Đề cương ôn tập HK1 Địa lí 12 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập HK1 Địa lí 12 năm học 2023-2024 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 32 trang. Đề cương rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho kỳ thi học kỳ 1 môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
32 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập HK1 Địa lí 12 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập HK1 Địa lí 12 năm học 2023-2024 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 32 trang. Đề cương rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho kỳ thi học kỳ 1 môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

55 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K I
MÔN: ĐỊA LÍ 12
PHN 1: LÍ THUYT VÀ CÂU HI TRC NGHIM
BÀI 2. V TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHM VI LÃNH TH
1. V trí đa lí:
- Nm rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vc Đông Nam Á.
- V trí bán đo, va gn lin vi lc đa Á - Âu, va tiếp giáp với Thái Bình Dương.
- Nm trên các tuyến đường giao thông hàng hi, đưng bộ, đường hàng không quc tế quan trng.
- Nm trong khu vc có nn kinh tế phát triển năng động ca thế gii.
- Tiếp giáp: Trung Quc, Lào, Campuchia.
- H ta đ trên đt lin:
Đim cc
Kinh, vĩ tuyến
Địa gii hành chính
Bc
23
0
23'B
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà
Giang.
Nam
8
0
34' B
Xã Đất Mũi, huyện Ngc Hin, tnh Cà
Mau.
Tây
102
0
09’Đ
Xã Sín Thu, huyện Mường Nhé, tnh
Đin Biên.
Đông
l09
0
24'Đ
Xã Vn Thnh, huyn Vn Ninh, tnh
Khánh Hòa.
- Ta đ địa lí trên biển: Phía Đông 117
0
20’Đ, phía Nam 6
0
50'B và phía Tây 101
0
Đ.
- Nằm hoàn toàn trong vòng đai nhiệt đới Bc bán cu, thường xuyên chu ảnh hưởng ca gió mu dch
và gió mùa châu Á.
- Nm hoàn toàn trong múi gi th 7, thun li cho vic thng nht quản đất nước v thi gian sinh
hot và các hot đng khác.
2. Phm vi lãnh th: Lãnh th Vit Nam là mt khi thng nht và toàn vn, gm
a. Vùng đất:
- Gm toàn b phn đất lin và các hi đo, có tng din tích là 331.212 km
2
.
- Biên giới trên đất lin dài hơn 4600km, phn ln nm khu vc miền núi, trong đó đưng biên gii
chung vi:
+ Phía Bc giáp Trung Quc dài (hơn 1400km).
+ Phía Tây giáp Lào (gn 2100km).
+ Phía Tây Nam giáp Campuchia (hơn 1100km).
-> Đường biên giới được xác định theo các dạng địa hình đặc trưng: đỉnh núi, đường sống núi, đường
chia nưc, khe, sông, sui, ... Giao thông với các nưc thông qua nhiu ca khẩu tương đối thun li.
b. Vùng bin:
- Din tích khong 1 triu km
2
.
- Đưng b bin dài 3260km t Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang). Có 28/63 tnh, thành
ph giáp vi bin.
- Các b phn hp thành vùng bin gm: (5)
+ Vùng ni thuỷ: vùng c tiếp giáp với đất lin, phía trong đường sở (Nối các đảo ngoài cùng
gọi là đương cơ sở) -> được xem như b phn lãnh th trên đất lin.
+ Lãnh hi: Là vùng bin thuc ch quyn quc gia trên biển, cách đều đường cơ sở là 12 hi lí (1 hi lí =
1852m) -> đường biên gii quc gia trên bin.
+ Vùng tiếp giáp lãnh hi: vùng biển được quy định nhằm đảm bo cho vic thc hin ch quyn các
nước ven bin (bo v an ninh, quc phòng, kim soát thuế quan, các quy định v y tế, môi trường, nhp
cư …) vùng này cách lãnh hải 12 hi lí (cách đường cơ s 24 hi lí).
+ Vùng đặc quyn kinh tế: vùng nhà nước ta có ch quyn hoàn toàn v mt kinh tế nhưng vẫn để các
nước khác đặt ng dn du, dây cáp ngm tàu thuyn, y bay của nước ngoài vẫn đi li theo Công
ước quc tế v đi lại. Vùng này có chiu rng 200 hi lí tính t đường cơ sở.
+ Thm lục địa: phn ngầm dưới đáy biển trong lòng đất ới đáy biển thuc phn lục địa kéo dài
m rng ra ngoài lãnh hải cho đến b ngoài ca lục địa, độ sâu 200m hoặc hơn nữa. Nhà nước ta
toàn quyền thăm dò, khai thác, bảo v, qun lí các ngun tài nguyên thiên nhiên thm lc đa Vit Nam.
- H thống đo quần đảo: Nước ta hơn 4000 đảo ln nh, phn lớn các đảo ven b hai qun
đảo xa b là quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa.
c. Vùng tri:
Khong không gian, không gii hn bao trùm trên lãnh th Việt Nam. Trên đất lin được xác định bi
đường biên gii, trên bin là ranh gii bên ngoài lãnh hi và không gian ca các đo.
3. Ý nghĩa của v trí đa lí:
a. Ý nghĩa tự nhiên:
- V trí địa quy định đặc điểm bản của thiên nhiên nước ta mang tính cht nhiệt đới m gió mùa: +
Nm hoàn toàn trong vùng nhit đi nên có nn nhit cao.
+ Nước ta còn nm trong khu vc chu ảnh hưởng ca gió Mu dch và gió mùa châu Á, nên khí hậu nước
ta có 2 mùa rõ rt.
+ Nước ta giáp biển Đông là nguồn d tr di dào v nhit và m, thiên nhiên chu ảnh hưng sâu sc ca
bin -> thm thc vt xanh tt, giàu sc sng.
- c ta nm lin k vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hi -> tài nguyên khoáng sn
phong phú.
- c ta nằm trên đường di u di của nhiều loài động, thc vt -> tài nguyên sinh vt phong phú
và đa dạng.
- V trí hình th to nên s phân hoá đa dng ca t nhiên gia min Bc Nam, min núi đồng
bng, ven bin, vùng t nhiên khác nhau.
- Nm trong vùng có nhiu thiên tai.
b. Ý nghĩa về kinh tế, văn hóa, xã hội và quc phòng:
- V kinh tế:
+ To thun li trong phát trin kinh tế và vùng lãnh th, thc hin chính sách m ca, thu hút vốn đầu tư
nước ngoài.
+ Điều kin phát trin các loi nh giao thông, thun li trong vic phát trin quan h ngoại thương vi
các nưc trong và ngoài khu vc.
- V văn hoá - xã hi:
+ To thun lợi nước ta chung sng hoà bình, hp tác hu ngh cùng phát trin với các nước láng
giềng và các nước trong khu vực Đông Nam Á.
+ Góp phn làm giàu bn sắc văn hóa, k c kinh nghim sn xut…
- V chính tr và quc phòng:
+ khu vc quân s đặc bit quan trng của vùng Đông Nam Á. Một khu vc kinh tế năng động và
nhy cm vi nhng biến động chính tr trên thế gii.
+ Biển Đông của c ta một ng chiến ợc ý nghĩa rất quan trng trong công cuc xây dng,
phát trin và bo v đất nước.
* Khó khăn:
- Vic bo v ch quyn lãnh th gn vi v trí chiến lược quan trng c ta.
- Đặt nưc ta vào thế va hp tác va cnh tranh quyết lit trên th trường thế gii.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: c ta nm v trí
A. trung tâm ca bán đảo Đông Dương. B. trung tâm bán đo Trung n.
C. gn trung tâm Châu Á. D. gn trung tâm ca khu vực Đông Nam Á.
Câu 2: Tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta được quy đnh bi
A. v trí trong vùng ni chí tuyến. B. địa hình nước ta thp dn ra bin.
C. hot đng của gió phơn Tây Nam. D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 3: Nước ta nm nơi tiếp giáp gia lục địa và đại dương nên
A. khí hu có nn nhiệt độ cao. B. khí hu có bn mùa rõ rt.
C. có tài nguyên sinh vt phong phú. D. tài nguyên khoáng sản đa dng.
Câu 4: B phận nào sau đây của vùng bin nước ta được xem như phn lãnh th trên đt lin?
A. Lãnh hi. B. Vùng tiếp giáp lãnh hi.
C. Ni thy. D. Thm lc đa.
Câu 5: Vùng bin thuc ch quyn quc gia trên biển được gi là
A. vùng ni thy. B. vùng lãnh hi. C. vùng tiếp giáp lãnh hi. D. vùng đặc quyn kinh tế.
Câu 6: Lãnh th Vit Nam là mt khi thng nht và toàn vn bao gm
A. vùng đất, vùng bin, vùng núi. B. vùng đất, vùng bin, vùng tri.
C. vùng đất, hi đo, thm lc đa. D. vùng đất lin, hi đo, vùng tri.
Câu 7: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 8: Vùng biển nước ta quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,..là vùng
A. Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa.
Câu 9: S đa dạng v bn sc dân tc ca nưc ta là do v trí
A. lin k ca hai vành đai sinh khoáng ln.
B. din ra nhng hoạt động kinh tế sôi đng.
C. nằm trên ngã tư đưng hàng hi và hàng không quc tế ln.
D. có s gp g nhiu nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
u 10: Trong vùng đặc quyn kinh tế ớc ta, các nước kc đưc pp thc hin hot động nào sau đây?
A. Khai thác hi sn. B. T do v qn s.
C. y đo nn to. D. Đt ng dn du.
Câu 11: V trí địa lí nước ta
A. trong vùng có nhiu thiên tai. B. nm hoàn toàn vùng xích đạo..
C. giữa trung tâm Đông Nam Á. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 12: c ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến nên
A. mùa đông rất lnh, mùa h rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiu tài nguyên sinh vt vô cùng quý giá.
C. có s phân hóa thiên nhiên theo lãnh th rõ rt.
D. nn nhit cao, cán cân bc x quanh năm dương.
Câu 13: Nh tiếp giáp biển nên nước ta có
A. nhiu tài nguyên khoáng sn và sinh vt. B. thiên nhiên xanh tt, giàu sc sng.
C. nn nhit đ cao, nhiu ánh nng. D. khí hu có hai mùa rõ rt.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không đúng về lãnh hi nưc ta?
A. Thuc ch quyn quc gia trên bin. B. Có chiu rng 12 hi lí.
C. Có đ sâu khong 200m. D. Đưc coi là đưng biên gii trên bin.
Câu 15: Do nm trong khu vc chu nh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tng bc x trong năm lớn. B. hai ln Mt Tri qua thiên đỉnh.
C. khí hu to thành hai mùa rõ rt. D. nn nhit đ c nước cao.
Câu 16: c ta nằm trên ngã tư đường hàng hi quc tế nên có thun li ch yếu nào sau đây?
A. Giao lưu với các nước trên thế gii. B. Chung sng hòa bình với các nước.
C. Phát trin tng hp kinh tế bin. D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: S phân hóa đa dạng ca t nhiên hình thành các vùng t nhiên khác nhau c ta ch yếu
do
A. khí hu và sông ngòi. B. v trí đa lí và hình th.
C. khoáng sn và bin. D. gió mùa và dòng bin.
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng v văn hóa - xã hi ca v trí địa lí nưc ta là
A. phát triển giao thông đường bộ, đưng biển, đường hàng không.
B. to cu ni phát trin kinh tế gia các nưc trong khu vc.
C. tạo điều kin thu hút vn và k thut đu tư nưc ngoài.
D. tạo điều kiện để chung sng hòa bình với các nước trong khu vc.
Câu 19: c ta có ngun tài nguyên khoáng sn phong phú là do v trí đa lí
A. giáp vùng bin rng ln, giàu tài nguyên. B. nm lin k các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vt. D. có hoạt động ca gió mùa và Tín phong.
Câu 20: Khí hậu nưc ta không khô hạn như các nưc cùng vĩ đ là do
A. nước ta nm lin k với 2 vành đai sinh khoáng lớn.
B. ảnh hưởng ca bin Đông và các khi khí di chuyn qua bin.
C. nước ta nm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới Bc bán cu.
D. thiên nhiên chu ảnh hưởng rõ rt ca gió Tín phong.
Câu 21: Việc thông thương qua lại gia nưc ta với các nước láng ging ch có th tiến hành thun li
mt s ca khu vì
A.
phn ln biên gii nưc ta nm vùng núi.
B.
thun tin cho việc đảm bo an ninh quc gia.
C.
phn ln biên gii chạy theo các đỉnh núi, các hm núi...
D.
ca khẩu là nơi có địa hình thun li cho qua li.
BÀI 6 + 7: ĐẤT NƯC NHIU ĐI NÚI
1. Đặc điểm chung của địa hình:
a. Địa hình đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng ch yếu là đồi núi thp:
- Đồi núi chiếm 3/4 din tích lãnh thổ, đồng bng chiếm 1/4 din tích.
- Địa hình cao dưới 1000m chiếm 85%, t 1000 - 2000m núi trung bình 14%, trên 2000m núi cao ch
1%.
b. Cấu trúc địa hình khá đa dạng:
- Địa hình được vận đng Tân kiến to làm tr li và có tính phân bc rõ rt.
- Địa hình thp dn t Tây Bc xuống Đông Nam.
- Cấu trúc: 2 hướng chính:
+ Hướng Tây Bc - Đông Nam: vùng núi Trường Sơn Bắc, Tây Bc.
+ Hướng vòng cung: vùng núi Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
c. Đa hình ca vùng nhit đi m gió mùa: Xâm thc mnh m min núi, bi t nhanh đồng bng.
d. Địa hình chu tác đng mnh m của con người: Thông qua các hoạt động kinh tế như các công trình
thy li, thủy điện, đắp đê… làm biến đổi các dạng địa hình.
2. Các khu vc đa hình:
a. Khu vực đồi núi:
* Địa hình núi: 4 vùng: Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
Vùng núi
V trí
Đặc điểm chính
Đông Bc
- Nm t ngn
sông Hng
- Ch yếu là đồi núi thp.
- ng núi vòng cung. Gm 4 cánh cung chm li Tam Đảo, m
rng v phía Bắc và Đông. Theo hướng các dãy núi là hưng vòng
cung của các thung lũng Sông Cầu, sông Thương, Lục Nam…
- ng nghiêng chung: Thp dn t TB xuống ĐN. Những đỉnh
núi cao phía Bc, Tây Bắc, trung tâm là đồi núi thp.
Tây Bc
- Nm gia sông
Hng và sông C.
- Địa hình cao nhất nước ta.
- ng núi Tây Bc Đông Nam.
- 3 di đa hình:
+ Phía Đông: Dãy núi cao đồ s Hoàng Liên Sơn (Đnh
Phanxipăng: 3143m).
+ Phía Tây: Địa hình núi trung bình.
+ gia: Đa hình thp hơn: dãy núi, sơn nguyên, cao nguyên đá
vôi.
Xen gia các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng: sông Đà,
sông Mã, sông Chu.
Trường
Sơn Bắc
- Phía nam Sông
C ti dãy Bch
Mã.
- ớng địa hình: Tây Bc - Đông Nam.
- Các dãy núi song song, so le nhau.
- Thp, hẹp ngang nâng cao hai đầu: phía bc là vùng núi Tây Ngh
An, phía nam là vùng núi Tây Tha Thiên Huế, gia thấp trũng là
vùng đá vôi Quảng Bình và vùng đồi núi thp Qung Tr.
Trường
Sơn Nam
- Phía nam dãy
Bch Mã.
- Gm các khi núi và cao nguyên.
- Có s bt đi xng gia hai sườn Đông - Tây:
+ Địa hình núi phía Đông với những đỉnh cao trên 2000m nghiêng
dn v phía Đông.
+ Cao nguyên badan tương đối bng phng, bán bình nguyên xen
đồi phía Tây.
* Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du: Nm chuyn tiếp gia min núi vi đng bng.
- Bán bình nguyên (Đông Nam Bộ): Bc thm phù sa c và b mt ph badan.
- Đồi trung du (rìa phía Bắc, phía Tây ĐBSH, thu hẹp rìa đồng bng ven bin min Trung): Phn ln là
bc thm phù sa c b chia cắt do tác động ca dòng chy.
b. Khu vực đồng bng:
* Đồng bng châu th sông gồm: đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cu Long.
- Giống nhau: Đều được thành to phát trin do psa sông bi t dn trên vnh bin nông, thm lc
địa m rộng, địa hình khá bng phẳng, đất ch yếu là phù sa.
- Khác nhau:
Đồng bng sông Cu Long
Nguyên nhân hình
thành.
Do phù sa sông Tin, sông Hu bi t.
Din tích.
> 40.000km
2
Địa hình.
Thp, bng phng.
H thống đê/kênh
rch.
Không có h thống đê ngăn lũ, có h
thng kênh rch chng cht.
Đất đai
Đất phù sa là ch yếu nhưng 2/3 diện
tích là đt mặn, đất phèn.
Tác đng ca
thu triu.
Chịu tác động mnh ca thu triu.
* Đồng bng ven bin (Min Trung):
- Din tích 15000 km2. Hp ngang, b chia ct thành nhiu đồng bng nh.
- Ch yếu do phù sa bin bi đắp. Đất nghèo, nhiu cát, ít phù sa sông.
- Các đồng bng lớn: Đồng bng Thanh Hoá, Ngh An, Qung Nam, Tuy Hoà,....
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Đặc đim nào không đúng vi đa hình Vit Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ din tích, phn ln là núi cao trên 2000m.
B. Đồi núi chiếm ¾ din tích, có s phân bc rõ rt.
C. Cao Tây Bc thp dn v Đông Nam.
D. Địa hình chịu tác đng mnh m của con người.
Câu 2: T l núi cao trên 2000m so vi din tích toàn b lãnh th nước ta là khong
A. 1 %. B. 2%. C. 85 %. D. 60 %.
Câu 3: T l địa hình thấp dưới 1000m so vi din tích toàn b lãnh th nước ta là khong
A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 90%.
Câu 4: S khác bit rõ rt gia vùng núi Đông Bc và Tây Bc là đặc đim
A. Độ cao và hướng núi. B. ng nghiêng.
C. Giá tr v kinh tế. D. S tác đng của con người.
Câu 5: Đồng bng châu th sông nước ta đều được thành to phát trin do phù sa ng bi t dn
trên cơ sở
A. vnh bin nông, thm lc đa m rng. B. vnh bin nông, thm lc đa hp.
C. vnh bin sâu, thm lc đa m rng. D. vnh bin sâu, thm lc đa hp.
Câu 6: Dạng địa hình ph biến vùng trong đê ở đồng bng sông Hng là
A. các bc rung cao bc màu. B. các bãi bồi đưc bi đắp phù sa hàng năm.
C. các ô trũng ngập nưc. D. các vũng vịnh đầm phá.
Câu 7: Tính cht bt đi xng gia hai sưn Đông - Tây là đặc điểm ni bt ca vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bc. D. Đông Bắc.
Câu 8: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Cao nht nưc ta. B. Đồi núi thp chiếm phn ln din tích.
C. ng Tây Bc-Đông Nam. D. Có nhiu cao nguyên xếp tng.
Câu 9: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nht nưc ta. B. Có nhiu cao nguyên xếp tng.
C. Đồi núi thp chiếm phn ln din tích. D. ng Tây Bc-Đông Nam.
Câu 10: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hu của vùng. Mùa đông
đây đến sm và kết thúc muộn hơn những vùng khác ch yếu là do
A. phn ln diện tích là đồi núi thp.
B. có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Vit Trung.
C. các dãy núi có hướng vòng cung, đu m rng v phía Bc, quy t phía Nam.
D. có hưng nghiêng t Tây bc xuống Đông Nam.
Câu 11: Vùng núi Tây Bc nm gia hai h thng sông ln là
A. sông Hng và sông Mã. B. sông C và sông Mã.
C. sông Đà và sông Lô. D. sông Hng và sông C.
Câu 12: Vùng núi Trường Sơn Bắc đưc gii hn t
A. sông Mã tới dãy Hoành Sơn. B. nam sông C tới dãy Hoành Sơn.
C. sông Hng ti dãy Bch Mã. D. nam sông C ti dãy Bch Mã.
Câu 13: Đặc điểm đồng bng ven bin min Trung là
A. hp ngang và b chia ct, đất giàu dinh dưỡng.
B. din tích khá ln, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành.
C. hp ngang, kéo dài t Bc xuống Nam, đất nghèo dinh dưn.g
D. hp ngang và b chia ct, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng.
Câu 14: Địa hình bán bình nguyên nước ta th hin rõ nht vùng
A. min núi Bc B. B. cc Nam Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam B.
Câu 15: ng núi Tây Bc Đông Nam là hướng chính ca
A. vùng núi Nam Trường Sơn. B. vùng núi vùng Đông Bắc.
C. vùng núi vùng Tây Bc. D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 16: ớng vòng cung là hướng núi chính ca
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. vùng núi Đông Bắc.
C. các h thng sông ln. D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng vi đng bng sông Cu Long?
A. Là đng bng châu th.
B. Đưc bồi đắp phù sa hàng năm ca sông Tin và sông Hu.
C. Trên b mt có nhiều đê ven sông.
D. Có mạng lưới kênh rch chng cht.
Câu 18: Đồng bng sông Cu Long khác với đồng bng sông Hng
A. din tích nh hơn. B. phù sa không bi đắp hàng năm.
C. thp và khá bng phng. D. cao rìa đông, thấp gia.
Câu 19: Quá trình làm biến đổi đa hình hin ti ca nưc ta là
A. xâm thc vùng đồi núi, bi t đồng bng. B. đắp đê ở đồng bng.
C. bi t đồng bng. D. xâm thc đồi núi.
Câu 20: Địa hình cao nht ca nước ta đưc phân b ch yếu khu vc
A. Đông Bắc. B. Tây Bc. C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 21: S khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc vi là
A. địa hình cao hơn. B. tính bt đi xng gia hai sườn rõ nét hơn.
C. hướng núi vòng cung. D. vùng núi gm các khi núi và cao nguyên.
Câu 22: Đim ging nhau ch yếu nht giữa địa hình bán bình nguyên và đi là
A. được hình thành do tác động ca dòng chy chia ct các thm phù sa c.
B. có c đất phù sa c lẫn đất ba dan.
C. được nâng lên ch yếu trong vận động Tân kiến to.
D. nm chuyn tiếp gia miền núi và đng bng.
Câu 23: Địa hình thp và hp ngang, nâng cao hai đầu là đặc đim ca vùng núi
A. Tây Bc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 24: Đặc đim chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bc là
A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bc Đông Nam.
B. có các cánh cung ln m ra v phía bắc và đông.
C. địa hình cao nhất nước ta vi các dãy núi lớn hướng tây bc đông nam.
D. gm các khối núi và cao nguyên đất đ ba dan xếp tng.
Câu 25: Đim ging nhau gia đng bng sông Hồng và đng bng sông Cu Long là
A. có h thống đê sông và đê biển. B. do phù sa sông ngòi bi t to nên.
C. có nhiu sông ngòi, kênh rch. D. din tích 40.000 km
2
.
Câu 26: Nguyên nhân làm cho đt đồng bng ven bin min Trung đặc tính nghèo nhiu cát ít phù
sa là do
A. b xói mòn, ra trôi mạnh trong điu kiện mưa nhiu.
B. đồng bng nm chân núi, nhn nhiu si, cát trôi xung.
C. khí hu đây khô hạn.
D. trong s hình thành đồng bng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 27: Đặc điểm địa hình ni bt nht ca đng bng sông Hng là
A. được con người khai phá t lâu đi và làm biến đổi mnh.
B. cao rìa phía tây và tây bc, thp dn ra bin.
C. b mt b chia ct thành nhiu ô do h thống đê ngăn lũ.
D. b mt khá bng phng.
Câu 28: Biu hin nào sau đây chng t địa hình núi Việt Nam đa đạng?
A. Min núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ s, min núi có nhiu núi thp.
C. Bên cnh núi, miền núi còn có đồi.
D. Đồi núi có s phân bc: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,...
Câu 29: Phía đông dãy núi cao đồ s; phía tây núi trung bình; giữa các dãy núi xen các sơn
nguyên và cao nguyên đá vôi. Đây là đặc điểm ca vùng núi nào?
A. Tây Bc. B. Đông Bc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 30: Hai câu thơ Sông xa ri Tây Tiến ơi/Nh v rng núi nh chơi vơi” nthơ muốn nói đến
vùng núi nào ca nưc ta
A. Đông Bắc. B. Tây Bc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 31: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào?
A. Sông ln, lòng sông rng, có nhiu ph lưu cung cấp nưc.
B. Sông nh dài, dc, nhiu thác ghnh, tốc độ dòng chy ln.
C. Sông ngn, dốc, lượng mưa lớn, tp trung trong thi gian ngn.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn tp trung dài trong nhiu ngày.
Câu 32: Vùng núi Tây Bc có nn nhit đ thp do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió mùa Đông Bắc
C. Độ cao ca đa hình. D. Địa hình chn gió.
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHU ẢNH HƯNG SÂU SC CA BIN
1. Khái quát v bin Đông:
- Mt vùng bin rng (3,477 triê km
2
- Th 2 Thái Bình Dương).
- Là biển tương đối kín.
- Nm trong vùng nhiệt đới m gió mùa. Tính cht nhiệt đới ẩm gió mùa tính khép kín được th hin
qua các yếu t hải văn và sinh vật bin.
2. nh hưng ca Biển Đông đến thiên nhiên Vit Nam:
a. Khí hu:
Nh có Biển Đông nên khí hậu nước ta mang tính hi dương điều hòa, lượng mưa nhiều, độ ẩm tương đối
ca không khí trên 80%. Gim tính cht khc nghit ca thi tiết lạnh khô vào mùa đông, làm dịu bt thi
tiết nóng bc vào mùa h.
b. Địa hình và các h sinh thái vùng ven bin:
- Địa hình ven bin: vnh ca sông, b biển mài mòn, các tam giác châu, các đo ven bnhng rn san
hô,…
- Các h sinh thái vùng ven bin rất đa dạng và giàu có: h sinh thái rng ngp mn, h sinh thái đất phèn,
rừng trên các đảo, nưc lợ, …
c. Tài nguyên thiên nhiên vùng bin:
- Tài nguyên khoáng sn: Du mỏ, khí đốt, cát, qung ti tan, mui....
- Tài nguyên hi sn: tiêu biu cho h sinh vt vùng bin nhiệt đới: giàu thành phn loại, năng suất sinh
hc cao (đc bit vùng ven b).
d. Thiên tai:
- Bão ln (3 - 4 cơn), mưa to, sóng lừng, lũ lụt.
- St l b bin (di b bin Trung B).
- Hiện tượng cát bay, cát chy ln chiếm đng rung ven bin min Trung => Hoang mạc hoá đất đai.
=> Vấn đề s dng hp tài nguyên bin, bo v vùng ven bin và phòng tránh thiên tai vấn đề h
trng trong khai thác phát trin kinh tế bin nước ta.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Biển Đông ảnh hưởng sâu sc nht đến thành phn t nhiên nào ca nưc ta?
A. Đất đai. B. Khí hu. C. Sông ngòi. D. Địa hình.
Câu 2: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta
A. Than bùn. B. Dầu khí.
C. Kim loại đen. D. Kim loại màu.
Câu 3: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?
A. bờ biển Bắc Bộ. B. bờ biển Nam Bộ.
C. bờ biển Nam Trung Bộ. D. bờ biển Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Biển Đông. D. Vị trí địa lý.
Câu 6: Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển
A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. từ Cà Mau tới Hà Tiên.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
D. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
Câu 8: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng ngập mặn. B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa. D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 9: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có
A. nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển. B. nhiều bãi cát rộng.
C. cảnh quan xavan chiếm ưu thế. D. tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 10: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Đông là
A. năng suất sinh học cao. B. thành phần loài đa dạng.
C. ít loài quý hiếm. D. nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy.
Câu 11: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn. B. Vịnh cửa sông.
C. Các vũng, vịnh nước sâu. D. Nhiều bãi ngập triều.
Câu 12: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất
A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 13: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn. B. nóng ẩm.
C. có nhiều dòng hải lưu. D. biển tương đối lớn.
Câu 14: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 15: Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta
A. phân hóa thành 4 mùa rõ rệt. B. mang tính hải dương, điều hòa hơn.
C. mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều. D. mang tính khắt nghiệt.
Câu 16: Biển Đông là vùng biển tương đi kín là do
A. nm gia hai lc đa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. B. được bao quanh bi h thống đảo và quần đảo.
C. nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến. D. trong năm thy triu biến động theo mùa.
Câu 17: Biển Đông có ảnh hưởng sâu sc đến thiên nhiên phần đất lin nước ta ch yếu do
A. biển Đông là mt vùng bin rng ln. B. có đa hình cao dn ra bin, nhiu sông.
C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất lin. D. hình dng lãnh th kéo dài và hp ngang.
BÀI 9 + 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI M GIÓ MÙA
1. Khí hu nhit đi m gió mùa:
a. Tính cht nhit đi:
* Biu hin:
- Tng bc x ln, cán cân bc x dương quanh năm.
- Nhit đ trung bình năm cao trên 20
0
C (vưt ch tiêu ca khí hu nhit đi), tr vùng núi cao.
- Tng s gi nng t 1400 - 3000 giờ/năm.
* Nguyên nhân: Tính cht nhiệt đới ca khí hậu được quy đnh bi v trí nước ta nm trong vùng ni chí
tuyến.
b. Lượng mưa, độ m ln:
* Biu hin:
- ợng mưa trung bình năm cao: 1500 - 2000mm. Mưa phân b không đều, ờn đón gió 3500 -
4000mm.
- Độ m không khí cao trên 80%, cân bng ẩm luôn luôn dương.
* Nguyên nhân: Do các khi khí khi di chuyn qua biển được tăng độ m.
c. Gió mùa:
Gió
mùa
ng
gió
Ngun gc
Phm
vi hot
động
Thi gian
hot động
Tính cht
H qu
Gió
mùa mùa
đông
Đông Bc
Áp cao xibia
Min
Bc
T tháng
11
- tháng 4
năm sau.
Lnh, khô
(na đu mùa
đông)
Lnh m (na
sau mùa đông)
Mùa đông lnh
min Bc
Gió
mùa mùa
h
Tây Nam
(riêng
Bc b
hướng
Đông
Nam)
- Na đu
mùa: Áp cao
Bc Ấn Độ
Dương
- Gia, cui
mùa: Áp cao
cn chí tuyến
Nam bán cu
C nước
-T tháng
5 7.
- T tháng
8 - 10
Nóng m
- Mưa cho Nam Bộ
và Tây Nguyên Khô
nóng cho đồng bng
vn bin Trung B
phn nam ca khu vc
Tây Bc.
- Kết hp vi di
hi t nhit đi gây
mưa cho cả nước.
2. Các thành phn t nhiên khác:
a. Địa hình:
* Biu hin:
- Xâm thc mnh vùng đồi núi:
+ B mt đa hình b chia ct, nhiều nơi đất trơ sỏi đá.
+ Vùng núi có nhiu hang động, thung lũng khô.
+ Các vùng thm phù sa c b bào mòn tạo thành đất xám bc màu.
+ Đất trượt đá lỡ làm thành nón phóng vt chân núi.
- Bi t nhanh đồng bng h lưu sông: đồng bng sông Hồng đồng bng sông Cửu Long hàng năm
ln ra bin vài chục đến hàng trăm mét.
* Nguyên nhân:
- Nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều. Nhiệt độ lượng a phân hóa theo mùa làm cho quá trình phong
hóa, bóc mòn, vn chuyn xy ra mnh m.
- B mt đa hình có dc ln, nham thch d b phong hóa.
b. Sông ngòi:
* Biu hin:
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc (có 2360 sông dài trên 10km, dc b bin trung bình 20km mt ca
sông đ ra bin), ch yếu sông nh.
- Sông ngòi nhiều nước trong đó 60% ợng nước t ngoài lãnh th, giàu phù sa (khong 200 triu
tấn/năm).
- Chế độ nước theo mùa ( mùa mưa của khí hậu tương ứng mùa của sông, mùa kca khí hậu tương
ng mùa cn ca sông) và tht thưng.
* Nguyên nhân:
- Nh ngun cung cấp nước dồi dào nên ng dòng chy lớn, đng thi nhận được một lượng nước
ln t lưu vực ngoài lãnh th.
- H s bào mòn và tổng lượng cát bùn ln là h qu ca quá trình xâm thc mnh vùng đi núi.
- Do mưa theo mùa n lưng dòng chảy theo mùa: Mùa tương ng với mùa mưa. Mùa cạn tương ng
vi mùa khô.
c. Đt:
Quá trình feralít là quá trình hình thành đt ch yếu nước ta.
* Nguyên nhân:
- Do mưa nhiu nên các cht Ca
++
, Mg
++
b ra trôi mnh m làm đất chua đồng thi có sch t ôxít st,
ôxít nhôm tạo nên đất feralít đỏ vàng.
- Quá trình phong hoá xy ra mnh m to s phân hu mnh m trong đất.
d. Sinh vt:
* H sinh thái rng nhiệt đới m gió mùa cnh quan ch yếu, s xut hin ca các thành phn á
nhit đới và ôn đi núi cao.
* Nguyên nhân:
- Do Vit Nam nm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cu Bc nên bc x mt trời, độ m phong
phú.
- Khí hu có s phận hoá theo độ cao.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khu vc nào ca nưc ta lượng mưa có thể đạt t 3500 4000mm/năm?
A. Nơi có vị trí nm tiếp giáp vi bin.
B. Những địa điểm có sườn núi hướng v phía bc vi đa hình cao.
C. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng min núi.
D. Những sườn đón gió biển và các khi núi cao.
Câu 2: Loi gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở c ta?
A. Gió tây ôn đi. B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa h. D. Gió mùa đông.
Câu 3: Tính cht nhit đi ca khí hậu nước ta được quy đnh bi v trí đa lí
A. tiếp giáp vi vùng bin rng ln. B. nm vùng ngoi chí tuyến.
C. nm trong vùng ni chí tuyến. D. nm nơi trong 1 năm có 1 lần Mt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 4: Min Bắc nước ta có mùa đông lnh là do ảnh hưởng ca
A. gió mùa Đông Bc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cu Bc. D. Tín phong bán cu Nam.
Câu 5: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 20
0
C B. nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C
C. nhiệt độ trung bình năm 18-22
0
C D. nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C
Câu 6: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là
A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm. C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.
Câu 10: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 7: Tác động của gió phơn Tây Nam khô nóng đến khí hậu nước ta là
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 8: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh
ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 9: Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 10: Khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm?
A. có 2 mùa mưa và khô. B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
C. mưa quanh năm. D. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 11: Khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. B. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
C. Mưa quanh năm. D. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 12: Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 13: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở
A. tạo thành địa hình Cacxtơ. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực
Câu 14: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn
C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi D. tạo thành dạng địa hình mới
Câu 15: Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan.
Câu 16: Nhân t làm gim sút nhit đ mnh nht trong mùa đông c ta là
A. địa hình nhiu đồi núi. B. gió mùa mùa đông.
C. Tín phong thổi theo hướng đông bắc. D. ảnh hưởng ca biển Đông.
Câu 17: Chế độ nước ca h thống sông ngòi nước ta ph thuc vào
A. độ dài ca các con sông. B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chy qua.
C. hướng dòng chy. D. chế độ a theo mùa.
Câu 18: T tháng XI đến tháng IV năm sau nước ta loi gió chiếm ưu thế ch yếu t tuyến 16
0
B
tr vào là
A. gió mùa Đông Bc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cu Bc. D. Tín phong bán cu Nam.
Câu 19: Nguyên nhân gây mưa ln cho Nam B Tây Nguyên vào thời đầu mùa h do nh
hưởng ca khi khí
A. lạnh phương Bắc. B. Bc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến Bán Cu Bc D. chí tuyến Bán Cu Nam.
Câu 20: Na sau mùa đông lạnh m, có mưa phùn là đặc điểm thi tiết
A. đồng bng Bc B. B. ven bin min trung.
C. Tây Bc và Nam Trung B. D. Tây Nguyên và Nam B.
Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên s phân chia mùa khí hu gia các khu vc nước ta?
A. Hot đng ca gió mùa. B. Ảnh hưng ca biển Đông.
C. Địa hình b chia ct phc tp. D. Đất nưc kéo dài trên 15
0
vĩ tuyến.
Câu 22: Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào mùa h cho c 2 min Nam, Bắc a vào tháng IX
Trung B là do
A. gió Đông Bắc và di hi t nhit đi. B. gió mùa Tây Nam cùng di hi t nhit đi.
C. tác đng ca khi khí lạnh phương Bắc. D. hot đng mnh ca gió Tín Phong.
Câu 23: Đặc đim khí hu vùng Duyên Hi Nam Trung B khác vi vùng Bc Trung B
A. chu ảnh hưởng ca bão. B. chịu tác động ca gió Lào.
C. không có mùa đông lạnh. D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 24: S bi t m mang nhanh chóng của đồng bng h lưu sông là hệ qu ca quá trình
A. vận động ni lc. B. phong hóa vt lí. C. xâm thc, bào mòn. D. phong hóa hóa hc.
Câu 25: Sông ngòi nưc ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Chế độ c theo mùa.
C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Sông nhiều nước quanh năm.
Câu 26: Chế độ nước ca sông ngòi nưc ta ch yếu ph thuc vào
A. hướng dòng chy. B. chế độ mưa theo mùa.
C. độ dài ca các con sông. D. lưu vực ca các con sông.
Câu 27: Vì sao hot đng du lch bin min Bc li mang tính thi v rõ rt?
A. Ảnh hưởng ca gió Lào. B. Ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam.
B. Ảnh hưởng ca gió Tín Phong. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bc.
Câu 28: c ta có điu kiện để tăng vụ, đa dạng hóa cây trng ch yếu là nh
A. có nhiu loi đt. B. s phân mùa ca khí hu.
C. kinh nghim sn xut. D. sông ngòi nhiều nước.
Câu 29: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 30: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh
A. Gió mùa mùa đông B. Gió mùa mùa hạ
C. Gió Mậu dịch. D. Gió địa phương.
Câu 31: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 32: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa
C. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới
D. ở gần Xích đạo
Câu 33: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa vì
A. có mùa mưa kéo dài. B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi. D. miền núi cao có nhiều cát.
Câu 34: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do
A. Đất có nhiều ôxit sắt. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít. D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 35: Địa phương nào nước ta kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn
quốc?
A. ĐB sông Cửu Long B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên D. ĐB sông Hồng.
BÀI 11 + 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA DẠNG
1. Thiên nhiên phân hóa theo Bc - Nam:
Nguyên nhân: v trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, dãy Bch Mã.
a. Phn lãnh th phía Bc:
- Gii hn: T dãy Bch Mã tr ra bc.
- Thiên nhiên: Đặc trưng cho vùng khí hậu nhit đi ẩm gió mùa có mùa đông lnh.
- Khí hu:
+ Nhit đ trung bình năm trên 20
0
C.
+ Có mùa đông lạnh 2 - 3 tháng vi nhiệt độ < 18
0
C (đng bng Bc B và vùng núi phía Bc).
+ V phía nam gió mùa Đông Bắc yếu dn, s tháng lnh gim dn.
+ Biên độ nhiệt/năm lớn (9 - 14
0
C).
+ Phân thành 2 mùa là mùa đông và mùa h.
- Cnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rng nhit đi gió mùa.
+ Thành phn sinh vt: Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, cây cn nhiệt, ôn đới.
b. Phn lãnh th phía Nam:
- Gii hn: T dãy Bch Mã tr vào nam.
- Thiên nhiên mang sc thái ca khí hu cận xích đạo gió mùa.
- Khí hu:
+ Nhit đ trung bình năm trên 25
0
C. Nóng đều quanh năm và có tính chất gió mùa cận xích đạo.
+ Không có mùa đông lạnh.
+ Biên độ nhiệt năm nhỏ (< 9
0
C).
+ Phân thành 2 mùa là mưa và khô.
- Cnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rng cận xích đạo gió mùa.
+ Thành phn sinh vật mang đặc trưng vùng xích đạo và nhit đi phía Nam lên.
2. Thiên nhiên phân hoá theo Đông - Tây:
Nguyên nhân: Do địa hình nước ta phn lớn đồi núi, mt s dãy núi cao chia ct lãnh th thành
các vùng; nhiều hướng núi trong toàn b đất nước; do s tác động ca gió mùa Đông Bc gió
mùa Tây Nam đã tạo nên s phân hóa ca thiên nhiên theo chiu Đông - Tây.
a. Vùng bin và thm lc đa:
- Độ nông, sâu, rng hp ca thm lục địa quan h cht ch với vùng đồng bằng, vùng đồi núi k bên
và có s thay đi theo từng đoạn bin.
+ Thm lục địa phía bc, nam: Đáy nông, m rng có nhiều đảo ven b.
+ Thm lục địa Trung B: thu hp tiếp giáp vùng biển nưc sâu.
b. Vùng đồng bng ven bin:
- Thiên nhiên thay đổi tu nơi, thể hin mi quan h cht ch vi dải đồi núi phía tây vùng bin phía
đông.
+ Đồng bng Bc Bộ, đồng bng Nam B: M rng, bài triu thp, phng, thm lc đa nông, rng.
+ Đồng bng ven bin Trung B: Hp ngang b chia ct thành nhiều đồng bng nh. Thiên nhiên khc
nghit, giàu tiềm năng du lịch, phát trin kinh tế bin.
c. Vùng đồi núi:
Nguyên nhân: tác đng của gió mùa và hưng các dãy núi.
- Vùng núi Đông Bc: Thiên nhiên mang sc thái cn nhit đi gió mùa.
- Vùng núi Tây Bc:
+ Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa : vùng núi thp phía nam Tây Bc.
+ Cảnh quan thiên nhiên như vùng ôn đi: vùng núi cao.
- Đông Trường Sơn:
+ Mùa h chu hiu ứng phơn nên khô nóng.
+ Mùa đông phần phía bc chu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bc yếu. Mưa vào thu đông, chu nh
hưởng ca bão, áp thp nhit đi.
- Tây Trường Sơn ( Tây Nguyên): mưa vào mùa hạ, có mt mùa khô sâu sc.
=> s đối lp giữa Đông Trường Sơn Tây Nguyên: Đông Trường Sơn mưa vào thu đông Tây
Nguyên a khô, Tây Nguyên mưa vào mùa hạ - Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu tác động ca gió
Tây khô nóng.
3. Thiên nhiên phân hoá theo đ cao:
- Nguyên nhân: do s thay đổi ca khí hậu theo độ cao.
+ Càng lên cao nhit đ càng gim (c lên cao 100 m nhit đ gim 0,6
0
C).
+ Càng lên cao độ ẩm và lượng mưa càng tăng, đến mt gii hạn nào đó bắt đu gim.
- S phân hóa theo độ cao nước ta biu hin rõ các thành phn t nhiên như: khí hậu, đất, sinh vt.
a. Đai nhiệt đi gió mùa:
- min Bc: Đ cao trung bình dưi 600-700m, miền Nam độ cao 900 - 1000m.
- Khí hu nhit đi biu hin rõ rt.
+ Mùa h nóng: Nhiệt độ tháng > 25
0
C.
+ Độ m thay đổi tu nơi.
- Đất đai:
+ Đất đng bng: chiếm 24% din tích.
+ Đất vùng đồi núi thp: 60% din tích, ch yếu đất feralít.
- Sinh vt:
+ H sinh thái rng nhit đi m lá rộng thường xanh.
+ H sinh thái rng nhit đi m gió mùa.
b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi:
- Min Bắc có độ cao t 600 - 700m đến 2600m, miền Nam có độ cao t 900 - 1000m đến độ cao 2600m.
- T 600 - 700 đến 1600 - 1700m: Khí hu t mẻ, độ ẩm ng. Đất feralít mùn, chua, tng mng. H
sinh thái rng cn nhit đới lá rộng, lá kim. Động vt: chim, thú cn nhit đới phương Bắc.
- T trên 1600 - 1700m: Khí hu lạnh. Đt mùn. Rng kém phát triển, đơn gin v thành phn loài. Xut
hin các loại cây ôn đới, chim di cư thuc khu h Himalaya.
c. Đai ôn đi gió mùa trên núi:
- độ cao t 2600m tr lên (ch Hoàng Liên Sơn).
- Khí hu: Tính cht ôn đới, nhiệt độ < 15
0
C.
- Đất: Ch yếu mùn thô.
- Thc vật: Ôn đới (đ quyên, lãnh sam…)
4. Các min đa lí t nhiên:
Tên
min
Min Bắc và Đông
Bc Bc B
Min Tây Bc Và Bc
Trung B
Min Nam Trung B
và Nam B
Phm vi
T phía Tây - Tây
Nam ca t ngn sông
Hng và ría phía Tây -
Tây Nam ca đng bng
Bc B.
- T hu ngn sông
Hồng đến dãy Bch Mã.
T dãy Bch Mã tr
vào Nam.
Địa hình
Ch yếu là đồi núi thp.
Độ cao trung bình 600m,
hướng vòng cung.
Nhiều núi đá vôi, đng
bng Bc B m rng,
thp phng, nhiu vnh,
quần đảo.
Địa hình cao nht nước,
núi cao, trung bình chiếm
ưu thế.
ng Tây Bc - Đông
Nam, nhiu b mặt sơn
nguyên, cao nguyên, đng
bng gia núi.
Đồng bng thu nh,
chuyn tiếp t đồng bng
châu th sang đồng bng
ven bin.
Ch yếu là cao nguyên,
sơn nguyên
ớng vòng cung: sườn
Đông dc mạnh, sườn
Tây thoi.
Đồng bng Nam B thp,
phng và m rộng, đồng
bng ven bin Nam
Trung B nh hp.
Khoáng sn
- Giàu khoáng sn:
than, st, dầu khí,... …
- Đất hiếm, st,
crôm, titan,..
- Du khí thm lc đa,
bôxit Tây Nguyên.
Khí hu
Mùa đông lạnh, ít mưa.
Mùa h nóng, mưa nhiu
Có nhiu biến động.
Gió mùa Đông Bc suy
yếu.
Gió Phơn Tây Nam hot
động mnh, bão mnh,..
- Cận xích đạo gió
mùa: Có 2 mùa mưa và
mùa khô.
Sông ngòi
- Dày đc chy
theo hướng Tây Bc -
Đông Nam và vòng cung
- Có đ dc ln, chy
theo hưng Tây Bc -
Đông Nam (Bc Trung
B: hưng Tây - Đông).
Nam Trung B: ngn,
dc.
Nam B: dày đặc.
2 h thống sông 9: Đng
Nai, Cu Long.
Th
nhưng.
- Đai cn nhit đi
h thp.
- Có đ 3 h thống đai cao.
- Nhit đi, cn xích
đạo.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhit đ trung bình tháng trên 25
0
C.
B. Gm đt đng bằng và đất đi núi thp.
C. Có các h sinh thái: rng nhit đi gió mùa, rng nhit đi m lá rộng thưng xanh.
D. Nm độ cao 600-700m lên đến 1600m.
Câu 2: phn lãnh th phía Nam ca nưc ta, thiên nhiên mang sc thái khí hu
A. nhit đi lc đa. B. cn nhit gió mùa.
C. ôn đới hải dương. D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 3: Cnh quan thiên nhiên tiêu biu phn lãnh th phía Nam nước ta là
A. đới rng cn nhit gió mùa. B. đới rng nhit đi m gió mùa.
C. đới rng cận xích đạo gió mùa. D. đới rng lá rng và hn hợp ôn đới.
Câu 4: Ý nào sau đây không phi là đặc điểm khí hu ca phn lãnh th phía Nam nước ta?
A. Nhit đ cao, nóng quanh năm. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
Câu 5: Khí hậu đai cận nhit đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. lạnh khô, độ m thp. B. nóng, mưa nhiều, đ m cao.
C. mát mẻ, mưa nhiều, độ m cao. D. khô nóng, lượng mưa ít, độ m thp.
Câu 6: Đai ôn đới gió mùa trên núi không đặc đim t nhiên nào sau đây?
A. Độ cao trên 2600m. B. Ch yếu là đất mùn thô.
C. Có các loài thc vật ôn đới. D. Quanh năm nhiệt đ trên 15
0
C.
Câu 7: Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho vùng lãnh th phía Bc là
A. Đới rng nhit đi gió mùa. B. Đới rng nhit đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rng cn nhit đi. D. Đới rng gió mùa
Câu 8: Khí hu vùng lãnh th phía Bc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhit đ trung bình năm trên 20
0
C. B. Có 2 3 tháng nhiệt độ dưới 18
0
C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lnh.
Câu 9: Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho vùng lãnh th phía Nam là
A. Đới rng nhit đi m gió mùa. B. Đới rng cận xích đạo gió mùa.
C. Đới rng nhit đi và cận xích đạo gió mùa. D. Đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 10: Cnh quan rừng thưa nhiệt đới khô đưc hình thành nhiu nht vùng nào?
A. Ven bin Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Nam B.
Câu 11: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cn nhit đi gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thp Tây Bc. D. Vùng núi Đông Bc
Câu 12: Các nhóm đất ch yếu của đai cận nhit đi gió mùa trên núi là
A. Đất phù sa và feralit. B. Đất feralit và đt feralit có mùn.
C. Feralit có mùn và đất mùn. D. Đất mùn và đất mùn thô.
Câu 13: Đặc đim khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhit đ tháng lnh nht trên 10
0
C.
B. Khí hu cn nhit.
C. Nhit đ trung bình tháng dưới 5
0
C
D. Nhit đ trung bình năm dưới 15
0
C, mùa đông xuống dưới 5
0
C.
Câu 14: H sinh thái đặc trưng của đai cận nhit đi gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đt feralit có mùn. B. Rng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đt feralit . D. Rng cn nhit đi lá rộng thường xanh.
Câu 15: Đai ôn đới gió mùa trên núi ch
A. Trường Sơn Nam. B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu đen đinh và Pu sam sao
Câu 16: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây vùng đồi núi phc tp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình. B. Gió mùa và biển Đông
C. ớng các dãy núi và độ cao đa hình. D. Gió mùa và hưng các dãy núi
Câu 17: Tác động của gió mùa Đông Bắc mnh nht :
A. Tây Bc. B. Đông Bắc.
C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 18: Nhit đ trung bình năm ở phn lãnh th phía Bc
A. 20
0
C. B. 22
0
C C. trên 20
0
C D. 24
0
C
Câu 19: S phân hóa thiên nhiên ca vùng bin thm lc địa, vùng đồng bng ven biển và vùng đồi
núi là biu hin ca s phân hóa theo:
A. Bc Nam. B. Đông Tây. C. Độ cao. D. Tây- Đông
Câu 20: Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác Tây Bc điểm:
A. Mùa Đông bt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa h đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thp.
D. Khí hu lnh ch yếu do độ cao ca đa hình.
Câu 21: S hình thành 3 đai cao ch yếu là do s thay đổi theo độ cao ca:
A. Khí hu. B. Đất đai. C. Sinh vt. D. Khoáng sn.
Câu 22: Đai ôn đới gió mùa trên núi độ cao (m):
A. T 2400 tr lên. B. T 2500 tr lên. C. T 2600 tr lên. D. T 2700 tr lên.
Câu 23: Nhóm đất có din tích ln nht trong đai nhiệt đi gió mùa là:
A. Đất phù sa. B. Đất feralit có mùn
C. Đất feralit. D. Đất feralit trên các loi đá khác
Câu 24: Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho phn lãnh th phía Bắc nưc ta là
A. đới rng cận xích đạo gió mùa. B. đới rng cn nhit đi gió mùa.
C. rng hn hp và rng lá rng. D. đới rng nhit đi m gió mùa.
Câu25: Vì sao v mùa đông, ở phn lãnh th phía Bc nưc ta li có nhiu loài cây rng lá
A. Tiết tri lạnh, mưa ít. B. Tiết tri lạnh, không mưa.
C. Tiết tri lạnh, mưa nhiều. D. ơng muối, rét hi suốt mùa đông.
Câu 26: Ti sao phn lãnh th phía Bc nưc ta có c loài cây cn nhit và ôn đi?
A. Có nhiều đất fealit. B. Có nhiu ging cây cn nhit.
C. Địa hình cao, có mùa đông lạnh. D. Nguồn nưc tưi di dào quanh năm.
Câu 27: Vì sao phn lãnh th phía Bc nưc ta có 2-3 tháng nhiệt độ i 18
0
C?
A. Ảnh hưởng ca gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng ca gió Tín Phong.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bc. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 27: Vì sao v mùa h, phn lãnh th phía Bc nưc ta cây ci li xanh tt?
A. Nng nóng, ít mua. B. Thi tiết khô nóng.
C. Mưa suốt mùa h. D. Nắng nóng, mưa nhiu.
Câu 29: Cnh quan thiên nhiên vùng núi cao Tây Bc ging như cảnh quan vùng khí hậu nào sau đây?
A. Hàn đi. B. Ôn đi. C. Nhit đi. D. Cn nhit.
Câu 30: Ti sao min Bắc nước ta đai nhiệt đới gió mùa có đ cao trung bình thấp hơn so với min
Nam?
A. Nhit đ trung bình năm thấp hơn. B. không b ảnh hưởng bi gió mùa Tây Nam.
C. Nhiều dãy núi có hưng vòng cung. D. có lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 31: Vì sao đai nhit đi gió mùa, rng li có nhiu tng tán?
A. Có nhiu loi đt, khí hu lnh. B. Nhit đ và độ ẩm cao, đất tt.
C. Có nhiu loi đt, khí hu khô nóng. D. Cần vươn lên để ly ánh sáng quang hp.
Câu 32: Rng tràm thích hp vi loi đất nào sau đây?
A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất phù sa. D. Đất nhim mn.
Câu 33: Thành phần động thc vt phn lãnh th phía Nam nước ta ch yếu thuc vùng
A. cn nhit và nhit đi. B. xích đạo và nhit đi.
C. Xích đo và cn nhit. D. cn nhiệt và ôn đới.
Câu 34: Độ cao của đai nhiệt đi gió mùa min Bc thấp hơn miền Nam vì:
A. Min Bc có nn nhit thấp hơn miền Nam.
B. Min Bc có nn nhit cao hơn min Nam.
C. Min Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Min Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn
Câu 35: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm ch yếu trong 3 đai cao vì:
A. địa hình núi cao ch chiếm 1% din tích c nước
B. đồng bằng và đi núi thp chim 85%
C. địa hình ¾ là đi núi
D. đồng bng ch chiếm ¼ din tích
Câu 36: Ti sao thiên nhiên nưc ta có s phân hóa theo độ cao?
A. ng ca các dãy núi. B. Tác đng ca Tín phong.
C. Khí hậu thay đổi theo độ cao. D. Nm trong vùng ni chí tuyến.
PHN 3: THC HÀNH
1. S dụng Atlat Địa lí Vit Nam.
2. Làm vic vi bng s liu, biểu đồ.
CÂU HI TRC NGHIM
ÁT LÁT TRANG 4 - 5
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nưc ta có vĩ đ cao nht?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Đin Biên D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thun. D. Bình Thun.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quc?
A. Phú Th. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quc, va giáp Lào?
A. Đin Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 5: Căn cứ vào trang 4 - 5, cho biết điểm cc Tây phần đất lin ca nưc ta thuc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Đin Biên.
Câu 6: Căn cứ vào trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuc tnh, thành ph nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thun. C. Ninh Thun. D. Bà Ra - Vũng Tàu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đưng biên giới trên đất lin vi
Trung Quc?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bng.
Câu 8: Căn cứ vào At lát trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên gii Vit - Lào?
A. Hà Tĩnh. B. Phú Th. C. Bình Dương. D. Cao Bng.
Câu 9: Căn cứ vào At lát Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đưng biên gii
gia Vit Nam và Cam-pu-chia?
A. Qung Bình. B. Qung Nam. C. Qung Tr. D. Long An.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 4 - 5, cho biết tnh/thành ph nào sau đây không giáp vi bin?
A. Qung Ngãi. B. Hải Dương. C. Hi Phòng. D. Nam Đnh
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Qung Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp bin?
A. Phú Yên. B. Qung Ngãi. C. Nam Đnh. D. Hưng Yên.
Câu 13: Căn cứ o Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tnh o sau đây gp Trung Quốc?
A. Đin Bn. B. Yên i. C. Tuyên Quang. D. Sơn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Long An. B. Qung Tr. C. Qung Nam. D. Qung Bình.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đưng biên gii vi Lào?
A. Qung Ninh. B. Qung Bình. C. Qung Nam. D. Qung Tr.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Th. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Kon Tum. B. Sơn La C. Đin Biên. D. Gia Lai.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên gii
gia Vit Nam - Trung Quc?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Qung Bình. D. Lào Cai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cc Nam trên đt lin ca nưc ta
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 -5,cho biết tỉnh nào sau đây ca nưc ta giáp vi
Campuchia c trên đt lin và trên bin?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang. B. Đin Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau.
Câu 22: Căn c o Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. m Đng. B. Ninh Thun. C. Bình Phước. D. Bình Thun.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Qung Ngãi. C. Bình Đnh. D. Phú Yên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ca nưc ta có vĩ đ thp nht?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Đin Biên D. Cà Mau.
Câu 25: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 4-5, cho biết các thành ph trc thuc Trung ương nào
sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Ni, Hi Phòng, Thành ph H Chí Minh.
B. Đà Nng, Cn Thơ, Thành phố H Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nng, Thành ph H Chí Minh.
D. Hà Ni, Cần Thơ, Thành phố H Chí Minh.
ÁT LÁT TRANG 6 - 7
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 - 7, cho biết hưng Tây Bc - Đông Nam là hướng ca
dãy núi nào sau đây?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Nam. C. Bch Mã. D. Đông Triều.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 6,7 cao nguyên Đắk Lk có độ cao trung bình so vi mc nước bin là
A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m. C. dưới 1000m. D. 200m-500m.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng vòng cung?
A. Con voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bch Mã. D. Ngân Sơn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hưng vòng cung?
A. Sông Gâm. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Con Voi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng tây - đông?
A. Bch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Con Voi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng tây bc đông nam?
A. Bch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng tây bc đông nam?
A. Bch Mã. B. Ngân Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Bắc Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan xipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Ngc Linh. D. Phu Hot.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nht dãy
Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Chư Yang Sin. C. Ngc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuc dãy Trường Sơn Bc?
A. Rào C. B. Chư Yang Sin. C. Ngc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết thm lc đa của vùng nào sau đây có độ sâu ln nht?
A. Bc B. B. Bc Trung B. C. Nam Trung B. D. Nam B.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây ca nưc ta có din tích ln nht?
A. Trưng Sa. B. Hoàng Sa. C. Côn Sơn. D. Th Chu.
Câu 14: Căn cứ Atlat trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuc vùng Tây Nguyên?
A. Mc Châu. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Di Linh.
Câu 15: Da vào Atlat trang 6 - 7, hãy cho biết vnh Vân Phong thuc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lk. B. Mơ Nông. C. Di Linh. D. Lâm Viên.
Câu 17: Căn cứ vào Át lát trang 6 7, cho biết dãy núi o sau đây không có hưng vòng cung?
A.Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
Câu 18:Căn cứ vào Át lát Địa lí trang 6 7, cho biết min núi phía Bắc có sơn nguyên nào sau đây?
A. Mc Châu. B. Đồng Văn. C. Sín Chi. D. Sơn La.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 - 7, hai vnh bin có din tích ln nht ca nưc ta là
A. Vnh H Long và Vnh Thái Lan. B. Vnh H Long và Vnh Cam Ranh.
C. Vnh Thái Lan và Vnh Cam Ranh. D. Vnh H Long và Vịnh Xuân Đài.
Câu 20: Căn cứ Atlat trang 6 - 7, ta thấy đặc điểm đa hình ni bt ca vùng núi Đông bc là
A. các dãy núi đan xen và cắt nhau. B. có các dãy núi hưng vòng cung.
C. nhiu dãy núi chạy theo hướng Tây - Đông D. nhiu dãy núi chạy theo hưng TB - ĐN.
ÁT LÁT TRANG 8
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết than nâu tp trung nhiu nht vùng nào sau đây ?
A. Tây Bc. B. Đông Bắc C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Hng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết than đá tp trung nhiu nht vùng nào sau đây ?
A. Tây Bc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Hng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết vàng có m nào sau đây ?
A. Thch Khê. B. Bng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết than đá có m nào sau đây ?
A. Thch Khê. B. Bng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết st có m nào sau đây ?
A. Thch Khê. B. Bng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết đá vôi xi măng có m nào sau đây ?
A. Thch Khê. B. Bng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết chì, km có m o sau đây ?
A. Tri Cau. B. Tc Tát. C. Trm Tu. D. Kim Bôi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết st có m nào sau đây ?
A. Tri Cau. B. Tc Tát. C. Trm Tu. D. Kim Bôi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết mangan có m o sau đây ?
A. Tri Cau. B. Tc Tát. C. Trm Tu. D. Kim Bôi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết nưc khoáng có m nào sau đây ?
A. Tri Cau. B. Tc Tát. C. Trm Tu. D. Kim Bôi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết bôxit tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết đt hiếm tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Tây Bc. B. Tây Nguyên. C. Bc Trung B. D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết khí t nhiên có m nào sau đây?
A. Tin Hi. B. Hng Ngc. C. Bch H. D. Rạng Đông.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết m vàng Bng Miêu thuc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Đà Nng. B. Bình Đnh. C. Qung Ngãi. D. Qung Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Altat Địa lí Vit Nam, khoáng sn ni bt ca min Nam Trung BNam B
A. du khí và bôxit. B. thiết và khí t nhiên. C. than và qung st. D. than đá và apatit.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết m apatit Cam Đưng thuc tỉnh nào nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 8, các loi khoáng sn ch yếu của Đng bng sông Cu Long là
A. đá vôi, than đá. B. than bùn, đá vôi. C. than đá, du khí. D. du khí, than bùn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết sét, cao lanh tp trung nhiu nht vùng nào sau đây ?
A. Tây Bc. B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết du m tp trung nhiu nht khu vực nào sau đây?
A. Thm lc đa phía Bc. B. Thm lc đa phía Nam.
C. Min bc. D. Min Nam.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết than bùn tp trung nhiu nht vùng nào sau đây ?
A. Tây Bc. B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Cu Long.
.
AT LÁT TRANG 9
Câu 1: Căn cứ vào trang 9, cho biết trm khí hu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên
2800mm?
A. Hà Ni. B. TP. H Chí Minh. C. Hi Phòng. D. Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây trạm khí tượng Đà Nng
có lượng mưa lớn nht?
A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.
Câu 3: Căn cứ Atlat Địa lí trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hot đng ch yếu vùng khí hu nào?
A. Tây Nguyên. B. Trung và Nam Bc B. C. Bc Trung B. D. Tây Bc B.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây trạm khí tượng Nha Trang
có lượng mưa lớn nht?
A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI.
Câu 5: Căn cứ vào trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhit trong năm cao nht?
A. Nha Trang. B. Cà Mau. C. Hà Ni. D. TP. H Chí Minh.
Câu 6: Căn cứ vào trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nht?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 7: Căn cứ vào At lát Địa lí trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nht vào tháng II?
A. Đồng Hi. B. TP H Chí Minh. C. Sa Pa. D. Trưng Sa.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nước ta chu nh
hưởng mnh nht của gió mùa Đông Bc?
A. Bc Trung B. B. Tây Bc B. C. Trung và Nam Bc B. D. Đông Bắc B.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều t tháng IX đến tháng XII?
A. Đà Lt. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết vùng khí hu nào sau đây thuộc min khí hu phía Bc?
A. Đông Bắc B. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung B. D. Nam B.
Câu 11: Căn cứ vào trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuc min khí hu phía Nam?
A. Tây Bc B. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung B. D. Nam B.
Câu 12: Căn cứ vào trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa ln nht?
A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa h thi vào Bc Trung B nước
ta ch yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bc. D. Tây Nam.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết vùng khí hu nào sau đây thuộc min khí hu phía Bc?
A. Nam Trung B. B. Tây Nguyên. C. Đông Bc B. D. Nam B.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết bão thưng tp trung nhiu nht vào tháng nào trong năm?
A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nht vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Trưng Sa. C. Thanh Hóa. D. Hoàng Sa.
Câu 17: Căn cứ trang 9, cho biết gió tháng 1 ti trm Đng Hi ch yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bc. B. Tây nam. C. Bc. D. Tây bc.
Câu 18: Da vào trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa lệch v thu đông?
A. Cần Thơ. B. Hà Ni. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 19: Căn cứ vào trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt đ trung bình năm cao nht?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nng. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuc min khí hu phía Bc?
A. Tây Nguyên. B. Bc Trung B. C. Nam Trung B. D. Nam B.
Câu 21: Da vào trang 9, cho biết gió mùa mùa h thổi vào Đồng bng Bc B ch yếu theo hướng nào
sau đây?
A. Đông. B. Nam. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 22: Căn cứ vào trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuc min khí hu phía Nam?
A. Tây Bc B. B. Nam B. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung B.
Câu 23: Da vào Atlat trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuc min khí hu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc B. B. Vùng khí hu Bc Trung B.
C. Vùng khí hu Nam Trung B. D. Vùng khí hu Trung và Nam Bc B.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hu Bc Trung B. B. Vùng khí hu Tây Bc B.
C. Vùng khí hu Nam Trung B. D. Vùng khí hậu Đông Bắc B.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat trang 9, đim ging nhau v chế độ mưa của trm Đng Hi và Nha Trang là
A. mưa lớn nht c c B. mưa đều quanh năm
C. mưa lớn nht vào tháng IX. D. mùa mưa lệch v thu - đông.
ÁT LÁT TRANG 10
Câu 1: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết đng bằng Tuy Hòa được m rng bi phù sa sông ca h
thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xê Xan D. Sông Đà Rằng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã B. Lưu vực sông C
C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, hãy cho biết phn ln các sông Tây Nguyên chy
vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thy . B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuc h thng Mê Công?
A. Sông Tin. B. Sông Hu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm C Đông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông Mã?
A. sông Hiếu. B. sông Chu. C. sông Ngàn Ph. D. sông Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trong các h thống sông sau đây, hệ thng
sông nào có t l diện tích lưu vực ln nht?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình ln nht ca sông
Hng (trm Hà Ni) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6.
Câu 8: Căn cứ vào Atlát trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuc h thng sông Mê Công?
A. Sông Xê Xan. B. Sông Sa Thy. C. Sông Hu. D. Sông Kinh Thy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 10, cho biết ca Đi thuc h thng sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bn. B. Sông Mã. C. Sông C. D. Sông Hng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình ln nht ca sông
Đà Rng (trm Củng Sơn) vào tháng nào?
A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông Thương thuộc h thng sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hng. C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bng Giang.
Câu 12: Da vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bc - đông nam?
A. Sông Đồng Nai B. Sông Lc Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 10, cho biết h thống sông nào sau đây có tỉ l din tích
lưu vực ln nht?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình C. Sông C. D. Sông Hng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết h Thác Bà thuộc lưu vực h thống sông nào sau đây?
A. Hng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Hng. B. Sông Lc Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông Hng?
A. Sông C. B. Sông Chu. C. Sông Mã. D. Sông Đà.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực h thng sông Hng?
A. Lô. B. Cu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông Thái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cu. C. Sông C. D. Sông Mã.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nh nht ca sông
Hng (trm Hà Nội) vào tháng nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông C?
A. Sông Cu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
ÁT LÁT TRANG 11
Câu 1: Căn cứ vào trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất cát bin tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất núi đá tập trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan không vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Đồng bng sông Hng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết loi đt ven biển nào sau đây chiếm din tích ln nht?
A. Đất cát bin. B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mn.
Câu 6: Căn cứ vào trang 11, cho biết đt xám trên phù sa c tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 7: Căn cứ vào trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết Đồng bng sông Cu Long có nhng
nhóm đất chính là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mn. B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, cho biết đt phù sa sông tp trung nhiu nht nơi
nào sau đây của Đng bng sông Cu Long?
A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau.
C. Ven vnh Thái Lan. D. Dc sông Tin, sông Hu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đt feralit trên đá vôi không vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đông Bắc.
C. Tây Bc. D. Bc Trung B.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 11, hãy cho biết đng bng nào có t l diện tích đất phù sa sông ln nht.
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đồng bng sông Hng
C. Đồng bng ven bin Bc Trung B. D. Đồng bng ven bin Nam Trung B.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết loi đt feralit trên đá badan phân b ch yếu vùng nào?
A. Tây Nguyên, Trung du va min núi Bc B. B. Tây Nguyên, Đông Nam B.
C. Đông Nam B, Bc Trung B. D. Tây Nguyên, Bc Trung B.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11 và kiến thc đã hc cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về các loi đt nước ta?
A. Đất Feralit chiếm din tích ln nht. B. Ch yếu là đất phù sa sông.
C. Đất mn phân b nhiu Tây Nguyên. D. Đất phù sa din tích ln nht.
Câu 14: Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiu nht
khu vc nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Bc Trung B.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm din tích ch yếu
ln nht Đồng bng sông Cu Long?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn. D. Đất mn.
ÁT LÁT TRANG 12
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết vưn quc gia nào sau đây nm vùng
Duyên hi Nam Trung B?
A. Núi Chúa. B. Bù Gia Mp. C. Cn Gi. D. Vũ Quang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 12, thm thc vt tiêu biu ca vưn quốc gia Mũi Cà Mau là
A. rng tre na. B. trng c, cây bi. C. rừng thưa. D. rng ngp mn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Th. B. Vĩnh Phúc. C. Hòa Bình. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quc gia nào không thuc Đng bng sông Hng?
A. Ba B. B. Tam Đo. C. Ba Vì. D. Xuân Thy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết rừng ôn đới núi cao có vùng nào sau đây?
A. Tây Bc. B. Đông Bắc. C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quc gia Phong Nha - K Bàng thuộc vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Kon Ka Kinh. B. Xuân Sơn. C. Vũ Quang. D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết vưn quc gia nào sau đây nm trên đo?
A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đo. D. Núi Chúa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết khu d tr sinh quyển nào sau đây nằm trên đo?
A. cù lao Chàm. B. Rch Giá. C. Cà Mau. D. Cát Tiên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết vưn quc gia nào sau đây thuc Đng bng
sông Cu Long?
A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mp.
ÁT LÁT TRANG 13
Câu 1: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiu Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết khu vc nào cao nht trên lát ct C - D?
A. Cao nguyên Mc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết dãy núi nào min Tây Bc và Bc Trung B
không có hướng Tây Bc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiu Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Tam Đo B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hưng tây bc - đông nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hưng tây bc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc min Bắc và Đông Bc Bc B?
A. Kiu Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Hui Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết đnh núi nào sau đây cao nht?
A. Pu Hot. B. Phu Luông. C. Pu Hui Long. D. Pu Trà.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc min Bắc và Đông Bc Bc B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết ranh gii t nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bc là
A. Sông C. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Kiu Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hưng Tây Bc - Đông Nam?
A. Bch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuc min Bắc và Đông Bắc
Bc B?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiu Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 18: Căn cứ vào trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phi là cao nguyên badan?
A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có đ cao ln nht min Bc và Đông
Bc Bc B?
A. Pu Tha Ca. B. Kiu Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
ÁT LÁT TRANG 14
Câu 1: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có đ cao ln nht vùng núi Trưng
Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lk.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nht min Nam Trung B và Nam B?
A. Vng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngc Linh
Câu 3: Căn cứ vào trang 13,14 cho biết cao nguyên nào sau đây thuc min Nam Trung B và Nam B ?
A. Nông. B. Tà Phình. C. Mc Châu. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết lát ct A - B t Thành ph H Chí Minh đến
sông Cái đi qua đnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Cha Chan.
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lí trang 14, cho biết núi Lang Bian thuc cao nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết lát ct A - B có hướng nào sau đây?
A. Bc - Nam. B. Tây Bc - Đông Nam.
C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngc Linh. B. Vng Phu. C. Bi Doup. D. Ngc Krinh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi cao nht trong các núi sau đây?
A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên
Mơ Nông?
A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vng Phu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết các vnh bin Vân Phong, Cam Ranh thuc
tỉnh nào sau đây?
A. Qung Ninh. B. Qung Bình. C. Qung Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phưng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mc. D. Đèo C.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến
đường ni Duyên hi Nam Trung B vi Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phưng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mc. D. Đèo C.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Vng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 16: Da o Atlat Đa lí Vit Nam trang 13 - 14, cho biết y i nào sau đây là ranh gii t nhiên gia
min Tây Bc và Bc Trung B vi min Nam Trung B và Nam B?
A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 17: Căn c vào Atlat trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuc min Nam Trung B và Nam
B?
A. Hi Vân. B. An Khê. C. Mông. D. Ngang.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ?
A. Lang Bi Ang. B. Ngc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao ln nht
vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Ngc Linh. C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất v đặc
điểm đa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nht c nước. B. Gm các khi núi và cao nguyên.
C. Gm các các cánh cung song song vi nhauD. Nhiều dãy núi theo hưng Tây Bc - Đông Nam.
BNG S LIU- BIU Đ
Câu 1: Cho bng s liu
Nhit đ trung bình ti mt s địa điểm
Địa điểm
Nhit đ trung
bình tháng 1
(
0
C)
Nhit đ trung
bình tháng 7
(
0
C)
Nhit đ
trung bình
năm (
0
C)
Biên độ nhit
trung bình năm
(
0
C)
Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
13.7
Hà Ni
16.4
28.9
23.5
12.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
12.0
Huế
19.7
29.4
25.1
9.7
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
6.7
TP. H Chí
Minh
25.8
27.1
27.1
1.3
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên?
A. Nhit đ trung bình tháng 1 tăng dần t Bc vào Nam.
B. Nhit đ trung bình năm tăng dần t Bc vào Nam.
C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lch ln.
D. Nhit đ trung bình tháng 7 không chênh lch nhiu giữa các địa điểm.
Câu: các dng biu đ thích hp th hinNhit đ trung bình ti mt s địa điểm trên là?
Câu 2: Cho bng s liu: ợng mưa lượng bốc hơi và cân bng m
Địa điểm
Lương mưa (mm)
ng bốc hơi (mm)
Cân bng m (mm)
Hà Ni
1667
989
678
Huế
2868
1000
1868
TP. H Chí Minh
1931
1686
245
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên
A. ợng mưa thay đổi t Bc và Nam.
B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng m thp nht.
C. ng bốc hơi càng vào Nam càng tăng.
D. Huế có lượng mưa và cân bằng m cao nht.
Câu 3: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Câu 4: Cho bng s liu
Mt s ch s v nhiệt độ ca Hà Ni và TP.H Chí Minh(
0
C)
Địa điểm
Nhit đ
trung bình năm (
0
C)
Biên độ nhit đ
trung bình năm (
0
C)
Hà Ni
23,5
12,5
TP. H Chí Minh
27,5
3,1
Nhận định nào sau đây không đúng vi bng s liu trên
A. Nhit đ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhit đ trung bình năm TP. H Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhit đ trung bình năm giảm dn t Hà Ni vào TP.HCM
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dn t Hà Ni vào TP.HCM
Câu 5: Cho bng s liu
Nhit đ trung bình tháng 1 ti mt s địa điểm
Địa điểm
Nhit đ trung bình tháng 1 (
0
C)
Lạng Sơn
13.3
1667
2868
1931
989
1000
1686
687
1868
245
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
Hà Nội Huế
TPHCM
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Địa điểmĐịa điểm
mm
Ni
16.4
Vinh
17.6
Huế
19.7
Quy Nhơn
23.0
TP. H Chí Minh
25.8
Biểu đồ thích hp nht th hin s thay nhiệt độ trung bình tháng 1 ti mt s đa đim trên
nước ta trong hai năm 2005 và 2014 là biểu đồ
A. min. B. ct. C. đường. D. kết hp.
Câu: các dng biu đ thích hp th hinNhit đ trung bình ti mt s địa điểm trên là?
Câu 6: Cho biểu đồ
(Ngun: Tng cc thng kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. ợng mưa trung bình của Hà Ni theo tháng.
B. S gi nng trung bình ca Hà Ni theo tháng.
C. Nhit đ trung bình ca Hà Ni theo tháng.
D. Lưu lượng nước trung bình ca Hà Ni theo tháng.
Câu 7: T biểu đồ câu 5 hãy cho biết biên độ nhit đ m của Hà Ni là(
0
C)
A. 18,1. B. 19,9. C. 12,5. D. 13,1
Câu 9: Cho bng s liu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị:
m
3
/s
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lưu lượng
c
1040
885
765
889
1480
3510
5590
6660
4990
3100
2190
1370
(Nguồn: Atlat Địa lí Vit Nam NXB Giáo dc Vit Nam)
Theo bng s liu,dng biểu đồ thích hp nht th hiện lưu lượng nước trung bình tháng ti trm sông
Hng.?
Câu: các dng biu đ thích hp th hinNhit đ trung bình ti mt s địa điểm trên là?
NHIT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CA HÀ NI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc đim khí hu Hà Ni?
A. Nhit đ, lượng mưa thay đi theo mùa .
B. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,5
0
C.
C. Nhit đ trung bình năm khoảng 21,1
0
C.
D. Tng lượng mưa trong năm trên 2000 mm.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về ợng mưa trung bình tháng tại địa đim Huế?
A. ợng mưa tập trung vào mùa xuân. B. ợng mưa tập trung vào mùa h.
C. Các tháng cuối năm lượng mưa ln. D. Các tháng đầu năm ng mưa ln.
PHN T LUN
HC SINH LÀM CÁC CÂU HI TRONG SGK VÀ CÁC BÀI TP
(HS ÔN LI NHN DNG BIU Đ)
MT S CÂU T LUN MINH HO
Câu 1: Trình bày nguyên nhân và biu hin tính m ca khí hậu nước ta?
Câu 2: Vì sao đồng bng sông Cu Long 2/3 diện tích đất mn và phèn?
Câu 3: Trình bày nguyên nhân và biu hin tính cht nhit đi ca khí hậu nưc ta?
Câu 4: Ti sao giữa Tây Nguyên và đồng bng ven bin Trung Trung B đối lp v mùa mưa và mùa
khô?
Câu 5: Ti sao Bc B mùa khô không sâu sắc như Nam Bộ?
Câu 6: Vì sao din tích rng ngp mn nước ta đang bị thu hp?
Câu :7 Vì sao ngh mui phát trin mnh nht duyên hi Nam Trung B?
Câu 8: Cho bng s liu:
NHIT Đ TRUNG BÌNH THÁNG 1 CA MT S ĐỊA ĐIM
Địa điểm
Sơn La
Ni
Huế
Đà Nng
Quy Nhơn
Tp H Chí
Minh
Nhit đ
0
C
13,3
16,4
19,7
21,3
23,0
25,8
Nhn xét và gii thích s thay đi nhit đ trung bình tháng 1 t Bc vào Nam ca nưc ta?
Câu 9 : Cho bng s liu:
NHIT Đ TRUNG BÌNH THÁNG 7 CA MT S ĐỊA ĐIM
Địa điểm
Sơn La
Hà Ni
Vinh
Huế
Quy Nhơn
Tp H Chí
Minh
Nhit đ
0
C
25,5
30,1
29,2
28,4
31,3
28,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, nhà xut bn thng kê 2019)
Nhn xét và gii thích nhit đ trung bình tháng 7 các địa đim trên?
Câu 10: Cho bng s liu:
NHIT Đ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2019 TẠI MT S ĐỊA
ĐIM(Đơn vị:
o
C)
(
N
g
ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB
Tính nhit đ trung bình năm và biên đ nhit năm của 3 địa đim trên.
Câu 11: Cho bng s liu: Nhiệt độ trung bình ca Hà Ni và TP H CMinh ( Đơn vị:
0
C)
(
N
g
u
n: Sách giáo khoa Đa lí lp 12, NXB Giáo dc Vit Nam)
Da vào bng s liu, hãy nhn xét v nhit đ ca hai địa điểm trên.
Câu 12: Cho bng s liu:
ợng mưa, lượng bốc hơi của Hà Ni và TP H Chí Minh (Đơn vị: mm)
Địa điểm
ợng mưa
ng bốc hơi
Hà Ni
1667
989
TP H Chí Minh
1931
1686
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lp 12, NXB Giáo dc Vit Nam)
Da vào bng s liu, hãy tính cân bng m ca hai địa điểm trên, nhn xét v ợng mưa,
ng bốc hơi và cân bằng m của hai địa điểm trên.
Câu 13: Cho bng s liu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
(Đơn vị: m
3
/s
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lưu lượng
c
1040
885
765
889
1480
3510
5590
6660
4990
3100
2190
1370
Tính lưu lượng nước trung bình và xác định các tháng lũ, thnags cn ca sông Hng
-----------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THI TT-----------------
Tháng
Địa điểm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà Ni (Láng)
18,0
22,4
22,6
27,5
28,2
31,6
31,4
29,9
29,5
26,7
23,5
19,6
Cà Mau
27,0
27,4
28,6
29,9
29,5
28,5
28,2
27,6
27,9
27,9
27,8
26,5
Địa điểm
Nhit đ trung
bình
tháng I
Nhit đ trung
bình
tháng VII
Nhit đ
trung bình năm
Hà Ni
16,4
28,9
23,5
TP. H Chí Minh
25,8
27,1
27,1
| 1/32

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÍ 12
PHẦN 1: LÍ THUYẾT VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí:
- Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- Vị trí bán đảo, vừa gắn liền với lục địa Á - Âu, vừa tiếp giáp với Thái Bình Dương.
- Nằm trên các tuyến đường giao thông hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế quan trọng.
- Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động của thế giới.
- Tiếp giáp: Trung Quốc, Lào, Campuchia.
- Hệ tọa độ trên đất liền: Điểm cực Kinh, vĩ tuyến
Địa giới hành chính
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Bắc 23023'B Giang.
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Nam 8034' B Mau.
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Tây 102009’Đ Điện Biên. Đông
Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh l09024'Đ Khánh Hòa.
- Tọa độ địa lí trên biển: Phía Đông 1170 20’Đ, phía Nam 60 50'B và phía Tây 1010Đ.
- Nằm hoàn toàn trong vòng đai nhiệt đới Bắc bán cầu, thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch và gió mùa châu Á.
- Nằm hoàn toàn trong múi giờ thứ 7, thuận lợi cho việc thống nhất quản lí đất nước về thời gian sinh
hoạt và các hoạt động khác.
2. Phạm vi lãnh thổ: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, gồm a. Vùng đất:
- Gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, có tổng diện tích là 331.212 km2.
- Biên giới trên đất liền dài hơn 4600km, phần lớn nằm ở khu vực miền núi, trong đó đường biên giới chung với:
+ Phía Bắc giáp Trung Quốc dài (hơn 1400km).
+ Phía Tây giáp Lào (gần 2100km).
+ Phía Tây Nam giáp Campuchia (hơn 1100km).
-> Đường biên giới được xác định theo các dạng địa hình đặc trưng: đỉnh núi, đường sống núi, đường
chia nước, khe, sông, suối, ... Giao thông với các nước thông qua nhiều cửa khẩu tương đối thuận lợi. b. Vùng biển:
- Diện tích khoảng 1 triệu km2.
- Đường bờ biển dài 3260km từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang). Có 28/63 tỉnh, thành phố giáp với biển.
- Các bộ phận hợp thành vùng biển gồm: (5)
+ Vùng nội thuỷ: Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở (Nối các đảo ngoài cùng
gọi là đương cơ sở) -> được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
+ Lãnh hải: Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, cách đều đường cơ sở là 12 hải lí (1 hải lí =
1852m) -> đường biên giới quốc gia trên biển.
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải: Là vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền các
nước ven biển (bảo vệ an ninh, quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập
cư …) vùng này cách lãnh hải 12 hải lí (cách đường cơ sở 24 hải lí).
+ Vùng đặc quyền kinh tế: Là vùng nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế nhưng vẫn để các
nước khác đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyển, máy bay của nước ngoài vẫn đi lại theo Công
ước quốc tế về đi lại. Vùng này có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
+ Thềm lục địa: Là phần ngầm dưới đáy biển và trong lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài
mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của lục địa, có độ sâu 200m hoặc hơn nữa. Nhà nước ta có
toàn quyền thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở thềm lục địa Việt Nam.
- Hệ thống đảo và quần đảo: Nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ, phần lớn là các đảo ven bờ và hai quần
đảo xa bờ là quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa. c. Vùng trời:
Khoảng không gian, không giới hạn bao trùm trên lãnh thổ Việt Nam. Trên đất liền được xác định bởi
đường biên giới, trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo.
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí:
a. Ý nghĩa tự nhiên:
- Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: +
Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nên có nền nhiệt cao.
+ Nước ta còn nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên khí hậu nước ta có 2 mùa rõ rệt.
+ Nước ta giáp biển Đông là nguồn dự trữ dồi dào về nhiệt và ẩm, thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của
biển -> thảm thực vật xanh tốt, giàu sức sống.
- Nước ta nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải -> tài nguyên khoáng sản phong phú.
- Nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật -> tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng.
- Vị trí và hình thể tạo nên sự phân hoá đa dạng của tự nhiên giữa miền Bắc – Nam, miền núi – đồng
bằng, ven biển, vùng tự nhiên khác nhau.
- Nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
b. Ý nghĩa về kinh tế, văn hóa, xã hội và quốc phòng: - Về kinh tế:
+ Tạo thuận lợi trong phát triển kinh tế và vùng lãnh thổ, thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
+ Điều kiện phát triển các loại hình giao thông, thuận lợi trong việc phát triển quan hệ ngoại thương với
các nước trong và ngoài khu vực. - Về văn hoá - xã hội:
+ Tạo thuận lợi nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng
giềng và các nước trong khu vực Đông Nam Á.
+ Góp phần làm giàu bản sắc văn hóa, kể cả kinh nghiệm sản xuất…
- Về chính trị và quốc phòng:
+ Là khu vực quân sự đặc biệt quan trọng của vùng Đông Nam Á. Một khu vực kinh tế năng động và
nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
+ Biển Đông của nước ta là một hướng chiến lược có ý nghĩa rất quan trọng trong công cuộc xây dựng,
phát triển và bảo vệ đất nước. * Khó khăn:
- Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ gắn với vị trí chiến lược quan trọng ở nước ta.
- Đặt nước ta vào thế vừa hợp tác vừa cạnh tranh quyết liệt trên thị trường thế giới.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước ta nằm ở vị trí
A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
B. trung tâm bán đảo Trung Ấn.
C. gần trung tâm Châu Á.
D. gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
Câu 2: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 3: Nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương nên
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao. B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. có tài nguyên sinh vật phong phú. D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
Câu 4: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thủy.
D. Thềm lục địa.
Câu 5: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển được gọi là
A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 6: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 7: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 8: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,..là vùng A. Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Thềm lục địa.
Câu 9: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
Câu 10: Trong vùng đặc quyền kinh tế ở nước ta, các nước khác được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Khai thác hải sản.
B. Tự do về quân sự.
C. Xây đảo nhân tạo.
D. Đặt ống dẫn dầu.
Câu 11: Vị trí địa lí nước ta
A. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
B. nằm hoàn toàn ở vùng xích đạo..
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 12:
Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
A. mùa đông rất lạnh, mùa hạ rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá.
C. có sự phân hóa thiên nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
Câu 13: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
A.
nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. B. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Có chiều rộng 12 hải lí.
C. Có độ sâu khoảng 200m.
D. Được coi là đường biên giới trên biển.
Câu 15: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 16: Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Giao lưu với các nước trên thế giới.
B. Chung sống hòa bình với các nước.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do
A. khí hậu và sông ngòi.
B. vị trí địa lí và hình thể.
C. khoáng sản và biển.
D. gió mùa và dòng biển.
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng về văn hóa - xã hội của vị trí địa lí nước ta là
A. phát triển giao thông đường bộ, đường biển, đường hàng không.
B. tạo cầu nối phát triển kinh tế giữa các nước trong khu vực.
C. tạo điều kiện thu hút vốn và kỹ thuật đầu tư nước ngoài.
D. tạo điều kiện để chung sống hòa bình với các nước trong khu vực.
Câu 19: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.
D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.
Câu 20: Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ là do
A. nước ta nằm liền kề với 2 vành đai sinh khoáng lớn.
B. ảnh hưởng của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới Bắc bán cầu.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng rõ rệt của gió Tín phong.
Câu 21: Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì
A. phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi.
B. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
D. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
BÀI 6 + 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
1. Đặc điểm chung của địa hình:
a. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp:
- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ, đồng bằng chiếm 1/4 diện tích.
- Địa hình cao dưới 1000m chiếm 85%, từ 1000 - 2000m núi trung bình 14%, trên 2000m núi cao chỉ có 1%.
b. Cấu trúc địa hình khá đa dạng:
- Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
- Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
- Cấu trúc: 2 hướng chính:
+ Hướng Tây Bắc - Đông Nam: vùng núi Trường Sơn Bắc, Tây Bắc.
+ Hướng vòng cung: vùng núi Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
c. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa: Xâm thực mạnh mẽ ở miền núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
d. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người: Thông qua các hoạt động kinh tế như các công trình
thủy lợi, thủy điện, đắp đê… làm biến đổi các dạng địa hình.
2. Các khu vực địa hình:
a. Khu vực đồi núi:
* Địa hình núi: 4 vùng: Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. Vùng núi Vị trí Đặc điểm chính
- Chủ yếu là đồi núi thấp.
- Hướng núi vòng cung. Gồm 4 cánh cung chụm lại ở Tam Đảo, mở
Đông Bắ - Nằm ở tả ngạn rộng về phía Bắc và Đông. Theo hướng các dãy núi là hướng vòng c sông Hồng
cung của các thung lũng Sông Cầu, sông Thương, Lục Nam…
- Hướng nghiêng chung: Thấp dần từ TB xuống ĐN. Những đỉnh
núi cao ở phía Bắc, Tây Bắc, trung tâm là đồi núi thấp.
- Địa hình cao nhất nước ta.
- Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam. - 3 dải địa hình:
+ Phía Đông: Dãy núi cao đồ sộ Hoàng Liên Sơn (Đỉnh
- Nằm giữa sông Phanxipăng: 3143m).
Tây Bắc Hồng và sông Cả. + Phía Tây: Địa hình núi trung bình.
+ Ở giữa: Địa hình thấp hơn: dãy núi, sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.
Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng: sông Đà, sông Mã, sông Chu.
- Hướng địa hình: Tây Bắc - Đông Nam. Trườ
- Phía nam Sông - Các dãy núi song song, so le nhau. ng Sơn Bắ Cả tới dãy Bạch
- Thấp, hẹp ngang nâng cao hai đầu: phía bắc là vùng núi Tây Nghệ c Mã.
An, phía nam là vùng núi Tây Thừa Thiên Huế, ở giữa thấp trũng là
vùng đá vôi Quảng Bình và vùng đồi núi thấp Quảng Trị.
- Gồm các khối núi và cao nguyên.
- Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây:
Trường - Phía nam dãy
+ Địa hình núi ở phía Đông với những đỉnh cao trên 2000m nghiêng Sơn Nam Bạch Mã. dần về phía Đông.
+ Cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, bán bình nguyên xen đồi phía Tây.
* Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du: Nắm chuyển tiếp giữa miền núi với đồng bằng.
- Bán bình nguyên (Đông Nam Bộ): Bậc thềm phù sa cổ và bề mặt phủ badan.
- Đồi trung du (rìa phía Bắc, phía Tây ĐBSH, thu hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miền Trung): Phần lớn là
bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy.
b. Khu vực đồng bằng:
* Đồng bằng châu thổ sông gồm: đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
- Giống nhau: Đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục
địa mở rộng, địa hình khá bằng phẳng, đất chủ yếu là phù sa. - Khác nhau:
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Nguyên nhân hình Do phù sa sông Hồng và sông Thái thành. Bình bồi tụ.
Do phù sa sông Tiền, sông Hậu bồi tụ. Diện tích. 15.000km2 > 40.000km2 Đị
Cao rìa phía Tây - Tây Bắc, thấp dần ra a hình. Thấp, bằng phẳng.
biển, bị chia cắt thành nhiều ô.
Hệ thống đê/kênh Có hệ thống đê ngăn lũ.
Không có hệ thống đê ngăn lũ, có hệ rạch.
thống kênh rạch chằng chịt.
Đất phù sa là chủ yếu: đất trong đê Đấ Đất đai
t phù sa là chủ yếu nhưng 2/3 diện
không được bồi phù sa hằng năm, đất tích là đấ ngoài đê đượ t mặn, đất phèn. c bồi phù sa hằng năm. Tác động của
Ít chịu tác động của thuỷ triều.
Chịu tác động mạnh của thuỷ triều. thuỷ triều.
* Đồng bằng ven biển (Miền Trung):
- Diện tích 15000 km2. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
- Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
- Các đồng bằng lớn: Đồng bằng Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Nam, Tuy Hoà,....
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 2: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 1 %. B. 2%. C. 85 %. D. 60 %.
Câu 3: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 90%.
Câu 4: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Độ cao và hướng núi. B. Hướng nghiêng.
C. Giá trị về kinh tế.
D. Sự tác động của con người.
Câu 5: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 6: Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là
A. các bậc ruộng cao bạc màu.
B. các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. các ô trũng ngập nước.
D. các vũng vịnh đầm phá.
Câu 7: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 8: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Cao nhất nước ta.
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.
D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
Câu 9: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nhất nước ta.
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.
Câu 10: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông
ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do
A. phần lớn diện tích là đồi núi thấp.
B. có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung.
C. các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam.
D. có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam.
Câu 11: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. sông Hồng và sông Mã.
B. sông Cả và sông Mã.
C. sông Đà và sông Lô.
D. sông Hồng và sông Cả.
Câu 12: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A. sông Mã tới dãy Hoành Sơn.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. sông Hồng tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 13: Đặc điểm đồng bằng ven biển miền Trung là
A. hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng.
B. diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành.
C. hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡn.g
D. hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng.
Câu 14: Địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng
A. miền núi Bắc Bộ.
B. cực Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của
A. vùng núi Nam Trường Sơn.
B. vùng núi vùng Đông Bắc.
C. vùng núi vùng Tây Bắc.
D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng núi chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn.
B. vùng núi Đông Bắc.
C. các hệ thống sông lớn.
D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 18: Đồng bằng sông Cửu Long khác với đồng bằng sông Hồng ở
A. diện tích nhỏ hơn.
B. phù sa không bồi đắp hàng năm.
C. thấp và khá bằng phẳng.
D. cao ở rìa đông, thấp ở giữa.
Câu 19: Quá trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là
A. xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng.
B. đắp đê ở đồng bằng.
C. bồi tụ ở đồng bằng.
D. xâm thực ở đồi núi.
Câu 20: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 21: Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là
A. địa hình cao hơn.
B. tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. hướng núi vòng cung.
D. vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 22: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 23: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 24: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.
Câu 25: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. có hệ thống đê sông và đê biển.
B. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
D. diện tích 40.000 km2.
Câu 26: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo nhiều cát ít phù sa là do
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. khí hậu ở đây khô hạn.
D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 27: Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng sông Hồng là
A. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. bề mặt khá bằng phẳng.
Câu 28: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa đạng?
A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
D. Đồi núi có sự phân bậc: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,...
Câu 29: Phía đông là dãy núi cao đồ sộ; phía tây là núi trung bình; ở giữa là các dãy núi xen các sơn
nguyên và cao nguyên đá vôi. Đây là đặc điểm của vùng núi nào? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 30: Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà thơ muốn nói đến
vùng núi nào của nước ta A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 31: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào?
A. Sông lớn, lòng sông rộng, có nhiều phụ lưu cung cấp nước.
B. Sông nhỏ dài, dốc, nhiều thác ghềnh, tốc độ dòng chảy lớn.
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn tập trung dài trong nhiều ngày.
Câu 32: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Độ cao của địa hình.
D. Địa hình chắn gió.
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
1. Khái quát về biển Đông:
- Một vùng biển rộng (3,477 triêụ km2 - Thứ 2 ở Thái Bình Dương).
- Là biển tương đối kín.
- Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính khép kín được thể hiện
qua các yếu tố hải văn và sinh vật biển.
2. Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam: a. Khí hậu:
Nhờ có Biển Đông nên khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa, lượng mưa nhiều, độ ẩm tương đối
của không khí trên 80%. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô vào mùa đông, làm dịu bớt thời
tiết nóng bức vào mùa hạ.
b. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển:
- Địa hình ven biển: vịnh cửa sông, bờ biển mài mòn, các tam giác châu, các đảo ven bờ và những rạn san hô,…
- Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có: hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái đất phèn,
rừng trên các đảo, nước lợ, …
c. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển:
- Tài nguyên khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt, cát, quặng ti tan, muối....
- Tài nguyên hải sản: tiêu biểu cho hệ sinh vất vùng biển nhiệt đới: giàu thành phần loại, năng suất sinh
học cao (đặc biệt vùng ven bờ). d. Thiên tai:
- Bão lớn (3 - 4 cơn), mưa to, sóng lừng, lũ lụt.
- Sạt lở bờ biển (dải bờ biển Trung Bộ).
- Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng ở ven biển miền Trung => Hoang mạc hoá đất đai.
=> Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên biển, bảo vệ vùng ven biển và phòng tránh thiên tai là vấn đề hệ
trọng trong khai thác phát triển kinh tế biển ở nước ta.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biển Đông ảnh hưởng sâu sắc nhất đến thành phần tự nhiên nào của nước ta?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Địa hình.
Câu 2: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta A. Than bùn. B. Dầu khí. C. Kim loại đen. D. Kim loại màu.
Câu 3: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?
A. bờ biển Bắc Bộ.
B. bờ biển Nam Bộ.
C. bờ biển Nam Trung Bộ.
D. bờ biển Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Biển Đông.
D. Vị trí địa lý.
Câu 6: Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ.
D. từ Cà Mau tới Hà Tiên.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
D. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
Câu 8: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa.
D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 9: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có
A. nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển. B. nhiều bãi cát rộng.
C. cảnh quan xavan chiếm ưu thế.
D. tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 10: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Đông là
A. năng suất sinh học cao.
B. thành phần loài đa dạng.
C. ít loài quý hiếm.
D. nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy.
Câu 11: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn. B. Vịnh cửa sông.
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Nhiều bãi ngập triều.
Câu 12: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 13: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn. B. nóng ẩm.
C. có nhiều dòng hải lưu.
D. biển tương đối lớn.
Câu 14: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 15: Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta
A. phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.
B. mang tính hải dương, điều hòa hơn.
C. mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều. D. mang tính khắt nghiệt.
Câu 16: Biển Đông là vùng biển tương đối kín là do
A. nằm giữa hai lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
B. được bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 17: Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do
A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
B. có địa hình cao dần ra biển, nhiều sông.
C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
BÀI 9 + 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
a. Tính chất nhiệt đới:
* Biểu hiện:
- Tổng bức xạ lớn, cán cân bức xạ dương quanh năm.
- Nhiệt độ trung bình năm cao trên 200C (vượt chỉ tiêu của khí hậu nhiệt đới), trừ vùng núi cao.
- Tổng số giờ nắng từ 1400 - 3000 giờ/năm.
* Nguyên nhân: Tính chất nhiệt đới của khí hậu được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
b. Lượng mưa, độ ẩm lớn: * Biểu hiện:
- Lượng mưa trung bình năm cao: 1500 - 2000mm. Mưa phân bố không đều, sườn đón gió 3500 - 4000mm.
- Độ ẩm không khí cao trên 80%, cân bằng ẩm luôn luôn dương.
* Nguyên nhân: Do các khối khí khi di chuyển qua biển được tăng độ ẩm. c. Gió mùa: Phạm Gió Hướng Nguồn gốc vi hoạt Thời gian Tính chất Hệ quả mùa gió động hoạt động Lạnh, khô Từ tháng Gió (nửa đầu mùa Miền 11 Mùa đông lạnh ở
mùa mùa Đông Bắc Áp cao xibia đông) đông Bắc - tháng 4 miền Bắc năm sau. Lạnh ẩm (nửa sau mùa đông) - Mưa cho Nam Bộ - Nửa đầu và Tây Nguyên Khô mùa: Áp cao nóng cho đồng bằng Tây Nam -Từ tháng Bắc Ấn Độ vn biển Trung Bộ và (riêng 5 – 7. Gió Dương phần nam của khu vực Bắc bộ có mùa mùa hướ Cả nước Tây Bắc. ng Nóng ẩm hạ Đông - Giữa, cuối - Từ tháng mùa: Áp cao Nam) 8 - 10 cận chí tuyến - Kết hợp với dải Nam bán cầu
hội tụ nhiệt đới gây mưa cho cả nước.
2. Các thành phần tự nhiên khác: a. Địa hình: * Biểu hiện:
- Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi:
+ Bề mặt địa hình bị chia cắt, nhiều nơi đất trơ sỏi đá.
+ Vùng núi có nhiều hang động, thung lũng khô.
+ Các vùng thềm phù sa cổ bị bào mòn tạo thành đất xám bạc màu.
+ Đất trượt đá lỡ làm thành nón phóng vật ở chân núi.
- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông: đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm
lấn ra biển vài chục đến hàng trăm mét. * Nguyên nhân:
- Nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều. Nhiệt độ và lượng mưa phân hóa theo mùa làm cho quá trình phong
hóa, bóc mòn, vận chuyển xảy ra mạnh mẽ.
- Bề mặt địa hình có dốc lớn, nham thạch dễ bị phong hóa. b. Sông ngòi: * Biểu hiện:
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc (có 2360 sông dài trên 10km, dọc bờ biển trung bình 20km có một cửa
sông đổ ra biển), chủ yếu sông nhỏ.
- Sông ngòi nhiều nước trong đó 60% lượng nước từ ngoài lãnh thổ, giàu phù sa (khoảng 200 triệu tấn/năm).
- Chế độ nước theo mùa ( mùa mưa của khí hậu tương ứng mùa lũ của sông, mùa khô của khí hậu tương
ứng mùa cạn của sông) và thất thường. * Nguyên nhân:
- Nhờ có nguồn cung cấp nước dồi dào nên lượng dòng chảy lớn, đồng thời nhận được một lượng nước
lớn từ lưu vực ngoài lãnh thổ.
- Hệ số bào mòn và tổng lượng cát bùn lớn là hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
- Do mưa theo mùa nên lượng dòng chảy theo mùa: Mùa lũ tương ứng với mùa mưa. Mùa cạn tương ứng với mùa khô. c. Đất:
Quá trình feralít là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta. * Nguyên nhân:
- Do mưa nhiều nên các chất Ca++, Mg++ bị rửa trôi mạnh mẽ làm đất chua đồng thời có sự tích tụ ôxít sắt,
ôxít nhôm tạo nên đất feralít đỏ vàng.
- Quá trình phong hoá xảy ra mạnh mẽ tạo sự phân huỷ mạnh mẽ trong đất. d. Sinh vật:
* Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa là cảnh quan chủ yếu, có sự xuất hiện của các thành phần á
nhiệt đới và ôn đới núi cao. * Nguyên nhân:
- Do Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có bức xạ mặt trời, độ ẩm phong phú.
- Khí hậu có sự phận hoá theo độ cao.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khu vực nào của nước ta lượng mưa có thể đạt từ 3500 – 4000mm/năm?
A. Nơi có vị trí nằm tiếp giáp với biển.
B. Những địa điểm có sườn núi hướng về phía bắc với địa hình cao.
C. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi.
D. Những sườn đón gió biển và các khối núi cao.
Câu 2: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió tây ôn đới.
B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa hạ. D. Gió mùa đông.
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở vùng ngoại chí tuyến.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở nơi trong 1 năm có 1 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 4: Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 5: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 200C B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. nhiệt độ trung bình năm 18-220C D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C
Câu 6: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm.
C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.
Câu 10: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 7: Tác động của gió phơn Tây Nam khô nóng đến khí hậu nước ta là
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 8: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 9: Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên, khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 10: Khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm?
A. có 2 mùa mưa và khô.
B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. C. mưa quanh năm.
D. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 11: Khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. C. Mưa quanh năm.
D. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
Câu 12: Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng gió mùa thường xanh.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 13: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở
A. tạo thành địa hình Cacxtơ.
B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực
Câu 14: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. tổng lượng bùn cát lớn
C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
D. tạo thành dạng địa hình mới
Câu 15: Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan.
Câu 16: Nhân tố làm giảm sút nhiệt độ mạnh nhất trong mùa đông ở nước ta là
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. gió mùa mùa đông.
C. Tín phong thổi theo hướng đông bắc.
D. ảnh hưởng của biển Đông.
Câu 17: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào
A. độ dài của các con sông.
B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua.
C. hướng dòng chảy.
D. chế độ mưa theo mùa.
Câu 18: Từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta loại gió chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ tuyến 160B trở vào là
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 19: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
A. lạnh phương Bắc.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến Bán Cầu Bắc
D. chí tuyến Bán Cầu Nam.
Câu 20: Nửa sau mùa đông lạnh ẩm, có mưa phùn là đặc điểm thời tiết ở
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. ven biển miền trung.
C. Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta?
A. Hoạt động của gió mùa.
B. Ảnh hưởng của biển Đông.
C. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
D. Đất nước kéo dài trên 150 vĩ tuyến.
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX ở Trung Bộ là do
A. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam cùng dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của khối khí lạnh phương Bắc.
D. hoạt động mạnh của gió Tín Phong.
Câu 23: Đặc điểm khí hậu vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
A. chịu ảnh hưởng của bão.
B. chịu tác động của gió Lào.
C. không có mùa đông lạnh.
D. mưa nhiều vào thu – đông.
Câu 24: Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng của đồng bằng hạ lưu sông là hệ quả của quá trình
A. vận động nội lực.
B. phong hóa vật lí.
C. xâm thực, bào mòn. D. phong hóa hóa học.
Câu 25: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông nhiều nước quanh năm.
Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào
A. hướng dòng chảy.
B. chế độ mưa theo mùa.
C. độ dài của các con sông.
D. lưu vực của các con sông.
Câu 27: Vì sao hoạt động du lịch biển ở miền Bắc lại mang tính thời vụ rõ rệt?
A. Ảnh hưởng của gió Lào.
B. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 28: Nước ta có điều kiện để tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng chủ yếu là nhờ
A. có nhiều loại đất.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. kinh nghiệm sản xuất.
D. sông ngòi nhiều nước.
Câu 29: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 30: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh
A. Gió mùa mùa đông B. Gió mùa mùa hạ C. Gió Mậu dịch.
D. Gió địa phương.
Câu 31: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 32: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa
C. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới
D. ở gần Xích đạo
Câu 33: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa vì
A. có mùa mưa kéo dài.
B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi.
D. miền núi cao có nhiều cát.
Câu 34: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do
A. Đất có nhiều ôxit sắt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít.
D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 35: Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn quốc?
A. ĐB sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung C. Tây Nguyên D. ĐB sông Hồng.
BÀI 11 + 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA DẠNG
1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam:
Nguyên nhân: vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, dãy Bạch Mã.
a. Phần lãnh thổ phía Bắc:
- Giới hạn: Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.
- Thiên nhiên: Đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. - Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
+ Có mùa đông lạnh 2 - 3 tháng với nhiệt độ < 180C (đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc).
+ Về phía nam gió mùa Đông Bắc yếu dần, số tháng lạnh giảm dần.
+ Biên độ nhiệt/năm lớn (9 - 140C).
+ Phân thành 2 mùa là mùa đông và mùa hạ.
- Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
+ Thành phần sinh vật: Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, cây cận nhiệt, ôn đới.
b. Phần lãnh thổ phía Nam:
- Giới hạn: Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.
- Thiên nhiên mang sắc thái của khí hậu cận xích đạo gió mùa. - Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Nóng đều quanh năm và có tính chất gió mùa cận xích đạo.
+ Không có mùa đông lạnh.
+ Biên độ nhiệt năm nhỏ (< 90C).
+ Phân thành 2 mùa là mưa và khô.
- Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
+ Thành phần sinh vật mang đặc trưng vùng xích đạo và nhiệt đới phía Nam lên.
2. Thiên nhiên phân hoá theo Đông - Tây:
Nguyên nhân: Do địa hình nước ta phần lớn là đồi núi, có một số dãy núi cao chia cắt lãnh thổ thành
các vùng; có nhiều hướng núi trong toàn bộ đất nước; do sự tác động của gió mùa Đông Bắc và gió
mùa Tây Nam đã tạo nên sự phân hóa của thiên nhiên theo chiều Đông - Tây.
a. Vùng biển và thềm lục địa:
- Độ nông, sâu, rộng hẹp của thềm lục địa có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng đồi núi kề bên
và có sự thay đổi theo từng đoạn ở biển.
+ Thềm lục địa phía bắc, nam: Đáy nông, mở rộng có nhiều đảo ven bờ.
+ Thềm lục địa Trung Bộ: thu hẹp tiếp giáp vùng biển nước sâu.
b. Vùng đồng bằng ven biển:
- Thiên nhiên thay đổi tuỳ nơi, thể hiện mối quan hệ chặt chẽ với dải đồi núi phía tây và vùng biển phía đông.
+ Đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ: Mở rộng, bài triều thấp, phẳng, thềm lục địa nông, rộng.
+ Đồng bằng ven biển Trung Bộ: Hẹp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Thiên nhiên khắc
nghiệt, giàu tiềm năng du lịch, phát triển kinh tế biển. c. Vùng đồi núi:
Nguyên nhân:
tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
- Vùng núi Đông Bắc: Thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. - Vùng núi Tây Bắc:
+ Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa : vùng núi thấp phía nam Tây Bắc.
+ Cảnh quan thiên nhiên như vùng ôn đới: vùng núi cao. - Đông Trường Sơn:
+ Mùa hạ chịu hiệu ứng phơn nên khô nóng.
+ Mùa đông phần phía bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc yếu. Mưa vào thu đông, chịu ảnh
hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới.
- Tây Trường Sơn ( Tây Nguyên): mưa vào mùa hạ, có một mùa khô sâu sắc.
=> Có sự đối lập giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên: Đông Trường Sơn mưa vào thu đông – Tây
Nguyên là mùa khô, Tây Nguyên mưa vào mùa hạ - Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu tác động của gió Tây khô nóng.

3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao:
- Nguyên nhân: do sự thay đổi của khí hậu theo độ cao.
+ Càng lên cao nhiệt độ càng giảm (cứ lên cao 100 m nhiệt độ giảm 0,60C).
+ Càng lên cao độ ẩm và lượng mưa càng tăng, đến một giới hạn nào đó bắt đầu giảm.
- Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên như: khí hậu, đất, sinh vật.
a. Đai nhiệt đới gió mùa:
- Ở miền Bắc: Độ cao trung bình dưới 600-700m, miền Nam độ cao 900 - 1000m.
- Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ rệt.
+ Mùa hạ nóng: Nhiệt độ tháng > 250C.
+ Độ ẩm thay đổi tuỳ nơi. - Đất đai:
+ Đất đồng bằng: chiếm 24% diện tích.
+ Đất vùng đồi núi thấp: 60% diện tích, chủ yếu đất feralít. - Sinh vật:
+ Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
+ Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi:
- Miền Bắc có độ cao từ 600 - 700m đến 2600m, miền Nam có độ cao từ 900 - 1000m đến độ cao 2600m.
- Từ 600 - 700 đến 1600 - 1700m: Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng. Đất feralít có mùn, chua, tầng mỏng. Hệ
sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim. Động vật: chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
- Từ trên 1600 - 1700m: Khí hậu lạnh. Đất mùn. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phần loài. Xuất
hiện các loại cây ôn đới, chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.
c. Đai ôn đới gió mùa trên núi:
- Có độ cao từ 2600m trở lên (chỉ có ở Hoàng Liên Sơn).
- Khí hậu: Tính chất ôn đới, nhiệt độ < 150C.
- Đất: Chủ yếu mùn thô.
- Thực vật: Ôn đới (đỗ quyên, lãnh sam…)
4. Các miền địa lí tự nhiên: Tên
Miền Bắc và Đông
Miền Tây Bắc Và Bắc Miền Nam Trung Bộ miền Bắc Bắc Bộ Trung Bộ và Nam Bộ Từ phía Tây - Tây Nam của tả ngạn sông - Từ hữu ngạn sông Từ dãy Bạch Mã trở Hồng và ría phía Tây - Phạm vi
Hồng đến dãy Bạch Mã. vào Nam. Tây Nam của đồng bằng Bắc Bộ.
Địa hình cao nhất nước, núi cao, trung bình chiếm Chủ yếu là cao nguyên,
Chủ yếu là đồi núi thấp. ưu thế. sơn nguyên
Độ cao trung bình 600m, Hướng Tây Bắc - Đông Hướng vòng cung: sườn hướng vòng cung. Nam, nhiều bề mặt sơn Đông dốc mạnh, sườn Địa hình
Nhiều núi đá vôi, đồng
nguyên, cao nguyên, đồng Tây thoải.
bằng Bắc Bộ mở rộng, bằng giữa núi.
Đồng bằng Nam Bộ thấp,
thấp phẳng, nhiều vịnh, Đồng bằng thu nhỏ,
phẳng và mở rộng, đồng quần đảo.
chuyển tiếp từ đồng bằng bằng ven biển Nam
châu thổ sang đồng bằng Trung Bộ nhỏ hẹp. ven biển. - Giàu khoáng sản: - Đất hiếm, sắt,
- Dầu khí ở thềm lục địa, Khoáng sản
than, sắt, dầu khí,... … crôm, titan,.. bôxit ở Tây Nguyên. Mùa đông lạnh, ít mưa. Gió mùa Đông Bắc suy - Cận xích đạo gió Khí hậu
Mùa hạ nóng, mưa nhiều yếu. mùa: Có 2 mùa mưa và Có nhiều biến động. Gió Phơn Tây Nam hoạt mùa khô.
động mạnh, bão mạnh,.. Ở Nam Trung Bộ: ngắn,
- Có độ dốc lớn, chảy - Dày đặc chảy theo hướ dốc. ng Tây Bắc - Sông ngòi theo hướng Tây Bắc - Ở Đông Nam (Bắ Nam Bộ: dày đặc. Đông Nam và vòng cung c Trung
2 hệ thống sông 9: Đồng
Bộ: hướng Tây - Đông). Nai, Cửu Long. Thổ - Đai cận nhiệt đới nhưỡ
- Có đủ 3 hệ thống đai cao. - Nhiệt đới, cận xích ng. hạ thấp. đạo.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C.
B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Nằm ở độ cao 600-700m lên đến 1600m.
Câu 2: Ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta, thiên nhiên mang sắc thái khí hậu
A. nhiệt đới lục địa.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. ôn đới hải dương.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
Câu 5: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. lạnh khô, độ ẩm thấp.
B. nóng, mưa nhiều, độ ẩm cao.
C. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm cao.
D. khô nóng, lượng mưa ít, độ ẩm thấp.
Câu 6: Đai ôn đới gió mùa trên núi không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Độ cao trên 2600m.
B. Chủ yếu là đất mùn thô.
C. Có các loài thực vật ôn đới.
D. Quanh năm nhiệt độ trên 150C.
Câu 7: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rừng cận nhiệt đới.
D. Đới rừng gió mùa
Câu 8: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa. D. Đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 10: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 11: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 12: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Đất phù sa và feralit.
B. Đất feralit và đất feralit có mùn.
C. Feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất mùn và đất mùn thô.
Câu 13: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C.
B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 50C
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C.
Câu 14: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đất feralit .
D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh.
Câu 15: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở A. Trường Sơn Nam.
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu đen đinh và Pu sam sao
Câu 16: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.
B. Gió mùa và biển Đông
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. Gió mùa và hướng các dãy núi
Câu 17: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 18: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc A. 200C. B. 22 0C C. trên 200C D. 24 0C
Câu 19: Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi
núi là biểu hiện của sự phân hóa theo: A. Bắc – Nam. B. Đông – Tây. C. Độ cao. D. Tây- Đông
Câu 20: Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác Tây Bắc ở điểm:
A. Mùa Đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 21: Sự hình thành 3 đai cao chủ yếu là do sự thay đổi theo độ cao của: A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
Câu 22: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):
A. Từ 2400 trở lên.
B. Từ 2500 trở lên. C. Từ 2600 trở lên. D. Từ 2700 trở lên.
Câu 23: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là: A. Đất phù sa.
B. Đất feralit có mùn C. Đất feralit.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 24: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
D. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu25: Vì sao về mùa đông, ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta lại có nhiều loài cây rụng lá
A. Tiết trời lạnh, mưa ít.
B. Tiết trời lạnh, không mưa.
C. Tiết trời lạnh, mưa nhiều.
D. Sương muối, rét hại suốt mùa đông.
Câu 26: Tại sao phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có cả loài cây cận nhiệt và ôn đới?
A. Có nhiều đất fealit.
B. Có nhiều giống cây cận nhiệt.
C. Địa hình cao, có mùa đông lạnh.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
Câu 27: Vì sao phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 180C?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 27: Vì sao về mùa hạ, phần lãnh thổ phía Bắc nước ta cây cối lại xanh tốt?
A. Nắng nóng, ít mua.
B. Thời tiết khô nóng.
C. Mưa suốt mùa hạ.
D. Nắng nóng, mưa nhiều.
Câu 29: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc giống như cảnh quan vùng khí hậu nào sau đây? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt.
Câu 30: Tại sao ở miền Bắc nước ta đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình thấp hơn so với ở miền Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
B. không bị ảnh hưởng bởi gió mùa Tây Nam.
C. Nhiều dãy núi có hướng vòng cung.
D. có lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 31: Vì sao đai nhiệt đới gió mùa, rừng lại có nhiều tầng tán?
A. Có nhiều loại đất, khí hậu lạnh.
B. Nhiệt độ và độ ẩm cao, đất tốt.
C. Có nhiều loại đất, khí hậu khô nóng.
D. Cần vươn lên để lấy ánh sáng quang hợp.
Câu 32: Rừng tràm thích hợp với loại đất nào sau đây? A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất phù sa.
D. Đất nhiễm mặn.
Câu 33: Thành phần động thực vật ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu thuộc vùng
A. cận nhiệt và nhiệt đới.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. Xích đạo và cận nhiệt.
D. cận nhiệt và ôn đới.
Câu 34: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn
Câu 35: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:
A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%
C. địa hình ¾ là đồi núi
D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích
Câu 36: Tại sao thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao?
A. Hướng của các dãy núi.
B. Tác động của Tín phong.
C. Khí hậu thay đổi theo độ cao.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. PHẦN 3: THỰC HÀNH
1. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
2. Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÁT LÁT TRANG 4 - 5
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 5: Căn cứ vào trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 6: Căn cứ vào trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào At lát trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 9: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
giữa Việt Nam và Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển? A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Nam Định. D. Hưng Yên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Tuyên Quang. D. Sơn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia? A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Kon Tum. B. Sơn La C. Điện Biên. D. Gia Lai.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
giữa Việt Nam - Trung Quốc? A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa
C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố trực thuộc Trung ương nào
sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. ÁT LÁT TRANG 6 - 7
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Nam. C. Bạch Mã. D. Đông Triều.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 6,7 cao nguyên Đắk Lắk có độ cao trung bình so với mực nước biển là A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m. C. dưới 1000m. D. 200m-500m.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Con voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Ngân Sơn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Sông Gâm. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Con Voi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông? A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Con Voi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Bắc Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta? A. Phan xipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Ngọc Linh. D. Phu Hoạt.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở dãy Trường Sơn Nam? A. Kon Ka Kinh. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc? A. Rào Cỏ. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết thềm lục địa của vùng nào sau đây có độ sâu lớn nhất? A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? A. Trường Sa. B. Hoàng Sa. C. Côn Sơn. D. Thổ Chu.
Câu 14: Căn cứ Atlat trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Mộc Châu. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Di Linh.
Câu 15: Dựa vào Atlat trang 6 - 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 6 - 7, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Di Linh. D. Lâm Viên.
Câu 17: Căn cứ vào Át lát trang 6 – 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?
A.Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
Câu 18:Căn cứ vào Át lát Địa lí trang 6 – 7, cho biết miền núi phía Bắc có sơn nguyên nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Sín Chải. D. Sơn La.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là
A. Vịnh Hạ Long và Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Hạ Long và Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Thái Lan và Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Hạ Long và Vịnh Xuân Đài.
Câu 20: Căn cứ Atlat trang 6 - 7, ta thấy đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Đông bắc là
A. các dãy núi đan xen và cắt nhau.
B. có các dãy núi hướng vòng cung.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng Tây - Đông D. nhiều dãy núi chạy theo hướng TB - ĐN. ÁT LÁT TRANG 8
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng có ở mỏ nào sau đây ? A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở mỏ nào sau đây ? A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ? A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đá vôi xi măng có ở mỏ nào sau đây ? A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết chì, kẽm có ở mỏ nào sau đây ? A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bôi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ? A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bôi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mangan có ở mỏ nào sau đây ? A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bôi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nước khoáng có ở mỏ nào sau đây ? A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bôi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8, cho biết đất hiếm tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khí tự nhiên có ở mỏ nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Hồng Ngọc. C. Bạch Hổ. D. Rạng Đông.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam, khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. dầu khí và bôxit.
B. thiết và khí tự nhiên.
C. than và quặng sắt.
D. than đá và apatit.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết mỏ apatit Cam Đường thuộc tỉnh nào nào sau đây? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 8, các loại khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi, than đá.
B. than bùn, đá vôi.
C. than đá, dầu khí. D. dầu khí, than bùn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết sét, cao lanh tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Thềm lục địa phía Bắc.
B. Thềm lục địa phía Nam. C. Miền bắc. D. Miền Nam.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat trang 8, cho biết than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long. . AT LÁT TRANG 9
Câu 1:
Căn cứ vào trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên 2800mm? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng
có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.
Câu 3: Căn cứ Atlat Địa lí trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào? A. Tây Nguyên.
B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang
có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI.
Câu 5: Căn cứ vào trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Nha Trang. B. Cà Mau. C. Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6: Căn cứ vào trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 7: Căn cứ vào At lát Địa lí trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất vào tháng II? A. Đồng Hới. B. TP Hồ Chí Minh. C. Sa Pa. D. Trường Sa.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước
ta chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI? A. Cần Thơ. B. Trường Sa. C. Thanh Hóa. D. Hoàng Sa.
Câu 17: Căn cứ trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Tây nam. C. Bắc. D. Tây bắc.
Câu 18: Dựa vào trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa lệch về thu đông? A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 19: Căn cứ vào trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 21: Dựa vào trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Đông. B. Nam. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 22: Căn cứ vào trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ.
Câu 23: Dựa vào Atlat trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng Hới và Nha Trang là
A. mưa lớn nhất cả nước
B. mưa đều quanh năm
C. mưa lớn nhất vào tháng IX.
D. mùa mưa lệch về thu - đông. ÁT LÁT TRANG 10
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ
thống sông nào sau đây? A. Sông Gianh
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Xê Xan D. Sông Đà Rằng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A.
Lưu vực sông Mã
B. Lưu vực sông Cả
C. Lưu vực sông Đồng Nai
D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy
vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy .
B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk.
D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công? A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Hiếu. B. sông Chu. C. sông Ngàn Phố. D. sông Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống
sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây? A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6.
Câu 8: Căn cứ vào Atlát trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Sông Xê Xan. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Hậu. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào? A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông Thương thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Mã.
D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 12: Dựa vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Đồng Nai B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Cả. B. Sông Chu. C. Sông Mã. D. Sông Đà.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lô. B. Cầu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông
Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương. ÁT LÁT TRANG 11
Câu 1:
Căn cứ vào trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất cát biển tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất núi đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan không có ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết loại đất ven biển nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất? A. Đất cát biển.
B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 6: Căn cứ vào trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có những nhóm đất chính là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan.
D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phù sa sông tập trung nhiều nhất ở nơi
nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Ven biển Đông.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi không có ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sông lớn nhất.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Trung du va miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về các loại đất ở nước ta?
A. Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất.
B. Chủ yếu là đất phù sa sông.
C. Đất mặn phân bố nhiều ở Tây Nguyên.
D. Đất phù sa diện tích lớn nhất.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu
lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mặn. ÁT LÁT TRANG 12
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Núi Chúa. B. Bù Gia Mập. C. Cần Giờ. D. Vũ Quang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Mũi Cà Mau là A. rừng tre nứa.
B. trảng cỏ, cây bụi. C. rừng thưa.
D. rừng ngập mặn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Hòa Bình. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Ba Bể. B. Tam Đảo. C. Ba Vì. D. Xuân Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ôn đới núi cao có ở vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Kon Ka Kinh. B. Xuân Sơn. C. Vũ Quang. D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo? A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo? A. cù lao Chàm. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Cát Tiên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mập. ÁT LÁT TRANG 13
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tam Đảo B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Pu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 18: Căn cứ vào trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao nguyên badan? A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn. ÁT LÁT TRANG 14
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Vọng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh
Câu 3: Căn cứ vào trang 13,14 cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ? A. Mơ Nông. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến
sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lí trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây? A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây? A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây? A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây? A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến
đường nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên? A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Vọng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ? A. Lang Bi Ang. B. Ngọc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở
vùng núi Trường Sơn Nam? A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc
điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Gồm các các cánh cung song song với nhauD. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
BẢNG SỐ LIỆU- BIỂU ĐỒ
Câu 1: Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ Biên độ nhiệt bình tháng 1 bình tháng 7 trung bình trung bình năm (0C) (0C) năm (0C) (0C) Lạng Sơn 13.3 27.0 21.2 13.7 Hà Nội 16.4 28.9 23.5 12.5 Vinh 17.6 29.6 23.9 12.0 Huế 19.7 29.4 25.1 9.7 Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8 6.7 TP. Hồ Chí 25.8 27.1 27.1 1.3 Minh
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch lớn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm.
Câu: các dạng biểu đồ thích hợp thể hiệnNhiệt độ trung bình tại một số địa điểm trên là?
Câu 2: Cho bảng sổ liệu: Lượng mưa lượng bốc hơi và cân bằng ẩm Địa điểm Lương mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1667 989 678 Huế 2868 1000 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 245
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Lượng mưa thay đổi từ Bắc và Nam.
B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất.
C. Lượng bốc hơi càng vào Nam càng tăng.
D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất.
Câu 3: Cho biểu đồ 3500 mm 2868 3000 2500 1931 1868 2000 1667 1686 Lượng mưa 1500 Lượng bốc hơi 989 1000 Cân bằng ẩm 1000 687 500 245 Đị Đ a điểm 0 Hà Nội Huế TPHCM
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Câu 4: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C) Địa điểm Nhiệt độ
Biên độ nhiệt độ trung bình năm (0C) trung bình năm (0C) Hà Nội 23,5 12,5 TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
Câu 5: Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C) Lạng Sơn 13.3 Hà Nội 16.4 Vinh 17.6 Huế 19.7 Quy Nhơn 23.0 TP. Hồ Chí Minh 25.8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm trên
ở nước ta trong hai năm 2005 và 2014 là biểu đồ A. miền. B. cột. C. đường. D. kết hợp.
Câu: các dạng biểu đồ thích hợp thể hiệnNhiệt độ trung bình tại một số địa điểm trên là?
Câu 6: Cho biểu đồ
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa trung bình của Hà Nội theo tháng.
B. Số giờ nắng trung bình của Hà Nội theo tháng.
C. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội theo tháng.
D. Lưu lượng nước trung bình của Hà Nội theo tháng.
Câu 7: Từ biểu đồ câu 5 hãy cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội là(0C) A. 18,1. B. 19,9. C. 12,5. D. 13,1
Câu 9: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m3/s Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng 1040 885 765 889 1480 3510 5590 6660 4990 3100 2190 1370 nước
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)
Theo bảng số liệu,dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm sông Hồng.?
Câu: các dạng biểu đồ thích hợp thể hiệnNhiệt độ trung bình tại một số địa điểm trên là?
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A.
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa .
B. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C.
C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 21,10C.
D. Tổng lượng mưa trong năm trên 2000 mm.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế?
A. Lượng mưa tập trung vào mùa xuân.
B. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn.
D. Các tháng đầu năm lượng mưa lớn. PHẦN TỰ LUẬN
HỌC SINH LÀM CÁC CÂU HỎI TRONG SGK VÀ CÁC BÀI TẬP
(HS ÔN LẠI NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ)
MỘT SỐ CÂU TỰ LUẬN MINH HOẠ
Câu 1: Trình bày nguyên nhân và biểu hiện tính ẩm của khí hậu nước ta?
Câu 2: Vì sao đồng bằng sông Cửu Long 2/3 diện tích đất mặn và phèn?
Câu 3: Trình bày nguyên nhân và biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
Câu 4: Tại sao giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ đối lập về mùa mưa và mùa khô?
Câu 5: Tại sao ở Bắc Bộ mùa khô không sâu sắc như Nam Bộ?
Câu 6: Vì sao diện tích rừng ngập mặn nước ta đang bị thu hẹp?
Câu :7 Vì sao nghề muối phát triển mạnh nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 8: Cho bảng số liệu:
NHIẸT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1 CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Sơn La Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn Tp Hồ Chí Minh Nhiệt độ 0C 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8
Nhận xét và giải thích sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 từ Bắc vào Nam của nước ta?
Câu 9 : Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 7 CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Sơn La Hà Nội Vinh Huế Quy Nhơn Tp Hồ Chí Minh Nhiệt độ 0C 25,5 30,1 29,2 28,4 31,3 28,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, nhà xuất bản thống kê 2019)
Nhận xét và giải thích nhiệt độ trung bình tháng 7 ở các địa điểm trên?
Câu 10: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2019 TẠI MỘT SỐ ĐỊA
ĐIỂM(Đơn vị: oC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII ( Địa điểm
Hà Nội (Láng) 18,0 22,4 22,6 N
27,5 28,2 31,6 31,4 29,9 29,5 26,7 23,5 19,6 Cà Mau 27,0 27,4 28,6 g
29,9 29,5 28,5 28,2 27,6 27,9 27,9 27,8 26,5
nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB
Tính nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm của 3 địa điểm trên.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh ( Đơn vị: 0C) Địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ ( bình bình trung bình năm N tháng I tháng VII g Hà Nội 16,4 28,9 23,5 u ồ TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1
n: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về nhiệt độ của hai địa điểm trên.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Hà Nội 1667 989 TP Hồ Chí Minh 1931 1686
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam)
Dựa vào bảng số liệu, hãy tính cân bằng ẩm của hai địa điểm trên, nhận xét về lượng mưa,
lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm trên.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
(Đơn vị: m3/s
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng 1040 885 765 889 1480 3510 5590 6660 4990 3100 2190 1370 nước
Tính lưu lượng nước trung bình và xác định các tháng lũ, thnags cạn của sông Hồng
-----------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THI TỐT-----------------