/4
Trang 1
ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN LP 9 NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
10x +=
. B.
11
0
xy
+=
. C.
3 2 0xy+=
. D.
0 0 10xy+=
.
Câu 2. Nghim tng quát của phương trình
23xy−=
A. (
;2 3xx
) vi
xR
tùy ý. B. (
vi
xR
tùy ý.
C. (
;2 3xx+
) vi
xR
tùy ý. D. (
;3 2xx
) vi
xR
tùy ý.
Câu 3. Biết rng
( )
00
;xy
là nghim ca h phương trình
23
35
xy
xy
+=
−=
. Tính
22
00
xy+
A. 5. B. -3 . C. -5 . D. 3 .
Câu 4. Đưa phương trình
( )
2 6 6 0x x x + =
v phương trình tích, kết qu
A.
( )
60xx−=
. B.
( )( )
2 1 6 0xx + =
. C.
( )( )
2 1 6 0xx =
. D.
( )( )
2 1 6 0xx+ =
.
Câu 5. Cho
0
x
là mt nghim ca bất phương trình
10x −
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
1x
. B.
0
1x
. C.
0
2x
. D.
0
1x
.
Câu 6. Bất đẳng thc:
x
nh hơn hoặc bng -2 là
A.
2x −
. B.
2x −
. C.
2x −
. D.
2x −
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2025.11 2026.11
. B.
2025 2026
3 2 3 2+ +
.
C.
13.200 2 13.201 2 + +
. D.
3 5 7+
Câu 8. Căn bậc hai s hc ca 9 là ?
A. -3 . B. 3 và -3 . C. 3. D. 81 .
Câu 9. Khẳng định nào đúng?
A.
2
(2 ) 2xx=
. B.
2
(2 ) 2xx=−
. C.
2
(2 ) 4xx=
. D.
2
(2 ) 2xx=
.
Câu 10. Vi
,AB
là các biu thc và
0B
, ta có
A.
AA
B
B
=
. B.
A A B
B
B
=
. C.
A AB
B
B
=
. D.
A B A
B
B
=
.
Câu 11. Kết qu ca biu thc
33
125a
là?
A.
5a
. B.
5a
. C.
15a
. D.
2
15a
.
Câu 12. Cho tam giác
MNP
vuông ti
P
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin cosPM=
. B.
tan cotNM=
. C.
sin cosNN=
. D.
tan sinMN=
.
Câu 13. Cho tam giác
DEF
vuông ti
D
5 cmEF =
ˆ
40E =
. Độ dài cnh
DE
làm tròn đến ch s
thp phân th nht là
A.
3,8 cm
. B.
0,4 cm
. C.
3,2 cm
. D.
4,2 cm
.
Câu 14. Tâm đối xng của đưng tròn là?
A. Đim bt kì bên trong đường tròn. B. Đim bt kì bên ngoài đường tròn.
C. Đim bt kì trên đường tròn . D. Tâm của đưng tròn.
Câu 15. Chn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc.
A. Có đnh nằm trên đưng tròn. B. Có đnh trùng với tâm đường tròn.
C. Có hai cạnh là đường kính. D. Có đnh nm trên bán kính của đường tròn.
Câu 16. Cho đưng tròn
( )
O
đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC
. B.
AB CD=
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
II. BÀI TP T LUN
Trang 2
Bài 1. Giải các phương trình sau:
а)
( )
2 3 3 0x x x + =
;
b)
( )
2
(2 1) 3 2 1 0xx =
;
c)
2
2 2 1
22
x
x x x x
+
−=
−−
;
d)
2
53
0
5 6 2
x
x x x
+
+=
+
.
Bài 2. Gii các h phương trình sau:
а)
2 3 5
3 2 14
xy
xy
−=
+=
;
b)
( ) ( )
( ) ( )
2 3 4
25
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
.
Bài 3. Gii các bất phương trình sau:
а)
4 3 2 1xx +
;
b)
1 3 2 5 4
6 4 3
x x x +
−
;
c)
( )
2
2 3 2 3 5x x x x x+ + +
;
d)
( )
2
4 3 1 3(2 5) 11x x x +
.
Bài 4. Hai bạn Hà và Lan đi mua trái cây. Hà mua 3 kg táo hết 105 nghìn đồng, Lan mua 1 kg cam và 4 kg
táo hết 165 nghìn đồng. Hi giá tin mi kilôgam cam, mi kilôgam táo là bao nhiêu?
Bài 5. Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi bng 90 m và chiu dài lớn hơn chiều rng 5 m . Tính chiu
dài và chiu rng ca mảnh vưn.
Bài 6. Có hai thùng đựng du, thùng th nhất đang chứa 25 lít du và thùng th hai đang chứa 20 lít du. Nếu
đổ t thùng th hai sang cho đầy thùng th nht thì s du còn li trong thùng th hai bng
1
6
th tích ca
nó. Nếu đổ du t thùng th nhất sang cho đầy thùng th hai thì s du còn li trong thùng th nht bng
3
8
th tích ca nó. Tính th tích ca mi thùng.
Bài 7. Tìm hai s t nhiên có tng bng 297, biết rng nếu ly s ln nht chia cho s nh thì được thương là
6 và s dư là 31 .
Bài 8. Trường THCS Nguyn Du trin khai phong trào "Kế hoch nh" do Hội đồng Đội TNTP H Chí
Minh phát động. Trong đó tng hai khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 1500 kg giấy vn. Thc tế, khi 8 quyên
góp vượt mc đăng kí
20%
, khối 9 quyên góp vượt mức đăng kí
15%
. Vì vy c hai khối quyên góp được
1770 kg giy vn. Hi mi khi đã đăng ký quyên góp bao nhiêu kg giấy vn?
Bài 9. Mt xe ti ln ch 10 chuyến hàng và mt xe ti nh ch 5 chuyến hàng thì được 60 tn. Biết rng 3
chuyến ca xe ti ln ch nhiều hơn 7 chuyến ca xe ti nh là 1 tn. Hi mi xe ch được bao nhiêu tn
hàng mt chuyến.
Bài 10. Cho biu thc
13
4
22
x x x
P
x
xx
+
= +
−+
vi
0, 4xx
.
a) Rút gn biu thc P .
b) Tính giá tr biu thc P khi
4 3 2 2x =+
c) Tìm tt c các giá tr nguyên của x để biu thc P nhn giá tr nguyên.
Bài 11.
a) Tính giá tr biu thc
3
25 2 6 24 3 8A = + +
.
b) Trục căn ở mu và rút gn biu thc
4 8 4
3 8 2
B
=−
.
Trang 3
Bài 12. Cho biu thc
22
:
9
33
xx
Q
x
xx

=+


−+

vi
0, 9xx
.
a) Rút gn biu thc Q.
b) Tìm các giá tr của x để
Q3=
.
c) Chng minh rng vi
0, 9xx
thì
11
4
Q
.
Bài 13. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
5 cm, 7 cm, 74 cmAB AC BC===
. Tính các t s ng giác
ca góc
B
.
Bài 14. Bc thm ca tòa nhà cao
0,5 m
so vi mặt đất. Để h tr người khuyết tật đi lại, người ta thiết kế
lối đi dành cho xe lăn là một dc nghiêng vi khong cách t chân dốc đến đỉnh dc là 6 m . Hỏi đường lên
dc to với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ? (S đo góc làm tròn đến độ)
Bài 15. Mt chiếc thang dài
3,5 m
. Để đảm bảo thang không đổ khi s dụng, người ta đặt thang to vi mt
đất mt góc "an toàn" là
70
. Khi đó, chân thang cách chân tường mt khong bng bao nhiêu mét? (Kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Bài 16. Cho hình ch nht
ABCD
8 cm, 15 cmAB BC==
. Chng minh rng bốn điểm
, , ,A B C D
cùng
thuc một đưng tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 17. Cho đưng tròn
( )
;3O cm
. Điểm
( )
AO
. Đường thng
d
vuông góc vi
OA
tại trung điểm ca
OA
cắt đường tròn
( )
O
ti
B
C
.
Trang 4
a) Chng minh rng
OAB
là tam giác đều.
b) Tính độ dài đoạn
BC
.
Bài 18. Cho đim
C
nằm trên đường tròn
( )
O
. Đường trung trc của đoạn
OC
ct
( )
O
ti
A
B
.
Tính s đo của các cung
ACB
ABC
.
Bài 19. Cho đưng tròn
( )
;4O cm
và dây
AB
. Biết rằng sđ
.
a) Tính khong cách t tâm
O
đến dây
AB
.
b) Tính độ dài dây
AB
.
Bài 20. Tính độ dài ca cung
40
ca một đường tròn có bán kính 9 cm .
Bài 21. Tính din tích ca hình qut tròn có bán kính
5cm
và có độ dài cung ng vi nó
4 cm
.
Bài 22. Cho
ABC
vuông ti
A
3 , 6AB cm BC cm==
và đường tròn đường kính
BC
.
a) Chng minh rằng đỉnh
A
thuộc đường tròn đường kính BC .
b) Tính din tích hình qut tròn to bi cung
AC
và din tích phn viên phân gii hn bi dây
AC
và cung
AC
.
Bài 23. Cho đưng tròn
( )
;OR
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn, t
A
k tiếp tuyến
AB
tới đưng tròn (
B
là tiếp điểm). K dây
BC
vuông góc vi
AO
ti
H
.
a) Chng minh rng
AC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
b) K đường kính
BD
của đường tròn
( )
O
, k
CK BD
. Chng minh rng
2
.BK BD BC=
Bài 24. Cho
,SA SB
là hai tiếp tuyến ct nhau của đường tròn
( )
O
(
,AB
là hai tiếp điểm). Gi
M
là mt
điểm tùy ý trên cung nh
AB
. Tiếp tuyến ca
( )
O
ti
M
ct
SA
ti
E
và ct
SB
ti
F
.
a) Chng minh rng chu vi ca
SEF
bng
SA SB+
b) Gi s
M
là giao điểm của đoạn
SO
với đường tròn
( )
O
.Chng minh
SE SF=
.

Preview text:


ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 1 A. 2 x +1 = 0 . B. + = 0 .
C. 3x + 2 y = 0 .
D. 0x + 0 y = 10 . x y
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x y = 3 là A. ( ;
x 2x − 3 ) với xR tùy ý. B. ( ;
x 3 − 2x) với xR tùy ý. C. ( ;
x 2x + 3 ) với xR tùy ý. D. ( ;
x 3x − 2 ) với xR tùy ý. 2x + y = 3
Câu 3. Biết rằng (x ; y là nghiệm của hệ phương trình . Tính 2 2 x + y 0 0 )  x − 3y = 5 0 0 A. 5. B. -3 . C. -5 . D. 3 .
Câu 4. Đưa phương trình 2x(x −6) − x + 6 = 0 về phương trình tích, kết quả là
A. x(x −6) = 0 . B. (2x − ) 1 (x + 6) = 0 . C. (2x − ) 1 (x −6) = 0. D. (2x + ) 1 (x −6) = 0 .
Câu 5. Cho x là một nghiệm của bất phương trình x −1 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 A. x  1. B. x  1. C. x  2 . D. x  1. 0 0 0 0
Câu 6. Bất đẳng thức: x nhỏ hơn hoặc bằng -2 là A. x  2 − . B. x  2 − . C. x  2 − . D. x  2 − .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2025.11 2026.11. B. 2025 2026 3 + 2  3 + 2 . C. 1 − 3.200+ 2  1 − 3.201+ 2. D. 3 + 5  7
Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là ? A. -3 . B. 3 và -3 . C. 3. D. 81 .
Câu 9. Khẳng định nào đúng? A. 2 (2x) = 2x . B. 2 (2x) = 2 − x . C. 2 (2x) = 4x . D. 2 (2x) = 2x . Câu 10. Với ,
A B là các biểu thức và B  0 , ta có A A A A B A AB A B A A. = . B. = . C. = . D. = . B B B B B B B B
Câu 11. Kết quả của biểu thức 3 3 125a là? A. 5a . B. 5 − a . C. 15a . D. 2 15a .
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại P , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinP = cosM .
B. tanN = cotM .
C. sinN = cosN .
D. tanM = sinN . ˆ
Câu 13. Cho tam giác DEF vuông tại D EF = 5 cm và E = 40. Độ dài cạnh DE làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 3,8 cm . B. 0, 4 cm . C. 3, 2 cm . D. 4, 2 cm .
Câu 14. Tâm đối xứng của đường tròn là?
A. Điểm bất kì bên trong đường tròn.
B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
C. Điểm bất kì trên đường tròn .
D. Tâm của đường tròn.
Câu 15. Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc.
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
C. Có hai cạnh là đường kính.
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
Câu 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC .
B. AB = CD.
C. AB CD .
D. AB CD .
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Trang 1
Bài 1. Giải các phương trình sau:
а) 2x(x − ) 3 + x −3 = 0 ; b) 2
(2x −1) −3(2x − ) 1 = 0 ; x + 2 2 1 c) − = ; 2 x − 2 x − 2x x 5 x + 3 d) + = 0 . 2
x + 5x − 6 2 − x
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: 2x − 3y = 5 а) ; 3  x + 2y =14
2(x + y) + 3(x y) = 4 b) ( . x + y
)+ 2(x y) = 5
Bài 3. Giải các bất phương trình sau: а) 4
x +3  2x −1; x −1 3x + 2 5 − 4x b) −  ; 6 4 3
c) x(x + ) 2 2
3 + x  2x −3x + 5;
d) x( x − ) 2 4 3 1  3(2x + 5) −11.
Bài 4. Hai bạn Hà và Lan đi mua trái cây. Hà mua 3 kg táo hết 105 nghìn đồng, Lan mua 1 kg cam và 4 kg
táo hết 165 nghìn đồng. Hỏi giá tiền mỗi kilôgam cam, mỗi kilôgam táo là bao nhiêu?
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 90 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m . Tính chiều
dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Bài 6. Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất đang chứa 25 lít dầu và thùng thứ hai đang chứa 20 lít dầu. Nếu 1
đổ từ thùng thứ hai sang cho đầy thùng thứ nhất thì số dầu còn lại trong thùng thứ hai bằng thể tích của 6 3
nó. Nếu đổ dầu từ thùng thứ nhất sang cho đầy thùng thứ hai thì số dầu còn lại trong thùng thứ nhất bằng 8
thể tích của nó. Tính thể tích của mỗi thùng.
Bài 7. Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 297, biết rằng nếu lấy số lớn nhất chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 31 .
Bài 8. Trường THCS Nguyễn Du triển khai phong trào "Kế hoạch nhỏ" do Hội đồng Đội TNTP Hồ Chí
Minh phát động. Trong đó tổng hai khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 1500 kg giấy vụn. Thực tế, khối 8 quyên
góp vượt mức đăng kí 20% , khối 9 quyên góp vượt mức đăng kí 15% . Vì vậy cả hai khối quyên góp được
1770 kg giấy vụn. Hỏi mỗi khối đã đăng ký quyên góp bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài 9. Một xe tải lớn chở 10 chuyến hàng và một xe tải nhỏ chở 5 chuyến hàng thì được 60 tấn. Biết rằng 3
chuyến của xe tải lớn chở nhiều hơn 7 chuyến của xe tải nhỏ là 1 tấn. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng một chuyến. x 1 x + 3 x
Bài 10. Cho biểu thức P = + −
với x  0, x  4 . x − 2 x + 2 x − 4
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 4 3 + 2 2
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 11.
a) Tính giá trị biểu thức 3
A = 25 + 2 6 − 24 + 3 8 . 4 − 8 4
b) Trục căn ở mẫu và rút gọn biểu thức B = − . 3 − 8 2 Trang 2 x x − 2  2
Bài 12. Cho biểu thức Q =  +  : 
với x  0, x  9 . x − 3
x + 3  x − 9  
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q = 3 . 11
c) Chứng minh rằng với x  0, x  9 thì Q  . 4
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5 cm, AC = 7 cm, BC = 74 cm . Tính các tỉ số lượng giác của góc B .
Bài 14. Bậc thềm của tòa nhà cao 0,5 m so với mặt đất. Để hỗ trợ người khuyết tật đi lại, người ta thiết kế
lối đi dành cho xe lăn là một dốc nghiêng với khoảng cách từ chân dốc đến đỉnh dốc là 6 m . Hỏi đường lên
dốc tạo với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ? (Số đo góc làm tròn đến độ)
Bài 15. Một chiếc thang dài 3,5 m . Để đảm bảo thang không đổ khi sử dụng, người ta đặt thang tạo với mặt
đất một góc "an toàn" là 70 . Khi đó, chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét? (Kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 16. Cho hình chữ nhật ABCDAB = 8 cm, BC = 15 cm . Chứng minh rằng bốn điểm ,
A B,C, D cùng
thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 17. Cho đường tròn ( ;3
O cm) . Điểm A(O) . Đường thẳng d vuông góc với
OA tại trung điểm của OA cắt đường tròn (O) tại B C . Trang 3
a) Chứng minh rằng OAB là tam giác đều.
b) Tính độ dài đoạn BC .
Bài 18. Cho điểm C nằm trên đường tròn (O). Đường trung trực của đoạn OC cắt (O) tại A B .
Tính số đo của các cung  ACB và  ABC . 
Bài 19. Cho đường tròn ( ;4
O cm) và dây AB . Biết rằng sđ AB = 90.
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB .
b) Tính độ dài dây AB .
Bài 20. Tính độ dài của cung 40 của một đường tròn có bán kính 9 cm .
Bài 21. Tính diện tích của hình quạt tròn có bán kính 5cm và có độ dài cung ứng với nó là 4cm.
Bài 22. Cho ABC vuông tại A AB = 3c ,
m BC = 6cm và đường tròn đường kính BC .
a) Chứng minh rằng đỉnh A thuộc đường tròn đường kính BC .
b) Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi cung AC và diện tích phần viên phân giới hạn bởi dây AC và cung AC .
Bài 23. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ tiếp tuyến AB tới đường tròn (
B là tiếp điểm). Kẻ dây BC vuông góc với AO tại H .
a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O), kẻ CK BD . Chứng minh rằng 2
BK.BD = BC Bài 24. Cho S ,
A SB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) ( ,
A B là hai tiếp điểm). Gọi M là một
điểm tùy ý trên cung nhỏ AB . Tiếp tuyến của (O) tại M cắt SA tại E và cắt SB tại F .
a) Chứng minh rằng chu vi của SEF bằng SA+ SB
b) Giả sử M là giao điểm của đoạn SO với đường tròn (O).Chứng minh SE = SF. Trang 4