Đề cương ôn tập giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
17 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
1
ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai:
A. Được chuẩn hoá
B. Thanh toán hàng ngày
C.
Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự
kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi
suất để:
A. Đầu cơ (Đầu cơ giá tang/giảm) sẵn sang chấp nhận rủi ro trên thị trường tương
lai, giao dịch tương lai với hy vọng gía thị trường sẽ theo hướng họ phán đoán.
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi một mức tỷ giá
xác định vào một thời điểm cụ thể
A. Hoán đổi lãi suất
B. Quyền chọn
C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng
vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn……. đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu
người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở.
A. Mua, mua
C. Mua, bán
B. Bán, bán
D. Bán, mua
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ
giá lúa tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp đồng phái sinh nào?
A. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng k hạn
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
2
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của hợp
đồng phái sinh có thể là:
A. Gạo
B. Cổ phiếu
C. Dầu mỏ
D. Tất cả các đáp án trên ( gồm cả tài sản
thực và tài sản tài chính)tư mua quyền chọn
bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian
đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ: (thực hiện hợp đồng khi K>= St)
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sē: (nếu K <St thì ko thực hiện chúng ta sẽ lỗ phí )
A. Lời $ 1.000
B. Lời $500
C. Lỗ $1.000
D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà đầu tư bán quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $50 thì nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? (Thực hiện khi K<St) và phải trả phí
A. Lời $3.000
B. Lời $1500
C. Lỗ $1.500
D.
Hoà vốn.
Câu 12: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực hiện
$55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối đa nhà đầu
tư có thể đạt được vào ngày đến hạn là: (lỗ là vô cùng và lời tối đa là phí
=200*10=2000)
A. $2.000
B. $1.000
Câu 9: Một nhà đầu
lOMoARcPSD|50032646
3
C. $11.000
D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà đầu tư mua một hợp đồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì nhà
đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu?
A. Lời $5.000
B. Lời $1.000
C. Lỗ $5.000
D. Lỗ $1.000
Câu 14: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực hiện
$50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $52 thì NĐT sẽ: (thực hiện khi K<st)
A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết định thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn được khoảng lỗ nhưng không giới
hạn khoảng lãi. Nhận định trên đúng hay sai? ( Bán QCB là không giới hạn khoảng lỗ
nhưng giới hạn khoản lãi là phí )
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục đầu tư
hoặc các giao dịch tương lại bằng cách đảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với
giá tương lai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí
quyền chọn. (người mua quyền chọn trả cho người bán quyền chọn một mức phí
gọi là phí quyền chọn)
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất k lúc nào trước khi
đến hạn (Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn chỉ được thực hiện vào ngày đến hạn.
Quyền chọn kiểu Mỹ là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi đến hạn)
A. Đúng
| B. Sai
Câu 19: Sự bất ổn định của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao
A. Đúng
B. Sai
4
Câu 20: Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác (HĐ kỳ hạn là
HĐ giữa 2 bên đối tác.) (Hđ tương lai là hợp đồng giữa Sở giao dịch 1 bên đối tác).
A. Đúng
B. Sai
ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá:
A. Càng cao
B.
Càng thấp
C. Gía không lquan đến rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời
hạn 10 năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon đang
được bán với giá bao nhiêu?
Ta có C= ic*F=10000000*7%=700000
PV=872
A.
872
B. 9500
C. 1140
D. Chưa thể xác định.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp đồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986.000
và đồng ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000.000. Hỏi tỉ suất
respon khi NĐT ký kết hợp đồng respon trên là bao nhiêu?
A. 1.34% B.
3.14%
C. 8.48%
D. 4.84% Công thức tủy suất repos: (Repo rate=SP-PP/PP*360/n)
E.
Thay vào công thức ta tính được là 4.26%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng điều
kiện khác nhau
Câu 5: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A.Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
lOMoARcPSD|50032646
5
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 6: Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được
trên thị trường với giá 980,000đ. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày,
mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ lệ chiết khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ?
Sử dụng công thức tỷ suất chiết khấu suy ra được PP sau đó sử dụng công thức tỷ suất
sinh lời
T-bill discount= Par-PP/Par*360/n=970000. =>> Yt=Sp-pp/pp*365/n=>> =4,7%
A. 4,7%
B. 5,47%
C. 5,2%
D. 6,3%
Câu 7: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn
hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngân hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái
phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là:
A. 4% và 4% = trung bình cộng của lãi suất ngắn hạn năm 2= (3+5)/2=4 Năm 3=
(3+5+4)/3=4
B. B, 7% và 99%
C. C.3,5% và 3% D. D. 3% và 2%
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng
cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của coupon
C. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giả của coupon
D. Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng một vào ngày đáo hạn của trái phiếu (trái phiếu coupon là công cụ nợ, vay
mượn tín dụng,nhiều dòng tiền, trả lãi định kỳ và trả cả vốn gốc vào kì cuối.)
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh
giá là 100 triệu, giá mua 97 triệu. Biết rằng thời gian đáo hạn trong 1
năm
A. 11.1%
B. 9.1% C. 7.3% D. 6.8%
Câu 11: Theo lý thuyết kỳ vọng đường cong lãi suất ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ:
A. Tăng và sau đó giảm trong tương lai
B. Tăng trong tương lai
C. Giarm trong tương lai
. 3.1% Iym=F-P/P
6
KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng tương lai
A. Được chuẩn hóa
B. Thanh toán hằng ngày
C.
Rủi ro tín dụng cao
D. Thường đươc đóng trước khi đến hạn
Câu 13: Mức giá được xác định theo phương thức định kì được là mức giá được thực
hiện:
A.
Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. Nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không còn
liên quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên đã sử dụng hợp đồng tương
lai để
A.
Đầu cơ
B. Giao Dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian đáo hạn là 6
tháng, 2 tháng sau nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thế trên
hợp đồng. Nhà đầu tư A sẽ
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn6 tháng
B. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 2 tháng
C.
Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 4 tháng
D. Không có đáp án
Câu 16: Lệnh giới hạn LO là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại
A. Một mức giá chưa xác định
B. Một mức giá xác định hoặc tốt hơn (Ghi mức giá cụ thể có hiệu lực cho đến ngày
giao dịch hoặc cho đến khi lệnh bị hủy bỏ)
C. Một mức giá xác định
D. Một mức giá xác định hoặc thấp hơn
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện K
$35/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn
là St :$32 nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Mua 100 cổ phiếu A (K<St thì thực hiện mua) C.
Mua 200 cổ phiếu A
D. Không đổi trong tương lai
Câu 12: Đâu
lOMoARcPSD|50032646
7
không phải đặc điểm của hợp đồng mua lại
A. Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
( HĐ mua lại ko có thị trường thứ cấp vì đây là
HĐ sự thỏa thuận của hai bên ko thể bán được)
D. Có tài sản thế chấp (đó là TPKB)
Câu 19: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện
$30/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn
là $40 nhà đầu tư sẽ: (Thực hiện khi K>St) và nếu ko thực hiện thì chịu phí là lỗ phí
A. Lời 1000
B. Lòi 500
C. Lỗ 1000
D.
Lỗ 500
Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời
gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo
thời gian
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời
gian
D. A,B,C đều sai
ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất:
A.
Càng cao
B. Càng thấp
C. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi
mỗi năm bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới (sử dụng công
thức tín dụng thanh toán từng k) LV=FP*(1-(1+Iym)^-n/Iym) trong LV là giá tr
khoản vay, FP là khoản thanh toán định k)
A.9.4 triệu
B. 9.2 triệu
C. 8,5 triệu
D, 10,2 triệu
Câu 3: Giả sử NĐT A ký kết một hợp đồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán là
992.000 và đồng ý bán lại chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là $1.000.000, Hỗi
tỷ suất repos khi NĐT kí kết hợp đồng repo trên là bao nhiêu
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu
? (SP-PP)/PP x 360/n
8
A. 1,34%
B. 3,14%C. 8,48%
`D. 4.84%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trái Phieu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng
cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của
Coupon
C. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giá của coupon
D. Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng mệnh giá ngày đáo hạn của trái phiếu Câu 5: Nhận định nào sau đây là
đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn
B.
Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D. Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tuỳ vào từng điều
kiện
Câu 6: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn
hạn dự tính năm thứ 2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi suất
trái phiếu kì hạn 2 năm và làm bài phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: trung bình cộng
A. 4% và 3%
B. 7% và 9%
C.
3.5% và 3%
D. 3% và 2%
Câu 7: Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu A n lại 1 TPKB được
trên thị trường với giá 982.000d. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn 180 ngày, mệnh
giá 1,000 000, tlệ chiết khấu 6,5% y tính tỷ suất sinh lời của người n ? A.
7,4%
B. 5,47% (từ công thức tỷ suất chiếc khấu:T-bill=(PAR-PP)/PAR*360/n)=>> suy ra
được PP: giá mua sau đỏ sử dụng công thức tính tỷ suất sinh lời: Yt=(SP-
PP)/PP*365/n)
C. 5,2%
D.6,3%
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau:
A.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính ph
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu D.
Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
lOMoARcPSD|50032646
9
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua
95 triệu biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm?
A. 11.1%
B. 5,3% công thức lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu iym=(F-P/P)
C. 9.5%
D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi
suất ngắn hạn sẽ:
A. tăng và sau đó giảm trong tương lai
B. tăng trong tương lai C. giảm trong tương lai
D.
Câu 12: Đâu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua
lại:
A. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc
C.
Có thị trường thứ cấp khá sôi động (là HĐ thỏa thuận giữa 2 bên nên ko bán được
D. Có tài sản thế chấp
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời
gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo
thời gian.
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời
gian.
D. A, B và C đều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kỳ
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai
để:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thể hợp
đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
không đổi trong tương lai
10
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng
D, không có đáp án nào đúng
Câu 16: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sẽ: thực hiện khi K>st còn ko thực hiện thì lỗ phí
A. Lời $ 1.000
B. lãi $500
C. Lỗ $1000
D.
Lỗ $500
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phi quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $32 thì nhà đầu tư sẽ: Lưu ý nếu mua ở đây thì lỗ nhiều hơn ko thực hiện
nên là phải xem xét kỷ K từng trường hợp
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: Đặc điểm của hợp
đồng tương là là rủi ro tín dụng thấp)
A. Được chuẩn h
B. Thanh toán hàng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao |
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 19: Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại:
A. một mức giá chưa xác định
B.
một mức giá xác định hoặc tốt hơn
C. một mức giá xác định
D. một mức giá xác định hoặc thấp hơn
Câu 20: Mức giá được xác định theo phương thức khớp lệnh định kmức giá thực
hiện:
A.
đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu
lOMoARcPSD|50032646
11
ĐỀ 4
B
D
C: PV=CF/(1+i)^n
D
12
B
B
B
A
lOMoARcPSD|50032646
13
B: giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá, lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
Giá < mệnh giá: lãi suất hoàn vốn > lãi suất
C
B: không thực hiện
C: bán mua
14
B:5.47%
B: lãi 1000
B: 5.47%
B: lãi 1000
lOMoARcPSD|50032646
15
B: 5.61% (SP-PP+LÃI)/PP
B (Hợp đồng hoán đổi lãi suất)
B: tăng trong tương lai (đường con hướng xuống : lãi suất ngắn hạn lớn hơn lãi suất dài
hạn)
B: 4.26% t suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n
16
B: tăng, giảm, tăng lãi suất ngược chiều vs g rủi ro và lãi suất tỷ lệ thuận. còn giá là tỷ
lệ nghịch với lãi suất.
A: cổ phiếu
C: bán, mua
C
lOMoARcPSD|50032646
17
b
B: lỗ 1 (vì người mua QCM ko thực hiện HĐ nên chịu phí là 5$ và người Bán QCM sẽ
nhận được khoản phí là 6$ =>> là NĐT lỗ 1$)
C (một đồng tiên ta nhận được ở hiện tại có giá trị lớn hơn đồng tiền đó nhận được ở
thời điểm tương lai)
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646 1 ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao D.
Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự
kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để: A.
Đầu cơ (Đầu cơ giá tang/giảm) sẵn sang chấp nhận rủi ro trên thị trường tương
lai, giao dịch tương lai với hy vọng gía thị trường sẽ theo hướng họ phán đoán. B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá
xác định vào một thời điểm cụ thể A. Hoán đổi lãi suất B. Quyền chọn C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng
vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn……. đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu
người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở. A. Mua, mua C. Mua, bán B. Bán, bán D. Bán, mua
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ
giá lúa tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp đồng phái sinh nào? A. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ 2
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của hợp
đồng phái sinh có thể là: A. Gạo B. Cổ phiếu C. Dầu mỏ
D. Tất cả các đáp án trên ( gồm cả tài sản
thực và tài sản tài chính)tư mua quyền chọn Câu 9: Một nhà đầu
bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian
đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ: (thực hiện hợp đồng khi K>= St)
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sē: (nếu K A. Lời $ 1.000 B. Lời $500 C. Lỗ $1.000 D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà đầu tư bán quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $50 thì nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? (Thực hiện khi KA. Lời $3.000 B. Lời $1500 C. Lỗ $1.500 D. Hoà vốn.
Câu 12: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực hiện
$55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối đa nhà đầu
tư có thể đạt được vào ngày đến hạn là: (lỗ là vô cùng và lời tối đa là phí =200*10=2000) A. $2.000 B. $1.000 lOMoARcPSD| 50032646 3 C. $11.000 D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà đầu tư mua một hợp đồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì nhà
đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $5.000 B. Lời $1.000 C. Lỗ $5.000 D. Lỗ $1.000
Câu 14: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực hiện
$50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $52 thì NĐT sẽ: (thực hiện khi KA. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết định thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn được khoảng lỗ nhưng không giới
hạn khoảng lãi. Nhận định trên đúng hay sai? ( Bán QCB là không giới hạn khoảng lỗ
nhưng giới hạn khoản lãi là phí ) A. Đúng B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục đầu tư
hoặc các giao dịch tương lại bằng cách đảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với giá tương lai. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí
quyền chọn. (người mua quyền chọn trả cho người bán quyền chọn một mức phí
gọi là phí quyền chọn) A. Đúng B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi
đến hạn (Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn chỉ được thực hiện vào ngày đến hạn.
Quyền chọn kiểu Mỹ là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi đến hạn) A. Đúng | B. Sai
Câu 19: Sự bất ổn định của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao A. Đúng B. Sai 4
Câu 20: Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác (HĐ kỳ hạn là
HĐ giữa 2 bên đối tác.) (Hđ tương lai là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác). A. Đúng B. Sai ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá: A. Càng cao B. Càng thấp C.
Gía không lquan đến rủi ro vỡ nợ D.
Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời
hạn 10 năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon đang
được bán với giá bao nhiêu?
Ta có C= ic*F=10000000*7%=700000 PV=872 A. 872 B. 9500 C. 1140 D. Chưa thể xác định.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp đồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986.000
và đồng ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000.000. Hỏi tỉ suất
respon khi NĐT ký kết hợp đồng respon trên là bao nhiêu? A. 1.34% B. 3.14% C. 8.48% D.
4.84% Công thức tủy suất repos: (Repo rate=SP-PP/PP*360/n) E.
Thay vào công thức ta tính được là 4.26%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng điều kiện khác nhau
Câu 5: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A.Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông lOMoARcPSD| 50032646 5
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 6: Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được
trên thị trường với giá 980,000đ. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày,
mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ lệ chiết khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ?
Sử dụng công thức tỷ suất chiết khấu suy ra được PP sau đó sử dụng công thức tỷ suất sinh lời
T-bill discount= Par-PP/Par*360/n=970000. =>> Yt=Sp-pp/pp*365/n=>> =4,7% A. 4,7% B. 5,47% C. 5,2% D. 6,3%
Câu 7: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn
hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngân hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái
phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: A.
4% và 4% = trung bình cộng của lãi suất ngắn hạn năm 2= (3+5)/2=4 Năm 3= (3+5+4)/3=4 B. B, 7% và 99% C. C.3,5% và 3% D. D. 3% và 2%
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng: A.
Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân B.
Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của coupon C.
Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giả của coupon D.
Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng một vào ngày đáo hạn của trái phiếu (trái phiếu coupon là công cụ nợ, vay
mượn tín dụng,nhiều dòng tiền, trả lãi định kỳ và trả cả vốn gốc vào kì cuối.)
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh
giá là 100 triệu, giá mua 97 triệu. Biết rằng thời gian . 3.1% Iym=F-P/Pđáo hạn tro ng 1 năm A. 11.1% B. 9.1% C. 7.3% D. 6.8%
Câu 11: Theo lý thuyết kỳ vọng đường cong lãi suất ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ: A.
Tăng và sau đó giảm trong tương lai B. Tăng trong tương lai C. Giarm trong tương lai 6 D.
Không đổi trong tương lai Câu 12: Đâu
KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng tương lai A. Được chuẩn hóa B. Thanh toán hằng ngày C. Rủi ro tín dụng cao D.
Thường đươc đóng trước khi đến hạn
Câu 13: Mức giá được xác định theo phương thức định kì được là mức giá được thực hiện: A.
Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất B.
Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất C.
Nhập vào hệ thống sớm nhất D.
Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kì
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không còn
liên quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để A. Đầu cơ B. Giao Dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian đáo hạn là 6
tháng, 2 tháng sau nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thế trên
hợp đồng. Nhà đầu tư A sẽ A.
Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng B.
Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 2 tháng C.
Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 4 tháng D. Không có đáp án
Câu 16: Lệnh giới hạn LO là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại A.
Một mức giá chưa xác định B.
Một mức giá xác định hoặc tốt hơn (Ghi mức giá cụ thể có hiệu lực cho đến ngày
giao dịch hoặc cho đến khi lệnh bị hủy bỏ) C. Một mức giá xác định D.
Một mức giá xác định hoặc thấp hơn
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện K
$35/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn
là St :$32 nhà đầu tư sẽ: A.
Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A B.
Mua 100 cổ phiếu A (K Mua 200 cổ phiếu A lOMoARcPSD| 50032646 7 D.
Không thực hiện quyền chọn Câu 18: Đâu
không phải đặc điểm của hợp đồng mua lại A.
Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn B.
Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc C.
Có thị trường thứ cấp khá sôi động ( HĐ mua lại ko có thị trường thứ cấp vì đây là
HĐ sự thỏa thuận của hai bên ko thể bán được) D.
Có tài sản thế chấp (đó là TPKB)
Câu 19: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện
$30/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn
là $40 nhà đầu tư sẽ: (Thực hiện khi K>St) và nếu ko thực hiện thì chịu phí là lỗ phí A. Lời 1000 B. Lòi 500 C. Lỗ 1000 D. Lỗ 500
Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép A.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời gian B.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời gian D. A,B,C đều sai ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất: A. Càng cao B. Càng thấp C.
Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ D.
Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi
mỗi năm bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới (sử dụng công
thức tín dụng thanh toán từng kỳ) LV=FP*(1-(1+Iym)^-n/Iym) trong LV là giá trị
khoản vay, FP là khoản thanh toán định kỳ) A.9.4 triệu B. 9.2 triệu C. 8,5 triệu D, 10,2 triệu
Câu 3: Giả sử NĐT A ký kết một hợp đồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán là
992.000 và đồng ý bán lại chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là $1.000.000, Hỗi
tỷ suất repos khi NĐT kí kết hợp đồng repo trên là bao nhiêu ? (SP-PP)/PP x 360/n 8 A. 1,34% B. 3,14%C. 8,48% `D. 4.84%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng: A.
Trái Phieu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân B.
Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của Coupon C.
Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giá của coupon D.
Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn và số
tiền bằng mệnh giá ngày đáo hạn của trái phiếu Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng: A.
Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn B.
Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn C.
Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn D.
Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tuỳ vào từng điều kiện
Câu 6: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn
hạn dự tính năm thứ 2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi suất
trái phiếu kì hạn 2 năm và làm bài phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: trung bình cộng A. 4% và 3% B. 7% và 9% C. 3.5% và 3% D. 3% và 2%
Câu 7: Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được
trên thị trường với giá 982.000d. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày, mệnh
giá là 1,000 000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? A. 7,4%
B. 5,47% (từ công thức tỷ suất chiếc khấu:T-bill=(PAR-PP)/PAR*360/n)=>> suy ra
được PP: giá mua sau đỏ sử dụng công thức tính tỷ suất sinh lời: Yt=(SP- PP)/PP*365/n) C. 5,2% D.6,3%
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau: A.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty B.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ C.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu D.
Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn lOMoARcPSD| 50032646 9
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua
95 triệu biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm? A. 11.1%
B. 5,3% công thức lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu iym=(F-P/P) C. 9.5% D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ: A.
tăng và sau đó giảm trong tương lai B. tăng trong tương lai C. giảm trong tương lai D.
không đổi trong tương lai Câu
12: Đâu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua lại: A.
Là một công cụ vay nợ ngắn hạn B.
Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc C.
Có thị trường thứ cấp khá sôi động (là HĐ thỏa thuận giữa 2 bên nên ko bán được D. Có tài sản thế chấp
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển động cho phép A.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian B.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. D. A, B và C đều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kỳ
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
quan đến sự biến động giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thể hợp
đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng 10
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng
D, không có đáp án nào đúng
Câu 16: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sẽ: thực hiện khi K>st còn ko thực hiện thì lỗ phí A. Lời $ 1.000 B. lãi $500 C. Lỗ $1000 D. Lỗ $500
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phi quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $32 thì nhà đầu tư sẽ: Lưu ý nếu mua ở đây thì lỗ nhiều hơn ko thực hiện
nên là phải xem xét kỷ K từng trường hợp
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: Đặc điểm của hợp
đồng tương là là rủi ro tín dụng thấp) A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao | D.
Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 19: Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại: A.
một mức giá chưa xác định B.
một mức giá xác định hoặc tốt hơn C. một mức giá xác định D.
một mức giá xác định hoặc thấp hơn
Câu 20: Mức giá được xác định theo phương thức khớp lệnh định kỳ là mức giá thực hiện: A.
đạt khối lượng giao dịch lớn nhất B.
đạt khối lượng giao dịch thấp nhất C.
nhập vào hệ thống sớm nhất D.
Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu lOMoARcPSD| 50032646 11 ĐỀ 4 B D C: PV=CF/(1+i)^n D 12 B B B A lOMoARcPSD| 50032646 13
B: giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá, lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
Giá < mệnh giá: lãi suất hoàn vốn > lãi suất C B: không thực hiện C: bán – mua 14 B:5.47% B: lãi 1000 B: 5.47% B: lãi 1000 lOMoARcPSD| 50032646 15 B: 5.61% (SP-PP+LÃI)/PP
B (Hợp đồng hoán đổi lãi suất)
B: tăng trong tương lai (đường con hướng xuống : lãi suất ngắn hạn lớn hơn lãi suất dài hạn)
B: 4.26% tỷ suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n 16
B: tăng, giảm, tăng lãi suất ngược chiều vs giá rủi ro và lãi suất tỷ lệ thuận. còn giá là tỷ
lệ nghịch với lãi suất. A: cổ phiếu C: bán, mua C lOMoARcPSD| 50032646 17 b
B: lỗ 1 (vì người mua QCM ko thực hiện HĐ nên chịu phí là 5$ và người Bán QCM sẽ
nhận được khoản phí là 6$ =>> là NĐT lỗ 1$)
C (một đồng tiên ta nhận được ở hiện tại có giá trị lớn hơn đồng tiền đó nhận được ở thời điểm tương lai)