Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN: TOÁN 11
Nội dung.
1. Nội dung ôn tập giữa HK1.
2. Giới hạn. Hàm số liên tục.
3. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 2. Cho
;
lim 2
n
v =
. Khi đó
( )
lim
nn
uv
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3. Tìm dng hu t ca s thp phân vô hn tun hoàn
2,13131313...P =
,
A.
212
99
P =
B.
213
100
P =
. C.
211
100
P =
. D.
211
99
P =
.
Câu 4. Cho các dãy s
( ) ( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
u a v= = +
thì
lim
n
n
u
v
bng
A.
1
. B.
0
. C.
−
. D.
+
.
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
u
tha
3
2
1
n
u
n
vi mi
*n
. Khi đó
A.
lim
n
u
không tn ti. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim 0
n
u =
. D.
lim 2
n
u =
.
Câu 6. Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
2
2
2
53
n
n
u
nn
=
+
. B.
42
53
n
n
u
n
=
+
. C.
2
12
53
n
n
u
nn
=
+
. D.
23
32
72
53
n
nn
u
nn
−+
=
+
.
Câu 7. Cho
2
2
47
lim 6
52
an n
nn
−+
=
−−
. Khẳng định nào đúng
A.
6a =
. B.
3a =
. C.
30a =
. D.
11a =
.
Câu 8. Dãy s
( )
n
u
vi
( )( )
( )
2
3
3 1 3
45
n
nn
u
n
−−
=
có gii hn bng phân s ti gin
a
b
. Tính
.ab
A.
192
B.
68
C.
32
D.
128
Câu 9. Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
4
e
n



. B.
1
3
n



. C.
5
3
n



. D.
5
3
n



.
Câu 10. Tính tng
1 1 1 1
1 .... ......
2 4 8 2
n
S = + + + + + +
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 11. Cho các gii hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
fx xg


bng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −
. C.
5
0
1
lim
x
x
+
= +
.D.
0
1
lim
x
x
+
= +
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 2
Câu 13. Tính gii hn
( )
4
3
lim
4
x
x
+
→−
+
A.
−
. B.
0
. C.
+
. D.
1
.
Câu 14. Gii hn:
5
3 1 4
lim
34
x
x
x
+−
−+
có giá tr bng:
A.
9
4
. B.
3
. C.
18
. D.
3
8
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
( ) ( )
( )
34
7
4 1 2 1
32
xx
fx
x
++
=
+
. Tính
( )
lim
x
fx
−
.
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
0
.
Câu 16. Tính
2
1
lim
3x 2
x
xx
→−
−+
+
.
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
0
.
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
.a
Người ta dng hình
vuông
1 1 1 1
A BC D
cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
ABCD
;
dng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cnh bng
1
2
đường chéo ca hình
vuông
1 1 1 1
A BC D
c tiếp tục như vậy. Gi s cách dng trên th
tiến ra hn. Nếu tng din tích ca tt c các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , D ...ABCD ABC A B C
bng
8
thì
a
bng:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
22
Câu 18. Cho hàm số
( )
2
4x 1 khi x 3
4 khi x <3
fx
x
+
=
+
. Tính
( )
3
lim
x
fx
.
A.
4
. B.
1
. C.
13
. D. không tn ti.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm s liên tc trên
;ab
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
Câu 20. Hàm s
()y f x=
có đồ th như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 21. Hàm s nào sau đây không liên tục ti
2x =
?
A.
2yx=+
. B.
sinyx=
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 22. Cho dãy số
( )
n
u
biết số hạng tổng quát
2
1 2 3 ...
11
n
n
u
n
+ + + +
=
+
. Tính
lim
n
n
u
+
A.
0
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
S
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 3
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
0
2
lim
3
n


=
b)
( )
2
1
lim 0
n
n
=
c)
lim 0, 1
n
n
qq
→+
=
d)
1
lim 0,
k
k
n
+
=
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
lim( 3)
n
= −
b)
4
lim
2.3 4
n
nn
+
= 1
c)
( )
32
lim 2 4nn+ = +
d)
( )
43
lim 5 4n n n + = −
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2 1 3
lim
45
+ +
nn
n
=
4
9
b)
2
2
41
lim
93
n n n
nn
+
+
=
2
3
c)
(
)
2
lim 3 5n n n+ +
=
3
2
d)
(
)
2
lim 9 3 4 3 2n n n+ +
= 0
Câu 4. Cho hàm s
2
2 khi 1
()
1 khi 1
xx
fx
xx
=
+
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Gii hn
2
lim ( ) 5
x
fx
→−
=
b)
Gii hn
1
lim ( ) 3
x
fx
→−
=−
.
c)
Gii hn
1
lim ( ) 2
x
fx
+
→−
=
d)
Hàm s tn ti gii hn khi
1x →−
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 4
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
(
)
2
3
lim 1 2
2
x
x x x
→−
+ + =
b)
(
)
2
lim 1 2
x
x x x
→+
+ + = +
c)
1
32
lim
1
x
x
x
→−
+
= −
+
d)
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −
+
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
lim 10
x
xx
→−
= +
b)
2
2
3 4 1 3
lim
2 1 2
x
xx
xx
→+
−+
=
++
c)
2
1 3 5
lim
2 3 4
x
x x x
x
→−
+ +
=
d)
3 3 2
2
8 3 1
lim 1
4 2 3
x
x x x
x x x
→−
+ +
=
+ +
Câu 7. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm s
32
( ) 8f x x x x= +
liên tc trên .
b)
Hàm s
( )
2
3
khi 3
3
2 3 khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
liên tc ti
3x =
.
c)
Hàm s liên tc trên khong
d)
Hàm s
( )
2
2
1
, khi 1
1
4, 1
x
x
fx
x
m khi x
−
=
+
=
liên tc ti
1x =−
khi m =
2
.
Câu 8. Cho các hàm s
2
4 7 1
khi 2
4
()
59
khi 2
2
x
x
x
fx
x
x
−−
=
22
khi 2
2
()
1
khi 2
4
x
x
x
gx
x
x
+−
=
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm s
( )
fx
liên tc tại điểm
0
2x =
.
b)
Hàm s
( )
gx
gián đoạn tại điểm
0
2x =
.
c)
Gii hn
2
1
lim ( ) .
4
x
gx
+
=
d)
Gii hn
2
1
lim ( f .
2
)
x
x
+
=
( )
2
2
1
5x 6
x
fx
x
+
=
++
( )
3;2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 5
Phn III. Tr li ngn & T lun
Câu 1. Tính các gii hn sau:
a)
21
lim
32
n
n
+
+
b)
2
2
35
lim
34
nn
n
−+
+
c)
32
42
1
lim
22
n n n
nn
+ +
++
d)
32
4
(2 1)(3 8)
lim
(4 3)(3 2)
n n n
n n n
+ +
+ +
Câu 2. Tính các gii hn sau:
a)
24
2
3 3 2
lim
23
n n n
nn
+ +
−+
b)
3
3
8 5 8
lim
12
n n n
n
+
+
c)
2
61
lim
21
nn
n
++
+
d)
2
2
2
lim
13
nn
n
Câu 3. Tính các gii hn sau:
a)
9.2 3
lim
2 5.3
nn
nn
+
+
b)
21
11
3 4 1
lim
2.4 2
nn
nn
++
+−
−+
+
c)
21
1
4.3 7
lim
2.9 7
nn
nn
+
+
+
d)
2
1 2 3 ....
lim
52
n
n
+ + + +
+
Câu 4. Tính các gii hn sau:
a)
2
1
lim
2
x
x
+
b)
3
5
lim
3
x
x
→−
+
c)
5
9
lim
5
x
x
+
Câu 5. Tính gii hn các hàm s sau
a)
1
1
lim
2
x
x
x
+
b)
2
1
1
lim
1
x
x
x
c)
2
2
2
3x 5 2
lim
4
x
x
x
−−
d)
2
3
2
2 6 20
lim
32
x
xx
xx
→−
−−
−+
e)
0
11
lim
x
x
x
+−
. f)
1
3 2 2 3
lim
1
x
xx
x
+ +
g*)
1
2 2 3
lim
25
x
xx
x
→−
+ +
−+
h*)
3
1
2 3 2
lim
1
x
xx
x
→−
+ +
+
Câu 6. Cho hình vuông
( )
1
C
cnh bằng a. Người ta chia mi cnh ca hình
vuông thành bn phn bng nhau nối các điểm chia mt cách thích hợp để
hình vuông
( )
2
C
(như hình vẽ). T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tục làm như trên ta
nhận được dãy các hình vuông
1 2 3
, , ,...,
n
C C C C
. Gi
i
S
din tích ca hình vuông
( )
1,2,3,...
i
Ci
. Đặt
1 2 3
... ...
n
T S S S S= + + + + +
. Biết
32
3
T =
, tìm
a
.
Câu 7. Cho
1
+b khi x 1
()
1
3 khi x 1
x
y f x
x
ax
==
+
. Biết
1
lim ( ) 2025
x
fx
=
. Tính giá tr biu thc
2T a b=+
Câu 8. a) Cho s thc a tha mãn
2
1
3
lim 3
1
x
x x a
x
−+
=
+
. Tìm
a
.
b) Cho hai s thc b, c tha mãn
2
2
x + c
lim 7
2
x
bx
x
+
=
. Tìm
,bc
.
Câu 9. Tính các gii hn sau
a)
41
lim
32
x
x
x
→+
+
b)
2
2
21
lim
3 2x
x
x
x
→−
+
+−
c)
2
3
41
lim
4
x
x
xx
→+
+−
d)
2
2
32
lim
51
x
x
xx
→+
+
++
e)
2
3x 1
lim
14
x
xx
→−
++
f)
25
3 4 2
(4 1)(2 3 )
lim
( 4)(3 1)
x
x x x
x x x x
→+
+
+
Câu 10. Cho hàm s
4x 5 khi x -2
()
khi x=-2
y f x
a
+
==
a) Tìm
a
để hàm s liên tc ti
2x =−
b) Tìm
a
để hàm s liên tc trên tập xác định ca nó
Câu 11. Tính
33
2
2
3 2 1
lim
4
x
xx
x
+ +
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 6
CHƯƠNG IV: ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ SONG SONG
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O, giao tuyến ca mt (SAC) và (SBD)
A. SC B. SA C. SB D. SO
Câu 2. Cho t din ABCD, gi M, N lần lượt là trung đim ca CDAD, G là trng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến ca hai mt phng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD)
Câu 3. Cho t diện ABCD. M, N hai điểm lần lượt thuc hai cnh AB, AC sao cho MN ct BC ti I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đưng thng MN cắt đường thng CD B. Đưng thng DN cắt đường thng AB
C. Đưng thng AI cắt đường thng CD D.
( ) ( )
DMN DBC DI=
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cnh SC (N
khác S, C). Giao điểm ca MN và (SBD) là
A. Giao điểm của đường thng MN vi SB
B. Giao điểm của đường thng MN vi SD
C. Giao điểm của đường thng MN vi BD
D. Giao điểm của đường thng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm ca BD và CM
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
, M trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN =
1
3
. AD. Mặt phẳng
(CMN) cắt BD tại K.nh tỉ s
DK
BK
.
A.
2
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Câu 6. Chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành,
,,M N P
là trung điểm
,,AB AD SC
. Mặt
phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số
QD
QS
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
5
D.
2
5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J ln lượt là trung điểm ca AD
và BC, G là trng tâm tam giác SAB. Giao tuyến ca (SAB) và (IJG)
A. SC B. đường thng qua S và song song vi AB
C. đường thng qua G và song song vi CD D. đường thng GJ
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca mt phng (SAD) và mt phng
(SBC) là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây
A. AD B. BD C. AC D. SC
Câu 9. Cho t din ABCD, gi G và E lần lượt là trng tâm ca tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề
(I) GECD chéo nhau
(II) GE // CD
(III) GE ct AD
(IV) GE ct AC
S mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 7
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AC BC
.
Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()DAN
()DBM
.
A.
( ) ( )DAN DBM DH=
(
H
là trc tâm tam giác
ABC
).
B.
( ) ( )DAN DBM DI=
(
I
là trung điểm
MN
).
C.
( ) ( )DAN DBM DG=
(
G
là trng tâm tam giác
ABC
).
D.
( ) ( )DAN DBM MN=
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt trung điểm ca
,AC CD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()MBD
()ABN
là:
A. Đưng thng
BN
B. Đưng thng
BH
(
H
là trc tâm tam giác
ACD
)
C. Đưng thng
BG
(
G
là trng tâm tam giác
ACD
)
D. Đưng thng
BM
Câu 12. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt trung đim các cnh
,.AB CD
Xác
định giao tuyến ca mt phng
( )
ABN
( )
ACD
A. BN B. MN
C. AB D. AN
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
E
một điểm tùy ý trên cạnh SD như hình vẽ bên. Giao
tuyến ca mt phng
()ABE
()SBD
là đường thng
A.
BE
B.
SB
C.
AE
D.
SA
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi
E
trung điểm ca
SC
. Tìm giao tuyến ca
( )
BED
( )
SAC
.
A.
SO
. B.
OE
.
C.
OD
D.
CO
.
Câu 15. Cho hình chóp t giác S.ABCD
M
là điểm bt k trên cnh SD. Giao tuyến ca hai mt phng
()SBD
()MAC
A. SO vi
O
là giao điểm ca AC và BD
B. OM vi
O
là giao điểm ca MC và BD
C. OM vi
O
là giao điểm ca AC và BD
D. OM vi
O
là giao điểm ca SB và AC
Câu 16. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
như hình
v. Giao tuyến ca hai mt phng
()ADJ
()BCI
A.
IP
B.
PQ
C.
PJ
D.
IJ
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm E,F lần lượt thuộc các cạnh SA, AC sao cho
22
,
33
SE AF
SA AC
==
. Giao điểm của SC và mặt phẳng (BEF)
A. Giao điểm của SC và SA
B. Giao điểm của SC và BE
C. Giao điểm của SC và BF
D. Giao điểm của SC và EF
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 8
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là tứ giác có các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (MBC)
A. Giao điểm của AD và MC
B. Giao điểm của AD và BC
C. Giao điểm của AD và MB
D. Giao điểm của AD và SB
Câu 19. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O
. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca SA và CD. Tìm giao điểm ca AD và mt phng
()BMN
.
A. Giao điểm của AD và MB
B. Giao điểm của AD và MN
C. Giao điểm của AD và NB
D. Giao điểm của AD và MC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi M là
trung điểm ca SD. Giao điểm của đường thng BM và mt phng (SAC) là
A. Giao điểm của MB và SO
B. Giao điểm của MB và SA
C. Giao điểm của MB và SC
D. Giao điểm của MB và AC
Câu 21. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
ab
,
( )
b α
. Khi đó:
A.
( )
.a α
B.
( )
.a α
C.
a
ct
( )
.α
D.
( )
a α
hoc
( )
.a α
Câu 22. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
( )
a α
,
( )
b α
. Khi đó:
A.
.ab
B.
,ab
chéo nhau. C.
ab
hoc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
ct nhau.
Câu 23. Cho t din ABCD, G trng tâm
ΔABD
M điểm trên cnh BC, sao cho
2.BM MC=
Đưng
thng MG song song vi
A.
( )
.ABD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ACD
D.
( )
.BCD
Câu 24. Đưng thng
( )
// aP
nếu
A.
// ab
( )
// .bP
B.
( )
.a P a=
C.
( )
.a P b=
D.
( )
// , a b b P
( )
.aP
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDhình bình hành. Gi I, J lần lượt là trng tâm các tam giác
SABSAD. E, F lần lượt là trung điểm ca ABAD. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( )
// .IJ SAD
B.
( )
// .IJ SCD
C.
( )
// .IJ SAB
D.
( )
// .IJ SDB
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng
( )
P
đều song song vi mt phng
( )
.Q
B. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng
( )
P
đều song song vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.Q
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
( )
P
( )
Q
thì
( )
P
( )
Q
song song vi nhau.
D. Qua một điểm nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được mt và ch một đường thng song song vi
mt phẳng cho trước đó.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 9
Câu 27. Cho hai hình bình hành ABCDABEF nm trong hai mt phng phân bit. Kết qu nào sau đây
đúng?
A.
( )
// .AD BEF
B.
( ) ( )
// .AFD BEC
C.
( ) ( )
// .ABD EFC
D.
( )
// .EC ABF
Câu 28. Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
D
, E’ là trung điểm ca
AB

và A’C’. Khi đó
CB
song song vi
A.
.AD
B.
.CD

C.
( )
' ' .AD E
D.
( )
.AC D

Câu 29. Cho hình hp
..ABCD A B C D
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// .ABB A CDD C
B.
( ) ( )
// .BDA D B C
C.
( ) ( )
// .BA D ADC

D.
( ) ( )
// .ACD A C B
Câu 30. Cho các khẳng định sau, chn khẳng định đúng.
A. Hình lăng trụ có tt c các mt bên bng nhau.
B. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ có tt c các mt bên là hình bình hành.
D. Hình lăng trụ có tt c các mt là hình bình hành.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình nh tâm O,
8, 6.AB SA SB= = =
Gi
( )
P
mt phẳng đi qua O và song song vi
( )
.SAB
Tính din tích thiết din ca
( )
P
và hình chóp S.ABCD.
A. 12. B.
6 5.
C.
5 5.
D. 13.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho t din
ABCD
, gi
M
N
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng MN
b)
Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c)
Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d)
Mặt phẳng (ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
vi
M
là một điểm trên cnh
,SC N
là một điểm trên cnh
BC
. Gi
O AC BD=
K AN CD=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
b)
Giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()SBD
là điểm nằm trên cạnh
SO
.
c)
KM
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()AMN
()SCD
.
d)
Giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()AMN
là điểm nằm trên cạnh
KM
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
. Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn
AD
,
AB
ct
CD
ti
K
, điểm
M
thuc cnh
SD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b)
Giao tuyến
( )
d
của
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng qua S và song song với AB.
c)
KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d)
Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 10
Câu 4. Trong không gian cho ba đường thng
,ab
c
phân bit. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
b)
Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c)
Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
và đường thẳng
c
chéo nhau thì đường thẳng
a
và đường thẳng
c
chéo nhau hoặc cắt nhau.
d)
Nếu đường thẳng
a
cắt
b
, hai đường thẳng
b
c
chéo nhau thì
a
c
chéo
nhau hoặc song song với nhau.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
I
là trung điểm cnh
SC
,M
là trung điểm SD. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
// OI SAD
b)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
(AOM)
là đường thẳng qua A và song song
với SA.
c)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
d)
Mặt phẳng (OMI) cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một hình bình hành.
Câu 6. Cho t din
ABCD
. Gi s
M
thuộc đoạn thng
BC
. Mt phng
()α
qua
M
song song vi
AB
CD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giao tuyến của mặt phẳng
()α
với mặt phẳng
()ABC
là đường thẳng đi qua
M
song song với
AB
b)
Giao tuyến của mặt phẳng
()α
với mặt phẳng
()BCD
là đường thẳng đi qua
M
song song với
CD
c)
Giao tuyến của mặt phẳng
()α
với mặt phẳng
()ABD
là đường thẳng đi qua
N
song song với
AB
d)
Hình giới hạn bởi các giao tuyến của mặt phẳng
()α
với các mặt của tứ diện (ta gọi
là thiết diện) là hình thang
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm ca tam
giác
SAB
;,SCD E F
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
3
SJ
SF
=
b)
/ /( )IJ ABCD
c)
BC
song song với mặt phẳng
( ),( )SAD SEF
d)
BC
cắt mặt phẳng
()AIJ
Câu 8. Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
b)
Nếu
c
chéo nhau với
a
thì
c
chéo nhau với
b
.
c)
Nếu
c
cắt
a
thì
c
chéo nhau với
b
.
d)
Nếu đường thẳng
c
song song với
a
thì
c
song song hoặc trùng
b
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 11
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C
,,I K G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,CBA CBC A AC
. Gi
,MM
lần lượt là trung điểm ca
,BC B C

. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
AMM A

là hình bình hành
b)
1
3
AI AG
AM AN
==
c)
()IKG
cắt
( )
BCC B

d)
( ) ( )
//A KG AIB

Phn III. Tr li ngn & T lun
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD t giác li. Ly M,N,K lần lượt thuc các cnh
AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm ca MK và mt phng (SBD).
Câu 2. Cho t diện ABCD, M là điểm thuc min trong tam giác ACD ; E là điểm thuc BM
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm ca DE và mt phng (ABC).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và (AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và (SAC).
c) Tìm giao tuyến của (AMN) và (ABCD).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
M
một điểm trên cạnh
,SC N
P
lần
ợt là trung điểm của
AB
.AD
Tìm giao tuyến của mặt phng
a.
( )
MNP
(SBC)
b.
( )
MNP
(SDC)
Câu 5. Cho t din ABCD. Lấy các điểm
M
thuc cnh AB, N thuc cnh AC sao cho MN ct BC. Gi
I
là điểm nm bên trong tam giác BCD. Tìm giao tuyến ca hai mt phng:
a.
( ) ( )MNI ABD
b.
( ) ( )MNI ACD
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
tứ giác các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SA. Tìm giao điểm của SD và (MBC)
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của cạnh
,,SA AD BC
.Xác định
K
giao
điểm của đường thẳng
MP
và mặt phẳng
( )
SBN
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 12
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
. Trên cạnh
SA
lấy đim
M
, trên cnh
SC
lấy điểm
N
, sao cho
MN
không song song vói
AC
. Cho điểm
O
nằm trong tam giác
ABC
. Tìm giao điểm của mặt phẳng
( )
OMN
với các đường thẳng
,AC BC
AB
.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự trung điểm của BC AC, K điểm thay đổi trên
cạnh AD.
a) Xác định Q giao đim ca (MNK) và BD. Tìm v trí của K để t giác MNKQ hình bình
hành.
b) Khi điểm K không là trung điểm cnh AD. Gọi I là giao điểm ca BD và mt phng (MNK).
Chng minh NK, MI, CD đồng quy ti O.
c) Gi d giao tuyến ca 2 mt phng (ABO) (MNK). Chng minh d song song vi mt phng
(ABC).
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD.
a) Chng minh MN//CD.
b) Gọi E là trung điểm CD, P thuc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H lần lưt là giao điểm ca
(MNP) vi BC và BD. Tính t s BK/BC.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gi M,N lần lượt là trung điểm ca SB
SD, P thuc cnh SC (P không trùng với trung điểm ca SC).
a) Chng minh MN // (ABCD)
b) Tìm giao điểm Q ca SA vi mt phng (MNP).
c) Gi I, J, K lần lượt giao điểm ca QM AB, QP AC, QN AD. Chng minh I,J,K
thng hàng.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang đáy ln AB. Gi M, N lần lượt là trng tâm tam giác
SAD và tam giác SBC.
a) Chng minh MN // mp(SAB) ; MN // mp(SCD)
b) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (SAD) và (SBC) ; mp (SAB) và mp(SCD)
c) Tìm giao điểm ca SB vi mt phng (DMN) ; giao điểm ca DN và (SAB)
d) Gi K là trng tâm tam giác ABC. Chng minh MK // (SAB)
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gi
,MN
ln lượt trung điểm
ca
,SA SD
.
a) Chng minh
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Tìm giao tuyến
( )
OMN
( )
ABCD
Câu 14. Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phng phân biệt. Trên các đưng chéo
AC
BF
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đường thng song song vi
AB
v t
,MN
lần lượt ct
AD
AF
ti
M
N
. Chng minh:
a) (ADF) // (BCE); b)
( ) ( )
/ / DEF MM N N
.
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Gọi H là trung điểm A’B’
a) Chứng minh CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao điểm của AC’ với mp(BCH)
c) Gi (
α
) là mt phng qua trung điểm M của CC’ song song với AH CB’. Tìm giao tuyến
ca (
α
) vi các mt phng (BCC’B’), (ABB’A’)
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên AD, CC’ sao cho
'
AM CN
MD NC
=
.
Chng minh
//MN
( )
ACB
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,I K G
lần lượt trng tâm các tam giác
,ABC A B C
ACC
. Chng minh
( ) ( )
//IKG BCC B

( ) ( )
//A KG AIB
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 Nội dung.
1. Nội dung ôn tập giữa HK1.
2. Giới hạn. Hàm số liên tục.
3. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho dãy (u có limu = 3, dãy (v có limv = 5 . Khi đó lim(u .v = n n ) ? n ) n ) n n A. 15. B. 8. C. 5. D. 3. Câu 2. Cho limu = 3
− ; limv = 2 . Khi đó lim(u v bằng n n ) n n A. 5 − . B. 1 − . C. 5 . D. 1. Câu 3.
Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2,13131313... , 212 213 211 211 A. P = B. P = . C. P = . D. P = . 99 100 100 99 u Câu 4.
Cho các dãy số (u ), v và limu = ,
a limv = + thì lim n bằng n ( n ) n n vn A. 1. B. 0 . C. − . D. + . 1 Câu 5.
Cho dãy số (u thỏa u − 2  với mọi n  * . Khi đó n ) n 3 n
A. limu không tồn tại. B. limu = 1 . C. limu = 0 . D. limu = 2 . n n n n Câu 6.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n − 2 4 − 2n 1− 2n 2 3 7 − 2n + n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 3n n 5n + 3 n 2 5n + 3n n 3 2 5n + 3n 2 an − 4n + 7 Câu 7. Cho lim
= 6 . Khẳng định nào đúng 2 5n n − 2 A. a = 6 . B. a = 3. C. a = 30 . D. a = 11. (3n − ) 1 (3 − n)2 a Câu 8.
Dãy số (u với u =
có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính . a b n ) n (4n −5)3 b A. 192 B. 68 C. 32 D. 128 Câu 9.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? nn n n 4   1   5   −5  A.   . B.   . C.   . D.   .  e   3   3   3  1 1 1 1
Câu 10. Tính tổng S = 1+ + + +....+ + ...... 2 4 8 2n 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. . 2
Câu 11. Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2 ; lim g ( x) = 3, hỏi lim 3 f ( x) − 4g ( x)   bằng x→ → → 0 x x 0 x x 0 x A. 5 . B. 2 . C. 6 − . D. 3 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 1 A. lim = + . B. lim = − . C. lim = + .D. lim = + . + + + 5 + x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 1 3
Câu 13. Tính giới hạn lim + x→( 4 − ) x + 4 A. − . B. 0 . C. + . D. 1. 3x +1 − 4
Câu 14. Giới hạn: lim có giá trị bằng: x→5 3 − x + 4 9 3 A. − . B. 3 − . C. 18 − . D. − . 4 8 3 4 4x + 1 2x + 1
Câu 15. Cho hàm số f ( x) ( ) ( ) =
. Tính lim f ( x) . (3+ 2x)7 x→− A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 . 2 x x +1 Câu 16. Tính lim x→− 3x + . 2 2 1 1 A. . B. − . C. . D. 0 . 3 3 3
Câu 17. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng .
a Người ta dựng hình 1
vuông A B C D có cạnh bằng
đường chéo của hình vuông ABCD ; 1 1 1 1 2 1
dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng đường chéo của hình 2 2 2 2 2
vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể 1 1 1 1
tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABC ,
D A B C D , A B C D ... bằng 8 thì a bằng: 1 1 1 1 2 2 2 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2 4x +1 khi x  3
Câu 18. Cho hàm số f ( x) = 
. Tính lim f ( x) . 2 x + 4 khi x <3 x 3 → A. 4 . B. 1. C. 13 . D. không tồn tại.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên (a;b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ;b là
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + + − xa x bxa x b
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . − + − − xa x bxa x b
Câu 20. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 21. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2 x A. y = x + 2 .
B. y = sin x . C. y =
y = x x + . x − . D. 2 3 2 2 1+ 2 + 3 + ... + n
Câu 22. Cho dãy số (u biết số hạng tổng quát u = u n ) n 2 n + . Tính lim 11 n n→+ A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) n  2  lim = 0    3  b) (− )n 1 lim = 0 2 n c) lim n q = 0, q  1 n→+ d) 1 lim 0, k + =  k n Câu 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) lim( 3)n = − b) 4n lim 2.3n 4n + = 1 c) ( 3 2
lim n + 2n − 4) = + d) ( 4 3
lim −n + 5n − 4n) = − Câu 3.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2n +1 − n + 3 4 lim = 4n − 5 9 b) 2
4n n +1 − n 2 lim = 2 9n + 3n 3 c) ( 2 3 lim
n + 3n + 5 − n) = 2 d) ( 2 lim
9n + 3n − 4 − 3n + 2)= 0 x − 2 khi x  1 −  Câu 4.
Cho hàm số f (x) = 
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
 x +1 khi x  1 − Mệnh đề Đúng Sai
a) Giới hạn lim f (x) = 5 x 2 →−
b) Giới hạn lim f (x) = 3 − . x 1 →−
c) Giới hạn lim f (x) = 2 + x 1 →−
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 1 −
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 3 Câu 5.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) lim
x x + + x − = x→− ( 3 2 1 2) 2 b) − + + − = + →+ ( 2 lim x x 1 x 2 x ) c) 3x + 2 lim = − x 1 →− x +1 d) 3x + 2 lim = − + x 1 →− x +1 Câu 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ( 2
lim x −10x) = + x→− b) 2 3x − 4x +1 3 lim = 2
x→+ 2x + x + 1 2 c) 2
x + x +1 − 3x 5 lim = x→− 2 − 3x 4 d) 3 3 2
8x + 3x +1 − x lim =1 x→− 2
4x x + 2 + 3x Câu 7.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Hàm số 3 2
f (x) = x x + 8x liên tục trên . b) 2  x − 3 khi x   3
Hàm số f ( x) =  x − 3
liên tục tại x = 3 .  2 3 khi x = 3 c) x +1 Hàm số f ( x) 2 =
liên tục trên khoảng ( 3 − ;2) 2 x + 5x + 6 d) 2  x −1  , khi x  1 −
Hàm số f ( x) =  x +1
liên tục tại x = 1 − khi m =  2 .  2
m − 4, khi x = 1 −  4x − 7 −1  x + 2 − 2  khi x  2  khi x  2 2  −  − Câu 8. Cho các hàm số x 4 f (x) =  và 2 ( ) x g x =  . 5x − 9  1−  x khi x  2  khi x  2  2  4 Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 2 . 0
b) Hàm số g ( x) gián đoạn tại điểm x = 2 . 0 c) 1
Giới hạn lim g(x) = . + x→2 4 d) 1 Giới hạn lim ( f x) = . + x→2 2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 4
Phần III. Trả lời ngắn & Tự luận Câu 1. Tính các giới hạn sau: 2 3 2 3 2 2n +1 n − 3n + 5
n + n n +1
(2n +1)(3n n + 8) a) lim b) lim lim lim 3n + 2 2 3n + c) 4 4 2 2n + n + d) 2 4
(4n − 3)(3n + n + 2) Câu 2. Tính các giới hạn sau: 2 4
3n + n + 3n − 2 3 3
8n − 5n + 8 − n 2 6n + n +1 2 2n n a) lim lim lim lim 2 2n n + b) 3 n + c) 12 2n + d) 1 2 1− 3n Câu 3. Tính các giới hạn sau: 9.2n + 3n n+2 n 1 3 − 4 + +1 2n n 1 4.3 + 7 − 1+ 2 + 3 + .... + n a) lim lim lim lim 2n + b) 5.3n n 1 + n 1 2.4 + c) 2 − n 1 2.9 + + d) 7n 2 5n + 2 Câu 4. Tính các giới hạn sau: 1 5 9 a) lim b) lim c) lim + − + x→2 x − 2 x 3 →− x + 3 x→5 5 − x Câu 5.
Tính giới hạn các hàm số sau x +1 2 x −1 2 3x − 5x − 2 a) lim b) lim c) lim x 1 → x − 2 x 1 → x −1 2 x→2 x − 4 2 2x − 6x − 20 x +1 −1
3x + 2 − 2x + 3 d) lim e) lim . f) lim 3 x 2 →− x − 3x + 2 x→0 x x 1 → x −1 x + 2 − 2x + 3 3 2x + 3 − x + 2 g*) lim h*) lim x 1 →− 2 − x + 5 x 1 →− x +1 Câu 6.
Cho hình vuông (C có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình 1 )
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có
hình vuông (C (như hình vẽ). Từ hình vuông (C lại tiếp tục làm như trên ta 2 ) 2 )
nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là diện tích của hình vuông 1 2 3 n i 32
C (i 1, 2,3,..  .
. Đặt T = S + S + S +...+ S +... . Biết T = , tìm a . i ) 1 2 3 n 3  x −1  +b khi x  1 Câu 7.
Cho y = f (x) =  x −1
. Biết lim f (x) = 2025 . Tính giá trị biểu thức T = 2a + b x 1 →  ax + 3 khi x 1 2
x − 3x + a Câu 8.
a) Cho số thực a thỏa mãn lim = 3 . Tìm a . x 1 → x +1 2 x + bx+ c
b) Cho hai số thực b, c thỏa mãn lim
= 7 . Tìm b,c . x→2 x − 2 Câu 9. Tính các giới hạn sau 4x +1 2 2x +1 2 4x −1 a) lim b) lim c) lim
x→+ 3x − 2 2
x→− 3 + 2x − x 3
x→+ x + x − 4 2 3x + 2 3x −1 2 5
(4x −1)(2 + 3x x ) d) lim e) lim f) lim x→+ 2 3 4 2 5x + x +1 x→− 2 1+ 4x + x
x→+ (x + x − 4)(3x x − 1) 4x + 5 khi x  -2
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) =  a khi x=-2
a) Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2 −
b) Tìm a để hàm số liên tục trên tập xác định của nó 3 3 x + 3 − 2x +1 Câu 11. Tính lim . 2 x→2 x − 4
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 5
CHƯƠNG IV: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là A. SC B. SA C. SB D. SO Câu 2.
Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của CDAD, G là trọng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM)
C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD) Câu 3.
Cho tứ diện ABCD. M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho MN cắt BC tại I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD
B. Đường thẳng DN cắt đường thẳng AB
C. Đường thẳng AI cắt đường thẳng CD
D. ( DMN )  ( DBC) = DI Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N
khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là
A. Giao điểm của đường thẳng MN với SB
B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD
C. Giao điểm của đường thẳng MN với BD
D. Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm của BD và CM Câu 5.
Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN = 1 . AD. Mặt phẳng 3
(CMN) cắt BD tại K. Tính tỉ số DK . BK 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 3 3 2 Câu 6.
Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N, P là trung điểm AB, AD, SC . Mặt
phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số QD QS 1 1 1 2 A. B. C. D. 3 4 5 5 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD
và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC
B. đường thẳng qua S và song song với AB
C. đường thẳng qua G và song song với CD
D. đường thẳng GJ Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây A. AD B. BD C. AC D. SC Câu 9.
Cho tứ diện ABCD, gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề (I)
GECD chéo nhau (II) GE // CD (III) GE cắt AD (IV) GE cắt AC
Số mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 6
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC .
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (DAN) và (DBM ) .
A. (DAN )  (DBM ) = DH ( H là trực tâm tam giác ABC ).
B. (DAN )  (DBM ) = DI ( I là trung điểm MN ).
C. (DAN )  (DBM ) = DG ( G là trọng tâm tam giác ABC ).
D. (DAN )  (DBM ) = MN .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC,CD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. Đường thẳng BN
B.
Đường thẳng BH ( H là trực tâm tam giác ACD )
C.
Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD )
D.
Đường thẳng BM
Câu 12. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, C . D Xác
định giao tuyến của mặt phẳng ( ABN ) và ( ACD) A. BN B. MN C. AB D. AN
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD E là một điểm tùy ý trên cạnh SD như hình vẽ bên. Giao
tuyến của mặt phẳng ( ABE) và (SBD) là đường thẳng A. BE B. SB C. AE D. SA
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E
trung điểm của SC . Tìm giao tuyến của (BED) và (SAC) . A. SO . B. OE . C. OD D. CO .
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S.ABCDM là điểm bất kỳ trên cạnh SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SBD) và (MAC) là
A. SO với O là giao điểm của AC và BD
B. OM với O là giao điểm của MC và BD
C. OM với O là giao điểm của AC và BD
D. OM với O là giao điểm của SB và AC
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD BC như hình
vẽ. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADJ ) và (BCI ) là A. IP B. PQ C. PJ D. IJ
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC . Các điểm E,F lần lượt thuộc các cạnh SA, AC sao cho SE 2 AF 2 = ,
= . Giao điểm của SC và mặt phẳng (BEF)SA 3 AC 3
A. Giao điểm của SC và SA
B. Giao điểm của SC và BE
C.
Giao điểm của SC và BF
D. Giao điểm của SC và EF
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 7
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (MBC)
A. Giao điểm của AD và MC
B. Giao điểm của AD và BC
C.
Giao điểm của AD và MB
D. Giao điểm của AD và SB
Câu 19. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA và CD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (BMN) .
A. Giao điểm của AD và MB
B. Giao điểm của AD và MN
C.
Giao điểm của AD và NB
D. Giao điểm của AD và MC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M
trung điểm của SD. Giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC) là
A. Giao điểm của MB và SO
B. Giao điểm của MB và SA
C.
Giao điểm của MB và SC
D. Giao điểm của MB và AC
Câu 21. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α) . Giả sử a b , b (α) . Khi đó:
A. a (α).
B. a  (α).
C. a cắt (α).
D. a (α) hoặc a  (α).
Câu 22. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α) . Giả sử a (α) , b  (α) . Khi đó: A. a . b
B. a, b chéo nhau. C. a b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ΔABD M là điểm trên cạnh BC, sao cho BM = 2M . C Đường
thẳng MG song song với
A. ( ABD).
B. ( ABC ).
C. ( ACD). D. ( BCD).
Câu 24. Đường thẳng a // ( P) nếu
A. a // b b // ( P).
B. a  ( P) = . a
C. a  ( P) = . b D. a // ,
b b  ( P) và a  ( P).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác
SABSAD. E, F lần lượt là trung điểm của ABAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ // (SAD).
B. IJ // (SCD).
C. IJ // (SAB).
D. IJ // (SDB).
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Nếu hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P)
đều song song với mặt phẳng (Q).
B. Nếu hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P)
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( P) và (Q) thì
(P) và (Q) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 8
Câu 27. Cho hai hình bình hành ABCDABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. AD // ( BEF ).
B. ( AFD) // ( BEC).
C. ( ABD) // ( EFC).
D. EC // ( ABF ).
Câu 28. Cho lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi D , E’ là trung điểm của A B
  và A’C’. Khi đó CB song song với
A. AD . B. C D  .
C. ( AD ' E '). D. ( AC D  ).
Câu 29. Cho hình hộp ABC . D A BCD
 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ).
B. ( BDA) // ( D BC  ). C. ( BA D
 ) // ( ADC).
D. ( ACD) // ( A CB  ).
Câu 30. Cho các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng.
A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
B. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, AB = 8, SA = SB = 6. Gọi ( P) là
mặt phẳng đi qua O và song song với (SAB). Tính diện tích thiết diện của ( P) và hình chóp S.ABCD. A. 12. B. 6 5. C. 5 5. D. 13.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng AG cắt đường thẳng MN
b) Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c) Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d) Mặt phẳng (ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC. Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD với M là một điểm trên cạnh SC, N là một điểm trên cạnh BC . Gọi
O = AC BD K = AN CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên cạnh SO . c)
KM là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SCD) .
d) Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( AMN ) là điểm nằm trên cạnh KM Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
M thuộc cạnh SD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b) Giao tuyến (d ) của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AB.
c) KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d) Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 9 Câu 4.
Trong không gian cho ba đường thẳng a,b c phân biệt. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b) Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b và đường thẳng
c chéo nhau thì đường thẳng a và đường thẳng c chéo nhau hoặc cắt nhau.
d) Nếu đường thẳng a cắt b , hai đường thẳng b c chéo nhau thì a c chéo
nhau hoặc song song với nhau. Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC ,M
là trung điểm SD. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) OI // (SAD)
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (AOM) là đường thẳng qua A và song song với SA.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO .
d) Mặt phẳng (OMI) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình bình hành. Câu 6.
Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Mặt phẳng (α) qua M song song với
AB CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng ( ABC) là đường thẳng đi qua M
song song với AB
b) Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng (BCD) là đường thẳng đi qua M
song song với CD
c) Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng ( ABD) là đường thẳng đi qua N
song song với AB
d) Hình giới hạn bởi các giao tuyến của mặt phẳng (α) với các mặt của tứ diện (ta gọi
là thiết diện) là hình thang Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của tam
giác SAB SC ;
D E, F lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) SJ 2 = SF 3
b) IJ / /( ABCD) c)
BC song song với mặt phẳng (SAD), (SEF )
d) BC cắt mặt phẳng ( AIJ ) Câu 8.
Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu c cắt a thì c cắt b .
b) Nếu c chéo nhau với a thì c chéo nhau với b .
c) Nếu c cắt a thì c chéo nhau với b .
d) Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 10 Câu 9.
Cho lăng trụ tam giác ABC ABC 
I , K ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, AB C  , A C
C  . Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC, B C  . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
AMM A là hình bình hành b) AI AG 1 = = AM AN 3
c) (IKG) cắt (BCCB )
d) ( AKG) / / ( AIB )
Phần III. Trả lời ngắn & Tự luận Câu 1.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm của MK và mặt phẳng (SBD). Câu 2.
Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác ACD ; E là điểm thuộc BM
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm của DE và mặt phẳng (ABC). Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và (AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và (SAC).
c) Tìm giao tuyến của (AMN) và (ABCD). Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD M là một điểm trên cạnh SC, N P lần
lượt là trung điểm của AB và .
AD Tìm giao tuyến của mặt phẳng
a. (MNP) và (SBC)
b. (MNP) và (SDC) Câu 5.
Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho MN cắt BC. Gọi
I là điểm nằm bên trong tam giác BCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a. (MNI )  ( ABD)
b. (MNI )  ( ACD) Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SA. Tìm giao điểm của SD và (MBC)
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi
M , N, P lần lượt là trung điểm của cạnh S , A A ,
D BC .Xác định K là giao
điểm của đường thẳng MP và mặt phẳng (SBN ) .
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 11 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC . Trên cạnh SA lấy điểm M , trên cạnh SC lấy điểm N , sao cho MN
không song song vói AC . Cho điểm O nằm trong tam giác ABC . Tìm giao điểm của mặt phẳng (OMN )
với các đường thẳng AC, BC AB . Câu 9.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AC, K là điểm thay đổi trên cạnh AD.
a) Xác định Q là giao điểm của (MNK) và BD. Tìm vị trí của K để tứ giác MNKQ là hình bình hành.
b) Khi điểm K không là trung điểm cạnh AD. Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng (MNK).
Chứng minh NK, MI, CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK). Chứng minh d song song với mặt phẳng (ABC).
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD. a) Chứng minh MN//CD.
b) Gọi E là trung điểm CD, P thuộc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H lần lượt là giao điểm của
(MNP) với BC và BD. Tính tỉ số BK/BC.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và
SD, P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC). a) Chứng minh MN // (ABCD)
b) Tìm giao điểm Q của SA với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi I, J, K lần lượt là giao điểm của QM và AB, QP và AC, QN và AD. Chứng minh I,J,K thẳng hàng.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SAD và tam giác SBC.
a) Chứng minh MN // mp(SAB) ; MN // mp(SCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; mp (SAB) và mp(SCD)
c) Tìm giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN) ; giao điểm của DN và (SAB)
d) Gọi K là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh MK // (SAB)
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A SD .
a) Chứng minh (OMN ) / / (SBC ) .
b) Tìm giao tuyến (OMN ) và ( ABCD)
Câu 14. Cho hai hình vuông ABCD ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC
BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M , N
lần lượt cắt AD AF tại M  và N . Chứng minh: a) (ADF) // (BCE);
b) ( DEF ) / / (MMNN ) .
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Gọi H là trung điểm A’B’
a) Chứng minh CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao điểm của AC’ với mp(BCH)
c) Gọi ( α ) là mặt phẳng qua trung điểm M của CC’ và song song với AH và CB’. Tìm giao tuyến
của ( α ) với các mặt phẳng (BCC’B’), (ABB’A’) AM CN
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên AD, CC’ sao cho = . MD NC '
Chứng minh MN / / ( ACB) .
Câu 17. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A BC   và
ACC. Chứng minh ( IKG) / / ( BCC B  ) và ( A K
G) / /( AIB) .
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 12