Trang 1
TÀI LIU ÔN TP TOÁN 8 TRONG HÈ
ĐẠI S
Bài 1: Thc hin các phép toán sau:
a)
( )
( )
22
2 4 2x y x xy y+
c)
( )
( )
32
2 21 67 60 : 5x x x x+
e)
( ) ( )
32
27 8 : 6 9 4x x x++
b)
( )
5 2 4 3 3 4 3 2
6 9 15 : 3x y x y x y x y+
d)
( ) ( )
4 3 2
2 25 : 5x x x x+ + +
Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
( ) ( )
22
x y x y+
( )( )
8 8 4 4
9 .2 18 1 18 1+
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a++
Bài 3: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x, y
( )( ) ( )( )
3 5 2 11 2 3 3 7 A x x x x= + + +
( ) ( ) ( )( )
33
1 1 6 1 1C x x x x= + + +
( )
( ) ( )
23
2 3 4 6 9 2 4 1 B x x x x= + +
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
2 2 x y x y+
d)
22
25 2x y x y++
g)
23
99x y x y x- - +
m)
22
2xz yz x xy y- - + -
b)
2
2 2 x y x xy+
e)
22
2 a ab b ac bc++
h)
2
( 1) 16(1 )x x x- + -
p)
2
8 15xx++
c)
2 2 2
3 6 3 12a ab b c+
f)
22
2 4 4x x y y- - -
n)
2
81 4x -
k)
2
12xx
Bài 5: Tìm x biết:
a)
2 ( 5) (3 2 ) 26x x x x- - + =
d)
22
(2 3) ( 5) 0xx- - + =
b)
5 ( 1) 1x x x- = -
e)
3
3 48 0xx-=
c)
2
2( 5) 5 0x x x+ - - =
f)
32
44x x x+ - =
Bài 6: Chng minh rng biu thc:
( )
6 10A x x=+
luôn dương với mi x.
22
B x 2x 9y 6y 3= - + - +
luôn dương với mi x, y.
Bài 7: Tìm giá tr nh nht ca biu thc A, B, C và giá tr ln nht ca biu thc D, E:
Trang 2
2
41A x x= - +
2
4 4 11B x x= + +
( 1)( 3)( 2)( 6)C x x x x= - + + +
2
58D x x= - -
2
4 1E x x=+
Bài 8: Xác định a để đa thức:
32
x x a x++
chia hết cho
( )
2
1x +
Bài 9: Cho các phân thc sau:
26
( 3)( 2)
A
x
xx
=
+
+-
2
44
D
24
xx
x
++
=
+
2
2
9
69
B
x
xx
=
-
-+
2
2
2
E
4
xx
x
-
=
-
2
2
9 16
34
x
C
xx
-
=
-
2
3
3 6 12
F
8
xx
x
++
=
-
a) Với điều kin nào ca x thì giá tr ca các phân thức trên xác định.
b) Tìm x để giá tr ca các phân thc trên bng 0.
c) Rút gn phân thc trên.
Bài 10: Thc hin các phép tính sau:
a)
2
1 2 3
26
3
xx
x
xx
++
+
+
+
c)
22
4
22
4
x x xy
x y x y
yx
++
-+
-
b)
2
36
26
26
x
x
xx
-
-
+
+
d)
2
1 1 3 6
3 2 3 2
49
x
xx
x
-
--
-+
-
Bài 11: Chng minh rng:
2005 2003
5 5+
chia hết cho 13
Bài 12: Rút gn biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 4
:
2
xy
A
x xy y x y y x
éù
êú
=-
êú
+ + - -
ëû
Bài 13: Chứng minh đẳng thc:
2 2 1 1 2
1:
3 1 3 1
x x x
x
x x x x x
éù
æö
÷
ç
êú
÷
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
+-
- - - =
+-
Bài 14: Cho biu thc:
2
1 2 1 2
1
22
4
x
A
x x x
x
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + × -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-+
-
è ø è ø
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca biu thc A ti x tho mãn:
2
20xx+=
c) Tìm x để
1
2
A =
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
Trang 3
Bài 15: Cho biu thc:
2
21 4 1 1
:1
3 3 3
9
xx
B
x x x
x
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
= - - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
- + +
-
è ø è ø
a) Rút gn B.
b) Tính giá tr ca biu thc B ti x tho mãn:
| 2 |15x +=
c) Tìm x để
3
5
B = -
d) Tìm x để
0B <
Bài 16: Tìm các giá tr nguyên của x để phân thc M có giá tr là mt s nguyên:
2
10 7 5
23
xx
M
x
--
=
-
Bài 17: Giải các phương trình sau:
a)
5 ( 6) 4(3 2 )xx- - = -
b)
2
3 4 (25 2 ) 8 300x x x x- - = + -
c)
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
x x x+ - +
- = -
d)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x
++
- = +
e)
2 5 8 1
7
5 6 3
x x x
x
- + -
- + = +
Bài 18: Giải các phương trình sau:
a)
2 ( 3) 5( 3) 0x x x- + - =
d)
2
5 6 0xx- + =
b)
( )
2
4 ( 2)(3 2 ) 0x x x- - - - =
e)
3 2 2
2 6 3x x x x+ = +
c)
22
(2 5) ( 2)xx+ = +
Bài 19: Giải các phương trình sau:
a)
1 5 15
1 2 ( 1)(2 )x x x x
-=
+ - + -
d)
2
32
1 3 2
1
11
xx
x
x x x
-=
-
- + +
b)
1 5 2
2
22
4
x x x
xx
x
--
-=
+-
-
e)
2
7 5 1 1
8 2 ( 2) 8 16
48
xx
x x x x
xx
--
+ = +
--
-
c)
2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ - +
-=
- + -
Bài 20: Giải các phương trình sau:
a)
| 5 | 3x -=
d)
| 3 1 | 2xx- - =
Trang 4
b)
| 5 | 3 16xx- = -
e)
2
8–||x x x=+
c)
| 4 | 3 5xx- = - +
Bài 21: Gii các bất phương trình sau rồi biu din tp nghim trên trc s:
a)
22
( 3) 5 4x x x- < - +
f)
2
4 3 0xx- + ³
b)
2
( 3)( 3) ( 2) 3x x x- + £ + +
g)
32
2 3 6 0x x x- + - <
c)
4 5 7
35
xx--
>
h)
2
0
5
x +
³
d)
2 1 3 5 4 1
3
2 3 4
x x x+ - +
+ ³ -
i)
2
0
3
x
x
+
<
-
e)
5 3 2 1 2 3
5
5 4 2
x x x- + -
+ £ -
k)
1
1
3
x
x
-
>
-
Bài 22: Chng minh rng:
a)
22
20a b ab+ - ³
d)
22
2 2( )m n m n+ + ³ +
b)
22
2
ab
ab
+
³
e)
11
( ) 4ab
ab
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ + ³
(vi
0, 0ab>>
)
c)
2
( 2) ( 1)a a a+ < +
Bài 23: Cho
mn<
. Hãy so sánh:
a)
5m +
5n +
c)
–3 1m +
–3 1n +
b)
–8 2m+
–8 2n+
d)
5
2
m
-
5
2
n
-
Bài 24: Cho
ab>
. Hãy chng minh:
a)
22ab+ > +
c)
3 5 3 2ab+ > +
b)
2 5 2 5ab- - < - -
d)
2 4 3 4ab- < -
Bài 25: Lúc 7 gi sáng, một người đi xe đp khi hành t A vi vn tc 10km/h. Sau đó
lúc 8 gi 40 phút, một người khác đi xe máy t A đuổi theo vi vn tc 30km/h. Hi hai
người gp nhau lúc my gi.
Bài 26: Hai người đi bộ khi hành hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiu nhau
để gặp nhau. Người th nht mi gi đi được 5,7 km. Người th hai mi gi đi được 6,3
Trang 5
km nhưng xuất phát sau người th nht 4 phút. Hỏi người th hai đi trong bao lâu thì gặp
người th nht.
Bài 27: Lúc 6 gi, mt ôtô xut phát t A đến B vi vn tc trung bình 40km/h. Khi đến B,
người lái xe làm nhim v giao nhn hàng trong 30 phút ri cho xe quay tr v A vi vn
tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rng ôtô v đến A lúc 10 gi cùng
ngày.
Bài 28: Hai xe máy khi hành lúc 7 gi sáng t A để đến B. Xe máy th nht chy vi vn
tc 30km/h, xe máy th hai chy vi vn tc lớn hơn vn tc ca xe máy th nht
6km/h. Trên đường đi xe thứ hai dng li ngh 40 phút ri li tiếp tc chy vi vn tốc cũ.
Tính chiều dài quãng đường AB, biết c hai xe đến B cùng lúc.
Bài 29: Mt canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 gi 20 phút và ngược dòng t B v
A hết 2 gi. Tính vn tc riêng ca canô, biết vn tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 30: Mt t may áo theo kế hoch mi ngày phi may 30 áo. Nh ci tiến kĩ thuật, t đã
may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thi hn 3 ngày ngoài ra còn may
thêm được 20 chiếc áo na. Tính s áo mà t đó phải may theo kế hoch.
Bài 31: Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 gi s hoàn thành công vic. H làm
chung trong 4 gi thì người th nht chuyển đi làm việc khác, người th hai làm nt công
vic trong 10 gi. Hỏi người th hai làm mt mình thì bao lâu hoàn thành công vic.
Bài 32: Mt t sn xut d định hoàn thành công vic trong 10 ngày. Thi gian đầu, h
làm mi ngày 120 sn phẩm. Sau khi làm được mt na s sn phẩm được giao, nh hp
hoá mt s thao tác, mi ngày h làm thêm đưc 30 sn phm na so vi mi ngày
trước đó. Tính số sn phm mà t sn xuất được giao.
Bài 33: Hai t sn xut cùng làm chung công vic thì hoàn thành trong 2 gi. Hi nếu làm
riêng mt mình thì mi t phi hết bao nhiêu thi gian mi hoàn thành công vic, biết khi
làm riêng t 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 gi.
HÌNH HC
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có
2BC A B=
µ
60A = °
. Gi E, F theo th ttrung
đIm ca BC và AD.
Trang 6
a) T giác
ECDF
là hình gì?
b) T giác
A BED
là hình gì? Vì sao ?
c) Tính s đo của góc
A ED
.
Bài 2: Cho
A BCD
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca BC, AC. Gọi H điểm đối xng
ca N qua M.
a) Chng minh t giác
BNCH
A BHN
là hình bình hành.
b)
A BCD
thỏa mãn điều kin gì thì t giác
BNCH
là hình ch nht.
Bài 3: Cho t giác
A BCD
. Gi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I và K
lần lượt trung đim ca BC CD. Gi M N theo th t điểm đối xng của điểm
O qua tâm I và K.
a) Chng minh rng t giác
BMND
là hình bình hành.
b) Với điều kin nào của hai đường chéo AC và BD thì t giác
BMND
là hình ch nht.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành
A BCD
. Gi E F lần lượt trung điểm ca AD BC.
Đưng chéo AC cắt các đoạn thng BE và DF theo th t ti P và Q.
a) Chng minh t giác
BEDF
là hình bình hành.
b) Chng minh
.A P PQ QC==
c) Gọi R là trung điểm ca BP. Chng minh t giác
A R QE
là hình bình hành.
Bài 5: Cho t giác
A BCD
. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca AB, BC, CD, DA.
a) T giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kin ca t giác
A BCD
để t giác
MNPQ
là hình vuông?
c) Với điều kin câu b) hãy tính t s din tích ca t giác
A BCD
MNPQ
Bài 6: Cho
A BCD
, các đường cao BH CK ct nhau ti E. Qua B k đưng thng
Bx
vuông góc vi AB. Qua C k đưng thng
Cy
vuông góc với AC. Hai đường thng
Bx
Cy
ct nhau ti D.
a) Chng minh t giác
BDCE
là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm ca BC. Chứng minh M cũng là trung điểm ca ED.
c)
A BCD
phi thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A.
Trang 7
Bài 7: Cho hình thang cân
A BCD
(AB//CD), E là trung điểm ca AB.
a) Chng minh
EDCD
cân
b) Gi I, K, M theo th t trung điểm ca BC, CD, DA. T giác
EIKM
hình gì?
sao?
c) Tính
,
A BCD EIKM
SS
biết EK = 4, IM = 6.
Bài 8: Cho hình bình hành
A BCD
. Gi E, F lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
a) T giác
DEBF
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm ca AC vi DE BF theo th t M và N. Chng minh t giác EMFN
là hình bình hành.
d) Tính
EMFN
S
khi biết AC = a, BC = b.
Bài 9: Cho hình thang
A BCD
(AB//CD) , một đường thng song song với 2 đáy, cắt các
cnh AD, BC M và N sao cho
2MD MA=
.
a) Tính t s
NB
NC
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang
A BCD
(AB//CD). M là trung điểm ca CD. Gọi I là giao điểm ca
AM và BD, gọi K là giao điểm ca BM và AC.
a) Chng minh IK // AB
b) Đường thng IK ct AD, BC theo th t E và F. Chng minh:
EI IK KF==
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm ca các
đưng phân giác , G là trng tâm ca tam giác.
a) Chng minh: IG//BC
b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bng 60
0
. Qua C k đưng thng d cắt các tia đối ca
tia BA và DA theo th t E, F.Chng minh:
a)
EB A D
BA DF
=
b)
EBD BDFDD
Trang 8
c)
·
120BID °=
(I là giao điểm ca DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chng minh:
ABD ACEDD
b) Tính
·
A ED
biết
·
48A CB °=
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gi D là hình
chiếu ca H trên AC, E là hình chiếu ca H trên AB.
a) Chng minh
A DE A BCDD
b) Tính din tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD.
a) Tính độ dài AD?
b) Gi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm ca AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE gp
nhau H.
a) Tìm các tam giác đồng dng vi tam giác
BDH
.
b) Tính độ dài HD, BH
c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE ct nhau H. Gi K là hình chiếu ca H
trên BC.Chng minh rng:
a)
..BH BD BK BC=
b)
..CH CE CK CB=
Bài 18: Cho hình thang cân
MNPQ
(MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đưng cao
12NI cm=
,
16 QI cm=
.
a) Tính IP.
b) Chng minh:
QN NP^
c) Tính din tích hình thang
.MNPQ
Trang 9
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thng vuông góc vi EN ti N cắt đường thng PQ
ti K. Chng minh: KN
2
= KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chng minh:
HBA ABCDD
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D điểm đối xng vi B qua H. V hình bình hành ADCE. T giác ABCE hình
gì? Ti sao?
d) Tính AE.
e) Tính din tích t giác
A BCE
.
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. T B k tia
Bx AB^
,
tia Bx ct tia AH ti K.
a) T giác
A BKC
là hình gì? Ti sao?
b) Chng minh: ABK đồng dng vi CHA. T đó suy ra:
..A B A C A K CH=
c) Chng minh:
2
.A H HB HC=
d) Gi s BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC ba góc nhọn. Đường cao AF, BE ct nhau ti H. T A k tia
Ax vuông góc vi AC, t B k tia By vuông góc vi BC. Tia Ax và By ct nhau ti K.
a) T giác AHBK là hình gì? Ti sao?
b) Chng minh: HAE đồng dng vi HBF.
c) Chng minh:
. .CE CA CF CB=
d) ABC cần thêm điều kiện gì để t giác
A HBK
là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. T trung điểm M ca AB v mt tia Mx
ct AC ti N sao cho
·
·
.A MN A CB=
a) Chng minh:
ABC ANMDV
b) Tính NC.
c) T C k một đường thng song song vi AB ct MN ti K. Tính t s
MN
MK
.
Trang 10
Bài 23: Cho ABC AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đi ca tia AB lấy điểm D
sao cho AD = 5cm.
a) Chng minh: ABC đồng dng vi CBD.
b) Tính CD.
c) Chng minh:
·
·
2.BA C ACD=
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC (
90A = °
), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chng minh:
2
. A B BH BC=
b) Tính AB, AC.
c) Đường phân giác BD ct AH ti E (D AC). Tính
S
EBH
S
DBA
chng minh:
EA DC
EH DA
=
Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cnh BC lấy điểm F. Tia AF ct BD và DC lần lượt
E và G. Chng minh:
a)
BEF DEADD
;
DGE BAED V
b)
2
.A E EF EG=
c)
.BF DG
không đổi khi F thay đổi trên cnh BC.
Bài 26: Cho ABC, v đưng thng song song vi BC ct AB D và ct AC E. Qua C k
tia Cx song song vi AB ct DE G.
a) Chng minh:
ABC CEGDV
b) Chng minh:
..DA EG DB DE=
c) Gọi H là giao điểm ca AC và BG. Chng minh:
2
.HC HE H A=
Bài 27: Cho
A BCD
cân ti A (
µ
90A < °
). Các đường cao AD và CE ct nhau ti H.
a) Chng minh:
BEC BDADD
b) Chng minh:
.DHC DCADD
T đó suy ra:
2
.DC DH DA=
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng tr đứng tam giác (hình 1) rồi điền s thích hp vào ô trng trong
bng sau:
a
h
Trang 11
A
C
B
A'
B'
C'
a (cm)
6
10
b (cm)
3
c (cm)
5
7
h (cm)
8
Chu vi đáy (cm)
22
Sxq (cm
2
)
88
Bài 29: Hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
hai đáy ABC
'''A B C
các tam giác
vuông tại A và A’ (hình 2).
Tính Sxq và th tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm.

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 8 TRONG HÈ ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện các phép toán sau: a) ( x y )( 2 2 2 –
4x – 2xy + y ) b) ( 5 2 4 3 3 4 x y x y + x y ) 3 2 6 – 9 15 : 3x y c) ( 3 2
2x – 21x + 67x – 6 ) 0 : (x – 5) d) ( 4 3 x + x + x ) ( 2 2 – 25 : x + ) 5 e) ( 3 x ) ( 2 27
– 8 : 6x + 9x + 4)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 3 3
a) (x + y ) – (x y )
b) (a + b) + (a b) 3 – – 2a c) 8 8 ( 4 )( 4 9 .2 – 18 – 1 18 + ) 1
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y
A = (3x – 5)(2x + 1 )
1 – (2x + 3)(3x + 7) B = ( x + )( 2 x x + ) ( 3 2 3 4 – 6 9 – 2 4x – ) 1 C = (x )3 (x + )3 – 1 – 1 + 6(x + ) 1 (x – ) 1
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x y – 2x + 2y b) 2
2x + 2y x xy c) 2 2 2
3a – 6ab + 3b – 12c d) 2 2
x – 25 + y + 2xy e) 2 2
a + 2ab + b ac bc f) 2 2
x - 2x - 4y - 4y g) 2 3
x y - x - 9y + 9x h) 2
x (x - 1) + 16(1 - x) n) 2 81x - 4 m) 2 2
xz - yz - x + 2xy - y p) 2 x + 8x + 15 k) 2 x x – 12 Bài 5: Tìm x biết:
a) 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26
b) 5x(x - 1) = x - 1 c) 2
2(x + 5) - x - 5x = 0 d) 2 2
(2x - 3) - (x + 5) = 0 e) 3 3x - 48x = 0 f) 3 2
x + x - 4x = 4
Bài 6: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x (x – 6)+ 10 luôn dương với mọi x. 2 2
B = x - 2x + 9y - 6y + 3 luôn dương với mọi x, y.
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, B, C và giá trị lớn nhất của biểu thức D, E: Trang 1 2
A = x - 4x + 1 2
B = 4x + 4x + 11
C = (x - 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) 2
D = 5 - 8x - x 2
E = 4x x + 1
Bài 8: Xác định a để đa thức: 3 2
x + x + a x chia hết cho (x + )2 1
Bài 9: Cho các phân thức sau: 2x + 6 2 x - 9 2 A = 9x - 16 B = (x + 3)(x - 2) C = 2 x - 6x + 9 2 3x - 4x 2 x + 4x + 4 2 2x - x 2 3x + 6x + 12 D = E = F = 2x + 4 2 x - 4 3 x - 8
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định.
b) Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0.
c) Rút gọn phân thức trên.
Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: x + 1 2x + 3 3 x - 6 a) + b) - 2 2x + 6 x + 3x 2 2x + 6 2x + 6x x x 4xy 1 1 3x - 6 c) + + d) - - 2 2 x - 2y x + 2y 4y - x 2 3x - 2 3x + 2 4 - 9x
Bài 11: Chứng minh rằng: 2005 2003 5 + 5 chia hết cho 13 é 1 1 ù 4xy
Bài 12: Rút gọn biểu thức: A = ê - : ú 2 2 2 2 2 2 x ê 2xy y x y ú + + - y - x ë û é 2 2 x æ + 1 ù ö ê ç ÷ x - 1 2x
Bài 13: Chứng minh đẳng thức: - ç - x - 1 : ú ÷ = 3 ê ê x x + 1çè 3x ÷ú ÷ ø ë ú x x - 1 û æ 1 2x 1 ö 2 æ ö ç ÷ ç ÷
Bài 14: Cho biểu thức: A = ç - + ÷×ç - 1÷ ç 2 x çè - 2 4 - x 2 + x ÷ ÷ø x ç ÷ ç ÷ è ø a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2 2x + x = 0 1 c) Tìm x để A = 2
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. Trang 2 æ 21 x 4 x 1ö æ 1 ö - - ç ÷ ç ÷
Bài 15: Cho biểu thức: B = ç - - ÷: 1 ç - ÷ ç 2 x çè - 9 3 - x 3 + x ÷ ÷ ç ø è x + 3÷ ÷ ø a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: | 2x + 1 | = 5 3
c) Tìm x để B = - 5
d) Tìm x để B < 0
Bài 16: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên: 2 10x - 7x - 5 M = 2x - 3
Bài 17: Giải các phương trình sau:
a) 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x) 3x + 2 3x + 1 5 d) - = 2x + 2 6 3 b) 2
3 - 4x(25 - 2x) = 8x + x - 300 2x 5 x 8 x - 1 5x + 2 8x - 1 4x + 2 e) x - + - + = 7 + c) - = - 5 5 6 3 6 3 5
Bài 18: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 d) 2 x - 5x + 6 = 0 b) ( 2 x - )
4 - (x - 2)(3 - 2x) = 0 e) 3 2 2
2x + 6x = x + 3x c) 2 2
(2x + 5) = (x + 2)
Bài 19: Giải các phương trình sau: 1 5 15 2 1 3x 2x a) - = - = x + 1 x - 2 (x + 1)(2 - x) d) 3 2 x - 1 x - 1 x + x + 1 x - 1 x 5x - 2 7 5 - x x - 1 1 b) - = + = + x + 2 x - 2 2 e) 4 - x 2 8x 4x - 8x 2x(x - 2) 8x - 16 x + 5 x - 5 x + 25 c) - = 2 2 2 x - 5x 2x + 10x 2x - 50
Bài 20: Giải các phương trình sau: a) | x - 5 |= 3
d) | 3x - 1 | - x = 2 Trang 3
b)| - 5x |= 3x - 16 e) 2
| 8 – x |= x + x
c) | x - 4 |= - 3x + 5
Bài 21: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2 2
(x - 3) < x - 5x + 4 f) 2 x - 4x + 3 ³ 0 b) 2
(x - 3)(x + 3) £ (x + 2) + 3 g) 3 2
x - 2x + 3x - 6 < 0 4x - 5 7 - x x + 2 c) > ³ 0 3 5 h) 5 2x + 1 3 - 5x 4x + 1 x + 2 d) + 3 ³ - < 0 2 3 4 i) x - 3 5x - 3 2x + 1 2 - 3x x - 1 e) + £ - 5 > 1 5 4 2 k) x - 3
Bài 22: Chứng minh rằng: a) 2 2
a + b - 2ab ³ 0 d) 2 2
m + n + 2 ³ 2(m + n) 2 2 a + b 1 æ 1ö ç ÷ b) ³ ab e)(a + )
b ç + ÷³ 4 (vớia > 0,b > 0 ) 2 a çè b÷÷ø c) 2
a(a + 2) < (a + 1)
Bài 23: Chom < n . Hãy so sánh:
a) m + 5 vàn + 5
c) –3m + 1 và –3n + 1 m n
b) –8 + 2m và –8 + 2n d) - 5 - 2 và 5 2
Bài 24: Choa > b . Hãy chứng minh:
a)a + 2 > b + 2
c) 3a + 5 > 3b + 2
b) - 2a - 5 < - 2b - 5
d) 2 - 4a < 3 - 4b
Bài 25: Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó
lúc 8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai
người gặp nhau lúc mấy giờ.
Bài 26: Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau
để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được 5,7 km. Người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3 Trang 4
km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút. Hỏi người thứ hai đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất.
Bài 27: Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B,
người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận
tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 28: Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận
tốc 30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là
6km/h. Trên đường đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ.
Tính chiều dài quãng đường AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc.
Bài 29: Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng từ B về
A hết 2 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 30: Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã
may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may
thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 31: Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm
chung trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt công
việc trong 10 giờ. Hỏi người thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
Bài 32: Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ
làm mỗi ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số sản phẩm được giao, nhờ hợp
lý hoá một số thao tác, mỗi ngày họ làm thêm được 30 sản phẩm nữa so với mỗi ngày
trước đó. Tính số sản phẩm mà tổ sản xuất được giao.
Bài 33: Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm
riêng một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi
làm riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ. HÌNH HỌC µ
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2A B A = 60° . Gọi E, F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD. Trang 5
a) Tứ giác ECDF là hình gì?
b) Tứ giác A B ED là hình gì? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc A ED .
Bài 2: Cho D A B C . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M.
a) Chứng minh tứ giác B NCH A B HN là hình bình hành.
b) D A B C thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác B NCH là hình chữ nhật.
Bài 3: Cho tứ giác A B CD . Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I và K
lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K.
a) Chứng minh rằng tứ giác B MND là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác B MND là hình chữ nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành A B CD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác B EDF là hình bình hành.
b) Chứng minh A P = PQ = QC .
c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác A R QE là hình bình hành.
Bài 5: Cho tứ giác A B CD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác A B CD để tứ giác MNPQ là hình vuông?
c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác A B CD MNPQ
Bài 6: Cho D A B C , các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx
vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đường thẳng Bx
Cy cắt nhau tại D.
a) Chứng minh tứ giác B DCE là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED.
c) D A B C phải thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A. Trang 6
Bài 7: Cho hình thang cân A B CD (AB//CD), E là trung điểm của AB.
a) Chứng minh D EDC cân
b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác EIK M là hình gì? Vì sao? c) Tính S , S
biết EK = 4, IM = 6. A BCD EIKM
Bài 8: Cho hình bình hành A B CD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác DEB F là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành. d) Tính S
khi biết AC = a, BC = b. EMFN
Bài 9: Cho hình thang A B CD (AB//CD) , một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các
cạnh AD, BC ở M và N sao cho MD = 2MA . a) Tính tỉ số NB NC
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang A B CD (AB//CD). M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của
AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC. a) Chứng minh IK // AB
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh: EI = IK = KF
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm của các
đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác. a) Chứng minh: IG//BC b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bằng 600. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của
tia BA và DA theo thứ tự E, F.Chứng minh: EB A D a) = BA DF
b) D EBD” D BDF Trang 7 ·
c) B ID = 120° (I là giao điểm của DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh: DABD ” DACE · ·
b) Tính A ED biết A CB = 48°
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D là hình
chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh DA DE ” DA BC
b) Tính diện tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD. a) Tính độ dài AD?
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm của AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H.
a) Tìm các tam giác đồng dạng với tam giácB DH . b) Tính độ dài HD, BH c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng:
a) BH .BD = BK .BC
b) CH .CE = CK .CB
Bài 18: Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao
NI = 12cm ,QI = 16 cm . a) Tính IP. b) Chứng minh: QN ^ NP
c) Tính diện tích hình thang MNPQ. Trang 8
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ
tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chứng minh: DHBA ” DABC b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao? d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác A B CE .
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia Bx ^ AB , tia Bx cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác A B K C là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: A B .A C = A K .CH c) Chứng minh: 2
A H = HB .HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia
Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF.
c) Chứng minh: CE .CA = CF .CB
d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác A HB K là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx · ·
cắt AC tại N sao cho A MN = A CB . a) Chứng minh: A V BC ” DANM b) Tính NC. MN
c) Từ C kẻ một đường thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số MK . Trang 9
Bài 23: Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD. b) Tính CD. · ·
c) Chứng minh: BA C = 2.A CD
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC ( A = 90° ), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. a) Chứng minh: 2
A B = BH . BC b) Tính AB, AC. SEBH EA DC
c) Đường phân giác BD cắt AH tại E (D  AC). Tính = S và chứng minh: DBA EH DA
Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh: a) DBEF ” DDEA ; DDGE ” B V AE b) 2
A E = EF .EG
c) B F .DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bài 26: Cho ABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ
tia Cx song song với AB cắt DE ở G. a) Chứng minh: A V BC ” DCEG
b) Chứng minh: DA.EG = DB .DE
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: 2
HC = HE .HA µ
Bài 27: Cho D A B C cân tại A ( A < 90° ). Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: DBEC ” DBDA
b) Chứng minh: DDHC ” DDCA. Từ đó suy ra: 2
DC = DH .DA
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a Trang 10 h a (cm) 6 10 b (cm) 3 c (cm) 5 7 h (cm) 8 Chu vi đáy (cm) 22 Sxq (cm2) 88
Bài 29: Hình lăng trụ đứng A B C .A ' B 'C ' có hai đáy ABC và A ' B 'C ' là các tam giác A
vuông tại A và A’ (hình 2). C
Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ. B
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm. A' C' B' Trang 11