Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2023

Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ôn thi gia hc kì 1 lp 6 môn Khoa hc t nhiên
1. TÓM TT LÝ THUYT
1.1. GII THIU V KHOA HC T NHIÊN
- Gii thiu v khoa hc t nhiên
+ Các lĩnh vực ca khoa hc t nhiên
+ Vai trò ca khoa hc t nhiên
- Mt s dng c đo và quy định an toàn trong phòng thc hành
+ Cách s dng kính lúp cm tay
+ Cách x lí khi b hóa cht dính vào ngưi
+ Đặc đim ca tng loi kính, la chn loi kính phù hợp để quan sát tế bào
+ Các nguyên tc cn thc hiện để đảm bo an toàn trong phòng thc hành
1.2. CÁC PHÉP ĐO
- Đo chiu dài, khi lưng và thi gian
+ Cách chn dng c để đo khối lưng
+ Gii hạn đo và đ chia nh nht
+ Cách ước lưng chiu dài ca vật để la chọn thước đo phù hợp.
+ Đơn vị đo thời gian trong h thống đo lưng chính thc nước ta là giây.
- Đo nhiệt độ
+ Nhit đ sôi của nước mt nhit đ xác định
+ Nguyên tc hot đng ca nhit kế thưng dung
1.3. T BÀO
- Tế bào đơn vị cơ sở ca s sng
các thành phn cu to ca tế bào
s khác nhau ca tếo thc vt và đng vt
- T tế bào đến cơ thể
1.4. ĐA DẠNG TH GII SNG
- Phân loi thế gii sng
- Những điểm ging và khác nhau ca các sinh vt v môi trường sng, kh
năng di chuyển, s chân...
- Những điểm giống và khác tìm được trên xây dựng được khóa lưng phân
để phân chia được các sinh vt thành tng nhóm.
2. BÀI TP
2.1. TRC NGHIM
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuc v khoa hc t nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lch s
B. Thiên văn
D. Đa cht
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cn phi s dng kính hin vi:
A. Tế bào biu bì vy hành
C. Con ong
B. Con kiến
D. Tép bưi
Câu 3. H thống phóng đại ca kính hin vi bao gm:
A. Th kính, vt kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kp gi mu
C. c to (núm chnh thô), c nh (núm chnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loi tế bào dài nht trong cơ th là:
A. Tế bào thn kinh
C. Tế bào vi khun
B. Tế bào lông hút (r)
D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tếo:
A. Các loi tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loi tế bào thưng có hình dạng khác nhau nhưng kích thưc ging
nhau.
C. Các loi tế bào thưng có hình dạng và kích thưc khác nhau.
D. Các tế bào ch khác nhau v kích thưc , chúng ging nhau v hình dng.
Câu 6. Cây ln lên nh:
A. S ln lên và phân chia ca tếo.
B. S tăng kích thưc ca nhân tế bào.
C. Nhiu tế bào được sinh ra t mt tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vt có kh năng thực hin quá trình sống cơ bản nào?
A. Cm ng và vận động
C. Hô hp
B. Sinh trưng và vn động
D. C A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn vt sng:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phn
D. Chiếc bút, con vt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn vt không sng:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng tht
D. Chiếc bút, con vt, con chó
Câu 10. T 1 tế bào ban đầu sau 5 ln phân chia liên tiếp s to ra s tế bào
con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11: Ch ra đâu là tính chất vt lí ca cht
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nưc
C. Bánh mì để lâu b ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài tri
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 12: Ch ra đâu là tính chất hóa hc ca cht
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chy lỏng khi để ngoài tri
D. Cơm để lâu b mc
Câu 13: Hiện tượng t nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. To thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thi
D. Lc xoáy
Câu 14: L nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điu này th hin:
A. Cht d nén được
C. Cht d hóa hơi
B. Cht d nóng chy
D. Cht không chy được
Câu 15: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hp
C. Hòa tan
B. Quang hp
D. Nóng chy
Câu 16: Nhà Nam có mt kính lúp, hành động nào sau đây khi bo v kính lúp
ca Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Đ kính chu cây tin cho nhng ln s dng
B. Ct kính vào hp kín.
D. Dùng xong ra kính bằng nước sch.
Câu 17: Kính lúp cm tay có tác dng khi quan sát các vt nh :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to nh ca mt vt
B. Làm nh ca vt nh hơn
D. Không thay đổi kích thước ca nh
Câu 18: Tm kính dùng làm kính lúp có:
A. Phần rìa dày hơn phn gia
C. Có hai mt phng
B. Có phn rìa mng hơn phần gia
D. Có phn gia bm.
Câu 19: Đơn vị đô độ dài hp pháp nước ta là:
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 20: Mt hp sa có ghi 900g. 900g ch?
A. Khi lưng ca c hp sa
C. Khi lưng ca sa trong hp
B. Khi lưng ca v hp sa
D. Khi lưng hp sa là 900g
2.2. T LUN
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của lương thc, thc phm đi với con ngưi? K
tên 3 ví d v lương thực, 3 ví d v thc phm?
Câu 2. K tên các nguồn năng lượng tái to có th thay thế nhiên liu hóa
thch. Nêu các cách s dụng ga trong gia đình như thế nào để an toàn và hiu
qu ?
Câu 3.
a) Cho hai dng c đo: Thước có gii hạn đo 30cm, độ chia nh nht 1mm và
thưc có gii hạn đo 100cm, độ chia nh nht 1mm. Em hãy chn mt thưc
đo thích hợp để đo chiu rng bàn hc ca em và gii thích vì sao chn thước
đó.
b) Để thc hiện đo thời gian đi từ cổng trường vào lp hc, em dùng loi đng
h nào? Gii thích s la chn ca em.
Câu 4. Trình bày mt s bin pháp bo v môi trưng không khí?
Câu 5. Gas là mt cht rt d cháy, khi gas trn ln vi oxygen trong không
khí nó s tr thành mt hn hp d n. Hn hp này s bc cháy và n rt
mnh khi có tia la đin hoặc đánh lửa t bt gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi s dng bếp gas để đảm bo an toàn?
b) Tại sao nên đểnh gas nơi thoáng khí?
c) Trong trưng hợp đang nấu ăn mà vòi dn gas b h gas phun ra, cháy
mnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi học v, m ca nhà ra mà ngi thy mùi gas thì em nên làm gì?
ĐÁP ÁN
Trc nghim
1.C
2.A
3.A
4.A
5.C
6.A
7.D
8.A
9.C
10.A
11.B
12.D
13.C
14.C
15.B
16.C
17.C
18.B
19.D
20.C
T lun
Câu 1
Vai trò của lương thực, thc phm đi với con ngưi
- Cung cp các cht thiết yếu cho cơ thể con người như: Chất đm, cht đưng,
bt, cht béo, vitamin và khoáng cht đ duy trì s sng, phát trin và hot
động.
-K tên 3 ví d v lương thực: go, ngô, khoai
3 ví d v thc phẩm: thit, cá, rau
Câu 2
Các nguồn năng lương tái tạo: năng lương mặt trời, năng lượng gió, năng lượng
sinh hc....
S dung ga hiu qu và an toàn: điu chnh la thích hợp, khi không đun nu
phải đóng khóa ga.
Câu 3
a) Trước khi đo em ước lưng bàn hc ca em dài khong 50cm nên em chn
thưc đo có gii hạn đo 100cm, độ chia nh nht 1mm. Vì chọn thưc đo này
ch cần đo một lần là được kết quả, tránh đo nhiu ln mt thi gian và có th
dẫn đến sai s trong phép cng các kết qu.
b) Khong thời gian đi bộ t cổng trường vào lp hc khá ngắn, nên đ đo
chính xác thời gian đi t cổng trường vào lp hc, em dùng loại đồng h bm
giây.
Câu 4. Bin pháp bo v không khí:
- Qun lý rác thi sinh hot, rác thi công nghip, vt rác đúng nơi quy đnh.
- Tuyên truyn nâng cao ý thức con người.
- Tiết kiệm điện và năng lượng, tắt điện khi không s dng.
- S dụng năng lưng thân thin với môi trường, trng nhiu cây xanh.
Câu 5.
a) Sau khi s dng bếp gas thì nên khóa van an toàn đ tránh trường hp gas b
rò ra ngoài có th gây cháy n.
b) Để bình gas nơi thoáng khí để khi l có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm
loãng lưng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ.
c) Khi vòi dn gas b h và cháy, cần bình tĩnh tránh xa ngn lửa, sau đó vặn
khóa van an toàn bình gas lại. Trong trưng hp ngn la ln không tiếp xúc
được với khóa gas thì dùng chăn ướt tấp kín để dp tt ngn la ri khóa van
an toàn bình gas.
d) Đi học v mà ngi thấy mùi gas thì nên hành động như sau:
- M hết ca đ khí gas bay ra ngoài.
- Khóa van an toàn nh gas.
- Tuyt đi không bt công tc điện, không đánh lửa.
- Báo cho người lớn để kim tra và sa chữa trước khi s dng li.
| 1/8

Preview text:

Ôn thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- Giới thiệu về khoa học tự nhiên
+ Các lĩnh vực của khoa học tự nhiên
+ Vai trò của khoa học tự nhiên
- Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành
+ Cách sử dụng kính lúp cầm tay
+ Cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người
+ Đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát tế bào
+ Các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành 1.2. CÁC PHÉP ĐO
- Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
+ Cách chọn dụng cụ để đo khối lượng
+ Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
+ Cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù hợp.
+ Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. - Đo nhiệt độ
+ Nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định
+ Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dung 1.3. TẾ BÀO
- Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống
các thành phần cấu tạo của tế bào
sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật
- Từ tế bào đến cơ thể
1.4. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Phân loại thế giới sống
- Những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả
năng di chuyển, số chân...
- Những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng được khóa lưỡng phân
để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. 2. BÀI TẬP 2.1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Tế bào biểu bì vảy hành C. Con ong B. Con kiến D. Tép bưởi
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là: A. Tế bào thần kinh C. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ) D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động D. Cả A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 11: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 12: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 13: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây C. Mưa rơi B. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 14: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất dễ hóa hơi B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 15: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp C. Hòa tan B. Quang hợp D. Nóng chảy
Câu 16: Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 17: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ : A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 18: Tấm kính dùng làm kính lúp có:
A. Phần rìa dày hơn phần giữa C. Có hai mặt phẳng
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
D. Có phần giữa bị lõm.
Câu 19: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là: A. mm C. km B. cm D. m
Câu 20: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g 2.2. TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người? Kể
tên 3 ví dụ về lương thực, 3 ví dụ về thực phẩm?
Câu 2. Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa
thạch. Nêu các cách sử dụng ga trong gia đình như thế nào để an toàn và hiệu quả ? Câu 3.
a) Cho hai dụng cụ đo: Thước có giới hạn đo 30cm, độ chia nhỏ nhất 1mm và
thước có giới hạn đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Em hãy chọn một thước
đo thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em và giải thích vì sao chọn thước đó.
b) Để thực hiện đo thời gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng
hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em.
Câu 4. Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Câu 5. Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không
khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất
mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí?
c) Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas bị hở và gas phun ra, cháy
mạnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì? ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.A 9.C 10.A 11.B 12.D 13.C 14.C 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.C Tự luận Câu 1
Vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người
- Cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như: Chất đạm, chất đường,
bột, chất béo, vitamin và khoáng chất để duy trì sự sống, phát triển và hoạt động.
-Kể tên 3 ví dụ về lương thực: gạo, ngô, khoai
3 ví dụ về thực phẩm: thit, cá, rau… Câu 2
Các nguồn năng lương tái tạo: năng lương mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh học....
Sử dung ga hiệu quả và an toàn: điều chỉnh lửa thích hợp, khi không đun nấu phải đóng khóa ga. Câu 3
a) Trước khi đo em ước lượng bàn học của em dài khoảng 50cm nên em chọn
thước đo có giới hạn đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Vì chọn thước đo này
chỉ cần đo một lần là được kết quả, tránh đo nhiều lần mất thời gian và có thể
dẫn đến sai số trong phép cộng các kết quả.
b) Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để đo
chính xác thời gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ bấm giây.
Câu 4. Biện pháp bảo vệ không khí:
- Quản lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp, vứt rác đúng nơi quy định.
- Tuyên truyền nâng cao ý thức con người.
- Tiết kiệm điện và năng lượng, tắt điện khi không sử dụng.
- Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường, trồng nhiều cây xanh. Câu 5.
a) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khóa van an toàn để tránh trường hợp gas bị
rò ra ngoài có thể gây cháy nổ.
b) Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm
loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ.
c) Khi vòi dẫn gas bị hở và cháy, cần bình tĩnh tránh xa ngọn lửa, sau đó vặn
khóa van an toàn bình gas lại. Trong trường hợp ngọn lửa lớn không tiếp xúc
được với khóa gas thì dùng chăn ướt tấp kín để dập tắt ngọn lửa rồi khóa van an toàn bình gas.
d) Đi học về mà ngửi thấy mùi gas thì nên hành động như sau:
- Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài.
- Khóa van an toàn ở bình gas.
- Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa.
- Báo cho người lớn để kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại.