TOP 105 câu hỏi phân hóa keo | Hóa dược | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Nếu chất lỏng phân tán trong môi trường khí, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây?.Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là.Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình lập phương thì diện tích bề mặt riêng của pha phân tán sẽ là.Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình cầu thì diện tích bề mặt riêng của pha phân tán sẽ là.Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình cầu thì diện tích bề mặt riêng của chất phân tán sẽ là. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
Ngân hàng câu hi phân hóa keo
1. H phân tán là hệ:
A. bao gm mt i trường liên tục các tiu pn có kích thước khác nhau
B. bao gm mt i trường liên tục chứa các ht có kích thước ging nhau
C. bao gm mt môi trường ln tục và các tiểu phân có kích thước đng đu
được pn n trong môi trường đó
D. bao gm mt môi trường ln tục và các tiểu phân có kích thưc nh được
phân phân tán dều trong i trường đó
2. Pha phân tán là:
A. tp hợp các ht nh bé ược phân b trong mt môi trường phân tán
B. tp hợp các ht tiu phân có kích thước như nhau phân b trong i trường
phân tán
C. pha rn,lng, hoặc khí
D. pha cha ựng các ht phân tán trong một môi trường ln tcc tiu phân
3. i trường phân tán là::
A. môi trường cha đựng các ht có kích thướng đng đu
B. môi trườn ln tc ca các tiu phân
C. môi trường cha đựng pha phân tán
D. môi trường phat tán các ht trong không khí
4. Nếu cht lng phân tán trong môi trường khí, ta s h phân tán nào sau
đây?
A. Khói/bi
B. Sường /y
C. Huyền phù
D. Nhũ tương
5. Nếu cht rắn phân tán trong i trường khí, ta s có h pn tán nào sau
đây?
A. Khói/bi
lO MoARcPSD| 47669111
B. Sường /y
C. Huyền phù
D. Nhũ tương
6. Khí dung thuc loi phân tán o?
A. R/L
B. L/L
C. C/K
D. R/K
7. Nếu cht khí phân tán trong i trường lng, ta s h phân tán nào sau
đây?
A. Khói/bi
B. Sường /y
C. Huyền phù
D. Bt
8. Nếu cht rắn phân tán trong i trường lng, ta s có h phân tán nào sau
đây?
A. Khói/bi
B. Sường /mây
C. Huyền phù/dd keo
D. Bt
9. Nếu cht lng phân tán trong môi trường lng, ta s có h phân tán o sa
đây?
A. Khói/bi
B. Sường /y
C. Huyn phù/dd keo
D. Nhũ tương
lO MoARcPSD| 47669111
10. Nếu cht lng phân tán trong i trường lng, ta s h phân tán saiu
đây?
A. Khói/bi
B. Đá xốp/thy tinh xp
C. Huyền phù/dd keo
D. Nhũ tương
11. Nếu cht rắn phân tán trong i trường rn, ta s h phân tán o sau
đây?
A. Thủy tinh u
B. Đá xốp/thy tinh xp
C. Huyền phù/dd keo
D. Nhũ tương
12. Da theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia hng ngc thuc h pn
tán
A. R/L
B. R/R
C. L/R
D. R/K
13. Trong h phân tán, các hạt phân tán có hình dạng ging nhau hoc tương t
nhau gi là:
A. H a phân tán
B. H ơn phân tán
C. H ng nht
D. H ng th
14. Độ phân tán ược tính theo công thức o sau ây?
A. D = 1/D
B. D = kt/6.π.η.r
lO MoARcPSD| 47669111
C. D = 1/d
D. k
D
= I/I
0
15. sonh phân tán của các h phân tán: thô (D
1
), keo (D
2
), dung dch thc
(D
3
)
A. D
1
> D
3
> D
2
B. D
1
> D
2
> D
3
C. D
1
< D
3
< D
2
D. D
1
< D
2
> D
3
16. Nếu pha phân tán gồm n ht ging nhau có dạng hình lp phương thì diện
ch b mt rng của pha phân tán s là:
A.S = 3/r
B. S = 6/a
C. S = 6na
2
D. S = 4πr
2
17. Nếu pha phân tán gồm n ht ging nhau có dng hình cu thì diện tích b mt
riêng của pha phân tán s:
A. S = 3/r
B. S = 6/a
C. S = 6na
2
D. S = 4πr
2
18. Nếu pha phân tán gồm n ht ging nhau có dng hình cu thì diện tích b mt
riêng ca cht phân tán s:
A. S = 3/r
B. S = 6/a
C. S = 6na2
D. S = 3/ρr
lO MoARcPSD| 47669111
19. Nếu pha phân tán gồm n ht ging nhau có dng hình lập phương thì diện ch b
mt rng ca cht phân tán s:
A. S = 3/r
B. S = 6/a
C. S = 6/ρa
D. S = 3/ρr
20. Nếu pha phân tán gồm nhiu ht có kích thước khác nhau (h a phân tán) thì b
mt rng ca h có diện ch là:
A. S =
( )
B. S =
( )
C. S =
( )
D. S =
( )
21. Nếu ánh sáng chiếu ti mt h phân tán và bị phn x thì mi quan h giữa c
sóng ánh sáng (λ) và ường kính hạt phân tán (d) thỏa n iu kin nào sau ây?
A. λ d
B. λ d
C. λ d
D. λ d
22. ánh sáng bị phân tán mạnh khi i qua hệ keo khi nó có ớc sóng ánh sáng λ:
A. nh
B. ln
C. trung bình
D. không giới hn
23. các hệ huyn phù, nhũ tương, bọt, bi thuc loi h phân tán o?
lO MoARcPSD| 47669111
A. H dung dch thc
B. H phân tán thô
C. H phân tán phân t, ion
D. H phân tán keo
24. Nếu ht keo tương tác mnh với môi trường lng thì gọi là:
A. Keo ưa lng
B. Keo k nưc
C. Keo k lng D. Keo ưu nước
25. Khi tăng nng ca ht keo, keo ưu lỏng chuyển vào trng thái…còn keo k lng
chuyn vào trng thái…
A. Gel/thch
B. Gel/ kết ta
C. Nhũ tương/huyền phù
D.Bn/keo t
26. Khong các dch chuyn trung bình ca ht keo theo mt hướng xác nh sau thi
gian t ược tình bằng công thức o sau ây?
A. Δ
tb
= sqrt(2Dt)/2
B. Δ
tb
= sqrt(2Dt)
C. Δ
tb
= 2sqrt(2Dt)
D. Δ
tb
= sqrt(Dt)
27. Hin tượng các hạt keo t ng di chuyn t nơi có nồng cao ến nơi có nng
thấp hơn cho ến khi t cân bng nồng tt c các iểm trong dung dịch ược gi là gì?
A. Chuyn ng Brown
B. S chuyển ng ca ht keo
C. Hin tượng cân bng nng
D. Hin tượng khuếch tán
lO MoARcPSD| 47669111
28. H s khuếch n ca ht keo ược tính theo công thức nào sau ây?
A. D =
B. D =
C. D =
D. D =
29. Sa lng hiện tượng:
A. c ht keo có kích thưc nh bé kết dính li với nhau to thành các ht có
kích thước lớn hơn
B. c hạt keo kích thước ln b lc hp dn kéo xuống và tách ra khi i
trường phân tán
C. c hạt keo chuyn t h ng th sang h d th bng cách tăng kích thưc ca
ht keo
D. c ht keo chuyển ng t nơi có nng cao ến nơi có nng thấp hơn
30. Tc sa lng ca ht keo ược tính theo công thức o sau ây?
A. u = 2(ρ-ρ
0
).g.r
2
/9
B. u = 3(ρ-ρ
0
).g.r
2
/9
C. u = 4(ρ-ρ
0
).g.r
2
/9
D. u = 5(ρ-ρ
0
).g.r
2
/9
31. theonh lut Fick I, tc khuếch tán ca ht keo ược nh theo công thức
nào?
A. V
kt
= -D.dC/dx
B. V
kt
= D.dC/dx
C. V
kt
= -k
B
.dC/dx
lO MoARcPSD| 47669111
D. V
kt
= -RT.dC/dx
32. Tho nh lut Lambert Beer, cường ánh sáng tia ló i ra khi dung dch
keo ược tình theong thức nào sau ây?
A. I = I
0
.exp(-F.L.C)
B. I = I
0
.exp(-K.L.C)
C. I = I
0
.exp(-F.d.C)
D. I = I
0
.exp(-A.L.C)
33. Tính cht ng hc ca h keo bao gm:
A. Chuyn ng Brown, khuếch n, áp suất thm thu, sa lng
B. Chuyn ng Brown, khuếch n, áp suất thm thu, nht
C. Nhiu x ánh sáng, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng
D. Hp th ánh sáng, khuếch tán, áp suất thm thu, sa lng
34. Chuyn ng Brown chuyn ng của các tiểu phân:
A. kích thước > 5 μm theo qu o tnh tiến
B. kích thước < 5 μm theo qu o tnh tiến C.
Có kích thước > 5 μm theo qu o gp khúc
D. Có kích thước < 5 μm theo qu o gp khúc
35. Mixen keo cấu to gm nhng phần nào
A. Nhân keo, lp hp ph, lp khuếch tán
B. Lp ion to thế, lp hp ph, lp khuếch tán
C. Nhân keo, lớp ion i, lp khuếch tán
D. Nhân keo, lp to thế, lp khuếch tán
36. Th t các lớp t ngoài vào trong ca mt Mixen là:
A. Nhân, lp khuếch tán, lớp ion i, lp to B.
Nhân, lớp ion i, lp to thế, lp khuếch tán
C. Lp khuếch n, lớp ion i, lp to thế, nhân
lO MoARcPSD| 47669111
D. Nhân, lớp ion i, lp to thế
37. Chọn phát biu úng trong những câu sau ây:
A. Ht keo có thể mang in tích dương hoc âm
B. Ht keo có th mang in tích âm và dương
C. Ht keo không th mang in tích dương hoc âm
D. Ht keo không th mang iện tích dương và âm
38. Da vào cu to ca mixen keo có thể biết ưc ht keo mang iện âm hay
dương nh vào
A. Ion lp khuếch tán
B. Điện ch ca ion to thế
C. Ion lp hp th
D. Điện ch của ioni
39. Mixen keo nhưng tiểu phân hạt keo:
A. Ch mang in ch dương
B. Ch mang iện tích âm
C. Vừa mang iện dương va mang iện âm
D. Trung hòa in ch
40. Ly 40ml dd AgNO
3
1,2.10
-4
M trn vi 20ml dd KI 3.10
-4
M ta ược h keo:
A. Mang in tích dương
B. Trung hòa iện
C. Mang iện tích âm
D. Vừa mang iện dương, vừa mang iện âm
41. Lp hp ph của mixen keo ược nh nghĩa là:
A. Lớp iện tích ược to bi mt s ioni nm cân bằng với các ion tạo thế
B. Lớp ion pn b bên ngoài b mt trượt ca ht keo
lO MoARcPSD| 47669111
C. Lp cht lng ca i trường phân tán thm ướt b mt ht keo D. Lớp ion i
nm cân bng vi ion to thế nm trung hòa iệnch hạt keo
42. Lớp iện ch kép của mixen keo lớp ược to bi:
A. Mt s ion i nm cân bằng vi ion hp ph
B. Lớp ioni nm cân bằng với các ion tạo thế
C. Mt s ion mang in tích trái du
D. c ion ca lp hp ph ion trái du lp khuếch tán
43. Lp khuếch tán của mixen keo ược hình thành do:
A. c ion i nm cân bằng vi ion to thế
B. c ion i pn n xung quanh lp hp ph nhm trung hòa iện ch ca ht keo
C. c ion trong lp hp ph di chuyn ra bên ngoài b mt ht keo
D. c ion có trong dung dch keo không tham gia vào thành phn ca lp hp ph
44. Công thức mixen keo nào sau ây là ca phn ng AgNO
3
+ KI = AgI +
KNO
3
nếu dùng AgNO
3
?
A. [m(AgI).nAg
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
B. [m(AgI).nK
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
C. [m(AgI).(n-x)NO
3
-
.nAg
+
.]
x+
.xNO
3
-
D. [m(AgI).(n-x)NO
3
-
.nAg
+
.]
x+
.xI
-
45. Trong công thc cu to ca mixen keo [m(AgI).nAg
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
,
âu là ion to thế?
A. NO
3
-
B. Ag
+
C. K
+
D. I
-
46. Khi cho K
2
SO
4
vào h keo [m(AgI).nAg
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
, thì ion nào
cóc dng gây keo tụ?
A. NO3-
lO MoARcPSD| 47669111
B. Ag+ C.
SO
4
-2
D. K
+
47. Cho dd FeCl
3
vào nước sôi, FeCl
3
b thy phân: FeCl
3
+ HOH = Fe(OH)
3
+
3HCl. phn ng trên không to ra Fe(OH)
3
, kết ta iều chế ược kei ơng u .
viết cu to ca mixen keo?
A. [m(Fe(OH)
3
.nFeO
+
.(n-x)Cl
-
]
x+
.xCl
-
B. [m(Fe(OH)
3
.nFe
3+
.(3n-x)Cl
-
]
x+
.xCl
-
C. [m(Fe(OH)
3
.nH
+
.(n-x)Cl
-
]
x+
.xCl
-
D. [m(Fe(OH)
3
.nFe
3+
.(3n-x)OH
-
]
x+
.xOH
-
48. Keo Al(OH)
3
keo vô cơ lưỡng tính. Trong dung dịch ớc, phân t
Al(OH)
3
trng thái cân bng: OH
-
+ Al(OH)
2
+
= Al(OH)
3
= Al(OH)
2
O
-
+ H
+
. Hi
công thức mixen keo dng như thế nào?
A. [mAl(OH)
3
.nAl
3+
.(3n-x)OH
-
]
x+
.xOH
-
B. [mAl(OH)
3
.xAl(OH)
2
+
.yAl(OH)
2
-
].zA
C. [mAl(OH)
3
.nAl(OH)
2
O
-
.(n-x)OH
-
]
x+
.xH
+
D.
[mAl(OH)
3
.nAl(OH)
2
O
-
.(n-x)OH
-
]
x+
.xOH
-
49. Thế Helmholtz thế ược to bi:
A. B mt nhân keo và lp khuếch n
B. Lớp ion ối và khuếch tán
C. Lp ion to thé và lớp ion i
D. Lp hp ph và khuếch tán
Tt cphn áp áp giữa k và cuối kỳ ược ca ược cập nhập trên driver tài liệu
ca Zen Cha
Để truy cp kho dữ liu ca Zen Cha
Bước 1: Đăng xin quyền truy cp qua link:
https://forms.gl e/Ae4QLDRyi2HzKzhe6
lO MoARcPSD| 47669111
Hoc ly link trên nhóm FB: Zen Cha
Bước 2: Để ược cp phép truy cp bn phi cc
Tin cc này s ược tr li nếu sau khi bn kết thúc học phn chia s lại i liu hc
ca bn cho Zen Cha như: o o thí nghiệm, V Ghi y , Gii i tập, Gii cương,
review chia s môn hc ó trên zen cha hoc tài liu liên quan ến môn hc (như bài giảng
ca thy cô, sách,…)
Viettel Pay: 0964403890
Bước 3: Đăng ầy thông tin trong link ăng ký
Lưu ý: Chuyn tiền cc mới ược gửi i liệu qua gmail
Gmail là ngun gửi tài liệu n cn chính xác, chuyn tiền xong chưa nhn ược i liệu nhn trực
tiếp với ad ể hỗ tr
50. Trong cu to ca ht keo, φ ược ịnh danh là:
A. Thế hóa hc
B. Thế khuếch tán
C. Điện thế b mt ca ht keo
D. Thế in ng hc
lO MoARcPSD| 47669111
51. Trong cu to ca ht keo, ξ ược nh danh là:
E. Thế hóa hc
F. Thế khuếch n
G. Điện thế b mt ca ht keo
H. Thế in ng hc
52. Thế in ng zeta ξ ca mixen keo ược ịnh nghĩa là hiệu in thé:
A. Giữa im O nm trên b mt nhân keo và im M nm trên b mt trượt ca
mixen keo
B. Giữa iểm O nm trên b mt nhân keo và im X nm bn giới ca lp khuếch
tán
C. Giữa iểm O nm tâm bề mt nhân keo và im X nm bn giới ca lp khuếch
tán
D. Giữa im M nm tn b mt trượt ca mixen keo và X nm bn giới ca lp
khuếch n ca mixen keo
53. Khng ịnh o sau ây là úng khi nói v mi quan h giữa in ng zeta,
dày ca lp khuếch n và bn ca h keo?
A. Độ dày ca lp khuếch tán càng ln, ξ càng ln, lực ẩy tĩnh in giữa các ht keo
càng lớn, do ó bn phân tán của các ht keo càng lớn
B. Độ dày ca lp khuếch tán càng bé, ξ càng ln, lựcy nh iện giữa các ht keo
càng lớn, do ó bn phân tán của các ht keo càng lớn
C. Độ dày ca lp khuếch tán càng lớn, ξ càng bé, lực ẩy tĩnh in giữa các ht keo
càng lớn, do ó bn phân tán của các ht keo càng lớn
D. Độ dày ca lp khuếch tán càng ln, ξ càng ln, lực ẩy tĩnh iện giữa các ht keo
càng bé, do ó bn phân tán của các ht keo càng lớn
54. Theo phương pháp iện di, thế zeta ược c nh theo công thức o sau ây?
Trong ó: η nht ca dung i
lO MoARcPSD| 47669111
H chiu cao dch chuyn ht keo ε là hng
s iện môi ca i trường phân tán u là
gradien giữa 2 iện cc t thời gian
A. ξ = 4.π.η.h/ε.u.t
B. ξ = 4.π.η.h/ε.u
C. ξ = 4.η.h/ε.u.t
D. ξ = 4.π.h/ε.u.t
55. nng nh ởng như thé o ến thế zeta ca mixen keo?
A. Khi tăng nng ht keo, chiu dày lp khuếch n X giảm, m cho zeta giảm
B. Khi tăng nng ht keo, chiu dày lp khuếch n X tăng, làm cho zeta giảm
C. Khi tăng nng ht keo, chiu dày lp khuếch n X giảm, m cho zeta tăng D.
Khi gim nng ht keo, chiu dày lp khuếch n X giảm, làm cho zeta gim
56. Nhit cónh hưởng như thế nào ến zeta ca mixen keo?
A. Tăng nhiệt s làm giảm b dày lp khuếch tán dẫn ến làm giảm thế zeta B.
Tăng nhiệt s m thế zeta tăng lên ến một gtrị nht nh và không i nếu tiếp
tục tăng nhit
C. Tăng nhit s làm thế zeta tăng tuy nhn nhiệt quá cao dn ến kh hp ph
ion to thế và m giảm thế zeta
D. Tăng nhiệt không làm thay i thế inng zeta
57. Khi tăng nng cht in li thì chiều dày lp khuếch tán của ht keo:
A. Tăng
B. Gim
C. Không i
D. Lúc u tăng, sau ó giảm
58. Khi tăng nng cht in li l thì iện thế Nerst ( iện thế b mt φ) và thế iện ng ξ
ca ht keo thay i như thế nào?
A. φ giảm, ξ gim
lO MoARcPSD| 47669111
B. φ tăng, ξ tăng
C. φ không i, ξ gim
D. φ tăng, ξ gim
59. khi tăng nng ion cht in li cùng bản cht vi ion to thế thì chiều dày lớp
khuếch n thay i như thế o?
A. Tăng
B. Gim
C. Không i
D. Tùy thời im
60. Khi tăng nng ion cht in li cùng bn cht vi ion to thé thì iện thế Nerst (
iện thế b mt φ) và thế in ng ξ ca ht keo thay i như thế nào?
A. φ giảm, ξ gim
B. φ tăng, ξ tăng
C. φ không i, ξ gim
D. φ tăng, ξ gim
61. khi tăng nng ion cht in li cùng bản cht vi ion to thế én khi iện thế φ
không thay i thì thế inng ξ s:
A. không thay i
B. tăng
C. gim
D. không xác nh
62. nếu ion thêm vào trong thành phn nhân keo và ngược du vi ion to thế thì:
A. φ và ξ u giảm sau ói du và tăng lên
B. φ và ξ u tăng sau ói du và tăng lên
C. φ không i, ξ gim
D. φ tăng, ξ gim
lO MoARcPSD| 47669111
63. khi chiếu các tiang ơn sc qua h keo ta nhn thy:
A. chùm tia u kh năng khuếch n mạnh nht
B. Chùm tia màu lam có kh ng khuếch n mạnh nht
C. Chùm tia u tràm có kh ng khuếch tán mạnh
nht
D. Chùm tia u tím có kh ng khuếch n mạnh nht
64. Độ nht ca dung dch keo ph thuộc vào nng th ch ca pha phân tán theo
công thức nào sau ây?
A. η = η
0
(1+A.x+B.y
2
)
B. η = η
0
(1+A.x
2
+B.y
2
)
C. η = η
0
(1+A.y+B.y
2
)
D. η = η
0
(1+2.x+3.y
2
)
65. phương pháp iu chế keo Fe(OH)
3
t phn ng FeCl
3
+ 3H
2
O = Fe(OH)
3
+ 3HCl
ược gọi phương pháp nào sau ây?
A. Phương pháp phân tán
B. Phương pháp hóa học
C. Phương pháp ngưng
tụ
D. Phương pháp keo t
66. Để làm sch h keo sau khi iu chế, nời ta thường dùng phương pp
nào sau ây?
A. Phương pháp thm ch
B. Pơng pháp tách lọc
C. Pơng pháp chiết
D. Phương pháp thm thu
67. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích:
A. c ht keoch iện khuếch tán qua ng bán thấm
lO MoARcPSD| 47669111
B. c ion cht in li b gi li qua ng n thm
C. c ion iện li và các ht keou khuếch n qua ng bán thấm
D. c ion iện li khuếch tán qua ng n thấm
68. Phương pháp nào sau ây thường ược dùng tinh chế và tách rng các ht
keo theo kích thước mong mun?
A. Phương pháp in thm ch
B. Pơng pháp su lc (dùng các ng)
C. Pơng pháp ng n thấm
D. Phương pháp in kết ta
69. Khi cm hai ng nghim không áy vào khi t sét, có hai iện cc ni vi
ngun in mt chiu sau mt thi gian thy ng nghim bên in cực dường m c.
hin tượng y gi là:
A. Hin tượng in i
B. Hin tượng in di C. Hin tượng in thm
D. Hin tượng iện phân
70. Khi cm hai ng nghim không áy vào khi ất sét, có hau in cc ni vi
ngun in mt chiu, sau mt thi gian thy ng nghim bên in cực âm thch dung
dịch tăng lên. Hiện tượng này gi là?
A. Hin tượng in i
B. Hin tượng in di C.
Hin tượng iện thm
D. Hin tượng iện phân
71. Chy thn nhân to cách iều tr ng dng phương pháp:
A. Điện thm ch
B. Thẩm tích liên tục
C. Siêu lc
D. Thm tích gn on
lO MoARcPSD| 47669111
72. Chn phương án sai khi nói v tính bền ng học và nhiệt ng hc ca h
keo?
A. Tính bn ng học và tính bền nhit ng họcu thun với nhau kích thước các
ht càng nh thì nh bn nhit ng học càng lớn cònnh bền ng hc ca h
càng kém
B. Tính bn ng hc hay nh b phân b th hin kh năng chng li s sa lng ca
ht
C. Tính bn ng hc t l nghch với kích thước ht phân tán. Kích thưc ht càng
lớn tính bền ng hc ca ht càng nh
D. Tính bn nhit ng học hay tính bền tp hp th hin kh năng chống li s tp
hp ca ht
73. Yếu t m giảm bn ng hc ca h keo:
A. Chuyn ng Brown
B. S chuyển ng ca ht keo
C. S sa lng
D. Hin tượng khuếch tán
74. Cho dung dịch NaCl vào dung dch keo Fe(OH)
3
s ưa ến kết qu:
A. H keo ược bo v và bền hơn
B. Keo Fe(OH)
3
chuyển hóa tnh FeCl
3
C. Keo b ông tụ
D. Điện ch của ht keo b thay i
75. Cho dung dịch NaCl vào dung dch keo Fe(OH)
3
, sau khuy trn tht u,
hn hp vn ục và xut hin các tua li tiu nâu, óhiện tượng:
A. Keo t do tác ọng cơ hc và ông vón do tác ng ca cht in ly
B. Keo t do tác ọng cơ hc và sa lắng
C. Keo t do tác ọng cơ hc
D. Keo t do tác của cht iện ly
76. Phương pháp nào sau ây ược ưu tn s dng m keo t h keo?
A. Tăng nng ca ht phân tán
lO MoARcPSD| 47669111
B. Thêm chất iện ly thích hợp vào h keo
C. Thay i nhit
D. Tác dng cơ học (khuy, trn)
77. S keo t tương h quá trình keo tụ do:
A. S hin din cht in ly khi thêm vào h keo
B. S tương tác ca hai loi keo có iện ch khác nhau
C. S tương tác ca hai loi keo cùng iệnch
D. Do khi lượng các tiu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
78. Trong s keo t do nh hưởng ca cht in li, khi nng chất in ling
thì:
A. Thế in ng gim, lựcy nh iện gim
B. Thế in ng tăng, lựcy nh iện gim
C. Thế in ng gim, lực ẩy tĩnh inng
D. H keo bn vng v ng hc
79. Khi x lý nước phù sa bng phèn nhôm, sau một thời gian các tiu phân
keo kết ta hin tượng trên ưc gọi:
A. Quá tnh sa lng
B. Quá tnh keo tụ
C. Keo t hc
D. Keo t tương hỗ
80. S keo t tương h quá trình keo tụ do:
A. S hin din cht in ly khi thêm vào h keo
B. S tương tác 2 loi keo cùng in ch
C. S tương tác ca 2 loi keo có iện ch khác nhau D. Do khi lượng các tiu
phân keo tự hút nhau thành keo t
81. Ngưỡng keo t gì?
lO MoARcPSD| 47669111
A. Là nồng ti thiu ca cht in ly cn thêm vào h keo hin tượng keo t bt
u xut hin B. Là th tích tối thiu ca cht iện ly cn thêm vào hệ keo hin
tượng keo t bt u xut hin
C. i lượng o quá tnh keo tụ ca mt h keo
D. Là giới hn nng ca h keo hiện tượng keo t bt u xy ra
82. Ngưỡng keo t ph thuc vào yếu t o sau ây?
A. Nồng và thể ch của cht in ly gây keo tụ
B. Bn cht ca cht in ly và in ch của ion gây keo t
C. Nng và th tích của h keo
D. Cu to và kích thước ca ht keo
83. Công thức nào sau ây ược dùng nh ngưng keo t?
A. γ = C
ly
.Vly/(V
keo
+ Vly)
B. γ = C
ly
.V
ly
/( V
ly
)
C. γ = C
ly
.Vly/(V
keo
- Vly)
D. γ = C
ly
.Vly.(V
keo
+ Vly)
84. nếu gi ngưỡng keo t ca các ion hóa tr I,II,III ln lượt là γ
1,
γ
II
III
thì
quan h giữa cng s là:
A. γ
1:
γ
II
III
= 1:11:729
B. γ
1:
γ
II
III
= 1:64:729
C. γ
1:
γ
II
III
= 729:11:1
D. γ
1:
γ
II
III
= 1:11:64
85. trong các cht iện ly: KCl, NH
4
Cl, BaCl
2
, FeCl
3
ngưng keo t của các
cht in ly gim dn theo th t nào sau ây:
A. KCl > NH
4
Cl > BaCl
2
> FeCl
3
B. KCl < NH
4
Cl < BaCl
2
< FeCl
3
C. KCl > BaCl
2
> FeCl
3
> NH
4
Cl
| 1/26

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
Ngân hàng câu hỏi phân hóa keo 1. Hệ phân tán là hệ:
A. bao gồm một môi trường liên tục các tiểu phân có kích thước khác nhau
B. bao gồm một môi trường liên tục chứa các hạt có kích thước giống nhau
C. bao gồm một môi trường liên tục và các tiểu phân có kích thước đồng đều
được phân tán trong môi trường đó
D. bao gồm một môi trường liên tục và các tiểu phân có kích thước nhỏ được
phân phân tán dều trong môi trường đó 2. Pha phân tán là:
A. tập hợp các hạt nhỏ bé ược phân bố trong một môi trường phân tán
B. tập hợp các hạt tiểu phân có kích thước như nhau phân bố trong môi trường phân tán
C. pha rắn,lỏng, hoặc khí
D. pha chứa ựng các hạt phân tán trong một môi trường liên tục các tiểu phân 3.
Môi trường phân tán là::
A. môi trường chứa đựng các hạt có kích thướng đồng đều
B. môi trườn liên tục của các tiểu phân
C. môi trường chứa đựng pha phân tán
D. môi trường phat tán các hạt trong không khí 4.
Nếu chất lỏng phân tán trong môi trường khí, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây? A. Khói/bụi B. Sường mù/mây C. Huyền phù D. Nhũ tương 5.
Nếu chất rắn phân tán trong môi trường khí, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây? A. Khói/bụi lO M oARcPSD| 47669111 B. Sường mù/mây C. Huyền phù D. Nhũ tương 6.
Khí dung thuộc loại phân tán nào? A. R/L B. L/L C. C/K D. R/K 7.
Nếu chất khí phân tán trong môi trường lỏng, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây? A. Khói/bụi B. Sường mù/mây C. Huyền phù D. Bọt 8.
Nếu chất rắn phân tán trong môi trường lỏng, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây? A. Khói/bụi B. Sường mù/mây C. Huyền phù/dd keo D. Bọt 9.
Nếu chất lỏng phân tán trong môi trường lỏng, ta sẽ có hệ phân tán nào sa đây? A. Khói/bụi B. Sường mù/mây C. Huyền phù/dd keo D. Nhũ tương lO M oARcPSD| 47669111 10.
Nếu chất lỏng phân tán trong môi trường lỏng, ta sẽ có hệ phân tán nàsaiu đây? A. Khói/bụi
B. Đá xốp/thủy tinh xốp C. Huyền phù/dd keo D. Nhũ tương 11.
Nếu chất rắn phân tán trong môi trường rắn, ta sẽ có hệ phân tán nào sau đây? A. Thủy tinh màu
B. Đá xốp/thủy tinh xốp C. Huyền phù/dd keo D. Nhũ tương 12.
Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia hồng ngọc thuộc hệ phân tán A. R/L B. R/R C. L/R D. R/K 13.
Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là: A. Hệ a phân tán B. Hệ ơn phân tán C. Hệ ồng nhất D. Hệ ồng thể 14.
Độ phân tán ược tính theo công thức nào sau ây? A. D = 1/D B. D = kt/6.π.η.r lO M oARcPSD| 47669111 C. D = 1/d D. kD = I/I0 15.
so sánh ộ phân tán của các hệ phân tán: thô (D1), keo (D2), dung dịch thực (D3) A. D1 > D3 > D2 B. D1 > D2 > D3 C. D1 < D3 < D2 D. D1 < D2 > D3 16.
Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình lập phương thì diện
tích bề mặt riêng của pha phân tán sẽ là: A.S = 3/r B. S = 6/a C. S = 6na2 D. S = 4πr2
17. Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình cầu thì diện tích bề mặt
riêng của pha phân tán sẽ là: A. S = 3/r B. S = 6/a C. S = 6na2 D. S = 4πr2
18. Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình cầu thì diện tích bề mặt
riêng của chất phân tán sẽ là: A. S = 3/r B. S = 6/a C. S = 6na2 D. S = 3/ρr lO M oARcPSD| 47669111
19. Nếu pha phân tán gồm n hạt giống nhau có dạng hình lập phương thì diện tích bề
mặt riêng của chất phân tán sẽ là: A. S = 3/r B. S = 6/a C. S = 6/ρa D. S = 3/ρr
20. Nếu pha phân tán gồm nhiều hạt có kích thước khác nhau (hệ a phân tán) thì bề
mặt riêng của hẹ có diện tích là: A. S = ( ) B. S = ( ) C. S = ( ) D. S = ( )
21. Nếu ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán và bị phản xạ thì mối quan hệ giữa bước
sóng ánh sáng (λ) và ường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn iều kiện nào sau ây? A. λ d B. λ d C. λ d D. λ d
22. ánh sáng bị phân tán mạnh khi i qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ: A. nhỏ B. lớn C. trung bình D. không giới hạn
23. các hệ huyền phù, nhũ tương, bọt, bụi thuộc loại hệ phân tán nào? lO M oARcPSD| 47669111 A. Hệ dung dịch thực B. Hệ phân tán thô
C. Hệ phân tán phân tử, ion D. Hệ phân tán keo
24. Nếu hạt keo tương tác mạnh với môi trường lỏng thì gọi là: A. Keo ưa lỏng B. Keo kỵ nước
C. Keo kỵ lỏng D. Keo ưu nước
25. Khi tăng nồng ộ của hạt keo, keo ưu lỏng chuyển vào trạng thái…còn keo kỵ lỏng
chuyển vào trạng thái… A. Gel/thạch B. Gel/ kết tủa C. Nhũ tương/huyền phù D.Bền/keo tụ
26. Khoảng các dịch chuyển trung bình của hạt keo theo một hướng xác ịnh sau thời
gian t ược tình bằng công thức nào sau ây? A. Δtb = sqrt(2Dt)/2 B. Δtb = sqrt(2Dt) C. Δtb = 2sqrt(2Dt) D. Δtb = sqrt(Dt)
27. Hiện tượng các hạt keo tự ộng di chuyển từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ
thấp hơn cho ến khi ạt cân bằng nồng ộ ở tất cả các iểm trong dung dịch ược gọi là gì? A. Chuyển ộng Brown
B. Sự chuyển ộng của hạt keo
C. Hiện tượng cân bằng nồng ộ
D. Hiện tượng khuếch tán lO M oARcPSD| 47669111 28.
Hệ số khuếch tán của hạt keo ược tính theo công thức nào sau ây? A. D = B. D = C. D = D. D = 29.
Sa lắng là hiện tượng:
A. Các hạt keo có kích thước nhỏ bé kết dính lại với nhau ể tạo thành các hạt có kích thước lớn hơn
B. Các hạt keo có kích thước lớn bị lực hấp dẫn kéo xuống và tách ra khỏi môi trường phân tán
C. Các hạt keo chuyển từ hệ ồng thể sang hệ dị thể bằng cách tăng kích thước của hạt keo
D. Các hạt keo chuyển ộng từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp hơn 30.
Tốc ộ sa lắng của hạt keo ược tính theo công thức bào sau ây? A. u = 2(ρ-ρ0).g.r2/9.η B. u = 3(ρ-ρ0).g.r2/9.η C. u = 4(ρ-ρ0).g.r2/9.η D. u = 5(ρ-ρ0).g.r2/9.η 31.
theo ịnh luật Fick I, tốc ộ khuếch tán của hạt keo ược tính theo công thức nào? A. Vkt = -D.dC/dx B. Vkt = D.dC/dx C. Vkt = -kB .dC/dx lO M oARcPSD| 47669111 D. Vkt = -RT.dC/dx 32.
Tho ịnh luật Lambert – Beer, cường ộ ánh sáng tia ló i ra khỏi dung dịch
keo ược tình theo công thức nào sau ây? A. I = I0.exp(-F.L.C) B. I = I0.exp(-K.L.C) C. I = I0.exp(-F.d.C) D. I = I0.exp(-A.L.C) 33.
Tính chất ộng học của hệ keo bao gồm:
A. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
B. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, ộ nhớt
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
34. Chuyển ộng Brown là chuyển ộng của các tiểu phân:
A. Có kích thước > 5 μm theo quỹ ạo tịnh tiến
B. Có kích thước < 5 μm theo quỹ ạo tịnh tiến C.
Có kích thước > 5 μm theo quỹ ạo gấp khúc
D. Có kích thước < 5 μm theo quỹ ạo gấp khúc
35. Mixen keo có cấu tạo gồm những phần nào
A. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
B. Lớp ion tạo thế, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
C. Nhân keo, lớp ion ối, lớp khuếch tán
D. Nhân keo, lớp tạo thế, lớp khuếch tán
36. Thứ tự các lớp từ ngoài vào trong của một Mixen là:
A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp tạo B.
Nhân, lớp ion ối, lớp tạo thế, lớp khuếch tán
C. Lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp tạo thế, nhân lO M oARcPSD| 47669111
D. Nhân, lớp ion ối, lớp tạo thế
37. Chọn phát biểu úng trong những câu sau ây:
A. Hạt keo có thể mang iện tích dương hoặc âm
B. Hạt keo có thể mang iện tích âm và dương
C. Hạt keo không thể mang iện tích dương hoặc âm
D. Hạt keo không thể mang iện tích dương và âm 38.
Dựa vào cấu tạo của mixen keo có thể biết ược hạt keo mang iện âm hay dương là nhờ vào
A. Ion ở lớp khuếch tán
B. Điện tích của ion tạo thế C. Ion ở lớp hấp thụ
D. Điện tích của ion ối 39.
Mixen keo là nhưng tiểu phân hạt keo:
A. Chỉ mang iện tích dương B. Chỉ mang iện tích âm
C. Vừa mang iện dương vừa mang iện âm D. Trung hòa iện tích 40.
Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4M trộn với 20ml dd KI 3.10-4M ta ược hệ keo: A. Mang iện tích dương B. Trung hòa iện C. Mang iện tích âm
D. Vừa mang iện dương, vừa mang iện âm 41.
Lớp hấp phụ của mixen keo ược ịnh nghĩa là:
A. Lớp iện tích ược tạo bởi một số ion ối nằm cân bằng với các ion tạo thế
B. Lớp ion phân bố bên ngoài bề mặt trượt của hạt keo lO M oARcPSD| 47669111
C. Lớp chất lỏng của môi trường phân tán thấm ướt bề mặt hạt keo D. Lớp ion ối
nằm cân bằng với ion tạo thế nằm trung hòa iện tích hạt keo 42.
Lớp iện tích kép của mixen keo là lớp ược tạo bởi:
A. Một số ion ối nằm cân bằng với ion hấp phụ
B. Lớp ion ối nằm cân bằng với các ion tạo thế
C. Một số ion mang iện tích trái dấu
D. Các ion của lớp hấp phụ và ion trái dấu ở lớp khuếch tán 43.
Lớp khuếch tán của mixen keo ược hình thành do:
A. Các ion ối nằm cân bằng với ion tạo thế
B. Các ion ối phân tán xung quanh lớp hấp phụ nhằm trung hòa iện tích của hạt keo
C. Các ion trong lớp hấp phụ di chuyển ra bên ngoài bề mặt hạt keo
D. Các ion có trong dung dịch keo không tham gia vào thành phần của lớp hấp phụ 44.
Công thức mixen keo nào sau ây là của phản ứng AgNO3 + KI = AgI + KNO3 nếu dùng dư AgNO3? A. [m(AgI).nAg+.(n-x)NO - - 3 ]x+.xNO3 B. [m(AgI).nK+.(n-x)NO - - - -
3 ]x+.xNO3 C. [m(AgI).(n-x)NO3 .nAg+.]x+.xNO3 D. [m(AgI).(n-x)NO - 3 .nAg+.]x+.xI- 45.
Trong công thức cấu tạo của mixen keo [m(AgI).nAg+.(n-x)NO - - 3 ]x+.xNO3 , âu là ion tạo thế? A. NO - 3 B. Ag+ C. K+ D. I- 46. Khi cho K - -
2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nAg+.( n-x)NO3 ]x+.xNO3 , thì ion nào
có tác dụng gây keo tụ? A. NO3- lO M oARcPSD| 47669111 B. Ag+ C. SO -2 4 D. K+ 47.
Cho dd FeCl3 vào nước sôi, FeCl3 bị thủy phân: FeCl3 + HOH = Fe(OH)3 +
3HCl. phản ứng trên không tạo ra Fe(OH)3, kết tủa mà iều chế ược kei dương màu ỏ.
viết cấu tạo của mixen keo?
A. [m(Fe(OH)3.nFeO+.(n-x)Cl-]x+.xCl- B. [m(Fe(OH)3.nFe3+.(3n-x)Cl-]x+.xCl-
C. [m(Fe(OH)3.nH+.(n-x)Cl-]x+.xCl-
D. [m(Fe(OH)3.nFe3+.(3n-x)OH-]x+.xOH- 48.
Keo Al(OH)3 là keo vô cơ lưỡng tính. Trong dung dịch nước, phân tử Al(OH) +
3 có trạng thái cân bằng: OH- + Al(OH)2 = Al(OH)3 = Al(OH)2O- + H+. Hỏi
công thức mixen keo có dạng như thế nào? A. [mAl(OH) + -
3.nAl3+.(3n-x)OH- ]x+.xOH- B. [mAl(OH)3.xAl(OH)2 .yAl(OH)2 ].zA
C. [mAl(OH)3.nAl(OH)2O-.(n-x)OH-]x+.xH+ D.
[mAl(OH)3.nAl(OH)2O-.(n-x)OH-]x+.xOH- 49.
Thế Helmholtz là thế ược tạo bởi:
A. Bề mặt nhân keo và lớp khuếch tán
B. Lớp ion ối và khuếch tán
C. Lớp ion tạo thé và lớp ion ối
D. Lớp hấp phụ và khuếch tán
Tất cả phần áp áp giữa kỳ và cuối kỳ ược của ược cập nhập trên driver tài liệu của Zen Cha
Để truy cập kho dữ liệu của Zen Cha
Bước 1: Đăng ký xin quyền truy cập qua link:
https://forms.gle/Ae4QLDRyi2HzKzhe6 lO M oARcPSD| 47669111
Hoặc lấy link trên nhóm FB: Zen Cha
Bước 2: Để ược cấp phép truy cập bạn phải cọc
Tiền cọc này sẽ ược trả lại nếu sau khi bạn kết thúc học phần chia sẻ lại tài liệu học
của bạn cho Zen Cha như: Báo Cáo thí nghiệm, Vở Ghi ầy ủ, Giải bài tập, Giải ề cương,
review chia sẻ môn học ó trên zen cha hoặc tài liệu liên quan ến môn học (như bài giảng của thầy cô, sách,…) Viettel Pay: 0964403890
Bước 3: Đăng ký ầy ủ thông tin trong link ăng ký
Lưu ý: Chuyển tiền cọc mới ược gửi tài liệu qua gmail
Gmail là nguồn gửi tài liệu nên cần chính xác, chuyển tiền xong chưa nhận ược tài liệu nhắn trực
tiếp với ad ể hỗ trợ 50.
Trong cấu tạo của hạt keo, φ ược ịnh danh là: A. Thế hóa học B. Thế khuếch tán
C. Điện thế bề mặt của hạt keo D. Thế iện ộng học lO M oARcPSD| 47669111 51.
Trong cấu tạo của hạt keo, ξ ược ịnh danh là: E. Thế hóa học F. Thế khuếch tán
G. Điện thế bề mặt của hạt keo H. Thế iện ộng học 52.
Thế iện ộng zeta ξ của mixen keo ược ịnh nghĩa là hiệu iện thé:
A. Giữa iểm O nằm trên bề mặt nhân keo và iểm M nằm trên bề mặt trượt của mixen keo
B. Giữa iểm O nằm trên bề mặt nhân keo và iểm X nằm ở biên giới của lớp khuếch tán
C. Giữa iểm O nằm tâm bề mặt nhân keo và iểm X nằm ở biên giới của lớp khuếch tán
D. Giữa iểm M nằm trên bề mặt trượt của mixen keo và X nằm ở biên giới của lớp khuếch tán của mixen keo 53.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng khi nói về mối quan hệ giữa iện ộng zeta, ộ
dày của lớp khuếch tán và ộ bền của hệ keo?
A. Độ dày của lớp khuếch tán càng lớn, ξ càng lớn, lực ẩy tĩnh iện giữa các hạt keo
càng lớn, do ó ộ bền phân tán của các hạt keo càng lớn
B. Độ dày của lớp khuếch tán càng bé, ξ càng lớn, lực ẩy tĩnh iện giữa các hạt keo
càng lớn, do ó ộ bền phân tán của các hạt keo càng lớn
C. Độ dày của lớp khuếch tán càng lớn, ξ càng bé, lực ẩy tĩnh iện giữa các hạt keo
càng lớn, do ó ộ bền phân tán của các hạt keo càng lớn
D. Độ dày của lớp khuếch tán càng lớn, ξ càng lớn, lực ẩy tĩnh iện giữa các hạt keo
càng bé, do ó ộ bền phân tán của các hạt keo càng lớn 54.
Theo phương pháp iện di, thế zeta ược xác ịnh theo công thức nào sau ây?
Trong ó: η ộ nhớt của dung môi lO M oARcPSD| 47669111
H là chiều cao dịch chuyển hạt keo ε là hằng
số iện môi của môi trường phân tán u là
gradien giữa 2 iện cực t là thời gian A. ξ = 4.π.η.h/ε.u.t B. ξ = 4.π.η.h/ε.u C. ξ = 4.η.h/ε.u.t D. ξ = 4.π.h/ε.u.t
55. nồng ộ có ảnh hưởng như thé nào ến thế zeta của mixen keo?
A. Khi tăng nồng ộ hạt keo, chiều dày lớp khuếch tán X giảm, làm cho zeta giảm
B. Khi tăng nồng ộ hạt keo, chiều dày lớp khuếch tán X tăng, làm cho zeta giảm
C. Khi tăng nồng ộ hạt keo, chiều dày lớp khuếch tán X giảm, làm cho zeta tăng D.
Khi giảm nồng ộ hạt keo, chiều dày lớp khuếch tán X giảm, làm cho zeta giảm
56. Nhiệt ộ có ảnh hưởng như thế nào ến zeta của mixen keo?
A. Tăng nhiệt ộ sẽ làm giảm bề dày lớp khuếch tán dẫn ến làm giảm thế zeta B.
Tăng nhiệt ộ sẽ làm thế zeta tăng lên ến một giá trị nhất ịnh và không ổi nếu tiếp tục tăng nhiệt ộ
C. Tăng nhiệt ộ sẽ làm thế zeta tăng tuy nhiên nhiệt ộ quá cao dẫn ến khử hấp phụ
ion tạo thế và làm giảm thế zeta
D. Tăng nhiệt ộ không làm thay ổi thế iện ộng zeta
57. Khi tăng nồng ộ chất iện li là thì chiều dày lớp khuếch tán của hạt keo: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi
D. Lúc ầu tăng, sau ó giảm
58. Khi tăng nồng ộ chất iện li lạ thì iện thế Nerst ( iện thế bề mặt φ) và thế iện ộng ξ
của hạt keo thay ổi như thế nào? A. φ giảm, ξ giảm lO M oARcPSD| 47669111 B. φ tăng, ξ tăng C. φ không ổi, ξ giảm D. φ tăng, ξ giảm
59. khi tăng nồng ộ ion chất iện li có cùng bản chất với ion tạo thế thì chiều dày lớp
khuếch tán thay ổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Tùy thời iểm
60. Khi tăng nồng ộ ion chất iện li có cùng bản chất với ion tạo thé thì iện thế Nerst (
iện thế bề mặt φ) và thế iện ộng ξ của hạt keo thay ổi như thế nào? A. φ giảm, ξ giảm B. φ tăng, ξ tăng C. φ không ổi, ξ giảm D. φ tăng, ξ giảm
61. khi tăng nồng ộ ion chất iện li có cùng bản chất với ion tạo thế én khi iện thế φ
không thay ổi thì thế iện ộng ξ sẽ: A. không thay ổi B. tăng C. giảm D. không xác ịnh
62. nếu ion thêm vào có trong thành phần nhân keo và ngược dấu với ion tạo thế thì:
A. φ và ξ ều giảm sau ó ổi dấu và tăng lên
B. φ và ξ ều tăng sau ó ổi dấu và tăng lên C. φ không ổi, ξ giảm D. φ tăng, ξ giảm lO M oARcPSD| 47669111
63. khi chiếu các tia sáng ơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
A. chùm tia màu ỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
B. Chùm tia màu lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
C. Chùm tia màu tràm có khả năng khuếch tán mạnh nhất
D. Chùm tia màu tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
64. Độ nhớt của dung dịch keo phụ thuộc vào nồng ộ thể tích của pha phân tán theo công thức nào sau ây? A. η = η0(1+A.x+B.y2) B. η = η0(1+A.x2 +B.y2) C. η = η0(1+A.y+B.y2) D. η = η0(1+2.x+3.y2)
65. phương pháp iều chế keo Fe(OH)3 từ phản ứng FeCl3 + 3H2O = Fe(OH)3 + 3HCl
ược gọi là phương pháp nào sau ây? A. Phương pháp phân tán B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp ngưng tụ D. Phương pháp keo tụ 66.
Để làm sạch hệ keo sau khi iều chế, người ta thường dùng phương pháp nào sau ây?
A. Phương pháp thẩm tích B. Phương pháp tách lọc C. Phương pháp chiết
D. Phương pháp thẩm thấu 67.
Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích là:
A. Các hạt keo tích iện khuếch tán qua màng bán thấm lO M oARcPSD| 47669111
B. Các ion chất iện li bị giữ lại qua màng bán thấm
C. Các ion iện li và các hạt keo ều khuếch tán qua màng bán thấm
D. Các ion iện li khuếch tán qua màng bán thấm 68.
Phương pháp nào sau ây thường ược dùng ể tinh chế và tách riêng các hạt
keo theo kích thước mong muốn?
A. Phương pháp iện thẩm tích
B. Phương pháp siêu lọc (dùng các màng)
C. Phương pháp màng bán thấm
D. Phương pháp iện kết tủa 69.
Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét, có hai iện cực nối với
nguồn iện một chiều sau một thời gian thấy ống nghiệm bên iện cực dường mờ ục.
hiện tượng này gọi là: A. Hiện tượng iện môi
B. Hiện tượng iện di C. Hiện tượng iện thẩm
D. Hiện tượng iện phân 70.
Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét, có hau iện cực nối với
nguồn iện một chiều, sau một thời gian thấy ống nghiệm bên iện cực âm thể tích dung
dịch tăng lên. Hiện tượng này gọi là? A. Hiện tượng iện môi
B. Hiện tượng iện di C. Hiện tượng iện thẩm
D. Hiện tượng iện phân 71.
Chạy thận nhân tạo là cách iều trị ứng dụng phương pháp: A. Điện thẩm tích B. Thẩm tích liên tục C. Siêu lịc D. Thẩm tích gián oạn lO M oARcPSD| 47669111 72.
Chọn phương án sai khi nói về tính bền ộng học và nhiệt ộng học của hệ keo?
A. Tính bền ộng học và tính bền nhiệt ọng học mâu thuẫn với nhau kích thước các
hạt càng nhỏ thì tính bền nhiệt ộng học càng lớn còn tính bền ộng học của hệ càng kém
B. Tính bền ộng học hay tính bề phân bố thể hiện khả năng chống lại sự sa lắng của hạt
C. Tính bền ộng học tỷ lệ nghịch với kích thước hạt phân tán. Kích thược hạt càng
lớn tính bền ộng học của hạt càng nhỏ
D. Tính bền nhiệt ộng học hay tính bền tập hợp thể hiện khả năng chống lại sự tập hợp của hạt 73.
Yếu tố làm giảm bền ộng học của hệ keo là: A. Chuyển ộng Brown
B. Sự chuyển ộng của hạt keo C. Sự sa lắng
D. Hiện tượng khuếch tán 74.
Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 sẽ ưa ến kết quả:
A. Hệ keo ược bảo vệ và bền hơn
B. Keo Fe(OH)3 chuyển hóa thành FeCl3 C. Keo bị ông tụ
D. Điện tích của hạt keo bị thay ổi 75.
Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 , sau khuấy trộn thật ều,
hỗn hợp vẫn ục và xuất hiện các tua li ti màu ỏ nâu, ó là hiện tượng:
A. Keo tụ do tác ọng cơ học và ông vón do tác ộng của chất iện ly
B. Keo tụ do tác ọng cơ học và sa lắng
C. Keo tụ do tác ọng cơ học
D. Keo tụ do tác của chất iện ly 76.
Phương pháp nào sau ây ược ưu tiên sử dụng ể làm keo tụ hệ keo?
A. Tăng nồng ộ của hạt phân tán lO M oARcPSD| 47669111
B. Thêm chất iện ly thích hợp vào hệ keo C. Thay ổi nhiệt ộ
D. Tác dụng cơ học (khuấy, trộn) 77.
Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
A. Sự hiện diện chất iện ly khi thêm vào hệ keo
B. Sự tương tác của hai loại keo có iện tích khác nhau
C. Sự tương tác của hai loại keo cùng iện tích
D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 78.
Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất iện li, khi nồng ộ chất iện li tăng thì:
A. Thế iện ộng giảm, lực ẩy tĩnh iện giảm
B. Thế iện ộng tăng, lực ẩy tĩnh iện giảm
C. Thế iện ộng giảm, lực ẩy tĩnh iện tăng
D. Hệ keo bền vững về ộng học 79.
Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân
keo kết tủa hiện tượng trên ược gọi là: A. Quá trình sa lắng B. Quá trình keo tụ C. Keo tụ cơ học D. Keo tụ tương hỗ 80.
Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
A. Sự hiện diện chất iện ly khi thêm vào hệ keo
B. Sự tương tác 2 loại keo cùng iện tích
C. Sự tương tác của 2 loại keo có iện tích khác nhau D. Do khối lượng các tiểu
phân keo tự hút nhau thành keo tụ 81. Ngưỡng keo tụ là gì? lO M oARcPSD| 47669111
A. Là nồng ộ tối thiểu của chất iện ly cần thêm vào hệ keo ể hiện tượng keo tụ bắt
ầu xuất hiện B. Là thể tích tối thiểu của chất iện ly cần thêm vào hệ keo ể hiện
tượng keo tụ bắt ầu xuất hiện
C. Là ại lượng o quá trình keo tụ của một hệ keo
D. Là giới hạn nồng ộ của hệ keo mà hiện tượng keo tụ bắt ầu xảy ra 82.
Ngưỡng keo tụ phụ thuộc vào yếu tố nào sau ây?
A. Nồng ộ và thể tích của chất iện ly gây keo tụ
B. Bản chất của chất iện ly và iện tích của ion gây keo tụ
C. Nồng ộ và thể tích của hệ keo
D. Cấu tạo và kích thước của hạt keo 83.
Công thức nào sau ây ược dùng ể tính ngưỡng keo tụ? A. γ = Cly.Vly/(Vkeo + Vly) B. γ = Cly.Vly/( Vly) C. γ = Cly.Vly/(Vkeo - Vly) D. γ = Cly.Vly.(Vkeo + Vly) 84.
nếu gọi ngưỡng keo tụ của các ion hóa trị I,II,III lần lượt là γ1,γII,γIII thì
quan hệ giữa chúng sẽ là: A. γ1:γII:γIII = 1:11:729 B. γ1:γII:γIII = 1:64:729 C. γ1:γII:γIII = 729:11:1 D. γ1:γII:γIII = 1:11:64 85.
trong các chất iện ly: KCl, NH4Cl, BaCl2, FeCl3 ngưỡng keo tụ của các
chất iện ly giảm dần theo thứ tự nào sau ây:
A. KCl > NH4Cl > BaCl2 > FeCl3
B. KCl < NH4Cl < BaCl2 < FeCl3
C. KCl > BaCl2 > FeCl3 > NH4Cl