Đề cương ôn tập HK1 nôn Sử Địa 6 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập HK1 nôn Sử Địa 6 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập HK1 nôn Sử Địa 6 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập HK1 nôn Sử Địa 6 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TẬP KIM TRA HKI
MÔN LCH S - ĐỊA LÍ 6. Năm hc: 2022-2023
ĐỊA LÍ
A. KIN THC TRNG TÂM:
CH ĐỀ 2: TRÁI ĐẤT NH TINH CA H MT TRI
1. Trìnhy được hiện tượng ngày đêm dài ngn theo mùa.
CH ĐỀ 3: CU TO CA TRÁI ĐẤT. V TRÁI ĐẤT
1. Trình bày đưc cu to của Trái Đất gm ba lp.
2. Xác định được trên lược đồ c mng kiến to lớn, đi tiếp giáp ca hai mng xô vào
nhau.
3. Trình bày được hiện tượng động đt, núi lửa và nêu được nguyên nhân ca hiện tượng
này.
4. Phân biệt đưc quá trình ni sinh và ngoi sinh.
5. Trình bày được tác động đng thi ca quá trình ni sinh ngoi sinh trong hin
ng to núi.
6. Phân biệt đưc các dạng địa hình chính trên Trái Đt.
7. K đưc tên mt s loi khoáng sn.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GI Ý THAM KHẢO
Câu 1: Trình bày s chuyển đng ca Trái Đt quay quanh Mt Tri?H qu?
Gi ý:
* Trình bày s chuyển đng của Trái Đt quay quanh Mt Tri
- Traùi Ñaát chuyeån ñoäng quanh Maët Trôøi theo ôùng töø Taây sang Ñoâng treân qũy
ñaïo coù hình elíp gn troøn.
- Thôøi gian Traùi Ñt chuyeån ñoäng treân quyû ñaïo laø 365 ngaøy vaø 6 giôø.
- Khi chyeån ñoäng höôùng vaø truïc nghieâng cuûa traùi ñaát khoâng ñoåi gi là chuyển động
tnh tiến.
* H qu:
+ Hin tượng các a trong năm: H Chí (22/6), Đông Chí (22/12), Xuân phân (21/3), Thu
phân (23/9).
Các mùa trái ngưc nhau hai bán cu.
+Hin tưng ngày đêm dài ngn theo mùa:
- xích đo: Ngày và đêm dài bng nhau.
- các vĩ tuyến 23
0
23B và N: Có ngày hoc đêm dài sut 24gi. vòng cực 66033’B
N ngày hoc đêm dài dao động t 1 đến 6 tháng. hai cc ngày hoc đêm kéo dài
sut 6 tháng.
Câu 2: Ti sao Trái Đất chuyn động quanh Mt Tri li sinh ra hai thi kì nóng và lnh luân
phiên nhau hai na cu?
GI Ý:
- Trong khi chuyn động quay quanh Mt Tri trc Trái Đất lúc nào cũng nghng theo mt
hướng không đổi nên lúc na cu Bc ng gn v phía Mt Tri, có lúc nm chếch xa v phía
Mt Tri nên sinh ra hiện tưng cáca.
Câu 3: Bng s hiu biết kiến thức địa lý ca mình, Em hãy giải thích ý nghĩa ngn gnkhoa
hc câu tc ng sau:
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Trang 2
TL:………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 4: Da vào hình 9.4 bng 9.1 em hãy cho biết Trái Đất gm nhng lp nào? Trình
y đặc điểm cu to bên trong của Trái Đt
Gi ý: Ti Đất gm có 3 lp (3 lp đng tâm): Lp v ngoài cùng, lp manti (lp trung gian) và
lp lõi (nhân)
Câu 5: Trìnhy khái nim động đất, núi la là gì? Ngun nhân hình thành động đất và núi
la? c hi ca chúng? Bin pháp hn chế tác hi?
1. Động đất: là nhng rung chuyển đột ngt mnh m ca v Trái Đất.
+ Nguyên nhân: Do hoạt động ca núi la, s dch chuyn ca c mng kiến tạo, đt y trong
v Trái Đất
+ Tác hi: Đổ đạc, nhà ca, các công trình xây dng b phá hủy, hư hỏng…
+ Có th gây nên l đt, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thn khi xy ra bin.
2. Núi la: Là hình thc phun trào măcma ở i sâu lên trên b mt đất
+ Nguyên nhân sinh ra núi la: là do mac-ma t trong lòng Ti Đt theo các khe nt ca v Trái
Đất phun trào lên b mt c b phn ca i la: lò mac-ma, mingi la, ng phun.
+ Tác hi núi la gây ra: ảnh hưởng đến nh mạng con người, ô nhim môi trường, đời sng và
sn xut ca con ngưi.
* Bin pp:
- Xây nhà chu chn động ln.(vt liu nh, bn dẻo…)
- Lp các trm nghiên cu để kp thi d báo sơ tán dân.
- Trng cây ven bin…
- Da vào mt s du hiu của thiên nhiên đ phòng tránh: s si bt nước bin, s b chy, la
t ca một đng vt, côn trùng..
Câu 6: Quá trình nội sinh khác với ngoại sinh như thế nào? Hãy cho d về một số dạng địa
hình chịu tác động mnh của nội sinh và ngoại sinh.
Quá trình ni sinh
Quá trình ngoi sinh
Nguyên nhân
Do các tác nhân t n trong v
Trái Đất. Do các chuyển đng
kiến to, hoạt động i la
động đt.
Do các tác nhân t n ngoài v
Trái Đất (các hiện ợng mưa,
nng, nhiệt độ, dòng chảy,… làm
phá hy đá gc thành các vt liu
b ri).
H qu
Làm gia tăng tính g gh ca b
mt đất.
VD: ………………………………
Phá hy, san bng các ch g gh.
VD:……………………………………….
……………………………………………….
Trang 3
Câu 7: Hãy trình bày nhng điểm giống nhau và khác nhau giữanh nguyên và cao nguyên
a. Ging nhau: Đều những khu vực diện tích rộng lớn, bề mặt tương đi bng phằng hoặc
i gợn sóng.
b. Khác nhau:
Khác nhau
Bình nguyên( đồng bằng)
Cao ngun
Độ cao
- Độ cao tuyệt đối thường dưi 200m
- Không có sườn như cao nguyên
- Độ cao tuyệt đối thường trên 500m
- sườn dốc, nhiều khi dựng đứng
thành vách so với ng đất xung
quanh
Câu 8: Phân biệt sự giống và khác nhau giữa núi và đồi:
a. Giống nhau:
- Núi và đi đều là dạng địa nh nhô cao trên mặt đất
- Núi và đi đều có 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân
b. Khác nhau:
Núi
- Núi dạng địa hình ncao rõ rệt trên mặt
đất, có đỉnh nhọnờn dốc
- Độ cao tuyệt đối ca núi thường trên 500m
Câu 9: Em hãy tìm một số thông tin về động đất và núi lửa xảy ra trong thời gian gần đây nht
trên thế giới mà em biết. (Trình bày ngắn gọn không quá 10 dòng)
Gợi ý: tên núi lửa (động đt) xy ra đâu? Xy ra thời gian nào? Nguyên nhân xảy ra? c
hại của nó…?Em có suy nghĩ gì khi đc thông tin đó…?
Câu 10: Em hãy cho biết các vành đai núi lửađộng đất có trùng nhau kng? Vì sao?
Gợi ý: Xem lại kiến thức bài 9 trang 140-141-142
MỘT SỐ CÂU HI TRC NGHIỆM THAM KHẢO – ĐỊA 6 HKI
Câu 1: Trong khi chuyn động quanh Mt Tri, trc của Trái Đất như thế nào?
a. Luôn nghiêng v mt hướng kng đổi
b. Luôn thng đng
c. Nghiêng và đổi hưng
d. Lúc ngã phía này lúc ngã phía kia
Câu 2: Thi gian Trái Đt chuyển động quanh Mt tri mt vòng là
a. 365 ngày 6gi b. 366 ngày c. 365 ngày d. 366 ngày 6 gi
Câu 3: Ngày h chí ( 22/6) ca bán cu Bc ny có hiện tưng
a. Ngày dài đêm ngn b. Ngày ngn đêm dài c. Ngày và đêm dài bng nhau.
Câu 4: Cu to ca Trái Đt gm my lp?
a. 2 lp b. 3 lp c. 4 lp 5 lp
Câu 5: Lp v Trái Đt có đ dày
a. t 100 300km b. t 5 70km c. t 70 100km d. t 300 1000km
Câu 6: Nhiệt đ tối đa của lp v Trái Đất là
a. 1000
0
C b. 1000
0
C - 1500
0
C c. 1500
0
C - 2000
0
C d. 2000
0
C
Câu 7: Vt cht nóng chy trong lp man ti đưc gi là:
a. Mác ma b. Dung nham c. Ba dan d. Núi la
Trang 4
Câu 8: Núi lửa động đt là h qu ca:
a. S chuyển đng của Trái Đất quanh Mt Tri b. Lc Cô - ri - Ô - lít
c. S di chuyn ca các địa mng d. S chuyn động của Trái Đt quanh trc
Câu 9: Hin tượng nào dưới đây không phải là mt trong nhng nguyên nhân sinh ra động
đất?
A. S va chm của các núi băng trôi trên đại dương B. S hoạt động ca núi la
C. S đứt gãy trong v Trái Đất D. S di chuyn ca các mng kiến to
Câu 10: Ni sinh là quá trình din ra :
a. Trong bu khí quyển b. Trong lòng đt c.Trên b mặt Trái Đất d. Trong vũ trụ.
Câu 11: Hãy cho biết vành đai động đất và núi la ln nht trên Trái Đất hin nay
a. Vành đai Ấn Độ Dương b. Vành đai Địa Trung Hi
c. Vành đai Thái Bình Dương d. Vành đai Đại Tây Dương
Câu 12: Núi thưng có đ cao
a. Dưới 200m so vi mực nước bin b. trên 300m so vi mực nước bin
c. trên 500 m so vi mực nước bin
Câu 13: Trên Trái Đt có tt c bao nhiêu mng kiến to ln?
a. 9. b. 6. c. 8. d. 7.
Câu 14. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoi lc?
a. Hang động caxtơ. b. Các đỉnh núi cao. c. Núi lửa, động đất.
D. Vc thm, hm vc.
Câu 15. Ni lc to ra hiện tượng nào sau đây?
a. ng thần, xoáy nước b. Động đt, núi lửa. c. lụt, st l đất. d. Phong hóa, xâm
thc.
Câu 16. Đc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đi?
a. Dạng địa hình nhô cao. b. Đỉnh trònsườn dc. c. Đ cao không quá 200m.
d. Tp trung thành vùng.
Câu 17: Đim ging nhau giữa đồng bng và cao nguyên là
a. b mặt địa hình tương đối bng phng hoc gn sóng.
b. thích hp trng cây công nghiệp và cây lương thc.
c. có hình thái đnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
d. đ cao tuyệt đi khong 200m so vi mực nước bin.
Câu 18: Nguồn năng lượng sinh ra ni lc ch yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đt.
B. năng lượng t các v th ht nhân.
C. năng lượng ca bc x mt tri.
D. năng lượng t biển và đại dương
Câu 19: Khu vực nào sau đây quanh năm có ny đêm bng nhau?
B. Chí tuyến. A. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Vòng cc.
Câu 20: Hiện nay, trên Trái Đất có khong trên bao nhiêu núi la hoạt đng?
a. 200 b. 300. c. 400. d. 500.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. Năm học: 2022-2023 ĐỊA LÍ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
CHỦ ĐỀ 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
1. Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
CHỦ ĐỀ 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
1. Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
2. Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
3. Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này.
4. Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
5. Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
6. Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
7. Kể được tên một số loại khoáng sản.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý THAM KHẢO
Câu 1: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời?Hệ quả? Gợi ý:
* Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời
- Traùi Ñaát chuyeån ñoäng quanh Maët Trôøi theo höôùng töø Taây sang Ñoâng treân qũy
ñaïo coù hình elíp gaàn troøn.
- Thôøi gian Traùi Ñaát chuyeån ñoäng treân quyû ñaïo laø 365 ngaøy vaø 6 giôø.
- Khi chyeån ñoäng höôùng vaø truïc nghieâng cuûa traùi ñaát khoâng ñoåi gọi là chuyển động tịnh tiến. * Hệ quả:
+ Hiện tượng các mùa trong năm
: Hạ Chí (22/6), Đông Chí (22/12), Xuân phân (21/3), Thu phân (23/9).
 Các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu.
+Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa:
- Ở xích đạo: Ngày và đêm dài bằng nhau.
- Ở các vĩ tuyến 23023’B và N: Có ngày hoặc đêm dài suốt 24giờ. Ở vòng cực 66033’B và
N có ngày hoặc đêm dài dao động từ 1 đến 6 tháng. Ở hai cực có ngày hoặc đêm kéo dài suốt 6 tháng.
Câu 2: Tại sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hai thời kì nóng và lạnh luân
phiên nhau ở hai nửa cầu? GỢI Ý:
- Vì Trong khi chuyển động quay quanh Mặt Trời trục Trái Đất lúc nào cũng nghiêng theo một
hướng không đổi nên có lúc nửa cầu Bắc ngả gần về phía Mặt Trời, có lúc nằm chếch xa về phía
Mặt Trời nên sinh ra hiện tượng các mùa.
Câu 3: Bằng sự hiểu biết kiến thức địa lý của mình, Em hãy giải thích ý nghĩa ngắn gọn và khoa học câu tục ngữ sau:
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Trang 1
TL:…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 4: Dựa vào hình 9.4 và bảng 9.1 em hãy cho biết Trái Đất gồm có những lớp nào? Trình
bày đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất

Gợi ý: Trái Đất gồm có 3 lớp (3 lớp đồng tâm): Lớp vỏ ngoài cùng, lớp manti (lớp trung gian) và lớp lõi (nhân)
Câu 5: Trình bày khái niệm động đất, núi lửa là gì? Nguyên nhân hình thành động đất và núi
lửa? Tác hại của chúng? Biện pháp hạn chế tác hại?
1. Động đất: là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất.
+ Nguyên nhân: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất
+ Tác hại: Đổ đạc, nhà cửa, các công trình xây dựng bị phá hủy, hư hỏng…
+ Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển.
2. Núi lửa: Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên trên bề mặt đất
+ Nguyên nhân sinh ra núi lửa: là do mac-ma từ trong lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái
Đất phun trào lên bể mặt các bộ phận của núi lửa: lò mac-ma, miệng núi lửa, ống phun.
+ Tác hại núi lửa gây ra: ảnh hưởng đến tính mạng con người, ô nhiễm môi trường, đời sống và
sản xuất của con người. * Biện pháp:
- Xây nhà chịu chấn động lớn.(vật liệu nhẹ, bền dẻo…)
- Lập các trạm nghiên cứu để kịp thời dự báo sơ tán dân. - Trồng cây ven biển…
- Dựa vào một số dấu hiệu của thiên nhiên để phòng tránh: sự sủi bọt nước biển, sự bỏ chạy, la
hét của một động vật, côn trùng..
Câu 6: Quá trình nội sinh khác với ngoại sinh như thế nào? Hãy cho ví dụ về một số dạng địa
hình chịu tác động mạnh của nội sinh và ngoại sinh.
Quá trình nội sinh
Quá trình ngoại sinh Nguyên nhân
Do các tác nhân từ bên trong vỏ Do các tác nhân từ bên ngoài vỏ
Trái Đất. Do các chuyển động Trái Đất (các hiện tượng mưa,
kiến tạo, hoạt động núi lửa và nắng, nhiệt độ, dòng chảy,… làm động đất.
phá hủy đá gốc thành các vật liệu bở rời). Hệ quả
Làm gia tăng tính gồ ghề của bề Phá hủy, san bằng các chỗ gồ ghề. mặt đất.
VD:……………………………………………….
VD: …………………………………………… ……………………………………………………. Trang 2
Câu 7: Hãy trình bày những điểm giống nhau và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên
a. Giống nhau: Đều là những khu vực có diện tích rộng lớn, bề mặt tương đối bằng phằng hoặc hơi gợn sóng. b. Khác nhau: Khác nhau
Bình nguyên( đồng bằng) Cao nguyên Độ cao
- Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m
- Độ cao tuyệt đối thường trên 500m
- Không có sườn như cao nguyên
- Có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng
thành vách so với vùng đất xung quanh
Câu 8: Phân biệt sự giống và khác nhau giữa núi và đồi: a. Giống nhau:
- Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất
- Núi và đồi đều có 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân b. Khác nhau: Núi Đồi
- Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất,
đất, có đỉnh nhọn sườn dốc
có đỉnh tròn, sườn thoải
- Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m
- Độ cao tương đối của đồi không quá 200m
Câu 9: Em hãy tìm một số thông tin về động đất và núi lửa xảy ra trong thời gian gần đây nhất
trên thế giới mà em biết
. (Trình bày ngắn gọn không quá 10 dòng)
Gợi ý: tên núi lửa (động đất) xảy ra ở đâu? Xảy ra ở thời gian nào? Nguyên nhân xảy ra? Tác
hại của nó…?Em có suy nghĩ gì khi đọc thông tin đó…?

Câu 10: Em hãy cho biết các vành đai núi lửa và động đất có trùng nhau không? Vì sao?
Gợi ý: Xem lại kiến thức bài 9 trang 140-141-142
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO – ĐỊA 6 HKI
Câu 1: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục của Trái Đất như thế nào?
a. Luôn nghiêng về một hướng không đổi b. Luôn thẳng đứng
c. Nghiêng và đổi hướng
d. Lúc ngã phía này lúc ngã phía kia
Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt trời một vòng là
a. 365 ngày 6giờ b. 366 ngày c. 365 ngày d. 366 ngày 6 giờ
Câu 3: Ngày hạ chí ( 22/6) của bán cầu Bắc là ngày có hiện tượng
a. Ngày dài đêm ngắn b. Ngày ngắn đêm dài c. Ngày và đêm dài bằng nhau.
Câu 4: Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp?
a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp 5 lớp
Câu 5: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày
a. từ 100 – 300km b. từ 5 – 70km c. từ 70 – 100km d. từ 300 – 1000km
Câu 6: Nhiệt độ tối đa của lớp vỏ Trái Đất là
a. 10000C b. 10000C - 15000C c. 15000C - 20000C d. 20000C
Câu 7: Vật chất nóng chảy trong lớp man ti được gọi là: a. Mác ma b. Dung nham c. Ba dan d. Núi lửa Trang 3
Câu 8: Núi lửa và động đất là hệ quả của:
a. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời b. Lực Cô - ri - Ô - lít
c. Sự di chuyển của các địa mảng
d. Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục
Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây không phải là một trong những nguyên nhân sinh ra động đất?
A. Sự va chậm của các núi băng trôi trên đại dương
B. Sự hoạt động của núi lửa
C. Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất
D. Sự di chuyển của các mảng kiến tạo
Câu 10: Nội sinh là quá trình diễn ra ở :
a. Trong bầu khí quyển b. Trong lòng đất c.Trên bề mặt Trái Đất d. Trong vũ trụ.
Câu 11: Hãy cho biết vành đai động đất và núi lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay
a. Vành đai Ấn Độ Dương b. Vành đai Địa Trung Hải
c. Vành đai Thái Bình Dương d. Vành đai Đại Tây Dương
Câu 12: Núi thường có độ cao
a. Dưới 200m so với mực nước biển b. trên 300m so với mực nước biển
c. trên 500 m so với mực nước biển
Câu 13: Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? a. 9. b. 6. c. 8. d. 7.
Câu 14. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
a. Hang động caxtơ. b. Các đỉnh núi cao. c. Núi lửa, động đất. D. Vực thẳm, hẻm vực.
Câu 15. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
a. Sóng thần, xoáy nước b. Động đất, núi lửa. c. Lũ lụt, sạt lở đất. d. Phong hóa, xâm thực.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
a. Dạng địa hình nhô cao. b. Đỉnh tròn và sườn dốc. c. Độ cao không quá 200m. d. Tập trung thành vùng.
Câu 17: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
a. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
b. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
c. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
d. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 18: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương
Câu 19: Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
B. Chí tuyến. A. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Vòng cực.
Câu 20: Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?
a. 200 b. 300. c. 400. d. 500. Trang 4