Trang 1
HÌNH HC 8
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD
2BC A B=
µ
60A = °
. Gi E, F theo th t
trung đIểm ca BC và AD.
a) T giác
ECDF
là hình gì?
b) T giác
A BED
là hình gì? Vì sao ?
c) Tính s đo của góc
A ED
.
Bài 2: Cho
A BCD
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca BC, AC. Gọi H điểm đối
xng ca N qua M.
a) Chng minh t giác
BNCH
là hình bình hành.
b)
A BCD
thỏa mãn điều kin gì thì t giác
BNCH
là hình ch nht.
Bài 3: Cho t giác
A BCD
. Gọi O giao điểm của 2 đường chéo (không vuông c), I
K lần lượt trung điểm ca BC và CD. Gi M N theo th t điểm đối xng
của điểm O qua tâm I và K.
a) Chng minh rng t giác
BMND
là hình bình hành.
b) Với điều kin nào của hai đường chéo AC BD thì t giác
BMND
hình ch
nht.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành
A BCD
. Gi E F lần lượt trung điểm ca AD BC.
Đưng chéo AC cắt các đoạn thng BE và DF theo th t ti P và Q.
a) Chng minh t giác
BEDF
là hình bình hành.
b) Chng minh
.A P PQ QC==
c) Gọi R là trung điểm ca BP. Chng minh t giác
A R QE
là hình bình hành.
Bài 5: Cho t giác
A BCD
. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca AB, BC, CD, DA.
a) T giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kin ca t giác
A BCD
để t giác
MNPQ
là hình vuông?
c) Với điều kin câu b) hãy tính t s din tích ca t giác
A BCD
MNPQ
Bài 6: Cho
A BCD
, các đường cao BH CK ct nhau ti E. Qua B k đưng thng
Bx
vuông góc vi AB. Qua C k đưng thng
Cy
vuông góc với AC. Hai đường thng
Bx
Cy
ct nhau ti D.
Trang 2
a) Chng minh t giác
BDCE
là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm ca BC. Chứng minh M cũng là trung điểm ca ED.
c)
A BCD
phi thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A.
Bài 7: Cho hình thang cân
A BCD
(AB//CD), E là trung điểm ca AB.
a) Chng minh
EDCD
cân
b) Gi I, K, M theo th t trung điểm ca BC, CD, DA. T giác
EIKM
là hình gì?
sao?
c) Tính
,
A BCD EIKM
SS
biết EK = 4, IM = 6.
Bài 8: Cho hình bình hành
A BCD
. Gi E, F lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
a) T giác
DEBF
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm ca AC vi DE BF theo th t M và N. Chng minh t giác
EMFN là hình bình hành.
d) Tính
EMFN
S
khi biết AC = a, BC = b.
Bài 9: Cho hình thang
A BCD
(AB//CD) , một đường thng song song với 2 đáy, cắt các
cnh AD, BC M và N sao cho
2MD MA=
.
a) Tính t s
NB
NC
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang
A BCD
(AB//CD). M là trung điểm ca CD. Gọi I là giao điểm
ca AM và BD, gọi K là giao điểm ca BM và AC.
a) Chng minh IK // AB
b) Đường thng IK ct AD, BC theo th t E và F. Chng minh:
EI IK KF==
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm ca các
đưng phân giác , G là trng tâm ca tam giác.
a) Chng minh: IG//BC
b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bng 60
0
. Qua C k đưng thng d cắt các tia đối
ca tia BA và DA theo th t E, F.Chng minh:
Trang 3
a)
EB AD
BA DF
=
b)
EBD BDFDD
c)
·
120BID °=
(I là giao điểm ca DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chng minh:
ABD ACEDD
b) Tính
·
A ED
biết
·
48A CB °=
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gi D là
hình chiếu ca H trên AC, E là hình chiếu ca H trên AB.
a) Chng minh
A DE A BCDD
b) Tính din tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD.
a) Tính độ dài AD?
b) Gi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm ca AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE
gp nhau H.
a) Tìm các tam giác đồng dng vi tam giác
BDH
.
b) Tính độ dài HD, BH
c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE ct nhau H. Gi K là hình chiếu ca
H trên BC.Chng minh rng:
a)
..BH BD BK BC=
b)
..CH CE CK CB=
Bài 18: Cho hình thang cân
MNPQ
(MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao
12NI cm=
,
16 QI cm=
.
a) Tính IP.
b) Chng minh:
QN NP^
Trang 4
c) Tính din tích hình thang
.MNPQ
d) Gọi E trung điểm của PQ. Đường thng vuông c vi EN ti N cắt đường thng
PQ ti K. Chng minh: KN
2
= KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chng minh:
HBA ABCDD
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D điểm đối xng vi B qua H. V hình bình hành ADCE. T giác ABCE
hình gì? Ti sao?
d) Tính AE.
e) Tính din tích t giác
A BCE
.
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. T B k tia
Bx AB^
, tia Bx ct tia AH ti K.
a) T giác
A BKC
là hình gì? Ti sao?
b) Chng minh: ABK đồng dng vi CHA. T đó suy ra:
..A B A C A K CH=
c) Chng minh:
2
.A H HB HC=
d) Gi s BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC ba góc nhn. Đường cao AF, BE ct nhau ti H. T A k
tia Ax vuông góc vi AC, t B k tia By vuông góc vi BC. Tia Ax và By ct nhau ti K.
a) T giác AHBK là hình gì? Ti sao?
b) Chng minh: HAE đồng dng vi HBF.
c) Chng minh:
. .CE CA CF CB=
d) ABC cần thêm điều kiện gì để t giác
A HBK
là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. T trung điểm M ca AB v mt tia
Mx ct AC ti N sao cho
·
·
.AMN A CB=
a) Chng minh:
ABC ANMDV
b) Tính NC.
c) T C k một đường thng song song vi AB ct MN ti K. Tính t s
MN
MK
.
Trang 5
Bài 23: Cho ABC AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm
D sao cho AD = 5cm.
a) Chng minh: ABC đồng dng vi CBD.
b) Tính CD.
c) Chng minh:
·
·
2.BA C A CD=
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC (
90A = °
), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chng minh:
2
. A B BH BC=
b) Tính AB, AC.
c) Đường phân giác BD ct AH ti E (D AC). Tính
S
EBH
S
DBA
chng minh:
EA DC
EH DA
=
Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cnh BC lấy điểm F. Tia AF ct
BD và DC lần lượt E và G. Chng minh:
a)
BEF DEADD
;
DGE BAED V
b)
2
.A E EF EG=
c)
.BF DG
không đổi khi F thay đổi trên cnh BC.
Bài 26: Cho ABC, v đưng thng song song vi BC ct AB D ct AC E. Qua C
k tia Cx song song vi AB ct DE G.
a) Chng minh:
ABC CEGDV
b) Chng minh:
..DA EG DB DE=
c) Gọi H là giao điểm ca AC và BG. Chng minh:
2
.HC HE HA=
Bài 27: Cho
A BCD
cân ti A (
µ
90A < °
). Các đường cao AD và CE ct nhau ti H.
a) Chng minh:
BEC BDADD
b) Chng minh:
.DHC DCADD
T đó suy ra:
2
.DC DH D A=
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) ri điền s thích hp vào ô trng trong
bng sau:
a
h
Trang 6
A
C
B
A'
B'
C'
a (cm)
6
10
b (cm)
3
c (cm)
5
7
h (cm)
8
Chu vi đáy (cm)
22
Sxq (cm
2
)
88
Bài 29: Hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
hai đáy ABC
'''A B C
các tam giác
vuông tại A và A’ (hình 2).
Tính Sxq và th tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm.

Preview text:

HÌNH HỌC 8 µ
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2A B A = 60° . Gọi E, F theo thứ tự là
trung đIểm của BC và AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì?
b) Tứ giác A B ED là hình gì? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc A ED .
Bài 2: Cho D A B C . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M.
a) Chứng minh tứ giác B NCH A B HN là hình bình hành.
b) D A B C thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác B NCH là hình chữ nhật.
Bài 3: Cho tứ giác A B CD . Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I
và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng
của điểm O qua tâm I và K.
a) Chứng minh rằng tứ giác B MND là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác B MND là hình chữ nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành A B CD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác B EDF là hình bình hành.
b) Chứng minh A P = PQ = QC .
c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác A R QE là hình bình hành.
Bài 5: Cho tứ giác A B CD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác A B CD để tứ giác MNPQ là hình vuông?
c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác A B CD MNPQ
Bài 6: Cho D A B C , các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx
vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đường thẳng Bx
Cy cắt nhau tại D. Trang 1
a) Chứng minh tứ giác B DCE là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED.
c) D A B C phải thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A.
Bài 7: Cho hình thang cân A B CD (AB//CD), E là trung điểm của AB.
a) Chứng minh D EDC cân
b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác EIK M là hình gì? Vì sao? c) Tính S , S
biết EK = 4, IM = 6. A BCD EIKM
Bài 8: Cho hình bình hành A B CD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác DEB F là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành. d) Tính S
khi biết AC = a, BC = b. EMFN
Bài 9: Cho hình thang A B CD (AB//CD) , một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các
cạnh AD, BC ở M và N sao cho MD = 2MA . a) Tính tỉ số NB NC
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang A B CD (AB//CD). M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm
của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC. a) Chứng minh IK // AB
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh: EI = IK = KF
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm của các
đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác. a) Chứng minh: IG//BC b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bằng 600. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối
của tia BA và DA theo thứ tự E, F.Chứng minh: Trang 2 EB A D a) = BA DF
b) D EBD” D BDF ·
c) B ID = 120° (I là giao điểm của DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh: DABD ” DACE · ·
b) Tính A ED biết A CB = 48°
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D là
hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh DA DE ” DA BC
b) Tính diện tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD. a) Tính độ dài AD?
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm của AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H.
a) Tìm các tam giác đồng dạng với tam giácB DH . b) Tính độ dài HD, BH c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của
H trên BC.Chứng minh rằng:
a) BH .BD = BK .BC
b) CH .CE = CK .CB
Bài 18: Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao
NI = 12cm ,QI = 16 cm . a) Tính IP. b) Chứng minh: QN ^ NP Trang 3
c) Tính diện tích hình thang MNPQ.
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng
PQ tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chứng minh: DHBA ” DABC b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao? d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác A B CE .
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia Bx ^ AB
, tia Bx cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác A B K C là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: A B .A C = A K .CH c) Chứng minh: 2
A H = HB .HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ
tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF.
c) Chứng minh: CE .CA = CF .CB
d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác A HB K là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia · ·
Mx cắt AC tại N sao cho A MN = A CB . a) Chứng minh: A V BC ” DANM b) Tính NC. MN
c) Từ C kẻ một đường thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số MK . Trang 4
Bài 23: Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD. b) Tính CD. · ·
c) Chứng minh: BA C = 2.A CD
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC ( A = 90° ), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. a) Chứng minh: 2
A B = BH . BC b) Tính AB, AC. SEBH
c) Đường phân giác BD cắt AH tại E (D  AC). Tính S và chứng minh: DBA EA DC = EH
DA Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt
BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh: a) DBEF ” DDEA ; DDGE ” B V AE b) 2
A E = EF .EG
c) B F .DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bài 26: Cho ABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C
kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G. a) Chứng minh: A V BC ” DCEG
b) Chứng minh: DA.EG = DB .DE
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: 2
HC = HE .HA µ
Bài 27: Cho D A B C cân tại A ( A < 90° ). Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: DBEC ” DBDA
b) Chứng minh: DDHC ” DDCA. Từ đó suy ra: 2
DC = DH .DA
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a Trang 5 h a (cm) 6 10 b (cm) 3 c (cm) 5 7 h (cm) 8 Chu vi đáy (cm) 22 Sxq (cm2) 88
Bài 29: Hình lăng trụ đứng A B C .A ' B 'C ' có hai đáy ABC và A ' B 'C ' là các tam giác A
vuông tại A và A’ (hình 2). C
Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ. B
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm. A' C' B' Trang 6