Acetylcystein
10. Kháng sinh Quinolon thế hệ I: A. Acid nalidixic B. Acid mefenamic C. Acid salicylic D. Acid folic
11. Benzodiazepin có cơ chế tác động đến: A. PAPA B. GABA C. ACEI D. ARB
12. Yếu tố nào sau đây khi nồng độ càng cao thì có lợi: A. Triglycerid B. HDL-C C. VLDL-C D. LDL-C
13. Tác dụng phụ của thuốc hạ lipid máu trên cơ vân là của nhóm: A. Fibrat B. Statin C. Cholestyramin D. Omega 3
14. Thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc, uống trước ăn 1 giờ: A. Sucralfat B. Ranitidin C. Lansoprazol D. Omeprazol
15. Muối của docusate có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:
A. Tăng khối lượng phân B. Thẩm thấu C. Tăng nhu động ruột
D. Nhuận tẩy làm mềm
16. Chống chỉ định của Glucocorticoid
A. Điều trị bệnh addison
B. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày
C. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh.
D. Dùng cho người bị dị ứng, hen, suyễn, shock
17. Thuốc đầu bảng trị tang huyết áp cho người bị tiểu đường: A. CCB B. Giãn mạch C. ACEI D. ARB
18. Thuốc trị táo bón uống vào sáng sớm: A. Sorbitol B. Bisacodyl C. Các Anthraquinon l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 D. Oresol 19. Cimetidin thuốc A. Kháng Histamin B. Antacid C. Ức chế bơm proton D. Bao che ổ loét
20. Thuốc nhuận tràng, uống với liều thấp có tác dụng ... , liều cao có tác dụng...:
A. Nhuận tràng, tẩy
B. Chữa táo bón, chữa tiêu chảy
C. Chữa tiêu chảy, chữa táo bón D. Tẩy, nhuận tràng 21. Salbutamol thuộc nhóm:
A. Các chất tác động giống β2 – adrenergic.
B. Các thuôc sthuoojc nhóm xanthin C. Các chất kháng cholin
D. Các chất ức chế β2 – adrenergic.
22. Chọn một thuốc có tác dụng chữa ho khan A. Dextromethorphan B. Bromhexin C. Theophylin D. Ambroxol
23. Cơ chế tác động của ngóm antacid:
A. Trung hòa acid dịch vị B. Ức chế bơm proton C. Diệt HP D. Kháng H2
24. Thuốc đối kháng tại thụ thể H2 của histamin A. Ranitidin B. Alimemazin C. Cinnarizin D. Cetirizin
25. Chất hiện nay có vai trò chủ yếu là dùng để tổng hợp các sulfamid khác: A. Sulfacetamid Natri B. Sulfanilamid C. Sulfaguanidin D. Sulfamethxazol l OM oARc PSD|20 89 9 01 3
26. Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin không có yếu tố nào sau đây:
A. C trung tâm không nối H
B. 2C nối C* với N bậc 3
C. N bậc 3 nhóm thế nhỏ
D. Nhóm ethyl nối C*
27. Thuốc trị giun sán sau đây thuộc dẫn chất Benzimidazol, ngoại trừ: A. Mebendazol B. Fenbendazol C. Metronidazol D. Flubendazol
28. Thuốc tác động trên 30S: A. Doxycyclin B. Erythromycin C. Azithromycin D. Ciprofloxacin
29. Thuốc tác động trên 50S: A. Doxycyclin B. Erythromycin C. Azithromycin D. Ciprofloxacin
30. Vitamin trị bệnh Scorbut A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin D D. Vitamin C
31. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm: A. ACEI B. ARB C. Lợi tiểu D. Giản mạch
32. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm fibrat: A. Clofibrat B. Colestyramin C. Vitamin E l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 D. Simvastatin
33. Thuốc không phải là thuốc chống đông dùng đường uống: A. Warfarin B. Ticlomarol C. Acenocuoumarin D. Clopidogel
34. Thuốc phải nhai trước khi nuốt A. Maalox B. Cimetidin C. Omeprazol D. Amoxicilin
35. Thuốc có tác dụng làm lỏng dịch tiết: A. Bromhexin B. Ambroxol C. Guaifenesin D. Amylase
36. Proton H+, K+, ATPase có vai trò
A. Vận chuyển tích cực Hi từ trong tế bào viên ra lòng kênh tạo HCI B. Giảm tiết acid
C. Làm tang nhu động ruột
D. Làm giảm nhu động ruột
37. Chú ý khi dùng Acetylcystein:
A. Nên dùng với các thuốc chống ho
B. Nên dùng với các thuốc chống bài tiết dịch phế quản
C. Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng
D. Có thể dùng cho bệnh nhân bị hen phế quản
38. Thuốc có tác dụng tiêu nhầy đường hô hấp A. Codein B. Terpin hydrat C. Dextromethorphan D. N-Acetylcystein
39. Dextromethorphan là thuốc giảm ho khác với codein
A. Thuốc giảm ho tác đông lên trung ương
B. Cơ chế : ức chế trung tâm ho ở hành tủy l OM oARc PSD|20 89 9 01 3
C. Không có tính giảm đau D. Gây nghiện
40. Chống chỉ định của Bisacodyl , ngoại trừ:: A. Tắc ruột B. Viêm ruột thừa
C. Chuẩn bị X-quang đại tràng D. Chảy máu trực tràng
41. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy thẩm thấu: A. Gôm( cơ học) B. Bisacodyl C. Lactulose D. Glycerin
42. Gói Phosphalugel uống vào lúc : A. Trong khi ăn
B. Sau khi ăn 1 – 2 giờ
C. Buổi sáng lúc mới ngủ dậy. D. Trước khi ăn 30 phút.
43. Thuốc có tác dụng ngắn: A. Almasane B. Ranitidin C. Omeprazol D. Lansoprazol 44.
Hạt muồng trâu có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:
A. Tăng khối lượng phân B. Thẩm thấu
C. Tăng nhu động ruột
D. Làm trơn niêm mạc ruột
45. Thuốc có tác dụng làm tiêu nhầy và điều hòa sự tiết chất nhầy: A. Ambroxol B. Natri benzoate C. Guaiacol D. Guaifenesin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3
46. Thuốc có tác dụng mạnh nhất: A. Rannitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Nizatidin
47. Thuốc không có tác dụng điều trị hen A. Codein B. Ephedrin C. Theophylin D. Salbutamol
48. Các sản phẩm sau là men tiêu hóa. A. Probio B. Smecta C. Loperamide D. Neopeptin
49. Smecta dùng cho bệnh nhân bị tiêu chảy để:
A. Bảo vệ niêm mạc ruột B. Kháng khuẩn
C. Bù nước và chất điện giải D. Giảm nhu động ruột
50. Thuốc có thể dùng 1 lần trong ngày: A. Nhôm hydroxyd B. Lanzoprazol C. Cimetidin D. Amoxicilin
51. Theo chiến thuật điều trị hen suyễn theo phân bậc nặng, mức 4 dùng: A. SABA B. LABA C. ICS liều thấp + LABA
D. ICS liều cao + LABA
52. Thuốc có tác dụng phụ co cơ trơn nên hạn chế sử dụng cho phụ nữ có thai và có thể gây tiêu chảy: A. Sucralfat l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 8 B. Salbutamol C. Misoprostol D. Ambroxol
53. Nhôm hydroxyd tan được trong: A. Nước B. Acid vô cơ loãng
C. Dung dịch hydroxyd kiềm
D. Acid vô cơ loãng và dung dịch hydroxyd kiềm
54. Yếu tố tấn công dạ dày: A. Mucin B. Bicarbonat C. Prostaglandin
D. Pepsin ( hay NSAIDS)
55. Ceftriaxone là kháng sinh thuộc nhóm:
A. Cephalosporin thế hệ II B. Macrolid
C. Cephalosporin thế hệ III D. Beta - lactam
56. Kháng sinh nhóm macrolid: A. Spiramycin B. Ampicillin C. Tetracyclin D. Cloramphenicol
57. Tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt
A. Có tác dụng làm co cơ vận động
B. Khởi phát nhanh, hồi phục chậm. C. Không độc l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 9
D. Khó điều chỉnh liều lượng
58. Thuốc nào sau đây trị giun chỉ: A. Pyrantel B. Niclosamid C. Mebendazol D. Ivermectin
59. Viêm gân gót là tác dụng phụ của nhóm: A. Phenicol B. Quinolon C. Cyclin D. Aminosid
60. Có … nguyên tắc sử dụng kháng sinh A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
61. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin A. Clofibrat
B. Atorvastatin( simvastatin) C. Clopidogrel D. Dextran
62. Chất cho phản ứng diazo hóa A. Methadon B. Omeprazol C. Paracetamol D. Sulfaguanidin
63. Kháng sinh Flouroquinolon thế hệ III l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 10 A. Moxiloxacin B. Acid nalidixic C. Rovafloxacin D. Ciprofloxacin
64. Công thức sau có tên gọi : A. Carbapenem B. Carbapenam C. Carbacepham
65. Thuốc có tác dụng cầm máu: A. Acid nalidixic B. Acid mefenamic C. Acid salicylic D. Acid tranexamic
66. Clonazepam là thuốc thuộc nhóm: A. Barbiturat B. Morphin C. Chẹn kênh calci
D. 1,4- Benzodoazepin chống co giật
67. Khi gây mê bệnh nhân có triệu chứng như bệnh hysteri (cười) là thuốc sau:
A. Dinitrogen oxyd( khí cười) B. Ether mê C. Thiopental natri D. Halothan
68. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I là Angiotensin II: l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 11 A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch D. CCB
69. Sulfamid trị nhiễm khuẩn đường ruột A. Sulfacetamid Natri B. Sulfanilamid C. Sulfamethoxazol D. Sulfaguanidin
70. Thuốc diệt thể vô tính ngoài hồng cầu: A. Primaquin B. Cloroquin C. Artemisinin D. Quinin
71. Chất không phải là hormone tuyến giáp A. Thyroxin B. Triiodothyronin C. Propyl thiouracil D. Levothyroxin
72. Thuốc ức chế chuyển hóa acid folic A. Tetracyclin B. Beta- lactam C. Sulfamic D. Macrolic
73. Aminosid thiên nhiên: A. Amikacin B. Dibekacin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 12 C. Streptomycin D. Netilmicin
74. Thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh nhược giáp A. Levothyroxin B. Methyl thiouracil C. Methimazol D. Propylthiouracil
75. Thay nhóm -OH phenol của Morphin thành -OCH3 thì sẽ được A. Heroin B. Codein C. Methadon D. Naloxon
76. Thuốc có hiệu lực mạnh nhất A. Amikacin B. Streptomycin C. Gentamicin D. Tobramycin
77. Rối loạn tủy xương là tác dụng phụ chủ yếu của thuốc: A. Cloramphenicol B. Lincomycin C. Cefixim D. Ofloxacin
78. Chất ức chế kết tập tiểu cầu không phải heparin, có tác dụng tương đương với
aspirin, ít tai biến và độc tính hơn aspirin: A. Clofibrat B. Clopidogrel C. Atorvastatin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 13 D. Dextran
79. Nhóm oxy già thuộc nhóm:
A. Thuốc sát khuẩn vô cơ và cơ kim B. Nhóm Halogen C. Chất oxy hóa D. Chất diện hoạt
80. Thuốc mê theo đường tĩnh mạch là: A. Thiopental natri B. Ether mê C. Dinitrogen oxyd D. Halothan
81. Thuốc ly giải huyết khối
A. Aspirin 81 ( hoặc Clopidogrel) B. Dextran C. Atorvastatin D. Clofibrat
82. Thuốc mê có thể gây giãn tử cung A. Thiopental natri B. Ether mê C. Dinitrogen oxyd D. Halothan
83. Tăng 1% Cholesterol toàn phần tương ứng với tăng …% nguy cơ bệnh tim mạch /6 năm A. 5% B. 3% C. 4% D. 2% l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 14
84. Ý nào sau đây không phải tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt?
A. Không gây cháy nổ, giá thành hạ
B. Khởi phát chậm, hồi phục nhanh
C. Có tác dụng làm giãn cơ vận động
D. Không ảnh hưởng đến tuần hoàn và hô hấp
85. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm kìm khuẩn A. Quinolon B. Aminosid C. Beta - lactam D. Phenicol
86. Thuốc diệt vi khuẩn nội bào: A. Gentamicin B. Streptomycin C. Cephalexin D. Erythromycin
87. Cơ chế đề kháng Sulfamid của vi khuẩn, Ngoại trừ:
A. Vi khuẩn không cần sử dụng P.A.B.A để tổng hợp acid folic.
B. Vi khuẩn sử dụng P.A.B.A có hiệu quả hơn.
C. Vi khuẩn không cần tổng hợp acid folic
D. Vi khuẩn tạo ra nhiều P.A.B.A
88. Chất ức chế COX- 2 A. Diclofenac B. Ibuprofen C. Etoricoxib D. Aspirin
89. Đặc điểm thuốc giảm đau gây nghiện:
A. Táo bón, gây nôn, buồn nôn l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 15 B. Gây giãn đồng tử C. Gây tiêu chảy D. Giảm đau yếu
90. Tác dụng phụ khi uống sắt(II) oxalat: A. Tiêu chảy B. Táo bón C. Đau đầu D. Hạ huyết áp
91. Thuốc không diệt vi khuẩn nội bào: A. Cephalexin B. Erythromycin C. Tetracyclin D. Ciprofloxacin
92. Thuốc dùng cho người tiêu chảy du lịch: A. Tetracyclin B. Doxycyclin C. Lincomycin D. Ciprofloxacin
93. Thuốc chống kết tập tiểu cầu A. Omeprazol
B. Aspirin liều thấp C. Cefixim D. Atorvastatin
94. Đỏ bừng mặt là tác dùng phụ hay gặp của nhóm: A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 16 D. Lợi tiểu
95. Thuốc có nguồn gốc là Streptomyces: A. Amikacin B. Sistomicin C. Gentamicin D. Streptomycin
96. Dung dịch thay thế huyết tương A. Clopidogrel B. Atorvastatin C. Clofibrat D. Dextran
97. Thuốc sau dùng đường uống: A. Gentamcin B. Penicicillin C. Streptomycin D. Penicillin V
98. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm resin (muối mật): A. Colestyramin B. Clofibrat C. Simvastatin D. Vitamin E
99. Bệnh càng nặng, liều khởi đầu càng nhỏ là thuốc: A. Lincomycin B. Cephalexin C. Tetracyclin D. Cloramphenicol 100.
Nước oxy già loãng 3% tương đương… thể tích: l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 17 A. 3 B. 30 C. 100 D. 10 101.
Các phối hợp đồng vận:
A. Beta-lactam + Fluoroquinolon B. Aminosid + Tetracyclin C. Aminosid + Chloramphenicol D. Quinolon + Chloramphenicol 102.
Sulfamid diệt vius gây bệnh đau mắt hột A. Sulfamethoxazol B. Sulfacetamid Natri C. Sulfaguanidin D. Sulfanilamid 103.
Thuốc ức chế tổng hợp acid folic: A. Macrolid B. Beta - lactam C. Sulfamid D. Tetracyclin 104.
Huyết áp tối ưu khi HATT/HATTr nhỏ hơn: A. 120/80 B. 130/85 C. 135/90 D. 150/90 105.
Thuốc nào sau đây không phải là dẫn chất của Morphin A. Codein B. Methadon l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 18 C. Cafein D. Heroin 106.
Yếu tố giúp vận chuyển chlosterol từ máu về gan: A. LDL - C B. HDL - C C. Triglycerid D. VLDL - C 107.
Công thức sau đây của nhóm: A. Cephalosporin B. Penicicillin C. Mono - lactam D. Carbapenem 108.
Công thức sau có tên gọi: A. Penam B. Carbacephem C. penem D. Cepham 109.
Công thức sau có tên gọi: l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 19 A. Penam B. Carbacephem C. Cephem D. Cepham 110.
Thuốc tác dụng trên trực khuẩn G - : A. Benzyl penicillin Na B. Benzathin penicicillin C. Procain penicillin D. Cefotaxim 111.
Cefepim là cephalosporin thế hệ: A. III B. IV C. II D. I 112.
Thuốc thuộc nhóm chẹn receptor β – adrenergic: A. Bisoprolol B. Losartan C. Nifedipin D. Captopril 113.
Thuốc giảm đau thuần túy: A. Paracetamol B. Diclophenac C. Morphin D. Floctafenin 114.
Có … loại lipoprotein chính: A. 5 B. 1 l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 20 C. 6 D. 4 115.
Thuốc có thể gây điếc: A. Gentamcin B. Ciprofloxacin C. Azithromycin D. Erythronycin 116.
Cơ chế tác động của Acetylcystein:
A. Cắt cầu nối disulfid
B. Giảm co thắt phế quản
C. Tăng co thắt phế quản
D. Kháng Histamin H1, làm đờm đặc lại, dễ bài xuất. 117.
Bơm proton H+, K+, ATPase có vai trò
A. Vận chuyển tích cự H+ từ trong tế bào viên ra long kênh tạo HCl B. Giảm tiết acid
C. Làm tăng nhu động ruột
D. Làm giảm nhu động ruột 118.
Cơ chế tác dụng của các thuốc chữa đau dạ dày
A. Trung hòa acid dịch vị, giảm sự tiết acid dịch vị.
B. Bao che niêm mạc, bao che vết loét
C. Làm giảm co thắt gây đau
D. Tất cả đều đúng 119.
Thuốc không nên dùng gây mê cho người già trên 60 tuổi, trẻ em dưới 7 tuổi: A. Fluothan B. Chloroform C. Ether mê D. Thiopental l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 21 120.
Thuốc có tác dụng nhuận tẩy cơ học: A. Gôm B. Bisacodyl C. Lactulose D. Oresol 121.
Điều trị tiêu chảy ( không phải là dạng dịch tả) cần chú ý:
A. Bù nước và chất điện giải
B. Uống thuốc cầm tiêu chảy ngay
C. Không cần phải điều trị D. Uống kháng sinh ngay 122.
Chất che chở niêm mạc ruột là: A. Diosmectit B. Kaolin( hấp thu) C. Oresol D. Loperamid 123.
Tác dụng khác của Acetylcystein là: A. Hạ nhiệt, giảm đau
B. Tăng tác dụng của acetaminophen
C. Giải độc paracetamol
D. Giảm tác dụng phụ của paracetamol 124.
Nhược điểm của Acetylcystein A. Kích ứng dạ dày
B. Gây rối loạn tuần hoàn
C. Gây rối loạn tiêu hóa D. Gây suy gan 125.
Tác dụng phụ hay gặp của nhóm ức chế man chuyển, ngoại trừ: A. Ho khan l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 22 B. Suy tim C. Phù mạch D. Suy thận 126.
Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp đẻ non, dọa đẻ non) A. Salbutamol B. Theophylin C. Bromhexin D. Acetylcystein 127.
Thuốc làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi: A. Salbutamol B. Theophylin C. Bromhexin D. Codein 128.
Chât lợi dụng trị béo phì A. Camphor B. Strychnin C. Cafein D. Sibutramin 129.
Thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển: A. Bisoprolol B. Losartan C. Nìedipin D. Captopril 130.
Tác dụng phụ của nhóm Benzodiazepin, ngoại trừ: A. Lú lẫn B. Chóng mặt C. Đau đầu l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 23 D. An thần 131.
Tác dụng chữa đau dạ dày của phosphalugel là do
A. Trung hòa acid dịch vị, bao che niêm mạc, vết loét B. Giảm tiết dịch vị
C. Giảm co thắt, giảm đau
D. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori 132.
Maalox là thuốc chữa đau dạ dày theo cơ chế
A. Trung hòa acid dịch vị B. Ức chế bơm proton C. Kháng histamin H2 D. Diệt HP 133.
Thuốc chỉ dùng để điều trị động kinh và phải giảm liều từ từ: A. Cafein B. Diazepam C. Phenobarbita D. Morphin 134.
Thuốc thuộc nhóm kích thích thần kinh trung ương A. Cafein B. Diazepam C. Phenobarbita D. Morphin 135.
Oxazepam là thuốc thuộc nhóm: A. Barbiturat B. Morphin C. Chẹn kênh calci D.
1,4 – Benzodiazepin an thần 136.
Thuốc ức chế tổng hợp acid bucleic l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 24 A. Quinolon B. Beta - lactam C. Macrolic D. Tetracyclin 137.
Thuốc được chiết từ cây canhkina: A. Artesunat B. Quinin C. Cloroquin D. Primaquin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 25
1. Thuốc chống tiết acid dịch vị: A. Sucralfat B. Alumina II C. Famotidin D. Amoxicilin
2. Chất ức chế COX-2: A. Paracetamol B. Ibuprofen C. Etoricoxib D. Aspirin
3. Chống chỉ định của Glucocorticoid:
A. Điều trị bệnh addison
B. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh
C. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày
D. Dùng cho người bị dị ứng, hen, suyễn, shock
4. Thuốc có tác dụng cầm máu: A. Acid nalidixic B. Acid mefenamic C. Acid salicylic D. Acid tranexamic
5. Thuốc đầu bảng trị tăng huyết áp cho người bị tiểu đường: A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch D. CCB
6. Vitamin trị bệnh Beri beri A. Vitamin B2 B. Vitamin E C. Vitamin C D. Vitamin D
7. Aminosid thiên nhiên: A. Amikacin B. Dibekacin C. Streptomycin D. Netilmicin l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 26
8. Nitroglycerin là thuốc thuộc nhóm:
A. Trị đau thắt ngực
B. Trị tăng huyết áp C. Chống loạn nhịp D. Sát khuẩn
9. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II: A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch D. CCB
10. Vitamin trị bệnh Pellagra A. Vitamin B1 B. Vitamin PP C. Vitamin C D. Vitamin D
11. Levofloxacin là kháng sinh thế hệ: A. I B. II C. III D. IV
12. Thuốc dùng trị lao, dịch hạch: A. Cephalexin B. Gentamicin C. Erythromycin D. Streptomycin
13. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm: A. ACEI B. ARB C. Lợi tiểu D. Giãn mạch
14. Ức chế hoạt động của transpeptidase, còn được gọi là PBP, là cơ chế tác dụng nhóm: A. Lincosamid B. Macrolid l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 27 C. Betalactam D. Phenicol 15. Cloramin B là:
A. Thuốc sát khuẩn vô cơ và cơ kim B. Nhóm Halogen C. Chất oxy hóa D. Chất diện hoạt
16. Công thức nhóm chất sau giống với acid para amino benzoic: A. Macrolid B. Cephalosporin C. Quinolon D. Sulfamid
17. Nhóm amin thơm bậc nhất phải ở vị trí…so với nhóm sulfonamid và phải tự do mới có tác dụng: A. Ortho B. Meta C. Vị trí R D. Para
18. Chất ức chế DHF reductase: A. Sulfonamid B. Trimethoprim C. Sulfamethoxazol D. Cloramphenicol
19. Thuốc có thể dùng cho người bị dị ứng β lactam và penicilin: A. Amoxicillin B. Tobramycin C. Azithromycin D. Spectinomycin
20. Thuốc tác động trên 30S: A. Doxycyclin B. Erythromycin C. Azithromycin D. Ciprofloxacin
21. Không dùng các Glucocorticoid để: l OM oARc PSD|20 89 9 01 3 28 A. Chống viêm B. Chống dị ứng C. Ức chế miễn dịch
D. Hạ đường huyết
22. Vitamin thường hay phối hợp với Mg A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12 D. Vitamin K
23. Bệnh nhân bị Thalassemia uống: A. Sắt fumarat B. Acid folic C. Vitamin B12 D. Sắt ascorbat
24. Vitamin có thể tiêm tĩnh mạch chậm: A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin B1 D. Vitamin K
25. Đỏ bừng mặt là tác dụng phụ hay gặp của nhóm: A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch D. Lợi tiểu
Document Outline

  • B. Trung hòa acid dịch vị
  • B. Phosphat
  • A. Cimetidin
  • A. Alimemazin
  • B. Giảm LDL-C
  • D. Chất nhầy
  • D. Dầu thầu dầu
  • D. Giảm nhu động ruột, kháng tiết dịch
  • A. Salbutamol
  • A. Acid nalidixic
  • B. GABA
  • B. HDL-C
  • B. Statin
  • A. Sucralfat
  • D. Nhuận tẩy làm mềm
  • B. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày
  • C. ACEI
  • A. Sorbitol
  • A. Kháng Histamin
  • 20. Thuốc nhuận tràng, uống với liều thấp có tác dụng , liều cao có tác
  • A. Nhuận tràng, tẩy
  • A. Các chất tác động giống β2 – adrenergic.
  • A. Dextromethorphan
  • A. Trung hòa acid dịch vị
  • A. Ranitidin
  • B. Sulfanilamid
  • D. Nhóm ethyl nối C*
  • C. Metronidazol
  • D. Vitamin C
  • C. Lợi tiểu
  • A. Clofibrat
  • D. Clopidogel
  • A. Maalox
  • C. Guaifenesin
  • A. Vận chuyển tích cực Hi từ trong tế bào viên ra lòng kênh tạo HCI
  • C. Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng
  • D. N-Acetylcystein
  • C. Không có tính giảm đau
  • C. Chuẩn bị X-quang đại tràng
  • C. Lactulose
  • B. Sau khi ăn 1 – 2 giờ
  • 43. Thuốc có tác dụng ngắn:
  • C. Tăng nhu động ruột
  • A. Ambroxol
  • B. Famotidin
  • A. Codein
  • D. Neopeptin
  • A. Bảo vệ niêm mạc ruột
  • B. Lanzoprazol
  • D. ICS liều cao + LABA
  • D. Ambroxol
  • D. Acid vô cơ loãng và dung dịch hydroxyd kiềm
  • D. Pepsin ( hay NSAIDS)
  • C. Cephalosporin thế hệ III
  • 56. Kháng sinh nhóm macrolid:
  • 57. Tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt
  • C. Không độc
  • 58. Thuốc nào sau đây trị giun chỉ:
  • D. Ivermectin
  • B. Quinolon
  • 60. Có … nguyên tắc sử dụng kháng sinh
  • B. 7
  • 61. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin
  • B. Atorvastatin( simvastatin)
  • 62. Chất cho phản ứng diazo hóa
  • D. Sulfaguanidin
  • A. Moxiloxacin
  • 64. Công thức sau có tên gọi :
  • 66. Clonazepam là thuốc thuộc nhóm:
  • D. 1,4- Benzodoazepin chống co giật
  • A. Dinitrogen oxyd( khí cười)
  • 68. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I là Angiotensin II:
  • 69. Sulfamid trị nhiễm khuẩn đường ruột
  • D. Sulfaguanidin (1)
  • A. Primaquin
  • 71. Chất không phải là hormone tuyến giáp
  • C. Propyl thiouracil
  • 72. Thuốc ức chế chuyển hóa acid folic
  • C. Sulfamic
  • 73. Aminosid thiên nhiên:
  • C. Streptomycin
  • 74. Thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh nhược giáp
  • 75. Thay nhóm -OH phenol của Morphin thành -OCH3 thì sẽ được
  • B. Codein
  • 76. Thuốc có hiệu lực mạnh nhất
  • 77. Rối loạn tủy xương là tác dụng phụ chủ yếu của thuốc:
  • 78. Chất ức chế kết tập tiểu cầu không phải heparin, có tác dụng tương đương với aspirin, ít tai biến và độc tính hơn aspirin:
  • B. Clopidogrel
  • 79. Nhóm oxy già thuộc nhóm:
  • C. Chất oxy hóa
  • 80. Thuốc mê theo đường tĩnh mạch là:
  • 81. Thuốc ly giải huyết khối
  • 82. Thuốc mê có thể gây giãn tử cung
  • D. Halothan
  • /6 năm
  • 84. Ý nào sau đây không phải tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt?
  • B. Khởi phát chậm, hồi phục nhanh
  • 85. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm kìm khuẩn
  • D. Phenicol
  • D. Erythromycin
  • C. Vi khuẩn không cần tổng hợp acid folic
  • 88. Chất ức chế COX- 2
  • C. Etoricoxib
  • 89. Đặc điểm thuốc giảm đau gây nghiện:
  • 90. Tác dụng phụ khi uống sắt(II) oxalat:
  • B. Táo bón
  • 91. Thuốc không diệt vi khuẩn nội bào:
  • 92. Thuốc dùng cho người tiêu chảy du lịch:
  • B. Doxycyclin
  • 93. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
  • B. Aspirin liều thấp
  • 94. Đỏ bừng mặt là tác dùng phụ hay gặp của nhóm:
  • C. Giãn mạch
  • 95. Thuốc có nguồn gốc là Streptomyces:
  • D. Streptomycin
  • D. Dextran
  • D. Penicillin V
  • A. Colestyramin
  • 99. Bệnh càng nặng, liều khởi đầu càng nhỏ là thuốc:
  • D. Cloramphenicol
  • D. 10
  • A. Beta-lactam + Fluoroquinolon
  • 102. Sulfamid diệt vius gây bệnh đau mắt hột
  • B. Sulfacetamid Natri
  • 103. Thuốc ức chế tổng hợp acid folic:
  • C. Sulfamid
  • 104. Huyết áp tối ưu khi HATT/HATTr nhỏ hơn:
  • 105. Thuốc nào sau đây không phải là dẫn chất của Morphin
  • C. Cafein
  • 106. Yếu tố giúp vận chuyển chlosterol từ máu về gan:
  • B. HDL - C
  • 107. Công thức sau đây của nhóm:
  • B. Penicicillin
  • 108. Công thức sau có tên gọi:
  • D. Cepham
  • C. Cephem
  • 110. Thuốc tác dụng trên trực khuẩn G - :
  • D. Cefotaxim
  • B. IV
  • 112. Thuốc thuộc nhóm chẹn receptor β – adrenergic:
  • 113. Thuốc giảm đau thuần túy:
  • D. Floctafenin
  • D. 4
  • A. Gentamcin
  • 116. Cơ chế tác động của Acetylcystein:
  • 117. Bơm proton H+, K+, ATPase có vai trò
  • 118. Cơ chế tác dụng của các thuốc chữa đau dạ dày
  • D. Tất cả đều đúng
  • D. Thiopental
  • A. Gôm
  • 121. Điều trị tiêu chảy ( không phải là dạng dịch tả) cần chú ý:
  • 122. Chất che chở niêm mạc ruột là:
  • 123. Tác dụng khác của Acetylcystein là:
  • C. Giải độc paracetamol
  • 125. Tác dụng phụ hay gặp của nhóm ức chế man chuyển, ngoại trừ:
  • B. Suy tim
  • 126. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp đẻ non, dọa đẻ non)
  • 127. Thuốc làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi:
  • C. Bromhexin
  • 128. Chât lợi dụng trị béo phì
  • D. Sibutramin
  • D. Captopril
  • D. An thần
  • A. Trung hòa acid dịch vị, bao che niêm mạc, vết loét
  • 132. Maalox là thuốc chữa đau dạ dày theo cơ chế
  • 133. Thuốc chỉ dùng để điều trị động kinh và phải giảm liều từ từ:
  • C. Phenobarbita
  • 134. Thuốc thuộc nhóm kích thích thần kinh trung ương
  • 135. Oxazepam là thuốc thuộc nhóm:
  • D. 1,4 – Benzodiazepin an thần
  • A. Quinolon
  • 137. Thuốc được chiết từ cây canhkina:
  • B. Quinin