Đề cương ôn tập giữa HK2 Toán 6

Tài liệu gồm 5 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng bài tập tự luận, trắc nghiệm giữa học kỳ 2 về: Phân số, các hình học cơ bản, giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II - TOÁN 6
NĂM HỌC 2022-2023
A. KIN THC TRNG TÂM
I. PHÂN S
1. Khái nim phân s
a
b
vi
a,b ,b 0
là mt phân s;
a
là t s (t),
b
là mu s (mu) ca phân s.
Chú ý: S nguyên
a
có th viết là
1
a
.
2. Định nghĩa hai phân số bng nhau
Hai phân s
a
b
gi là bng nhau nếu
an bm=
3. Tính chất cơ bản ca phân s
a) Nếu ta nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta được mt phân s bng phân s
đã cho.
.
,
.
a a m
b b m
=
vi
và 0mm
b) Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s cho cùng một ước chung của chúng thì ta được mt phân s bng phân
s đã cho.
:
,
:
a a n
b b n
=
( )
U,n C a b
4. Rút gn phân s
Mun rút gn mt phân s, ta chia c t s và mu s ca phân s cho mt uc chung (khác 1 và -1) ca
chúng.
Phân s ti gin (hay phân s không rút gọn được na) là phân s mà c t và mu ch có ước chung là 1 và
1
.
Khi rút gn mt phân s ta thường rút gn phân s đó đến ti gin. Phân s ti giản thu được phi có mu s
dương.
5. Quy đồng mu s nhiu phân s
Muốn quy đồng mu nhiu phân s vi mẫu dương ta làm như sau:
c 1. Tìm mt bi chung ca các mẫu (thường là
BCNN
) để làm mu chung;
c 2. Tìm tha s ph ca mi mu (bng cách chia mu chung cho tng mu);
c 3. Nhân t và mu ca mi phân s vi tha s ph tương ứng.
6. So sánh phân s
a) So sánh hai phân s cùng mu: Trong hai phân s có cùng mt mẫu dương, phân s nào có t lớn hơn thì lớn
hơn.
b) So sánh hai phân s không cùng mu: Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưới dng hai
phân s có cùng mt mẫu dương rồi so sánh các t vi nhau: Phân s nào có t lớn hơn thì lớn hơn.
c) Chú ý:
Phân s có t và mu là hai s nguyên cùng du thì lớn hơn 0.
Phân s có t và mu là hai s nguyên khác du thì nh hơn 0.
Trong hai phân s có cùng t dương, với điều kin mu s dương, phân số nào có mu lớn hơn thì phân số
đó nhỏ hơn. - Trong hai phân s có cùng t âm, với điều kin mu s dương, phân số nào có mu lớn hơn thì
phân s đó lớn hơn.
7. Hn s
Hn s là mt s, gm hai thành phn: phn nguyên và phn phân s.
Lưu ý: Phn phân s ca hn s luôn luôn nh hơn 1.
Trang 2
8. Phép cng phân s
Quy tc hai phân s cùng mu:
a b a b
m m m
+
+=
Hai phân s không cùng mẫu: ta quy đồng mu nhng phân s đó rồi cng các t gi nguyên mu chung.
Các tính cht: giao hoán, kết hp, cng vi s 0 .
9. Phép tr phân s
S đối ca phân s
a
b
kí hiu là
a
b
. Ta có:
0
aa
bb

+ =


.
Quy tc:
a c a c
b d b d

= +


10. Phép nhân phân s
Quy tc:
( )
.
0; 0
.
a c a c
bd
b d b d
=
Các tính cht: giao hoán, kết hp, nhân vi s 1, phân phi của phép nhân đối vi phép cng và phép tr.
11. Phép chia phân s
Quy tc:
( )
: , , 0
.
a c a d a d
b c d
b d b c b c
= =
12. Mun tìm
m
n
ca s
b
cho trước, ta tính
( )
, N, 0
m
b m n n
n
.
13. Mun tìm mt s biết
ca nó bng
a
, ta tính
( )
: , N*
m
a m n
n
.
14. Bài toán v t s và t s phần trăm
- T s ca s ab là thương a : b hay còn được viết là
a
b
- Mun tính t s phần trăm của a so vi b ta tính:
.100%
a
b
- Mun tìm m% ca s a ta tính a. m%
- Mun tìm mt s biết m% ca s đó là b, ta tính s đó bằng cách: b : m% (hay b : m . 100)
II. HÌNH HC PHNG
1. Điểm và đường thng.
a) Điểm thuộc đường thng.
Ta thường dùng ch cái in hoa để đặt tên điểm và ch cái
thường để đặt tên đường thng; chng hạn như điểm
M
và đường thng
d
.
Đim
M
thuộc đường thng
d
. Ký hiu:
Md
.
Đim
N
không thuộc đường thng
d
. Ký hiu
Nd
.
b) Ba điểm thng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuc mt đường thng.
Vd: Ba điểm
,,A B C
thng hàng
2. Điểm nm giữa hai điểm.
Cho 3 điểm
,,A B C
cùng nằm trên đường thng
d
+
Đim
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
+ Điểm
A
B
nằm cùng phía đối với điểm
C
+
Đim
A
C
nằm khác phía đối với điểm
B
3. Độ dài đoạn thng
Trang 3
Nếu B nm gia A và C thì ta có công thc: AC = AB + BC
(1)
dài AB, AC, BC cùng đơn vị đo).
Da vào công thc (1) để tính toán độ dài các đoạn thng.
B. MT S DNG BÀI TP
*DNG 1: BÀI THC HIN PHÉP TÍNH:
Bài 1: So sánh
a)
5
4
7
4
b)
15
10
16
10
c)
3
10
9
10
d)
3
5
4
10
Bài 2: Tính:
a)
59
44
+
b)
59
14 14
c)
57
14 10
−−
d)
15 10
:
7 14
e)
12 3 16
7 19 19
−+
f)
5 2 5 9 1
7 11 7 11 7
−−
+ +
Bài 3: Thc hin từng bước các phép tính sau:
a)
3 9 7
5 10 6
+−
b)
21 18 2
36 7 3
+
C)
5 3 1
:
14 7 21
+
Bài 4: Tính nhanh các tng sau:
a)
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
−−
+ + + +
b)
13 1 13 70 5
18 71 18 71 11
+ +
c)
8 7 8 6 8
2
9 13 9 13 9
+
*DNG 2: TOÁN TÌM X
Bài 1: Tìm x:
a)
22
x
57
b)
24
2
33
x
c)
5 51
4x
77
d)
7 x 1
;
12 15 20
e)
2 4 3
.
5 5 5
x
*DNG 3: BÀI TOÁN LỜI VĂN (HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN S, TOÁN V T S - T S PHẦN TRĂM)
Bài 5: Lp 6A có 40 hc
sinh
, trong đó có
3
5
là hc
sinh
nam. Tính s hc sinh n ca lp.
Bài 6: Mt tp bài kim tra gồm 40 bài được chia thành 3 loi: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm
gii bng
1
4
tng s bài kim tra. S bài đạt điểm khá bng
3
5
s bài còn li. Còn li là s bài đạt điểm trung bình.
Tính s bài kiểm tra đạt điểm mi loi.
Bài 7: Mt lp hc 45 học sinh, được xếp thành 3 loi: Gii, Khá Trung bình. Biết rng s
hc sinh Trung bình chiếm
4
9
s hc sinh c lp.
75%
s hc sinh khá ca lp 12 em. Tính s
hc sinh mi loi?
Bài 8: Trong vòng 3 gi ca mt bui ti, bn Hà d định dành
3
4
gi để giúp m dn dp nhà ca và 1,75 gi để
làm bài tp, thi gian còn lại, Hà định dành để xem một chương trình ca nhạc kéo dài 30 phút.
a) Tính tng thời gian Hà định giúp m dn dp nhà ca và làm bài tp.
b) Hôm đó Hà có đủ thời gian để xem hết chương trình ca nhạc như dự định không? Vì sao?
Bài 9: Do tình hình dch Covid ảnh hưởng đến cuc sng của người dân, ca hàng gim giá 20%
mt s mặt hàng. Người bán hàng đã sửa li giá ca các mt hàng ấy như sau:
70 000
62 000
104 000
83200
65 000
52 000
245000
212000
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng không?
*DNG 4: BÀI TOÁN HÌNH (ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, ĐOẠN THNG, TIA..)
Bài tp: Trên một đường thng hãy v 3 điểm:
,,A B C
sao cho
7AB cm
,
15 , 30BC cm AC cm
.
Hỏi điểm nào nm giữa hai điểm còn li.
Bài 1: Trên tia
Ax
lấy hai điểm
B
C
sao cho
3AB cm
,
4AC cm
.
a. Tính độ dài đoạn
BC
.
Trang 4
b. V tia
Ay
là tia đối ca tia
Ax
, trên tia
Ay
lấy điểm
D
sao cho
3AD cm
. Tính
BD
CD
.
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho
2OA cm
,
6OB cm
.
a) Tính độ dài đoạn thng AB.
b) Trên tia đối ca tia Ox lấy điểm C sao cho
3OC cm
. Tính độ dài đọan thng AC.
Bài 3: Cho 3 điểm A, B, C thng hàng. Biết AB = 4 cm. AC = 3cm. Hãy tính độ dài đoạn thng BC?
Bài 4: Cho 3 điểm A, B, C thng hàng. Biết AB = 3cm. BC = 4cm. Hãy tính độ dài AC?
Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thng hàng. V các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Có tt c bao nhiêu đường thng?
Bài 6: Cho n điểm, trong đó không có ba điểm nào cùng thuc một đường thng. V các đường thẳng đi qua các
điểm. Có tt c bao nhiêu đường thng?
*DNG 5: MT S BÀI TOÁN NÂNG CAO PHN S HC
Bài 1: Tính tng sau
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1
3 15 35 97.99
A
B
= + + + +
= + + ++
Bài 2: So sánh hai phân số
8
9
10 1
A
10 1
+
=
+
9
10
10 1
B
10 1
+
=
+
.
Bài 3. a) So sánh phân s:
15
301
vi
25
490
b) So sánh tng
2 3 2007
1 2 3 2007
... ...
2
2 2 2 2
= + + + + + +
n
n
S
vi
*
2 ()nN
Bài 4: Cho tng :
1 1 1
...
31 32 60
= + + +S
.Chng minh:
34
55
S
*DNG 6: MT S BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A.
4,3
5
B.
6
0
C.
1
3
D.
10
3,9
Câu 2. Số đối của phân số
17
23
là phân số nào ?
A.
23
17
B.
23
17
C.
17
23
D.
17
23
Câu 3. Khi đổi hn s
1
3
2
thành phân số, ta đưc phân s o sau đây là đúng ?
A.
5
2
B.
7
2
C.
2
5
D.
2
7
Câu 4. Phân s
14
3
được viết dưi dng hn s là s nào ?
A.
3
4
2
B.
2
4
3
C.
1
11
3
D.
2
3
3
Trang 5
x'
x
M
B
A
0
Câu 5. Tính
21
73
+
được kết qu bng bao nhiêu?
Câu 6. So sánh -5,3 và -3,5 ta được kết quả nào là đúng ?
A. -5,3 = -3,5
B. -5,3 > -3,5
C. -5,3 <-3,5
D. -5,3
-3,5
Câu 7. Kết qu ca phép tính (-2,3).1,7 + (-2,3). 8,3 bng bao nhiêu ?
A. 23 B. -23 C. 100 D. 23,1
Câu 8. Viết li phân s
5
1000
dưới dng s thập phân, ta đưc kết qu là bao nhiêu ?
A. -0,5
B. -0,05
C. -0,005
D. -0,0005
Câu 9. Biết
1
2
2
qu dưa hấu nng
5
kg . Vy qu a hấu nng bao nhiêu kg ?
A.
12,5kg
. B.
2,5kg
. C.
5kg
.
D.
2kg
.
Câu 10. Cho hình v, hãy chn câu tr lời ĐÚNG:
A. Đim
M
nm giữa hai điểm
A
B
.
B. Tia
AM
là tia đi ca tia
MB
.
C. Đưng thng
xx
cha đim
A
.
D. Tia
OB
ct đưng thng
AB
ti
O
Câu 11. Đim A không thuc đưng thẳng d đưc kí hiu như thế nào là đúng ?
A.
dA
.
B.
Ad
.
C.
Ad
D.
Ad
.
Câu 12. Nếu M là trung đim ca đon thng CD thì:
A. M cách đều hai đim C và D
B. M nm giữa hai điểm 𝐶𝐷.
C. M nm gia và cách đu C và D
D. M có th trùng vi đim 𝐶, hoc trùng với điểm 𝐷 hoc nm giữa hai điểm 𝐶𝐷.
Chúc các em ôn thi tốt và đạt kết qu cao!
A.
1
10
B.
1
10
C.
1
21
D.
1
21
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
a với a,b ,b  0 là một phân số; a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. b a
Chú ý: Số nguyên a có thể viết là . 1
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau a m Hai phân số và
gọi là bằng nhau nếu an = bm b n
3. Tính chất cơ bản của phân số
a) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a . a m =
, với m và m  0 b . b m
b) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a : n =
, n  UC (a,b) b b : n
4. Rút gọn phân số
• Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho một uớc chung (khác 1 và -1) của chúng.
• Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và 1 − .
• Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Phân số tối giản thu được phải có mẫu số dương.
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN ) để làm mẫu chung;
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu);
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 6. So sánh phân số
a)
So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai
phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. c) Chú ý:
• Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
• Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
• Trong hai phân số có cùng tử dương, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số
đó nhỏ hơn. - Trong hai phân số có cùng tử âm, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 7. Hỗn số
Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1. Trang 1
8. Phép cộng phân số + • a b a b
Quy tắc hai phân số cùng mẫu: + = m m m
• Hai phân số không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu chung.
• Các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 .
9. Phép trừ phân sốa a aa  Số đối của phân số kí hiệu là − . Ta có: + − = 0   . b b bb  • a c ac  Quy tắc: − = + −   b d bd
10. Phép nhân phân sốa c . a c Quy tắc:  =
(b  0;d  0) b d . b d
• Các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
11. Phép chia phân số  • a c a d a d Quy tắc: : =  = ( ,bc,d  0) b d b c . b c m m 12. Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b  ( ,
m n  N, n  0) . n n m m
13. Muốn tìm một số biết
của nó bằng a , ta tính a : ( , m n  N*) . n n
14. Bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm a
- Tỉ số của số ab là thương a : b hay còn được viết là b a
- Muốn tính tỉ số phần trăm của a so với b ta tính: .100% b
- Muốn tìm m% của số a ta tính a. m%
- Muốn tìm một số biết m% của số đó là b, ta tính số đó bằng cách: b : m% (hay b : m . 100)
II. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Điểm và đường thẳng.
a) Điểm thuộc đường thẳng.
Ta thường dùng chữ cái in hoa để đặt tên điểm và chữ cái
thường để đặt tên đường thẳng; chẳng hạn như điểm M và đường thẳng d .
Điểm M thuộc đường thẳng d . Ký hiệu: M d . Điể
m N không thuộc đường thẳng d . Ký hiệu N d .
b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. Vd: Ba điểm , A , B C thẳng hàng
2. Điểm nằm giữa hai điểm. Cho 3 điểm , A ,
B C cùng nằm trên đường thẳng d
+ Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
+ Điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C
+ Điểm A C nằm khác phía đối với điểm B
3. Độ dài đoạn thẳng Trang 2
Nếu B nằm giữa A và C thì ta có công thức: AC = AB + BC (1) (độ dài AB, AC, BC cùng đơn vị đo).
Dựa vào công thức (1) để tính toán độ dài các đoạn thẳng.
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
*DẠNG 1: BÀI THỰC HIỆN PHÉP TÍNH: Bài 1:
So sánh 5 − 7 − 15 16 3 9 − 3 − 4 − a) và b) và c) và d) và 4 4 10 10 10 10 5 10 Bài 2: Tính: 5 − 9 5 −9 5 − −7 −15 10 12 3 − 16 5 − 2 5 − 9 1 a) + b) − c)  d) : e) − + f)  +  + 4 4 14 14 14 10 7 14 7 19 19 7 11 7 11 7
Bài 3: Thực hiện từng bước các phép tính sau: 3 9 − 7 21 18 2 − 5 3 1 a) + − b)  + C) + : 5 10 6 36 7 3 14 7 21
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau: 3 − 2 1 − 3 5 13 1   13 70 5  8 7 − 8 6 8 a) + + + + b) + − − +     c)  −  + 2 4 7 4 5 7 18 71 18 71 11 9 13 9 13 9 *DẠNG 2: TOÁN TÌM X Bài 1: Tìm x: 2 2 2 4 5 51 7 x 1 2 4 3 a) x b) 2x c) 4 x d) ; e) .x 5 7 3 3 7 7 12 15 20 5 5 5
*DẠNG 3: BÀI TOÁN LỜI VĂN (HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ, TOÁN VỀ TỈ SỐ - TỈ SỐ PHẦN TRĂM)
Bài 5: Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó có 3 là học sinh nam. Tính số học sinh nữ của lớp. 5
Bài 6: Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm 1 3 giỏi bằng
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng
số bài còn lại. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. 4 5
Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại.
Bài 7: Một lớp học có 45 học sinh, được xếp thành 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết rằng số 4
học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. 75% số học sinh khá của lớp là 12 em. Tính số 9 học sinh mỗi loại? 3
Bài 8: Trong vòng 3 giờ của một buổi tối, bạn Hà dự định dành
giờ để giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa và 1,75 giờ để 4
làm bài tập, thời gian còn lại, Hà định dành để xem một chương trình ca nhạc kéo dài 30 phút.
a) Tính tổng thời gian Hà định giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa và làm bài tập.
b) Hôm đó Hà có đủ thời gian để xem hết chương trình ca nhạc như dự định không? Vì sao?
Bài 9: Do tình hình dịch Covid ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân, cửa hàng giảm giá 20%
một số mặt hàng. Người bán hàng đã sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau: 70 000 104 000 65 000 245 000 62 000 83200 52 000 212 000
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng không?
*DẠNG 4: BÀI TOÁN HÌNH (ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, ĐOẠN THẲNG, TIA..)
Bài tập:
Trên một đường thẳng hãy vẽ 3 điểm: , A , B C sao cho AB 7cm , BC 15c , m AC 30cm .
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 1: Trên tia Ax lấy hai điểm B C sao cho AB 3cm , AC 4cm .
a. Tính độ dài đoạn BC . Trang 3
b. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax , trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD
3cm . Tính BD CD .
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho OA 2cm , OB 6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC
3cm . Tính độ dài đọan thẳng AC.
Bài 3: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Biết AB = 4 cm. AC = 3cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng BC?
Bài 4:
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Biết AB = 3cm. BC = 4cm. Hãy tính độ dài AC?
Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Bài 6: Cho n điểm, trong đó không có ba điểm nào cùng thuộc một đường thẳng. Vẽ các đường thẳng đi qua các
điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
*DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO PHẦN SỐ HỌC Bài 1: Tính tổng sau 1 1 1 1 A = + + + + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 B = + + ++ 3 15 35 97.99 8 10 +1 9 10 +1
Bài 2: So sánh hai phân số A = và B = . 9 10 +1 10 10 +1 15 25
Bài 3. a) So sánh phân số: với 301 490 1 2 3 n 2007 b) So sánh tổng S = + + +...+ +...+ với * 2 (n N ) 2 3 n 2007 2 2 2 2 2 1 1 1 3 4
Bài 4: Cho tổng : S = + +...+ .Chứng minh:  S  31 32 60 5 5
*DẠNG 6: MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ? 4 − ,3 − 1 − 10 − A. 6 B. C. D. 5 0 3 3,9 17 −
Câu 2. Số đối của phân số là phân số nào ? 23 23 23 − A. B. 17 17 17 17 − C. D. 23 23 1
Câu 3. Khi đổi hỗn số 3 thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng ? 2 5 7 2 2 A. B. C. D. 2 2 5 7 14 Câu 4. Phân số
được viết dưới dạng hỗn số là số nào ? 3 3 2 1 2 A. 4 B. 4 C. 11 D. 3 2 3 3 3 Trang 4 2 −1 Câu 5. Tính +
được kết quả bằng bao nhiêu? 7 3 1 1 − 1 1 − A. B. C. D. 10 10 21 21
Câu 6. So sánh -5,3 và -3,5 ta được kết quả nào là đúng ? A. -5,3 = -3,5 B. -5,3 > -3,5 C. -5,3 <-3,5 D. -5,3  -3,5
Câu 7. Kết quả của phép tính (-2,3).1,7 + (-2,3). 8,3 bằng bao nhiêu ? A. 23 B. -23 C. 100 D. 23,1 5 −
Câu 8. Viết lại phân số
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là bao nhiêu ? 1000 A. -0,5 B. -0,05 C. -0,005 D. -0,0005 1 Câu 9. Biết 2
quả dưa hấu nặng 5 kg . Vậy quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg ? 2 A. 12,5 kg . B. 2,5kg . C. 5kg . D. 2kg . A
Câu 10. Cho hình vẽ, hãy chọn câu trả lời ĐÚNG: M
A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . 0 B x x'
B. Tia AM là tia đối của tia MB.
C. Đường thẳng xx’ chứa điểm A .
D. Tia OB cắt đường thẳng AB tại O
Câu 11. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu như thế nào là đúng ?
A. d A . B. A d . C. A  d D. A d .
Câu 12. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng CD thì:
A. M cách đều hai điểm C và D
B. M nằm giữa hai điểm 𝐶 và 𝐷.
C. M nằm giữa và cách đều C và D
D. M có thể trùng với điểm 𝐶, hoặc trùng với điểm 𝐷 hoặc nằm giữa hai điểm 𝐶và 𝐷.
Chúc các em ôn thi tốt và đạt kết quả cao! Trang 5