Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Cánh Diều

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết.

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC.
A. Thống kê và xác suất.
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất.
– Thu thập và phân loại dữ liệu.
– Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
– Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.
– Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.
– Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản.
B. Hình học.
Chương IX. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng.
– Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác.
– Đường trung bình của tam giác.
– Tính chất đường phân giác của tam giác.

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO.
A. Bài tập trắc nghiệm.
B. Bài tập tự luận.
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất.
+ Dạng 1. Các bài toán về thống kê.
+ Dạng 2. Các bài toán về xác suất.
2. Hình học.
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học.
4. Một số dạng khác.

PHẦN III. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II
B SÁCH: CÁNH DIU
MÔN TOÁN – LP 8
PHN I.M TT NI DUNG KIN THC
A. Thng kê và xác sut
Chương VI. Mt s yếu t thống kê và xác sut
Thu thp và phân loi d liu.
Mô t và biu din d liu trên các bng, biu đ.
Phân tích và x lí d liu thu đưc dng bng, biu đ.
Xác sut ca biến c ngu nhiên trong mt s trò chơi đơn gin.
Xác sut thc nghim ca mt biến c trong mt s t chơi đơn gin.
B. Hình hc
Chương IX. Tam giác đng dng. Hình đng dng
Định lí Thalès và ng dng trong tam giác.
Đưng trung bình ca tam giác.
Tính cht đưng phân giác ca tam giác.
PHN II. MT S CÂU HI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tp trc nghiệm
Khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1. Hôm nay, lp bn Minh trc cng trưng. Bn Minh ngi trưc cng trưng đ
ghi li các bn hc sinh đi hc tr. Hi bn Minh đã thu thp d liu theo phương pháp
nào sau đây?
A. T ngun có sn. B. Quan sát.
C. Lp bng hi. D. Phng vn.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thp d liu sau, phương pháp thu thập nào trực tiếp?
A. Xem tin tc trên ti vi.
B. Tìm hiu thông tin qua sách.
C. Tra cu trên Internet;
D. Làm thí nghim.
Câu 3. Nhân dp ngh hè, gia đình bn An mun đi tm bin Đà Nng. Tc khi đi
Đà Nng 1 tun, bn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí ng thy văn quc
gia đ tìm hiu v nh hình thi tiết đó. Hi bn An đã dùng phương pháp nào sau
đây đ thu thp d liu?
A. Thu thp d liu gián tiếp. B. Thu thp d liu trc tiếp.
C. Phng vn. D. Làm thí nghim.
Câu 4. Trong các trưng hp sau, trưng hp nào là thu thp d liu gián tiếp?
A. Phng vn các bn hc sinh v tình hình bo lc hc đưng.
B. Lp phiếu hi v các món ăn mà các bn trong lp yêu thích.
C. Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam.
D. Làm thí nghim đ xác đnh tính cht hóa hc ca oxygen.
Câu 5. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh ca các công nhân trong mt phân xưng.
D. Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm.
Câu 6. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong mt gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vn đng viên.
D. Lưng mưa trung bình (mm) trong mt tháng Thành ph H Chí Minh.
Câu 7. Kết qu đánh giá mc đ hài lòng ca khách hàng v cht ng dch v ca
mt khách sn: Hài lòng, Rt hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng. Hi d liu trên
là loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
u 8. Cho bng thng kê t l các loi mu vt trong bo tàng sinh vt ca môi trưng
đại hc v nhng lp đng vt có xương sng: , ng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Lp đng vt
Tỉ l mẫu vt (%)
15%
ng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tng
101%
Giá tr chưa hp lí trong bng d liu là
A. D liu v tên các lp đng vt. B. D liu v t l mu vt.
C. C A và B đu đúng. D. C A và B đu sai.
Câu 9. Khi mun biu din s thay đi ca mt đi ng theo thi gian ta nên dùng
loi biu đ o sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ hình qut tròn.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Câu 10. Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng loi biu đ nào sau
đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Câu 11. Bn Minh mun lp biu đ v t l s hc sinh ca lp 8A xếp loi hc lc Tt,
Khá, Đt, Chưa đt cui hc kì I. Hi bn Minh nên s dng biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ đon thng.
Câu 12. La chn biu đ tranh khi mun
A. so sánh trc quan tng cp s liu ca hai b d liu cùng loi.
B. biu th t l phn trăm ca tng loi s liu so vi tng th.
C. biu din s thay đi s liu ca mt đi tưng theo thi gian.
D. biu din s ng các loi đi tưng khác nhau, to s lôi cun, thu hút bng hình nh.
Câu 13. Dùng loi biu đ o đ biu din d liu trong bng thng sau đây phù
hp nht?
Xếp loi hc lc cui hc kì I ca hc sinh khi 8
Trưng Trung hcs Kim Đng
Loi hc lc
S hc sinh
Tt
37
Khá
140
Đạt
53
Chưa đt
10
A. Biu đ tranh. B. Biu đ đon thng.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ ct.
Câu 14. Để biu din s thay đi s ca các lp trong mt khi cui m so vi
đầu năm hc, ta nên chn loi biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Câu 15. Quan sát biu đ sau:
Sn ng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp my ln sn ng go xut khu
ca Vit Nam sang Ba Lan?
A.
7,8
ln. B. 7 ln. C.
8,7
ln. D. 8 ln.
Câu 16. Quan sát biu đ sau:
39%
19%
13%
7%
5%
17%
Tỉ lệ phần trăm sản lượng gạo của Việt Nam
xuất khẩu sang các nước liên minh Châu Âu
trong 6 tháng đầu năm 2022
Italy
Đức
Hà Lan
Thụy Điển
Ba Lan
Khác
(Ngun: Tng cc thng)
Trong giai đon 2017 2019:
A. S doanh nghip thành lp mi và gii th đều gim.
B. S doanh nghip thành lp mi tăng nhanh hơn s doanh nghip gii th.
C. S doanh nghip gii th ng nhanh hơn s doanh nghip thành lp mi.
D. S doanh nghip thành lp mi gim, s doanh nghip gii th tăng.
Câu 17. Quan sát biu đ sau:
(Ngun : Trung tâm D báo khí tưng thy văn quc gia)
126859
131275
138100
12113
16314
16800
9000
29000
49000
69000
89000
109000
129000
149000
2017 2018 2019
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể
của Việt Nam giai đoạn 2017 - 2019
Doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
giải thể
33
31
32
31
32 32 32
23
22 22 22
23
22 22
0
5
10
15
20
25
30
35
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Nhiệt độ (°C)
Ngày trong tuần
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp nhất
Ngày nào sau đây chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht trong tun
ca TP. H Chí Minh là
9 C?°
A. Th m. B. Th By. C. Ch nht. D. Th Hai.
Câu 18. Biu đ i đây th hin s sách trong thư vin ca mt lp.
Môn hc
Toán
Ng văn
Tin hc
Lch s và Đa lí
Khoa hc t nhiên
: 2 quyn sách
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. S sách Toán trong thư vin là 7 quyn.
B. S sách Ng Văn nhiu hơn s sách Tin hc là 2 quyn.
C. Tng s sách trong thư vin là 21 quyn.
D. S sách Khoa hc t nhiên nhiu hơn s sách Lch s Đa lí là 8 quyn.
Câu 19. Biu đ i đây biu din s ng hc sinh ca mt lp chn loi c
ung trong đt liên hoan cui năm. Biết mi hc sinh ch chn mt loi nưc ung và
tt c hc sinh ca lp đu tham gia bình chn.
Khng đnh nào sau đây là sai?
12
8
11
5
0
2
4
6
8
10
12
14
Nước cam Nước dừa Nước chanh Nước mía
Số người chọn
Loại nước
A. Lp có 36 hc sinh.
B. Loi nưc đưc yêu thích nht trong lp là nưc cam.
C. S hc sinh chn nưc da nhiu hơn s hc sinh chn nưc mía.
D. Tng s hc sinh chn nưc da và nưc mía ít hơn s hc sinh chn nưc cam.
Câu 20. Biu đ i đây biu din t l hoa qu bán đưc trong mt ngày ca mt
ca hàng. Biết ngày hôm đó ca hàng bán đưc
150
kg hoa qu.
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Ca hàng bán đưc
30
kg táo.
B. Khi ng nhãn bán đưc nhiu hơn khi lưng nho bán đưc là 30 kg.
C. Ca hàng bán đưc tng cng
45
kg lê và nho.
D. Khi lưng nhãn bán đưc là
40
kg.
Câu 21. Mt công ty kinh doanh vt liu xây dng có bn kho hàng có 50 tn hàng.
Kế toán ca công ty lp biu đ ct kép nh bên biu din s ng vt liu đã xut
bán và s ng vt liu còn tn li trong mi kho sau tun l kinh doanh đu tiên.
20%
30%
40%
10%
Tỉ lệ các loại quả bán được
Táo
Nhãn
Nho
Kế toán đã ghi nhm s liu ca mt kho trong biu đ ct kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhm s liu kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
S dng biu đ i đây đ tr li các câu hi Câu 22, Câu 23.
Biu đ i đây biu din doanh thu du lch l hành theo giá hin hành ti Đà Nng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ b):
(Ngun: Tng cc thng)
30
35
30 30
20
15
20
15
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Kho 1 Kho 2 Kho 3 Kho 4
Số lượng
vật liệu (tấn)
Kho
Xuất bán Tồn tại
1905,6
2113,3
563,8
635,71
2267,09
0
500
1000
1500
2000
2500
2018 2019 2020 2021
2022 (sơ bộ)
Tỉ đồng
Năm
Câu 22. Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành ti Đà Nng năm 2021 là
A.
1 905,6
t đồng. B.
2 113,3
t đồng. C.
563,8
t đồng. D.
635,71
t đồng.
Câu 23. So vi năm 2020, năm 2022 (s liu sơ b) tăng khong bao nhiêu phn trăm
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)?
A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
S dng ni dung sau đ tr li các câu hi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Mt hp cha 6 tm th như nhau đưc đánh s t 3 đến 8. Rút ngu nhiên mt tm
th t hp.
Câu 24. bao nhiêu kết qu thể?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 25. Có bao nhiêu kết qu thun li ca biến cRút đưc tm th đánh s chn”?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 26. Có bao nhiêu kết qu thun li ca biến c Rút đưc tm th đánh s chia
hết cho 3”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
S dng ni dung sau đ tr li các câu hi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
T Cường có 13 bn, gm có 8 bn nam và 5 bn n, trong đó có 3 bn nam và 1 bn
n tham gia vào câu lc b th thao. Chn ngu nhiên 1 bn t t.
Câu 27. Xác sut ca biến cBn đưc chn có tham gia câu lc b th thao
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
Câu 28. Xác sut ca biến c “Bn đưc chn là bn n tham gia vào câu lc b th
thao
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
Câu 29. Xác sut ca biến c “Bn đưc chn là bn nam không tham gia câu lc b
th thao
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
S dng ni dung sau đ tr li các câu hi Câu 30 Câu 31.
Phng vn 200 bn sinh viên v mt quyn ch thì có 40 bn sinh viên thích quyn
sách này.
Câu 30. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn sinh viên thích quyn sách
A.
20%.
B.
30%.
C.
15%.
D.
40%.
Câu 31. Phng vn ngu nhiên thêm 60 bn sinh viên. D đoán trong 60 bn sinh viên
đưc phng vn, s sinh viên thích quyn sách là
A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
S dng bng thng kê sau đ tr li các câu hi t Câu 32 đến Câu 25.
Hai bn Dũng và Nam chơi 1 ván on tù tì gm 10 ln theo lut chơi: Búa (B) thng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loi.
Sau đây là kết qu ca mi ván chơi:
Ln th 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dũng L B B K L B K B K K
Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng ra búa
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 33. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng thng
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 34. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng và Nam hòa nhau
KÉO
BÚA
KÉO Thng
Thắng
BÚAThắng
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 35. Xác sut thc nghim ca s kin Nam không thua Dũng
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 36. Cho đim
M
thuc đon thng
,
AB
tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó
// ,DE BC
12 cm,AD =
18 cmDB =
30 cm.CE
=
Độ dài
AC
A.
20 cm.
B.
18
cm.
25
C.
50 cm.
D.
45 cm.
Câu 38. Cho hình bên. T l thc nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
Câu 39. Cho hình bên, biết
// .DE AC
Giá tr
c
a
x
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th
hai) là
A.
7,15 cm.x
B.
7,10 cm.x
C.
7,14 cm.x
D.
7,142 cm.x
Câu 40. Cho hình bên, biết
// .MN IK
Giá tr
c
a
x
A.
4,2 cm.x =
B.
2,5 cm.x =
C.
7 cm.x =
D.
5,25 cm.x =
C
B
E
D
A
E
D
C
B
A
2 cm
5 cm
10 cm
A
B
C
D
E
K
N
I
M
H
12 cm
7 cm
x
3 cm
Câu 41.
Cho hình bên. T s
x
y
bng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
Câu 42. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
15 cm.
BC =
Đim
E
thuc cnh
AD
sao
cho
1
.
3
AE
AD
=
Đưng thng
//EF CD
( )
F BC
(hình v). Đ i
BF
A.
15 cm.
B.
5 cm.
C.
10 cm.
D.
7 cm.
Câu 43. Cho
,ABC
,IK
ln lưt là trung đim ca
AB
.
AC
Biết
8 cm.
BC
=
Độ
dài
IK
A.
4 cm.
B.
4,5 cm.
C.
3,5 cm.
D.
14 cm.
Câu 44. Cho
ABC
đu cnh
3 cm.
Gi
,MN
ln t trung đim ca
AB
.AC
Chu vi ca t giác
MNCB
A.
8 cm.
B.
7,5 cm.
C.
6 cm.
D.
7 cm.
Câu 45. Cho tam giác
.ABC
Gi
,,EFP
theo th t là trung đim ca các cnh
, ,.AB BC CA
Nhn đnh nào sau đây đúng?
A.
EP
là đưng trung bình ca
.
ABC
B.
1
.
2
EF BC=
C. Chu vi tam giác
ABC
gp bn ln chu vi tam giác
.EFP
D.
// .PE EF
Câu 46. Cho tam giác
,ABC
các đưng trung tuyến
BD
và
CE
ct nhau ti
.G
Gi
,IK
theo th t trung đim ca
,.GB GC
Biết
4 cm.AG =
Độ dài các đon thng
EI
DK
ln lưt là
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
I
E
D
C
F
B
A
A.
3 cm
3 cm.
B.
3 cm
2 cm.
C.
2 cm
2 cm.
D.
1 cm
2 cm.
Câu 47. Cho tam giác
,ABC
đưng trung tuyến
.AM
Gi
D
trung đim ca
,AM E
là giao đim ca
BD
,AC
F
trung đim ca
.EC
Biết
9 cm,
AC =
độ dài đon
AE
A.
4,5 cm.
B.
3 cm.
C.
2 cm.
D.
6 cm.
Câu 48. Cho tam giác
,ABC
AD
là đưng phân giác ca
BAC
( )
.D BC
T l thc
nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
.
DB DC
AB AC
=
D.
.
DB BC
DC AC
=
Câu 49. Cho hình bên. Biết rng các s
trên hình có cùng đơn v
đo là
cm.
Giá tr
x
y
ln lưt là
A.
16 cm
12 cm.
B.
14 cm
14 cm.
C.
14,3 cm
10,7 cm.
D.
12 cm
16 cm.
Câu 50. Cho tam giác
ABC
,DE
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
và
4 cm.DE =
Biết đưng cao
6 cm,AH
=
din tích tam giác
ABC
A.
2
24 cm .
B.
2
48 cm .
C.
2
12 cm .
D.
2
32 cm .
B. Bài tp t lun
1. Mt s yếu t thống kê và xác sut
Dạng 1. Các bài toán v thống kê
Bài 1. Em hãy đ xut phương pháp thu thp d liu cho các vn đ sau và cho biết
phương pháp thu thp đó là gián tiếp hay trc tiếp:
a) Tên 10 tnh/ thành ph có din tích ln nht Vit Nam.
b) Các món ăn đưc UNESCO công nhn là văn hóa phi vt th.
c) Loi trái cây yêu thích ca hc sinh lp 8A đưc dùng trong tic liên quan cui năm.
Bài 2. Ghép các d liu vi loi d liu thích hp.
28
A
B
D
C
15
20
x
y
1. Xếp loi mc đ hài lòng ca khách hàng: Hài lòng; Khá hài
lòng; Chưa hài lòng.
a) S liu liên tc.
2. S nhc c mà năm hc sinh trong t 1 biết chơi:
0; 3; 2; 1; 3.
b) S liu ri rc.
3. Chiu cao mc c thy văn ln nht ti sông Tin trong 5
ngày đu tháng 8 (đơn v: mét):
1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62.
c) D liu không
là s, có th sp
xếp th t.
4. Năm đa đim du lch ca Vit Nam mà hc sinh lp 8A thích
nht: Vinpearl Safari (Phú Quc), Đà Lt, Bà Nà Hill (Đà Nng),
Đỉnh Fansipan (Sapa Lào Cai), Vnh H Long (Qung Ninh).
d) D liu không
là s, không th
sp xếp th t.
Bài 3.
1) Bn An mun thu thp d liu v s các bn n tt c các lp trong khi 8 ca trưng.
a) Bn An có th thu thp bng phương pháp nào?
b) D liu thu đưc thuc loi nào?
2) Sau khi thu thp bn đưc bng thng kê v s hc sinh n trong tng lp ca
khi 8 như bng dưi đây:
Lp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
S học sinh n
15
14
25
22
16
28
30
a) Hãy v biu đ đon thng th hin bng thng kê trên.
b) Hãy v biu đ hình qut tròn th hin bng thng kê trên.
Bài 4. Mt ca hàng qun áo đưa ra chương trình khuyến i gim giá mt s mt
hàng sau: Qun âu gim giá
25%;
Áo mi gim
35%;
Áo khoác gim
20%;
Qun
Jean gim
10%.
a) Trong các mt hàng trên, sn phm nào đưc gim giá nhiu nht, ít nht và vi mc
gim giá bao nhiêu phn trăm?
b) Bn An đã biu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biu đ hình qut
tròn. Biu đ An s dng có phù hp không?
c) An nên dùng biu đ o đ biu din ? y v biu đ đó.
d) M An đã mua
2
chiếc áo sơ mi vi giá mi chiếc áo sau khi gim là
325 000
đồng
4
chiếc qun âu. Tng s tin m An thanh toán ti quy là
1850 000
đồng. Em hãy
tính xem mi chiếc áo sơ mi và qun âu nguyên giá s là bao nhiêu tin.
Bài 5. nh i đây th hin s ng hc sinh tham gia đăng kí hai Câu lc b cu
lông và c vua ca tng:
.
a) Lp bng thng kê cho biu đ trên.
b) Cho biết s khác nhau v vic tham gia đăng hai Câu lc b cu lông và c vua
ca hai lp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lp 8A1 có s ng hc sinh tham gia Câu lc b cu lông chiếm
25%
tng
s hc sinh c lp. Hãy tính xem lp 8A1 có bao nhiêu hc sinh.
d) Hãy so sánh tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông và Câu lc b c vua.
Bài 6. Cho hai biu đ i đây:
10
8
5
8
12
14 14
12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
8A1 8A2 8A3 8A4
Số học sinh
Lớp
Học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua
Cầu lông
Cờ vua
a) D liu biu din trên hai biu đ như nhau không? Nếu có hãy lp bng thng
kê cho d liu đó.
b) th căn c vào đ dc trên hai đưng gp khúc trên hai biu đ để đánh giá v
tc đ doanh thu trong 5 năm ca các d liu đưc biu din không? Ti sao?
Bài 7. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din t l các yếu t nh hưng đến sinh
trưởng ca cây trng như: Phân bón, c tưi, Ging, Kim soát dch hi, Kim soát
c di, Yếu t khác.
a) Cho biết yếu t nào nh hưng đến sinh trưng ca cây trng nhiu nht?
b) Trong các yếu t nh ng đến sinh trưng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp my ln yếu t khác?
c) Vn đ i nưc cho cây cũng là mt yếu t quan trng nh hưng đến sinh trưng
ca cây trng. Em hãy đ xut mt vài bin pháp khc phc tình trng trên đ làm gim
thit hi trong vic trng trt.
30
32 32
34
40
30
35
40
45
2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng)
Năm
Doanh thu của doanh nghiệp A
30
32 32
34
40
0
10
20
30
40
50
2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng)
Năm
Doanh thu của doanh nghiệp A
24%
18%
12%
8%
4%
34%
Nước tưới
Giống
Kiểm soát dịch hại
Kiểm soát cỏ dại
Yếu tố khác
Phân bón
Bài 8. Biu đ đon thng hình bên i thng kê s ng gia cm TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Ngun: Niêm giám thng năm 2021).
a) Hãy hoàn thành biu đ ct kép hình bên dưi đ nhn đưc biu đ biu din d
liu trong biu đ đon thng hình trên.
b) TP. HCM Kon Tum trong năm 2020 ng gia cm đâu nhiu nht? Nhiu nht
là bao nhiêu nghìn con?
785
375
416
447
853
1431
1608
1698
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2015 2018 2019 2020
Số lượng
(Nghìn con)
Năm
TP. HCM Kon Tum
?
?
?
?
?
?
?
?
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2015 2018 2019 2020
Số lượng
(Nghìn con)
Năm
TP. HCM Kon Tum
c) Mt bài báo đã nêu ra nhn đnh Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
2023
nghìn con và so vi m
2018
s ng gia cm
TP. HCM tăng
80%
so vi s ng gia cm Kon Tum”. Em hãy cho biết nhn đnh
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đ xut mt vài gii pháp đ ng s ng gia cm Kon Tum trong nhng
năm ti đ đạt hiu qu trong chăn nuôi.
Bài 9. Thng kê tng s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc Nam
Định t tháng 1 đến tháng 12 ln t là:
34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1
(đơn v: gi) (Ngun: Tng cc thng kê).
a) Lp bng s liu thng kê s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trc Nam Đnh theo mu sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng s gi nng
(h)
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
b) Hãy hoàn thành biu đ hình bên dưi đ nhn đưc biu đ đon thng biu din
tng s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc Nam Đnh.
c) Tng s gi nng ti trm quan trc Nam Đnh trong tháng nào cao nht? Thp nht?
d)y nhn xét v s thay đi s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trc Nam Đnh trong các khong thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 2 tháng 3; tháng
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
0
50
100
150
200
250
Tổng số
giờ nắng (h)
Tháng
3 tháng 4; tháng 4 tháng 5; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng 7 tháng 8;
tháng 8 tháng 9; tháng 9 tháng 10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12.
e) Mt bài báo có nêu thông tin: So vi tháng 9, tng s gi nng ti trm quan trc Nam
Đnh trong tháng 10 tăng lên xp x 34%”. Thông tin ca bài báo đó có chính xác không?
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Mt túi đng 10 tm th bài kích thưc ging nhau đưc ghi s
1; 2; 3; ...; 10.
Hoa rút ngu nhiên mt tm th t trong hp.
a) Lit kê các kết qu th ca hành đng trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c:
A: Rút đưc tm th có ghi s l”;
B: “Rút đưc tm th có ghi s nguyên t”;
C: “Rút đưc tm th có ghi s chia hết cho 3”.
Bài 11. Mt túi đng bút tô màu ca bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khi ng
kích thưc). Bé Mai ly ngu nhiên mt chiếc bút t trong túi. Tính xác sut ca các
biến c sau:
A: “Ly đưc chiếc bút màu tím”;
B: “Ly đưc chiếc bút màu cam hoc màu xanh”;
C: “Không ly đưc chiếc bút màu vàng”;
D: “Ly đưc chiếc bút màu vàng”.
Bài 12. Bác bo v theo dõi s khách đến cơ quan mi ngày trong mt tháng. Kết qu
thu đưc như bng sau:
S khách
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngày
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gi A là biến c Trong mt ngày có t 3 khách tr lên đến quan”. Hi có bao
nhiêu ngày biến c A xy ra?
b) Tính xác sut thc nghim ca biến c A.
c) Hãy ưc ng xác sut ca biến c B: Trong mt ngày có s khách đến cơ quan
s l”.
Bài 13. Mt công ty chế biến ht điu đã thng kê các loi ht điu thu hoch đưc
như bng sau:
Loi ht điu
Loi 1
Loi 2
Loi 3
Khối lưng thu hoch đưc
1 450
2 230
1860
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca các biến c sau (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th ):
A: “Ht điu đt loi 1”;
B: “Ht điu đt loi 2 và loi 3”.
b) Công ty ly ngu nhiêm 100 kg ht điu chưa phân loi và tiến hành phân loi. Em
y d đoán xem có bao nhiêu kilôgam ht điu loi 1?
2. Hình hc
Bài 14. Tìm đ dài
,
xy
trong mi trưng hp sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
.A AB AC<
Gi
I
trung đim ca cnh
.BC
Qua
I
v
IN
vuông góc vi
AC
ti
.N
Ly đim
D
sao cho
N
trung đim
ca
.ID
a) Chng minh
N
là trung đim ca
AC
và t giác
ADCI
là hình thoi.
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
3
15
5
y
F
N
P
M
E
3,5cm
x
N
M
B
C
A
c) Đưng thng
BN
ct cnh
DC
ti
.
K
Chng minh
1
.
3
DK
DC
=
Bài 16. Cho
ABC
trung tuyến
.AD
V tia phân giác ca
ADB
ct
AB
ti
,
M
tia
phân giác ca
ADC
ct
AC
ti
.N
Chng minh rng:
a)
.
MB BD
MA AD
=
b)
.
MB NC
MA NA
=
c)
// .MN BC
Bài 17. Cho tam giác
ABC
.AB AC<
Tia phân giác
BAC
ct cnh
BC
ti đim
.D
Gi
M
trung đim ca cnh
.BC
Qua đim
M
k đưng thng song song vi
đưng thng
AD
ct các đưng thng
,AC AB
ln t ti
E
.
K
Chng minh rng:
a) Tam giác
AEK
cân. b)
.
AK DM
EC MB
=
c)
.BK EC=
Bài 18. Cho t giác
.ABCD
Gi
, ,
EFI
theo th t là trung đim ca
,,.AD BC AC
Chng minh rng:
a)
//EI CD
// .IF AB
b)
.
2
AB CD
EF
+
Bài 19. Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB
.CD
Gi
M
trung đim ca
,CD
E
là giao đim ca
MA
,BD
F
là giao đim ca
MB
.AC
a) Chng minh rng
// .
EF AB
b) Đưng thng
EF
ct
,AD BC
ln lưt ti
H
.N
Chng minh
.
HE EF FN
= =
c) Biết
7,5 cm, 12 cm.AB CD= =
Tính đ i
.HN
Bài 20. Cho
ABC
AD
là trung tuyến, trng tâm
,G
đưng thng đi qua
G
ct các
cnh
,AB AC
ln t ti
,.EF
T
,BC
k các đưng song song vi
EF
ct
AD
ln
t ti
,.MN
Chng minh rng:
a)
.
BE MG
AE AG
=
b)
1.
BE CF
AE AF
+=
c)
3.
AB AC
AE AF
+=
Bài 21. Cho tam giác
ABC
15 cm, 18 cmBC CA= =
12 cm.AB =
Gi
I
G
ln lưt là tâm đưng tròn ni tiếp và trng tâm
.ABC
a) Chng minh
// .IG BC
b) Tính đ dài đon thng
.IG
3. Mt s bài toán thc tế liên quan đến hình hc
Bài 22. Vì kèo mái tôn là mt trong nhng b phn không th thiếu trong cu to mái
nhà lp tôn. Nó giúp chng đ và gim trng lc ca nhng nh hưng t các yếu t
bên ngoài tác đng vào (Hình a).
Hình a
Hình b
Mt vì kèo mái tôn đưc v li như Hình b. Tính đ i
x
ca cây chng đng bên và
độ dài
y
ca cánh kèo.
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
B
E
hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí
, , AF C
cùng nằm bên bờ sông sao cho ba điểm
, , CEB
thẳng hàng; ba điểm
, , CFA
thẳng hàng
// .AB EF
Sau đó bác Minh đo được
50 m,
AF =
35 mFC =
42 m.
EC =
Tính khoảng cách giữa
hai vị trí
B
.E
i 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
Đim
H
một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0, 4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30 phút với
y
x
2,7 m
2,8 m
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
tốc độ trung nh lên dốc 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
4. Mt s dng khác
Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
2
14
.
24
M
xx
=
−+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức
2
11
.
12 4
N
xx
=
−−
Bài 26. t gọn các phân thức sau:
a)
3 33
2 22
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
++−
=
++−−−
b)
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
.
... 1
xxx x
B
xxx x
+ + ++ +
=
+++++
Bài 27. Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; aaa a a
2024 số thực thỏa mãn
(
)
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
{ }
1; 2; 3; ; 2024 .k ∈…
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.
S aaa a= + +…+
+
Bài 28. Cho
,, 0xyz
tho mãn
x y z xyz++=
111
3.
xyz
++=
Tính giá tr ca biu thc
2 22
111
.P
xyz
=++
Bài 29. Cho
1.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Chứng minh rằng
222
0.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Bài 30. Biết
–;xy
–;yz
–,zx
rút gọn biểu thức sau:
( )( )
( )( )
( )( )
2 22
.
x yz y xz z xy
A
xyxz yxyz zxzy
−−
=++
++ ++ ++
Bài 31. t gọn biểu thức
( )
222
111 1 1 1
.B ab bc ca abc
abc a b c

= + + ++ + +


Bài 32. Cho
0,abc++=
hãy tính giá trị của biểu thức:
.
ab bc ca c a b
C
c a b ab bc ca
−−

= ++ ++

−−

HƯỚNG DN GII CHI TIẾT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II
B SÁCH: CÁNH DIU
MÔN TOÁN – LP 8
A. Bài tp trc nghiệm
BNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
A
C
D
A
A
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
D
C
A
B
A
D
D
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
C
C
A
B
A
D
B
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
C
B
C
D
C
C
B
C
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
B
A
B
A
C
B
C
D
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Hôm nay, lp bn Minh trc cng trưng. Bn Minh ngi trưc cng trưng đ
ghi li các bn hc sinh đi hc tr. Hi bn Minh đã thu thp d liu theo phương pháp
nào sau đây?
A. T ngun có sn. B. Quan sát.
C. Lp bng hi. D. Phng vn.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Bn Minh ngi trưc cng trưng đ ghi li các bn hc sinh đi hc tr, do đó bn
Minh đã thu thp d liu theo phương pháp quan sát.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thp d liu sau, phương pháp thu thập nào trực tiếp?
A. Xem tin tc trên ti vi.
B. Tìm hiu thông tin qua sách.
C. Tra cu trên Internet;
D. Làm thí nghim.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Làm thí nghim là phương pháp thu thp d liu trc tiếp.
Câu 3. Nhân dp ngh hè, gia đình bn An mun đi tm bin Đà Nng. Tc khi đi
Đà Nng 1 tun, bn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí ng thy văn quc
gia đ tìm hiu v nh hình thi tiết đó. Hi bn An đã dùng phương pháp nào sau
đây đ thu thp d liu?
A. Thu thp d liu gián tiếp. B. Thu thp d liu trc tiếp.
C. Phng vn. D. Làm thí nghim.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Bn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí ng thy văn quc gia đ ly d
liu, tc là dùng phương pháp thu thp d liu gián tiếp.
Câu 4. Trong các trưng hp sau, trưng hp nào là thu thp d liu gián tiếp?
A. Phng vn các bn hc sinh v tình hình bo lc hc đưng.
B. Lp phiếu hi v các món ăn mà các bn trong lp yêu thích.
C. Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam.
D. Làm thí nghim đ xác đnh tính cht hóa hc ca oxygen.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam là trưng hp
thu thp d liu gián tiếp.
Câu 5. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh ca các công nhân trong mt phân xưng.
D. Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm là s liu liên tc.
Câu 6. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong mt gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vn đng viên.
D. Lưng mưa trung bình (mm) trong mt tháng Thành ph H Chí Minh.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
S thành viên trong mt gia đình là s liu ri rc.
Câu 7. Kết qu đánh giá mc đ hài lòng ca khách hàng v cht ng dch v ca
mt khách sn: Hài lòng, Rt hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng. Hi d liu trên
là loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
D liu thu đưc: Hài lòng, Rt hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng là d liu không
là s, có th sp th t theo mc đ hài lòng v cht lưng dch v.
Câu 8. Cho bng thng kê t l các loi mu vt trong bo tàng sinh vt ca môi trưng
đại hc v nhng lp đng vt có xương sng: , ng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Lp đng vt
Tỉ l mẫu vt (%)
15%
ng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tng
101%
Giá tr chưa hp lí trong bng d liu là
A. D liu v n các lp đng vt. B. D liu v t l mu vt.
C. C A và B đu đúng. D. C A và B đu sai.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Tng t l luôn bng
100%,
mà theo bng thng đã cho thì tng t l là
101%,
do
đó d liu v t l mu vt là chưa hp lí.
Câu 9. Khi mun biu din s thay đi ca mt đi ng theo thi gian ta nên dùng
loi biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ hình qut tròn.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Khi mun biu din s thay đi ca mt đi lưng theo thi gian ta nên dùng biu đ
đon thng.
Câu 10. Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng loi biu đ nào sau
đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng biu đ ct kép.
Câu 11. Bn Minh mun lp biu đ v t l s hc sinh ca lp 8A xếp loi hc lc Tt,
Khá, Đt, Chưa đt cui hc kì I. Hi bn Minh nên s dng biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ đon thng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Khi mun lp biu đ v t l, ta nên dùng biu đ hình qut tròn.
Câu 12. La chn biu đ tranh khi mun
A. so sánh trc quan tng cp s liu ca hai b d liu cùng loi.
B. biu th t l phn trăm ca tng loi s liu so vi tng th.
C. biu din s thay đi s liu ca mt đi tưng theo thi gian.
D. biu din s ng các loi đi tưng khác nhau, to s lôi cun, thu hút bng hình nh.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
La chn biu đ tranh khi mun biu din s ng các loi đi ng khác nhau, to
s lôi cun, thu hút bng hình nh.
Câu 13. Dùng loi biu đ o đ biu din d liu trong bng thng sau đây phù
hp nht?
Xếp loi hc lc cui hc kì I ca hc sinh khi 8
Trưng Trung hc cơ s Kim Đng
Loi hc lc
S hc sinh
Tt
37
Khá
140
Đạt
53
Chưa đt
10
A. Biu đồ tranh. B. Biu đ đon thng.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ ct.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Đ biu din d liu trong bng thng đã cho, ta nên dùng biu đ ct là phù hp nht.
Câu 14. Để biu din s thay đi s ca các lp trong mt khi cui năm so vi
đầu năm hc, ta nên chn loi biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct.
C. Biu đ ct kép. D. Biu đ đon thng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Đ biu din s thay đi sĩ s ca các lp trong mt khi cui năm so vi đu năm
hc, ta nên chn biu đ ct kép.
Câu 15. Quan sát biu đ sau:
Sn ng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp my ln sn ng go xut khu
ca Vit Nam sang Ba Lan?
A.
7,8
ln. B. 7 ln. C.
8,7
ln. D. 8 ln.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Sn lưng go xut khu ca Vit Nam sang Italy chiếm
39%.
Sn ng go xut khu
ca Vit Nam sang Ba Lan là
5%.
Vy sn ng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp
39%
7,8
5%
=
ln sn ng
go xut khu ca Vit Nam sang Ba Lan.
Câu 16. Quan sát biu đ sau:
39%
19%
13%
7%
5%
17%
Tỉ lệ phần trăm sản lượng gạo của Việt Nam
xuất khẩu sang các nước liên minh Châu Âu
trong 6 tháng đầu năm 2022
Italy
Đức
Hà Lan
Thụy Điển
Ba Lan
Khác
(Ngun: Tng cc thng)
Trong giai đon 2017 2019:
A. S doanh nghip thành lp mi và gii th đều gim.
B. S doanh nghip thành lp mi tăng nhanh hơn s doanh nghip gii th.
C. S doanh nghip gii th tăng nhanh hơn s doanh nghip thành lp mi.
D. S doanh nghip thành lp mi gim, s doanh nghip gii th tăng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát biu đ đon thng đã cho, ta thy:
S doanh nghip thành lp mi và gii th đều tăng. Do đó c A, D đu sai.
Quan sát đ dc ca đưng biu din, ta thy đưng biu din s doanh nghip thành
lp mi dc hơn đưng biu din s doanh nghip gii th nên s doanh nghip thành
lp mi tăng nhanh hơn s doanh nghip gii th.
Vy ta chn phương án B.
Câu 17. Quan sát biu đ sau:
126859
131275
138100
12113
16314
16800
9000
29000
49000
69000
89000
109000
129000
149000
2017 2018 2019
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể
của Việt Nam giai đoạn 2017 - 2019
Doanh nghiệp
thành lập mới
Doanh nghiệp
giải thể
(Ngun : Trung tâm D báo khí ng thy văn quc gia)
Ngày nào sau đây chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht trong tun
ca TP. H Chí Minh là
9 C?°
A. Th m. B. Th By. C. Ch nht. D. Th Hai.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Th Hai có chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht là
33 C 23 C 10 C.°− °= °
Th Năm chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht là
32C 23C 9C.
°− °=°
Th By có chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht là
32 C 22 C 10 C.°− °= °
Ch nht có chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht là
32 C 22 C 10 C.°− °= °
Vy ta chn phương án A.
Câu 18. Biu đ i đây th hin s sách trong thư vin ca mt lp.
Môn hc
Toán
33
31
32
31
32 32 32
23
22 22 22
23
22 22
0
5
10
15
20
25
30
35
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Nhiệt độ (°C)
Ngày trong tuần
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp nhất
Ng văn
Tin hc
Lch s và Đa lí
Khoa hc t nhiên
: 2 quyn sách
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. S sách Toán trong thư vin là 7 quyn.
B. S sách Ng Văn nhiu hơn s sách Tin hc là 2 quyn.
C. Tng s sách trong thư vin là 21 quyn.
D. S sách Khoa hc t nhiên nhiu hơn s sách Lch s và Đa lí là 8 quyn.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
S sách Toán trong thư vin là
7 2 14⋅=
(quyn).
Tương t, s sách Ng văn, Tin hc, Lch s Đa lí, Khoa hc t nhiên trong thư
vin ln t là
8
quyn,
4
quyn,
4
quyn,
12
quyn.
Sách Ng n nhiu hơn sách Tin hc là
844−=
(quyn).
Tng s sách trong thư vin là
14 8 4 4 12 42++++ =
(quyn).
Sách Khoa hc t nhiên nhiu hơn s sách Lch s và Đa lí là
12 4 8−=
(quyn).
Vy ta chn phương án D.
Câu 19. Biu đ i đây biu din s ng hc sinh ca mt lp chn loi c
ung trong đt liên hoan cui năm. Biết mi hc sinh ch chn mt loi nưc ung và
tt c hc sinh ca lp đu tham gia bình chn.
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Lp có 36 hc sinh.
B. Loi nưc đưc yêu thích nht trong lp là nưc cam.
C. S hc sinh chn nưc da nhiu hơn s hc sinh chn c mía.
D. Tng s hc sinh chn nưc da và nưc mía ít hơn s hc sinh chn nưc cam.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
S hc sinh ca lp đó là:
12 8 11 5 36++ +=
(hc sinh).
Loi c đưc yêu thích nht trong lp là nưc cam, vi 12 hc sinh la chn.
S hc sinh chn c da nhiu hơn s hc sinh chn c mía là
853−=
(hc sinh).
Tng s hc sinh chn c da c mía là:
8 5 13+=
(hc sinh), nhiu hơn s
hc sinh chn nưc cam. Do đó khng đnh D là sai.
Vy ta chn phương án D.
Câu 20. Biu đ i đây biu din t l hoa qu bán đưc trong mt ngày ca mt
ca hàng. Biết ngày hôm đó ca hàng bán đưc
150
kg hoa qu.
12
8
11
5
0
2
4
6
8
10
12
14
Nước cam
Nước dừa
Nước chanh
Nước mía
Số người chọn
Loại nước
20%
30%
40%
10%
Tỉ lệ các loại quả bán được
Táo
Nhãn
Nho
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Ca hàng bán đưc
30
kg táo.
B. Khi ng nhãn bán đưc nhiu hơn khi lưng nho bán đưc là 30 kg.
C. Ca hàng bán đưc tng cng
45
kg lê và nho.
D. Khi lưng nhãn bán đưc là
40
kg.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ca hàng bán đưc s kg táo là:
150 30% 45⋅=
(kg).
Tương t, ta tính đưc khi lưng lê, nhãn, nho ca hàng bán đưc ln lưt là:
30
kg;
60
kg;
15
kg.
Khi lưng nhãn bán đưc nhiu hơn khi ng nho
50 15 45−=
(kg).
Ca hàng bán đưc tng cng
30 15 45+=
kg lê và nho.
Vy ta chn phương án C.
Câu 21. Mt công ty kinh doanh vt liu xây dng có bn kho hàng có 50 tn hàng.
Kế toán ca công ty lp biu đ ct kép nh bên biu din s ng vt liu đã xut
bán và s ng vt liu còn tn li trong mi kho sau tun l kinh doanh đu tiên.
Kế toán đã ghi nhm s liu ca mt kho trong biu đ ct kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhm s liu kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
30
35
30 30
20
15
20
15
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Kho 1 Kho 2 Kho 3 Kho 4
Số lượng
vật liệu (tấn)
Kho
Xuất bán Tồn tại
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Kế toán đã ghi nhm s liu ca kho 4 trong biu đ ct kép đó. Vì tng khi lưng
kho 4 theo biu đ
30 15 45+=
(tn)
50<
tn.
S dng biu đ i đây đ tr li các câu hi Câu 22, Câu 23.
Biu đ i đây biu din doanh thu du lch l hành theo giá hin hành ti Đà Nng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ b):
(Ngun: Tng cc thng)
Câu 22. Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành ti Đà Nng năm 2021 là
A.
1 905,6
t đồng. B.
2 113,3
t đồng. C.
563,8
t đồng. D.
635,71
t đồng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành ti Đà Nng năm 2021
635,71
t đồng.
Câu 23. So vi năm 2020, năm 2022 (s liu sơ b) tăng khong bao nhiêu phn trăm
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)?
A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
1905,6
2113,3
563,8
635,71
2267,09
0
500
1000
1500
2000
2500
2018 2019 2020 2021
2022 (sơ bộ)
Tỉ đồng
Năm
So vi năm 2020, năm 2022 (s liu sơ b) tăng khong
2 267,09 563,8
100% 302%.
563,8
⋅≈
S dng ni dung sau đ tr li các câu hi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Mt hp cha 6 tm th như nhau đưc đánh s t 3 đến 8. Rút ngu nhiên mt tm
th t hp.
Câu 24. bao nhiêu kết qu thể?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Trong hp có 6 tm th nên khi rút ngu nhiên mt tm t hp thì có 6 kết qu có th
xy ra.
Câu 25. Có bao nhiêu kết qu thun li ca biến cRút đưc tm th đánh s chn”?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 6 s t 3 đến 8, có 3 s chn là:
4; 6; 8.
Vy có 3 kết qu thun li ca biến cRút đưc tm th đánh s chn”.
Câu 26. Có bao nhiêu kết qu thun li ca biến c Rút đưc tm th đánh s chia
hết cho 3”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Trong 6 s t 3 đến 8, có 2 s chia hết cho 3 là:
3; 6.
Vy có 2 kết qu thun li ca biến cRút đưc tm th đánh s chia hết cho 3”.
S dng ni dung sau đ tr lic câu hi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
T Cường có 13 bn, gm có 8 bn nam và 5 bn n, trong đó có 3 bn nam và 1 bn
n tham gia vào câu lc b th thao. Chn ngu nhiên 1 bn t t.
Câu 27. Xác sut ca biến cBn đưc chn có tham gia câu lc b th thao
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
T Cường có 3 bn nam và 1 bn n tham gia vào câu lc b th thao, nên xác sut ca
biến c “Bn đưc chn có tham gia câu lc b th thao” là
31 4
.
13 13
+
=
Câu 28. Xác sut ca biến c “Bn đưc chn là bn n tham gia vào câu lc b th
thao
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
T Cường có 1 bn n tham gia vào câu lc b th thao, nên xác sut ca biến cBn
đưc chn là bn n tham gia vào câu lc b th thao” là
1
.
13
Câu 29. Xác sut ca biến c “Bn đưc chn là bn nam không tham gia câu lc b
th thao”
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
8
.
13
D.
1
.
13
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
T Cường có 8 bn nam, trong đó có 3 bn nam tham gia vào câu lc b th thao. Khi
đó có
835−=
bn nam không tham gia câu lc b th thao.
Vy xác sut ca biến c “Bn đưc chn là bn nam không tham gia câu lc b th
thao
5
.
13
S dng ni dung sau đ tr li các câu hi Câu 30 Câu 31.
Phng vn 200 bn sinh viên v mt quyn ch thì có 40 bn sinh viên thích quyn
sách này.
Câu 30. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn sinh viên thích quyn sách
A.
20%.
B.
30%.
C.
15%.
D.
40%.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 200 bn, có 40 bn sinh viên thích quyn sách, do đó xác sut thc nghim ca
biến c “Mt bn sinh viên thích quyn sách” là
40
100% 20%.
200
⋅=
Câu 31. Phng vn ngu nhiên thêm 60 bn sinh viên. D đoán trong 60 bn sinh viên
đưc phng vn, s sinh viên thích quyn sách là
A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Theo kết qu ca Câu 30, xác sut thc nghim ca biến c Mt bn sinh viên thích quyn
sách”
20%.
Khi đó, trong 60 bn, d đoán có
60 20% 12⋅=
bn thích quyn sách.
S dng bng thng kê sau đ tr li các câu hi t Câu 32 đến Câu 25.
Hai bn Dũng và Nam chơi 1 ván on tù tì gm 10 ln theo lut chơi: Búa (B) thng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loi.
Sau đây là kết qu ca mi ván chơi:
Ln th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Câu 32. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng ra búa
KÉO
BÚA
KÉO Thng
Thắng
BÚAThắng
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác sut thc nghim ca s kin Dũng
ra búa
42
.
10 5
=
Câu 33. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng thng
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có bảng thống kê sau:
Ln th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Kết qu
ván chơi
Dũng
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Hòa
Dũng
thng
Dũng
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Trong 10 ván chơi, Dũng thắng 6 lần nên xác sut thc nghim ca s kin ng
thng
63
.
10 5
=
Câu 34. Xác sut thc nghim ca s kin Dũng và Nam hòa nhau
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong 10 ván chơi, chỉ có 1 lần Dũng và Nam hòa nhau nên xác sut thc nghim ca
s kin Dũng và Nam hòa nhau” là
1
.
10
Câu 35. Xác sut thc nghim ca s kin Nam không thua Dũng
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nam không thua Dũng tức là Nam thắng Dũng hoặc Nam hòa Dũng.
Trong 10 ván chơi, 3 lần Nam thắng 1 lần hòa nhau nên xác sut thc nghim
ca s kin Nam không thua Dũng” là
31 4 2
.
10 10 5
+
= =
Câu 36. Cho đim
M
thuc đon thng
,
AB
tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Theo tính cht t l thc ta có t
3
,
8
AM
MB
=
suy ra
3
38
AM
AM MB
=
++
hay
3
.
11
AM
AB
=
Câu 37. Cho hình bên, trong đó
// ,DE BC
12 cm,AD =
18 cmDB =
30 cm.CE =
Độ dài
AC
A.
20 cm.
B.
18
cm.
25
C.
50 cm.
D.
45 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
// ,DE BC
theo đnh lí Thalès ta có:
.
AD AE
DB EC
=
T đó, theo tính cht t l thc ta có
AD DB AE EC
DB EC
++
=
hay
AD DB AC
DB EC
+
=
Suy ra
12 18
,
18 30
AC+
=
nên
30 30
50 cm.
18
AC
= =
A
B
M
C
B
E
D
A
Câu 38. Cho hình bên. T l thc nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
DE AB
AC AB
nên
// .DE AC
Xét
ABC
// ,
DE AC
theo đnh lí Thalès ta có:
.
BD BE
AD EC
=
Câu 39. Cho hình bên, biết
// .DE AC
Giá tr
c
a
x
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th
hai) là
A.
7,15 cm.x
B.
7,10 cm.x
C.
7,14 cm.x
D.
7,142 cm.x
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
// ,
DE AC
theo h qu định lí Thalès ta có:
.
BD DE
BA AC
=
Suy ra
5
,
5 2 10
DE
=
+
do đó
5 10 50
7,14 cm.
77
DE
= =
Câu 40. Cho hình bên, biết
// .MN IK
Giá tr
c
a
x
A.
4,2 cm.x =
B.
2,5 cm.x =
C.
7 cm.x =
D.
5,25 cm.x =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
HIK
// ,MN IK
theo đnh lí Thalès ta có:
.
MH NH
MI NK
=
E
D
C
B
A
2 cm
5 cm
10 cm
A
B
C
D
E
K
N
I
M
H
12 cm
7 cm
x
3 cm
Suy ra
7
,
3 12 7
x
=
do đó
37
4,2 cm.
5
x
= =
Câu 41.
Cho hình bên. T s
x
y
bng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
AD
là tia phân giác
BAC
(do
)BAD CAD=
nên ta có:
3,5 7
7,5 15
DB AB
DC AC
= = =
(tính cht đưng phân giác).
Câu 42. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
15 cm.BC =
Đim
E
thuc cnh
AD
sao
cho
1
.
3
AE
AD
=
Đưng thng
//
EF CD
( )
F BC
(hình v). Đ i
BF
A.
15 cm.
B.
5 cm.
C.
10 cm.
D.
7 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
// ,EF CD
//AB CD
nên
// // .EF AB CD
Xét
ADC
// ,EI DC
theo tính cht tia phân giác ca mt góc ta
.
AE AI
ED IC
=
Xét
ABC
// ,IF AB
theo tính cht tia phân giác ca mt góc ta
.
AI BF
IC FC
=
Suy ra
,
AE BF
ED FC
=
theo tính cht t l thc ta có:
.
AE BF
AE ED BF FC
=
++
Hay
,
AE BF
AD BC
=
do đó
1
,
3
BF AE
BC AD
= =
suy ra
15
5 cm.
33
BC
BF = = =
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
I
E
D
C
F
B
A
Câu 43. Cho
,
ABC
,IK
ln lưt là trung đim ca
AB
.AC
Biết
8 cm.BC
=
Độ
dài
IK
A.
4 cm.
B.
4,5 cm.
C.
3,5 cm.
D.
14 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,IK
ln lưt là trung đim ca
AB
AC
nên
IK
là đưng trung bình ca tam giác, do đó
1
,
2
IK
BC
=
suy ra
8
4 cm.
22
BC
IK = = =
Câu 44. Cho
ABC
đu cnh
3 cm.
Gi
,MN
ln t trung đim ca
AB
.
AC
Chu vi ca t giác
MNCB
A.
8 cm.
B.
7,5 cm.
C.
6 cm.
D.
7 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là:
B
ABC
đều cnh
3 cm
nên
3 cm.AC BC CA= = =
Xét
ABC
,MN
ln
t là trung
đi
m ca
AB
AC
nên
MN
là đưng
trung bình ca tam giác, do đó
1
,
2
MN
BC
=
suy ra
3
1, 5 cm.
22
BC
MN = = =
,MN
ln lưt là trung đim ca
AB
và
AC
nên ta có
11
,
22
BM AB AC NC= = =
do đó
1, 5 cm.BM NC= =
Vy chu vi ca t giác
MNCD
là:
1,5 1,5 3 1,5 7,5 (cm).MN NC BC BM+ + + = + ++ =
Câu 45. Cho tam giác
.ABC
Gi
,,EFP
theo th t trung đim ca các cnh
, ,.AB BC CA
Nhn đnh nào sau đây đúng?
A.
EP
là đưng trung bình ca
.ABC
B.
1
.
2
EF BC=
8 cm
K
I
C
B
A
N
M
C
B
A
3 cm
C. Chu vi tam giác
ABC
gp bn ln chu vi tam giác
.EFP
D.
// .
PE EF
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,,EFP
theo th t trung đim ca
các c
nh
, ,,
AB BC CA
do đó
,,EF FP PE
đều là các
đư
ng trung bình ca tam giác.
Khi đó
111
,,.
222
EF AC FP AB PE BC= = =
Suy ra chu vi tam giác
EFP
là:
( )
1111
.
2222
EF FP PE AC AB BC AB BC CA++= + + = ++
Do đó chu vi tam giác
ABC
gp hai ln chu vi tam giác
.EFP
Vy trong các khng đnh, ch khng đnh A là đúng.
Câu 46. Cho tam giác
,ABC
các đưng trung tuyến
BD
và
CE
ct nhau ti
.G
Gi
,IK
theo th t trung đim ca
,.GB GC
Biết
4 cm.AG =
Độ dài các đon thng
EI
DK
ln lưt là
A.
3 cm
3 cm.
B.
3 cm
2 cm.
C.
2 cm
2 cm.
D.
1 cm
2 cm.
Hướng dn giải
Đáp
án đúng là: C
Xét
ABG
,EI
ln lưt trung đim ca
các c
nh
,AB BG
nên
EI
đưng trung bình
c
a tam giác, do đó
11
4 2 cm.
22
EI AG= = ⋅=
Tương t,
DK
là đưng trung bình ca
ACG
nên
11
4 2 cm.
22
DK AG= = ⋅=
F
A
B
C
E
P
K
I
G
D
E
C
B
A
Câu 47. Cho tam giác
,ABC
đưng trung tuyến
.AM
Gi
D
trung đim ca
,AM E
là giao đim ca
BD
,AC
F
là trung đim ca
.EC
Biết
9 cm,AC =
độ dài đon
AE
A.
4,5 cm.
B.
3 cm.
C.
2 cm.
D.
6 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Xét
BCE
,MF
ln t trung đim ca
,BC EC
nên
MF
đưng trung bình ca tam giác,
do đó
// ,MF BE
hay
// .MF DE
Xét
AMF
D
trung đim ca
AM
//DE MF
nên
DE
đưng trung bình
ca tam giác, do đó
E
là trung đim ca
.AF
Suy ra
.AE EF=
F
trung đim ca
EC
nên
,EF FC=
do đó
AE EF FC= =
hay
11
9 3 cm.
33
AE AC= =⋅=
Câu 48. Cho tam giác
,
ABC
AD
là đưng phân giác ca
BAC
( )
.D BC
T l thc
nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
.
DB DC
AB AC
=
D.
.
DB BC
DC AC
=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
AD
là đưng phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính cht đưng phân giác).
Do đó
DB DC
AB AC
=
(tính cht t l thc).
F
D
E
C
B
A
M
D
C
A
B
Câu 49. Cho hình bên. Biết rng các s
trên hình có cùng đơn v
đo là
cm.
Giá tr
x
y
ln lưt là
A.
16 cm
12 cm.
B.
14 cm
14 cm.
C.
14,3 cm
10,7 cm.
D.
12 cm
16 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét
ABC
AD
đưng phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính cht đưng phân
giác). Suy ra
DC DB
AC AB
=
(tính cht t l thc).
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
28 4
.
15 20 5
DC DB DC DB BC
AC AB AC AB AC AB
+
= = = = =
+ ++
Suy ra
44
15 12 cm
55
x DB AB= = =⋅=
44
20 16 cm.
55
y DC AC= = =⋅=
Câu 50. Cho tam giác
ABC
,DE
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
và
4 cm.DE
=
Biết đưng cao
6 cm,AH =
din tích tam giác
ABC
A.
2
24 cm .
B.
2
48 cm .
C.
2
12 cm .
D.
2
32 cm .
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,DE
ln lưt là trung đim ca
c
nh
AB
và
AC
nên
DE
đưng trung bình
c
a
,ABC
do đó
1
.
2
DE BC=
Suy ra
( )
2 2 4 8 cm .BC DE=⋅ =⋅=
Vy din tích
ABC
là:
( )
2
11
8 6 24 cm .
22
ABC
S BC AH
= = ⋅⋅=
28
A
B
D
C
15
20
x
y
E
D
C
H
B
A
B. Bài tp t lun
1. Mt s yếu t thống kê và xác sut
Dạng 1. Các bài toán v thống kê
Bài 1. Em hãy đ xut phương pháp thu thp d liu cho các vn đ sau và cho biết
phương pháp thu thp đó là gián tiếp hay trc tiếp:
a) Tên 10 tnh/ thành ph có din tích ln nht Vit Nam.
b) Các món ăn đưc UNESCO công nhn là văn hóa phi vt th.
c) Loi trái cây yêu thích ca hc sinh lp 8A đưc dùng trong tic liên quan cui m.
Hướng dn giải
a) Phương pháp thu thp d liu đ xut: thu thp t ngun có sn như sách, báo, mng
Internet. Đây là phương pháp thu thp gián tiếp.
b) Phương pháp thu thp d liu đ xut: thu thp t ngun có sn như sách, báo, mng
Internet. Đây là phương pháp thu thp gián tiếp.
c) Phương pháp thu thp d liu đ xut: lp phiếu hi. Đây là phương pháp thu thp
trc tiếp.
Bài 2. Ghép các d liu vi loi d liu thích hp.
1. Xếp loi mc đ hài lòng ca khách hàng: Hài lòng; Khá hài
lòng; Chưa hài lòng.
a) S liu liên tc.
2. S nhc c mà năm hc sinh trong t 1 biết chơi:
0; 3; 2; 1; 3.
b) S liu ri rc.
3. Chiu cao mc c thy văn ln nht ti sông Tin trong 5
ngày đu tháng 8 (đơn v: mét):
1,68; 1,75; 1,82;1,66; 1,62.
c) D liu không
là s, có th sp
xếp th t.
4. Năm đa đim du lch ca Vit Nam mà hc sinh lp 8A thích
nht: Vinpearl Safari (Phú Quc), Đà Lt, Bà Nà Hill (Đà Nng),
Đỉnh Fansipan (Sapa Lào Cai), Vnh H Long (Qung Ninh).
d) D liu không
là s, không th
sp xếp th t.
Hướng dn giải
1 c; 2 b; 3 a; 4 d.
Bài 3.
1) Bn An mun thu thp d liu v s các bn n tt c các lp trong khi 8 ca trưng.
a) Bn An có th thu thp bng phương pháp nào?
b) D liu thu đưc thuc loi nào?
2) Sau khi thu thp bn đưc bng thng kê v s hc sinh n trong tng lp ca
khi 8 như bng dưi đây:
Lp
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
S học sinh n
15
14
25
22
16
28
30
a) Hãy v biu đ đon thng th hin bng thng kê trên.
b) Hãy v biu đ hình qut tròn th hin bng thng kê trên.
Hướng dn giải
1) a) Bn An có th thu thp bng phương pháp trc tiếp.
b) D liu thu đưc thuc loi d liu s.
2) a) Biu đ đon thng th hin bng thng kê đã cho như sau:
b) Biu đ hình qut tròn th hin bng thng kê đã cho như sau:
15
14
25
22
16
28
30
0
5
10
15
20
25
30
35
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học sinh nữ
Lớp
Bài 4. Mt ca hàng qun áo đưa ra chương trình khuyến i gim giá mt s mt
hàng sau: Qun âu gim giá
25%;
Áo mi gim
35%;
Áo khoác gim
20%;
Qun
Jean gim
10%.
a) Trong các mt hàng trên, sn phm nào đưc gim giá nhiu nht, ít nht và vi mc
gim giá bao nhiêu phn trăm?
b) Bn An đã biu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biu đ hình qut
tròn. Biu đ An s dng có phù hp không?
c) An nên dùng biu đ o đ biu din ? Hãy v biu đ đó.
d) M An đã mua
2
chiếc áo sơ mi vi giá mi chiếc áo sau khi gim là
325 000
đồng
4
chiếc qun âu. Tng s tin m An thanh toán ti quy là
1850 000
đồng. Em hãy
tính xem mi chiếc áo sơ mi và qun âu nguyên giá s là bao nhiêu tin.
Hướng dn giải
a) Trong các mt hàng trên, sn phm đưc gim giá nhiu nht áo mi gim
35%,
sn phm đưc gim giá ít nht là qun Jean gim
10%.
b) Bn An đã biu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biu đ hình qut
tròn. Biu đ An s dng không phù hp. Vì t l phn trăm đưc gim đây không
phi t l so vi tng th.
c) An nên dùng biu đ ct đ biu din.
15
14
25
22
16
28
30
Sales
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
d) Áo mi gim
35%,
giá sau gim là
325 000
đồng. Do đó mi chiếc áo mi
nguyên giá s
325 000: 65% 500 000=
(đồng).
Giá mt chiếc qun Âu sau gim là
1850 000 325 000 2
300 000
4
−⋅
=
(đồng).
Qun âu gim giá
25%,
do đó mi chiếc qun âu nguyên giá s
300 000: 75% 400 000=
(đồng).
Bài 5. Hình i đây th hin s ng hc sinh tham gia đăng kí hai Câu lc b cu
lông và c vua ca tng:
.
25%
35%
20%
10%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Quần Âu Áo sơ mi
Áo Khoác
Quần Jean
Mặt hàng giảm giá
10
8
5
8
12
14 14
12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
8A1 8A2 8A3 8A4
Số học sinh
Lớp
Học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua
Cầu lông
Cờ vua
a) Lp bng thng kê cho biu đ trên.
b) Cho biết s khác nhau v vic tham gia đăng hai Câu lc b cu lông và c vua
ca hai lp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lp 8A1 có s ng hc sinh tham gia Câu lc b cu lông chiếm
25%
tng
s hc sinh c lp. Hãy tính xem lp 8A1 có bao nhiêu hc sinh.
d) Hãy so sánh tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông và Câu lc b c vua.
Hướng dn giải
a) Bng thng kê:
Lp
Câu lc b
8A1 8A2 8A3 8A4
Cu lông
10
8
5
12
C vua
12
14
14
10
b) Lp 8A3 đăng kí tham gia cu lông ít hơn lp 8A4 (ít hơn
3
bn) và đăng kí tham
gia c vua nhiu hơn lp lp 8A4 (nhiu hơn 2 bn).
c) Vì s ng tham gia Câu lc b cu lông ca lp 8A1 chiếm
25%
tng s hc sinh
c lp nên s hc sinh ca lp 8A1 là:
10: 25% 40
=
(hc sinh).
d) Tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông là:
10 8 5 12 35+++ =
(hc sinh).
Tng s hc sinh tham gia Câu lc b c vua là:
12 14 14 10 50+++=
(hc sinh).
Vy tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông ít hơn tng s hc sinh tham gia
Câu lc b c vua.
Bài 6. Cho hai biu đ i đây:
a) D liu biu din trên hai biu đ như nhau không? Nếu có hãy lp bng thng
kê cho d liu đó.
30
32 32
34
40
30
35
40
45
2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng)
Năm
Doanh thu của doanh nghiệp A
30
32 32
34
40
0
10
20
30
40
50
2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng)
Năm
Doanh thu của doanh nghiệp A
b) th căn c vào đ dc trên hai đưng gp khúc trên hai biu đ để đánh giá v
tc đ doanh thu trong 5 năm ca các d liu đưc biu din không? Ti sao?
Hướng dn giải
a) D liu biu din trên hai biu đ là như nhau.
Ta có bng thông kê sau:
Năm
2018
2019
2020
2021
2022
Doanh thu (t đồng)
30
32
32
34
40
b) Không th căn c và đ dc đ đánh giá v tc đ doanh thu trong trong 5 năm ca
các d liu đưc biu din. Vì đ dc ca biu đ ph thuc vào vic chn đơn v ca
trc đng.
Bài 7. Biu đ nh qut tròn hình bên biu din t l các yếu t nh hưng đến sinh
trưởng ca cây trng như: Phân bón, c tưi, Ging, Kim soát dch hi, Kim soát
c di, Yếu t khác.
a) Cho biết yếu t nào nh hưng đến sinh trưng ca cây trng nhiu nht?
b) Trong các yếu t nh ng đến sinh trưng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp my ln yếu t khác?
c) Vn đ i nưc cho cây cũng là mt yếu t quan trng nh hưng đến sinh trưng
ca cây trng. Em hãy đ xut mt vài bin pháp khc phc tình trng trên đ làm gim
thit hi trong vic trng trt.
Hướng dn giải
a) Yếu t Phân bón (chiếm
34%)
nh ng đến sinh trưng ca cây trng nhiu nht.
24%
18%
12%
8%
4%
34%
Nước tưới
Giống
Kiểm soát dịch hại
Kiểm soát cỏ dại
Yếu tố khác
Phân bón
b) Trong các yếu t nh ng đến sinh trưng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp s ln yếu t khác là:
12%
3
4%
=
(ln).
c) Mt vài bin pháp khc phc tình trng vn đ i c để làm gim thit hi trong
vic trng trt: khoan thêm giếng, lp đt thêm ng dn c t các h cha, xây dng
phương án i cho phù hp vi tng loi cây trng, áp dng phương pháp i tiết
kim nưc theo hình thc khô c xen k, ch vô nưc giai đon bón phân.
Bài 8. Biu đ đon thng hình bên i thng kê s ng gia cm TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Ngun: Niêm giám thng năm 2021).
a) Hãy hoàn thành biu đ ct kép hình bên dưi đ nhn đưc biu đ biu din d
liu trong biu đ đon thng hình trên.
785
375
416
447
853
1431
1608
1698
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2015 2018 2019 2020
Số lượng
(Nghìn con)
Năm
TP. HCM Kon Tum
b) TP. HCM Kon Tum trong năm 2020 ng gia cm đâu nhiu nht? Nhiu nht
là bao nhiêu nghìn con?
c) Mt bài báo đã nêu ra nhn đnh Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
2023
nghìn con và so vi m
2018
s ng gia cm
TP. HCM tăng
80%
so vi s ng gia cm Kon Tum”. Em hãy cho biết nhn đnh
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đ xut mt vài gii pháp đ ng s ng gia cm Kon Tum trong nhng
năm ti đ đạt hiu qu trong chăn nuôi.
Hướng dn giải
a) Ta hoàn thành đưc biu đ ct kép biu din d liu trong biu đ đon thng như sau:
?
?
?
?
?
?
?
?
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2015 2018 2019 2020
Số lượng
(Nghìn con)
Năm
TP. HCM Kon Tum
b) Trong năm 2020 lưng gia cm Kon Tum nhiu nht, là 1698 nghìn con.
c) Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
là:
853 1 431 1 608 1 698 5 590+++=
(nghìn con).
Trong năm 2018, s ng gia cm TP. HCM
(375
nghìn con) ít hơn so vi s ng
gia cm Kon Tum
(1 431
nghìn con) nên nhn đnh trên bài báo không chính xác.
d) Mt vài gii pháp đ ng s ng gia cm Kon Tum trong nhng năm ti đ đạt
hiu qu trong chăn nuôi:
Đẩy mnh tuyên truyn, vn đng nhân dân chăm sóc tt đàn gia cm hin có;
Mnh dn đu tư phát trin quy mô chăn nuôi, đa dng các loi gia cm;
Chú trng vic lai to và ci thin ging gia cm đa phương;
Thưng xuyên thc hin v sinh tiêu đc kh trùng;
Bài 9. Thng kê tng s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc Nam
Định t tháng 1 đến tháng 12 ln t là:
34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 19
0,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1
(đơn v: gi) (Ngun: Tng cc thng kê).
a) Lp bng s liu thng kê s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trc Nam Đnh theo mu sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
785
375
416
447
853
1431
1608
1698
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2015 2018 2019 2020
Số lượng
(Nghìn con)
Năm
TP. HCM Kon Tum
Tổng s gi nng
(h)
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
b) Hãy hoàn thành biu đ hình bên i đ nhn đưc biu đ đon thng biu din
tng s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc Nam Đnh.
c) Tng s gi nng ti trm quan trc Nam Đnh trong tháng nào cao nht? Thp nht?
d)y nhn xét v s thay đi s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trc Nam Đnh trong các khong thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 2 tháng 3; tháng
3 tháng 4; tháng 4 tháng 5; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng 7 tháng 8;
tháng 8 tháng 9; tháng 9 tháng 10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12.
e) Mt bài báo có nêu thông tin: So vi tháng 9, tng s gi nng ti trm quan trc Nam
Đnh trong tháng 10 tăng lên xp x 34%”. Thông tin ca bài báo đó chính xác không?
Hướng dn giải
a) Ta lp bng s liu thng kê s gi nng ca các tháng trong năm 2022 như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
s gi
nng
(h)
34,4
27,5
49,4
108,2
88,8
186,6
190,7
151,7
133,2
165,0
126,2
102,1
b) Ta hoàn thành đưc biu đ đon thng biu din s gi nng ca các tháng trong
năm 2022 ti trm quan trc Nam Đnh như sau:
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
0
50
100
150
200
250
Tổng số
giờ nắng (h)
Tháng
c) S gi nng ti Nam Đnh trong tháng 7 là cao nht
( )
190,7 h
và tháng 2 là thp
nht
( )
27,5 .h
d) S gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti Nam Đnh gim trong các khong
thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 4 tháng 5; tháng 7 tháng 8; tháng 8 tháng 9;
tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12.
S gi nng ca các tháng trong năm 2022 ti Nam Đnh ng trong các khong thi
gian: tháng 2 tháng 3; tháng 3 tháng 4; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng
9 tháng 10.
e) So vi tháng 9, s gi nng ti Nam Đnh trong tháng 10 bng
165
100% 123,87%.
133,2
⋅≈
Khi đó tháng 10 tăng khong
123,87% 100% 23,87%−=
so vi tháng 9.
Vy thông tin ca bài báo đó không chính xác.
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Mt túi đng 10 tm th bài kích thưc ging nhau đưc ghi s
1; 2; 3; ...; 10.
Hoa rút ngu nhiên mt tm th t trong hp.
a) Lit kê các kết qu th ca hành đng trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c:
A: Rút đưc tm th có ghi s l”;
34,4
27,5
49,4
108,2
88,8
186,6
190,7
151,7
133,2
165
126,2
102,1
0
50
100
150
200
250
Tổng số
giờ nắng (h)
Tháng
B: “Rút đưc tm th có ghi s nguyên t”;
C: “Rút đưc tm th có ghi s chia hết cho 3”.
Hướng dn giải
a) Các kết qu có th ca hot đng đã cho các tm th có ghi s
1; 2; 3; ...; 10.
10 kết qu th.
b) Các kết qu thun li cho biến c A là các tm th ghi s
1;3;5;7;9.
Các kết qu thun li cho biến c B là các tm th ghi s
2;3;5;7.
Các kết qu thun li cho biến c C là các tm th ghi s
3; 6; 9.
Bài 11. Mt túi đng bút tô màu ca bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khi lưng
kích thưc). Bé Mai ly ngu nhiên mt chiếc bút t trong túi. Tính xác sut ca các
biến c sau:
A: “Ly đưc chiếc bút màu tím”;
B: “Ly đưc chiếc bút màu cam hoc màu xanh”;
C: “Không ly đưc chiếc bút màu vàng”;
D: “Ly đưc chiếc bút màu vàng”.
Hướng dn giải
5 3 4 2 14+++=
kết qu có th xy ra và các kết qu là đng kh năng.
Xác sut ca biến c A là
( )
21
.
14 7
PA= =
Xác sut ca biến c B là
( )
34 7 1
.
14 14 2
PB
+
= = =
Xác sut ca biến c C là
( )
342 9
.
14 14
PC
++
= =
Xác sut ca biến c D là
(
)
5
.
14
PD=
Bài 12. Bác bo v theo dõi s khách đến cơ quan mi ngày trong mt tháng. Kết qu
thu đưc như bng sau:
S khách
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngày
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gi A là biến c Trong mt ngày có t 3 khách tr lên đến quan”. Hi có bao
nhiêu ngày biến c A xy ra?
b) Tính xác sut thc nghim ca biến c A.
c) Hãy ưc lưng xác sut ca biến c B: Trong mt ngày có s khách đến cơ quan
s l”.
Hướng dn giải
a) Theo bng thng kê, s ngày có t 3 khách tr n đến cơ quan là:
9321116++ ++=
(ngày).
b) S ngày bác bo v theo dõi là:
3659321130+ ++ ++ ++=
(ngày).
Xác sut thc nghim ca biến c A là:
( )
16 8
.
30 15
PA= =
c) Theo bng thng kê, s ngày khách đến quan s l
6 9 2 1 18++ +=
(ny)
Xác sut thc nghim ca biến c B là
( )
18 3
60%.
30 5
PB= = =
Vy xác sut ca biến c B đưc ưc lưng là
60%.
Bài 13. Mt công ty chế biến ht điu đã thng kê các loi ht điu thu hoch đưc
như bng sau:
Loi ht điu
Loi 1
Loi 2
Loi 3
Khối lưng thu hoch đưc
1 450
2 230
1860
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca các biến c sau (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th ):
A: “Ht điu đt loi 1”;
B: “Ht điu đt loi 2 và loi 3”.
b) Công ty ly ngu nhiêm 100 kg ht điu chưa phân loi và tiến hành phân loi. Em
y d đoán xem có bao nhiêu kilôgam ht điu loi 1?
Hướng dn giải
a) Tng khi ng các loi ht điu thu hoch đưc là:
1 450 2 230 1 860 5 540+ +=
(kg).
Xác sut thc nghim ca biến c A là
( )
1 450
0,2617.
5 540
PA=
Tng khi lưng ht điu loi 2 và loi 3 là:
2 230 1860 4 090+=
(kg).
Xác sut thc nghim ca biến c B là
( )
4 090
0,7383.
5 540
PB=
b) Gi
k
là s kilôgam ht điu loi 1 trong
100
kg ht điu sau khi phân loi.
Ta có
( )
0,2617
100
k
PA=
suy ra
0,2617 100 26,17 26k ⋅=
(kg).
Vy có khong 26 kg ht điu loi 1 trong 100 kg ht điu sau khi phân loi.
2. Hình hc
Bài 14. m đ dài
, xy
trong mi trưng hp sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hướng dn giải
Hình 1:
Ta có
7 2 5.MB AB AM= =−=
Tam giác
ABC
// ,MN AB
theo đnh lí Thalès ta có:
AM AN
MB NC
=
hay
2
,
56
x
=
suy ra
12
.
5
x =
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
3
15
5
y
F
N
P
M
E
3,5cm
x
N
M
B
C
A
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
V
y
12
.
5
x =
Hình 1
Hình 2:
Ta có:
,EF MN NP MN⊥⊥
nên
// .EF NP
5 15 20.MP MF FP= + =+=
Tam giác
MNP
// ,EF NP
theo đnh lí Thalès ta có:
ME MF
MN MP
=
hay
35
,
20y
=
suy ra
3 20
12.
5
y
= =
V
y
12.y =
Hình 2
Hình 3:
Tam giác
ABC
,MN
ln lưt trung đim ca
AB
AC
nên
MN
là đưng trung bình ca tam giác.
Do đó
( )
11
15 7,5 cm .
22
MN BC= =⋅=
V
y
7,5 cm.x =
Hình 3
Hình 4:
Tam giác
ABC
,MN
ln lưt trung đim ca
AB
AC
nên
MN
là đưng trung bình ca tam giác.
Do đó
1
.
2
MN BC=
Suy ra
( )
2 2 3,5 7 cm .x BC MN= = =⋅=
V
y
7 cm.x =
Hình 4
Hình 5:
Xét tam giác
ABC
AD
là phân giác trong góc
BAC
(do
),BAD CAD=
nên
,
AB DB
AC DC
=
hay
DB DC
AB AC
=
Do đó
3
,
5 8,5
DC
=
suy ra
8,5 3
5,1.
5
DC
= =
Khi đó
3 5,1 8,1.x BC DB DC= = + =+=
Hình 5
3
15
5
y
F
N
P
M
E
3,5cm
x
N
M
B
C
A
Hình 6:
Xét tam giác
IKJ
IL
là phân giác trong góc
KIJ
(do
),KIL JIL=
nên
IK LK
IJ LJ
=
hay
LK LJ
IK IJ
=
Theo tính ch
t dãy t s bng nhau ta có:
12,5
.
6,2 8,7 6,2 8,7 14,9 14,9
LK LJ LK LJ KJ+
= = = =
+
Suy ra
12,5
8,7 7,3.
14,9
LJ = ⋅≈
Hình 6
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
.A AB AC
<
Gi
I
trung đim ca cnh
.BC
Qua
I
v
IN
vuông góc vi
AC
ti
.N
Ly đim
D
sao cho
N
trung đim
ca
.ID
a) Chng minh
N
là trung đim ca
AC
và t giác
ADCI
là hình thoi.
c) Đưng thng
BN
ct cnh
DC
ti
.K
Chng minh
1
.
3
DK
DC
=
Hướng dn giải
a) Xét
ABC
;AB AC IN AC⊥⊥
nên
// .
AB IN
I
trung đim ca
BC
nên
IN
đưng
trung bình c
a tam giác, do đó
N
trung đim
c
a
.AC
Xét t
giác
ADCI
có:
N
trung đim ca
,ID AC
nên
ADCI
là hình bình hành.
Li có
IN AC
hay
ID AC
nên hình bình hành
ADCI
là hình thoi.
N
K
D
I
C
B
A
b) K
( )
// ,IH BK H CD
I
trung đim
c
a
,BC
nên
IH
đưng trung bình ca
.BKC
Do đó
H
trung đim ca
KC
hay
( )
1KH HC=
Xét
DIH
N
trung đim ca
DI
//NK IH
(do
// )BK IH
nên
NK
đưng
trung bình c
a
,DIH
suy ra
K
trung đim
c
a
DH
hay
( )
2DK KH=
T
( )
1
( )
2
suy ra
.DK KH HC= =
Do đó
1
.
3
DK
DC
=
Bài 16. Cho
ABC
trung tuyến
.AD
V tia phân giác ca
ADB
ct
AB
ti
,M
tia
phân giác ca
ADC
ct
AC
ti
.
N
Chng minh rng:
a)
.
MB BD
MA AD
=
b)
.
MB NC
MA NA
=
c)
// .MN BC
Hướng dn giải
a) Xét
ABD
DM
đưng phân giác ca
ADB
nên
DA MA
DB MB
=
(tính cht đưng phân giác
trong tam giác).
b) Xét
ACD
DN
đưng phân giác ca
ADC
nên
DA NA
DC NC
=
(tính cht đưng phân giác
trong tam giác).
DA MA
DB MB
=
(câu a) và
DB DC=
nên
.
MB NC
MA NA
=
c) Xét
ABC
có:
MB NC
MA NA
=
(câu b) nên
//MN BC
(định lí Thalès đo).
H
N
K
D
I
C
B
A
N
M
C
D
B
A
Bài 17. Cho tam giác
ABC
.AB AC<
Tia phân giác
BAC
ct cnh
BC
ti đim
.D
Gi
M
trung đim ca cnh
.BC
Qua đim
M
k đưng thng song song vi
đưng thng
AD
ct các đưng thng
,AC AB
ln t ti
E
.K
Chng minh rng:
a) Tam giác
AEK
cân. b)
.
AK DM
EC MB
=
c)
.BK EC=
Hướng dn giải
a) Vì
//AD KM
nên
BAD BKM=
(đồng v).
//AD EM
nên
CAD CEM
=
(đồng v).
AD
là tia phân giác ca
BAC
nên
.BAD CAD=
Do đó
,BKM CEM=
li có
CEM AEK=
nên
BKM AEK=
hay
.AKE AEK=
Tam giác
AEK
AKE AEK=
nên là tam giác cân ti
.A
b) Xét
ACD
// ,EM AD
theo đnh lí Thalès ta có
.
AE DM
EC MC
=
AEK
cân ti
A
nên
.AK AE=
Li có đim
M
là trung đim ca
BC
nên
.MB MC=
Do đó
.
AK DM
EC MB
=
c) Xét
BMK
// ,AD KM
theo đnh lí Thalès ta
.
DM AK
BM BK
=
Theo câu a, ta có
AK DM
EC MB
=
nên
,
AK AK
EC BK
=
do đó
.EC BK=
Bài 18. Cho t giác
.ABCD
Gi
, ,
EFI
theo th t là trung đim ca
,,.AD BC AC
Chng minh rng:
a)
//EI CD
// .IF AB
b)
.
2
AB CD
EF
+
Hướng dn giải
E
D
M
K
C
B
A
a) Xét
ADC
,EI
ln t trung đim ca
,AD AC
nên
EI
là đưng trung bình ca
.
ADC
Do đó
//EI CD
D
.
2
C
EI
=
Xét
ABC
,IF
ln t trung đim ca
,AC BC
nên
IF
là đưng trung bình ca
.ABC
Do đó
//IF AB
.
2
AB
IF =
b) Trong
EIF
ta có:
EF EI IF≤+
(du "=" xy ra khi
,,EIF
thng hàng)
D
;
22
C AB
EI IF= =
(chng minh câu a)
Do đó
.
2
AB CD
EF
+
Vy
2
AB CD
EF
+
(du bng xy ra khi
// ).AB CD
Bài 19. Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB
.CD
Gi
M
trung đim ca
,CD
E
là giao đim ca
MA
,BD
F
là giao đim ca
MB
.AC
a) Chng minh rng
// .EF AB
b) Đưng thng
EF
ct
,AD BC
ln lưt ti
H
.N
Chng minh
.
HE EF FN= =
c) Biết
7,5 cm, 12 cm.AB CD= =
Tính đ i
.HN
Hướng dn giải
a) Vì
ABCD
hình thang có hai đáy
AB
CD
nên
// .AB CD
//AB DM
(do
// ),AB CD
nên theo h qu
đ
nh lí Thalès ta có
.
AE AB
EM DM
=
( )
1
//AB MC
(do
// ),AB CD
nên theo h qu
định lí Thalès ta
.
BF AB
FM MC
=
( )
2
F
I
E
D
C
B
A
N
H
F
E
M
D
C
B
A
Li có
M
là trung đim ca
CD
nên
.
DM MC=
( )
3
T
( )
1,
(
)
2
( )
3
ta có
,
AE BF
EM FM
=
theo đnh lí Thalès đo ta có
// .EF AB
b) Xét
ADM
// ,HE DM
theo h qu định lí Thalès ta có
.
HE AE
DM AM
=
Xét
AMC
// ,EF MC
theo h qu định lí Thalès ta có
.
EF AE
MC AM
=
Do đó
,
HE EF
DM MC
=
DM MC=
nên
.HE EF=
Chng minh tương t ta cũng có
.EF FN=
Suy ra
.HE EF FN= =
c) Vì
M
là trung đim ca
CD
nên
11
12 6 cm.
22
DM MC CD
= = =⋅=
Theo câu a, ta có
7,5 5
.
64
AE AB
EM DM
= = =
Suy ra
.
54
AE EM
=
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
.
5 4 54 9
AE EM AE EM AM+
= = =
+
Do đó
5
.
9
AE
AM
=
Mà theo câu b,
5
.
9
HE AE
DM AM
= =
Suy ra
5 5 10
6 cm.
9 93
HE DM= =⋅=
Vy
10
3 3 10 cm.
3
HN HE= =⋅=
Bài 20. Cho
ABC
AD
là trung tuyến, trng tâm
,G
đưng thng đi qua
G
ct các
cnh
,AB AC
ln t ti
,.
EF
T
,BC
k các đưng song song vi
EF
ct
AD
ln
t ti
,.MN
Chng minh rng:
a)
.
BE MG
AE AG
=
b)
1.
BE CF
AE AF
+=
c)
3.
AB AC
AE AF
+=
Hướng dn giải
a) t
ABM
// ,EG BM
theo định lí
Thal
ès ta có:
.
BE MG
AE AG
=
b)
Xét
DCN
// ,BM CN
theo định lí
Thal
ès ta có:
.
DN DC
MD DB
=
D
trung đim ca
BC
(do
AD
là trung
tuy
ến ca tam giác) nên
.DC DB=
Do đó
1,
DN DC
MD DB
= =
nên
.DM DN=
Suy ra
2 2 2.GM GN GM GM MN GM MD GD+= + + = + =
Li có
G
là trng tâm
ABC
nên
2.AG GD=
Xét
ACN
// ,FG CN
theo đnh lí Thalès ta có:
.
CF GN
AF AG
=
Suy ra
2
1.
2
BE CF MG GN GM GN GD
AE AF AG AG AG GD
+
+= += = =
c) Xét
ABM
// ,
EG BM
theo định lí Thalès ta có:
.
AB AM
AE AG
=
t
ACN
// ,FG CN
theo đnh lí Thalès ta có:
.
AC AN
AF AG
=
Suy ra
AB AC AM AN
AE AF AG AG
+= +
AG GM AG GM MN
AG
++++
=
22 2AG GM MD
AG
++
=
( )
22
22
AG GM MD
AG GD
AG AG
++
+
= =
1
22
3
2
3.
AG AG
AG
AG AG
+⋅
= = =
Vy
3.
AB AC
AE AF
+=
Bài 21. Cho tam giác
ABC
15 cm, 18 cmBC CA= =
12 cm.AB =
Gi
I
G
ln lưt là tâm đưng tròn ni tiếp và trng tâm
.ABC
a) Chng minh
// .IG BC
N
M
F
E
G
D
C
B
A
b) Tính đ dài đon thng
.IG
Hướng dn giải
a) Gi
AD
đưng phân giác góc
BAC
( )
.D BC
Xét
ABC
AD
đưng phân giác ca
BAC
nên
,
AB DB
AC DC
=
hay
.
DC DB
AC AB
=
Theo tính ch
t dãy t s bng nhau ta có:
15 1
.
18 12 2
DC DB DC DB BC
AC AB AC AB AC AB
+
= = = = =
+ ++
Suy ra
11
18 9 cm
22
CD AC= =⋅=
11
12 6 cm.
22
BD AB= =⋅=
Xét
,
ACD
CI
là đưng phân giác ca
ACD
nên
18
2.
9
AI AC
DI CD
= = =
Mt khác, do
G
là trng tâm ca
ABC
nên
2.
AG
GM
=
Do đó
2,
AI AG
ID GM
= =
theo đnh lí Thalès đo ta
// .
IG BC
b) Gi
M
là trung đim ca
.BC
Khi đó
11
15 7,5 cm.
22
MB MC BC= = =⋅=
Suy ra
7,5 6 1,5 cm.DM BM BD= = −=
Xét
ADM
// ,IG BC
theo h qu định lí Thalès ta có
2
.
3
IG AG
DM AM
= =
Suy ra
22
1, 5 1 cm.
33
IG DM
= =⋅=
3. Mt s bài toán thc tế liên quan đến hình hc
Bài 22. Vì kèo mái tôn là mt trong nhng b phn không th thiếu trong cu to mái
nhà lp tôn. Nó giúp chng đ và gim trng lc ca nhng nh hưng t các yếu t
bên ngoài tác đng vào (Hình a).
G
I
M
D
C
B
A
Hình a
Hình b
Mt vì kèo mái tôn đưc v li như Hình b. Tính đ i
x
ca cây chng đng bên và
độ dài
y
ca cánh kèo.
Hướng dn giải
Đặt các đim
, , , , , , ,
ABCDEM N P
như hình v trên.
Xét
AMC
,EP
ln t trung đim ca
,AC MC
(do
,)EA EC PM PC
= =
nên
EP
là đưng trung bình ca
.AMC
Do đó
( )
11
2, 7 1, 35 m
22
EP AM= =⋅=
(tính cht đưng trung bình ca tam giác).
Hay
( )
1, 35 m .
x =
Ta có
MB MN NB= +
MC MP PC= +
MN NB MP PC
= = =
nên
.MB MC=
Xét
ABC
,DM
ln t trung đim ca
,AB BC
(do
,)DB DA MB MC= =
nên
DM
là đưng trung bình ca
.ABC
Do đó
1
2
DM AC=
(tính cht đưng trung bình ca tam giác).
Suy ra
( )
2 2 2,8 5,6 m .AC DM= =⋅=
Hay
( )
5,6 m .y =
y
x
2,7 m
2,8 m
E
D
P
N
M
C
B
A
y
x
2,8 m
2,7 m
Vy đ dài ca cây chng đng bên đ dài ca ca cánh kèo ln t là
( )
1, 35 m ;x =
(
)
5,6 m .y
=
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
B
E
hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí
, , AF C
cùng nằm bên bờ sông sao cho ba điểm
, ,
CEB
thẳng hàng; ba điểm
, , CFA
thẳng hàng
// .AB EF
Sau đó bác Minh đo được
50 m,AF =
35 mFC =
42 m.EC
=
Tính khoảng cách giữa
hai vị trí
B
.E
Hướng dẫn giải
Xét
ABC
// ,AB EF
theo định lí Thalès ta có
,
EC CF
EB FA
=
hay
42 35
.
50BE
=
Suy ra
42 50
60 m.
35
BE
= =
i 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
Đim
H
một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0, 4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung nh lên dốc 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
Hướng dẫn giải
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
0,32 km
0,4 km
H
A
B
C
Thời gian để bạn Hải đi từ
A
đến
C
là:
6
giờ
30
phút
6
giờ
30=
phút
0,5
=
giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ
A
đến
C
trong
0,5
giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là:
4 0,5 2
AC
AC S
= =⋅=
(km).
Xét
ACB
CH
đường phân giác của
,
ACB
nên ta có:
HA CA
HB CB
=
hay
0,32 2
0,4 CB
=
Suy ra
0,4 2
2,5
0,32
CB
= =
(km).
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường
2,5
km với tốc độ trung bình xuống dốc 10
km/h là:
2,5
0,25
10
=
(giờ).
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ
A
đến trường
B
0,5 0,25 0,75+=
(giờ)
45=
(phút).
Mt s dng khác
Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
2
14
.
24
M
xx
=
−+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức
2
11
.
12 4
N
xx
=
−−
Hướng dẫn giải
a) Ta có
( )
( )
2
22
14 14 14
.
2 4 2 13
13
M
xx xx
x
= = =
−+ −++
−+
Với mọi
,x
ta luôn có
( )
2
10x −≥
nên
( )
2
1 30
x +≥
Suy ra
( )
2
14 14
,
3
13x
−+
hay
14
.
3
M
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
1 0,x −=
tức là
1.x =
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
M
14
3
tại
1.x =
b) Ta có
( )
( )
2
22
11 11 11
.
12 4 4 4 16
2 16
N
xx x x
x
= = =
+ ++
−+ +
Với mọi
,x
ta luôn có
( )
2
20x +≥
nên
( )
2
2 16 16x−+ +
Suy ra
( )
2
11 11
,
16
2 16x
−+ +
hay
11
.
16
N
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
(
)
2
2 0,x +=
tức là
2.x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
N
11
16
tại
2.x =
Bài 26. t gọn các phân thức sau:
a)
3 33
2 22
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
++−
=
++−−−
b)
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
.
... 1
xxx x
B
xxx x
+ + ++ +
=
+++++
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
3 33
2 22
3x y z xyz
A
x y z xy yz xz
++−
=
++−−−
( ) ( )
3
3
2 22
33x y xy x y z xyz
x y z xy yz xz
+ ++−
=
++−−−
( ) ( )
3
3
2 22
3xy z xyxyz
x y z xy yz xz
+ + ++
=
++−−−
( )
( ) ( )
( )
3
2 22
33xyz xyzxyz xyxyz
x y z xy yz xz
++ + ++ ++
=
++−−−
( ) ( ) ( )
2
2 22
33xyz xyz xyz xy
x y z xy yz xz

++ ++ +

=
++−−−
( )
( )
2 22
2 22
222333x y z x y z xy yz zx xz yz xy
x y z xy yz xz
++ +++++
=
++−−−
( )
( )
2 22
2 22
.
x y z x y z xy yz zx
xyz
x y z xy yz xz
++ ++−−−
= =++
++−−−
b) Ta có:
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
,
... 1
xxx x
B
xxx x
+ + ++ +
=
+++++
xét phân thức nghịch đảo của phân thức
B
là:
26 24 22 2
24 20 16 4
1 ... 1
... 1
xxx x
Bxxx x
+++++
=
+ + ++ +
( )
( )
26 22 18 6 2 24 20 4
24 20 16 4
... ... 1
... 1
xxx xx xx x
xxx x
+ + ++ + + + ++ +
=
+ + ++ +
( ) ( )
2 24 20 4 24 20 4
24 20 16 4
... 1 ... 1
... 1
xxx x xx x
xxx x
+ ++ ++ + ++ +
=
+ + ++ +
(
)( )
24 20 2
2
24 20 16 4
... 1 1
1.
... 1
xx x
x
xxx x
+ ++ +
= = +
+ + ++ +
Vậy
2
1
.
1
B
x
=
+
Bài 27. Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; aaa a a
2024 số thực thỏa mãn
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
{ }
1; 2; 3; ; 2024 .
k ∈…
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.S aaa a= + +…++
Hướng dn giải
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22 2 2
2
2
2
1
21 21 1 1
.
11
1
k
kk
kk
a
k
kk k
kk
kk
+−
++
= = = =
⋅+ +
+
+


Do đó
2024 1 2 3 2024
S aaa a= + +…++
2024
22 22 22 2 2
11 11 11 1 1
...
1 2 2 3 3 4 2023 2024
S
 
=−+−+−++
 
 
2
22
1 2024 1
1.
2024 2024
=−=
Bài 28. Cho
,, 0xyz
tho mãn
x y z xyz++=
111
3.
xyz
++=
Tính giá tr ca biu thc
2 22
111
.P
xyz
=++
Hướng dn giải
Do
,, 0
xyz
nên t gi thiết
x y z xyz++=
ta có:
111
1.
xy yz zx
++=
Xét biu thc:
2 22
111
P
xyz
=++
2
111 1 1 1
2
x y z xy yz zx

= ++ + +


Khi đó
2
3 2 1 9 2 7.P = ⋅= =
Vy
7.P =
Bài 29. Cho
1.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Chứng minh rằng
222
0.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Hướng dn giải
Với
;;
abbcca
≠− ≠− ≠−
ta xét
1.
abc
bc ca ab
++=
++ +
( )
1
Do
;;
abbcca
≠− ≠− ≠−
nên
0.abc++≠
Khi đó ta nhân hai vế của
( )
1
với
abc++
thì được:
( )
( )
( )
aabc babc cabc
abc
bc ca ab
++ ++ ++
+ + =++
+++
Hay
( ) ( )
( )
222
a abc b bac c cab
abc
bc ca ab
++ ++ ++
+ + =++
+++
Nên
222
abc
a b cabc
bc ca ab
++ ++ +=++
+++
Suy ra
222
0.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Vy
222
0.
abc
bc ca ab
++=
++ +
Bài 30. Biết
–;xy
–;yz
–,
zx
rút gọn biểu thức sau:
( )( )
( )( ) ( )( )
2 22
.
x yz y xz z xy
A
xyxz yxyz zxzy
−−
=++
++ ++ ++
Hướng dn giải
Với
–;xy
–;yz
–,
zx
ta có:
(
)
( )
(
)( )
( )(
)
2 22
x yz y xz z xy
A
xyxz yxyz zxzy
−−
=++
++ ++ ++
( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( )( )( )
2 22
x yz y z y xz z x z xy x y
xyyzzx xyyzzx xyyzzx
+ −+ +
=++
+ ++ + ++ + ++
( )( )( )
2 2 2 22 22222 2 2
x y x z y z yz y z xy xz x z z x z y x y xy
xyyzzx
+−−++−++
=
+ ++
( )( )( )
0
0.
xyyzzx
= =
+ ++
Vy
0.A =
Bài 31. t gọn biểu thức
(
)
222
111 1 1 1
.B ab bc ca abc
abc a b c

= + + ++ + +


Hướng dn giải
Với
, , 0,abc
ta có
(
)
222
111 1 1 1
B ab bc ca abc
abc a b c

= + + ++ + +


222
111 111 111
abc abc abc
ab bc ca
abc abc abc a b c

= ++ + ++ + ++ + +


ab bc ca bc ac ab
ba cbc a
ca b abc
=++ + ++++ +
( )
2.abc= ++
Vậy
( )
2.B abc= ++
Bài 32. Cho
0,abc++=
hãy tính giá trị của biểu thức:
.
ab bc ca c a b
C
c a b ab bc ca
−−

= ++ ++

−−

Hướng dn giải
Điều kiện
, , 0.abc
Với
0,abc++=
ta có
;;.ab cbc aca b+= += +=
Ta có
ab bc ca c a b
C
c a b ab bc ca
−−

= ++ ++

−−

MNP
ab bc ca c ab bc ca a ab bc ca b
cababcabbccabca
−− −− −−

= ++ ⋅+ ++ + ++

−−

  
Xét
ab bc ca c
M
c a b ab
−−

= ++


1
c bc ca
ab a b
−−

=+⋅ +


22
1
c b bc ac a
a b ab
−+
=+⋅
( )( ) ( )
1
baba cba
c
a b ab
+−
=+⋅
( )( )
1
babac
c
a b ab
+−
=+⋅
( )( )
1
ab cc
c
a b ab
−−
=+⋅
3
22
1 1.
cc c
ab abc
=+=+
Tương tự,
33
22
1 ;1 .
ab
NP
abc abc
=+=+
Khi đó
( )
333
333
2
222
1113 .
abc
cab
CMNP
abc abc abc abc
++
= + + =+ ++ ++ = +
Mặt khác, do
0abc++=
nên ta có
( )
3
0abc++ =
Suy ra
( ) ( ) ( )
3
3
30ab c abcabc
+ + + + ++ =
( ) ( ) ( )
33 3
33 0a b abab c abcabc+ + + + + + ++ =
( )
( )
333 2
30a b c a b ab ac bc c+++ + + ++ =
( ) ( ) ( )
333
30a b c ababc cbc+++ + ++ + =


(
)( )( )
333
30a b c abbcac+++ + + +=
( )( )( )
333
30
abc c a b+++ −=
333
30
a b c abc
++− =
333
3.a b c abc++=
Vy
( )
23
3 3 6 9.
abc
C
abc
=+ =+=
-----HẾT-----
| 1/77

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
A. Thống kê và xác suất
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất

– Thu thập và phân loại dữ liệu.
– Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
– Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.
– Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.
– Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản. B. Hình học
Chương IX. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng

– Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác.
– Đường trung bình của tam giác.
– Tính chất đường phân giác của tam giác.
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO A. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường để
ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây? A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp thu thập nào là trực tiếp? A. Xem tin tức trên ti vi.
B. Tìm hiểu thông tin qua sách. C. Tra cứu trên Internet; D. Làm thí nghiệm.
Câu 3. Nhân dịp nghỉ hè, gia đình bạn An muốn đi tắm biển ở Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tuần, bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc
gia để tìm hiểu về tình hình thời tiết ở đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào sau
đây để thu thập dữ liệu?
A. Thu thập dữ liệu gián tiếp.
B. Thu thập dữ liệu trực tiếp. C. Phỏng vấn. D. Làm thí nghiệm.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 7. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của
một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục.
Câu 8. Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường
đại học về những lớp động vật có xương sống: , Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 9. Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng
loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 11. Bạn Minh muốn lập biểu đồ về tỉ lệ số học sinh của lớp 8A xếp loại học lực Tốt,
Khá, Đạt, Chưa đạt ở cuối học kì I. Hỏi bạn Minh nên sử dụng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn
A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.
B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể.
C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian.
D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Câu 13. Dùng loại biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau đây là phù hợp nhất?
Xếp loại học lực cuối học kì I của học sinh khối 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng Loại học lực Số học sinh Tốt 37 Khá 140 Đạt 53 Chưa đạt 10 A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 14. Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm sản lượng gạo của Việt Nam
xuất khẩu sang các nước liên minh Châu Âu
trong 6 tháng đầu năm 2022 17% Italy Đức 5% 39% Hà Lan 7% Thụy Điển Ba Lan 13% Khác 19%
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Ba Lan? A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8,7 lần. D. 8 lần.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể
của Việt Nam giai đoạn 2017 - 2019 149000 138100 126859 131275 129000 109000 89000 Doanh nghiệp thành lập mới 69000 Doanh nghiệp 49000 giải thể 29000 12113 16314 16800 9000 2017 2018 2019
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019:
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (°C)
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023 35 33 31 32 31 32 32 32 30 25 23 22 22 22 23 22 22 20 Nhiệt độ cao nhất 15 Nhiệt độ 10 thấp nhất 5
0 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Ngày trong tuần
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C? ° A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp. Môn học Số sách Toán Ngữ văn Tin học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên : 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn. Số người chọn 14 12 12 11 10 8 8 6 5 4 2 0 Nước cam Nước dừa Nước chanh
Nước mía Loại nước
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lớp có 36 học sinh.
B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam.
C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía.
D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số học sinh chọn nước cam.
Câu 20. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ hoa quả bán được trong một ngày của một
cửa hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được 150 kg hoa quả.
Tỉ lệ các loại quả bán được 10% 20% Lê Táo Nhãn 40% 30% Nho
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán được 30 kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tổng cộng 45 kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg.
Câu 21. Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng.
Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên. Số lượng Xuất bán Tồn tại vật liệu (tấn) 40 35 35 30 30 30 30 25 20 20 20 15 15 15 10 5 0 Kho 1 Kho 2 Kho 3 Kho 4 Kho
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào? A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4. C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ): Tỉ đồng 2500 2267,09 2113,3 1905,6 2000 1500 1000 563,8 635,71 500 0 2018 2019 2020 2021 2022 (sơ bộ) Năm
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Câu 22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A. 1 905,6 tỉ đồng. B. 2 113,3 tỉ đồng. C. 563,8 tỉ đồng. D. 635,71 tỉ đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 25. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 26. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và 1 bạn
nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ.
Câu 27. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13
Câu 28. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13
Câu 29. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 30 Câu 31.
Phỏng vấn 200 bạn sinh viên về một quyển sách thì có 40 bạn sinh viên thích quyển sách này.
Câu 30. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 40%.
Câu 31. Phỏng vấn ngẫu nhiên thêm 60 bạn sinh viên. Dự đoán trong 60 bạn sinh viên
được phỏng vấn, số sinh viên thích quyển sách là A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
Sử dụng bảng thống kê sau để trả lời các câu hỏi từ Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại
. KÉO – Thắng KÉO BÚA – Thắng LÁ – Thắng BÚA
Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 10 2 5 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 10 5 5 2
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn AM 3 = . Tỉ số AM MB 8 AB A. 5. B. 5 . C. 3 . D. 8 . 8 11 11 11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC, A
AD =12 cm, DB =18 cm và CE = 30 cm. Độ dài D E AC là A. 20 cm. B. 18 cm. 25 B C C. 50 cm. D. 45 cm.
Câu 38. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B A. BD BE = . B. BD BE = . AD BC AD EC E D C. DE BC = . D. AD BC = . AC BE AB EC A C
Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá trị B
của x (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân 5 cm thứ hai) là D E A. x ≈ 7,15 cm. B. x ≈ 7,10 cm. 2 cm A C C. x ≈ 7,14 cm.
D. x ≈ 7,142 cm. 10 cm
Câu 40. Cho hình bên, biết MN // IK. Giá trị H của x x 7 cm 12 cm A. x = 4,2 cm. B. x = 2,5 cm. M N 3 cm C. x = 7 cm. D. x = 5,25 cm. I K
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số x bằng A y A. 7 . B. 1. 7,5 3,5 15 7 x y C. 15. D. 1 . B D 7 15 C
Câu 42. Cho hình thang ABCD ( AB //CD) A B
BC =15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao I E F cho AE 1
= . Đường thẳng EF //CD AD 3
(F BC) (hình vẽ). Độ dài BF D C A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 7 cm. Câu 43. Cho A
BC, I, K lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 8 cm. Độ dài IK là A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3,5 cm. D. 14 cm. Câu 44. Cho A
BC đều cạnh 3 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC.
Chu vi của tứ giác MNCB là A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 45. Cho tam giác ABC. Gọi E, F, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, C .
A Nhận định nào sau đây đúng?
A. EP là đường trung bình của ABC. B. 1 EF = BC. 2
C. Chu vi tam giác ABC gấp bốn lần chu vi tam giác EF . P D. PE // EF.
Câu 46. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại . G Gọi
I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG = 4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI DK lần lượt là A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm. C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm.
Câu 47. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM , E
là giao điểm của BD AC, F là trung điểm của EC. Biết AC = 9 cm, độ dài đoạn AE là A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 48. Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của 
BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x y lần lượt là 15 20 A. 16 cm và 12 cm. x y B. 14 cm và 14 cm. B D C C. 14,3 cm và 10,7 cm. 28 D. 12 cm và 16 cm.
Câu 50. Cho tam giác ABC D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC
DE = 4 cm. Biết đường cao AH = 6 cm, diện tích tam giác ABC là A. 2 24 cm . B. 2 48 cm . C. 2 12 cm . D. 2 32 cm . B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
Bài 1.
Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục. lòng; Chưa hài lòng.
2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A thích d) Dữ liệu không
nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà Nẵng), là số, không thể
Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh). sắp xếp thứ tự. Bài 3.
1)
Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây: Lớp
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên.
Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với mức
giảm giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn ? Hãy vẽ biểu đồ đó.
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000 đồng
và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1850 000 đồng. Em hãy
tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền.
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường:
Học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua Số học sinh 16 14 14 14 12 12 12 10 10 8 8 8 Cầu lông 6 5 Cờ vua 4 2 0 8A1 8A2 8A3 8A4 Lớp .
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ dưới đây:
Doanh thu của doanh nghiệp A
Doanh thu của doanh nghiệp A 45 50 40 40 40 30 32 32 34 40 (tỉ đồng) (tỉ đồng) 30 34 thu 35 thu 32 32 20 30 10 oanh oanh D 30 D 0
2018 2019 2020 2021 2022 Năm
2018 2019 2020 2021 2022 Năm
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao?
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm soát
cỏ dại, Yếu tố khác.
24% Nước tưới 34% Giống Kiểm soát dịch hại Kiểm soát cỏ dại Yếu tố khác 18% 4% Phân bón 8% 12%
a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng
của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để làm giảm
thiệt hại trong việc trồng trọt.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021). Số lượng (Nghìn con) 1800 1608 1698 1600 1431 1400 1200 1000 853 800 600 785 400 200 375 416 447 0 2015 2018 2019 2020 Năm TP. HCM Kon Tum
a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn dữ
liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên. Số lượng (Nghìn con) 1800 ? ? 1600 ? 1400 1200 1000 ? ? 800 600 ? ? ? 400 200 0 2015 2018 2019 2020 Năm TP. HCM Kon Tum
b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều nhất là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những
năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi.
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam
Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1 (đơn vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? (h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định. Tổng số giờ nắng (h) 250 ? ? 200 ? ? ? 150 ? ? ? ? 100 ? ? 50 ? 0 Tháng
c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng
3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8;
tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ
34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không?
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10.
Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng
và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.
Bài 12.
Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? 2. Hình học
Bài 14.
Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau: A M 2 x 7 M N 3 5 F E 6 y 15 B C MN // AB N P Hình 1 Hình 2 Hình 3 A M 3,5cm N x B C Hình 4 Hình 5 Hình 6
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh
BC. Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N. Lấy điểm D sao cho N là trung điểm của . ID
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh DK 1 = . DC 3 Bài 16. Cho A
BC trung tuyến A .
D Vẽ tia phân giác của 
ADB cắt AB tại M , tia phân giác của 
ADC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: a) MB BD = . b) MB NC = . c) MN // BC. MA AD MA NA
Bài 17. Cho tam giác ABC AB < AC. Tia phân giác 
BAC cắt cạnh BC tại điểm .
D Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác AEK cân. b) AK DM = . c) BK = EC. EC MB
Bài 18. Cho tứ giác ABC .
D Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng:
a) EI //CD IF // A . B b) AB CD EF + ≤ . 2
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và .
CD Gọi M là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MABD, F là giao điểm của MBAC.
a) Chứng minh rằng EF // A . B
b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H N. Chứng minh HE = EF = FN.
c) Biết AB = 7,5 cm, CD =12 cm. Tính độ dài HN. Bài 20. Cho A
BC AD là trung tuyến, trọng tâm G, đường thẳng đi qua G cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại E, F. Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần
lượt tại M , N. Chứng minh rằng: a) BE MG = . b) BE CF + =1. c) AB AC + = 3. AE AG AE AF AE AF
Bài 21. Cho tam giác ABC BC =15 cm, CA =18 cm và AB =12 cm. Gọi I G
lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ABC.
a) Chứng minh IG // BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng . IG
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học
Bài 22.
Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái
nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố
bên ngoài tác động vào (Hình a). y 2,7 m 2,8 m x Hình a Hình b
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo.
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E
hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí , , A F C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C, , E B
thẳng hàng; ba điểm C, , F A thẳng hàng và
AB // EF. Sau đó bác Minh đo được AF = 50 m,
FC = 35 m và EC = 42 m. Tính khoảng cách giữa
hai vị trí B E.
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km A 0,4 km H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác  ACB,
AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h? 4. Một số dạng khác Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 11 N = . 2 12 − 4x x
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau: 3 3 3 a)
x + y + z − 3xyz A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4 b)
x + x + x + ... + x +1 B = . 26 24 22 2
x + x + x + ... + x +1
Bài 27. Cho a ; a; ; a ; + … a ;
a là 2024 số thực thỏa mãn 2k 1 a = với 1 2 3 2023 2024 k (k + k)2 2 k ∈{1; 2; 3; ; … 202 }
4 . Tính tổng S = a + a + a +…+ a . 2024 1 2 3 2024
Bài 28. Cho x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z = xyz và 1 1 1 + + = 3. x y z
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2 x y z 2 2 2 Bài 29. Cho a b c + +
=1. Chứng minh rằng a b c + + = 0.
b + c c + a a + b
b + c c + a a + b
Bài 30. Biết x ≠ – y; y ≠ –z; z ≠ –x, rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)(x + z) ( y + x)( y + z) (z + x)(z + y).
Bài 31. Rút gọn biểu thức B (ab bc ca) 1 1 1   1 1 1 abc  = + + + + − + +    . 2 2 2  a b c   a b c
Bài 32. Cho a + b + c = 0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a b b c c a  c a b C  = + + + +   .  c a
b  a b b c c a
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 8
A. Bài tập trắc nghiệm BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C D A A B D C Câu 11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D C A B A D D C Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C C A B A D B A Câu
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C B C D C C B C A Câu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A B A B A C B C D A
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1.
Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường để
ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây? A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Bạn Minh ngồi trước cổng trường để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ, do đó bạn
Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp quan sát.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp thu thập nào là trực tiếp? A. Xem tin tức trên ti vi.
B. Tìm hiểu thông tin qua sách. C. Tra cứu trên Internet; D. Làm thí nghiệm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Làm thí nghiệm là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp.
Câu 3. Nhân dịp nghỉ hè, gia đình bạn An muốn đi tắm biển ở Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tuần, bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc
gia để tìm hiểu về tình hình thời tiết ở đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào sau
đây để thu thập dữ liệu?
A. Thu thập dữ liệu gián tiếp.
B. Thu thập dữ liệu trực tiếp. C. Phỏng vấn. D. Làm thí nghiệm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia để lấy dữ
liệu, tức là dùng phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam là trường hợp
thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Số thành viên trong một gia đình là số liệu rời rạc.
Câu 7. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của
một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Dữ liệu thu được: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng là dữ liệu không
là số, có thể sắp thứ tự theo mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ.
Câu 8. Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường
đại học về những lớp động vật có xương sống: , Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng 100%, mà theo bảng thống kê đã cho thì tổng tỉ lệ là 101%, do
đó dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật là chưa hợp lí.
Câu 9. Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng
loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng biểu đồ cột kép.
Câu 11. Bạn Minh muốn lập biểu đồ về tỉ lệ số học sinh của lớp 8A xếp loại học lực Tốt,
Khá, Đạt, Chưa đạt ở cuối học kì I. Hỏi bạn Minh nên sử dụng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Khi muốn lập biểu đồ về tỉ lệ, ta nên dùng biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 12. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn
A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.
B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể.
C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian.
D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo
sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Câu 13. Dùng loại biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau đây là phù hợp nhất?
Xếp loại học lực cuối học kì I của học sinh khối 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng Loại học lực Số học sinh Tốt 37 Khá 140 Đạt 53 Chưa đạt 10 A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê đã cho, ta nên dùng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
Câu 14. Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với đầu năm
học, ta nên chọn biểu đồ cột kép.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm sản lượng gạo của Việt Nam
xuất khẩu sang các nước liên minh Châu Âu
trong 6 tháng đầu năm 2022 17% Italy Đức 5% 39% Hà Lan 7% Thụy Điển Ba Lan 13% Khác 19%
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Ba Lan? A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8,7 lần. D. 8 lần. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy chiếm 39%. Sản lượng gạo xuất khẩu
của Việt Nam sang Ba Lan là 5%.
Vậy sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp 39% = 7,8 lần sản lượng 5%
gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Ba Lan.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể
của Việt Nam giai đoạn 2017 - 2019 149000 138100 126859 131275 129000 109000 89000 Doanh nghiệp thành lập mới 69000 Doanh nghiệp 49000 giải thể 29000 12113 16314 16800 9000 2017 2018 2019
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019:
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng đã cho, ta thấy:
⦁ Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
⦁ Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp thành
lập mới dốc hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể nên số doanh nghiệp thành
lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (°C)
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023 35 33 31 32 31 32 32 32 30 25 23 22 22 22 23 22 22 20 Nhiệt độ cao nhất 15 Nhiệt độ 10 thấp nhất 5
0 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Ngày trong tuần
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C? ° A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Thứ Hai có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 33 C ° − 23 C ° =10 C ° .
Thứ Năm có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C ° − 23 C ° = 9 C ° .
Thứ Bảy có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C ° − 22 C ° =10 C ° .
Chủ nhật có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C ° − 22 C ° =10 C ° .
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp. Môn học Số sách Toán Ngữ văn Tin học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên : 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Số sách Toán trong thư viện là 7 ⋅ 2 =14 (quyển).
Tương tự, số sách Ngữ văn, Tin học, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên trong thư
viện lần lượt là 8 quyển, 4 quyển, 4 quyển, 12 quyển.
Sách Ngữ văn nhiều hơn sách Tin học là 8 − 4 = 4 (quyển).
Tổng số sách trong thư viện là 14 + 8 + 4 + 4 +12 = 42 (quyển).
Sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 12 − 4 = 8 (quyển).
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn. Số người chọn 14 12 12 11 10 8 8 6 5 4 2 0 Nước cam Nước dừa Nước chanh
Nước mía Loại nước
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lớp có 36 học sinh.
B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam.
C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía.
D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số học sinh chọn nước cam. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Số học sinh của lớp đó là: 12 + 8 +11+ 5 = 36 (học sinh).
Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam, với 12 học sinh lựa chọn.
Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía là 8 − 5 = 3 (học sinh).
Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía là: 8 + 5 =13 (học sinh), nhiều hơn số
học sinh chọn nước cam. Do đó khẳng định D là sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 20. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ hoa quả bán được trong một ngày của một
cửa hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được 150 kg hoa quả.
Tỉ lệ các loại quả bán được 10% 20% Lê Táo Nhãn 40% 30% Nho
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán được 30 kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tổng cộng 45 kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Cửa hàng bán được số kg táo là: 150⋅30% = 45 (kg).
Tương tự, ta tính được khối lượng lê, nhãn, nho cửa hàng bán được lần lượt là: 30 kg; 60 kg; 15 kg.
Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho là 50 −15 = 45 (kg).
Cửa hàng bán được tổng cộng 30 +15 = 45 kg lê và nho.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 21. Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng.
Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên. Số lượng Xuất bán Tồn tại vật liệu (tấn) 40 35 35 30 30 30 30 25 20 20 20 15 15 15 10 5 0 Kho 1 Kho 2 Kho 3 Kho 4 Kho
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào? A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4. C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của kho 4 trong biểu đồ cột kép đó. Vì tổng khối lượng ở
kho 4 theo biểu đồ là 30 +15 = 45 (tấn) < 50 tấn.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23
.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ): Tỉ đồng 2500 2267,09 2113,3 1905,6 2000 1500 1000 563,8 635,71 500 0 2018 2019 2020 2021 2022 (sơ bộ) Năm
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Câu 22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A. 1 905,6 tỉ đồng. B. 2 113,3 tỉ đồng. C. 563,8 tỉ đồng. D. 635,71 tỉ đồng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là 635,71 tỉ đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng
2 267,09 − 563,8 ⋅100% ≈302%. 563,8
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Trong hộp có 6 tấm thẻ nên khi rút ngẫu nhiên một tấm từ hộp thì có 6 kết quả có thể xảy ra.
Câu 25. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 3 số chẵn là: 4; 6; 8.
Vậy có 3 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”.
Câu 26. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 2 số chia hết cho 3 là: 3; 6.
Vậy có 2 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và 1 bạn
nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ.
Câu 27. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Tổ Cường có 3 bạn nam và 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của
biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là 3 +1 4 = . 13 13
Câu 28. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Tổ Cường có 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của biến cố “Bạn
được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là 1 . 13
Câu 29. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 1 . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Tổ Cường có 8 bạn nam, trong đó có 3 bạn nam tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Khi
đó có 8 − 3 = 5 bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao.
Vậy xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là 5 . 13
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 30 Câu 31.
Phỏng vấn 200 bạn sinh viên về một quyển sách thì có 40 bạn sinh viên thích quyển sách này.
Câu 30. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 40%. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Trong 200 bạn, có 40 bạn sinh viên thích quyển sách, do đó xác suất thực nghiệm của
biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là 40 ⋅100% = 20%. 200
Câu 31. Phỏng vấn ngẫu nhiên thêm 60 bạn sinh viên. Dự đoán trong 60 bạn sinh viên
được phỏng vấn, số sinh viên thích quyển sách là A. 20. B. 12. C. 15. D. 10. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Theo kết quả của Câu 30, xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển
sách” là 20%. Khi đó, trong 60 bạn, dự đoán có 60⋅ 20% =12 bạn thích quyển sách.
Sử dụng bảng thống kê sau để trả lời các câu hỏi từ Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại
. KÉO – Thắng KÉO BÚA – Thắng LÁ – Thắng BÚA
Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 10 2 5 5 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là 4 2 = . 10 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 10 5 5 2 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Ta có bảng thống kê sau: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Kết quả Dũng Dũng Nam Dũng Nam Dũng Dũng Dũng Nam Hòa
ván chơi thắng thắng thắng thắng thắng
thắng thắng thắng thắng
Trong 10 ván chơi, Dũng thắng 6 lần nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là 6 3 = . 10 5
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Trong 10 ván chơi, chỉ có 1 lần Dũng và Nam hòa nhau nên xác suất thực nghiệm của
sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là 1 . 10
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Nam không thua Dũng tức là Nam thắng Dũng hoặc Nam hòa Dũng.
Trong 10 ván chơi, có 3 lần Nam thắng và 1 lần hòa nhau nên xác suất thực nghiệm
của sự kiện “Nam không thua Dũng” là 3 +1 4 2 = = . 10 10 5
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn AM 3 = . Tỉ số AM MB 8 AB A. 5. B. 5 . C. 3 . D. 8 . 8 11 11 11 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C A M B
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có từ AM 3 = , suy ra AM 3 = hay AM 3 = . MB 8 AM + MB 3 + 8 AB 11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC, A
AD =12 cm, DB =18 cm và CE = 30 cm. Độ dài D E AC là A. 20 cm. B. 18 cm. 25 B C C. 50 cm. D. 45 cm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C Xét A
BC DE // BC, theo định lí Thalès ta có: AD AE = . DB EC
Từ đó, theo tính chất tỉ lệ thức ta có AD + DB AE + EC + = hay AD DB AC = DB EC DB EC Suy ra 12 +18 AC = , nên 30 30 AC ⋅ = = 50 cm. 18 30 18
Câu 38. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B A. BD BE = . B. BD BE = . AD BC AD EC E D C. DE BC = . D. AD BC = . AC BE AB EC A C Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
DE AB AC AB nên DE // AC. Xét A
BC DE // AC, theo định lí Thalès ta có: BD BE = . AD EC
Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá trị B
của x (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân 5 cm thứ hai) là D E A. x ≈ 7,15 cm. B. x ≈ 7,10 cm. 2 cm A C C. x ≈ 7,14 cm.
D. x ≈ 7,142 cm. 10 cm Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C Xét A
BC DE // AC, theo hệ quả định lí Thalès ta có: BD DE = . BA AC Suy ra 5 DE = , do đó 5 10 50 DE ⋅ = = ≈ 7,14 cm. 5 + 2 10 7 7
Câu 40. Cho hình bên, biết MN // IK. Giá trị H của x x 7 cm 12 cm A. x = 4,2 cm. B. x = 2,5 cm. M N 3 cm C. x = 7 cm. D. x = 5,25 cm. I K Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Xét H
IK MN // IK, theo định lí Thalès ta có: MH NH = . MI NK Suy ra x 7 = , do đó 3 7 x ⋅ = = 4,2 cm. 3 12 − 7 5
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số x bằng A y A. 7 . B. 1. 7,5 3,5 15 7 x y C. 15. D. 1 . B D 7 15 C Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Xét A
BC AD là tia phân giác  BAC (do  =  BAD CAD) nên ta có: DB AB 3,5 7 = = =
(tính chất đường phân giác). DC AC 7,5 15
Câu 42. Cho hình thang ABCD ( AB //CD) A B
BC =15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao I E F cho AE 1
= . Đường thẳng EF //CD AD 3
(F BC) (hình vẽ). Độ dài BF D C A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 7 cm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Ta có EF //CD, mà AB //CD nên EF // AB //C . D Xét A
DC EI // DC, theo tính chất tia phân giác của một góc ta có AE AI = . ED IC Xét A
BC IF // AB, theo tính chất tia phân giác của một góc ta có AI BF = . IC FC Suy ra AE BF =
, theo tính chất tỉ lệ thức ta có: AE BF = . ED FC
AE + ED BF + FC Hay AE BF = , do đó BF AE 1 = = , suy ra BC 15 BF = = = 5 cm. AD BC BC AD 3 3 3 Câu 43. Cho A
BC, I, K lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 8 cm. Độ dài IK là A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3,5 cm. D. 14 cm. Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: A Xét A
BC I, K lần lượt là trung điểm của AB I K
AC nên IK là đường trung bình của tam giác, do đó IK 1 = , suy ra BC 8 IK = = = 4 cm. B 8 cm C BC 2 2 2 Câu 44. Cho A
BC đều cạnh 3 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC.
Chu vi của tứ giác MNCB là A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: B A
BC đều cạnh 3 cm nên M N
AC = BC = CA = 3 cm. Xét A
BC M , N lần lượt là trung điểm của AB B 3 cm C
AC nên MN là đường
trung bình của tam giác, do đó MN 1 = , suy ra BC 3 MN = = =1,5 cm. BC 2 2 2
M , N lần lượt là trung điểm của AB AC nên ta có 1 1
BM = AB = AC = NC, 2 2
do đó BM = NC =1,5 cm.
Vậy chu vi của tứ giác MNCD là:
MN + NC + BC + BM =1,5 +1,5 + 3 +1,5 = 7,5 (cm).
Câu 45. Cho tam giác ABC. Gọi E, F, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, C .
A Nhận định nào sau đây đúng?
A. EP là đường trung bình của ABC. B. 1 EF = BC. 2
C. Chu vi tam giác ABC gấp bốn lần chu vi tam giác EF . P D. PE // EF. Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: A Xét A
BC E, F, P theo thứ tự là trung điểm của E P
các cạnh AB, BC, C ,
A do đó EF, FP, PE đều là các
đường trung bình của tam giác. B F C Khi đó 1 1 1
EF = AC, FP = AB, PE = BC. 2 2 2
Suy ra chu vi tam giác EFP là: 1 1 1 1
EF + FP + PE = AC + AB + BC = ( AB + BC + CA). 2 2 2 2
Do đó chu vi tam giác ABC gấp hai lần chu vi tam giác EF . P
Vậy trong các khẳng định, chỉ có khẳng định A là đúng.
Câu 46. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại . G Gọi
I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG = 4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI DK lần lượt là A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm. C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm. Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: C Xét A
BG E, I lần lượt là trung điểm của D E
các cạnh AB, BG nên EI là đường trung bình G của tam giác, do đó 1 1 EI I = AG = ⋅ 4 = 2 cm. K 2 2 B C
Tương tự, DK là đường trung bình của ACG nên 1 1
DK = AG = ⋅ 4 = 2 cm. 2 2
Câu 47. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM , E
là giao điểm của BD AC, F là trung điểm của EC. Biết AC = 9 cm, độ dài đoạn AE là A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: B E Xét B
CE M , F lần lượt là trung điểm của D F
BC, EC nên MF là đường trung bình của tam giác,
do đó MF // BE, hay MF // DE. B M C Xét A
MF D là trung điểm của AM DE // MF nên DE là đường trung bình
của tam giác, do đó E là trung điểm của AF. Suy ra AE = EF.
F là trung điểm của EC nên EF = FC, do đó AE = EF = FC hay 1 1
AE = AC = ⋅9 = 3 cm. 3 3
Câu 48. Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của 
BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: C Xét A
BC AD là đường phân giác của  BAC nên AB DB =
(tính chất đường phân giác). AC DC B D C Do đó DB DC =
(tính chất tỉ lệ thức). AB AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x y lần lượt là 15 20 A. 16 cm và 12 cm. x y B. 14 cm và 14 cm. B D C C. 14,3 cm và 10,7 cm. 28 D. 12 cm và 16 cm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Xét A
BC AD là đường phân giác của  BAC nên AB DB =
(tính chất đường phân AC DC giác). Suy ra DC DB =
(tính chất tỉ lệ thức). AC AB
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: DC DB DC + DB BC 28 4 = = = = = .
AC AB AC + AB AC + AB 15 + 20 5 Suy ra 4 4
x = DB = AB = ⋅15 =12 cm và 4 4
y = DC = AC = ⋅ 20 =16 cm. 5 5 5 5
Câu 50. Cho tam giác ABC D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC
DE = 4 cm. Biết đường cao AH = 6 cm, diện tích tam giác ABC là A. 2 24 cm . B. 2 48 cm . C. 2 12 cm . D. 2 32 cm . Hướng dẫn giải A Đáp án đúng là: A Xét A
BC D, E lần lượt là trung điểm của E D
cạnh AB AC nên DE là đường trung bình của ABC, do đó 1 DE = BC. Suy ra 2 B H C
BC = 2⋅ DE = 2⋅ 4 = 8 (cm). Vậy diện tích ABC là: 1 1 S = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ∆ BC AH ABC 8 6 24 ( 2 cm ). 2 2 B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
Bài 1.
Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm. Hướng dẫn giải
a) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo, mạng
Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo, mạng
Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: lập phiếu hỏi. Đây là phương pháp thu thập trực tiếp.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục. lòng; Chưa hài lòng.
2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A thích d) Dữ liệu không
nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà Nẵng), là số, không thể
Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh). sắp xếp thứ tự. Hướng dẫn giải
1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d. Bài 3.
1)
Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây: Lớp
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên. Hướng dẫn giải
1) a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp trực tiếp.
b) Dữ liệu thu được thuộc loại dữ liệu số.
2) a) Biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê đã cho như sau: Số học sinh nữ 35 30 28 30 25 25 22 20 15 16 14 15 10 5 0 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Lớp
b) Biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê đã cho như sau: Sales 8A1 15 30 8A2 14 8A3 8A4 25 28 8A5 8A6 8A7 16 22
Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với mức
giảm giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn ? Hãy vẽ biểu đồ đó.
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000 đồng
và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1850 000 đồng. Em hãy
tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền. Hướng dẫn giải
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm được giảm giá nhiều nhất là áo sơ mi giảm 35%,
sản phẩm được giảm giá ít nhất là quần Jean giảm 10%.
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng không phù hợp. Vì tỉ lệ phần trăm được giảm ở đây không
phải tỉ lệ so với tổng thể.
c) An nên dùng biểu đồ cột để biểu diễn. Mặt hàng giảm giá 40% 35% 35% 30% 25% 25% 20% 20% 15% 10% 10% 5% 0% Quần Âu Áo sơ mi Áo Khoác Quần Jean
d) Áo sơ mi giảm 35%, giá sau giảm là 325 000 đồng. Do đó mỗi chiếc áo sơ mi
nguyên giá sẽ là 325 000:65% = 500 000 (đồng).
Giá một chiếc quần Âu sau giảm là 1850 000 − 325 000⋅ 2 = 300 000 (đồng). 4
Quần âu giảm giá 25%, do đó mỗi chiếc quần âu nguyên giá sẽ là
300 000:75% = 400 000 (đồng).
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường:
Học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua Số học sinh 16 14 14 14 12 12 12 10 10 8 8 8 Cầu lông 6 5 Cờ vua 4 2 0 8A1 8A2 8A3 8A4 Lớp .
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua. Hướng dẫn giải a) Bảng thống kê: Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 Câu lạc bộ Cầu lông 10 8 5 12 Cờ vua 12 14 14 10
b) Lớp 8A3 đăng kí tham gia cầu lông ít hơn lớp 8A4 (ít hơn 3 bạn) và đăng kí tham
gia cờ vua nhiều hơn lớp lớp 8A4 (nhiều hơn 2 bạn).
c) Vì số lượng tham gia Câu lạc bộ cầu lông của lớp 8A1 chiếm 25% tổng số học sinh
cả lớp nên số học sinh của lớp 8A1 là: 10: 25% = 40 (học sinh).
d) Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông là: 10 + 8 + 5 +12 = 35 (học sinh).
Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cờ vua là: 12 +14 +14 +10 = 50 (học sinh).
Vậy tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông ít hơn tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cờ vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ dưới đây:
Doanh thu của doanh nghiệp A
Doanh thu của doanh nghiệp A 45 50 40 40 40 30 32 32 34 40 (tỉ đồng) (tỉ đồng) 30 34 thu 35 thu 32 32 20 30 10 oanh oanh D 30 D 0
2018 2019 2020 2021 2022 Năm
2018 2019 2020 2021 2022 Năm
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao? Hướng dẫn giải
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ là như nhau. Ta có bảng thông kê sau: Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng) 30 32 32 34 40
b) Không thể căn cứ và độ dốc để đánh giá về tốc độ doanh thu trong trong 5 năm của
các dữ liệu được biểu diễn. Vì độ dốc của biểu đồ phụ thuộc vào việc chọn đơn vị của trục đứng.
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm soát
cỏ dại, Yếu tố khác.
24% Nước tưới 34% Giống Kiểm soát dịch hại Kiểm soát cỏ dại Yếu tố khác 18% 4% Phân bón 8% 12%
a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng
của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để làm giảm
thiệt hại trong việc trồng trọt. Hướng dẫn giải
a) Yếu tố Phân bón (chiếm 34%) ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất.
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp số lần yếu tố khác là: 12% = 3 (lần). 4%
c) Một vài biện pháp khắc phục tình trạng vấn đề tưới nước để làm giảm thiệt hại trong
việc trồng trọt: khoan thêm giếng, lắp đặt thêm ống dẫn nước từ các hồ chứa, xây dựng
phương án tưới cho phù hợp với từng loại cây trồng, áp dụng phương pháp tưới tiết
kiệm nước theo hình thức khô – nước xen kẽ, chỉ vô nước giai đoạn bón phân.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021). Số lượng (Nghìn con) 1800 1608 1698 1600 1431 1400 1200 1000 853 800 600 785 400 200 375 416 447 0 2015 2018 2019 2020 Năm TP. HCM Kon Tum
a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn dữ
liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên. Số lượng (Nghìn con) 1800 ? ? 1600 ? 1400 1200 1000 ? ? 800 600 ? ? ? 400 200 0 2015 2018 2019 2020 Năm TP. HCM Kon Tum
b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều nhất là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những
năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi. Hướng dẫn giải
a) Ta hoàn thành được biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng như sau: Số lượng (Nghìn con) 1800 1698 1608 1600 1431 1400 1200 1000 785 853 800 600 375 416 447 400 200 0 2015 2018 2019 2020 Năm TP. HCM Kon Tum
b) Trong năm 2020 lượng gia cầm ở Kon Tum nhiều nhất, là 1698 nghìn con.
c) Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm 2015, 2018, 2019, 2020 là:
853 +1 431+1 608 +1 698 = 5 590 (nghìn con).
Trong năm 2018, số lượng gia cầm ở TP. HCM (375 nghìn con) ít hơn so với số lượng
gia cầm ở Kon Tum (1 431 nghìn con) nên nhận định trên bài báo không chính xác.
d) Một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những năm tới để đạt
hiệu quả trong chăn nuôi:
⦁ Đẩy mạnh tuyên truyền, vận động nhân dân chăm sóc tốt đàn gia cầm hiện có;
⦁ Mạnh dạn đầu tư phát triển quy mô chăn nuôi, đa dạng các loại gia cầm;
⦁ Chú trọng việc lai tạo và cải thiện giống gia cầm địa phương;
⦁ Thường xuyên thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng; …
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam
Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1 (đơn vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? (h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định. Tổng số giờ nắng (h) 250 ? ? 200 ? ? ? 150 ? ? ? ? 100 ? ? 50 ? 0 Tháng
c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng
3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8;
tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ
34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không? Hướng dẫn giải
a) Ta lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng
số giờ 34,4 27,5 49,4 108,2 88,8 186,6 190,7 151,7 133,2 165,0 126,2 102,1 nắng (h)
b) Ta hoàn thành được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong
năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định như sau: Tổng số giờ nắng (h) 250 186,6190,7 200 165 151,7133,2 150 126,2 108,2 102,1 88,8 100 49,4 34,4 50 27,5 0 Tháng
c) Số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 7 là cao nhất (190,7 h) và tháng 2 là thấp nhất (27,5 h).
d) Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định giảm trong các khoảng
thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 4 – tháng 5; tháng 7 – tháng 8; tháng 8 – tháng 9;
tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định tăng trong các khoảng thời
gian: tháng 2 – tháng 3; tháng 3 – tháng 4; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 9 – tháng 10.
e) So với tháng 9, số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 10 bằng 165 ⋅100% ≈123,87%. 133,2
Khi đó tháng 10 tăng khoảng 123,87% −100% = 23,87% so với tháng 9.
Vậy thông tin của bài báo đó không chính xác.
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10.
Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”. Hướng dẫn giải
a) Các kết quả có thể của hoạt động đã cho là các tấm thẻ có ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Có 10 kết quả có thể.
b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là các tấm thẻ ghi số 1; 3; 5; 7; 9.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là các tấm thẻ ghi số 2; 3; 5; 7.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố C là các tấm thẻ ghi số 3; 6; 9.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng
và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”. Hướng dẫn giải
Có 5 + 3 + 4 + 2 =14 kết quả có thể xảy ra và các kết quả là đồng khả năng.
Xác suất của biến cố A là P( A) 2 1 = = . 14 7
Xác suất của biến cố B là P(B) 3 + 4 7 1 = = = . 14 14 2
Xác suất của biến cố C là P(C) 3 + 4 + 2 9 = = . 14 14
Xác suất của biến cố D là P(D) 5 = . 14
Bài 12. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”. Hướng dẫn giải
a) Theo bảng thống kê, số ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan là: 9 + 3 + 2 +1+1=16 (ngày).
b) Số ngày bác bảo vệ theo dõi là: 3 + 6 + 5 + 9 + 3 + 2 +1+1= 30 (ngày).
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là: P( A) 16 8 = = . 30 15
c) Theo bảng thống kê, số ngày có khách đến cơ quan là số lẻ là 6 + 9 + 2 +1=18 (ngày)
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P(B) 18 3 = = = 60%. 30 5
Vậy xác suất của biến cố B được ước lượng là 60%.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? Hướng dẫn giải
a) Tổng khối lượng các loại hạt điều thu hoạch được là:
1 450 + 2 230 +1860 = 5 540 (kg).
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là P( A) 1 450 = ≈ 0,2617. 5 540
Tổng khối lượng hạt điều loại 2 và loại 3 là: 2 230 +1860 = 4 090 (kg).
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P(B) 4 090 = ≈ 0,7383. 5 540
b) Gọi k là số kilôgam hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại. Ta có ( ) k P A =
≈ 0,2617 suy ra k ≈ 0,2617 ⋅100 = 26,17 ≈ 26 (kg). 100
Vậy có khoảng 26 kg hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại. 2. Hình học
Bài 14.
Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau: A M 2 x 7 M N 3 5 F E 6 y 15 B C MN // AB N P Hình 1 Hình 2 Hình 3 A M 3,5cm N x B C Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hướng dẫn giải Hình 1: A
Ta có MB = AB AM = 7 − 2 = 5. 2 x
Tam giác ABC MN // AB, theo định lí Thalès ta có: 7 M N AM AN 6 = hay 2 x = , suy ra 12 x = . MB NC 5 6 5 B C MN // AB Vậy 12 x = . Hình 1 5 ⦁ Hình 2: M
Ta có: EF MN, NP MN nên EF // N . P 3 5 F E
MP = MF + FP = 5 +15 = 20. y 15
Tam giác MNP EF // NP, theo định lí Thalès ta có: ME MF N P = hay 3 5 = , suy ra 3 20 y ⋅ = =12. MN MP y 20 5 Hình 2 Vậy y =12. ⦁ Hình 3:
Tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB
AC nên MN là đường trung bình của tam giác. Do đó 1 1
MN = BC = ⋅15 = 7,5 (cm). 2 2 Vậy x = 7,5 cm. Hình 3Hình 4: A
Tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB
AC nên MN là đường trung bình của tam giác. M 3,5cm N Do đó 1 MN = BC. 2 x B C
Suy ra x = BC = 2MN = 2⋅3,5 = 7(cm). Hình 4 Vậy x = 7 cm. ⦁ Hình 5:
Xét tam giác ABC AD là phân giác trong góc  BAC (do  AB DB =  BAD CAD), nên = , hay DB DC = AC DC AB AC Do đó 3 DC = , suy ra 8,5 3 DC ⋅ = = 5,1. 5 8,5 5 Hình 5
Khi đó x = BC = DB + DC = 3 + 5,1= 8,1. Hình 6:
Xét tam giác IKJ IL là phân giác trong góc  KIJ (do  = 
KIL JIL), nên IK LK = hay LK LJ = IJ LJ IK IJ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: LK LJ LK + LJ KJ 12,5 = = = = . Hình 6 6,2 8,7 6,2 + 8,7 14,9 14,9 Suy ra 12,5 LJ = ⋅8,7 ≈ 7,3. 14,9
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh
BC. Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N. Lấy điểm D sao cho N là trung điểm của . ID
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh DK 1 = . DC 3 Hướng dẫn giải a) Xét A
BC AB AC; IN AC nên B AB // IN. I
I là trung điểm của BC nên IN là đường
trung bình của tam giác, do đó N là trung điểm A C N của AC. K
Xét tứ giác ADCI có: N là trung điểm của D
ID, AC nên ADCI là hình bình hành.
Lại có IN AC hay ID AC nên hình bình hành ADCI là hình thoi.
b) Kẻ IH // BK (H CD), mà I là trung điểm B
của BC, nên IH là đường trung bình của I B
KC. Do đó H là trung điểm của KC hay KH = HC ( ) 1 A C N Xét D H
IH N là trung điểm của DI K
NK // IH (do BK // IH ) nên NK là đường D trung bình của D
IH, suy ra K là trung điểm
của DH hay DK = KH (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra DK = KH = HC. Do đó DK 1 = . DC 3 Bài 16. Cho A
BC trung tuyến A .
D Vẽ tia phân giác của 
ADB cắt AB tại M , tia phân giác của 
ADC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: a) MB BD = . b) MB NC = . c) MN // BC. MA AD MA NA Hướng dẫn giải a) Xét A
BD DM là đường phân giác của AADB nên DA MA =
(tính chất đường phân giác DB MB M N trong tam giác). b) Xét A
CD DN là đường phân giác của B D CADC nên DA NA =
(tính chất đường phân giác DC NC trong tam giác). Mà DA MA =
(câu a) và DB = DC nên MB NC = . DB MB MA NA c) Xét A
BC có: MB NC =
(câu b) nên MN // BC (định lí Thalès đảo). MA NA
Bài 17. Cho tam giác ABC AB < AC. Tia phân giác 
BAC cắt cạnh BC tại điểm .
D Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác AEK cân. b) AK DM = . c) BK = EC. EC MB Hướng dẫn giải
a) Vì AD // KM nên  = 
BAD BKM (đồng vị). K
AD // EM nên  = 
CAD CEM (đồng vị). A E
AD là tia phân giác của  BAC nên  =  BAD CA . D Do đó  = 
BKM CEM , lại có  = 
CEM AEK nên B D M C  =  BKM AEK hay  =  AKE AEK.
Tam giác AEK có  = 
AKE AEK nên là tam giác cân tại . A b) Xét A
CD EM // AD, theo định lí Thalès ta có AE DM = . EC MCA
EK cân tại A nên AK = AE.
Lại có điểm M là trung điểm của BC nên MB = MC. Do đó AK DM = . EC MB c) Xét B DM AK
MK AD // KM , theo định lí Thalès ta có = . BM BK
Theo câu a, ta có AK DM = nên AK AK =
, do đó EC = BK. EC MB EC BK
Bài 18. Cho tứ giác ABC .
D Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng:
a) EI //CD IF // A . B b) AB CD EF + ≤ . 2 Hướng dẫn giải a) Xét A
DC E, I lần lượt là trung điểm của B
AD, AC nên EI là đường trung bình của ADC. A
Do đó EI //CD CD EI = . 2 F Xét A
BC I, F lần lượt là trung điểm của E I
AC, BC nên IF là đường trung bình của ABC. D C
Do đó IF // AB AB IF = . 2 b) Trong E
IF ta có: EF EI + IF (dấu "=" xảy ra khi E, I, F thẳng hàng) Mà CD = ; AB EI IF = (chứng minh ở câu a) 2 2 Do đó AB CD EF + ≤ . 2 Vậy AB CD EF + ≤
(dấu bằng xảy ra khi AB //CD). 2
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và .
CD Gọi M là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MABD, F là giao điểm của MBAC.
a) Chứng minh rằng EF // A . B
b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H N. Chứng minh HE = EF = FN.
c) Biết AB = 7,5 cm, CD =12 cm. Tính độ dài HN. Hướng dẫn giải
a) Vì ABCD là hình thang có hai đáy AB A B
CD nên AB //C . D
AB // DM (do AB //CD), nên theo hệ quả H N E F
định lí Thalès ta có AE AB = . ( ) 1 EM DM D M C
AB // MC (do AB //CD), nên theo hệ quả
định lí Thalès ta có BF AB = . (2) FM MC
Lại có M là trung điểm của CD nên DM = MC. (3) Từ ( )
1 , (2) và (3) ta có AE BF =
, theo định lí Thalès đảo ta có EF // A . B EM FM b) Xét A HE AE
DM HE // DM , theo hệ quả định lí Thalès ta có = . DM AM Xét A
MC EF // MC, theo hệ quả định lí Thalès ta có EF AE = . MC AM Do đó HE EF =
, mà DM = MC nên HE = EF. DM MC
Chứng minh tương tự ta cũng có EF = FN. Suy ra HE = EF = FN.
c) Vì M là trung điểm của CD nên 1 1
DM = MC = CD = ⋅12 = 6 cm. 2 2 Theo câu a, ta có AE AB 7,5 5 = = = . Suy ra AE EM = . EM DM 6 4 5 4
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: AE EM AE + EM AM = = = . 5 4 5 + 4 9 Do đó AE 5 = . AM 9 Mà theo câu b, HE AE 5 = = . DM AM 9 Suy ra 5 5 10 HE = DM = ⋅6 = cm. 9 9 3 Vậy 10 HN = 3HE = 3⋅ =10 cm. 3 Bài 20. Cho A
BC AD là trung tuyến, trọng tâm G, đường thẳng đi qua G cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại E, F. Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần
lượt tại M , N. Chứng minh rằng: a) BE MG = . b) BE CF + =1. c) AB AC + = 3. AE AG AE AF AE AF Hướng dẫn giải a) Xét A
BM EG // BM , theo định lí A Thalès ta có: BE MG = . AE AG b) Xét DC
N BM //CN, theo định lí F G Thalès ta có: DN DC = . E MD DB M
D là trung điểm của BC (do AD là trung B D C
tuyến của tam giác) nên DC = . DB N Do đó DN DC =
=1, nên DM = DN. MD DB
Suy ra GM + GN = GM + GM + MN = 2GM + 2MD = 2 . GD
Lại có G là trọng tâm A
BC nên AG = 2 . GD Xét A
CN FG //CN, theo định lí Thalès ta có: CF GN = . AF AG
Suy ra BE CF MG GN GM + GN 2GD + = + = = =1. AE AF AG AG AG 2GD c) Xét A AB AM
BM EG // BM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG Xét A
CN FG //CN, theo định lí Thalès ta có: AC AN = . AF AG Suy ra AB AC AM AN + + + + + = + AG GM AG GM MN = AE AF AG AG AG
2AG + 2GM + 2MD 2AG + 2(GM + MD) = 2AG + 2GD = = AG AG AG 1 2AG + 2⋅ AG 2 3AG = = = 3. AG AG Vậy AB AC + = 3. AE AF
Bài 21. Cho tam giác ABC BC =15 cm, CA =18 cm và AB =12 cm. Gọi I G
lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ABC.
a) Chứng minh IG // BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng . IG Hướng dẫn giải
a) Gọi AD là đường phân giác góc BAC A (DBC). Xét A
BC AD là đường phân giác của  BAC nên AB DB = , hay DC DB = . AC DC AC AB I G
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: DC DB DC + DB BC 15 1 B D M C = = = = = .
AC AB AC + AB AC + AB 18 +12 2 Suy ra 1 1
CD = AC = ⋅18 = 9 cm và 1 1
BD = AB = ⋅12 = 6 cm. 2 2 2 2 Xét A
CD, có CI là đường phân giác của  ACD nên AI AC 18 = = = 2. DI CD 9
Mặt khác, do G là trọng tâm của A
BC nên AG = 2. GM Do đó AI AG =
= 2, theo định lí Thalès đảo ta có IG // BC. ID GM
b) Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó 1 1
MB = MC = BC = ⋅15 = 7,5 cm. 2 2
Suy ra DM = BM BD = 7,5 − 6 =1,5 cm. Xét A IG AG
DM IG // BC, theo hệ quả định lí Thalès ta có 2 = = . DM AM 3 Suy ra 2 2
IG = DM = ⋅1,5 =1 cm. 3 3
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học
Bài 22.
Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái
nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố
bên ngoài tác động vào (Hình a). y 2,7 m 2,8 m x Hình a Hình b
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo. Hướng dẫn giải A y D E 2,7 m 2,8 m x B N M P C Đặt các điểm , ,
A B C, D, E, M , N, P như hình vẽ trên. ⦁ Xét A
MC E, P lần lượt là trung điểm của AC, MC (do EA = EC,PM = PC)
nên EP là đường trung bình của AMC. Do đó 1 1
EP = AM = ⋅ 2,7 =1,35 ( m) (tính chất đường trung bình của tam giác). 2 2 Hay x =1,35 ( m).
⦁ Ta có MB = MN + NB MC = MP + PC
MN = NB = MP = PC nên MB = MC. Xét A
BC D, M lần lượt là trung điểm của AB, BC (do DB = D , A MB = MC) nên
DM là đường trung bình của ABC. Do đó 1
DM = AC (tính chất đường trung bình của tam giác). 2
Suy ra AC = 2DM = 2⋅ 2,8 = 5,6 ( m). Hay y = 5,6 ( m).
Vậy độ dài của cây chống đứng bên và độ dài của của cánh kèo lần lượt là x =1,35 ( m); y = 5,6 ( m).
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E
hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí , , A F C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C, , E B
thẳng hàng; ba điểm C, , F A thẳng hàng và
AB // EF. Sau đó bác Minh đo được AF = 50 m,
FC = 35 m và EC = 42 m. Tính khoảng cách giữa
hai vị trí B E. Hướng dẫn giải Xét A
BC AB // EF, theo định lí Thalès ta có EC CF = , hay 42 35 = . EB FA BE 50 Suy ra 42 50 BE ⋅ = = 60 m. 35
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km A 0,4 km H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác  ACB,
AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h? Hướng dẫn giải C A 0,32 km 0,4 km H B
Thời gian để bạn Hải đi từ A đến C là: 6 giờ 30 phút − 6 giờ = 30 phút = 0,5 giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ A đến C trong 0,5 giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là: AC = S = ⋅ = (km). AC 4 0,5 2 Xét A
CB CH là đường phân giác của 
ACB, nên ta có: HA CA = hay 0,32 2 = HB CB 0,4 CB Suy ra 0,4 2 CB ⋅ = = 2,5 (km). 0,32
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường 2,5 km với tốc độ trung bình xuống dốc 10 km/h là: 2,5 = 0,25 (giờ). 10
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ A đến trường B
0,5 + 0,25 = 0,75 (giờ) = 45 (phút).
Một số dạng khác Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 11 N = . 2 12 − 4x x Hướng dẫn giải a) Ta có 14 14 14 M = = = . 2 x − 2x + 4 ( 2 x − 2x + ) 1 + 3 (x − )2 1 + 3
Với mọi x, ta luôn có (x − )2 1 ≥ 0 nên (x − )2 1 + 3 ≥ 0 Suy ra 14 14 ≤ ( hay 14 M ≤ . x − ) , 2 1 + 3 3 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x − )2 1 = 0, tức là x =1.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là 14 tại x =1. 3 b) Ta có 11 11 11 N = = = . 2 12 − 4x x −( 2
x + 4x + 4) +16 −(x + 2)2 +16
Với mọi x, ta luôn có (x + )2 2 ≥ 0 nên −(x + )2 2 +16 ≤16 Suy ra 11 11 ≥ hay 11 N ≥ . −(x + 2) , 2 +16 16 16
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + )2 2 = 0, tức là x = 2. −
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức N là 11 tại x = 2. − 16
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau: 3 3 3 a)
x + y + z − 3xyz A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4 b)
x + x + x + ...+ x +1 B = . 26 24 22 2
x + x + x + ...+ x +1 Hướng dẫn giải 3 3 3 a) Ta có:
x + y + z − 3xyz A = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y)3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz = 2 2 2
x + y + z xy yz xz (x + y)3 3
+ z − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)3 − 3(x + y)z(x + y + z) − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)(x + y + z)2 − 3(x + y)z − 3xy   = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx − 3xz − 3yz − 3xy) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) =
= x + y + z. 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4 b) Ta có:
x + x + x + ...+ x +1 B =
, xét phân thức nghịch đảo của phân thức B là: 26 24 22 2
x + x + x + ...+ x +1 26 24 22 2
1 x + x + x + ...+ x +1 = 24 20 16 4
B x + x + x + ...+ x +1 ( 26 22 18 6 2
x + x + x + ... + x + x ) + ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 = 24 20 16 4
x + x + x + ... + x +1 2 x ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 + ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 = 24 20 16 4
x + x + x + ... + x +1 ( 24 20 x + x + ... + ) 1 ( 2 x + ) 1 2 = = x +1. 24 20 16 4
x + x + x + ... + x +1 Vậy 1 B = . 2 x +1
Bài 27. Cho a ; a; ; a ; … a ;
a là 2024 số thực thỏa mãn 2k +1 a = với 1 2 3 2023 2024 k (k + k)2 2 k ∈{1; 2; 3; ; … 202 }
4 . Tính tổng S = a + a + a +…+ a . 2024 1 2 3 2024 Hướng dẫn giải 2k +1 2k +1 (k + )2 2 1 − Ta có k 1 1 a = = = = − k ( . 2
k + k )2 k(k + ) 2 2 1  k ⋅(k + )2 2 1 k (k + )2 1 
Do đó S = a + a + a +…+ a 2024 1 2 3 2024 1 1 1 1 1 1  1 1 S             ...  = − + − + − + + − 2024 2 2 2 2 2 2  2 2 1 2 2 3 3 4 2023 2024          2 1 2024 −1 =1− = . 2 2 2024 2024
Bài 28. Cho x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z = xyz và 1 1 1 + + = 3. x y z
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2 x y z Hướng dẫn giải
Do x, y, z ≠ 0 nên từ giả thiết x + y + z = xyz ta có: 1 1 1 + + =1. xy yz zx 2     Xét biểu thức: 1 1 1 P = + + 1 1 1 1 1 1 = + + −   2 + + 2 2 2 x y z x y zxy yz zx      Khi đó 2
P = 3 − 2⋅1= 9 − 2 = 7. Vậy P = 7. 2 2 2 Bài 29. Cho a b c + +
=1. Chứng minh rằng a b c + + = 0.
b + c c + a a + b
b + c c + a a + b Hướng dẫn giải Với a ≠ − ; b b ≠ − ;
c c ≠ −a ta xét a b c + + =1. ( ) 1
b + c c + a a + b Do a ≠ − ; b b ≠ − ;
c c ≠ −a nên a + b + c ≠ 0.
Khi đó ta nhân hai vế của ( )
1 với a + b + c thì được:
a(a + b + c) b(a + b + c) c(a + b + c) + +
= a + b + c b + c c + a a + b 2 + ( + ) 2 + ( + ) 2 a a b c b b a c
c + c(a + b) Hay + +
= a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 Nên a b c + a + + b +
+ c = a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 Suy ra a b c + + = 0.
b + c c + a a + b 2 2 2 Vậy a b c + + = 0.
b + c c + a a + b
Bài 30. Biết x ≠ – y; y ≠ –z; z ≠ –x, rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)(x + z) ( y + x)( y + z) (z + x)(z + y). Hướng dẫn giải
Với x ≠ – y; y ≠ –z; z ≠ –x, ta có: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)(x + z) ( y + x)( y + z) (z + x)(z + y) ( 2 − )( + ) ( 2 − )( + ) ( 2 x yz y z y xz z x
z xy)(x + y) = ( + +
x + y)( y + z)(z + x) (x + y)( y + z)(z + x) (x + y)( y + z)(z + x) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y + x z y z yz + y z + xy xz x z + z x + z y x y xy = (
x + y)( y + z)(z + x) 0 = ( + )( + )( + ) = 0. x y y z z x Vậy A = 0.
Bài 31. Rút gọn biểu thức B (ab bc ca) 1 1 1   1 1 1 abc  = + + + + − + +    . 2 2 2  a b c   a b c Hướng dẫn giải
Với a, b, c ≠ 0, ta có ( ) 1 1 1   1 1 1 B ab bc ca abc  = + + + + − + +    2 2 2 a b c a b c       1 1 1   1 1 1 
 1 1 1   abc abc abc ab bc ca  = + + + + + + + + − + +        2 2 2 a b c a b c a b c a b c          ab bc ca bc ac ab = b + a + +
+ c + b + c + + a − − − c a b a b c
= 2(a + b + c).
Vậy B = 2(a + b + c).
Bài 32. Cho a + b + c = 0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a b b c c a  c a b C  = + + + +   .  c a
b  a b b c c a Hướng dẫn giải
Điều kiện a, b, c ≠ 0.
Với a + b + c = 0, ta có a + b = − ;
c b + c = −a; c + a = − . b Ta có
a b b c c a  c a b C  = + + + +   c a b   a b b c c a  − − − 
a b b c c a c
a b b c c a a
a b b c c a b = + + ⋅ + + + ⋅ + + + ⋅   c a
b  a b  c a
b  b c  c a b  − −  c a
 
  M N P Xét
a b b c c a c M = + + ⋅   c a
b  a b 2 2 1 c
b c c a  − + − = + ⋅ + =1 c b bc ac a + ⋅ a b a b  −   a b ab c
(b a)(b + a) − c(b a) c
(b a)(b + a c) =1+ ⋅ =1+ ⋅ a b ab a b ab c
−(a b)(−c c) 3 ⋅ =1+ ⋅ c 2c 2 =1+ =1 c + . a b ab ab abc 3 3 Tương tự, 2a 2 =1+ ; =1 b N P + . abc abc 3 3 3 2c 2a 2b 2( 3 3 3
a + b + c )
Khi đó C = M + N + P =1+ +1+ +1+ = 3 + . abc abc abc abc
Mặt khác, do a + b + c = 0 nên ta có (a + b + c)3 = 0 Suy ra (a + b)3 3
+ c + 3(a + b)c(a + b + c) = 0 3 3
a + b + ab(a + b) 3 3
+ c + 3(a + b)c(a + b + c) = 0 3 3 3
a + b + c + (a + b)( 2 3
ab + ac + bc + c ) = 0 3 3 3
a + b + c + 3(a + b)a(b + c) + c(b + c) =  0 3 3 3
a + b + c + 3(a + b)(b + c)(a + c) = 0 3 3 3
a + b + c + 3(−c)(−a)( b − ) = 0 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 3 3 3
a + b + c = 3 . abc 2⋅(3abc) Vậy C = 3 + = 3 + 6 = 9. abc -----HẾT-----