Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại.Trong phân tử este có chứa nhóm chức.Cho các chất: HCHO, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3.Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?.Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1.Este đó thuộc loại nào sau đây?.Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40%, H = 6,67% còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
CHUYÊN ĐỀ ESTE
A. LÝ THUYT
1. Ki nimcu to
u 1: Metyl axetat là hp cht hữu cơ thuc loi
A. cht béo. B. amin C. este
u 2: Trong phân t este có cha nhóm chc
D. axit
A. COO- B. COOH C. =C=O
u 3: Chất nào sau đây là este?
D. OH
A. HCOOCH
3
B. CH
3
CHO C. HCOOH
u 4: Chất nào sau đây không phi là este?
D. CH
3
OH
A. HCOOCH
3
B. C
2
H
5
OC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
5
(OOCCH
3
)
3
u 5: Cho các cht: HCHO, C
2
H
2
, CH
3
COOH, CH
3
COOCH=CH
2
, HCOOCH
3
,
HCOOH,
CH
3
OOC-COOC
2
H
5
. S cht thuc loi este
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 6: Chất nào là este no, đơn chức, mch h?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. (HCOO)
2
C
2
H
4
D. CH
3
COOCH=CH
2
u 7: Chất nào sau đây thuc loại este no, đơn chc, mch h?
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
3
COOC
2
H
5
u 8: Cho các cht có công thc cu tạo sau đây:
(1) CH
3
CH
2
COOCH
3
(2) CHOOCCH
3
(3) HCOOC
2
H
5
(4) CH
3
COOH (5) CH
3
COOC
2
H
3
S cht thuc loại este đơn chc
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 9: Cho các cht có công thc cu tạo sau đây:
(1) CH
3
OOC-COOCH=CH
2
(2) HOOCCH
2
CHOOH
(3) (COOC
2
H
5
)
2
(4) HCOOCH
2
CH
2
OOCH
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
S cht thuc loại este đa chức là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
u 10: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được s mol CO
2
và H
2
O theo t l 1:1.
Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no, cha 1 liên kết đôi, đơn chc mch h.
B. Este no, đơn chc mch h.
C. Este đơn chức.
D. Este no, hai chc mch h.
u 11: Khi phân tích thành phn este X (mch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên t: C =
40%, H = 6,67% còn li là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng
A. este no, đơn chc.
kết đôi C=C, đơn chức.
B. este có mt liên
C. este no, hai chc.
chc.
D. este no, hai
2. Danh pháp
u 1: Este X mch h có công thc phân t C
3
H
4
O
2
. Vy X
A. vinyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat Câu 2: Este nào sau
đây có công thc phân t C
4
H
8
O
2
?
D. vinyl fomat
A. phenyl axetat B. vinyl axetat C. etyl axetat Câu 3: Este nào sau
đây có công thc phân t C
4
H
6
O
2
?
D. propyl axetat
phenyl axetat vinyl axetat propyl axetat
etyl axetat
u 4: Cho este mch h có công thc phân t là C
4
H
6
O
2
có gc ancol là metyl thì tên gi của axit tương
ng ca nó là
A. axit oxalic B. axit axetic C. axit acrylic D. axit propionic u 5: Este nào sau đây có t khối hơi
so vi oxi là 2,75?
A. vinyl acrylat B. etyl axetat C. metyl fomat D. phenyl propionat
u 6: Este mch hở, đơn chức, cha 50% cacbon (v khối lượng) có tên gi là
A. vinyl acrylat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl fomat
u 7: Este X được to thành t ancol etylic và mt axit cacboxylic Y. Biết 1 th ch X nng gp 2,3125
ln 1 th tích khí O
2
o cùng điều kin nhiệt đ, áp sut). Tên gi ca Y là
A. axit axetic B. axit fomic C. axit acrylic D. axit oxalic
u 8: Đt cháy hoàn toàn một este no, đơn chc, mch h thì th tích kCO
2
sinh ra luôn bng th
ch khí O
2
cn cho phn ứng o cùng điều kin nhiệt đ và áp sut). n gi của este đem đốt
A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomiat
u 9: Đốt cháy hoàn toàn este đơn chc thy thch khí CO
2
sinh ra bng thch O
2
cn dùng và gp
1,5 ln th tích hơi nưc cùng điều kin nhit đ và áp sut. Tên gi ca X
A. metyl fomat B. vinyl fomat C. etyl fomat D. vinyl axetat
u 10: Phân t khi ca estemùi chui chín
A. 144 B. 130 C. 102 D. 116
u 11: Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài được dùng làm hương liu cho
c hoa và mt s loi hóa m phm khác. Cht này phân t khi bng
A. 166 B. 152 C. 150 D. 164
u 12: Công thc phân t ca este có tên gi etyl axetat
A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
4
C. C
4
H
10
O
2
D. C
4
H
6
O
2
u 13: Metyl axetat là tên gi ca hp cht có công thc cu tạo nào sau đây?
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A. C
3
H
7
COOH B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
u 14: điu kin thích hp, hai chất nào sau đây phn ng vi nhau to thành metyl axetat?
A. HCOOH và CH
3
OH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH và CH
3
OH D. HCOOH
và C
2
H
5
OH
u 15: n gọi sau đây: isoamyl axetat là tên ca este công thc cu to là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
B. C
2
H
3
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
u 16: Isopropyl axetat có công thc
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
u 17: Este vinyl axetat có công thc
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. HCOOCH
3
u 18: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thc cu to ca butyl axetat
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
3. Đồng đng
u 1: Este được to thành t axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thc
A. CnH2n + 1COOCmH2m 1. B. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
C. CnH2n - 1COOCmH2m 1. D. CnH2n - 1COOCmH2m - 1
u 2: Công thc chung ca este to bi axit cacboxylic no, đơn chc, mch h và ancol no, đơn chức,
mch h là
A. CnH2n + 2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n - 4O2 D. CnH2n - 2O
u 3: Công thc tng quát của este no, đơn chức, mch h
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1) B. C
n
H
2n + 2
O
2
(n ≥ 1) C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
D. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
u 4: Hp cht hữu cơ mch h Xcông thc phân t C
4
H
8
O
2
. Cht X có th
A. Axit hay este đơn chức, no. B. Ancol hai chc, không no, có mt liên kết .
C. Xeton hay anđehit no, hai chc. D. A và B đúng.
u 5: Công thc tng quát ca este no, hai chc, mch h
A. CnH2n - 2O4 B. CnH2nO2 C. CnH2n - 2O2 D. CnH2nO4
u 6: Este Y (hai chc, mch h) phân t cha mt liên kết đôi C=C. Công thc phân t ca Y
dng
A. CnH2n - 4O4 B. CnH2n - 4O2 C. CnH2n 2O4 D. CnH2n - 2O2
u 7: Este E (đơn chức, mch h) phân tcha 2 liên kết . Công thc phân t ca E có dng là
A. CnH2nO2 B. CnH2n 4O4 C. CnH2n 2O2 D. CnH2n 2O4
u 8: Hp cht hữu E (mch h, bn điu kiện thường) công thc phân t C
2
H
4
O
2
. S đng
phân cu to ca E tha mãn là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
u 9: bao nhiêu hp chất đơn chức có công thc phân t C
3
H
6
O
2
mà không phi là este?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
u 10: S hp cht có cùng công thc phân t C
3
H
6
O
2
, tác dụng được vi dung dịch NaOH nhưng ít tan
trong nước là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
u 11: S đồng phân cu tạo este đưc to thành t axit fomic, có công thc
C
4
H
8
O
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 12: Thy phân este X (C
6
H
12
O
2
) trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng
s nguyên t cacbon. S đồng phân ca X
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
u 13: Cht hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân t khi bằng 74đvC. S đồng phân
cu to mch h ng vi công thc phân t ca X phn ứng tráng gương
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
u 14: Este X đơn chc, mch h t khối so vơi oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trưng axit
thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. S đồng phân cu to tha mãn ca X
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
u 15: bao nhiêu đồng phân este no, đơn chc mch h có phần trăm khối lượng cacbon là 40%?
A. 9 B. 1 C. 2 D. 4
u 16: Este T đơn chức, mch h phân t cha mt liên kết đôi C=C và có phần trăm khối lượng nguyên
t cacbon bng 60%. S đồng phân cu to ca T có cha gc axit không no là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 17: Trong phân t este đơn chức, mch h Xcha 37,21% oxi v khối lượng. S công thc cu
to tha mãn công thc phân t ca este X
4 5 3 6
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A.
Lp a Thy Vang 0976042214 5
u 18: Một este đơn chc có %O = 37,21%. S đng phân ca este mà sau khi thy phân ch cho mt
sn phm tham gia phn ứng tráng ơng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 19: Este T (no, đơn chc, mch cacbon phân nhánh) có t l khối lượng các
nguyên t cacbon và oxi là 15 : 8. S đồng phân cu to ca T tha mãn là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 20: Este Eơn chức, mch h, phân t cha hai ln kết ) có t l khối lượng các nguyên t cacbon
và hidro là 8 : 1. S đng phân cu to ca E tha mãn là
A. 5 B.4 C. 2 D. 3
u 21: S đng phân mch h ca cht công thc phân t C
3
H
4
O
2
kh năng tham gia phn ng
tráng bc
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
u 22: Thy phân este mch h X có công thc phân t C
4
H
6
O
2
thu đưc sn phẩm đều tham gia phn
ng tráng bc. S công thc cu to phù hp ca X là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
u 23: Thy phân este X C
4
H
8
O
2
thu được sn phm có phn ng tráng bc. S công thc cu to ca
X tha mãn tính cht trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 24: Cht hữu cơ X mch h có công thc phân t là C
4
H
6
O
2
. Thủy phân X trong môi trường axit, đun
nóng thu được mt axit cacboxylic và mt ancol. S đồng phân cu to ca X tha mãn là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
u 25: Tng s đng phân cu to ca hp cht hữu no, đơn chc, mch h, cùng công thc
phân t C
5
H
10
O
2
, phn ứng đưc vi dung dịch NaOH nhưng không có phn ng tráng bc là
A. 4 B. 9 C. 8 D. 5
4. Tính cht vt lý - ng dng
u 1: Trong các cht: CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, HCOOCH
3
, CH
3
OH. Cht ít tan nhất trong nước
A. CH
3
COOH B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
OH D. HCOOCH
3
u 2: Cho các cht: HCOOCH
3
(1), CH
3
COOCH
3
(2), C
2
H
5
OH (3), HCOOH (4), CH
3
COOH (5). Dãy sp xếp
các cht theo chiều tăng dần độ tan ca các chất trong nước là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5). B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1). D.
(4) < (5) < (3) < (1) < (2). u 3: Đặc tính nào sau đây là của este?
A. tan tốt trong nước. B. không b thy phân.
C. hầu nkhông tan trong nước. D. c este đu không mùi thơm. Câu 4: Este nào sau đây
có mùi hoa nhài.
A. etyl butirat B. benzyl axetat C. geranyl axetat D. etyl propionat u 5: Este nào sau đây có
mùi chui chín?
A. etyl fomat B. benzyl axetat C. isoamyl axetat D. etyl butirat u 6: Phát biu nào sau đây
SAI?
A. Isoamyl axetat có mùi chui chín. B. Etyl axetat tan nhiều trong nước
C. Phân t metyl axetat 1 liên kết . D. Benzyl axetat mùi thơm hoa nhài. Câu 7: Cht nào sau
đây có nhiệt độ sôi thp nht?
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
COOH C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
6
H
5
OH
u 8: Cho các chất: ancol etylic (1), đimetyl ete (2), axit oxalic (3), metyl axetat (4), propan (5).
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 6
(1) < (2) < (3) < (4) < (5). B. (3) < (1) < (4) < (2) < (5).
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1). D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
5. Phn ng este hóa điu chế este
u 1: Phn ng hóa hc giữa axit cacboxylic và ancol được gi là phn ng
A. este hóa B. trung hòa C. kết hp D. ngưng t
u 2: Khi đun axit axetic và ancol etylic thu được este nào sau đây?
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
u 3: Đun nóng axit acrylic vi ancol etylic có mt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, thu được este công thc
cu to
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
CHOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
u 4: Dy chuối là este có tên isomayl axetat, được điều chế t
A. CH
3
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH, CH
3
OH
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
u 4: Este nào sau được điều chế trc tiếp t axit cacboxylic và ancol tương ng
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
3
OOC-COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
u 5: Điu chế thy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hp hp cht
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
C. CH
2
=CH(CH
3
)COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
u 6: Trong s các este mch h C
4
H
6
O
2
(1) HCOOCH=CHCH
3
(2) HCOOCH
2
CH=CH
2
(3)
HCOOC(CH
3
)=CH
2
(4) CH
3
COOCH=CH
2
(5) CH
2
=CHCOOCH
3
Các este có th điu chế trc tiếp t axit và ancol là
A. (2) và (4) B. (2) và (5) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
u 7: Cho các este sau đây: vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl
propionat (5). S este có th điu chế trc tiếp bng phn
ng của axit và ancol tương ng (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 8: t các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. S este có th điu chế trc tiếp bng phn ng của axit và ancol tương ng (có H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác)
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
6. Tính cht hóa hc
u 1: Phn ng thủy phân este trong môi trường kim, đun nóng được gi là phn ng
A. este hóa B. hóa hp C. phòng hóa D. trung hòa
u 2: Phn ứng este trong môi trường axit được gi là phn ng
A. este hóa B. trùng ngưng C. thy phân D. tráng gương Câu 3: Chất nào sau đây không phn
ng vi dung dch NaOH?
A. metyl axetat B. phenol C. axit acrylic D. ancol metanol
u 4: Thủy phân este nào sau đây thu đưc ancol metylic?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH=CH
2
D. CH
3
COOC
2
H
5
u 5: Etyl axetat có phn ng vi chất nào sau đây?
A. FeO B. NaOH C. Na D. H
2
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A.
B
.
C
.
.
Lp a Thy Va
ng 097604221
7
u 6: Thủy pân este nào sau đây thì thu đưc hn hp CH
3
OH và CH
3
COOH? A. metyl axetat B. metyl
fomat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 7: Khi đun nóng chất X công thc phân t C
3
H
6
O
2
vi
dung dịch NaOH thu được C
2
H
3
O
2
Na. Công thc cu tao ca X
C
2
H
5
COOH CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOC
2
H
5
u 8: X hp cht hữu mch h có công thc C
3
H
6
O
2
. X tác dng vi dung dịch NaOH thu đưc
mt mui và ancol etylic. X không tác dng vi Na. Công thc cu to ca X là
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HOCH
2
CH
2
CHO D. HCOOC
2
H
5
u 9: Cht X có công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Khi cho X tác dng vi dung dch NaOH, đun nóng, sau phn
ứng thu đưc cht Y có công thc CHO
2
Na. Công thc ca X
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
u 10: Thy phân este X CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp hai cht hữu Y
và Z trong đó Y có t khối hơi so vi H
2
là 16. X có công thc là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
u 11: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi tờng axit thu được
A. axit axetic và ancol etylic B. axit axetic và ancol vinylic C. axit axetic và anđehit axetic
D. axit axetic và ancol viny
u 12: Xà phòng hóa este mch h có công thc phân tC
3
H
4
O
2
thu được sn phm
A. HCOONa và CH
3
CHO B. HCOONa và CH
2
=CH-OH C. HCOONa và C
2
H
5
OH D.
CH
3
COONa và CH
3
OH
u 13: Mt este có công thc phân tC
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđêhit.
Công thc cu to thu gn của este đó là
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
B. HCOOCH=CHCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
u 14: Este X có công thc phân t là C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
kh năng làm mất màu nước brom. Công thc cu to thu gn ca X
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOCH
3
u 15: Este T (đơn chc, mch h, phân t cha mt ln kết đôi C=C) chứa 60% nguyên t cacbon
v khối lượng. Thủy phân T trong môi trường NaOH thu được sn phm có cha ancol no. S đồng phân
cu to ca T tha mãn là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 16: Cho các cht sau: CH
3
COOCH=CH
2
(1), CH
2
=CHCOOCH
3
(2), CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
(3),
CH
3
COOCH=CH-CH
3
(4). Nhng cht khi thy phân trong NaOH thì thu đưc muối và anđehit?
A. (1), (4) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (1), (3), (4)
u 17: Este khi thủy phân trong môi trường kim thu được hai mui là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
6
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
2
C
6
H
5
D. HCOOC
6
H
5
u 18: Este nào sau đây tác dụng vi NaOH theo t l mol tương ng 1:2?
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. C
6
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. HCOOC
6
H
5
u 19: Cho c cht sau:
(1) CH
3
COOC
2
H
5
(2) CH
2
=CHCOOCH
3
(3) C
6
H
5
COOCH=CH
2
(4) CH
2
=C(CH
3
)OOCCH
3
(5) C
6
H
5
OOCCH
3
(6) CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
Hãy cho biết nhng cht nào khi cho tác dng vi NaOH đun nóng không thu đưc ancol?
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 8
A. (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5) Câu 20: Cho c phn ng xy
ra trong các điều kin thích hp:
(1) CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
(2) HCOOCH=CH
2
+ NaOH
(3) C
6
H
5
COOCH
3
+ NaOH
(4) C
6
H
5
COOH + NaOH
(5) CH
3
OOCCH=CH
2
+ NaOH
(6) C
6
H
5
COOCH=CH
2
+ NaOH
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
S phn ứng thu được sn phm có ancol
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
u 21: Cho các este: HCOOCH
2
-CH=CH
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2
(2), CH
2
=CHCOOCH=CH-CH
3
(3),
CH
3
COOC
6
H
5
(4), CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
(5). Nhng este khi thy phân không to ra ancol
A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)
u 22: Este đơn chc X vòng benzen ng vi công thc phân t C
8
H
8
O
2
. Biết X tham gia phn ng
tráng bc. S công thc cu to ca X tha mãn tính cht trên
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
u 23: Este X có công thc phân t là C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dng vi dung dịch NaOH, thu được sn phm
có cha hai mui. S công thc cu to ca X tha mãn tính cht trên là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
u 24: Hp cht hữu cơ X (C
9
H
8
O
2
) cng vi brom trong nước theo t l 1:1, tác dng dung dch NaOH
to ra hai muối và nước. Phân t khi mi muối đều lớn hơn 82đvC. Vy công thc cu to ca cht X
A. CH
2
=CHCOOC
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
C. C
6
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
7. Phn ng cộng hiđro, brom, tng gương của este
u 1: CH
3
COOC
2
H
3
phn ng vi chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO
2
B. Br
2
C. HCl D. H
2
u 2: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dung dịch NaOH, thu đưc các sn phm hữu
đu không mất màu nước brom?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
u 3: Chất nào sau đây va tác dụng được vi dung dch NaOH, va tác dụng đưc vi nước brom?
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
COOH C. CH
2
=CHCOOH D. CH
3
COOCH
3
u 4: Este X công thc phân t C
3
H
4
O
2
tác dng vi NaOH to ra hai sn phẩm đều kh năng
tham gia phn ứng tráng gương. S cht X tha mãn điều kin trên
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 5: Mt este có công thc phân t là C
3
H
6
O
2
, có phn ng tráng bc vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
n gi của este đó là
A. propyl fomat B. etyl fomat C. metyl fomat D. metyl axetat
u 6: Mt este có công thc phân t là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được hai cht
đu kh năng tráng ơng. Công thc cu to thu gn của este đó là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
u 7: Este E mch h, có công thc phân t C
4
H
6
O
2
. Đun nóng a mol E trong dung dch NaOH va đủ,
thu được dung dch T. Cho toàn b T tác dng vi AgNO
3
/ NH
3
, thu được 4a mol Ag. Biết các phn ng
đu xy ra hoàn toàn. Công thc cu to ca E là
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
-CH=CH
2
u 8: Thy phân c chất sau trong môi trường kim, nóng: CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
, HCOOC
2
H
5
,
CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
COOC
6
H
5
, C
2
H
3
COOCH
3
. S cht có sn phm tham gia phn ng tráng bc
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
u 9: Thuc th dùng để nhn biết metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dch HCl B. quì tím C. dung dch NaOH D. c brom Câu 10:th phân bit HCOOCH
3
và
CH
3
COOC
2
H
5
bng thuc th nào dưới đây?
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 10
A. AgNO
3
/NH
3
B. CaCO
3
C. dung dch HCl D. dung dch NaOH
B. BÀI TP
1. Đốt cháy este no, đơn chức, mch h
u 1: Đt cháy hoàn toàn một este X, thu được n
CO2
= n
H2O
. Vy X
A. este no, đơn chc B. este không no, đơn chc, mch h
C. este không no, 2 chc D. este no, đơn chức, mch h
u 2: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được s mol CO
2
bng s mol nước?
A. CH
3
OOC-COOCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
6
H
5
COOCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
u 3: Đt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chc, mch h E thì th tích CO
2
thu được bng
th tích ca oxi trong cùng điu kin. Công thc của este đó
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
u 4: Đt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chc, mch h cn 1,25a mol O
2
, thu được a mol
H
2
O. Công thc phân t ca X
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
u 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đưc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O.
Công thc phân t ca X
A. C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
u 6: Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X ri dn sn phm cháy vào dung dch
Ca(OH)
2
thu được 20 gam kết ta. Công thc cu to ca X là
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
u 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đưc 19,8 gam CO
2
và 0,45 mol
H
2
O. Công thc phân t ca este
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
u 8: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X thu đưc 4,48 lít CO
2
ktc) và 3,6 gam
H
2
O. Biết phn ứng tráng gương vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Công thc ca X là
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
u 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu đưc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol
H
2
O. S công thc cu to ca X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 10: Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chc, mch h thu được
24,8 gam hn hp CO
2
và H
2
O. Công thc phân t ca este
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
u 11: Este đơn chức X được to bi axit hữu Y và ancol Z. Tỉ khối hơi của Y so với oxi 2,25. Đ
đốt cháy hoàn toàn 2,28 gam X thu được 7,08 gam hn hp
CO
2
và hơi nước. Công thc ca X là
A. CH
3
COOC
3
H
7
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOC
3
H
5
u 12: Đt cháy hoàn toàn este Y cn va đủ 2,24 gam khí O
2
, thu được 1,344 lít khi CO
2
và 1,08 gam
H
2
O. S công thc cu to ca Y tha mãn là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
u 13: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chc, mch h X tth ch O
2
cn dùng gp 1,25 ln th tích
CO
2
to ra. S công thc cu to ca X
5 3 6 4
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A. B. C. D.
u 14: Đt cháy hoàn toàn một lượng este X thy th tích CO
2
thu được bng th tích O
2
cn dùng
gp 1,5 ln th tích hơi nước ( cùng điều kin nhit độ,
áp sut). Biết X tham gia phn ứng tráng gương. Công thc cu to ca X là
A. HCOOC CH B. HCOOCH=CHCH
2
C. HCOOCH=CH
2
D. HCOOC
2
H
5
u 15: Đt cháy hoàn toàn m gam este cn vừa đủ 3,316 lit O
2
ktc). Hp th toàn b sn phm cháy
vào bình đựng dung dch Ba(OH)
2
dư, thu được 23,64 gam kết tủa, đng thi khối lượng bình tăng tm
7,44 gam. Công thc phân t ca E là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
2
u 16: Đun nóng hn hp gm mt axit cacboxylic và mt ancol vi H
2
SO
4
đặc, thu được este E (mch
h, ch cha mt loi nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn 4,3 gam E thu đưc mt th tích hơi bng th
ch ca 16 gam O
2
cùng điều kin nhiệt độ, áp sut. S công thc cu to phù hp vi E là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
u 17: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chc, mch h X cn vừa đủ V lít O
2
ktc) to ra y mol CO
2
và z mol H
2
O. Biết x = y z và V = 100,8x. S cht thỏa mãn điều kin ca X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
u 18: Đt cháy hoàn toàn m gam este E cn vừa đủ 3,92 lít O
2
ktc). Hp th toàn b sn phm cháy
vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư, khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết ta và khi
ợng bình tăng thêm 9,3 gam. Công thc phân t ca E là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
2
2. Đốt cháy este không no
u 1: Đt hoàn toàn mt lượng metyl acrylat thu được 1,62 gam H
2
O và V lít khí CO
2
. Giá tr ca V
A. 0,672 B. 1,12 C. 3,584 D. 2,688
u 2: Este E ơn chức, mch hở) được to thành t axit cacboxylic X ancol no Y. Đt cháy hoàn
toàn m gam E cn vừa đ 2,52 lít khí O
2
ktc) thu được 4,4 gam CO
2
và 1,35 gam H
2
O. Công thc thc
ca Y là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH
u 3: Đt cháy hoàn toàn 1 gam este X đơn chc, mch h, có mt nối đôi C=C thu được 1,12t k
CO
2
(đktc) và 0,72 gam H
2
O. Công thc phân t ca X
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2
u 4: Đt cháy hoàn toàn 4,3 gam cht hữu X, rồi dn toàn b sn phẩm đốt cháy vào dung dch
Ca(OH)
2
có 20 gam kết ta xut hin, đ gim khi lượng
dung dch là 8,5 gam. Biết M
X
<100. Công thc phân t ca X
A. C
5
H
10
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
2
u 5: Este T đơn chức, mch h, phân t cha 2 liên kết . Đt cháy hoàn toàn m gam T cn va
đ 2,688 lít khí O
2
(đktc). Hp th toàn b sn phm cháy vào 1 lít dung dch Ba(OH)
2
0,06M to thành
3,94 gam kết ta, lc kết tủa, đun
nóng phn dung dch li xut hin kết ta. Giá tr ca m là
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2
u 6: Đt cháy hoàn este G (cha mt ni đôi C=C, đơn chc, mch h) cn vừa đủ x mol khí O
2
, thu
đưc y mol CO
2
và z mol H
2
O (2y = x + z). S đng phân cu to ca G cha gc axit không no là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 7: Este E đơn chức, mch h, phân tcha 3 liên kết . Đt cháy hoàn toàn m gam E bng O
2
,
thu được Vt kCO
2
ktc) và x gam H
2
O. Biu thc liên h gia các giá tr m, V và x
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 12
A. m = 1,25V 1/9x B. m = 1,25V 5/3x C. m = 1,25V 7/9x D. m = 1,25V + 10/9x
u 8: Hn hp E gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl metacrylat. Đt cháy hoàn toàn 3,72 gam E
cn va đủ V lít khí O
2
(đktc), thu được H
2
O và 7,92 gam CO
2
. Giá tr ca V là
A. 4,704 B. 4.032 C. 3,136 D. 3,584
u 9: Đt cháy hoàn toàn hn hp metyl acrylat và metyl metacrylat cn vừa đủ V lít khí O
2
ktc). Dẫn
toàn b sn phẩm cháy vào bình đựng dung dch H
2
SO
4
đặc, dư, khối lượng bình tăng 2,52 gam. Giá trị
ca V
A. 4.032 B. 3.136 C. 4.704 D. 3,584
3. Đốt cháy hn hp các este đồng đng
u 1: Đt cháy hoàn toàn một lượng hn hp gm etyl axetat và etyl propionat thu đưc 15,68 lít khí
CO
2
(đktc). Khối lượng H
2
O thu được
A. 25,2 B. 50,4 C. 12,6 D. 100,8
u 2: Đt cháy hoàn toàn hn hp metyl axetat metyl propionat, thu đưc m gam hn hp E gm
CO
2
và H
2
O. Hp th toàn b E vào dung dch Ba(OH)
2
thu được 27,58 gam kết ta. Giá tr ca m
A. 8,68 B. 7,44 C. 4,96 D. 9,92
u 3: Đt cháy hoàn toàn hn hp etyl fomat và etyl axetat bng O
2
. Hp th toàn b sn phm cháy
vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình
tăng thêm 6,82 gam đồng thời thu được m gam kết ta. Giá tr ca m
A. 14 B. 11 C. 13 D. 12
u 4: Hn hp este X gm CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
3
. T khối hơi của X so vi khí He bằng 18,25. Đt
cháy hoàn toàn 0,6 gam X thì tng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được
A. 104,2 B. 105,2 C. 100,2 D. 106,2
u 5: Đt cháy hoàn toàn 2,34 gam hn hp gm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat ri hp th
toàn b sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
dư. Sau phn ứng thu đưc 10 gam kết ta và dung dch
X. Khi lượng X so vi khối lượng dung dch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. tăng 3,98 B. gim 3,38 C. tăng 2,29 D. gim 3,98
u 6: Đt cháy hoàn toàn 6,6 gam hn hp X gm HCOOC
3
H
7
, C
2
H
5
COOCH
3
ri hp th hoàn toàn sn
phm cháy vào m
1
gam dung dch Ba(OH)
2
dư. Sau phn ứng thu đưc m gam kết ta. Lc, tách kết ta
thu được m
2
gam dung dịch nước lc. Giá tr m
1
m
2
A. 45,9 B. 53,7 C. 54,45 D. 40,5
u 7: Đt cháy hoàn toàn mt hn hp gồm c este đơn chc, mch h. Hp th toàn b sn phm
cháy vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư thấy khi lượng bình tăng tm 24,8 gam và thu đưc m gam
kết ta. Giá tr ca m
A. 0,1 và 0,1 B. 0,1 và 0,01 C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01 u 8: Đt cháy hoàn toàn hn hp X gm
2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H
2
O và 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
Giá tr ca m
A. 18 B. 36 C. 9 D. 27
u 9: Hai este X Y đều đơn chức, mch h, to bi cùng mt ancol hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đng (M
X
< M
Y
). Đt cháy hoàn toàn m gam hn hp gm X và Y cn dùng 3,36 t
khí O
2
ktc), thu được 5,72 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. Công thc ca X là
CH
3
COOCH
3
HCOOC
2
H
5
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
3
COOCH
3
u 10: Hn hp X gồm: metyl propionat, axit axetic, etyl fomat. Đt cháy hoàn toàn 0,16 mol X thu
đưc CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Khối lượng ca 0,2 mol hn hp X
A. 11,42 B. 12,625 C. 14,275 D. 15,235
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A. B. C. D.
u 11: Hn hp G gồm axit acrylic, axit metacrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Đt cháy hoàn
toàn 3,44 gam G cn vừa đủ a mol O
2
, thu được H
2
O và 7,04 CO
2
. Giá tr ca a là
A. 0,18 B. 0,2 C. 0,16 D. 0,12
u 12: Đt cháy hoàn toàn 4,02 gam hn hp X gm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat ri
cho toàn b sn phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dch H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dch Ba(OH)
2
thy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xut hin 35,46 gam kết ta. Giá tr ca m
A. 3,24 B. 2,7 C. 3,6 D. 2,34
u 13: Hn hp E gồm axit acrylic, metyl acrylat, axit metacrylic, metyl metacrylat. Đt cháy hoàn toàn
m gam X, thu được V lít khí CO
2
ktc) và a mol H
2
O. Biu thc liên h gia các giá tr m, V và a là
A. m = 11V/5,6 - 3)a B. m = 11V/5,6 + 18a C. m = 11V/5,6 14a D. m = 11V/5,6 + 16a
u 14: Hn hp T gồm hai este đơn chức đơn chức, mch h, phân t mi chất đều 2 liên kết .
Đt cháy hoàn toàn m gam T bng khí O
2
, thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biu thc liên h gia c
giá tr m, a và b là
A. m = 44a 14b B. m = 44a + 18b C. m = 44a 30b D. 22a + 9b u 15: Hn hp T gm metyl acrylat,
etyl axetat và axit butiric. Đốt cháy hoàn toàn 4,36 gam T, thu đưc H
2
O và 4,48t khí CO
2
(đktc). Phn
trăm s mol ca metyl acrylat trong T
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
u 16: Đt cháy hoàn toàn hn hp Y gm mt ancol và một este u no, đơn chc, mch h) cn
vừa đủ 6,08 gam khí O
2
, thu được 3,136 lít khí CO
2
(đktc) và
3,06 gam H
2
O. Công thc ca ancol trong Y
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
u 17: Đt cháy 0,3 mol hn hp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, anđehit axetic và ancol metylic cn
dùng a mol O
2
. Sn phm cháy dn qua 400 ml dung dch Ba(OH)
2
1M, lc b kết ta cho phn dung
dch vào dung dch Ca(OH)
2
dư thu được tm 106,92 gam kết ta. Giá tr ca a gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A. 1,1 B. 0,9 C. 0,8 D. 1
u 18: Đt cháy m gam hn hp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit ri cho toàn b sn phm
cháy hp th hết vào bình đựng ớc vôi trong dư thu được 45 gam kết ta và khối lượng bình tăng 27
gam. S mol axit acrylic có trong m gam hn hp X
A. 0,05 B. 0,025 C. 0,15 D. 0,1
4. Phn ng este hóa
u 1: Cho 2 mol ancol etylic tác dng vi 1,5 mol axit axetic xúc tác dung dch H
2
SO
4
đặc. Nếu
hiu sut phn ng este hóa là 60%, cho biết s mol este (etyl axetat) to ra là
A. 2 B. 0.9 C. 1,2 D. 1,5
u 2: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic 100
ancol metylic. Gi thuyết phn ứng este hóa đạt hiu sut 60%
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
u 3: Tiến hành phn ng este hóa hn hp gm m gam axetic m gam ancol isopropylic (có mt
axit sunfuric đặc làm xúc tác) vi hiu sut 40% thu đưc
6,12 gam este. Giá tr ca m
A. 11,1 B. 6,0 C. 7,4 D. 9,0
u 4: Đt cháy a gam C
2
H
5
OH thì thu được 0,2 mol CO
2
. Đt cháy b gam CH
3
COOH thu được 0,2 mol
CH
3
COOH. Cho a gam C
2
H
5
OH tác dng vi b gam
CH
3
COOH có xúc tác H
2
SO
4
đặc (H=100%). Khối lượng este thu được là
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 14
A. 4,4 B. 8,8 C. 10,6 D. 12,2
u 5: Đt cháy hoàn toàn 12,88 gam hn hp gm một axit no, đơn chc và một ancol no, đơn chức
đưc 0,54 mol CO
2
0,64 gam H
2
O. Thc hin phn ứng este hóa hoàn toàn ng hn hp trên thì
thu đưc m gam este. Gtr ca m
A. 10,2 B. 10,9 C. 11,08 D. 11,22
u 6: Hn hp E gm hai este được to thành t cùng một ancol hai axit cacboxylic đồng đẳng
kế tiếp. Đt cháy hoàn toàn E cn va đủ 4,928 lít kO
2
ktc), thu được 7,92 gam CO
2
và 3,24 gam
H
2
O. Phn tram s mol ca este phân t khi ln hơn trong E là
A. 80% B. 40% C. 20% D. 60%
u 7: Cho 21,2 gam hn hp axit gm HCOOH và CH
3
COOH đun nóng vi ancol etyl và H
2
SO
4
đặc,
thu được hn hp 2 este (hiu sut là 80%). Biết rng nếu trung hòa 1/10 khối lượng hn hp axit tn
bng dung dch NaOH 0,1M thết 400ml. Khối lượng este thu được
A. 32,4 B. 24,86 C. 25,92 D. 33,52
u 8: Chia hn hp gm hai ancol no, đơn chc thành hai phn bằng nhau. Đt cháy hoàn toàn phn
một, thu được 7,7 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Đun nóng phn hai vi lượng dư axit axetic (H
2
SO
4
đặc xúc
tác), thu được a gam hn hp este.
Biết hiu sut ca phn ứng este hóa đều bng 60%. Giá tr ca a
A. 7,85 B. 5,97 C. 7,32 D. 8,07
5. Bài tp hiu sut este hóa
u 1: Cho 60 gam axit axetic tác dng vi 100 gam ancol etylic, thu được 55 gam este. Hiu sut phn
ng trên
A. 21,7 B. 62,5 C. 55 D. 58
u 2: Cho 12 gam axit axetic tác dng với lượng ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được 11 gam
este. Hiu sut ca phn ng este đó
A. 50 B. 75 C. 70 D. 62,5
u 3: Khi đun nóng 25,8 gam hn hp gm ancol etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hn hp ban
đầu đó thu được 23,4 gam H
2
O. Hiu sut ca phn ng este hóa
A. 70 B. 80 C. 75 D. 85
u 4: Đt cháy hoàn toàn 16,6 gam hn hp G gm một axit no, đơn chc, mch h X và mt ancol
đơn chức Y (M
X
< M
Y
) thu được 15,68 lít CO
2
và 16,2 gam H
2
O. Cho toàn b hn hp G tn vào H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được 6,6 gam este. Hiu sut phn ng este hóa
A. 75 B. 37,5 C. 64,7 D. 32,35
5. Phn ng thy phân
u 1: Thy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dch KOH 1M. Cô cn dung dch sau
phn ứng thì thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m
A. 11,48 B. 9,8 C. 9,4 D. 16,08
u 2. Đun nóng 0,1 mol este đơn chc X vi 135 ml NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn,
cn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 g cht rn khan. Công thc cu to ca X:
HCOOC
2
H
5
. HCOOCH
3
. CH
3
COOC
2
H
5
. C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
u 3. Este X có công thc phân t C
2
H
4
O
2
. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dch NaOH vừa đủ đến khi
phn ng xy ra hoàn toàn thu được m gam mui. Giá tr ca m
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
u 4: Cho 22,44 gam một este đơn chức X mch h tác dng vi dung dch
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
A. B. C. D.
NaOH vừa đ đưc 24,2 gam mui và ancol Y. S đng phân cu to ca X
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
u 5: Thy phân hoàn toàn 10,75 gam một este X trong NaOH dư, thu được 11,75 gam mui. Mt
khác, cũng 10,75 gam X có th làm mt màu va hết 100 gam dung dch Br
2
20%. Biết rng trong phân
t X có cha 2 liên kết π. n gọi ca X
A. metyl ađipat B. vinyl axetat C. vinyl propionate D. metyl acrylat
u 6: Thủy phân 0,08 mol este đơn chc X trong 100ml dung dch KOH 1,2M. cn dung dch sau
phn ứng, thu được ancol Y và 10,08 gam cht rn khan. Cho toàn b Y vào bình đựng Na dư, thy khi
ng bình tang 3,6 gam. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Tên gi ca X là
A. etyl axetat B. metyl acrylate C. etyl fomat D. metyl propionate
u 7: Thủy phân hoàn toàn este đơn chc X trong 138 gam dung dch NaOH 4%. Cô cn dung dch sau
phn ứng, thu được ancol Y và cht rn khan Z. Cho toàn b Y vào bình đựng Na dư, thu được 1,008 t
khí H
2
(đktc), đồng thi khối lượng bình tăng 2,79 gam. Nung nóng Z vi bột CaO dư, thu được 1,44
gam mt cht khí. n gi ca X là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionate D. etyl acrylat u 8: Cho m gam hn hp gm
HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
tác dng với lượng dư dung dch AgNO
3
/NH
3
thu đưc 21,6 gam Ag. Mt khác,
m gam X tác dng vi dung dịch NaOH tthu được 9,4 gam hn hp 2 ancol. Giá tr ca m
A. 25,9 B. 14,8 C. 22,2 D. 18,5
u 9: Thy phân hoàn toàn 23,4 gam hn hp X gm etyl fomat và vinyl axetat. Ly toàn b hn hp
thu được sau phn ng thc hin phn ng tráng bc thy có 64,8 gam bc kết ta. Vậy phân trăm v
khối lượng ca vinyl axetat trong hn hp X
A. 36,75 B. 24,56 C. 51,72 D. 40,03
u 10: X là este đơn chc có kh năng tham gia phn ng tráng bạc. Đ thy phân hoàn toàn 6,6 gam
chất X người ta dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,1 gam/ml), lượng NaOH25% so với lượng
cn dùng cho phn ng. Tên gi ca X
A. metyl propionat B. propyl fomat C. etyl axetat D. etyl fomat u 11: Thc hin phn ng este hóa
gia một axit đơn chức và một ancol đơn chức thu được este E. Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cn 0,45
mol O
2
, thu được 0,4 mol CO
2
và x mol H
2
O. Giá tr ca x là
A. 0,4. B. 0,45. C. 0,3. D. 0,35.
u 12: Đun nóng 4,05 gam este X (C
10
H
10
O
2
) cn dùng 35 gam dung dch KOH 8%, cô cn dung dch sau
phn ứng, thu được m gam mui. Giá tr m là.
A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam
u 13: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dng vi 200 ml dung dch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phn
ng xy ra hoàn toàn thu được dung dch X. Cô cạn X thu được a gam cht rn khan. Giá tr ca a
A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam.
u 14: Este Z đơn chc, mch hở, được to thành t axit X ancol Y. Đt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO
2
và 0,075 mol H
2
O. Mt khác, cho 2,15 gam Z tác dng vừa đủ vi dung dch
KOH, thu được 2,75 gam mui. Công thc ca X và Y lần lượt
A. CH
3
COOH và C
3
H
5
OH. B. C
2
H
3
COOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
3
H
5
OH. D. HCOOH và C
3
H
7
OH.
u 15: Este đơn chc X t khối hơi so vi CH
4
6,25. Cho 20 gam X tác dng vi 300 ml dung dch
KOH 1M un nóng). Cô cn dung dch sau phn ứng thu được 28 gam cht rn khan. CTCT ca X:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
.
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Lp a Thy Vang 0976042214 16
u 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bng dung
dịch NaOH 1M un nóng). Th tích dung dch NaOH ti thiu cn dùng là:
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 150 ml.
u 17: Hn hp Z gm hai este X và Y to bi cùng mt ancol và hai axitcacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đt cháy hoàn toàn m gam Z cn dùng 6,16 lítkhí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít
khí CO
2
ktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thc este X và giá tr của m tương ng là:
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và
6,6
u 18: Hn hp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đt cháy hoàn toàn a gam X, thu
đưc 0,38 mol CO
2
và 0,29 mol H
2
O. Mt khác, a gam X phn ng vừa đủ vi dung dch NaOH, thu được
0,01 mol ancol và m gam mui.
Giá tr ca m
A. 12,02. B. 11,75. C. 12,16. D. 25,00.
u 19: X là một este no đơn chc, có t khối hơi đối vi CO
2
là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X vi dung
dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
.
D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
u 20: Hai este đơn chức X, Y (M
X
< M
Y
) được to thành t axit cacboxylic đơn chc, mch h Z và hai
ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hn hp A gm X, Y có s mol bng nhau. Thy phân hoàn toàn 27,9 gam
A bng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hn hp ancol 28,2 gam mui. Thành phần tm
theo khối lượng ca X trong A là
A. 46,2%. B. 54,3%. C. 44,8%. D. 56,8%.
u 21: Cho m gam hn hp X gồm ba etse đều đơn chc tác dng tối đa vi 400 ml dung dch NaOH
1M, thu được hn hp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hn hp muối Z. Đt cháy
hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO
2
ktc) và 4,68 gam H
2
O. Giá tr ca m là:
A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.
u 22: Thy phân hoàn toàn m gam hn hp gm 2 este mch h trong 400 ml dung dch NaOH 1M
hu được x gam ancol no đơn chức Y và dung dch Z cha 34,4 gam hn hp muối. Đt cháy hoàn toàn
x gam Y cn 6,72 lít O
2
ktc) và thu
đưc sn phm gm a gam CO
2
và 7,2 gam H
2
O. Giá tr m
A. 24,8 gam B. 19,6 gam C. 30,6 gam D. 26,6 gam
u 23: Hn hp X gồm 2 este thơm là đồng phân ca nhau có công thc C
8
H
8
O
2
. Ly 34 gam X thì tác
dụng được ti đa vi 0,3 mol NaOH. S cp cht có th tha mãn X
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
lO MoARcPSD| 48197999
Lp 12
Dow nloaded by Mai nguyen (mainguyengiahuy02021992@gmail.com)
Lp a Thy Va
ng 0976042214
1
7
u 24. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chc, mch h) phn ng hoàn toàn vi dung dch cha 0,18 mol
MOH (M là kim loi kim). cn dung dch sau phn ứng, thu được cht rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đt
cháy hoàn toàn Y, thu được
M
2
CO
3
, H
2
O và 4,84 gam CO
2
. Tên gi ca X
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. u 25: Hn hp X gm phenyl axetat,
metyl benzoat, benzyl fomat etyl phenyl oxalat. Thu phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dch
NaOH (dư, đun nóng), 0,4 mol NaOH phn ứng, thu được m gam hn hp mui và 10,9 gam hn
hp Y gm các ancol. Cho toàn b Y tác dng vi Na dư, thu được 2,24 lít khí H
2
ktc). Giá tr ca m
A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4.
| 1/17

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 CHUYÊN ĐỀ ESTE A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm và cấu tạo
Câu 1:
Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại A. chất béo. B. amin C. este D. axit
Câu 2: Trong phân tử este có chứa nhóm chức A. –COO- B. –COOH C. =C=O D. –OH
Câu 3: Chất nào sau đây là este? A. HCOOCH3 B. CH3CHO C. HCOOH D. CH3OH
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH3 B. C2H5OC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C3H5(OOCCH3)3
Câu 5: Cho các chất: HCHO, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3, HCOOH,
CH3OOC-COOC2H5. Số chất thuộc loại este là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Chất nào là este no, đơn chức, mạch hở? A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. (HCOO)2C2H4 D. CH3COOCH=CH2
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC2H5
Câu 8: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 (2) CHOOCCH3 (3) HCOOC2H5 (4) CH3COOH (5) CH3COOC2H3
Số chất thuộc loại este đơn chức là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3OOC-COOCH=CH2 (2) HOOCCH2CHOOH (3) (COOC2H5)2 (4) HCOOCH2CH2OOCH lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Số chất thuộc loại este đa chức là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1.
Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no, chứa 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở. C. Este đơn chức.
D. Este no, hai chức mạch hở.
Câu 11: Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C =
40%, H = 6,67% còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng
A. este no, đơn chức.
B. este có một liên
kết đôi C=C, đơn chức.
C. este no, hai chức. D. este no, hai chức. 2. Danh pháp
Câu 1:
Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là A. vinyl axetat B. metyl axetat
C. metyl fomat Câu 2: Este nào sau D. vinyl fomat
đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. phenyl axetat B. vinyl axetat
C. etyl axetat Câu 3: Este nào sau D. propyl axetat
đây có công thức phân tử C4H6O2? phenyl axetat vinyl axetat propyl axetat etyl axetat
Câu 4: Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là A. axit oxalic
B. axit axetic C. axit acrylic D. axit propionic Câu 5: Este nào sau đây có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75? A. vinyl acrylat B. etyl axetat C. metyl fomat D. phenyl propionat
Câu 6: Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% cacbon (về khối lượng) có tên gọi là A. vinyl acrylat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl fomat
Câu 7: Este X được tạo thành từ ancol etylic và một axit cacboxylic Y. Biết 1 thể tích X nặng gấp 2,3125
lần 1 thể tích khí O2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tên gọi của Y là A. axit axetic B. axit fomic C. axit acrylic D. axit oxalic
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể
tích khí O2 cần cho phản ứng (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomiat
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức thấy thể tích khí CO2 sinh ra bằng thể tích O2 cần dùng và gấp
1,5 lần thể tích hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của X là A. metyl fomat B. vinyl fomat C. etyl fomat D. vinyl axetat
Câu 10: Phân tử khối của este có mùi chuối chín là A. 144 B. 130 C. 102 D. 116
Câu 11: Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài được dùng làm hương liệu cho
nước hoa và một số loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng A. 166 B. 152 C. 150 D. 164
Câu 12: Công thức phân tử của este có tên gọi etyl axetat là A. C4H8O2 B. C4H6O4 C. C4H10O2 D. C4H6O2
Câu 13: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. HCOOH và CH3OH
B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COOH và CH3OH D. HCOOH và C2H5OH
Câu 15: Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 16: Isopropyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 17: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3
Câu 18: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat A. CH3COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3COOCH2CH2CH3 C. CH3CH2CH2CH2COOCH3 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3 3. Đồng đẳng
Câu 1:
Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m – 1.
B. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
C. CnH2n - 1COOCmH2m – 1.
D. CnH2n - 1COOCmH2m - 1
Câu 2: Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n - 4O2 D. CnH2n - 2O
Câu 3: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
Câu 4: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2. Chất X có thể là
A. Axit hay este đơn chức, no. B. Ancol hai chức, không no, có một liên kết .
C. Xeton hay anđehit no, hai chức. D. A và B đúng.
Câu 5: Công thức tổng quát của este no, hai chức, mạch hở là A. CnH2n - 2O4 B. CnH2nO2 C. CnH2n - 2O2 D. CnH2nO4
Câu 6: Este Y (hai chức, mạch hở) phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Công thức phân tử của Y có dạng là A. CnH2n - 4O4 B. CnH2n - 4O2 C. CnH2n – 2O4 D. CnH2n - 2O2
Câu 7: Este E (đơn chức, mạch hở) phân tử có chứa 2 liên kết . Công thức phân tử của E có dạng là A. CnH2nO2 B. CnH2n – 4O4 C. CnH2n – 2O2 D. CnH2n – 2O4
Câu 8: Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có công thức phân tử C2H4O2. Số đồng
phân cấu tạo của E thỏa mãn là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 10: Số hợp chất có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ít tan trong nước là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có công thức C4H8O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Thủy phân este X (C6H12O2) trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng
số nguyên tử cacbon. Số đồng phân của X là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74đvC. Số đồng phân
cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 14: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so vơi oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường axit
thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân este no, đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon là 40%? A. 9 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16: Este T đơn chức, mạch hở phân tử chứa một liên kết đôi C=C và có phần trăm khối lượng nguyên
tố cacbon bằng 60%. Số đồng phân cấu tạo của T có chứa gốc axit không no là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn công thức phân tử của este X là 4 5 3 6 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Câu 18: Một este đơn chức có %O = 37,21%. Số đồng phân của este mà sau khi thủy phân chỉ cho một
sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Este T (no, đơn chức, mạch cacbon phân nhánh) có tỉ lệ khối lượng các
nguyên tố cacbon và oxi là 15 : 8. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Este E (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết ) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố cacbon
và hidro là 8 : 1. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là A. 5 B.4 C. 2 D. 3
Câu 21: Số đồng phân mạch hở của chất có công thức phân tử C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 thu được sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23: Thủy phân este X C4H8O2 thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của
X thỏa mãn tính chất trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, đun
nóng thu được một axit cacboxylic và một ancol. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25: Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức
phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 9 C. 8 D. 5
4. Tính chất vật lý - ứng dụng
Câu 1:
Trong các chất: CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH. Chất ít tan nhất trong nước A. CH3COOH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. HCOOCH3
Câu 2: Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp
các chất theo chiều tăng dần độ tan của các chất trong nước là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1). D.
(4) < (5) < (3) < (1) < (2). Câu 3: Đặc tính nào sau đây là của este?
A. tan tốt trong nước.
B. không bị thủy phân.
C. hầu như không tan trong nước.
D. các este đều không có mùi thơm. Câu 4: Este nào sau đây có mùi hoa nhài. A. etyl butirat B. benzyl axetat
C. geranyl axetat D. etyl propionat Câu 5: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. etyl fomat B. benzyl axetat
C. isoamyl axetat D. etyl butirat Câu 6: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etyl axetat tan nhiều trong nước
C. Phân tử metyl axetat có 1 liên kết . D. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài. Câu 7: Chất nào sau
đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Câu 8: Cho các chất: ancol etylic (1), đimetyl ete (2), axit oxalic (3), metyl axetat (4), propan (5). A.
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 5 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
(1) < (2) < (3) < (4) < (5).
B. (3) < (1) < (4) < (2) < (5).
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
5. Phản ứng este hóa – điều chế este
Câu 1:
Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng A. este hóa B. trung hòa C. kết hợp D. ngưng tụ
Câu 2: Khi đun axit axetic và ancol etylic thu được este nào sau đây? A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 3: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3
C. CH3CHOOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 4: Dầy chuối là este có tên isomayl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, CH3OH
C. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 4: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng là A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3OOC-COOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 5: Điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp hợp chất A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3COOC(CH3)=CH2 C. CH2=CH(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 6: Trong số các este mạch hở C4H6O2
(1) HCOOCH=CHCH3 (2) HCOOCH2CH=CH2 (3) HCOOC(CH3)=CH2
(4) CH3COOCH=CH2 (5) CH2=CHCOOCH3
Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là A. (2) và (4) B. (2) và (5) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
Câu 7: Cho các este sau đây: vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl
propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản
ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Xét các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 6. Tính chất hóa học
Câu 1:
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng A. este hóa B. hóa hợp C. xà phòng hóa D. trung hòa
Câu 2: Phản ứng este trong môi trường axit được gọi là phản ứng
A. este hóa B. trùng ngưng
C. thủy phân D. tráng gương Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. metyl axetat B. phenol C. axit acrylic D. ancol metanol
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic? A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOC2H5
Câu 5: Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây? A. FeO B. NaOH C. Na D. H2
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 6 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Câu 6: Thủy pân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. metyl axetat B. metyl
fomat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 7: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với
dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tao của X là C2H5COOH CH3COOCH3 CH3COOC2H5 HCOOC2H5
Câu 8: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
một muối và ancol etylic. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH B. CH3COOCH3
C. HOCH2CH2CHO D. HCOOC2H5
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau phản
ứng thu được chất Y có công thức CHO2Na. Công thức của X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 10: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 11: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol etylic
B. axit axetic và ancol vinylic C. axit axetic và anđehit axetic
D. axit axetic và ancol viny
Câu 12: Xà phòng hóa este mạch hở có công thức phân tử là C3H4O2 thu được sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CHO B. HCOONa và CH2=CH-OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđêhit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOOCH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 14: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có
khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 15: Este T (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một liên kết đôi C=C) có chứa 60% nguyên tố cacbon
về khối lượng. Thủy phân T trong môi trường NaOH thu được sản phẩm có chứa ancol no. Số đồng phân
cấu tạo của T thỏa mãn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Cho các chất sau: CH3COOCH=CH2 (1), CH2=CHCOOCH3 (2), CH3COOC(CH3)=CH2 (3),
CH3COOCH=CH-CH3 (4). Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được muối và anđehit? A. (1), (4) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 17: Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là A. CH3COOC2H5 B. C6H5COOCH3
C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H5
Câu 18: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2? A. C2H5COOCH3 B. C6H5COOCH3 C. CH3COOC6H5 D. HCOOC6H5
Câu 19: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5 (2) CH2=CHCOOCH3 (3) C6H5COOCH=CH2 (4) CH2=C(CH3)OOCCH3 (5) C6H5OOCCH3 (6) CH3COOCH2C6H5
Hãy cho biết những chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol? A. B . C . D . Lớp Hóa Thầy Va ng – 097604221 7 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
A. (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5) Câu 20: Cho các phản ứng xảy
ra trong các điều kiện thích hợp: (1) CH3COOC2H5 + NaOH (2) HCOOCH=CH2 + NaOH (3) C6H5COOCH3 + NaOH (4) C6H5COOH + NaOH (5) CH3OOCCH=CH2 + NaOH (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 8 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 21: Cho các este: HCOOCH2-CH=CH2 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CHCOOCH=CH-CH3 (3),
CH3COOC6H5 (4), CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân không tạo ra ancol là A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 22: Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 23: Este X có công thức phân tử là C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X (C9H8O2) cộng với brom trong nước theo tỉ lệ 1:1, tác dụng dung dịch NaOH
tạo ra hai muối và nước. Phân tử khối mỗi muối đều lớn hơn 82đvC. Vậy công thức cấu tạo của chất X là A. CH2=CHCOOC6H5
B. HCOOC6H4CH=CH2 C. C6H5COOCH=CH2 D. HCOOC6H4CH=CH2
7. Phản ứng cộng hiđro, brom, tráng gương của este
Câu 1:
CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? A. SO2 B. Br2 C. HCl D. H2
Câu 2: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ
đều không mất màu nước brom? A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH=CH2 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH D. CH3COOCH3
Câu 4: Este X có công thức phân tử C3H4O2 tác dụng với NaOH tạo ra hai sản phẩm đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Tên gọi của este đó là A. propyl fomat B. etyl fomat C. metyl fomat D. metyl axetat
Câu 6: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được hai chất
đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOC(CH3)=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 7: Este E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol E trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T tác dụng với AgNO3/ NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH2-CH=CH2
Câu 8: Thủy phân các chất sau trong môi trường kiềm, nóng: CH3COOCH2CH=CH2, HCOOC2H5,
CH3COOCH=CH2, CH3COOC6H5, C2H3COOCH3. Số chất có sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl B. quì tím C. dung dịch NaOH D. nước brom Câu 10: Có thể phân biệt HCOOCH3 và
CH3COOC2H5 bằng thuốc thử nào dưới đây? lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. AgNO3/NH3 B. CaCO3
C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH B. BÀI TẬP
1. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là
A. este no, đơn chức B. este không no, đơn chức, mạch hở
C. este không no, 2 chức
D. este no, đơn chức, mạch hở
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol nước? A. CH3OOC-COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. C6H5COOCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở E thì thể tích CO2 thu được bằng
thể tích của oxi trong cùng điều kiện. Công thức của este đó là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức, mạch hở cần 1,25a mol O2, thu được a mol
H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O.
Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C3H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol
H2O. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam
H2O. Biết có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol
H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được
24,8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 11: Este đơn chức X được tạo bởi axit hữu cơ Y và ancol Z. Tỉ khối hơi của Y so với oxi là 2,25. Để
đốt cháy hoàn toàn 2,28 gam X thu được 7,08 gam hỗn hợp
CO2 và hơi nước. Công thức của X là A. CH3COOC3H7 B. C2H3COOC3H7 C. C2H5COOC3H7 D. C2H3COOC3H5
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn este Y cần vừa đủ 2,24 gam khí O2, thu được 1,344 lít khi CO2 và 1,08 gam
H2O. Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thì thể tích O2 cần dùng gấp 1,25 lần thể tích
CO2 tạo ra. Số công thức cấu tạo của X là 5 3 6 4
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 10 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. B. C. D.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X thấy thể tích CO2 thu được bằng thể tích O2 cần dùng và
gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC CH B. HCOOCH=CHCH2 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOC2H5
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam este cần vừa đủ 3,316 lit O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 23,64 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm
7,44 gam. Công thức phân tử của E là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm một axit cacboxylic và một ancol với H2SO4 đặc, thu được este E (mạch
hở, chỉ chứa một loại nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn 4,3 gam E thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 16 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra y mol CO2
và z mol H2O. Biết x = y – z và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam este E cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối
lượng bình tăng thêm 9,3 gam. Công thức phân tử của E là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2
2. Đốt cháy este không no
Câu 1:
Đốt hoàn toàn một lượng metyl acrylat thu được 1,62 gam H2O và V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 0,672 B. 1,12 C. 3,584 D. 2,688
Câu 2: Este E (đơn chức, mạch hở) được tạo thành từ axit cacboxylic X và ancol no Y. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 2,52 lít khí O2 (đktc) thu được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức thức của Y là A. CH3OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. C3H7OH
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí
CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư có 20 gam kết tủa xuất hiện, độ giảm khối lượng
dung dịch là 8,5 gam. Biết MX <100. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2
Câu 5: Este T đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa 2 liên kết . Đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa
đủ 2,688 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,06M tạo thành
3,94 gam kết tủa, lọc kết tủa, đun
nóng phần dung dịch lại xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2
Câu 6: Đốt cháy hoàn este G (chứa một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ x mol khí O2, thu
được y mol CO2 và z mol H2O (2y = x + z). Số đồng phân cấu tạo của G chứa gốc axit không no là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Este E đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa 3 liên kết . Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2,
thu được V lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị m, V và x là lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. m = 1,25V – 1/9x
B. m = 1,25V – 5/3x C. m = 1,25V – 7/9x D. m = 1,25V + 10/9x
Câu 8: Hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn 3,72 gam E
cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 7,92 gam CO2. Giá trị của V là A. 4,704 B. 4.032 C. 3,136 D. 3,584
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và metyl metacrylat cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư, khối lượng bình tăng 2,52 gam. Giá trị của V là A. 4.032 B. 3.136 C. 4.704 D. 3,584
3. Đốt cháy hỗn hợp các este đồng đẳng
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 25,2 B. 50,4 C. 12,6 D. 100,8
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và metyl propionat, thu được m gam hỗn hợp E gồm
CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ E vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,68 B. 7,44 C. 4,96 D. 9,92
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl fomat và etyl axetat bằng O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình
tăng thêm 6,82 gam đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 4: Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3 và HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt
cháy hoàn toàn 0,6 gam X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 104,2 B. 105,2 C. 100,2 D. 106,2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp gồm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa và dung dịch
X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. tăng 3,98 B. giảm 3,38 C. tăng 2,29 D. giảm 3,98
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam hỗn hợp X gồm HCOOC3H7, C2H5COOCH3 rồi hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm cháy vào m1 gam dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Lọc, tách kết tủa
thu được m2 gam dung dịch nước lọc. Giá trị m1 – m2 là A. 45,9 B. 53,7 C. 54,45 D. 40,5
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 24,8 gam và thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,1 và 0,1 B. 0,1 và 0,01 C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm
2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H2O và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18 B. 36 C. 9 D. 27
Câu 9: Hai este X và Y đều đơn chức, mạch hở, tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y cần dùng 3,36 lít
khí O2 (đktc), thu được 5,72 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức của X là CH3COOCH3 HCOOC2H5 CH3COOC2H5 C2H3COOCH3
Câu 10: Hỗn hợp X gồm: metyl propionat, axit axetic, etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol X thu
được CO2 và 8,1 gam H2O. Khối lượng của 0,2 mol hỗn hợp X là A. 11,42 B. 12,625 C. 14,275 D. 15,235
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 12 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. B. C. D.
Câu 11: Hỗn hợp G gồm axit acrylic, axit metacrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn
toàn 3,44 gam G cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và 7,04 CO2. Giá trị của a là A. 0,18 B. 0,2 C. 0,16 D. 0,12
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư
thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,24 B. 2,7 C. 3,6 D. 2,34
Câu 13: Hỗn hợp E gồm axit acrylic, metyl acrylat, axit metacrylic, metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và a mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị m, V và a là A. m = 11V/5,6 - 3)a
B. m = 11V/5,6 + 18a C. m = 11V/5,6 – 14a D. m = 11V/5,6 + 16a
Câu 14: Hỗn hợp T gồm hai este đơn chức đơn chức, mạch hở, phân tử mỗi chất đều có 2 liên kết .
Đốt cháy hoàn toàn m gam T bằng khí O2, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị m, a và b là
A. m = 44a – 14b B. m = 44a + 18b C. m = 44a – 30b D. 22a + 9b Câu 15: Hỗn hợp T gồm metyl acrylat,
etyl axetat và axit butiric. Đốt cháy hoàn toàn 4,36 gam T, thu được H2O và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần
trăm số mol của metyl acrylat trong T là A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y gồm một ancol và một este (đều no, đơn chức, mạch hở) cần
vừa đủ 6,08 gam khí O2, thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và
3,06 gam H2O. Công thức của ancol trong Y là A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
Câu 17: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, anđehit axetic và ancol metylic cần
dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa cho phần dung
dịch vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được thêm 106,92 gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,1 B. 0,9 C. 0,8 D. 1
Câu 18: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 27
gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là A. 0,05 B. 0,025 C. 0,15 D. 0,1 4. Phản ứng este hóa
Câu 1:
Cho 2 mol ancol etylic tác dụng với 1,5 mol axit axetic có xúc tác là dung dịch H2SO4 đặc. Nếu
hiệu suất phản ứng este hóa là 60%, cho biết số mol este (etyl axetat) tạo ra là A. 2 B. 0.9 C. 1,2 D. 1,5
Câu 2: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic và 100
ancol metylic. Giả thuyết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60% A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
Câu 3: Tiến hành phản ứng este hóa hỗn hợp gồm m gam axetic và m gam ancol isopropylic (có mặt
axit sunfuric đặc làm xúc tác) với hiệu suất 40% thu được
6,12 gam este. Giá trị của m là A. 11,1 B. 6,0 C. 7,4 D. 9,0
Câu 4: Đốt cháy a gam C2H5OH thì thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy b gam CH3COOH thu được 0,2 mol
CH3COOH. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam
CH3COOH có xúc tác H2SO4 đặc (H=100%). Khối lượng este thu được là lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. 4,4 B. 8,8 C. 10,6 D. 12,2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức và một ancol no, đơn chức
được 0,54 mol CO2 và 0,64 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì
thu được m gam este. Giá trị của m là A. 10,2 B. 10,9 C. 11,08 D. 11,22
Câu 6: Hỗn hợp E gồm hai este được tạo thành từ cùng một ancol và hai axit cacboxylic là đồng đẳng
kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,928 lít khí O2 (đktc), thu được 7,92 gam CO2 và 3,24 gam
H2O. Phần tram số mol của este có phân tử khối lớn hơn trong E là A. 80% B. 40% C. 20% D. 60%
Câu 7: Cho 21,2 gam hỗn hợp axit gồm HCOOH và CH3COOH đun nóng với ancol etyl dư và H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp 2 este (hiệu suất là 80%). Biết rằng nếu trung hòa 1/10 khối lượng hỗn hợp axit trên
bằng dung dịch NaOH 0,1M thì hết 400ml. Khối lượng este thu được là A. 32,4 B. 24,86 C. 25,92 D. 33,52
Câu 8: Chia hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần
một, thu được 7,7 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Đun nóng phần hai với lượng dư axit axetic (H2SO4 đặc xúc
tác), thu được a gam hỗn hợp este.
Biết hiệu suất của phản ứng este hóa đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 7,85 B. 5,97 C. 7,32 D. 8,07
5. Bài tập hiệu suất este hóa
Câu 1:
Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic, thu được 55 gam este. Hiệu suất phản ứng trên là A. 21,7 B. 62,5 C. 55 D. 58
Câu 2: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 11 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este đó là A. 50 B. 75 C. 70 D. 62,5
Câu 3: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban
đầu đó thu được 23,4 gam H2O. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70 B. 80 C. 75 D. 85
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp G gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một ancol
đơn chức Y (MX < MY) thu được 15,68 lít CO2 và 16,2 gam H2O. Cho toàn bộ hỗn hợp G ở trên vào H2SO4
đặc, đun nóng thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75 B. 37,5 C. 64,7 D. 32,35
5. Phản ứng thủy phân
Câu 1:
Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,48 B. 9,8 C. 9,4 D. 16,08
Câu 2. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: HCOOC2H5. HCOOCH3. CH3COOC2H5. C2H3COOC2H5.
Câu 3. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 4: Cho 22,44 gam một este đơn chức X mạch hở tác dụng với dung dịch
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 14 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12 A. B. C. D.
NaOH vừa đủ được 24,2 gam muối và ancol Y. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam một este X trong NaOH dư, thu được 11,75 gam muối. Mặt
khác, cũng 10,75 gam X có thể làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Biết rằng trong phân
tử X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là
A. metyl ađipat B. vinyl axetat
C. vinyl propionate D. metyl acrylat
Câu 6: Thủy phân 0,08 mol este đơn chức X trong 100ml dung dịch KOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được ancol Y và 10,08 gam chất rắn khan. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tang 3,6 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl acrylate C. etyl fomat D. metyl propionate
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn este đơn chức X trong 138 gam dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được ancol Y và chất rắn khan Z. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, thu được 1,008 lít
khí H2 (đktc), đồng thời khối lượng bình tăng 2,79 gam. Nung nóng Z với bột CaO dư, thu được 1,44
gam một chất khí. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionate D. etyl acrylat Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị của m là A. 25,9 B. 14,8 C. 22,2 D. 18,5
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 23,4 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat và vinyl axetat. Lấy toàn bộ hỗn hợp
thu được sau phản ứng thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 64,8 gam bạc kết tủa. Vậy phân trăm về
khối lượng của vinyl axetat trong hỗn hợp X là A. 36,75 B. 24,56 C. 51,72 D. 40,03
Câu 10: X là este đơn chức có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 gam
chất X người ta dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,1 gam/ml), lượng NaOH dư 25% so với lượng
cần dùng cho phản ứng. Tên gọi của X là
A. metyl propionat B. propyl fomat C. etyl axetat D. etyl fomat Câu 11: Thực hiện phản ứng este hóa
giữa một axit đơn chức và một ancol đơn chức thu được este E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần 0,45
mol O2, thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,45. C. 0,3. D. 0,35.
Câu 12: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là. A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam
Câu 13: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam.
Câu 14: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 15: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X:
A. CH3–CH2–COO–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH2–COO–CH3.
C. CH3–COO–CH=CH–CH3.
D. CH2=CH–COO–CH2–CH3. lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 150 ml.
Câu 17: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axitcacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lítkhí O2 (đktc), thu được 5,6 lít
khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là: A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
Câu 18: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu
được 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 12,02. B. 11,75. C. 12,16. D. 25,00.
Câu 19: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 20: Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và hai
ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9 gam
A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Thành phần trăm
theo khối lượng của X trong A là A. 46,2%. B. 54,3%. C. 44,8%. D. 56,8%.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là: A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 este mạch hở trong 400 ml dung dịch NaOH 1M
hu được x gam ancol no đơn chức Y và dung dịch Z chứa 34,4 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn
x gam Y cần 6,72 lít O2 (đktc) và thu
được sản phẩm gồm a gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị m là A. 24,8 gam B. 19,6 gam C. 30,6 gam D. 26,6 gam
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác
dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Lớp Hóa Thầy Vang – 0976042214 16 lO M oARcPSD| 48197999 Lớp 12
Câu 24. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được
M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 25: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat,
metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch
NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4. Lớp Hóa Thầy Va ng – 0976042214 1
Dow nloaded by Mai nguyen (mainguyengiahuy02021992@gmail.com) 7