Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Y BAN NHÂN DÂN QUÂN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
--------//------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN LP 8
Năm học: 2021 - 2022
I/ TRNG TÂM KIN THC
A. ĐẠI S
1. Nhân, chia đa thc.
2. Hằng đng thc.
3. Phân tích đa thc thành nhân t.
B. HÌNH HC
1.
T giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
2.
Đưng trung bình của tam giác, đường trung bình ca hình thang.
II. BÀI TP T LUN
A. ĐẠI S
Bài 1: Thc hin phép tính:
( )
2
) 3x 5 7a x x−+
( )
3
) -2xy 2 5 1b x x+−
( )
( )
2
) 4 6 5c x x x+ + +
( )( )
22
) 1 2 3 4d x x x +
( )( )
) 2 2e x y x y+−
( )
2 5 3 3 2
) 6 4 :2g x y xy x y xy−+
( )
3 4 2
) 12 6 18 :6f x y xy xy xy +
( )
( )
32
) 3 5 6 : 2i x x x x +
j)
( )
( )
32
6 2 9 3 : 3 1x x x x +
k)
( ) ( )
3 2 2
6 3 4 2 : 3 2x x x x+ + + +
l)
( ) ( )
5 3 2 3
4 3 5 15 : 3x x x x x x+ + + +
Bài 2: Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến:
a)
( )( ) ( )
2
5 2 1 2 3 3 7x x x x x + + +
b)
( )( ) ( )( )
3 1 2 3 5 6 1 38x x x x x +
c)
( )( ) ( )( ) ( )
5 2 1 3 5 1 17 2x x x x x + +
d)
( )
( )
2 2 3
2 2 4 5x y x xy y x + + + +
e)
( )( ) ( )( )
5 8 4 1y y y y + +
f)
( ) ( )
( )
22
5 3 1 6 10 3x x x x x x x x + +
Bài 3: Tìm x, biết:
( )( )
) 5 2 1 0a x x+ + =
( ) ( )
b) x 2 3 2 0xx+ + =
( ) ( )
) 2x 5 3 2 26c x x x + =
2
) x 8 16 0dx + =
2
) x 10 25ex =
( )
) 5x 1 1f x x =
( )
2
) 2 5 5 0g x x x+ =
2
) x 5 6 0hx+ =
i)
32
5 8 4 0x x x + =
( ) ( )( )
2
) 2 3 4 1 1 49i x x x+ + =
32
) x 1 0j x x+ + + =
3 2 2
) x 4 8 4k x x x = +
m)
32
2 3 6 0x x x + + =
. n)
22
( )( 1) 6x x x x+ + + =
.
o)
2 2 2
( 4 ) 8( 4 ) 15 0x x x x + =
. p)
( ) ( )
( )
( )
3
2
1 2 4 2 3 2 17x x x x x x + + + + + =
.
b)
( ) ( )
( )
( )
32
2
2 3 3 9 6 1 15x x x x x + + + + =
.
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
22
) 5 15 30a x z xyz xz−+
( )( )
2
) x 9 3 5 2b x x
2 2 2
) x 2c xy y z +
( ) ( )
) 5x 1 3 1d x x
2
) x 4 3ex++
3 2 2 3
) x 3 3f x x y xy y y + + +
22
) xg x y y
2
) 16x 5x 3h −−
3
) x 4ix
2
) 2x 6jx
32
) x 3 4 12k x x +
22
) x 5 5l y x y +
m)
( )
2
22
4 4 12x x x x+ + +
. n)
( )( )( )
1 2 3 1x x x x+ + + +
.
o)
4
1024x +
p)
( )( )( )( )
2 3 4 5 24x x x x+ + + +
.
Bài 5: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
32
9 27 27x x x +
vi x = 13
b)
2
9 42 49xx++
vi x = 1
c)
( )
( )
( )
22
1 2 4 3x x x x x+ + + +
vi
10
3
.
d)
( )
( ) ( )
2
3
4 1 12 3 : 3 2 1
4
x x x x x

+


vi
3x =
.
e)
( ) ( )( ) ( )
2
3 8 3 3 3B x x x x x= + +
ti
103x =
.
f) Cho
x
,
y
là 2 s khác nhau sao cho:
22
x y y x =
. Tính giá tr ca biu thc.
22
2 3 3A x xy y x y= + +
.
Bài 6: Tìm giá tr nh nht (hoc ln nht) ca các biu thc sau:
2
) A = x 4 7ax++
2
) B = x 1bx−+
2
) C = 4x - x 3c +
2
) D = 2x - 2x 5d
Bài 7: Chứng minh rằng các biểu thức sau không âm với mọi
,xy
.
a)
2
8 16A x x= +
b)
2
4 12 11B x x= +
c)
2
1C x x= +
d)
( ) ( )( )
( )
2
2
15 1 3 7 3 1 73D x x x x= + + +
e)
22
5 2 6 34E x y x y= + + + +
f)
22
2 4 6F x x y y= + + +
g)
22
5 10 6 4 2 9G x y xy x y= + +
h)
22
5 4 2 8 2021H x y xy y x= + + +
Bài 8: Xác định
a
,
b
sao cho
a)
42
1x ax++
chia hết cho
2
1xx++
.
b)
32
39x ax bx+ + +
chia hết cho
2
9x
.
Bài 9: Tìm
n
để giá trị của đa thức
a)
2
10 10nn+−
chia hết cho giá trị của đa thức
1n
.
b)
22
227 13n n n+ +
chia hết cho giá trị của đa thức
21n
.
Bài 10: Đa thức
( )
Px
khi chia cho
2x
thì dư
5
, khi chia cho
3x
thì dư
7
. Tìm phần dư
của đa thức
( )
Px
khi chia cho
( )( )
23xx−−
.
B. HÌNH HC
Bài 11: Cho tam giác
ABC
, các trung tuyến
, BM CN
ct nhau ti
G
. Gi
P
là điểm đối xng ca
M
qua
, GQ
là điểm đối xng ca
N
qua
G
.
a) T giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b) Nếu tam giác
ABC
cân ti
A
thì
MNPQ
là hình gì?
Bài 12: Cho
ABC
. Gi
O
là một điểm thuc min trong ca tam giác.
, , ,M N P Q
lần lưt là
trung điểm ca các đoạn thng
, , , .OB OC AC AB
a) Chng minh t giác
MNPQ
là hình bình hành.
b) Xác định v trí đim
O
để t giác
MNPQ
là hình ch nht.
Bài 13: Cho tam giác
ABC
,
90A =
,
M
thuc cnh
BC
. Gi
, DE
lần lưt là chân đường vuông
góc k t
M
đến
, AB AC
a) Xác định dng ca t giác
ADME
.
b) Gi
I
là trung điểm ca
DE
. Chng minh:
, , A I M
thng hàng.
c) Đim
M
v trí nào trên
BC
thì
DE
đ dài nh nhất. Tìm độ dài đó biết
15AB =
cm,
20AC =
cm.
Bài 14: Cho tam giác
ABC
,
90A =
, đường cao
AH
. Gi
, DE
th t là chân đường vuông góc
k t
H
đến
, AB AC
.
a) Chng minh:
AH DE=
.
b) Gi
, IK
theo th t là trung điểm ca
, HB HC
. Chng minh
DIKE
là hình thang
vuông.
c) Tính độ dài đường trung bình ca hình thang
DIKE
nếu
6AB =
cm,
8AC =
cm.
Bài 15: Cho hình bình hành
ABCD
, tia phân giác
A
ct tia phân giác
B
và tia phân giác
D
ln
t ti
P
,
Q
.
a) Chng minh rng:
//BP DQ
AP BP
, AQ DQ
.
b) Tia phân giác
C
,
A
ct
BP
,
DQ
lần lưt ti
N
M
. T giác
MNPQ
là hình gì? Vì
sao?
c) Chng minh rng:
//NM AB
,
//QP AD
.
d) Gi s
AB AD
. Chng minh rng:
MP NQ AB AD= =
.
e) Chng minh rng:
AC
,
BD
,
MP
,
NQ
đồng quy.
Bài 16: Cho hình ch nht
ABCD
. Tia phân giác
A
ct tia phân giác
D
ti
M
, tia phân giác
B
ct tia phân giác
C
ti
N
. Gi
,E
F
lần lưt là giao điểm ca
DM
,
CN
vi
AB
. Chng
minh rng:
a)
.AM DM BN CN ME NF= = = = =
b) T giác
DMNC
là hình thang cân.
c)
AF BE=
.
d)
AC
,
BD
,
MN
đồng quy.
Bài 17: Cho hình ch nht
ABCD
. Ni
C
vi một điểm
E
bt k trên đường chéo
BD
. Trên tia
đối ca tia
EC
lấy điểm
F
sao cho
EF EC=
. V
FH
FK
lần lưt vuông góc vi
AB
AD
. Chng minh rng:
a) T giác
AHFK
là hình ch nht.
b)
AF
song song vi
BD
KH
song song vi
AC
.
c) Ba điểm
,,E H K
thng hàng.
Bài 18: Cho tam giác nhọn ABC , đường cao BH, CK ct nhau ti E. Qua B k đưng thng Bx
vuông góc vi AB, qua C k đưng thng Cy vuông góc vi AC, Bx và Cy ct nha ti D.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Tại sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M là trung điểm của ED.
c) Chứng minh tam giác MHK là tam giác cân.
d) Nếu DE đi qua A thì tam giác ABC là tam giác gì?
e) Tìm mối liên hệ giữa góc A và góc D của tứ giác ABDC.
f) Kẻ CQ vuông góc với BD tại Q. Chứng minh tam giác KHQ vuông.
III. BÀI TP NÂNG CAO
Bài 19: Chng minh rng
a)
5
nn
chia hết cho
30
vi mi
n
.
b)
42
10 9nn−+
chia hết cho
384
vi mi
n
l.
Bài 20: a) Chng minh rng:
( )
2
32
7 36 7N x x x=
x
.
b) Chng minh rng:
4 3 2
25 2 2 24M n n n n= +
n
.
Bài 21: Tìm s t nhiên
n
để giá tr ca biu thc sau là s nguyên t.
a)
32
4 4 1A n n n= +
.
b)
32
6 9 2B n n n= +
.
Bài 22: Cho
x
,
y
,
z
0
tho mãn đng thời các điu kin
3xy x y+ + =
,
8yz y z+ + =
,
15xz x z++=
. Tính
P x y z= + +
.
Bài 23: a) Cho
2 2 2 2 2 2
2x y y x x z z x y z z y xyz + + + =
. Chng minh rng trong
3
s
x
,
y
,
z
ít nht
cũng có
2
s bng nhau hoặc đối nhau.
b) Chng minh rng trong ba s a, b, c tn ti hai s bng nhau nếu:
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b c b c a c a b + + =
.
Bài 24: Tìm s dư của
3 9 27 81
x x x x x+ + + +
khi chia cho x-1.
Bài 25: Cho
( )
4 3 2 2
( ) , 2P x x x x ax b Q x x x= + + + = +
, Xác định a,b để
( ) ( )
P x Q x
.
Bài 26: a) CMR : vi mi x,y,z thì
2 2 2
x y z xy yz zx+ + + +
.
b) CMR : vi mi a,b ta có :
2
22
22
a b a b++



.
c) Cho a,b,c là các s thc, CMR :
22
1a b ab a b+ + + +
.
d) Cho a,b tha mãn: a+b = 1, a>0, b>0 CMR:
11
1 1 9
ab
+ +
.
e) Cho
,0ab
. Chng minh rng
1 1 4
a b a b
+
+
.
f) Cho
, 0, 1x y x y +
. Tìm giá tr nh nht ca
22
12
A 4xy
x y xy
= + +
+
.
IV. ĐỀ THAM KHO
1. Phn trc nghim:
Câu 1.
2
( 1)( 2 2)x x x +
bng:
A.
32
42x x x +
. B.
32
32xx−−
.
C.
32
3 4 2x x x
. D.
32
3 4 2x x x +
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
( ) ( )x x y y x y + +
ti
3x =−
4y =
là:
A.
1
B.
7
C.
25
D. 25
Câu 3. Giá tr ca x tha mãn biu thc
32
3 3 28 0x x x + =
là:
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
4x =
hoc
2x =−
. D.
2x =−
.
Câu 4. Giá tr nh nht ca
( )
2
31yx= +
A. 1 khi
3 x =
. B. 3 khi
1x =
.
C. 0 khi
3x =
. D. không có GTNN trên TXĐ.
Câu 5. Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức
( )
32
3 2 5xx+
cho đa thức
( )
3 2x
là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức
( )
32
2 5 2 3x x x++
cho đa thức
( )
2
2 1xx+
là phép chia hết.
A. C (I) và (II) đu đúng. B. C (I) và (II) đu sai.
C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng.
Câu 6. Các dâu hiu sau du hiu nhn biết nào chưa đúng
A. Hình bình hành có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình ch nht.
B. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
C. Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht .
Câu 7. Trong tam giác vuông trung tuyến ng vi cnh huyn có độ dài là 5 cm khi đó độ dài
cnh huyn là
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. C A,B,C đu sai
Câu 8. Trong hình ch nht đường chéo có độ dài là 7 cm, mt cạnh có độ dài là
13
cm, cnh
còn lại có độ dài?
A. 6 cm. B.
6
cm. D.
62
cm. D. C A.B,C đu sai.
2. Phn t lun
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2
49xy x
b)
22
25 2x xy y +
c)
32
3 4 12x x x +
Bài 2:
a) Thc hin phép tính ri tính giá tr biu thc:
4 2 3 2 2 2 2 2
93
3 9 6 :
24
A x y x y x y xy xy
= +
khi
1x =
2021y =
.
b) Xác định a để phép chia sau là phép chia hết:
( )
( )
32
3 1 : 3B x x x a x= + + +
.
Bài 3: Tìm x , biết:
a)
( )
2
2
4 24 36 3x x x + =
b)
( )
2
11
60
22
x x x
+ + + =
c)
( )
2
22
2 2 4 3x x x x+ =
Bài 5: Cho hình ch nht MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc h t P đến NQ. Gi
B;C; D lần lưt là trung đim ca PA; AQ; MN.
a) Chng minh rng : BC//MN.
b) Chng minh rng t giác CDNB là hình bình hành.
c) Gọi E là giao điểm ca NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc h t D đến NB. Chng
minh rng t giác FDCE là hình ch nht.
d) H CG vuông góc vi MN ti G; BC ct NP ti H, chng minh rng DB ct GH ti trung
đim mỗi đường.
Bài 6: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )( )
22
2 6 13 4 16 24 46K xy x y x y x y= + + + + +
.
-----------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
Chúc các con ôn tp tt!
| 1/7

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUÂN LONG BIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN LỚP 8 --------//------
Năm học: 2021 - 2022
I/ TRỌNG TÂM KIẾN THỨC A. ĐẠI SỐ
1. Nhân, chia đa thức.
2. Hằng đẳng thức.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. B. HÌNH HỌC
1. Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
2. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính: a ( 2
) 3x x − 5x + 7) b ( 3
) -2xy 2x + 5x − ) 1 c ( x + )( 2 )
4 −x + 6x + 5) d ( 2 x − )( 2 )
1 2x − 3x + 4)
e) ( x + 2 y)( x − 2 y)
h ( x − )2 − ( 2 ) 3 1 7 x + 2) g ( 2 5 3 3 2
) 6x y xy + 4x y ): 2xy f ( 3 4 2 ) 1
− 2x y + 6xy −18xy):6xy i ( 3 2
) x − 3x + 5x − 6): ( x − 2) j) ( 3 2
6x − 2x − 9x + 3) :(3x − ) 1 k) ( 3 2
x + x + x + ) ( 2 6 3 4 2 : 3x + 2) l) ( 5 3 2
x + x + x x + ) ( 3 4 3 5
15 : x x + 3)
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) 2 5x − (2x + )
1 ( x − 2) − x(3x + 3) + 7 b) (3x − )
1 (2x + 3) − ( x − 5)(6x − ) 1 − 38x
c) (5x − 2)( x + )
1 − ( x − 3)(5x + ) 1 −17( x − 2) d) ( x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 + x + 5
e) ( y − 5)( y + 8) − ( y + 4)( y − ) 1 f) x( x − ) 2
x (x − ) + x( 2 5 3 1
x − 6x) −10 + 3x
Bài 3: Tìm x, biết:
a) ( x + 5)(2x + ) 1 = 0
b) x ( x + 2) − 3( x + 2) = 0
c) 2x ( x − 5) − x(3 + 2x) = 26 2
d ) x − 8x + 16 = 0 2 e) x −10x = 25 − f ) 5x ( x − ) 1 = x −1 g (x + ) 2 ) 2
5 − x − 5x = 0 2
h) x + 5x − 6 = 0 2 i) 3 2
x − 5x + 8x − 4 = 0
i) (2x + 3) − 4( x + ) 1 ( x − ) 1 = 49 3 2
j) x + x + x + 1 = 0 3 2 2
k ) x − x = 4x − 8x + 4 m) 3 2
2x x + 3x + 6 = 0 . n) 2 2
(x + x)(x + x + 1) = 6 . 3 o) 2 2 2
(x − 4x) − 8(x − 4x) + 15 = 0 .
p) ( x − ) + ( − x)( 2 1 2
4 + 2x + x ) + 3x( x + 2) =17 . 3 2
b) ( x − ) − ( x − )( 2 2
3 x + 3x + 9) + 6( x + ) 1 =15.
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) 5x z −15xyz + 30xz 2 )
b x − 9 − ( x − 3)(5 − 2x) 2 2 2
c) x − 2xy + y z d ) 5x ( x − ) 1 − 3( x − ) 1 2 e) x + 4x + 3 3 2 2 3
f ) x − x + 3x y + 3xy + y y 2 2
g) x − x y y 2 h) 16 x− 5x − 3 3 i) x − 4x 2 j) 2x − 6x 3 2
k) x − 3x − 4x + 12 2 2
l) x − y − 5x + 5 y m) ( x + x)2 2 2
+ 4x + 4x −12. n) x ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3) +1. o) 4 x +1024
p) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) − 24 .
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3 2
x − 9x + 27x − 27 với x = 13 b) 2
9x + 42x + 49 với x = 1 10 c) ( x + )( 2 x + x + ) 2 1 2
4 − x ( x + 3) với − . 3  3  d) 4 x −1 + ( 2 12x − 3x) :( 3
x) − (2x −   ) 1 với x = 3 .  4  2 e) B =( x − ) 3
− (8x + 3)(3− x) + x(x −3) tại x =103.
f) Cho x , y là 2 số khác nhau sao cho: 2 2
x y = y x . Tính giá trị của biểu thức. 2 2
A = x + 2xy + y − 3x − 3y .
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau: 2
a) A = x + 4x + 7 2
b) B = x − x + 1 2 c) C = 4x - x + 3 2 d ) D = 2x - 2x − 5
Bài 7: Chứng minh rằng các biểu thức sau không âm với mọi x, y . a) 2
A = x − 8x + 16 b) 2
B = 4x −12x + 11 2 c) 2
C = x x +1 d) D = (
x − ) + ( x + )( x + ) − ( 2 15 1 3 7 3 1 x − 73) e) 2 2
E = x + 5 y + 2x + 6 y + 34 f) 2 2
F = x − 2x + y + 4 y + 6 g) 2 2
G = 5x + 10 y − 6xy − 4x − 2 y + 9 h) 2 2
H = 5x + y − 4xy − 2 y + 8x + 2021
Bài 8: Xác định a , b sao cho a) 4 2
x + ax +1 chia hết cho 2 x + x + 1. b) 3 2
3x + ax + bx + 9 chia hết cho 2 x − 9 .
Bài 9: Tìm n  để giá trị của đa thức a) 2
10n + n −10 chia hết cho giá trị của đa thức n −1. b) 2 2
2n − 7n +13n + 2 chia hết cho giá trị của đa thức 2n −1.
Bài 10: Đa thức P ( x) khi chia cho x − 2 thì dư 5 , khi chia cho x − 3 thì dư 7 . Tìm phần dư
của đa thức P ( x) khi chia cho ( x − 2)( x − 3) . B. HÌNH HỌC
Bài 11: Cho tam giác ABC , các trung tuyến BM , CN cắt nhau tại G . Gọi P là điểm đối xứng của
M qua G, Q là điểm đối xứng của N qua G .
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Nếu tam giác ABC cân tại A thì MNPQ là hình gì? Bài 12: Cho ABC
. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M , N, P,Q lần lượt là
trung điểm của các đoạn thẳng OB,OC, AC, A . B
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Xác định vị trí điểm O để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 13: Cho tam giác ABC , A = 90 , M thuộc cạnh BC . Gọi ,
D E lần lượt là chân đường vuông
góc kẻ từ M đến A , B AC
a) Xác định dạng của tứ giác ADME .
b) Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh: ,
A I , M thẳng hàng.
c) Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất. Tìm độ dài đó biết AB =15 cm, AC = 20 cm.
Bài 14: Cho tam giác ABC , A = 90 , đường cao AH . Gọi ,
D E thứ tự là chân đường vuông góc
kẻ từ H đến A , B AC .
a) Chứng minh: AH = DE .
b) Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của H ,
B HC . Chứng minh DIKE là hình thang vuông.
c) Tính độ dài đường trung bình của hình thang DIKE nếu AB = 6 cm, AC = 8cm.
Bài 15: Cho hình bình hành ABCD , tia phân giác A cắt tia phân giác B và tia phân giác D lần
lượt tại P ,Q .
a) Chứng minh rằng: BP // DQ AP BP , AQ DQ .
b) Tia phân giác C , A cắt BP , DQ lần lượt tại N M . Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh rằng: NM // AB , QP // AD .
d) Giả sử AB AD . Chứng minh rằng: MP = NQ = AB AD .
e) Chứng minh rằng: AC , BD , MP, NQ đồng quy.
Bài 16: Cho hình chữ nhật ABCD . Tia phân giác A cắt tia phân giác D tại M , tia phân giác B
cắt tia phân giác C tại N . Gọi E, F lần lượt là giao điểm của DM , CN với AB . Chứng minh rằng:
a) AM = DM = BN = CN = ME = NF.
b) Tứ giác DMNC là hình thang cân. c) AF = BE .
d) AC , BD , MN đồng quy.
Bài 17: Cho hình chữ nhật ABCD . Nối C với một điểm E bất kỳ trên đường chéo BD . Trên tia
đối của tia EC lấy điểm F sao cho EF = EC . Vẽ FH FK lần lượt vuông góc với
AB AD . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật.
b) AF song song với BD KH song song với AC .
c) Ba điểm E, H, K thẳng hàng.
Bài 18: Cho tam giác nhọn ABC , đường cao BH, CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx
vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC, Bx và Cy cắt nha tại D.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Tại sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M là trung điểm của ED.
c) Chứng minh tam giác MHK là tam giác cân.
d) Nếu DE đi qua A thì tam giác ABC là tam giác gì?
e) Tìm mối liên hệ giữa góc A và góc D của tứ giác ABDC.
f) Kẻ CQ vuông góc với BD tại Q. Chứng minh tam giác KHQ vuông.
III. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 19: Chứng minh rằng a) 5
n n chia hết cho 30 với mọi n  . b) 4 2
n − 10n + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ.
Bài 20: a) Chứng minh rằng: N = x ( x − )2 3 2 7 − 36x 7 x   . b) Chứng minh rằng: 4 3 2
M = 25n − 2n n + 2n 24 n   .
Bài 21: Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố. a) 3 2
A = n − 4n + 4n −1. b) 3 2
B = n − 6n + 9n − 2 .
Bài 22: Cho x , y , z  0 thoả mãn đồng thời các điều kiện xy + x + y = 3 , yz + y + z = 8 ,
xz + x + z = 15. Tính P = x + y + z . Bài 23: a) Cho 2 2 2 2 2 2
x y y x + x z z x + y z + z y = 2xyz . Chứng minh rằng trong 3 số x , y , z ít nhất
cũng có 2 số bằng nhau hoặc đối nhau.
b) Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau nếu: 2
a (b c) 2
+ b (c a) 2
+ c (a b) = 0.
Bài 24: Tìm số dư của 3 9 27 81
x + x + x + x + x khi chia cho x-1. Bài 25: Cho 4 3 2
P x = x + x x + ax + b Q( x) 2 ( ) ,
= x + x − 2, Xác định a,b để P( x) Q( x) .
Bài 26: a) CMR : với mọi x,y,z thì 2 2 2
x + y + z xy + yz + zx . 2 2 2 a + ba + b
b) CMR : với mọi a,b ta có :    . 2  2 
c) Cho a,b,c là các số thực, CMR : 2 2
a + b + 1  ab + a + b .  1  1 
d) Cho a,b thỏa mãn: a+b = 1, a>0, b>0 CMR: 1+ 1+  9    .  a  b  1 1 4
e) Cho a,b  0 . Chứng minh rằng +  . a b a + b 1 2
f) Cho x, y  0, x + y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4xy + + 2 2 x + . y xy IV. ĐỀ THAM KHẢO
1. Phần trắc nghiệm: Câu 1. 2
(x −1)(x − 2x + 2) bằng: A. 3 2
x x + 4x − 2. B. 3 2
x − 3x − 2 . C. 3 2
x − 3x − 4x − 2 . D. 3 2
x − 3x + 4x − 2 .
Câu 2. Kết quả của phép tính x(x y) + y(x + y) tại x = 3 − và y = 4 là: A. 1 B. 7 − C. 25 − D. 25
Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn biểu thức 3 2
x − 3x + 3x − 28 = 0 là: A. x = 4 . B. x = 3 .
C. x = 4 hoặc x = 2 − . D. x = 2 − .
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của y = ( x − )2 3 +1là
A. 1 khi x = 3 .
B. 3 khi x = 1 .
C. 0 khi x = 3 .
D. không có GTNN trên TXĐ.
Câu 5. Cho các khẳng định sau: (I): Phép chia đa thức ( 3 2
3x – 2x + 5) cho đa thức (3x – 2) là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức ( 3 2
2x + 5x – 2x + 3)cho đa thức ( 2 2x x + ) 1 là phép chia hết.
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Cả (I) và (II) đều sai.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.
Câu 6. Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Câu 7. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm.
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8. Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7 cm, một cạnh có độ dài là 13 cm, cạnh còn lại có độ dài? A. 6 cm. B. 6 cm. D. 62 cm.
D. Cả A.B,C đều sai. 2. Phần tự luận
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 4xy − 9x b) 2 2
25 − x + 2xy y c) 3 2
x − 3x − 4x +12 Bài 2:
a) Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:  9   3  4 2 3 2 2 2 2 2 A = 3x y
x y + 9x y − 6xy : xy   
khi x =1 và y = 2021.  2   4 
b) Xác định a để phép chia sau là phép chia hết: B = ( 3 2
3x + x + x a + )
1 : ( x − 3) .
Bài 3: Tìm x , biết: a) x x + = (x − )2 2 4 24 36 3 2  1   1  b) x + − x +    ( x + 6) = 0  2   2  c) ( x + x)2 2 2 2
− 2x − 4x = 3
Bài 5: Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi
B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.
a) Chứng minh rằng : BC//MN.
b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành.
c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng
minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật.
d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường.
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = xy( x − )( y + ) 2 2 2
6 +13x + 4 y −16x + 24y + 46 .
-----------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
Chúc các con ôn tập tốt!