Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC II
MÔN: Tin học 7
Năm học 2023 -2024
I. Phạm vi kiến thức
- Bài 6: Làm quen với phần mềm bảng tính.
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.
Thực hiện được một số thao tác đơn giản:chọn phông chữ, căn chỉnh d
liệu trong ô nh, thay đổi độ rộng cột.
- Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính: Nhận biết được một số kiểu dữ liệu
trên bảng tính
- Bài 8. Công cụ trợ giúp tính toán
Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính một ch điều
khiển nh toán tự động trên dữ liệu.
Thực hiện được một s phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm
đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT,...
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết công việc cụ thể đơn giản.
- Bài 9. Trình bày trang tính
Biết thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số trình
bày bảng tính
Áp dụng được một số hàm đơn giản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN,
COUNT,
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Vùng A5:B10 bao nhiêu ô?
articleads2
A. 2
B. 10
C. 12
D. 16
Câu 2: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng thể thay đổi tên hàng
tên cột được không?
A. thể.
B. Không thể.
Câu 3: Phần mềm bảng nh chức ng chính gì? Chọn phương án đúng
nhất.
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản tr dữ liệu
C. Nhập xử dữ liệu ới dạng bảng.
D. Nhập tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 4: Vị trí giao của một hàng một cột được gọi gì?
A. Ô.
B. Trang tính.
C. Hộp địa chỉ.
D. Bảng tính.
Câu 5: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng n cột sẽ bao
nhiêu ô dữ liệu?
A. m + n.
B. 2(m + n).
C. mxn.
D. 2(m x n).
Câu 6: Vùng A5:D10 bao nhiêu ô?
A. 12
B. 24
C. 20
D. 26
Câu 7: Đâu cách nhập dữ liệu vào trang nh?
A. Nhập trực tiếp vào ô hiện thời t bàn phím
B. Nhập từ vùng nhập tự liệu
C. Cả A B
D. Đáp án khác
Câu 8: Khi nhập dữ liệu không thể thực hiện theo các cách nào sau đây?
A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím
Enter để kết thúc.
B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện,
tiến nh nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
C. Nháy chuột vào vùng nhập d liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại
ô bất kì để kết thúc.
D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành
nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
B. n phải.
C. n giữa
D. Căn đều hai bên.
Câu 10: Vùng A2:E5 bao nhiêu ô?
A. 8
B. 16
C. 18
D. 20
Câu 11: Trên trang tính, sau khi d liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím
А. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock
Câu 12: Phương án nào công thức đúng nhập vào bảng tính?
A. =a+b.
B. =2(3^3+ 4^4).
C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
D. x=1.
Câu 13: Các kiểu dữ liệu bản trong phần mềm bảng tính?
A. Văn bản.
B. Số.
C. Ngày tháng.
D. Cả A, B C.
Câu 14: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? (có
nhiều đáp án)
A.=5^2+6*101
B. =6*(3+2))
C. =2(3+4)
D. =1^2+2^2
Câu 15: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. dấu =
B. biểu thức
C. Nhấn Enter
D. Cả A C đều đúng
Câu 16: Công thức nào sau đây đúng khi nhập vào ô D5 trong hình vẽ để
tính chu vi hình chữ nhật? (có nhiều đáp án)
A. =2*(13+25)
B. =2*(a+b)
C. =2*(D3+D4)
D. =76
Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính khác với sao
chép dữ liệu bình thường không?
A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính lệnh sao chép dữ liệu lệnh sao
chép công thức riêng.
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại d liệu
công thức.
C. Không thể sao chép được công thức.
Câu 18: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.
B. Tính toán.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Câu 19: Công thức nào sau đây tự động tính toán?
A. = 3.14*(15+45).
B. = D4*(2*E4+F4).
C. B5 + C5 + E5.
D. = 13 + 14 + 15.
Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây t đúng nhất nhận định: Việc đưa công thức
vào bảng tinh một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
A. Công thức thể sao chép đến bất chỗ nào trong bảng tính.
B. Công thức luôn bảo toàn giữ nguyên quan hệ ơng đối giữa địa chỉ ô
chứa công thức các địa chỉ trong công thức.
C. Giá trị công thức luôn t động được tính lại sau mỗi 10 giây.
D. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong
công thức thay đổi công thức luôn bảo toàn, giữ nguyên quan hệ tương đối
giữa địa chỉ ô chứa công thức các địa chỉ trong công thức.
Câu 21: Đâu thao c phù hợp của chức năng ẩn hàng?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên ng chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên ng chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột chọn lệnh Delete.
Câu 22: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết
quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây đúng?
A. 04/03/2022
B. 3/12/2022
C. 03/3/2022
D. 12/3/2022
Câu 23: Em hãy chọn phương án ghép đúng trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận t.
Câu 24: Hãy chọn các phương án (nhiều đáp án) ghép đúng: Trình bày bảng
tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận t.
Câu 25: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có
công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị bao nhiêu?
A. 18
B. 20
C. 15
D. 53
Câu 26: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính
nào sau đây đúng?
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả 15
B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả 27
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Để đếm số các giá tr số có trong ng A2:A5 thì em sử dụng hàm
nào?
A. =AVERAGE(A2:A5)
B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5)
Câu 28: Nếu nhập công thức không đúng pháp thì phần mềm xử như thế
nào?
A. Phần mềm thông o lỗi
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
Câu 29 Phương án nào công thức sai nhập vào bảng tính?
A. =15+7.
B. =2(3^3+ 4^4).
C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
D. =2*14.789*3.14.
Câu 30: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn giữa.
C. Luôn căn phải.
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức số, n bản hay ngày
tháng.
Câu 31: Để sao chép một ng thức từ ô y sang ô khác không cần thực hiện
thao c nào?
A. Nhảy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn t hợp phím Ctrl + C, nháy chuột
vào ô muốn sao chép nhấn Ctrl + V.
B. Nháy chuột chọn ô chứa ng thức. Đưa con tr chuột o ô chứa ng thức,
nhấn gi phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + n
cạnh con trỏ chuột, o thả chuột đến ô muốn sao chép.
C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nhảy chuột
lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức,
chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô
muốn sao chép.
Câu 32: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
A. =(5^2+10)*5
B. =(25 10 ):3*7
C. =22 +16:3
D. =(13+2^3)/3 × 5
Câu 33: Giả sử tại ô G10 công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công
thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế o?
A. = G12 + 2*G12
B. = H10 + 2*K12
C. = H12 + 2*K12
D. Không thay đổi
Câu 34 thể sao chép một công thức đồng thời lên nhiều ô được không?
A. Không thể.
B. thể.
Câu 35: Trên trang tính, sau khi d liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím
А. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN. . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN: Tin học 7
TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . Năm học 2023 -2024
I. Phạm vi kiến thức
- Bài 6: Làm quen với phần mềm bảng tính. 
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. 
Thực hiện được một số thao tác đơn giản:chọn phông chữ, căn chỉnh dữ
liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột.
- Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính: Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính
- Bài 8. Công cụ trợ giúp tính toán 
Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều
khiển tính toán tự động trên dữ liệu. 
Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm
đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT,. . 
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết công việc cụ thể đơn giản.
- Bài 9. Trình bày trang tính 
Biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính 
Áp dụng được một số hàm đơn giản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT, …
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô? articleads2 A. 2 B. 10 C. 12 D. 16
Câu 2: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không? A. Có thể. B. Không thể.
Câu 3: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 4: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính.
Câu 5: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu? A. m + n. B. 2(m + n). C. mxn. D. 2(m x n).
Câu 6: Vùng A5:D10 có bao nhiêu ô? A. 12 B. 24 C. 20 D. 26
Câu 7: Đâu là cách nhập dữ liệu vào trang tính?
A. Nhập trực tiếp vào ô hiện thời từ bàn phím
B. Nhập từ vùng nhập tự liệu C. Cả A và B D. Đáp án khác
Câu 8: Khi nhập dữ liệu không thể thực hiện theo các cách nào sau đây?
A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc.
B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện,
tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại
ô bất kì để kết thúc.
D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành
nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa D. Căn đều hai bên.
Câu 10: Vùng A2:E5 có bao nhiêu ô? A. 8 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 11: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím А. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock
Câu 12: Phương án nào là công thức đúng nhập vào bảng tính? A. =a+b. B. =2(3^3+ 4^4). C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2). D. x=1.
Câu 13: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính? A. Văn bản. B. Số. C. Ngày tháng. D. Cả A, B và C.
Câu 14: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? (có nhiều đáp án) A.=5^2+6*101 B. =6*(3+2)) C. =2(3+4) D. =1^2+2^2
Câu 15: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Gõ dấu = B. Gõ biểu thức C. Nhấn Enter D. Cả A và C đều đúng
Câu 16: Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong hình vẽ để
tính chu vi hình chữ nhật? (có nhiều đáp án) A. =2*(13+25) B. =2*(a+b) C. =2*(D3+D4) D. =76
Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao
chép dữ liệu bình thường không?
A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng.
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức.
C. Không thể sao chép được công thức.
Câu 18: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 19: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. = 3.14*(15+45). B. = D4*(2*E4+F4). C. B5 + C5 + E5. D. = 13 + 14 + 15.
Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nhận định: Việc đưa công thức
vào bảng tinh là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
A. Công thức có thể sao chép đến bất kì chỗ nào trong bảng tính.
B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô
chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức.
C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây.
D. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong
công thức thay đổi và công thức luôn bảo toàn, giữ nguyên quan hệ tương đối
giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức.
Câu 21: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng ẩn hàng?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
Câu 22: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết
quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng? A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/3/2022 D. 12/3/2022
Câu 23: Em hãy chọn phương án ghép đúng trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 24: Hãy chọn các phương án (nhiều đáp án) ghép đúng: Trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 25: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có
công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 18 B. 20 C. 15 D. 53
Câu 26: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào? A. =AVERAGE(A2:A5) B. =SUM(A2:A5) C. =MIN(A2:A5) D. =COUNT(A2:A5)
Câu 28: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?
A. Phần mềm thông báo lỗi
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
Câu 29 Phương án nào là công thức sai nhập vào bảng tính? A. =15+7. B. =2(3^3+ 4^4). C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2). D. =2*14.789*3.14.
Câu 30: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải.
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 31: Để sao chép một công thức từ ô này sang ô khác không cần thực hiện thao tác nào?
A. Nhảy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột
vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V.
B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức,
nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên
cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.
C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nhảy chuột
lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức,
chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.
Câu 32: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là? A. =(5^2+10)*5 B. =(25 – 10 ):3*7 C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 × 5
Câu 33: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công
thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. = G12 + 2*G12 B. = H10 + 2*K12 C. = H12 + 2*K12 D. Không thay đổi
Câu 34 Có thể sao chép một công thức đồng thời lên nhiều ô được không? A. Không thể. B. Có thể.
Câu 35: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím А. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock