TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (CÔ THU)
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Xác định công bội của cấp số nhân
( )
n
u
biết
4.3
n
n
u =
A.
3q =
B.
2q =
C.
4q =
D.
0q =
Câu 2. Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na
din tích ca mt trên ca tầng ngay n i din tích mt trên ca tng 1 bng
2
6144m
. Tính
din tích mt trên cùng
A.
2
6m
B.
C.
2
10m
D.
2
12m
Câu 3. Tính gii hn
4 2024
lim
21
n
n
+
+
A.
1
2
B.
4
C.
2
D.
2024
Câu 4. Gii hn
32
lim
4
nn
n
+
có kết qu
A.
0
B.
5
4
C.
3
4
D.
+
Câu 5. Tính
( )
3
lim 3 2nn++
A.
−
B.
+
C.
1
D.
1
Câu 6. Tìm
2
2
3
9
lim
43
x
x
xx
−+
.
A.
3
B.
4
C.
4
D.
3
Câu 7. Kết qu ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
+
A.
−
B.
+
C.
15
2
D.
1
Câu 8. Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
51
x
xx
xx
→+
−+
++
A.
+
B.
−
C.
23
6
D. 0
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đưng thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau.
B. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
D. Hai đưng thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 10. Cho hình tr
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca
''AB
'CC
. Khi đó
'CB
song song vi
A.
AM
B.
'AN
C.
( )
BC M
D.
( )
AC M
Câu 11. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
ABCD A B C D
B.
( ) ( )
AA D D BCC B
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 2
C.
( ) ( )
BDD B ACC A
D.
( ) ( )
' ' 'BAA B DCC D
Câu 12. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung đim ca
SA
.
Mt phng
( )
MCD
ct cnh bên SB ti N. T giác
CDMN
là hình gì?
A. Hình ch nht B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thoi
B. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
1
100,
2
uq= =
. Xét tính đưng sai của các mệnh đề sau
a/
10
25
128
u =
b/
4
125
2
S =
c/
25
8
là một số hạng trong cấp số nhân
( )
n
u
d/
100
lim
3
n
S =
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn 𝐴𝐵. 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của
𝑆𝐴, 𝑆𝐵.
a/ NC và AD là hai đường thẳng song song với nhau.
b/ MN song song với mặt phẳng (ABCD).
c/ S là điểm chung của (BMN) và (ABCD).
d/ Giao tuyến của mặt phẳng (BMN) và (ABCD) là đường thẳng đi qua B và song song với AD.
III. Trả lời ngắn
Câu 1. Tính gii hn sau:
42
43
34
lim
3 2 5
n n n
nn
+ +
+
.
Câu 2. Tính gii hn sau:
2
2
1
32
lim
1
x
x
x
+−
.
Câu 3. Tính gii hn sau:
2
3 1 3
lim
1
x
x x x
x
→−
+
+
.
Câu 4. Bn An th qu bóng t độ cao 6 m so vi mặt đất xuống theo phương thẳng đứng, sau đó
bóng đã nảy lên ri li rơi xung c như vậy cho đến khi bóng dng li trên mặt đất. Tính quãng
đường bóng đã di chuyển, biết rng sau mi ln chạm đất bóng li nảy lên đến độ cao bng
3
4
độ cao ca lần ngay trưc đó.
C. Tự luận
Câu 1. Tính các gii hn sau: a.
2
2
1
32
lim
1
x
x
x
+−
b.
2
3 1 3
lim
1
x
x x x
x
→−
+
+
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 3
Câu 2. Một chiếc ca nô chuyển động với tốc độ (km/phút) thay đổi theo thời gian t(phút)
0 15t
như sau
( )
0,75 , 0 4
3, 4 12
1
5 , 12 15.
6
tt
v t t
tt

=
. Xét tính liên tục của
( )
vt
tại
12t =
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của AD, DC, SC.
a) Chứng minh rằng:
( ) ( )
//ONP SAD
b) Mặt phẳng
( )
đi qua
M
và song song với đường thẳng
AB
.SC
Xác định thiết diện được
cắt bởi mặt phẳng
( )
với hình chóp. Thiết diện là hình gì?
Câu 4. Cho
2
2
31
lim
3
42
2
x
ax x x
x x x
→+
+ +
=
+ + +
. Tìm giá trị của
a
.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 (CÔ HÀ)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Dãy số hữu hạn nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1;2;3;4;5.
B.
1;3;5;7;9.
C.
2;4;8;16;32.
. D.
2;4;6;8;10.
Câu 2: Một người đi taxi tr tiền cho km đầu tiên20.000 đồng, kể từ km thứ 2 trở đi giá tiền
giảm 5% so với giá tiền km ngay trước nó. Hi s tiền phải trả cho km thứ 10 gần nhất với số nào?
A.
12.600
đồng B.
13.000
đồng C.
12.000
đồng D.
11.000
đồng
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
4
3
n
n
u

=


. B.
4
3
n
n
u

=−


. C.
5
3
n
n
u

=−


. D.
1
3
n
n
u

=


.
Câu 4. Giá trị của
2
2
23
lim
1
nn
n
+
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
.+
Câu 5. Giá tr ca
( )
3
lim 2 3 1nn +
là
A.
+
. B.
2
. C.
−
. D.
2
.
Câu 6. Giá trị của
( )
( )
32
33
1
lim 0
xa
x a x a
a
xa
+ +
bằng
A.
2
2
2
3
a
a +
. B.
2
2
21
3
a
a
. C.
2
3
. D.
2
21
3
a
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
2
3
khi 2
64
1 khi 2
x
fx
x
xx
=
+
−
. Giá trị của
( )
2
lim
x
fx
+
bằng
A.
0
. B.
−
. C.
3
4
. D.
3
Câu 8. Giá trị của
( )
( )
32
33
1
lim 0
xa
x a x a
a
xa
+ +
bằng
A.
2
2
2
3
a
a +
. B.
2
2
21
3
a
a
. C.
2
3
. D.
2
21
3
a
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước số mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
, NM
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 11.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành tâm
.O
Gọi
,,M N P
theo thứ
tự là trung điểm của
,SA SD
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//NOM OPM
. B.
( )
MON
//
( )
.SBC
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 5
C.
( ) ( )
/ / .PON MNP
D.
( )
NMP
//
( )
.SBD
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
II. PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5 2 6
51; 102u u u u+ = + =
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số hạng
1
3u =
b)
Số hạng
4
48u =
c)
Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân
( )
n
u
d)
Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là:
765
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là
trung điểm của
SA
SD
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
ON
chéo nhau với
SB
b)
/ /( )OM SBC
.
c)
Giao điểm của
()MNO
()ABCD
O
d)
Giao tuyến của
()MNO
()ABCD
là đường thẳng đi qua
O
và song song
với
,MN BC
III. TR LI NGN :
Câu 1:Biết
2
2
3 4 1
lim
2 3 7
n n a
n n b
++
=
−+
, với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
23P a b=−
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 3. Người ta dựng
hình vuông
1 1 1 1
ABC D
có cạnh bằng
1
2
đường chéo của hình
vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
có cạnh bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
1 1 1 1
ABC D
và cứ tiếp tục như vậy
(hình minh họa). Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô hạn.
Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , D ...ABCD ABC A B C
Câu 3: Tính giới hạn của hàm số sau:
2
2
1
23
lim
32
x
x
xx
−+
+
Câu 4: Tính giới hạn sau:
2
3
3
3 2 1
lim
5 2 1
x
xx
xx
→−
+ +
−+
IV. PHN T LUN:
Câu 1. Tính các gii hn sau: a)
0
2 1 1
lim
x
x
x
+−
b)
2
2
4
lim
2
x
x
x
S
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 6
Câu 2: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số
2
10 khi 0 t 5
()
5 10 khi 5
vt
t t t

=
+
, trong đó
()vt
được tính theo đơn vị
/ms
t
được tính theo
giây. Xét tính liên tục của hàm số
()vt
tại điểm
5t =
.
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H là trung điểm của
cạnh SA.
a) Chứng minh rằng:
( )
OH// SCD
b) Gọi (P) mặt phẳng đi qua H và song song với SB, AD. (P) cắt AB, CD, SD lần lượt tại E,F,
K. Tứ giác EFKH là hình gì?
Câu 4: Cho hai số thực
a
b
tha mãn
2
4 3 1
lim 0
2
x
xx
ax b
x
→+

−+
=

+

. Tính giá trị biểu thức
T a b=+
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 (CÔ LAN)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Cho cấp số nhân
1
16,8,4,...,
64
.Khi đó
1
64
là số hạng thứ:
A.
10.
B.
12.
C.
11.
D.
13.
Câu 2: Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (nghìn đồng). Sau đó, cửa
hàng tăng giá mặt hàng A lên
10%
. Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng
đó lên
10%
. Hi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu?
A.
120
. B.
121
. C.
122
. D.
200
.
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
2
2
2
.
53
n
nn
u
nn
=
+
B.
3
2
2
.
n
n
u
nn
=
+
C.
4
2
2
.
43
n
nn
u
nn
=
−+
D.
2
3
2
.
53
n
nn
u
nn
=
+
Câu 4 : Cho dãy số
25
5
n
nn
n
u
+
=
. Khi đó
lim
n
u
bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2A =
.
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là
−
:
A.
43
3
n
u n n=−
. B.
34
32
n
u n n=−
. C.
2
3
n
u n n=−
. D.
23
4
n
u n n= +
.
Câu 6: Giới hạn của hàm số:
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
( )
2
3 1 2
()
5 3 2
x x x
fx
xx
+
=
−
.
( )
2
lim
x
fx
bằng:
A.
11.
B.
7.
C.
1.
D.
13.
Câu 8: Giới hạn của hàm số
2
5
4
3
lim
65
x
xx
xx
→+
++
bằng :
A.
+
. B.
3.
C.
1.
D.
.−
Câu 9: Cho mặt phẳng
( )
R
cắt hai mặt phẳng song song
( )
P
( )
Q
theo hai giao tuyến a và b.
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. a và b song song. B. a và b cắt nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm các
tam giác
,SAB SAD
. M là trung điểm của CD. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A.
( )
IJ SCD
. B.
( )
IJ SBM
.
C.
( )
IJ SBC
. D.
( )
IJ SBD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
1 2 3
,,G G G
lần lượt là trọng tâm của tam giác
,,SAB ABC SAC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
1 2 3
G G G SBC
. B.
( )
( )
1 2 3
G G G SDC
.
C.
( )
( )
1 2 3
G G G SAB
. D.
( )
( )
1 2 3
G G G ABCD
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 8
Câu 12: Cho tứ diện đều
ABCD
. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm bất kì trên đoạn CI.
Vẽ mặt phẳng
( )
qua M và song song với AB và CD cắt BC, AC, AD, BD tại Q, P, S, R. Khi đó
tứ giác QPSR là hình gì:
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
Câu 1 . Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
0q
24
49==,uu
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số hạng đầu
1
8
3
=−u
(b)
Số hạng
5
27
2
=u
(c)
2187
32
là số hạng thứ 8
(d)
Cấp số nhân có công bội
3
2
=−q
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo. M,
N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
.OM SC
(b)
( )
.OM SBC
(c)
O là đim chung ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
(d)
MN là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBC
( )
.SAD
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN: (2,0 điểm)
Câu 1.
3
32
3 2 1
lim
5 3 3
−+
=
+−
n n a
n n b
. Giá trị của biểu thức:
23.P a b=+
Câu 2. Giới hạn của hàm số
2
2
7 2 3 1
lim
3 2 5 6
→−
+ +
+ +
x
x x x
x x x
bằng bao
nhiêu?
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
độ dài bằng 1. Nối các trung
điểm của bốn cạnh hình vuông
ABCD
, ta được hình vuông thứ
hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh hình vuông thứ hai,
ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như thế ta nhận được một dãy
các hình vuông. Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó. Kết
quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 4. Biết
32
3
2 4 1
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
IV. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn của hàm số sau: a.
32
2
3
18
lim
9
→−
++
x
xx
x
. b.
2
1
2 7 3
lim
32
x
x
xx
+−
−+
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 9
Câu 2: (0,5 điểm) Một hãng taxi đưa ra giá cước
( )
Tx
(đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại
xe 4 chỗ như sau:
( )
( )
10000 khi 0 0,7
10000 0,7 .14000 khi 0,7

=
+
x
Tx
xx
Xét tính liên tục của hàm số
( )
Tx
tại
0
07,x =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, điểm M, N nằm trên
SA, SB sao cho
2
3
SM SN
SA SB
==
, gọi điểm K thuộc đoạn AD sao cho
2KD KA=
.
a) Chng minh rng
( )
,MN ABCD
( ) ( )
.MNK SCD
b) Mặt phẳng
( )
qua điểm O và song song với CD, SA. Xác định hình tính của mp
( )
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho
( )
2
2
1
1
lim ,
12
x
x ax b
a b R
x
++
=
. Tính tng
22
S a b=+
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 (CÔ HUYỀN TRANG)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...−−
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
C.
5; 6; 7; 8; ...
D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Câu 2: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc
đầu có
12
10
tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A.
12
1024.10
tế bào. B.
12
256.10
tế bào.
C.
12
512.10
tế bào. D.
13
512.10
tế bào.
Câu 3: Tìm
4
2
3 2 4
lim
4 2 3
nn
nn
−+
++
.
A.
1
. B.
+
. C.
0
. D.
3
4
.
Câu 4: Tính
21
lim
2.2 3
n
n
+
+
.
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
2
.
Câu 5: Tính gii hn
3
2
2
lim
32
nn
L
nn
=
+−
A.
L = +
. B.
0L =
. C.
1
3
L =
. D.
L =
Câu 6: Biết
0
11
lim
2 1 1
x
xa
b
x
+−
=
+−
. (
a
b
là phân số tối giản). Khẳng định nào sao đây là đúng?
A.
3ab+=
. B.
3ab+ =
. C.
2ab+=
. D.
1ab+=
.
Câu 7: Tính
2
2
3
lim
1
x
xx
x
→+
+
.
A.
+
. B.
1
. C.
−
. D.
3
.
Câu 8: Tính
1
32
lim
1
x
x
I
x
+
+
=
.
A.
I = +
. B.
I = −
. C.
0I =
. D.
3I =−
.
Câu 9: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
?
A.
//ab
( )
b
. B.
( )
//a
( ) ( )
//

.
C.
//ab
( )
//b
. D.
( )
a
=
.
Câu 10 : Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
( )
//MN SAC
D.
( )
//MN SCD
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 11
Câu 11: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mặt phẳng
( )
'BCC
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
DC D

. B.
( )
CDA
.
C.
( )
A DD

. D.
( )
A C A

.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vi các
cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm ca AD và BC
G trng tâm ca tam giác (SAB) . Giao tuyến ca hai mt phng
(SAB) và (IJK) là
A. SC
B. Đường thẳng qua S và song song với AB.
C. Đường thẳng qua G và song song với CD.
D. Đường thẳng qua G và cắt BC
PHẦN 2: TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
,
1
2
q =
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số hạng
5
1
8
u =
b)
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
( )
n
u
51
128
c)
Số
1
128
thuộc cấp số nhân
( )
n
u
d)
Tổng
1 1 1 8
2 ..... .....
2 8 4 3
n
S

= + + + + + =


Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
CD
,
P
trung
điểm cạnh
SA
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
//PO SC
b)
( )
MN SAD
c) (PMN) và (SAC) cùng chứa điểm O
d) Giao tuyến (SAD) và ( SBC) là đường thẳng d đi qua S // AB//BC
PHẦN 3: BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết
định màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. màu xám
các hình vuông nh được đánh số lần ợt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó
cạnh của nh vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.
Giả sử quy trình u của chuột Mickey thể tiến ra hạn (như
hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 12
Câu 2: Tính
2
2
2
lim
31
nn
nn
+
++
Câu 3: Tính
2
83
lim
6 4 3
x
x
L
x x x
−
+
=
+ + +
Câu 4: Tính giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
PHẦN 4: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giới hạn sau a)
2
22
lim
2
x
x
x
+−
b)
2
2
2
2 3 2
lim
4
x
xx
x
→−
+−
Câu 3: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số
2
10 khi 0 t 5
()
5 10 khi 5
vt
t t t

=
+
, trong đó
()vt
được tính theo đơn vị
/ms
t
được tính theo
giây. Hi hàm
()vt
có liên tục tại điểm
5t =
hay không?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
, , I J M
lần lượt trung
điểm của
, , SB CD AD
;
K
là điểm nằm trên cạnh
SA
sao cho
2AK SK=
.
a) Chứng minh:
( ) ( )
// IJO SAD
.
b) Gọi
( )
là mặt phẳng qua
M
,
( )
song song với hai đường thẳng
SA
CD
;
( )
cắt các
cạnh
, BC SC
SD
lần lượt tại
, NP
Q
. Tứ giác
MNPQ
là hình gì?
Câu5:Cho giới hạn
(
)
2
20
lim 36 5 1 6
3
x
x ax x b
→+
+ + + =
3 6 42ab+=
với
,ab
. Giá trị của
biểu thức
22
T a b=+
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 13
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 (THẦY HÒA)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
0u
0.q
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
4
73
..u u q=
B.
5
73
..u u q=
C.
6
73
..u u q=
D.
7
73
..u u q=
Câu 2: Một người đem 100 triệu đồng gửi ngân hàng với kì hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là
0,7%
số tiền người ấy đem gửi. Hi sau hết kì hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu đồng?
A.
( )
5
8
10 . 0.007
(đồng) B.
( )
5
8
10 . 1.007
(đồng )
C.
( )
6
8
10 . 0.007
(đồng) D.
( )
6
8
10 . 1.007
(đồng)
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
2
2
3
.
57
n
nn
u
nn
=
+
B.
3
2
2
.
6
n
n
u
nn
−−
=
−+
C.
4
2
92
.
6
n
nn
u
nn
=
+
D.
2
3
82
.
5 45
n
nn
u
nn
=
+
Câu 4 : Cho dãy số
1
37
7
n
nn
n
u
+
+
=
. Khi đó
lim
n
u
bằng:
A.
7
. B.
1
. C.
1
7
. D.
2
.
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là
+
:
A.
43
3
n
u n n=
. B.
34
32
n
u n n=−
.
C.
2
3
n
u n n= +
. D.
23
4
n
u n n= +
.
Câu 6: Giới hạn của hàm số:
2
32
2
6
lim
12
x
x x a
x x b
→−
−−
=
+
( phân số tối giản). Khi đó
22
ab+
bằng:
A.
25
. B.
5
. C.
10
. D.
4
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 14
Câu 7: Cho hàm số
( )
( )
3
3
2 2 1
()
31
x x x
fx
x x x
−
=
−
.
( )
1
lim
x
fx
bằng:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Câu 8: Giới hạn của hàm số
2
4
4
37
lim
9
x
xx
xx
→+
+−
bằng :
A.
+
. B.
3.
C.
7.
D.
.−
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
// DOM SB
. C.
( )
//OM SAB
. D.
( )
// DOM SA
.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần
lượt là I và J. Chọn khẳng định đúng trong khẳng định sau:
A.
( )
IJ ABCD
. B.
( )
IJ ABEF
. C.
( )
IJ BDF
. D.
( )
IJ ADF
.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mặt phẳng
( )
chứa MN và song song với BD, cắt các cạnh CD, BC lần lượt tại P, Q tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
6
2u =
9
16u =
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a. giá trị của
21
u
là 65536
b. Tổng của 12 số hạng đầu là 4095
c. Số 512 có phải là một số hạng của cấp số nhân (u
n
)
d.
lim 16
n
n
S
→+
=−
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,,H I K
lần lượt là trung điểm
của
,,SA SB SC
. Gọi
M
là giao điểm của
AI
,KD N
là giao điểm của
DH
CI
. Khi đó:
a)
IH CD
b)
( )
AD HIK
.
c) M là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
MBC
là đường thẳng đi qua
M
và song
song với
IK
.
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao
10
m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng độ cao bằng
3
4
độ cao trước đó. nh tổng quãng đường bóng
đi được đến khi bóng dừng hẳn.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 15
Câu 2: Tam giác ba đỉnh của ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi tam
giác trung bình của tam giác
ABC
. Ta xây dựng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC A B C A B C
sao cho
1 1 1
ABC
là một tam giác đều cạnh bằng
3
và với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
n n n
A B C
là tam
giác trung bình của tam giác
1 1 1n n n
A B C
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ứng là diện
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tính tổng
12
... ...
n
S S S S= + + + +
?
Câu 3: Giá trị
2
3
9
lim
3
x
x
x
bằng ?
Câu 4: Giá trị
2
2
3
lim
1
x
xx
x
→+
+
bằng?
IV. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số sau:
a.
32
2
2
5 12
lim
4
x
xx
x
−+
. b.
2
6
56
lim
2 8 2
x
xx
x
+ +
−−
Câu 2: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ
0
20 C
, mỗi phút tăng
0
4 C
trong 70
phút, sau đó giảm mỗi phút
0
2 C
trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ
( )
0
C
trong tủ theo thời
gian
t
(phút) có dạng
( )
20 4 khi 0 t 70
2 khi 70 t 120
t
Tt
at
+
=
. (
a
là hằng số). Tìm giá trị
a
để hàm số
liên tục tại thời điểm
70t =
?
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi H, I lần lượt là trung điểm
của SB, SAM, N, E lần lượt trọng tâm tam giác SAB, SAD, SBC
a) Chứng minh IH song song với mặt phẳng (SCD).
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (MNE) song song với mặt phẳng (ABCD).
c) Mặt phẳng (P) qua điểm E và song song với cạnh BC SDcắt các cạnh SB, SC, CD,
AB lần lượt tại Q, T, L, R. Hi tứ giác QTLR hình gì? Tại sao?
Câu 4: Cho
, ab
là các số thực khác 0 và
(
)
2
lim 2 3
x
x ax bx
→+
+ + =
. Tính
ab+
.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 16
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 (CÔ VÂN ANH)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
128; 64;32; 16;8−−
B.
2;2;2 2;4;8
C.
5;6;7;8;9
D.
11
15;5;1; ;
5 25
Câu 2: Người ta xếp những hàng ghế trong quảng trường theo vòng tròn với quy luật của 1 cấp số
nhân biết vòng tròn thứ 2 36 ghế, vòng tròn thứ 5 có 972 ghế, tổng số ghế trong quảng
trường là 118092 hi có thể xếp được bao nhiêu vòng tròn ghế?
A.
10.
B.
9
C.
8
D.
7
Câu 3: Tính
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
.
A.
1.L =
B.
0.L =
C.
3.L =
D.
2.L =
Câu 4: Tính
42
lim( 2 3)nn−+
A.
−
B.
+
C.
2
D.
2
Câu 5: Tính giới hạn
11
3.2 2.3
lim
43
nn
n
++
+
.
A.
3
2
. B.
0
. C.
6
5
. D.
6
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 17
Câu 6: Tính
3
27
lim
3
x
x
x
+
+
. A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
2
.
Câu 7: Cho giới hạn
2
2
2
32
lim
4
x
x x a
xb
−+
=
trong đó
a
b
là phân số tối giản. Tính
22
.S a b=+
A.
20S =
. B.
17S =
. C.
10S =
. D.
25S =
.
Câu 8: Biết
32
3
2 4 1
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//

( ) ( )
, ab


thì
/ / .ab
B. Nếu
( )
//a
( )
//b
thì
/ / .ab
C. Nếu
( ) ( )
//

( )
a
thì
( )
/ / .a
D. Nếu
//ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
/ / .

Câu 10: Cho t din
ABCD
. Gi
,GM
là trng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó, đường thng
MG
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ACD
. C.
( )
BCD
. D.
( )
ABD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
,,M N P
theo thứ
tự là trung điểm của
,SA SD
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//NOM OPM
. B.
( )
MON
//
( )
.SBC
C.
( ) ( )
/ / .PON MNP
D.
( )
NMP
//
( )
.SBD
Câu 12: Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt
phẳng Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. B. C. D.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
0q
24
4, 9uu==
. Khi đó:
a) Số hạng đầu
1
8
3
u =−
.
b) Số hạng
5
27
2
u =
.
c)
2187
32
là số hạng thứ
8
.
d) Cấp số nhân có công bội
3
2
q =−
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm
AB
N CD
sao cho
1
3
CN CD=
. Gọi
P
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
SP PC=
a) Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
()SAD
b) Hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
song song với nhau vì có
//AB CD
c) Điểm chung của hai mặt phẳng
( );( )SBC ABCD
B
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAP
()SBN
là đường thẳng
SP
.
.S ABCD
ABCD
()SAD
( ).SBC
.AC
.AB
.AD
.SA
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 18
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có m người bị bệnh trong tuần đầu
tiên của một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính
đến hết tuần thứ 10 của đợt dịch, có bao nhiêu nghìn người đã bị lây bởi căn bệnh này? (Kết quả làm
tròn đến hàng nghìn).
Câu 2: Dãy số
( )
n
u
với
( )( )
( )
2
3
3 1 3
45
n
nn
u
n
−−
=
có giới hạn bằng phân số tối giản
a
b
. Tính
.ab
Câu 3: Từ hình vuông đầu tiên cạnh bằng
2
, nối các trung điểm bốn
cạnh được hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm bốn cạnh của
hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ 3. Tiếp tục làm như thế ta được
một dãy
n
các hình vuông. Gọi
n
S
là diện tích hình vuông thứ
n
, tổng diện
tích
T
của
n
hình vuông trên khi cho
n
tăng lên vô hạn bằng:
Câu 4: Biết
2
2
2
3 10
lim
23
x
xx
a
xx
+−
=
+−
,
a
. Giá trị của
2025a
bằng bao nhiêu ?
PHẦN IV: Tự luận
Câu 1: Tính các giới hạn sau a)
2
2
1
3 2 5
lim
1
x
xx
x
→−
−−
b)
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
xx
+−
Câu 2: Tại một xưởng sản xuất bột đá thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của
x
(kg) bột đá
thạch anh được tính theo công thức sau:
4,5 khi 0 400
( )
4 khi 400
xx
Px
x k x

=
+
(
k
là một hằng số). Với
giá trị nào của
k
thì hàm số
()Px
liên tục trên
(0; )+
?
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
,,M N P
lần lượt là trung
điểm
,,AB AD SB
a. Chng minh
/ /( )MP SAD
b. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) qua điểm N song song với cạnh AC SB với hình chóp
.S ABCD
hình gì?
Câu 4: Tính a biết
( )
22
lim 3 3 5
x
x a a x x
→+

+ + =


……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 19
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 (CÔ THỤC VY)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2, 3uq= =
. Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
4
. B.
18
. C.
4
. D.
18
.
Câu 2. Mt loi vi khuẩn được nuôi cy trong phòng thí nghim, c mi phút s ng lại tăng lên
gấp đôi số ợng đang có. Từ mt vi khuẩn ban đầu, hãy tính tng s vi khun có trong ng nghim
sau 20 phút.
A. 1048576 B. 2097151 C. 524288 D.1048575
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
5
3
n



. B.
4
3
n



. C.
5
3
n



. D.
1
5
n



.
Câu 4. Giá trị của
2
41
lim
1
n
n
+
+
bằng:
A.
+
B.
−
C. 2 D.
1
Câu 5:
1
3
lim
1
x
x
x
+
bng
A.
.+
B.
1.
C.
2.
D.
.−
Câu 6.
3
2
41
lim
1
nn
n
−+
bng
A.
2
. B.
+
. C.
−
. D.
1
.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Lưu hành nội bộ Trang 20
Câu 7.
2
1
1
lim
32
x
x
xx


−+

bng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 8.
2
2
1
lim
32
x
x
xx
→−


−+

bng
A.
1
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu
c
cắt
a
thì
c
chéo
b
.
D. Nếu đường thẳng
c
song song với
a
thì
c
song song hoặc trùng
b
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt là
trung điểm của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
S
A
B
C
D
O
I
J
A.
()SAD
. B.
()SAC
. C.
()ABCD
. D.
()SBD
.
Câu 11. Cho hình hp
..ABCD A B C D
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) / /ABCD A B C D
B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
C.
( ) ( )
//BDD B ACC A
D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
.AB
M
trung điểm
.CD
Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
BC
.SA
( )
cắt
,,AB SB SC
lần lượt tại
,,N P Q
.
Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là
.MN
C. Là một hình thoi D. Là một hình thang có đáy lớn là
.NP
Phn II. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho cp s nhân có
1
1
3;
2
uq==
xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
5
3
16
u =
b)
1 2 3 10
3069
...
512
u u u u+ + + + =
c) Số
1
512
thuộc cấp số nhân trên.
d)
12
... ... 6
n
u u u+ + + + =

Preview text:

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (CÔ THU) I. Trắc nghiệm
Câu 1.
Xác định công bội của cấp số nhân (u biết u = 4.3n n ) n A. q = 3 B. q = 2 C. q = 4 D. q = 0
Câu 2. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng 2 6144m . Tính
diện tích mặt trên cùng A. 2 6m B. 2 8m C. 2 10m D. 2 12m 4n + 2024
Câu 3. Tính giới hạn lim 2n +1 1 A. B. 4 C. 2 D. 2024 2 3n + 2n
Câu 4. Giới hạn lim có kết quả là 4n 5 3 A. 0 B. C. D. + 4 4 Câu 5. Tính ( 3
lim 3 + 2n + n ) A. − B. + C. 1 D. 1 − 2 9 − x Câu 6. Tìm lim . 2 x 3 → x − 4x + 3 A. 3 − B. 4 C. 4 − D. 3 x −15
Câu 7. Kết quả của giới hạn lim là x 2+ → x − 2 15 A. − B. + C. D. 1 2 2 2x − 3x + 2
Câu 8. Tìm giới hạn lim x→+ 2 5x + x +1 2 − 3 A. + B. − C. D. 0 6
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 10. Cho hình trụ AB .
C A'B'C' . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và CC'. Khi đó CB' song song với A. AM
B. A' N C. (BC M  ) D. ( AC M  )
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ( ABCD) ( A BCD  ) B. ( AA DD  ) (BCC B  ) Lưu hành nội bộ Trang 1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 C. (BDD B  ) (ACC A  )
D. (BAA'B') (DCC D  ')
Câu 12. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA.
Mặt phẳng (MCD) cắt cạnh bên SB tại N. Tứ giác CDMN là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thoi
B. Trắc nghiệm đúng sai 1
Câu 13. Cho cấp số nhân (u ) biết u =100, q = − . Xét tính đưng sai của các mệnh đề sau n 1 2 25 a/ u = 10 128 125 b/ S = 4 2 25 c/ −
là một số hạng trong cấp số nhân (u n ) 8 100 d/ lim S = n 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn 𝐴𝐵. 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐵.
a/ NC và AD là hai đường thẳng song song với nhau.
b/ MN song song với mặt phẳng (ABCD).
c/ S là điểm chung của (BMN) và (ABCD).
d/ Giao tuyến của mặt phẳng (BMN) và (ABCD) là đường thẳng đi qua B và song song với AD.
III. Trả lời ngắn 4 2
n + 3n n + 4
Câu 1. Tính giới hạn sau: lim . 4 3 3 − n + 2n − 5 2 x + 3 − 2
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim . 2 x 1 → x −1 2
x + 3x −1 − 3x
Câu 3. Tính giới hạn sau: lim . x→− x +1
Câu 4. Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6 m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng, sau đó
bóng đã nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng 3
đường mà bóng đã di chuyển, biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng 4
độ cao của lần ngay trước đó. C. Tự luận 2 x + 3 − 2 2
x + 3x −1 − 3x
Câu 1. Tính các giới hạn sau: a. lim b. lim 2 x 1 → x −1 x→− x +1 Lưu hành nội bộ Trang 2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2. Một chiếc ca nô chuyển động với tốc độ (km/phút) thay đổi theo thời gian t(phút) 0  t 15
0,75t, 0t 4 
như sau v(t) =  3, 4  t 12 . Xét tính liên tục của v(t) tại t =12  1 5
 − t, 12  t 15.  6
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, DC, SC.
a) Chứng minh rằng: (ONP)//(SAD)
b) Mặt phẳng ( ) đi qua M và song song với đường thẳng AB và .
SC Xác định thiết diện được
cắt bởi mặt phẳng ( ) với hình chóp. Thiết diện là hình gì? 2
ax + 3x +1 − x 2 Câu 4. Cho lim
= . Tìm giá trị của a . x→+ 2
4x + x + 2 + x 3
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 (CÔ HÀ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Dãy số hữu hạn nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B.1;3;5;7;9. C. 2;4;8;16;32.. D. 2;4;6;8;10.
Câu 2: Một người đi taxi và trả tiền cho km đầu tiên là 20.000 đồng, kể từ km thứ 2 trở đi giá tiền
giảm 5% so với giá tiền km ngay trước nó. Hỏi số tiền phải trả cho km thứ 10 gần nhất với số nào? A. 12.600 đồng B. 13.000 đồng C. 12.000 đồng D. 11.000 đồng
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?  4 n   4 n   5 n   1 nA. u = . B. u = − . C. u = − . D. u = . n          3  n  3  n  3  n  3  2 2n − 3n
Câu 4. Giá trị của lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . +
Câu 5. Giá trị của ( 3 lim 2 − n + 3n − ) 1 là A. +. B. 2 − . C. −. D. 2 . 3 x − ( 2
1+ a ) x + a
Câu 6. Giá trị của lim a  0 bằng 3 3 ( ) xa x a 2 2a 2 2a −1 2 2 2a −1 A. . B. . C. . D. . 2 a + 3 2 3a 3 3  3 khi x  2 
Câu 7. Cho hàm số f ( x) =  6x + 4
. Giá trị của lim f (x) bằng  + 2 x 2 → 1
 − x khi x  2 3 A. 0 . B. −. C. . D. 3 − 4 3 x − ( 2
1+ a ) x + a
Câu 8. Giá trị của lim a  0 bằng 3 3 ( ) x ax a 2 2a 2 2a −1 2 2 2a −1 A. . B. . C. . D. . 2 a + 3 2 3a 3 3
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác . S ABC .
D Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SASC . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. MN// (SAB).
B. MN// (SBC) .
C. MN// (SBD) . D. MN//( ABCD) .
Câu 11.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ
tự là trung điểm của S , A SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) / /(OPM ) .
B. (MON) //(SBC). Lưu hành nội bộ Trang 4
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
C. (PON) / /(MNP).
D. (NMP) //(SBD).
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1.
Cho cấp số nhân (u , biết u +u = 51;u +u =102. Khi đó: n ) 1 5 2 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số hạng u = 3 1
b) Số hạng u = 48 4
c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
d) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là: 765
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SASD. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) ON chéo nhau với SB
b) OM / /(SBC) .
c) Giao điểm của (MN ) O và (ABC ) D O
d) Giao tuyến của (MN ) O và (ABC )
D là đường thẳng đi qua Ovà song song
với MN, BC
III. TRẢ LỜI NGẮN : 2 3n + 4n +1 a a Câu 1:Biết lim
= , với là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P = 2a −3b 2 2n − 3n + 7 b b
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng 1
hình vuông A BC D có cạnh bằng đường chéo của hình 1 1 1 1 2 1
vuông ABCD; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 2 2 2 2 2
đường chéo của hình vuông A BC D và cứ tiếp tục như vậy 1 1 1 1
(hình minh họa). Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô hạn.
Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABC ,
D ABC D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 − x + 3
Câu 3: Tính giới hạn của hàm số sau: lim 2 x 1
→ −x + 3x − 2 3 2 3 − x + 2x +1
Câu 4: Tính giới hạn sau: lim 3 x→− 5x − 2x +1
IV. PHẦN TỰ LUẬN: 2x +1 −1 2 x − 4
Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim x→0 x x→2 2 − x Lưu hành nội bộ Trang 5
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số 1  0 khi 0  t  5 v(t) = 
, trong đó v(t) được tính theo đơn vị m / s t được tính theo 2 t
 − 5t +10 khi t  5
giây. Xét tính liên tục của hàm số v(t) tại điểm t = 5 .
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H là trung điểm của cạnh SA.
a) Chứng minh rằng: OH// (SCD)
b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và song song với SB, AD. (P) cắt AB, CD, SD lần lượt tại E,F,
K. Tứ giác EFKH là hình gì? 2  4x − 3x +1 
Câu 4: Cho hai số thực a b thỏa mãn lim − ax b = 0  
. Tính giá trị biểu thức x→+  x + 2 
T = a + b
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 6
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 (CÔ LAN)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 1
Câu 1: Cho cấp số nhân 16,8,4,..., .Khi đó là số hạng thứ: 64 64 A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 2: Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (nghìn đồng). Sau đó, cửa
hàng tăng giá mặt hàng A lên 10%. Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng
đó lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu? A. 120 . B. 121. C. 122 . D. 200.
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 n − 2n 3 n − 2 4 n − 2n 2 n − 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 3n n 2 n + n n 2 4 − n + 3n n 3 5n + 3n 2n + 5n
Câu 4 : Cho dãy số u =
. Khi đó limu bằng: n 5n n 1 A. 0 . B. 1. C. . D. A = 2 . 2
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là −: A. 4 3
u = n − 3n . B. 3 4
u = 3n − 2n . C. 2
u = n − 3n . D. 2 3 u = n − + 4n . n n n n 2 x − 3x + 2
Câu 6: Giới hạn của hàm số: lim bằng: x 1 → x −1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . 2
x −3x + ( 1 x  2)
Câu 7: Cho hàm số f (x) = 
. lim f (x) bằng: 5  x − 3  (x  2) x 2− → A. 11. B. 7. C. 1. − D. 13. − 2 5 3x x
Câu 8: Giới hạn của hàm số lim bằng : 4
x→+ x + 6x + 5 A. +. B. 3. C. 1. − D. . −
Câu 9: Cho mặt phẳng (R)cắt hai mặt phẳng song song (P)và (Q) theo hai giao tuyến a và b.
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: A. a và b song song. B. a và b cắt nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SA ,
B SAD. M là trung điểm của CD. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. IJ (SCD).
B. IJ (SBM ) .
C. IJ (SBC).
D. IJ (SBD).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G ,G ,G lần lượt là trọng tâm của tam giác SA , B AB , C SAC 1 2 3
Khẳng định nào sau đây đúng? A. (G G G SBC . B. (G G G SDC . 1 2 3 ) ( ) 1 2 3 ) ( ) C. (G G G SAB . D. (G G G ABCD . 1 2 3 ) ( ) 1 2 3 ) ( ) Lưu hành nội bộ Trang 7
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm bất kì trên đoạn CI.
Vẽ mặt phẳng ( ) qua M và song song với AB và CD cắt BC, AC, AD, BD tại Q, P, S, R. Khi đó
tứ giác QPSR là hình gì: A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thoi.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
Câu 1 .
Cho cấp số nhân (u với công bội q  0 và u = 4,u = 9 . Khi đó: n ) 2 4 Mệnh đề Đúng Sai 8
(a) Số hạng đầu u = − 1 3 27
(b) Số hạng u = 5 2 2187 (c)
là số hạng thứ 8 32 3
(d) Cấp số nhân có công bội q = − 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo. M,
N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Mệnh đề Đúng Sai (a) OM S . C
(b) OM (SBC).
(c) O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
(d) MN là giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD).
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN: (2,0 điểm)
3 3n − 2n +1 a Câu 1. lim
= . Giá trị của biểu thức: P = 2a + 3 . b 3 2
5n + 3n − 3 b 2
x + 7x − 2 − 3x +1
Câu 2. Giới hạn của hàm số lim bằng bao x→− 2
x − 3x + 2 + 5x − 6 nhiêu?
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 1. Nối các trung
điểm của bốn cạnh hình vuông ABCD, ta được hình vuông thứ
hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh hình vuông thứ hai,
ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như thế ta nhận được một dãy
các hình vuông. Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó. Kết
quả làm tròn đến hàng phần mười.
3 2 2n + n − 4 1 Câu 4. Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2
a a bằng 3 an + 2 2
IV. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 3 2 x + x +18 2x + 7 − 3
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn của hàm số sau: a. lim . b. lim . 2 x 3 →− x − 9 2 x 1 → x − 3x + 2 Lưu hành nội bộ Trang 8
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: (0,5 điểm) Một hãng taxi đưa ra giá cước T (x) (đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại 1
 0000 khi 0  x  0,7
xe 4 chỗ như sau: T (x) =  1  0000 + 
(x −0,7).14000 khi 0,7  x
Xét tính liên tục của hàm số T (x) tại x = 0,7. 0
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, điểm M, N nằm trên SM SN 2 SA, SB sao cho =
= , gọi điểm K thuộc đoạn AD sao cho KD = 2KA. SA SB 3
a) Chứng minh rằng MN ( ABCD), (MNK) (SCD).
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm O và song song với CD, SA. Xác định hình tính của mp ( ). 2
x + ax + b 1
Câu 4: (0,5 điểm) Cho lim = − ,
a bR . Tính tổng 2 2
S = a + b 2 ( ) x 1 → x −1 2
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 9
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 (CÔ HUYỀN TRANG)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; −64; 32; −16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; .... 1 C. 5; 6; 7; 8; ...
D. 15; 5; 1; ; ... 5
Câu 2: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 12
10 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? A. 12 1024.10 tế bào. B. 12 256.10 tế bào. C. 12 512.10 tế bào. D. 13 512.10 tế bào. 4 3n − 2n + 4 Câu 3: Tìm lim . 2 4n + 2n + 3 3 A. 1 − . B. +. C. 0 . D. . 4 2n +1 Câu 4: Tính lim . 2.2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 3 n − 2n
Câu 5: Tính giới hạn L = lim 2 3n + n − 2 1 A. L = +. B. L = 0. C. L = . D. L = − 3 x +1 −1 a a Câu 6: Biết lim
= . ( là phân số tối giản). Khẳng định nào sao đây là đúng? x→0 2x +1 −1 b b
A. a + b = 3 .
B. a + b = 3 − .
C. a + b = 2.
D. a + b =1. 2 3x x Câu 7: Tính lim . 2 x→+ x +1 A. +. B. 1 − . C. −. D. 3. 3x + 2
Câu 8: Tính I = lim . x 1+ → 1− x A. I = + .
B. I = − .
C. I = 0. D. I = 3 − .
Câu 9: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ()?
A. a // b b  ( ) . B. a // ( ) và ( ) // ( ).
C. a // b b // ( ) . D. a ( ) = .
Câu 10 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của SC
SD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / (SBD) .
B. MN / /(SAB).
C. MN / / (SAC)
D. MN / / (SCD) . Lưu hành nội bộ Trang 10
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 11: Cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D' như hình vẽ. Mặt phẳng D' C'
(BCC') song song với mặt phẳng nào sau đây? A' B' A. (DC D  ).
B. (CDA) . C. ( A DD). D. ( A C   ) A . D C
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các
cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC và A B
G là trọng tâm của tam giác (SAB) . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJK) là A. SC
B. Đường thẳng qua S và song song với AB.
C. Đường thẳng qua G và song song với CD.
D. Đường thẳng qua G và cắt BC
PHẦN 2: TRẢ LỜI ĐÚNG SAI 1
Câu 1: Cho cấp số nhân (u với u = 2, q = n ) 1 2 Mệnh đề Đúng Sai a) 1
Số hạng u = 5 8 b) 51
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u n ) 128 c) 1 Số
thuộc cấp số nhân (u n ) 128 d) 1 1  1 n  8
Tổng S = 2 + + + ..... + +..... =   2 8  4  3
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD, P là trung
điểm cạnh SA. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) PO / /SC b) MN∥ (SAD)
c) (PMN) và (SAC) cùng chứa điểm O
d) Giao tuyến (SAD) và ( SBC) là đường thẳng d đi qua S // AB//BC
PHẦN 3: BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1:
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết
định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám
các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó
cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.
Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như
hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu. Lưu hành nội bộ Trang 11
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 2 n + 2n
Câu 2: Tính lim 2 3n + n +1 8x + 3
Câu 3: Tính L = lim x→− 2
6x + 4x + x + 3 2 3x +1 − x
Câu 4: Tính giới hạn lim x 1 →− x −1
PHẦN 4: BÀI TẬP TỰ LUẬN x + 2 − 2 2 2x + 3x − 2
Câu 1: Tính giới hạn sau a) lim b) lim x→2 x − 2 2 x 2 →− x − 4
Câu 3: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số 1  0 khi 0  t  5 v(t) = 
, trong đó v(t) được tính theo đơn vị m / s t được tính theo 2 t
 − 5t +10 khi t  5
giây. Hỏi hàm v(t) có liên tục tại điểm t = 5 hay không?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I, J, M lần lượt là trung điểm của S , B C ,
D AD ; K là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AK = 2SK .
a) Chứng minh: (IJO) // (SAD).
b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , ( ) song song với hai đường thẳng SACD ; ( ) cắt các cạnh B ,
C SC SD lần lượt tại N, P Q . Tứ giác MNPQ là hình gì? 20
Câu5:Cho giới hạn lim
x + ax + − x + b =
và 3a + 6b = 42 với ,
a b . Giá trị của x→+ ( 2 36 5 1 6 ) 3 biểu thức 2 2
T = a + b
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 12
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 (THẦY HÒA) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n ) 1 A. 4
u = u .q . B. 5
u = u .q . C. 6
u = u .q . D. 7
u = u .q . 7 3 7 3 7 3 7 3
Câu 2: Một người đem 100 triệu đồng gửi ngân hàng với kì hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7%
số tiền người ấy đem gửi. Hỏi sau hết kì hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu đồng? A. ( )5 8 10 . 0.007 (đồng) B. ( )5 8 10 . 1.007 (đồng ) C. ( )6 8 10 . 0.007 (đồng) D. ( )6 8 10 . 1.007 (đồng)
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 3n n 3 −n − 2 4 9n − 2n 2 8n − 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 7n n 2 6 − n + n n 2 n + 6n n 3 5n + 45n n n 1 3 7 + +
Câu 4 : Cho dãy số u =
. Khi đó limu bằng: n 7n n 1 A. 7 . B. 1. C. . D. 2 . 7
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là + : A. 4 3 u = n − −3n . B. 3 4
u = 3n − 2n . n n C. 2 u = n − + 3n . D. 2 3 u = n − + 4n . n n 2 x x − 6 a
Câu 6: Giới hạn của hàm số: lim
= ( phân số tối giản). Khi đó 2 2
a + b bằng: 3 2 x 2
→− −x + x −12 b A. 25. B. 5 . C. 10. D. 4 . Lưu hành nội bộ Trang 13
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 3
2x − 2x(x   )1
Câu 7: Cho hàm số f (x) = 
. lim f (x) bằng: 3 x −3x −  (x  )1 x 1 → A. 4. − B. 3. − C. 2. − D. 2. 2 4 −
Câu 8: Giới hạn của hàm số 3x 7x lim bằng : 4
x→+ x + x − 9 A. + . B. 3. C. 7. − D. . −
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D C ).
B. OM // (S D B ) .
C. OM // (SAB) .
D. OM // (S D A ) .
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần
lượt là I và J. Chọn khẳng định đúng trong khẳng định sau:
A. IJ ( ABCD) .
B. IJ ( ABEF).
C. IJ (BDF).
D. IJ ( ADF).
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mặt phẳng ( )
chứa MN và song song với BD, cắt các cạnh CD, BC lần lượt tại P, Q tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang.
B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1:
Cho cấp số nhân (u biết u = 2 và u =16 . n ) 6 9 Mệnh đề Đúng Sai
a. giá trị của u là 65536 21
b. Tổng của 12 số hạng đầu là 4095
c. Số 512 có phải là một số hạng của cấp số nhân (un) d. lim S = 1 − 6 n n→+
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Gọi M là giao điểm của AI K ,
D N là giao điểm của DH CI . Khi đó: a) IH CD b) AD (HIK) .
c) M là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (MBC) là đường thẳng đi qua M và song song với IK .
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1:
Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng 3 độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng 4
đi được đến khi bóng dừng hẳn. Lưu hành nội bộ Trang 14
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam
giác trung bình
của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A BC , A B C , A B C ,... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C là tam 1 1 1 n n n
giác trung bình của tam giác A B C . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện n 1 − n 1 − n 1 − n
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S +...? n n n 1 2 n 2 x − 9 Câu 3: Giá trị lim bằng ? x 3 → x − 3 2 3x x Câu 4: Giá trị lim bằng? 2 x→+ x +1 IV. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Tính giới hạn của hàm số sau: 3 2 x − 5x +12 2 −x + 5x + 6 a. lim . b. lim 2 x 2 → x − 4 x 6 → 2x − 8 − 2
Câu 2: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ 0
20 C , mỗi phút tăng 0 4 C trong 70
phút, sau đó giảm mỗi phút 0
2 C trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ ( 0C) trong tủ theo thời  + t  
gian t (phút) có dạng T (t) 20 4 khi 0 t 70 = 
. ( a là hằng số). Tìm giá trị a để hàm số
a − 2t khi 70  t 120
liên tục tại thời điểm t = 70 ?
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi H, I lần lượt là trung điểm
của SB, SA và M, N, E lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD, SBC
a) Chứng minh IH song song với mặt phẳng (SCD).
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (MNE) song song với mặt phẳng (ABCD).
c) Mặt phẳng (P) qua điểm E và song song với cạnh BC và SD và cắt các cạnh SB, SC, CD,
AB lần lượt tại Q, T, L, R. Hỏi tứ giác QTLR là hình gì? Tại sao?
Câu 4: Cho a, b là các số thực khác 0 và − + +
= . Tính a + b . →+ ( 2 lim x ax bx 2) 3 x
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 15
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 (CÔ VÂN ANH)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 128; 6 − 4;32; 1
− 6;8 B. 2;2;2 2;4;8 1 1
C. 5;6;7;8;9 D. 15;5;1; ; 5 25
Câu 2: Người ta xếp những hàng ghế trong quảng trường theo vòng tròn với quy luật của 1 cấp số
nhân biết vòng tròn thứ 2 có 36 ghế, vòng tròn thứ 5 có 972 ghế, tổng số ghế trong quảng
trường là 118092 hỏi có thể xếp được bao nhiêu vòng tròn ghế? A. 10. B. 9 C. 8 D. 7 n −1
Câu 3: Tính L = lim . 3 n + 3 A. L =1.
B. L = 0.
C. L = 3.
D. L = 2. Câu 4: Tính 4 2
lim(n − 2n + 3) A. − B. + C. 2 D. 2 − n 1 + n 1 3.2 2.3 + −
Câu 5: Tính giới hạn lim . 4 + 3n 3 6 A. . B. 0 . C. . D. 6 − . 2 5 Lưu hành nội bộ Trang 16
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 2x + 7 Câu 6: Tính lim . A. +. B. −.
C. 0 . D. 2 . x 3+ → x − 3 2 x − 3x + 2 a a
Câu 7: Cho giới hạn lim
= trong đó là phân số tối giản. Tính 2 2
S = a + b . 2 x 2 → x − 4 b b A. S = 20 .
B. S =17 .
C. S =10. D. S = 25 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 8: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2
a a bằng 3 an + 2 2 A. 12 − . B. 2 − . C. 0 . D. 6 − .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) / /( ) và a  ( ), b  ( ) thì a / / . b
B. Nếu a / / ( ) và b / /( ) thì a / / . b
C. Nếu ( ) / /( ) và a  ( ) thì a / /( ).
D. Nếu a / /ba  ( ), b  ( ) thì ( ) / /( ).
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi ,
G M là trọng tâm tam giác ABC ACD. Khi đó, đường thẳng
MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( ABC) .
B. ( ACD).
C. (BCD).
D. ( ABD).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ
tự là trung điểm của S , A SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) / /(OPM ) . B. (MON) //(SBC). C. (PON) / /(MNP). D. (NMP) //(SBD).
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng (SA )
D và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây? A. . AC B. . AB C. . AD D. . SA
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cấp số nhân (u với công bội q  0 và u = 4,u = 9. Khi đó: n ) 2 4 a) Số hạng đầu 8 u = − . 1 3 b) Số hạng 27 u = . 5 2 c) 2187 − là số hạng thứ 8. 32
d) Cấp số nhân có công bội 3 q = − . 2
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi M là trung điểm AB 1
N CD sao cho CN = CD . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SP = PC 3
a) Đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SAD)
b) Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) song song với nhau vì có AB / /CD
c) Điểm chung của hai mặt phẳng (SBC);(ABC ) D B
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAP) và (SBN)là đường thẳng SP .
Lưu hành nội bộ Trang 17
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có năm người bị bệnh trong tuần đầu
tiên của một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính
đến hết tuần thứ 10 của đợt dịch, có bao nhiêu nghìn người đã bị lây bởi căn bệnh này? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
(3n− )1(3−n)2 a
Câu 2: Dãy số (u với u =
có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính . a b n ) n (4n−5)3 b
Câu 3: Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 2 , nối các trung điểm bốn
cạnh được hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm bốn cạnh của
hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ 3. Tiếp tục làm như thế ta được
một dãy n các hình vuông. Gọi S là diện tích hình vuông thứ n , tổng diện n
tích T của n hình vuông trên khi cho n tăng lên vô hạn bằng: 2 x + 3x −10 Câu 4: Biết lim
= a , a . Giá trị của 2025a bằng bao nhiêu ? 2 x 2 → x + 2x −3 PHẦN IV: Tự luận 2 3x − 2x − 5 4x +1 −1
Câu 1: Tính các giới hạn sau a) lim b) lim 2 x 1 →− x −1 2 x→0 x − 3x
Câu 2: Tại một xưởng sản xuất bột đá thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của x (kg) bột đá 4,5x khi 0  x  400
thạch anh được tính theo công thức sau: P(x) = 
( k là một hằng số). Với
4x + k khi x  400
giá trị nào của k thì hàm số P(x) liên tục trên (0; ) + ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành tâm O. M, N, P lần lượt là trung điểm A , B A , D SB
a. Chứng minh MP / /(SAD)
b. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) qua điểm N và song song với cạnh AC và SB với hình chóp
S.ABCD là hình gì? Câu 4: Tính a biết  2 x ( 2 lim a
3a)x 3 x + − + − = 5 x→+   
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 18
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 (CÔ THỤC VY)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.
Cho cấp số nhân (u với u = 2,q = 3
− . Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 A. 4 . B. 18. C. 4 − . D. 18 − .
Câu 2. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút. A. 1048576 B. 2097151 C. 524288 D.1048575
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 5 n   4 n   5 n   1 n   A.   . B. −   . C. −   . D.   .  3   3   3   5  2 4n +1
Câu 4. Giá trị của lim bằng: n +1 A. + B. − C. 2 D. 1 x + 3 Câu 5: lim bằng x 1− → x −1 A. . + B. 1. − C. 2. D. . − 3 4n n +1 Câu 6. lim bằng 2 n −1 A. 2 . B. +. C. −. D. 1. Lưu hành nội bộ Trang 19
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 x −1  Câu 7. lim bằng 2  x 1
→  x − 3x + 2  A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. − 2  x −1  Câu 8. lim  bằng 2 
x→−  x −3x + 2  1 A. − . B. 1. C. 2. D. 1. − 2
Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của SASC . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây? S I J A D O B C A. (SAD) . B. (SAC) . C. (ABC ) D . D. (SBD) .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (ABC ) D / / ( A BCD  ) B. ( AA DD  ) / /(BCC B  ) C. (BDD B  ) / /(ACC A  ) D. ( ABB A  )/ /(CDD C  )
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là .
AB M là trung điểm .
CD Mặt phẳng ( ) qua M song song với BC và .
SA ( ) cắt A , B S ,
B SC lần lượt tại N, , P Q.
Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Là một hình bình hành.
B. Là một hình thang có đáy lớn là MN.
C. Là một hình thoi
D. Là một hình thang có đáy lớn là . NP
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
1
Câu 1. Cho cấp số nhân có u = 3;q = xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1 2 3 a) u = 5 16 3069
b) u + u + u + ... + u = 1 2 3 10 512 1 c) Số
thuộc cấp số nhân trên. 512
d) u + u +...+ u +... = 6 1 2 n Lưu hành nội bộ Trang 20