Đề cương ôn tập giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023

Đề cương ôn tập giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN LP 6 GIA HC
K 1
A.Lý thuyết.
Câu 1: Thế nào là Khoa hc t nhiên ? Nêu vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc
sng ?
-Khoa hc t nhiên ngành khoa hc nghiên cu v các s vt, hiện tượng, quy lut t
nhiên, nhng ảnh hưởng của chúng đến cuc sống con người và môi trường.
- Hoạt động nghiên cu khoa hc.
- Nâng cao nhn thc của con người v thế gii t nhiên.
- ng dng công ngh vào cuc sng, sn xut và kinh doanh.
- Chăm sóc sức khỏe con người.
- Bo v môi trường và phát trin bn vng.
Câu 2: Các lĩnh vực ch yếu ca Khoa hc t nhiên
Khoa hc t nhiên bao gm mt s lĩnh vực chính sau: Vt hc, Hóa hc, Sinh hc,
Khoa học trái đất, Thiên văn học
Câu 3: Thế nào là Vt sng và vt không sng
- Vt sng : s trao đổi cht giữa môi trường bên trong với ngoài th; kh
năng sinh trưởng, phát trin và sinh sn.
- Vt không sng: không s trao đổi cht; không kh năng sinh trưởng, phát
trin và sinh sn.
Câu 4: Các ký hiu cnh báo trong phòng thí nghim.
Câu 5: Em hãy gii thiu mt s dng c đo mà em biết? Ví d? Thế nào là ĐCNN
và GHĐ
Dng c đo khối lương, thể tích, khối lượng. nhiệt đô… được gi là dng c đo.
Vd: Thước dây, cân, nhit kế, cốc chia độ….
Gii hạn đo (GHĐ): Giới tr ln nht trên dng c đo.
Độ chia nh nhât (ĐCNN): Hiệu giá tr gia 2 vch chia liên tiếp.
Câu 6: Gíơi thiệu v kính lúp và kính hin vi quang hc
a, Kính lúp
Cu to: khung kính, tây cm, mt kính
Cách s dng: Tay cầm kính, điểu chnh khong cách gia kính vật cho đến khi nhìn
rõ vt.
Tác dng: Quan sát rõ vật có kích thước nh mà mắt thường khó quan sát.
b, Kinh hin vi quang hc
Cu to: H thống giá đỡ; H thống phóng đại; H thng chiếu sáng; H thống điều chnh
Cách s dng:
c 1: Chun b kính
ớc 2: Điều chnh ánh sáng
c 3: Quan sát mu vt
Câu 7 : Khi đo chiều dài ca mt vt bằng thước, ta cn thc hiện các bước nào ?
Khi đo chiều dài ca mt vt bằng thước, ta cn thc hiện các bước
- Ước lượng chiu dài ca vt cần đo.
- Chọn thước đo phù hợp.
- Đặt thước đo đúng cách.
- Đặt mắt đúng cách, đọc giá tr chiu dài ca vt cần đo theo giá trị ca vch chia
trên quy định thước gn nht với đầu kia ca vt.
- Ghi li kết qu mi lần đo.
Câu 8 : Khi đo khối lượng ca mt vt bng cân, ta cn thc hiện các bước nào ?
Khi đo khối lượng ca mt vt bng cân, ta cn thc hiện các bước sau:
- Ước lượng khối lượng vt cần đo.
- Chn cân phù hp.
- Hiu chỉnh cân đúng cách trước khi đo.
- Đặt vt lên cân hoc treo vt vào cân.
- Đọc và ghi kết qu mi lần đo theo vạch chia gn nht với đầu kim ca cân.
Câu 9: Khi đo thời gian ca mt hoạt động, ta cn thc hiện các bước nào?
Khi đo thời gian ca mt hoạt động, ta cn thc hiện các bước sau:
- Ước lượng khong thi gian cần đo.
- Chọn đồng h phù hp.
- Hiu chỉnh đồng h đúng cách trước khi đo.
- Thc hiện đo thời gian bằng đồng h.
- Đọc và ghi kết qu mi lần đo.
Câu 10: Nhiệt độ và nhit kế
a) Thế nào là nhiệt độ? Đơn vị ca nhiệt độ ?
Nhiệt độ s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt. Vật nóng hơn nhiệt độ cao hơn. Vật
lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn. Đơn vị đo nhiệt độ là độ C (ký hiu
o
C)
b) Thực hành đo nhiệt độ
Khi đo nhiệt độ ca 1 vt, ta cn thc hiện các bước sau:
- ớc 1: Ước lượng nhiệt độ cần đo.
- c 2: La chn nhit kế phù hp.
- c 3: Hiu chnh nhit kế đúng cách trước khi đo.
- c 4: Thc hin phép đo.
- ớc 5:Đọc và ghi kết qu mi lần đo.
Câu 11:Thế nào vt th. Em hãy k tên mt s vt th và cho biết cht to nên vt
th đó?
Là nhng gì tn ti xung quanh ta gi là vt th.
Vt th t nhiênnhng vt th có sn trong t nhiên.
Vt th nhân to là nhng vt th do con người tạo ra để phc v cuc sng.
Vt hu sinh (vt sng) là vt th có các đặc trưng sống.
Vt vô sinh (vt không sng) và là vt th không có các đặc trưng sống.
Câu 12: y k tên các th bản ca cht? Mi th ca chất đều tính cht
khác nhau?
Cht th tn ti 3 th bản khác nhau: rn, lng, khí. Mi th ca chất đều tính
cht vt lí và hóa hc khác nhau.
Câu 13: Nêu được khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; s ngưng tụ, đông
đặc.
S nóng chy là quá trình chuyn t th rn sang th ca lng ca cht.
S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht.
S bay hơi là quá trình chuyn t th lng sang th hơi của cht.
S sôi là quá trình bay hơi xy ra trong lòng và c trên b mt thoáng ca cht lng.S sôi
là trường hợp đặc bit ca s bay hơi.
S ngưng tụ là quá trình chuyển đổi t th khí (hơi) sang thể lng ca cht.
Câu 14: Trình bày được tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng trong cuc sng và sn xuất như:
+ Mt s vt liu (kim loi, nha, g, cao su, gm, thu tinh, ...);
+ Mt s nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược v an ninh năng lượng;
+ Mt s nguyên liu (quặng, đá vôi, ...);
+ Mt s lương thực - thc phm.
I BÀI TP
CH ĐỀ 1 : M ĐẦU
Câu 1: Bn Vng bạn Khang chơi thả diu.
a) Hoạt động chơi thả diu có phi là nghiên cu khoa hc t nhiên không?
b) Theo em, người ta đã nghiên cứu và vn dng s hiu biết nào trong t nhiên để
tao ra con diều trong trò chơi?
Đáp án: a) Hoạt đng th diu ch là mt hoạt động vui chơi, thể thao bình thường; không
phi là hot động nghiên cu khoa hc.
b)Người ta đã nghiên cứu và vn dng s hiu biết v quá trình bay lượn ca chim và sc
đẩy của gió để sáng tạo nên trò chơi thả diu.
CH ĐỀ 2 : CÁC PHÉP ĐO
Câu 1: Làm thế o để ly 1 kg go t một bao đựng 10 kg go khi trên bàn ch có mt
cân đĩa và một qu cân 4 kg.
Đáp án: Cân 2 ln, mi ln ly ra 4 kg, còn li 2 kg gạo chia đều cho 2 đĩa cân. Khi nào
cân thăng bằng thì go trên mỗi đĩa là 1 kg.
Câu 2: một cái cân đồng h đã không còn chính xác. Làm thế nào th cân
chính xác khối lượng ca mt vt nếu cho phép dùng thêm hp qu cân a.
Đáp án: Đặt vt cần cân lên đĩa ghi số ch của kim cân. Sau đó thay vt bng mt s
qu cân thích hp sao cho kim ch đúng gtr cũ.Tính tổng khối lượng ca các qu cân
trên đĩa, đó chính là khối lượng ca vt
Câu 3 : Đ thc hiện đo thời gian khi đi từ cng trường vào lp hc, em dùng loại đổng
h nào? Gii thích s la chn ca em.
Đáp án : Khong thời gian đi bộ t cổng trường vào lp hc khá ngắn, nên để chính
xác nên để thc hiện đo thời gian khi đi từcng trường vào lp hc, em dùng loại đổng
h bm giây
Câu 4 : An nói rng: "Khi n nhit kếỵtế của người khác cn phải nhúng nước sôi
để sát trùng rồi hãy dùng.". Nói như thế có đúng không?
Đáp án : Không đúng, nhiệt kế tế thường ch đo được nhiệt độ tối đa 42 °c, nếu
nhúng vào nước sôi 100 °c nhit kế s b hư.
Câu 5 : Bn tin do thi tiết nhiệt độ ca mt s vùng như sau:
- Hà Ni: Nhit đ t 19 °c đến 28 °c.
- Ngh An: Nhit độ t 20 °c đến 29°c.
Nhiệt độ trên tương ứng vi nhiệt độ nào trong nhit giai Kelvin?
Đáp án: - Hà Ni: Nhiệt độ t 292 K đến 301 K.
Ngh An: Nhiệt đ t 293 K đến 302K
Câu 6: Cho hình sau:
Bình 2
10
20
30
40
50
60
cm
3
cm
3
60
50
40
30
20
10
Bình 1
a) Quan sát hai hình chia độ hình bên cho biết gii hạn đo, độ chia nh nht ca
mi bình.
b) Người ta đổ cùng một lượng cht lng vào 2 bình. Em hãy ghi li kết qu th tích
cht lỏng đo được mi bình.
c) Theo em thì bình nào đo chính xác hơn?
Câu 7: Đổi các đơn vị sau:
a) 2,5km = ……………… m
b) 720g = ……………… kg
c) 4,5dm
3
= ……………… cm
3
Câu 8: Độ chia nh nht của thước gì? Xác định đ chia nh nht của thước bên dưới.
Thanh kim loi hình v n dưới có độ dài bao nhiêu cm?
14
13
12
11
10
cm
1
4
CH ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
CH ĐỀ 3: CÁC TH CA CHT
Câu 1: Em hãy k tên 4 cht th rn, 4 cht th lóng, 4 cht th khí ( điu kin
thưng) mà em biết.
Đáp án: 4 cht th rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi; 4 cht th lỏng như: cổn,
c, dầu ăn, xăng; 4 chất th khí như: khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, hơi
c.
Câu 2: Bn An ly một viên đá lạnh nh trong t lnh ri b lên chiếc đĩa. Khoảng mt
gi sau, bn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa thấy nước tri đểu trên mặt đĩa. Bạn
An để luôn vậỵra làm rau cùng m. Đến trưa, bạn đến ly chiếc đĩa ra để ra thì không
còn thấy nước.
a) Theo em, nước đã biến đâu mất?
b) c có th tn ti nhng th nào?
c) v sơ đồ mô t s biến đổi gia các th của nước?
d) Ti sao li có hiện tượng nước tri đều trên mt đĩa?
e) Nếu để mt cc có chứa đá lạnh bên trong, sau mt thi gian thấy có nước
bên ngoài cc. Gii thích ti sao có hiện tượng đó.
Đáp án: a) Nước đã bốc hơi mất nên không còn trên đĩa nữa.
b) c tn ti 3 th khác nhau:Th rắn (viên nước đá), thể lỏng (nước trong đĩa),
th khí (hơi nước).
c) Sơ đồ: Hơi nước <■ ==- * c lng <=
d
^ ớc đá
Bay hơi Nóngchày
d) ớc loang đều trên mặt đĩa vì các hạt liên kết lng lẽo nên nó trượt đéu ra.
Có nước bám bên ngoài cốc là do đá lạnh nên môi trường xung quanh cc lạnh hơn
Câu 3: Hãy giải thích sao 1 ml nước lng khi chuyn sang th hơi li chiếm th tích
khong 1300 ml ( điu kiện thường).
Đáp án: th hơi (khí), các ht cu to nên cht chuyển động t do, khong cách gia
các ht rt xa nhau làm th tích hơi nước tăng lên rất nhiu so vi th lng.
Câu 4: Hãy chn cp tính cht - ng dng phù hp vi các chất đã cho trong bảng dưới
đâ.
Đáp án: Dây đồng:Tính cht 3, ng dng b.
Cao su:Tính cht 4, ng dng c.
c:Tính cht 1, ng dng a.
Cn:Tính cht 2, ng dng d.
Câu 5: Hãy gii thích ti sao khi nhiệt độ thể càng cao thì ct thu ngân trong nhit kế
càng tăng lên.
Đáp án: Khi nhit độ cơ thể tăng cao thì khoảng cách gia các ht ca cht thu ngân
tăng lên làm thểtích tăng lên. Chính vì vậỵ, chiu cao ca ct thu ngân trong nhit kế
cũng tăng lên.
Câu 2: Mi gi một người ln hít vào trung bình 0,5 m
3
không khí, thể gi li 1/3
ng oxỵgen trong không khí đó. Như vậỵ, mỗi người ln trong mt ngà đêm cần trung
bình:
a) Mt th tích không khí là bao nhiêu?
b) Th tích oxygen là bao nhiêu (gi soxygen chiếm 1/5 thtich không khi')?
Đáp án: a) Mỗi gi hít vào trung bình 0,5 m
3
tmi ngày hít vào 0,5 . 24 = 12 m
3
không
khí.
b) Th tích oxygen trong không khí: 12 . 20% = 2,4 m
3
Cht
Tính cht
ng dng
Dây đóng
1. Có th hoà tan nhiu cht khác
a) Dùng làm dung môi
Cao su
2. Cháy đưc trong oxygen
b) Dùng làm dây dẫn điện
c
3. Dn đin tt
c) Dùng làm nguyên liu sn xut lp
xe
Cón (ethanol)
4. Có tính đàn hói, độ bén học cao
d) Dùng làm nhiên liu
-|
Th tích oxygen con người sdụng: 2,4 • — = 0,8 m
3
Câu 2: Hã lit kê các hoạt động thường ngày ca bn thân có th ô nhiễm môi trường
không khí.
Câu 3: Hãy nêu các biện pháp em đã làm hoặc đang làm hoặc s làm đ bo v môi trường
không khí.
CH ĐỀ 4: MT S VT LIU, NHIÊN LIU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC
THC PHM THÔNG DNG; TÍNH CHT VÀ NG DNG CA CHÚNG
Câu 1: Ti sao ca ngõ làm bng thép hộp người ta thường phi ph lên mt lớp sơn, còn
làm bằng inox thì người ta thường không sơn?
Đáp án: Vt liu inox thưng không b g nên không cần phun sơn bảo v, còn vt liu
bng thép vn b g trong môi trường không khí nên phải phun sơn đ bào v cho nó được
bền hơn.
Câu 2: a) Da vào tính cht nào kim loại đồng, kim loi nhôm lại được sdng làm
dây điện?
Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường s dng vt liu
nhôm chkhông sdng vt liệu đng?
Đáp án: Đ phân bit 2 loi vi trên, ta ct mt mnh vi nh t2 loi rồi đem đốt. Mnh
nào cháy queo li, khét mùi nhựa thì đó vải polymer, mnh nào cháy thành tro
khét mùi giấy thì đó là vải cotton (làm t si bông).
II TRC NGHIM
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh hc ca các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa
học?
A. Tìm hiu v biến chng covid B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiu v biến đổi khí hu D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai t nào dưới đây
của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 5:Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7.Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp.
C. Kính hin vi. D. Kính hin vi hoc kính lúp đều được.
Câu 9.Khi không may b hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cn thiết nht là
phi làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵtế cp cu.
B. Hô hp nhân to.
C. Ly lá cây thuc bng ép vào.
D. Ci b phn qun áo dính hoá cht, x tay dưới vòi nước sch ngay lp tc.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cm thc hin. B. Bt buc thc hin.
C. Cnh bo nguy him. D. Không bt buc thc hin.
Câu 11: Độ chia nh nht của thước là :
A. Giá tr cuối cùng trên thước. B. Giá tr nh nhất trên thước.
C. Chiu dài gia 2 vch liên tiếp trên thước. D. C 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước hc sinh có s ln nht là 30cm. T vch s 0 đến vch s 1
đưc chia làm 5 khong bng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dng c nào trong các dng c sau không được s dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây B. Thưc mét C. Thưc kp D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài mt vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thưc đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 15: Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông ghi kết quả: 104 cm
2
.
Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm B. Nhỏ hơn 1 cm C. Lớn hơn 1 cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16.Chiu dài ca chiếc bút chì hình v bng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau ghi được các kết quả
đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng ca một lít nước.
B. Khối lượng ca một lượng vàng.
C. Khối lượng ca mt vt bt kì.
D. Khối lượng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 19:Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân
lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A.4980. B. 3620. C.4300. D.5800.
Câu 20:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21:Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C.Cân. D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
A. Thước B. Đồng h C. Cân D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian ca mt hoạt động gm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thi gian hoạt động cần đo để chọn đồng h thích hp
(3) Hiu chỉnh đồng h đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết qu đo đúng quy định
(5) Thc hiện phép đo thời gian
Th t đúng các bước thc hiện để đo thời gian ca mt hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian ca mt vận động viên chy 400m, loại đồng h thích hp nht
là:
A. Đồng h treo tường B. Đồng h cát
C. Đồng h đeo tay C. Đng h bm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ ca em trên mt quãng đường dài 50m, em s đo
khong thi gian:
A. T lúc bà xut phát ti khi bà v đến đích
B. T lúc bà đi được 1 bước ti khi bà v tới đích
C. Bà đi được b đưc 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân bit vt th t nhiên và vt th nhân to là
A. vt th nhân tạo đẹp hơn vật th t nhiên.
B. vt th nhân to do con người to ra.
C. vt th t nhiên làm t cht, còn vt th nhân to làm t vt liu.
D. vt th t nhiên làm t các cht trong t nhiên, vt th nhân to làm t các cht nhân
to.
Câu 27. Vt th t nhiên là
A.Ao, h, sông, sui. B.Biển, mương, kênh, bể c.
C.Đập nước, máng, đại dương, rạch. D.H, thác, giếng, b bơi.
Câu 28. Vt th nhân to là
A.Cây lúa. B.Cái cu.
C.Mt tri. D.Con sóc.
Câu 29. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần. Hin
ng này th hin quá trình chuyn th nào?
A. T rn sang lng B. T lỏng sang hơi
C. T hơi sang lỏng D. T lng sang rn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hin tính cht hóa hc?
A. Cho 1 viên vitamin C si vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần
D. M nút chai rượu vang thì thy hiện tượng si bt
Câu 31. Chn phát biu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nh hơn không khí.
D. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nước và nh hơn không khí.
Câu 32. S cháy và s oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Ta nhit và phát sáng.
B. Ta nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xy ra s oxi hóa và có ta nhit.
D. Xy ra s oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chn phát biu sai:
A. Oxygen cn thiết cho s quang hp ca cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loi
C. Oxygen cn thiết cho quá trình hô hp cảu động vt.
D. Oxygen là mt cht hoạt động hóa hc rt mnh, nht là nhiệt độ cao.
Câu 34.Bn An tiến hành 1 thí nghim bt 2 con châu chu có kích c bng nhau cho vào
2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bng nút cao su, còn bình 2 bc li bng miếng vi
màn. Các em hãy d đoán kết qu xy ra ca 2 con châu chu 2 bình?
A. Con châu chu bình 1 chết, bình 2 sng.
B. C hai con châu chấu đều chết.
C. C hai con châu chấu đều sng.
D. Con châu chu bình 1 sng, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cn bc cháy, chn gii pháp chữa cháy nào dưới đây phù
hp nht ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm t l th tích ln nht trong không khí?
A. Oxgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N
2
. B. Khí O
2
. C. Khí CO
2
. D. Khí H
2
.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không y ô nhim không khí?
A. Cháy rng
B. Khí thi do sn xut công nghip, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động ca núi la
D. Khí sinh ra t quá trình quang hp ca cây xanh
Câu 39. Ti sao thành cốc đựng nước đá lại xut hin nhng giọt nước nh:
A. Cc b thng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40 Ngun năng lượng nào sau đây ô nhiễm môi trường không khí nhiu nht?
A. Đin gió. B. Đin mt tri. C. Nhiệt điện. D.Thu đin.
Câu 41 . Bin pháp duy trì ngun cung cp oxigen trong không khí?
A. Trng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thi các cht khí thải ra môi trường không qua x lí.
C. Đốt rng làm ry.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang tri.
Câu 42. Hoạt động ca ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nht?
A. Sn xut phn mm tin hc. B. Sn xut nhiệt điện.
C. Du lch. D. Giao thông vn ti.
Câu 43: Nhiên liu lng gm các cht?
A.Nến , cồn , xăng B.Dầu, than đá, củi
C.Biogas, cn, ci D.Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A.S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng
sch và giá r
B.S đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới mt dng duy nht
C.S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lưng
sch, giá cao
D.S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới mt dng duy nht, giá thành cao
Câu 45 .Xăng sinh học E5 cha bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thng?
A.10 % và 90 % B.5% và 95 %
C.15% và 85% D.3 % và 97 %
Câu 46 :Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A.Vì than ta nhiu nhit dẫn đến phòng quá nóng
B.Vì than cháy ta ra nhiu khí CO, CO
2
có th gây t vong nếu ngi quá nhiu trong
phòng kín
C.Vì than không cháy được trong phòng kín
D.Vì giá thành than rt cao
Câu 47Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 48Trong các thc phẩm dưới đây, loại nào cha nhiu protein (chất đạm) nht?
A. Go. B. Rau xanh. C. Tht. D. Go và rau xanh.
Câu 49Nhng thc phẩm được dùng để chế biến nước mm là:
A. Cá bin, muối B. Đậu nành
C. Thc vt D. Tht.
Câu 50 Thc phẩm đểu ngoài không khí s b gì?
A. Không biến đổi màu sc.
B. Mùi v không thay đổi.
C. Giá tr dinh dưỡng vẫn đảm bo.
D. Biến đổi màu sc, mùi v, giá tr dinh dưỡng.
| 1/13

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN LỚP 6 GIỮA HỌC KỲ 1 A.Lý thuyết.
Câu 1: Thế nào là Khoa học tự nhiên ? Nêu vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống ?
-Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về các sự vật, hiện tượng, quy luật tự
nhiên, những ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con người và môi trường.
- Hoạt động nghiên cứu khoa học.
- Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
- Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất và kinh doanh.
- Chăm sóc sức khỏe con người.
- Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Câu 2: Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên
Khoa học tự nhiên bao gồm một số lĩnh vực chính sau: Vật lý học, Hóa học, Sinh học,
Khoa học trái đất, Thiên văn học
Câu 3: Thế nào là Vật sống và vật không sống
- Vật sống : có sự trao đổi chất giữa môi trường bên trong với ngoài cơ thể; có khả
năng sinh trưởng, phát triển và sinh sản.
- Vật không sống: không có sự trao đổi chất; không có khả năng sinh trưởng, phát
triển và sinh sản.
Câu 4: Các ký hiệu cảnh báo trong phòng thí nghiệm.
Câu 5: Em hãy giới thiệu một số dụng cụ đo mà em biết? Ví dụ? Thế nào là ĐCNN và GHĐ
Dụng cụ đo khối lương, thể tích, khối lượng. nhiệt đô… được gọi là dụng cụ đo.
Vd: Thước dây, cân, nhiệt kế, cốc chia độ….
Giới hạn đo (GHĐ): Giới trị lớn nhất trên dụng cụ đo.
Độ chia nhỏ nhât (ĐCNN): Hiệu giá trị giữa 2 vạch chia liên tiếp.
Câu 6: Gíơi thiệu về kính lúp và kính hiển vi quang học a, Kính lúp
Cấu tạo: khung kính, tây cầm, mặt kính
Cách sử dụng: Tay cầm kính, điểu chỉnh khoảng cách giữa kính và vật cho đến khi nhìn rõ vật.
Tác dụng: Quan sát rõ vật có kích thước nhỏ mà mắt thường khó quan sát.
b, Kinh hiển vi quang học
Cấu tạo: Hệ thống giá đỡ; Hệ thống phóng đại; Hệ thống chiếu sáng; Hệ thống điều chỉnh Cách sử dụng: Bước 1: Chuẩn bị kính
Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng
Bước 3: Quan sát mẫu vật
Câu 7 : Khi đo chiều dài của một vật bằng thước, ta cần thực hiện các bước nào ?
Khi đo chiều dài của một vật bằng thước, ta cần thực hiện các bước
- Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
- Chọn thước đo phù hợp.
- Đặt thước đo đúng cách.
- Đặt mắt đúng cách, đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia
trên quy định thước gần nhất với đầu kia của vật.
- Ghi lại kết quả mỗi lần đo.
Câu 8 : Khi đo khối lượng của một vật bằng cân, ta cần thực hiện các bước nào ?
Khi đo khối lượng của một vật bằng cân, ta cần thực hiện các bước sau:
- Ước lượng khối lượng vật cần đo. - Chọn cân phù hợp.
- Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo.
- Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào cân.
- Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
Câu 9: Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần thực hiện các bước nào?
Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần thực hiện các bước sau:
- Ước lượng khoảng thời gian cần đo.
- Chọn đồng hồ phù hợp.
- Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo.
- Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ.
- Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
Câu 10: Nhiệt độ và nhiệt kế
a) Thế nào là nhiệt độ? Đơn vị của nhiệt độ là ?
Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn. Vật
lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn. Đơn vị đo nhiệt độ là độ C (ký hiệu oC)
b) Thực hành đo nhiệt độ
Khi đo nhiệt độ của 1 vật, ta cần thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Ước lượng nhiệt độ cần đo.
- Bước 2: Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
- Bước 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
- Bước 4: Thực hiện phép đo.
- Bước 5:Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
Câu 11:Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?
Là những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể.
Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
Vật vô sinh (vật không sống) và là vật thể không có các đặc trưng sống.
Câu 12: Hãy kể tên các thể cơ bản của chất? Mỗi thể của chất đều có tính chất gì khác nhau?
Chất có thể tồn tại ở 3 thể cơ bản khác nhau: rắn, lỏng, khí. Mỗi thể của chất đều có tính
chất vật lí và hóa học khác nhau.
Câu 13: Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
Sự nóng chảy
là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể của lỏng của chất.
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên bề mặt thoáng của chất lỏng.Sự sôi
là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
Sự ngưng tụ là quá trình chuyển đổi từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của chất.
Câu 14: Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như:
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...);
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng;
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
+ Một số lương thực - thực phẩm. I BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ 1 : MỞ ĐẦU

Câu 1: Bạn Vỵ cùng bạn Khang chơi thả diều.
a) Hoạt động chơi thả diều có phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên không?
b) Theo em, người ta đã nghiên cứu và vận dụng sự hiểu biết nào trong tự nhiên để
tao ra con diều trong trò chơi?
Đáp án: a) Hoạt động thả diều chỉ là một hoạt động vui chơi, thể thao bình thường; không
phải là hoạt động nghiên cứu khoa học.
b)Người ta đã nghiên cứu và vận dụng sự hiểu biết vể quá trình bay lượn của chim và sức
đẩy của gió để sáng tạo nên trò chơi thả diểu.
CHỦ ĐỀ 2 : CÁC PHÉP ĐO
Câu 1:
Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một
cân đĩa và một quả cân 4 kg.
Đáp án: Cân 2 lẩn, mỗi lẩn lấy ra 4 kg, còn lại 2 kg gạo chia đều cho 2 đĩa cân. Khi nào
cân thăng bằng thì gạo trên mỗi đĩa là 1 kg.
Câu 2: Có một cái cân đồng hổ đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có thể cân
chính xác khối lượng của một vật nếu cho phép dùng thêm hộp quả cân a.
Đáp án: Đặt vật cần cân lên đĩa và ghi số chỉ của kim cân. Sau đó thay vật bằng một số
quả cân thích hợp sao cho kim chỉ đúng giá trị cũ.Tính tổng khối lượng của các quả cân
trên đĩa, đó chính là khối lượng của vật
Câu 3 : Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng
hổ nào? Giải thích sự lựa chọn của em.
Đáp án : Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính
xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từcổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng hổ bấm giây
Câu 4 : An nói rằng: "Khi mượn nhiệt kếỵtế của người khác cần phải nhúng nước sôi
để sát trùng rồi hãy dùng.". Nói như thế có đúng không?
Đáp án : Không đúng, nhiệt kế ỵ tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa 42 °c, nếu
nhúng vào nước sôi 100 °c nhiệt kế sẽ bị hư.
Câu 5 : Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của một số vùng như sau:
- Hà Nội: Nhiệt độ từ 19 °c đến 28 °c.
- Nghệ An: Nhiệt độ từ 20 °c đến 29°c.
Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Kelvin?
Đáp án: - Hà Nội: Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K.
Nghệ An: Nhiệt độ từ 293 K đến 302K Câu 6: Cho hình sau: cm3 cm3 60 60 50 50 40 40 30 30 20 20 10 10 Bình 1 Bình 2
a) Quan sát hai hình chia độ ở hình bên và cho biết giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của mỗi bình.
b) Người ta đổ cùng một lượng chất lỏng vào 2 bình. Em hãy ghi lại kết quả thể tích
chất lỏng đo được ở mỗi bình.
c) Theo em thì bình nào đo chính xác hơn?
Câu 7: Đổi các đơn vị sau:
a) 2,5km = ……………… m
b) 720g = ……………… kg
c) 4,5dm3 = ……………… cm3
Câu 8: Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? Xác định độ chia nhỏ nhất của thước bên dưới.
Thanh kim loại ở hình vẽ bên dưới có độ dài bao nhiêu cm? cm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT
Câu 1: Em hãy kể tên 4 chất ớ thể rần, 4 chất ớ thể lóng, 4 chất ớ thể khí (ớ điều kiện thường) mà em biết.
Đáp án: 4 chất ở thể rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi; 4 chất ở thể lỏng như: cổn,
nước, dầu ăn, xăng; 4 chất ở thể khí như: khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, hơi nước.
Câu 2: Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tủ lạnh rồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng một
giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đểu trên mặt đĩa. Bạn
An để luôn vậỵ và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để rửa thì không còn thấy nước. a)
Theo em, nước đã biến đâu mất? b)
Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
c) Hãỵ vẽ sơ đồ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước? d)
Tại sao lại có hiện tượng nước trải đều trên mặt đĩa? e)
Nếu để một cốc có chứa đá lạnh bên trong, sau một thời gian thấy có nước ở
bên ngoài cốc. Giải thích tại sao có hiện tượng đó.
Đáp án: a) Nước đã bốc hơi mất nên không còn trên đĩa nữa.
b) Nước tổn tại ở 3 thể khác nhau:Thể rắn (viên nước đá), thể lỏng (nước trong đĩa), thể khí (hơi nước).
c) Sơ đồ: Hơi nước <■ ==- * Nước lỏng < = — d ^ Nước đá Bay hơi Nóngchày
d) Nước loang đều trên mặt đĩa vì các hạt liên kết lỏng lẽo nên nó trượt đéu ra.
Có nước bám bên ngoài cốc là do đá lạnh nên môi trường xung quanh cốc lạnh hơn là
Câu 3: Hãy giải thích vì sao 1 ml nước lỏng khi chuyển sang thể hơi lại chiếm thể tích
khoảng 1300 ml (ở điểu kiện thường).
Đáp án: Ở thể hơi (khí), các hạt cấu tạo nên chất chuyển động tự do, khoảng cách giữa
các hạt rất xa nhau làm thể tích hơi nước tăng lên rất nhiều so với thể lỏng.
Câu 4: Hãy chọn cặp tính chất - ứng dụng phù hợp với các chất đã cho trong bảng dưới đâỵ. Chất Tính chất ứng dụng Dây đóng
1. Có thể hoà tan nhiễu chất khác a) Dùng làm dung môi Cao su
2. Cháy được trong oxygen
b) Dùng làm dây dẫn điện
c) Dùng làm nguyên liệu sản xuất lốp Nước 3. Dẫn điện tốt xe
Cón (ethanol) 4. Có tính đàn hói, độ bén cơ học cao d) Dùng làm nhiên liệu
Đáp án: Dây đồng:Tính chất 3, ứng dụng b.
Cao su:Tính chất 4, ứng dụng c.
Nước:Tính chất 1, ứng dụng a.
Cổn:Tính chất 2, ứng dụng d.
Câu 5: Hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ cơ thể càng cao thì cột thuỷ ngân trong nhiệt kế càng tăng lên.
Đáp án: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao thì khoảng cách giữa các hạt của chất thuỷ ngân
tăng lên làm thểtích tăng lên. Chính vì vậỵ, chiểu cao của cột thuỷ ngân trong nhiệt kế cũng tăng lên.
Câu 2: Mỗi giờ một người lớn hít vào trung bình 0,5 m3 không khí, cơ thể giữ lại 1/3
lượng oxỵgen trong không khí đó. Như vậỵ, mỗi người lớn trong một ngàỵ đêm cần trung bình:
a) Một thể tích không khí là bao nhiêu?
b) Thể tích oxygen là bao nhiêu (giả sửoxygen chiếm 1/5 thểtich không khi')?
Đáp án: a) Mỗi giờ hít vào trung bình 0,5 m3 thì mỗi ngày hít vào 0,5 . 24 = 12 m3 không khí. b)
Thể tích oxygen trong không khí: 12 . 20% = 2,4 m3 -|
Thể tích oxygen con người sửdụng: 2,4 • — = 0,8 m3
Câu 2: Hãỵ liệt kê các hoạt động thường ngày của bản thân có thể gâỵ ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 3: Hãy nêu các biện pháp em đã làm hoặc đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí.
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC
– THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
Câu 1:
Tại sao cửa ngõ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn
làm bằng inox thì người ta thường không sơn?
Đáp án: Vật liệu inox thường không bị gỉ nên không cần phun sơn bảo vệ, còn vật liệu
bằng thép vẫn bị gỉ trong môi trường không khí nên phải phun sơn để bào vệ cho nó được bền hơn.
Câu 2: a) Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sửdụng làm dây điện?
Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng vật liệu
nhôm chứkhông sửdụng vật liệu đồng?
Đáp án: Để phân biệt 2 loại vải trên, ta cắt một mảnh vải nhỏ từ2 loại rồi đem đốt. Mảnh
nào cháy và queo lại, khét mùi nhựa thì đó là vải polymer, mảnh nào cháy thành tro và
khét mùi giấy thì đó là vải cotton (làm từ sợi bông). II TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 5:Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7
.Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng. III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản. A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9.Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵtế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 11:
Độ chia nhỏ nhất của thước là :
A. Giá trị cuối cùng trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1
được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 15:
Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 .
Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm B. Nhỏ hơn 1 cm C. Lớn hơn 1 cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16.Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả
đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19:Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân
lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A.4980. B. 3620. C.4300. D.5800.
Câu 20:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg. B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg. D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21:Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C.Cân. D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (5), (4), (1) C. (2), (3), (1), (5), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ bấm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B.
vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C.
vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D.
vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là
A.Ao, hồ, sông, suối. B.Biển, mương, kênh, bể nước.
C.Đập nước, máng, đại dương, rạch. D.Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là
A.Cây lúa. B.Cái cầu.
C.Mặt trời. D.Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện
tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34.Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào
2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải
màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?
A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ? A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2. B. Khí O2. C. Khí CO2. D. Khí H2.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40 Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? A. Điện gió.
B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D.Thuỷ điện.
Câu 41 . Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện. C. Du lịch. D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A.Nến , cồn , xăng B.Dầu, than đá, củi
C.Biogas, cồn, củi D.Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B.Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
Câu 45 .Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống? A.10 % và 90 % B.5% và 95 % C.15% và 85% D.3 % và 97 %
Câu 46 :Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A.Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B.Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C.Vì than không cháy được trong phòng kín
D.Vì giá thành than rất cao
Câu 47Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 48Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
Câu 49Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:
A. Cá biển, muối B. Đậu nành C. Thực vật D. Thịt.
Câu 50 Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.