Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều năm 2023

Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều năm 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ôn thi gia hc kì 1 lp 6 môn Khoa hc t nhiên
A. Tóm tt lý thuyết KHTN 6 gia kì 1 Cánh diu
1.1. GII THIU V KHOA HC T NHIÊN
a. Gii thiu v khoa hc t nhiên
- Khoa hc t nhiên nghiên cu các s vt, hiện tưng ca thế gii t nhiên và
ảnh hưởng ca thế gii t nhiên đến cuc sng của con người.
- Những người chuyên nghiên cu khoa hc t nhiên là các nhà khoa hc trong
lĩnh vc khoa hc t nhiên.
- Phương pháp nghiên cứu chúng là tìm hiểu để khám phá những điều mà con
người chưa biết v thế gii t nhiên, hình thành tri thc khoa hc.
Vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng
- Bo v môi trường.
- Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết của con người.
- M rng sn xut và phát trin kinh tế.
- Bo v sc khe và cuc sng của con người.
Vt sng và vt không sng
- Vt sng gm các dng sống đơn giản (ví d virus) và sinh vt. Chúng mang
những đặc đim ca s sng:
+ Thu nhn cht cn thiết.
+ Thi b cht thi.
+ Vận động.
+ Ln lên.
+ Sinh sn.
+ Cm ng.
+ Chết.
- Vt không sng không mang những đặc đim ca s sng.
b. Mt s dng c đo và quy định an toàn trong phòng thc hành
- Dng c đo chiều dài: Thước cuộn, thước k thẳng, thưc dây.
- Dng c đo khối lượng: Cân đồng hồ, cân đin t, cân lò xo, cân y tế.
- Dng c đo thểch cht lng: Cốc đong, ống đong, bình tam giác, ng hút
nh git, ng pipet.
- Dng c đo thời gian: Đồng h bm giây điện tử, đồ h bm giây, đng h
treo tưng.
- Dng c đo nhiệt độ: Nhit kế điện t, nhit kế y tế, nhit kế u.
Cách s dng mt s dng c đo thể tích
- Ước lưng th tích ca cht lng cn ly hoc cần đo để chọn được dng c
đo phù hợp:
+ Ly mt lưng nh: ng hút nh git, ng pipet,...
+ Ly và cha mt lưng ln: cc đong, ống đong, bình tam giác,…
- Đặt dng c đo thẳng đứng và đặt mt nhìn ngang bng vi đ cao mc cht
lng trong dng c.
- Đọc và ghi kết qu đo theo vạch chia gn nht vi mc cht lng.
c. Quy định an toàn trong phòng thc hành
Trong phòng thc hành có nhiu tình hung nguy him, nht là khi dùng la,
hóa cht, dng c thy tinh d v. Do đó cần thc hin nghiêm chỉnh Quy định
an toàn trong phòng thc hành.
1.2. CÁC PHÉP ĐO
a. Đo chiều dài, khối lượng và thi gian
- Chúng ta có th cm nhận đưc các hiện tượng xung quanh bng các giác
quan của mình, nhưng không phải lúc nào chúng ta cũng cm nhn đúng hiện
ợng đang xảy ra.
- Vì thế, đối vi nhng hiện tượng cn s chính xác, thay vì tin vào giác quan
thì ta cn thc hiện thêm các phép đo.
- Kết qu đo gồm s đo và đơn vị đo.
Đơn vị đo chiều dài
- Đơn vị đo chiều dài là mét, kí hiu là: m.
- Ngoài ra, ngưi ta còn dùng những đơn v đo chiều dài nh hơn mét và lớn
hơn mét.
- Để đo chiều dài ngưi ta dùng tc. Có nhiu loi thước đo chiều dài khác
nhau như: thước thng, thước dây, thưc cuộn, …
- Mi thước đo đều có gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nhất (ĐCNN):
+ GHĐ của thước là đ dài ln nhất ghi trên thước.
+ ĐCNN của thước là độ dài gia hai vch chia liên tiếp trên thưc.
Đơn vị đo khối lưng
- Đơn vị đo khối lưng là kilôgam, kí hiu là: kg.
- Ngoài ra, ngưi ta còn dùng những đơn v đo khối lưng nh hơn hoặc ln
hơn kg.
Đơn vị đo thời gian
- Đơn vị đo thời gian là giây, kí hiu là: s.
- Ngoài ra, ngưi ta còn dùng những đơn v đo thời gian nh hơn và lớn hơn
giây.
b. Đo nhit đ
- Độ nóng hay lnh ca mt vt được xác định thông qua nhit đ ca nó.
- Nhit đ là s đo đ “nóng”, “lạnh” của vt.
- Trong thang nhiệt đ Xen-xi-t, nhit đ của nưc đá đang tan (00C) và nhit
độ của hơi nước đang sôi (1000C) đưc chn làm hai nhit đ c định.
- Khong gia hai nhit đ c định này được chia thành 100 phn bng nhau,
mi phn ng vi 10C.
- Trong thang nhiệt đ Xen-xi-t, nhit đ thp hơn 00C được gi là nhit đ
âm.
- Để đo nhiệt đ ngưi ta dùng nhit kế.
- Có nhiu loi nhit kế khác nhau như: nhiệt kế u, nhit kế y tế, …
- Nhit kế (thường dùng) hot đng da trên s n vì nhit ca cht lng.
1.3. CÁC TH CA CHT
a. S đa dng ca cht
- Xung quanh em có rt nhiu vt th khác nhau:
+ Vt th rt ln: Mặt Trăng, Mặt Trời, các ngôi sao…
+ Vt th rt nh (mắt thường không th thy): vi khuẩn, virus…
+ Vt th có sn trong t nhiên (vt th t nhiên): đất, nưc, c, cây…
+ Vt th do con người to ra (vt th nhân to): qun áo, sách v, nhà ca…
- Mi vt th đều do cht to nên: cái cc làm bng thy tinh
+ Mt vt th có th do nhiu cht to nên: trong ht go cha mt s chất như
tinh bt, cht đm
+ Mt cht có th trong nhiu vt th khác nhau như: như đồng có trong dây
điện, pho tượng…
- Cht có th tn ti th rn, th lng hoc khí.
b. Tính cht và s chuyn th ca cht
- Giúp phân bit cht này vi cht khác. Bao gm:
+ Tính cht vt lí: th, màu sc, mùi v, khối lượng, th tích, tính tan, tính do,
tính cng, tính dẫn điện, tính dn nhit, nhiệt độ sôi,…
+ Tính cht hóa hc: kh năng cht b biến đi thành cht khác: kh năng
cháy, kh năng bị phân hy, kh năng tác dụng đưc vi cht khác
- S nóng chy: s chuyn t th rn sang th lng
- S đông đặc: s chuyn t th lng sang th rn
- S bay hơi: s chuyn t th lng sang th hơi (khí)
S bay hơi diễn ra nhanh khi: nhit đ cao, gió mnh, din tích mt thoáng ln
- S ngưng tụ: s chuyn t th hơi sang thể lng
- S sôi din ra nhiệt độ xác định và được gi là nhit đ sôi
2. Bài tp ôn tp gia kì 1 KHTN 6 Cánh diu
2.1. Trc nghim
Câu 1: Khoa hc t nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vt lý hc.
B. Hóa hc và sinh hc.
C. Khoa hc Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lch s loài người.
Câu 2: Theo em, vic ngiên cu sn xut vacxin phòng Covid 19 th hin vai
trò nào dưới đây của khoa hc t nhiên?
A. Bo v sc khocuc sng của con người.
B. Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết ca con ngưi.
C. M rng sn xut và phát trin kinh tế
D. Bo v môi trưng.
Câu 3: Cách s dng kính lúp cm tay là
A. Điu chnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng ri quan sát.
B. Đt mt kính lúp lên vt ri quan sát.
C. Đ mt kính gn mu vt quan sát, mt nhìn vào mặt kính và điều chnh
khong cách sao cho nhìn rõ vt.
D. Đt và c định tiêu bn ri quan sát. S dng h thng c điu chỉnh để
quan sát rõ vt mu.
Câu 4: Nếu không may b hoá cht rơi vào cơ thể hoc quần áo thì bước đu
tiên và cn thiết nht là phi làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cp cu,
B. Hô hp nhân to.
C. Ly lá cây thuc bng ép ngay vào v trí đó
D. Ra sch bằng nước ngay lp tc.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính có đ.
B. Kính lúp cm tay.
C Kinh hin v quang hc.
D. Kinh hin vi hoặc kính lúp đều đưc.
Câu 6: Để đảm bo an toàn trong phòng thc hành cn thc hin nguyên tc
nào dưới đây?
A.. Đc k ni quy và thc hin theo ni Quy phòng thc hành.
B. Ch làm thí nghim, thc hành khi có s hướng dn và giám sát ca giáo
viên.
C Thc hiện đúng nguyên tắc khi s dng hoá cht, dng c, thiết b trong
phòng thc hành.
D. Tt c các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lưng ca mt vt ta dùng dng c nào.
A. Thưc đo.
B. Kính hin vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết gii hạn đo và đ chia nh nht của thước k trong hình
sau:
A. Gii hạn đo là 30 cm và độ chia nh nht là 1 mm
B. Gii hạn đo là 30 cm và độ chia nh nht là 1 cm.
C. Gii hạn đo là 30 mm và độ chia nh nht là 1 mm.
D. Gii hạn đo là 3 cm và độ chia nh nht là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài ca vt ta thưng ước lưng chiu dài ca vt
để
A. la chọn thước đo phù hợp.
B. đt mắt đúng cách.
C. đc kết qu đo chính xác.
D. đt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong h thống đo lưng chính thc c ta là
A. tun.
B. ngày.
C. giây.
D. gi.
Câu 11: Trong thang nhit đ Xen-xi-t, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là
A. 100
0
C.
B. 0
0
C.
C. 50
0
C.
D. 78
0
C.
Câu 12: Nhit kế(thưng dùng) hot đng da trên
A. s n vì nhit ca cht rn.
B. s n vì nhit ca cht lng.
C. s n vì nhit ca cht khí.
D. c 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang ch vào thành phn nào
ca tế bào
A. Màng tế bào.
B. Cht tế bo.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phn ch có trong tế bào thc vt:
A. Nhân.
B. Tế bào cht.
C. Màng sinh cht.
D. Lc lp.
Câu 15: T 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia mt ln to thành s tế
bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc đim ch tế bào nhân thc là
A. có thành tế bào.
B. có cht tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh cht.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vt đưc cu to t
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. mt tế bào.
D. mt s tế bào,
Câu 18: Các cấp độ cu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ th.
C. tế bào → mô → h cơ quan → cơ quan → cơ th.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cu to tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc
điểm ca sinh vt thuc giới nào sau đây?
A. Khi sinh.
B. Nguyên sinh..
C. Nm.
D.Thc vt.
Câu 20: Các bc phân loi sinh vt t thấp đến cao theo trình t nào sau đây?
A. Loài -> Chi(ging) -> H -> B -> Lp ->Ngành -> Gii.
B. Ch (ging) -> Loài -> H -> B -> Lp -> Ngành -> Gii,
C. Gii Ngành -> Lp -> B -> H -> Ch (ging) -> Loài.
D. Loài -> Chi (ging) -> B -> H -> Lp -> Ngành -> Gii.
2.2. T lun
Bài 1: Cho các dng c sau: đng h bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa,
nhit kế y tế, thước k, cc đong, cân khối lượng, ng hút nh git. Bn An
thc hin mt s phép đo sau, em hãy giúp bạn bng cách la chn dng c đo
phù hp cho mỗi phép đo sao cho thực hin d dàng và cho kết qu chính xác
nht.
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhit (nhit cơ thể)
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng ngày
3
Đo khi lượng cơ th
4
Đo din tích lp hc
5
Đo thời gian đun sôi mt lít nưc
6
Đo chiu dài ca quyn sách
Bài 2:
a. Nêu cu to ca tế bào thc vt và chức năng ca tng thành phn ?
b. Tế bào thc vt khác tế bào động vt điểm nào?
c. Vì sao cơ th thc vt không có b xương như động vật nhưng vẫn đứng
vng?
Bài 3: Cho mt s sinh vt sau: cây khế, con gà, con th, con cá.
Em hãy xác định các đc đim ging và khác nhau nhng sinh vt trên.
Da vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các
sinh vt trên thành tng nhóm?
Câu 4. Viết tên lĩnh vực thuc khoa hc t nhiên nghiên cu mi đối tưng sau.
Đối tưng nghiên cu
Lĩnh vc thuc khoa hc t nhiên
a. Sinh vt và s sống trên Trái Đất
b. Vũ trụ
c. Trái Đt
d. Vt chất, năng lượng và s biến đổi
ca chúng trong t nhiên
e. Cht và s biến đổi các cht trong t
nhiên
Câu 5. Nêu tính cht vt lí ca oxygen? Oxygen có tm quan trọng như thếo?
ĐÁP ÁN
Trc nghim
1
2
3
4
6
7
8
9
10
D
A
C
D
D
C
A
A
C
11
12
13
14
16
17
18
19
20
A
B
C
D
C
C
B
D
A
T lun
Bài 1:
La chn dng c đo phù hợp cho mỗi phép đo
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhit(nhiệt cơ thể)
Nhit kế y tế
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng ngày
Cc đong
3
Đo khi lượng cơ th
Cân khi lưng
4
Đo din tích lp hc
Thưc dây
5
Đo thời gian đun sôi mt lít nưc
Đồng h bm giây
6
Đo chiu dài ca quyn sách
Thưc k
Bài 2:
a. Cu to ca tế bào thc vt gm:
Thành tế bào: giúp tế có hình dng nht đnh.
Màng sinh cht: bao bc ngoài cht tế bào.
Cht tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hu hết các hot động sng
ca tế bào.
Nhân: điu khin mi hot đng sng ca tếo.
Không bào trung tâm: cha dch tế bào.
b. Khác vi tế bào đng vt, tế bào thc vt có thêm không bào trung tâm,thành
tế bào và lc np là bào quan quang hp.
c. Vì thành tế bào thc vt đưc to nên t mt cht rt bn gi là cellulose,
đóng vai trò bảo v và nâng đỡ cơ thể thc vt. giúp thc vt có th đứng vng.
Bài 3:
Đặc điểm sinh vt
Kh năng di chuyển
Môi trưng sng
S chân
Cây khế
không
Cn
-
Con gà
Cn
Hai chân
Con th
Cn
Bn chân
Con cá
c
-
Câu 4.
Đối tưng nghiên cu
Lĩnh vc thuc khoa hc t nhiên
a. Sinh vt và s sống trên Trái Đất
Sinh hc
b. Vũ trụ
Thiên văn hc
c. Trái Đt
Khoa học Trái Đất
d. Vt chất, năng lượng và s biến đổi
ca chúng trong t nhiên
Vt lí
e. Cht và s biến đổi các cht trong t
nhiên
Hóa hc
Câu 5:
-Oxygen là cht khí không màu, không mùi, không v ít tan trong nước.
- Oxygen cn cho s sng ca sinh vật trên Trái Đất.
- Oxygen cn cho s cháy quá trình đốt nhiên liu.
| 1/12

Preview text:

Ôn thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
A. Tóm tắt lý thuyết KHTN 6 giữa kì 1 Cánh diều
1.1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
a. Giới thiệu về khoa học tự nhiên
- Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và
ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
- Những người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiên là các nhà khoa học trong
lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- Phương pháp nghiên cứu chúng là tìm hiểu để khám phá những điều mà con
người chưa biết về thế giới tự nhiên, hình thành tri thức khoa học.
Vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống - Bảo vệ môi trường.
- Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
- Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
- Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
Vật sống và vật không sống
- Vật sống gồm các dạng sống đơn giản (ví dụ virus) và sinh vật. Chúng mang
những đặc điểm của sự sống:
+ Thu nhận chất cần thiết. + Thải bỏ chất thải. + Vận động. + Lớn lên. + Sinh sản. + Cảm ứng. + Chết.
- Vật không sống không mang những đặc điểm của sự sống.
b. Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành
- Dụng cụ đo chiều dài: Thước cuộn, thước kẻ thẳng, thước dây.
- Dụng cụ đo khối lượng: Cân đồng hồ, cân điện tử, cân lò xo, cân y tế.
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng: Cốc đong, ống đong, bình tam giác, ống hút nhỏ giọt, ống pipet.
- Dụng cụ đo thời gian: Đồng hồ bấm giây điện tử, đồ hồ bấm giây, đồng hồ treo tường.
- Dụng cụ đo nhiệt độ: Nhiệt kế điện tử, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu.
Cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích
- Ước lượng thể tích của chất lỏng cần lấy hoặc cần đo để chọn được dụng cụ đo phù hợp:
+ Lấy một lượng nhỏ: Ống hút nhỏ giọt, ống pipet,...
+ Lấy và chứa một lượng lớn: cốc đong, ống đong, bình tam giác,…
- Đặt dụng cụ đo thẳng đứng và đặt mắt nhìn ngang bằng với độ cao mực chất lỏng trong dụng cụ.
- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
c. Quy định an toàn trong phòng thực hành
Trong phòng thực hành có nhiều tình huống nguy hiểm, nhất là khi dùng lửa,
hóa chất, dụng cụ thủy tinh dễ vỡ. Do đó cần thực hiện nghiêm chỉnh Quy định
an toàn trong phòng thực hành. 1.2. CÁC PHÉP ĐO
a. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
- Chúng ta có thể cảm nhận được các hiện tượng xung quanh bằng các giác
quan của mình, nhưng không phải lúc nào chúng ta cũng cảm nhận đúng hiện tượng đang xảy ra.
- Vì thế, đối với những hiện tượng cần sự chính xác, thay vì tin vào giác quan
thì ta cần thực hiện thêm các phép đo.
- Kết quả đo gồm số đo và đơn vị đo.
Đơn vị đo chiều dài
- Đơn vị đo chiều dài là mét, kí hiệu là: m.
- Ngoài ra, người ta còn dùng những đơn vị đo chiều dài nhỏ hơn mét và lớn hơn mét.
- Để đo chiều dài người ta dùng thước. Có nhiều loại thước đo chiều dài khác
nhau như: thước thẳng, thước dây, thước cuộn, …
- Mỗi thước đo đều có giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN):
+ GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
+ ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Đơn vị đo khối lượng
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là: kg.
- Ngoài ra, người ta còn dùng những đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn hoặc lớn hơn kg.
Đơn vị đo thời gian
- Đơn vị đo thời gian là giây, kí hiệu là: s.
- Ngoài ra, người ta còn dùng những đơn vị đo thời gian nhỏ hơn và lớn hơn giây. b. Đo nhiệt độ
- Độ nóng hay lạnh của một vật được xác định thông qua nhiệt độ của nó.
- Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của nước đá đang tan (00C) và nhiệt
độ của hơi nước đang sôi (1000C) được chọn làm hai nhiệt độ cố định.
- Khoảng giữa hai nhiệt độ cố định này được chia thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C.
- Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ thấp hơn 00C được gọi là nhiệt độ âm.
- Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế.
- Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: nhiệt kế rượu, nhiệt kế y tế, …
- Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
1.3. CÁC THỂ CỦA CHẤT
a. Sự đa dạng của chất
- Xung quanh em có rất nhiều vật thể khác nhau:
+ Vật thể rất lớn: Mặt Trăng, Mặt Trời, các ngôi sao…
+ Vật thể rất nhỏ (mắt thường không thể thấy): vi khuẩn, virus…
+ Vật thể có sẵn trong tự nhiên (vật thể tự nhiên): đất, nước, cỏ, cây…
+ Vật thể do con người tạo ra (vật thể nhân tạo): quần áo, sách vở, nhà cửa…
- Mọi vật thể đều do chất tạo nên: cái cốc làm bằng thủy tinh
+ Một vật thể có thể do nhiều chất tạo nên: trong hạt gạo chứa một số chất như tinh bột, chất đạm
+ Một chất có thể có trong nhiều vật thể khác nhau như: như đồng có trong dây điện, pho tượng…
- Chất có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hoặc khí.
b. Tính chất và sự chuyển thể của chất
- Giúp phân biệt chất này với chất khác. Bao gồm:
+ Tính chất vật lí: thể, màu sắc, mùi vị, khối lượng, thể tích, tính tan, tính dẻo,
tính cứng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ sôi,…
+ Tính chất hóa học: khả năng chất bị biến đổi thành chất khác: khả năng
cháy, khả năng bị phân hủy, khả năng tác dụng được với chất khác
- Sự nóng chảy: sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
- Sự đông đặc: sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
- Sự bay hơi: sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi (khí)
Sự bay hơi diễn ra nhanh khi: nhiệt độ cao, gió mạnh, diện tích mặt thoáng lớn
- Sự ngưng tụ: sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
- Sự sôi diễn ra ở nhiệt độ xác định và được gọi là nhiệt độ sôi
2. Bài tập ôn tập giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều 2.1. Trắc nghiệm
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai
trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh
khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu
tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay.
C Kinh hiển vị quang học.
D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào. A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào A. Màng tế bào. B. Chất tế bảo. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào,
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc
điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.. C. Nấm. D.Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới. 2.2. Tự luận
Bài 1: Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa,
nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt. Bạn An
thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo
phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) 2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể 4 Đo diện tích lớp học 5
Đo thời gian đun sôi một lít nước 6
Đo chiều dài của quyển sách Bài 2:
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c. Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các
sinh vật trên thành từng nhóm?
Câu 4. Viết tên lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên nghiên cứu mỗi đối tượng sau.
Đối tượng nghiên cứu
Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất b. Vũ trụ c. Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi
của chúng trong tự nhiên
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên
Câu 5. Nêu tính chất vật lí của oxygen? Oxygen có tầm quan trọng như thế nào? ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C D C D C A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D C C C B D A Tự luận Bài 1:
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày Cốc đong 3 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 4 Đo diện tích lớp học Thước dây 5
Đo thời gian đun sôi một lít nước Đồng hồ bấm giây 6
Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ Bài 2:
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành
tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp.
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose,
đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. Bài 3:
Đặc điểm sinh vật
Khả năng di chuyển Môi trường sống Số chân Cây khế không Cạn - Con gà có Cạn Hai chân Con thỏ có Cạn Bốn chân Con cá có Nước - Câu 4.
Đối tượng nghiên cứu
Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất Sinh học b. Vũ trụ Thiên văn học c. Trái Đất Khoa học Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi Vật lí
của chúng trong tự nhiên
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự Hóa học nhiên Câu 5:
-Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước.
- Oxygen cần cho sự sống của sinh vật trên Trái Đất.
- Oxygen cần cho sự cháy quá trình đốt nhiên liệu.