Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 TRONG HÈ
1. ĐẠI S
Bài 1: Thc hin các phép toán sau:
a)
( )
( )
22
2 4 2x y x xy y+
c)
( )
( )
32
2 21 67 60 : 5x x x x+
e)
( ) ( )
32
27 8 : 6 9 4x x x++
b)
( )
5 2 4 3 3 4 3 2
6 9 15 : 3x y x y x y x y+
d)
( ) ( )
4 3 2
2 25 : 5x x x x+ + +
Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
( ) ( )
22
x y x y+
( )( )
8 8 4 4
9 .2 18 1 18 1+
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a++
Bài 3: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x, y
( )( ) ( )( )
3 5 2 11 2 3 3 7 A x x x x= + + +
( ) ( ) ( )( )
33
1 1 6 1 1C x x x x= + + +
( )
( ) ( )
23
2 3 4 6 9 2 4 1 B x x x x= + +
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
2 2 x y x y+
d)
22
25 2x y x y++
g)
23
99x y x y x- - +
m)
22
2xz yz x xy y- - + -
b)
2
2 2 x y x xy+
e)
22
2 a ab b ac bc++
h)
2
( 1) 16(1 )x x x- + -
p)
2
8 15xx++
c)
2 2 2
3 6 3 12a ab b c+
f)
22
2 4 4x x y y- - -
n)
2
81 4x -
k)
2
12xx
Bài 5: Tìm x biết:
a)
2 ( 5) (3 2 ) 26x x x x- - + =
d)
22
(2 3) ( 5) 0xx- - + =
b)
5 ( 1) 1x x x- = -
e)
3
3 48 0xx-=
c)
2
2( 5) 5 0x x x+ - - =
f)
32
44x x x+ - =
Bài 6: Chng minh rng biu thc:
( )
6 10A x x=+
luôn dương với mi x.
22
B x 2x 9y 6y 3= - + - +
luôn dương với mi x, y.
Bài 7: Tìm giá tr nh nht ca biu thc A, B, C và giá tr ln nht ca biu thc D, E:
2
41A x x= - +
2
4 4 11B x x= + +
( 1)( 3)( 2)( 6)C x x x x= - + + +
2
58D x x= - -
2
4 1E x x=+
Trang 2
Bài 8: Xác định a để đa thức:
32
x x a x++
chia hết cho
( )
2
1x +
Bài 9: Cho các phân thc sau:
26
( 3)( 2)
A
x
xx
=
+
+-
2
44
D
24
xx
x
++
=
+
2
2
9
69
B
x
xx
=
-
-+
2
2
2
E
4
xx
x
-
=
-
2
2
9 16
34
x
C
xx
-
=
-
2
3
3 6 12
F
8
xx
x
++
=
-
a) Với điều kin nào ca x thì giá tr ca các phân thức trên xác định.
b) Tìm x để giá tr ca các phân thc trên bng 0.
c) Rút gn phân thc trên.
Bài 10: Thc hin các phép tính sau:
a)
2
1 2 3
26
3
xx
x
xx
++
+
+
+
c)
22
4
22
4
x x xy
x y x y
yx
++
-+
-
b)
2
36
26
26
x
x
xx
-
-
+
+
d)
2
1 1 3 6
3 2 3 2
49
x
xx
x
-
--
-+
-
Bài 11: Chng minh rng:
2005 2003
5 5+
chia hết cho 13
Bài 12: Rút gn biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 4
:
2
xy
A
x xy y x y y x
éù
êú
=-
êú
+ + - -
ëû
Bài 13: Chứng minh đẳng thc:
2 2 1 1 2
1:
3 1 3 1
x x x
x
x x x x x
éù
æö
÷
ç
êú
÷
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
+-
- - - =
+-
Bài 14: Cho biu thc:
2
1 2 1 2
1
22
4
x
A
x x x
x
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + × -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-+
-
è ø è ø
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca biu thc A ti x tho mãn:
2
20xx+=
c) Tìm x để
1
2
A =
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
Bài 15: Cho biu thc:
2
21 4 1 1
:1
3 3 3
9
xx
B
x x x
x
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
= - - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
- + +
-
è ø è ø
a) Rút gn B.
b) Tính giá tr ca biu thc B ti x tho mãn:
| 2 |15x +=
Trang 3
c) Tìm x để
3
5
B = -
d) Tìm x để
0B <
Bài 16: Tìm các giá tr nguyên của x để phân thc M có giá tr là mt s nguyên:
2
10 7 5
23
xx
M
x
--
=
-
Bài 17: Giải các phương trình sau:
a)
5 ( 6) 4(3 2 )xx- - = -
b)
2
3 4 (25 2 ) 8 300x x x x- - = + -
c)
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
x x x+ - +
- = -
d)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x
++
- = +
e)
2 5 8 1
7
5 6 3
x x x
x
- + -
- + = +
Bài 18: Giải các phương trình sau:
a)
2 ( 3) 5( 3) 0x x x- + - =
d)
2
5 6 0xx- + =
b)
( )
2
4 ( 2)(3 2 ) 0x x x- - - - =
e)
3 2 2
2 6 3x x x x+ = +
c)
22
(2 5) ( 2)xx+ = +
Bài 19: Giải các phương trình sau:
a)
1 5 15
1 2 ( 1)(2 )x x x x
-=
+ - + -
d)
2
32
1 3 2
1
11
xx
x
x x x
-=
-
- + +
b)
1 5 2
2
22
4
x x x
xx
x
--
-=
+-
-
e)
2
7 5 1 1
8 2 ( 2) 8 16
48
xx
x x x x
xx
--
+ = +
--
-
c)
2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ - +
-=
- + -
Bài 20: Giải các phương trình sau:
a)
| 5 | 3x -=
d)
| 3 1 | 2xx- - =
b)
| 5 | 3 16xx- = -
e)
2
8–||x x x=+
c)
| 4 | 3 5xx- = - +
Bài 21: Gii các bất phương trình sau rồi biu din tp nghim trên trc s:
Trang 4
a)
22
( 3) 5 4x x x- < - +
f)
2
4 3 0xx- + ³
b)
2
( 3)( 3) ( 2) 3x x x- + £ + +
g)
32
2 3 6 0x x x- + - <
c)
4 5 7
35
xx--
>
h)
2
0
5
x +
³
d)
2 1 3 5 4 1
3
2 3 4
x x x+ - +
+ ³ -
i)
2
0
3
x
x
+
<
-
e)
5 3 2 1 2 3
5
5 4 2
x x x- + -
+ £ -
k)
1
1
3
x
x
-
>
-
Bài 22: Chng minh rng:
a)
22
20a b ab+ - ³
d)
22
2 2( )m n m n+ + ³ +
b)
22
2
ab
ab
+
³
e)
11
( ) 4ab
ab
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ + ³
(vi
0, 0ab>>
)
c)
2
( 2) ( 1)a a a+ < +
Bài 23: Cho
mn<
. Hãy so sánh:
a)
5m +
5n +
c)
–3 1m +
–3 1n +
b)
–8 2m+
–8 2n+
d)
5
2
m
-
5
2
n
-
Bài 24: Cho
ab>
. Hãy chng minh:
a)
22ab+ > +
c)
3 5 3 2ab+ > +
b)
2 5 2 5ab- - < - -
d)
2 4 3 4ab- < -
Bài 25: Lúc 7 gi sáng, một người đi xe đạp khi hành t A vi vn tc 10km/h. Sau đó
lúc 8 gi 40 phút, một người khác đi xe máy t A đuổi theo vi vn tc 30km/h. Hi
hai người gp nhau lúc my gi.
Bài 26: Hai người đi b khi hành hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiu
nhau để gặp nhau. Người th nht mi gi đi được 5,7 km. Người th hai mi gi đi
được 6,3 km nhưng xuất phát sau ngưi th nht 4 phút. Hỏi người th hai đi trong
bao lâu thì gặp người th nht.
Bài 27: Lúc 6 gi, mt ôtô xut phát t A đến B vi vn tốc trung bình 40km/h. Khi đến
B, người lái xe làm nhim v giao nhn hàng trong 30 phút ri cho xe quay tr v A vi
Trang 5
vn tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rng ôtô v đến A lúc 10 gi
cùng ngày.
Bài 28: Hai xe máy khi hành lúc 7 gi sáng t A để đến B. Xe máy th nht chy vi
vn tc 30km/h, xe máy th hai chy vi vn tc lớn hơn vận tc ca xe máy th nht
6km/h. Trên đường đi xe th hai dng li ngh 40 phút ri li tiếp tc chy vi vn
tốc cũ. Tính chiều dài quãng đường AB, biết c hai xe đến B cùng lúc.
Bài 29: Mt canô tuần tra đi xuôi ng từ A đến B hết 1 gi 20 phút và ngược dòng t
B v A hết 2 gi. Tính vn tc riêng ca canô, biết vn tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 30: Mt t may áo theo kế hoch mi ngày phi may 30 áo. Nh ci tiến kĩ thuật, t
đã may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thi hn 3 ngày ngoài ra còn
may thêm được 20 chiếc áo na. Tính s áo mà t đó phải may theo kế hoch.
Bài 31: Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 gi s hoàn thành công vic. H làm
chung trong 4 gi thì người th nht chuyển đi làm việc khác, người th hai làm nt
công vic trong 10 gi. Hi người th hai làm mt mình thì bao u hoàn thành công
vic.
Bài 32: Mt t sn xut d định hoàn thành công vic trong 10 ngày. Thời gian đầu, h
làm mi ngày 120 sn phẩm. Sau khi làm được mt na s sn phẩm được giao, nh
hp hoá mt s thao tác, mi ngày h làm thêm được 30 sn phm na so vi mi
ngày trước đó. Tính số sn phm mà t sn xuất được giao.
Bài 33: Hai t sn xut cùng làm chung công vic thì hoàn thành trong 2 gi. Hi nếu
làm riêng mt mình thì mi t phi hết bao nhiêu thi gian mi hoàn thành công vic,
biết khi làm riêng t 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 gi.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 TRONG HÈ 1. ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện các phép toán sau: a) ( x y )( 2 2 2 –
4x – 2xy + y ) b) ( 5 2 4 3 3 4 x y x y + x y ) 3 2 6 – 9 15 : 3x y c) ( 3 2
2x – 21x + 67x – 6 ) 0 : (x – 5) d) ( 4 3 x + x + x ) ( 2 2 – 25 : x + ) 5 e) ( 3 x ) ( 2 27
– 8 : 6x + 9x + 4)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 3 3
a) (x + y ) – (x y )
b) (a + b) + (a b) 3 – – 2a c) 8 8 ( 4 )( 4 9 .2 – 18 – 1 18 + ) 1
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y
A = (3x – 5)(2x + 1 )
1 – (2x + 3)(3x + 7) B = ( x + )( 2 x x + ) ( 3 2 3 4 – 6 9 – 2 4x – ) 1 C = (x )3 (x + )3 – 1 – 1 + 6(x + ) 1 (x – ) 1
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x y – 2x + 2y b) 2
2x + 2y x xy c) 2 2 2
3a – 6ab + 3b – 12c d) 2 2
x – 25 + y + 2xy e) 2 2
a + 2ab + b ac bc f) 2 2
x - 2x - 4y - 4y g) 2 3
x y - x - 9y + 9x h) 2
x (x - 1) + 16(1 - x) n) 2 81x - 4 m) 2 2
xz - yz - x + 2xy - y p) 2 x + 8x + 15 k) 2 x x – 12 Bài 5: Tìm x biết:
a) 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26
b) 5x(x - 1) = x - 1 c) 2
2(x + 5) - x - 5x = 0 d) 2 2
(2x - 3) - (x + 5) = 0 e) 3 3x - 48x = 0 f) 3 2
x + x - 4x = 4
Bài 6: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x (x – 6)+ 10 luôn dương với mọi x. 2 2
B = x - 2x + 9y - 6y + 3 luôn dương với mọi x, y.
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, B, C và giá trị lớn nhất của biểu thức D, E: 2
A = x - 4x + 1 2
B = 4x + 4x + 11
C = (x - 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) 2
D = 5 - 8x - x 2
E = 4x x + 1 Trang 1
Bài 8: Xác định a để đa thức: 3 2
x + x + a x chia hết cho (x + )2 1
Bài 9: Cho các phân thức sau: 2x + 6 2 x - 9 2 A = 9x - 16 B = (x + 3)(x - 2) C = 2 x - 6x + 9 2 3x - 4x 2 x + 4x + 4 2 2x - x 2 3x + 6x + 12 D = E = F = 2x + 4 2 x - 4 3 x - 8
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định.
b) Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0.
c) Rút gọn phân thức trên.
Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: x + 1 2x + 3 3 x - 6 a) + b) - 2 2x + 6 x + 3x 2 2x + 6 2x + 6x x x 4xy 1 1 3x - 6 c) + + d) - - 2 2 x - 2y x + 2y 4y - x 2 3x - 2 3x + 2 4 - 9x
Bài 11: Chứng minh rằng: 2005 2003 5 + 5 chia hết cho 13 é 1 1 ù 4xy
Bài 12: Rút gọn biểu thức: A = ê - : ú 2 2 2 2 2 2 x ê 2xy y x y ú + + - y - x ë û é 2 2 x æ + 1 ù ö ê ç ÷ x - 1 2x
Bài 13: Chứng minh đẳng thức: - ç - x - 1 : ú ÷ = 3 ê ê x x + 1çè 3x ÷ú ÷ ø ë ú x x - 1 û æ 1 2x 1 ö 2 æ ö ç ÷ ç ÷
Bài 14: Cho biểu thức: A = ç - + ÷×ç - 1÷ ç 2 x çè - 2 4 - x 2 + x ÷ ÷ø x ç ÷ ç ÷ è ø a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2 2x + x = 0 1 c) Tìm x để A = 2
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. æ 21 x 4 x 1ö æ 1 ö - - ç ÷ ç ÷
Bài 15: Cho biểu thức: B = ç - - ÷: 1 ç - ÷ ç 2 x çè - 9 3 - x 3 + x ÷÷ ç ø è x + 3÷÷ ø a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: | 2x + 1 | = 5 Trang 2 3
c) Tìm x để B = - 5
d) Tìm x để B < 0
Bài 16: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên: 2 10x - 7x - 5 M = 2x - 3
Bài 17: Giải các phương trình sau:
a) 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x) 3x + 2 3x + 1 5 d) - = 2x + 2 6 3 b) 2
3 - 4x(25 - 2x) = 8x + x - 300 2x 5 x 8 x - 1 5x + 2 8x - 1 4x + 2 e) x - + - + = 7 + c) - = - 5 5 6 3 6 3 5
Bài 18: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 d) 2 x - 5x + 6 = 0 b) ( 2 x - )
4 - (x - 2)(3 - 2x) = 0 e) 3 2 2
2x + 6x = x + 3x c) 2 2
(2x + 5) = (x + 2)
Bài 19: Giải các phương trình sau: 1 5 15 2 1 3x 2x a) - = - = x + 1 x - 2 (x + 1)(2 - x) d) 3 2 x - 1 x - 1 x + x + 1 x - 1 x 5x - 2 b) - = x + 2 x - 2 2 e) 4 - x 7 5 - x x - 1 1 + = + 2 8x 4x - 8x 2x(x - 2) 8x - 16 x + 5 x - 5 x + 25 c) - = 2 2 2 x - 5x 2x + 10x 2x - 50
Bài 20: Giải các phương trình sau: a) | x - 5 |= 3
d) | 3x - 1 | - x = 2
b)| - 5x |= 3x - 16 e) 2
| 8 – x |= x + x
c) | x - 4 |= - 3x + 5
Bài 21: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Trang 3 a) 2 2
(x - 3) < x - 5x + 4 f) 2 x - 4x + 3 ³ 0 b) 2
(x - 3)(x + 3) £ (x + 2) + 3 g) 3 2
x - 2x + 3x - 6 < 0 4x - 5 7 - x x + 2 c) > ³ 0 3 5 h) 5 2x + 1 3 - 5x 4x + 1 x + 2 d) + 3 ³ - < 0 2 3 4 i) x - 3 5x - 3 2x + 1 2 - 3x x - 1 e) + £ - 5 > 1 5 4 2 k) x - 3
Bài 22: Chứng minh rằng: a) 2 2
a + b - 2ab ³ 0 d) 2 2
m + n + 2 ³ 2(m + n) 2 2 a + b 1 æ 1ö ç ÷ b) ³ ab e)(a + ) b ç + ÷³ 4 (với 2 a çè b÷÷ø
a > 0,b > 0 ) c) 2
a(a + 2) < (a + 1)
Bài 23: Chom < n . Hãy so sánh:
a) m + 5 vàn + 5
c) –3m + 1 và –3n + 1 m n
b) –8 + 2m và –8 + 2n d) - 5 - 2 và 5 2
Bài 24: Choa > b . Hãy chứng minh:
a)a + 2 > b + 2
c) 3a + 5 > 3b + 2
b) - 2a - 5 < - 2b - 5
d) 2 - 4a < 3 - 4b
Bài 25: Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó
lúc 8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi
hai người gặp nhau lúc mấy giờ.
Bài 26: Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều
nhau để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được 5,7 km. Người thứ hai mỗi giờ đi
được 6,3 km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút. Hỏi người thứ hai đi trong
bao lâu thì gặp người thứ nhất.
Bài 27: Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến
B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với Trang 4
vận tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 28: Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với
vận tốc 30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất
là 6km/h. Trên đường đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận
tốc cũ. Tính chiều dài quãng đường AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc.
Bài 29: Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng từ
B về A hết 2 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 30: Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ
đã may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn
may thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 31: Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm
chung trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt
công việc trong 10 giờ. Hỏi người thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
Bài 32: Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ
làm mỗi ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số sản phẩm được giao, nhờ
hợp lý hoá một số thao tác, mỗi ngày họ làm thêm được 30 sản phẩm nữa so với mỗi
ngày trước đó. Tính số sản phẩm mà tổ sản xuất được giao.
Bài 33: Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu
làm riêng một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc,
biết khi làm riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ. Trang 5