Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 8 sách Cánh diều
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 8 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tin học 8
Môn: Tin học 8
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THCS ……….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 8
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?
A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện
B. Vì có người đặt tên
C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh
lệnh máy tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh
lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh thì có ưu điểm gì? A. Kích thước nhỏ B. Dễ sử dụng
C. Chạy nhanh và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì? A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC
Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?
A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện C. Sử dụng mô tơ điện
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý archimedes D. Đáp án khác
Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục
lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?
A. Máy tính thể hệ thứ nhất
B. Máy tính thế hệ thứ hai
C. Máy tính thế hệ thứ ba
D. Máy tính thế hệ thứ tư
Câu 11: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?
A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải
quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.
B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cập nhật của bài viết.
D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.
Câu 14: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:
A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.
B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …
C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản
quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …
Câu 17: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn)
B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng)
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
Câu 18. Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ hai là?
A. Thành phần điện từ chính: bóng bán dẫn
B. Bộ nhớ: lõi từ, băng từ
C. Thiết bị vào-ra: máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Các máy tính thế hệ thứ hai có kích thước ?
A. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng)
B. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
C. Nhỏ (Như máy tính để bàn)
D. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay)
Câu 20. Thành phần điện từ chính của máy tính thế hệ thứ mấy là mạch tích hợp? A. Thế hệ thứ tư B. Thế thứ năm C. Thế hệ thứ nhất D. Thế hệ thứ ba
Câu 21. Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là?
A. Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch
B. Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn C. Bóng bán dẫn D. Đáp án khác
Câu 22. Máy tính điện từ có máy thế hệ? A. Ba thế hệ B. Năm thế hệ C. Bốn thế hệ D. Hai thế hệ
Câu 23. Năm thế hệ của máy tính điện tử được đánh dấu bởi
A. Những tiến bộ công nghệ
B. Có khả năng kết nối toàn cầu
C. Tiêu thụ ít năng lược về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24. Máy tính đã thay đổi theo những cách nào dưới dây
A. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp
thời những hiện tượng bất thường của cơ thể vad đưa ra những phản hồi hợp lý
B. Giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi.
C. Hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 25. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 26. Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở? A. Không tốn vật liệu
B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 27. Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng? A. Số liệu dạng số B. Dãy bit C. Hình ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 28. Thông tin số là?
A. Thông tin được mã hóa thành dãy bit
B. Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính
bảng,. để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số
C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại
thông minh, máy tính bảng,. . để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số D. Đáp án khác
Câu 29. Đặc điểm của thông tin số là?
A. Có thể trao đổi không cần mạng
B. Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy
C. Có thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet D. Đáp án khác
Câu 30. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet
B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ
C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần
D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng. Vì sao
máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong
lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.
Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.
Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo,. .
cần phải tránh những gì? Vì sao?