



















Preview text:
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (CÔ THU) I. Trắc nghiệm
Câu 1. Xác định công bội của cấp số nhân (u biết u = 4.3n n ) n A. q = 3 B. q = 2 C. q = 4 D. q = 0
Câu 2. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng 2 6144m . Tính
diện tích mặt trên cùng A. 2 6m B. 2 8m C. 2 10m D. 2 12m 4n + 2024
Câu 3. Tính giới hạn lim 2n +1 1 A. B. 4 C. 2 D. 2024 2 3n + 2n
Câu 4. Giới hạn lim có kết quả là 4n 5 3 A. 0 B. C. D. + 4 4 Câu 5. Tính ( 3
lim 3 + 2n + n ) A. − B. + C. 1 D. 1 − 2 9 − x Câu 6. Tìm lim . 2 x 3 → x − 4x + 3 A. 3 − B. 4 C. 4 − D. 3 x −15
Câu 7. Kết quả của giới hạn lim là x 2+ → x − 2 15 A. − B. + C. − D. 1 2 2 2x − 3x + 2
Câu 8. Tìm giới hạn lim x→+ 2 5x + x +1 2 − 3 A. + B. − C. D. 0 6
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 10. Cho hình trụ AB .
C A'B'C' . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và CC'. Khi đó CB' song song với A. AM
B. A' N C. (BC M ) D. ( AC M )
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ( ABCD) ( A B C D ) B. ( AA D D ) (BCC B ) Lưu hành nội bộ Trang 1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 C. (BDD B ) (ACC A )
D. (BAA'B') (DCC D ')
Câu 12. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA.
Mặt phẳng (MCD) cắt cạnh bên SB tại N. Tứ giác CDMN là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thoi
B. Trắc nghiệm đúng sai 1
Câu 13. Cho cấp số nhân (u ) biết u =100, q = − . Xét tính đưng sai của các mệnh đề sau n 1 2 25 a/ u = 10 128 125 b/ S = 4 2 25 c/ −
là một số hạng trong cấp số nhân (u n ) 8 100 d/ lim S = n 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn 𝐴𝐵. 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐵.
a/ NC và AD là hai đường thẳng song song với nhau.
b/ MN song song với mặt phẳng (ABCD).
c/ S là điểm chung của (BMN) và (ABCD).
d/ Giao tuyến của mặt phẳng (BMN) và (ABCD) là đường thẳng đi qua B và song song với AD.
III. Trả lời ngắn 4 2
n + 3n − n + 4
Câu 1. Tính giới hạn sau: lim . 4 3 3 − n + 2n − 5 2 x + 3 − 2
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim . 2 x 1 → x −1 2
x + 3x −1 − 3x
Câu 3. Tính giới hạn sau: lim . x→− x +1
Câu 4. Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6 m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng, sau đó
bóng đã nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng 3
đường mà bóng đã di chuyển, biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng 4
độ cao của lần ngay trước đó. C. Tự luận 2 x + 3 − 2 2
x + 3x −1 − 3x
Câu 1. Tính các giới hạn sau: a. lim b. lim 2 x 1 → x −1 x→− x +1 Lưu hành nội bộ Trang 2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2. Một chiếc ca nô chuyển động với tốc độ (km/phút) thay đổi theo thời gian t(phút) 0 t 15
0,75t, 0t 4
như sau v(t) = 3, 4 t 12 . Xét tính liên tục của v(t) tại t =12 1 5
− t, 12 t 15. 6
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, DC, SC.
a) Chứng minh rằng: (ONP)//(SAD)
b) Mặt phẳng ( ) đi qua M và song song với đường thẳng AB và .
SC Xác định thiết diện được
cắt bởi mặt phẳng ( ) với hình chóp. Thiết diện là hình gì? 2
ax + 3x +1 − x 2 Câu 4. Cho lim
= . Tìm giá trị của a . x→+ 2
4x + x + 2 + x 3
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 (CÔ HÀ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số hữu hạn nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B.1;3;5;7;9. C. 2;4;8;16;32.. D. 2;4;6;8;10.
Câu 2: Một người đi taxi và trả tiền cho km đầu tiên là 20.000 đồng, kể từ km thứ 2 trở đi giá tiền
giảm 5% so với giá tiền km ngay trước nó. Hỏi số tiền phải trả cho km thứ 10 gần nhất với số nào? A. 12.600 đồng B. 13.000 đồng C. 12.000 đồng D. 11.000 đồng
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 4 n 4 n 5 n 1 n A. u = . B. u = − . C. u = − . D. u = . n 3 n 3 n 3 n 3 2 2n − 3n
Câu 4. Giá trị của lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . +
Câu 5. Giá trị của ( 3 lim 2 − n + 3n − ) 1 là A. +. B. 2 − . C. −. D. 2 . 3 x − ( 2
1+ a ) x + a
Câu 6. Giá trị của lim a 0 bằng 3 3 ( ) x→a x − a 2 2a 2 2a −1 2 2 2a −1 A. . B. . C. . D. . 2 a + 3 2 3a 3 3 3 khi x 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = 6x + 4
. Giá trị của lim f (x) bằng + 2 x 2 → 1
− x khi x 2 3 A. 0 . B. −. C. . D. 3 − 4 3 x − ( 2
1+ a ) x + a
Câu 8. Giá trị của lim a 0 bằng 3 3 ( ) x a → x − a 2 2a 2 2a −1 2 2 2a −1 A. . B. . C. . D. . 2 a + 3 2 3a 3 3
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác . S ABC .
D Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SAvà SC . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. MN// (SAB).
B. MN// (SBC) .
C. MN// (SBD) . D. MN//( ABCD) .
Câu 11.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ
tự là trung điểm của S , A SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) / /(OPM ) .
B. (MON) //(SBC). Lưu hành nội bộ Trang 4
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
C. (PON) / /(MNP).
D. (NMP) //(SBD).
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho cấp số nhân (u , biết u +u = 51;u +u =102. Khi đó: n ) 1 5 2 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số hạng u = 3 1
b) Số hạng u = 48 4
c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u n )
d) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là: 765
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA và SD. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) ON chéo nhau với SB
b) OM / /(SBC) .
c) Giao điểm của (MN ) O và (ABC ) D là O
d) Giao tuyến của (MN ) O và (ABC )
D là đường thẳng đi qua Ovà song song
với MN, BC
III. TRẢ LỜI NGẮN : 2 3n + 4n +1 a a Câu 1:Biết lim
= , với là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P = 2a −3b 2 2n − 3n + 7 b b
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng 1
hình vuông A BC D có cạnh bằng đường chéo của hình 1 1 1 1 2 1
vuông ABCD; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 2 2 2 2 2
đường chéo của hình vuông A BC D và cứ tiếp tục như vậy 1 1 1 1
(hình minh họa). Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô hạn.
Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABC ,
D ABC D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 − x + 3
Câu 3: Tính giới hạn của hàm số sau: lim 2 x 1
→ −x + 3x − 2 3 2 3 − x + 2x +1
Câu 4: Tính giới hạn sau: lim 3 x→− 5x − 2x +1
IV. PHẦN TỰ LUẬN: 2x +1 −1 2 x − 4
Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim x→0 x x→2 2 − x Lưu hành nội bộ Trang 5
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số 1 0 khi 0 t 5 v(t) =
, trong đó v(t) được tính theo đơn vị m / s và t được tính theo 2 t
− 5t +10 khi t 5
giây. Xét tính liên tục của hàm số v(t) tại điểm t = 5 .
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H là trung điểm của cạnh SA.
a) Chứng minh rằng: OH// (SCD)
b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và song song với SB, AD. (P) cắt AB, CD, SD lần lượt tại E,F,
K. Tứ giác EFKH là hình gì? 2 4x − 3x +1
Câu 4: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim − ax − b = 0
. Tính giá trị biểu thức x→+ x + 2
T = a + b
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 6
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 (CÔ LAN)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 1
Câu 1: Cho cấp số nhân 16,8,4,..., .Khi đó là số hạng thứ: 64 64 A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 2: Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (nghìn đồng). Sau đó, cửa
hàng tăng giá mặt hàng A lên 10%. Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng
đó lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu? A. 120 . B. 121. C. 122 . D. 200.
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 n − 2n 3 n − 2 4 n − 2n 2 n − 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 3n n 2 n + n n 2 4 − n + 3n n 3 5n + 3n 2n + 5n
Câu 4 : Cho dãy số u =
. Khi đó limu bằng: n 5n n 1 A. 0 . B. 1. C. . D. A = 2 . 2
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là −: A. 4 3
u = n − 3n . B. 3 4
u = 3n − 2n . C. 2
u = n − 3n . D. 2 3 u = n − + 4n . n n n n 2 x − 3x + 2
Câu 6: Giới hạn của hàm số: lim bằng: x 1 → x −1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . 2
x −3x + ( 1 x 2)
Câu 7: Cho hàm số f (x) =
. lim f (x) bằng: 5 x − 3 (x 2) x 2− → A. 11. B. 7. C. 1. − D. 13. − 2 5 3x − x
Câu 8: Giới hạn của hàm số lim bằng : 4
x→+ x + 6x + 5 A. +. B. 3. C. 1. − D. . −
Câu 9: Cho mặt phẳng (R)cắt hai mặt phẳng song song (P)và (Q) theo hai giao tuyến a và b.
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: A. a và b song song. B. a và b cắt nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SA ,
B SAD. M là trung điểm của CD. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. IJ (SCD).
B. IJ (SBM ) .
C. IJ (SBC).
D. IJ (SBD).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G ,G ,G lần lượt là trọng tâm của tam giác SA , B AB , C SAC 1 2 3
Khẳng định nào sau đây đúng? A. (G G G SBC . B. (G G G SDC . 1 2 3 ) ( ) 1 2 3 ) ( ) C. (G G G SAB . D. (G G G ABCD . 1 2 3 ) ( ) 1 2 3 ) ( ) Lưu hành nội bộ Trang 7
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm bất kì trên đoạn CI.
Vẽ mặt phẳng ( ) qua M và song song với AB và CD cắt BC, AC, AD, BD tại Q, P, S, R. Khi đó
tứ giác QPSR là hình gì: A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thoi.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
Câu 1 . Cho cấp số nhân (u với công bội q 0 và u = 4,u = 9 . Khi đó: n ) 2 4 Mệnh đề Đúng Sai 8
(a) Số hạng đầu u = − 1 3 27
(b) Số hạng u = 5 2 2187 (c) −
là số hạng thứ 8 32 3
(d) Cấp số nhân có công bội q = − 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo. M,
N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Mệnh đề Đúng Sai (a) OM S . C
(b) OM (SBC).
(c) O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
(d) MN là giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD).
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN: (2,0 điểm) 3 3n − 2n +1 a Câu 1. lim
= . Giá trị của biểu thức: P = 2a + 3 . b 3 2
5n + 3n − 3 b 2
x + 7x − 2 − 3x +1
Câu 2. Giới hạn của hàm số lim bằng bao x→− 2
x − 3x + 2 + 5x − 6 nhiêu?
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 1. Nối các trung
điểm của bốn cạnh hình vuông ABCD, ta được hình vuông thứ
hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh hình vuông thứ hai,
ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như thế ta nhận được một dãy
các hình vuông. Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó. Kết
quả làm tròn đến hàng phần mười. 3 2 2n + n − 4 1 Câu 4. Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2
a − a bằng 3 an + 2 2
IV. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 3 2 x + x +18 2x + 7 − 3
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn của hàm số sau: a. lim . b. lim . 2 x 3 →− x − 9 2 x 1 → x − 3x + 2 Lưu hành nội bộ Trang 8
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: (0,5 điểm) Một hãng taxi đưa ra giá cước T (x) (đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại 1
0000 khi 0 x 0,7
xe 4 chỗ như sau: T (x) = 1 0000 +
(x −0,7).14000 khi 0,7 x
Xét tính liên tục của hàm số T (x) tại x = 0,7. 0
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, điểm M, N nằm trên SM SN 2 SA, SB sao cho =
= , gọi điểm K thuộc đoạn AD sao cho KD = 2KA. SA SB 3
a) Chứng minh rằng MN ( ABCD), (MNK) (SCD).
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm O và song song với CD, SA. Xác định hình tính của mp ( ). 2
x + ax + b 1
Câu 4: (0,5 điểm) Cho lim = − ,
a b R . Tính tổng 2 2
S = a + b 2 ( ) x 1 → x −1 2
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 9
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 (CÔ HUYỀN TRANG)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; −64; 32; −16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; .... 1 C. 5; 6; 7; 8; ...
D. 15; 5; 1; ; ... 5
Câu 2: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có 12
10 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? A. 12 1024.10 tế bào. B. 12 256.10 tế bào. C. 12 512.10 tế bào. D. 13 512.10 tế bào. 4 3n − 2n + 4 Câu 3: Tìm lim . 2 4n + 2n + 3 3 A. 1 − . B. +. C. 0 . D. . 4 2n +1 Câu 4: Tính lim . 2.2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 3 n − 2n
Câu 5: Tính giới hạn L = lim 2 3n + n − 2 1 A. L = +. B. L = 0. C. L = . D. L = − 3 x +1 −1 a a Câu 6: Biết lim
= . ( là phân số tối giản). Khẳng định nào sao đây là đúng? x→0 2x +1 −1 b b
A. a + b = 3 .
B. a + b = 3 − .
C. a + b = 2.
D. a + b =1. 2 3x − x Câu 7: Tính lim . 2 x→+ x +1 A. +. B. 1 − . C. −. D. 3. 3x + 2
Câu 8: Tính I = lim . x 1+ → 1− x A. I = + .
B. I = − .
C. I = 0. D. I = 3 − .
Câu 9: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ()?
A. a // b và b ( ) . B. a // ( ) và ( ) // ( ).
C. a // b và b // ( ) . D. a ( ) = .
Câu 10 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của SC
và SD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / (SBD) .
B. MN / /(SAB).
C. MN / / (SAC)
D. MN / / (SCD) . Lưu hành nội bộ Trang 10
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 11: Cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D' như hình vẽ. Mặt phẳng D' C'
(BCC') song song với mặt phẳng nào sau đây? A' B' A. (DC D ).
B. (CDA) . C. ( A D D). D. ( A C ) A . D C
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các
cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC và A B
G là trọng tâm của tam giác (SAB) . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJK) là A. SC
B. Đường thẳng qua S và song song với AB.
C. Đường thẳng qua G và song song với CD.
D. Đường thẳng qua G và cắt BC
PHẦN 2: TRẢ LỜI ĐÚNG SAI 1
Câu 1: Cho cấp số nhân (u với u = 2, q = n ) 1 2 Mệnh đề Đúng Sai a) 1
Số hạng u = 5 8 b) 51
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u n ) 128 c) 1 Số
thuộc cấp số nhân (u n ) 128 d) 1 1 1 n 8
Tổng S = 2 + + + ..... + +..... = 2 8 4 3
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD, P là trung
điểm cạnh SA. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) PO / /SC b) MN∥ (SAD)
c) (PMN) và (SAC) cùng chứa điểm O
d) Giao tuyến (SAD) và ( SBC) là đường thẳng d đi qua S // AB//BC
PHẦN 3: BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết
định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám
các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó
cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.
Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như
hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu. Lưu hành nội bộ Trang 11
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 2 n + 2n
Câu 2: Tính lim 2 3n + n +1 8x + 3
Câu 3: Tính L = lim x→− 2
6x + 4x + x + 3 2 3x +1 − x
Câu 4: Tính giới hạn lim x 1 →− x −1
PHẦN 4: BÀI TẬP TỰ LUẬN x + 2 − 2 2 2x + 3x − 2
Câu 1: Tính giới hạn sau a) lim b) lim x→2 x − 2 2 x 2 →− x − 4
Câu 3: Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số 1 0 khi 0 t 5 v(t) =
, trong đó v(t) được tính theo đơn vị m / s và t được tính theo 2 t
− 5t +10 khi t 5
giây. Hỏi hàm v(t) có liên tục tại điểm t = 5 hay không?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I, J, M lần lượt là trung điểm của S , B C ,
D AD ; K là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AK = 2SK .
a) Chứng minh: (IJO) // (SAD).
b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , ( ) song song với hai đường thẳng SA và CD ; ( ) cắt các cạnh B ,
C SC và SD lần lượt tại N, P và Q . Tứ giác MNPQ là hình gì? 20
Câu5:Cho giới hạn lim
x + ax + − x + b =
và 3a + 6b = 42 với ,
a b . Giá trị của x→+ ( 2 36 5 1 6 ) 3 biểu thức 2 2
T = a + b
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 12
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 (THẦY HÒA) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u 0 và q 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n ) 1 A. 4
u = u .q . B. 5
u = u .q . C. 6
u = u .q . D. 7
u = u .q . 7 3 7 3 7 3 7 3
Câu 2: Một người đem 100 triệu đồng gửi ngân hàng với kì hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7%
số tiền người ấy đem gửi. Hỏi sau hết kì hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu đồng? A. ( )5 8 10 . 0.007 (đồng) B. ( )5 8 10 . 1.007 (đồng ) C. ( )6 8 10 . 0.007 (đồng) D. ( )6 8 10 . 1.007 (đồng)
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 3n − n 3 −n − 2 4 9n − 2n 2 8n − 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 7n n 2 6 − n + n n 2 n + 6n n 3 5n + 45n n n 1 3 7 + +
Câu 4 : Cho dãy số u =
. Khi đó limu bằng: n 7n n 1 A. 7 . B. 1. C. . D. 2 . 7
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn là + : A. 4 3 u = n − −3n . B. 3 4
u = 3n − 2n . n n C. 2 u = n − + 3n . D. 2 3 u = n − + 4n . n n 2 x − x − 6 a
Câu 6: Giới hạn của hàm số: lim
= ( phân số tối giản). Khi đó 2 2
a + b bằng: 3 2 x 2
→− −x + x −12 b A. 25. B. 5 . C. 10. D. 4 . Lưu hành nội bộ Trang 13
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 3
2x − 2x(x )1
Câu 7: Cho hàm số f (x) =
. lim f (x) bằng: 3 x −3x − (x )1 x 1 → A. 4. − B. 3. − C. 2. − D. 2. 2 4 −
Câu 8: Giới hạn của hàm số 3x 7x lim bằng : 4
x→+ x + x − 9 A. + . B. 3. C. 7. − D. . −
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D C ).
B. OM // (S D B ) .
C. OM // (SAB) .
D. OM // (S D A ) .
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần
lượt là I và J. Chọn khẳng định đúng trong khẳng định sau:
A. IJ ( ABCD) .
B. IJ ( ABEF).
C. IJ (BDF).
D. IJ ( ADF).
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mặt phẳng ( )
chứa MN và song song với BD, cắt các cạnh CD, BC lần lượt tại P, Q tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang.
B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1: Cho cấp số nhân (u biết u = 2 và u =16 . n ) 6 9 Mệnh đề Đúng Sai
a. giá trị của u là 65536 21
b. Tổng của 12 số hạng đầu là 4095
c. Số 512 có phải là một số hạng của cấp số nhân (un) d. lim S = 1 − 6 n n→+
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Gọi M là giao điểm của AI và K ,
D N là giao điểm của DH và CI . Khi đó: a) IH CD b) AD (HIK) .
c) M là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (MBC) là đường thẳng đi qua M và song song với IK .
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng 3 độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng 4
đi được đến khi bóng dừng hẳn. Lưu hành nội bộ Trang 14
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
Câu 2: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam
giác trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A BC , A B C , A B C ,... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác A B C là tam 1 1 1 n n n
giác trung bình của tam giác A B C . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện n 1 − n 1 − n 1 − n
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S +...? n n n 1 2 n 2 x − 9 Câu 3: Giá trị lim bằng ? x 3 → x − 3 2 3x − x Câu 4: Giá trị lim bằng? 2 x→+ x +1 IV. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số sau: 3 2 x − 5x +12 2 −x + 5x + 6 a. lim . b. lim 2 x 2 → x − 4 x 6 → 2x − 8 − 2
Câu 2: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ 0
20 C , mỗi phút tăng 0 4 C trong 70
phút, sau đó giảm mỗi phút 0
2 C trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ ( 0C) trong tủ theo thời + t
gian t (phút) có dạng T (t) 20 4 khi 0 t 70 =
. ( a là hằng số). Tìm giá trị a để hàm số
a − 2t khi 70 t 120
liên tục tại thời điểm t = 70 ?
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi H, I lần lượt là trung điểm
của SB, SA và M, N, E lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD, SBC
a) Chứng minh IH song song với mặt phẳng (SCD).
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (MNE) song song với mặt phẳng (ABCD).
c) Mặt phẳng (P) qua điểm E và song song với cạnh BC và SD và cắt các cạnh SB, SC, CD,
AB lần lượt tại Q, T, L, R. Hỏi tứ giác QTLR là hình gì? Tại sao?
Câu 4: Cho a, b là các số thực khác 0 và − + +
= . Tính a + b . →+ ( 2 lim x ax bx 2) 3 x
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 15
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 (CÔ VÂN ANH)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 128; 6 − 4;32; 1
− 6;8 B. 2;2;2 2;4;8 1 1
C. 5;6;7;8;9 D. 15;5;1; ; 5 25
Câu 2: Người ta xếp những hàng ghế trong quảng trường theo vòng tròn với quy luật của 1 cấp số
nhân biết vòng tròn thứ 2 có 36 ghế, vòng tròn thứ 5 có 972 ghế, tổng số ghế trong quảng
trường là 118092 hỏi có thể xếp được bao nhiêu vòng tròn ghế? A. 10. B. 9 C. 8 D. 7 n −1
Câu 3: Tính L = lim . 3 n + 3 A. L =1.
B. L = 0.
C. L = 3.
D. L = 2. Câu 4: Tính 4 2
lim(n − 2n + 3) A. − B. + C. 2 D. 2 − n 1 + n 1 3.2 2.3 + −
Câu 5: Tính giới hạn lim . 4 + 3n 3 6 A. . B. 0 . C. . D. 6 − . 2 5 Lưu hành nội bộ Trang 16
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 2x + 7 Câu 6: Tính lim . A. +. B. −.
C. 0 . D. 2 . x 3+ → x − 3 2 x − 3x + 2 a a
Câu 7: Cho giới hạn lim
= trong đó là phân số tối giản. Tính 2 2
S = a + b . 2 x 2 → x − 4 b b A. S = 20 .
B. S =17 .
C. S =10. D. S = 25 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 8: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2
a − a bằng 3 an + 2 2 A. 12 − . B. 2 − . C. 0 . D. 6 − .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) / /( ) và a ( ), b ( ) thì a / / . b
B. Nếu a / / ( ) và b / /( ) thì a / / . b
C. Nếu ( ) / /( ) và a ( ) thì a / /( ).
D. Nếu a / /b và a ( ), b ( ) thì ( ) / /( ).
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi ,
G M là trọng tâm tam giác ABC và ACD. Khi đó, đường thẳng
MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( ABC) .
B. ( ACD).
C. (BCD).
D. ( ABD).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ
tự là trung điểm của S , A SD và .
AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) / /(OPM ) . B. (MON) //(SBC). C. (PON) / /(MNP). D. (NMP) //(SBD).
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (SA )
D và (SBC). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây? A. . AC B. . AB C. . AD D. . SA
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cấp số nhân (u với công bội q 0 và u = 4,u = 9. Khi đó: n ) 2 4 a) Số hạng đầu 8 u = − . 1 3 b) Số hạng 27 u = . 5 2 c) 2187 − là số hạng thứ 8. 32
d) Cấp số nhân có công bội 3 q = − . 2
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi M là trung điểm AB 1
N CD sao cho CN = CD . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SP = PC 3
a) Đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SAD)
b) Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) song song với nhau vì có AB / /CD
c) Điểm chung của hai mặt phẳng (SBC);(ABC ) D là B
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAP) và (SBN)là đường thẳng SP .
Lưu hành nội bộ Trang 17
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có năm người bị bệnh trong tuần đầu
tiên của một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính
đến hết tuần thứ 10 của đợt dịch, có bao nhiêu nghìn người đã bị lây bởi căn bệnh này? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
(3n− )1(3−n)2 a
Câu 2: Dãy số (u với u =
có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính . a b n ) n (4n−5)3 b
Câu 3: Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 2 , nối các trung điểm bốn
cạnh được hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm bốn cạnh của
hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ 3. Tiếp tục làm như thế ta được
một dãy n các hình vuông. Gọi S là diện tích hình vuông thứ n , tổng diện n
tích T của n hình vuông trên khi cho n tăng lên vô hạn bằng: 2 x + 3x −10 Câu 4: Biết lim
= a , a . Giá trị của 2025a bằng bao nhiêu ? 2 x 2 → x + 2x −3 PHẦN IV: Tự luận 2 3x − 2x − 5 4x +1 −1
Câu 1: Tính các giới hạn sau a) lim b) lim 2 x 1 →− x −1 2 x→0 x − 3x
Câu 2: Tại một xưởng sản xuất bột đá thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của x (kg) bột đá 4,5x khi 0 x 400
thạch anh được tính theo công thức sau: P(x) =
( k là một hằng số). Với
4x + k khi x 400
giá trị nào của k thì hàm số P(x) liên tục trên (0; ) + ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành tâm O. M, N, P lần lượt là trung điểm A , B A , D SB
a. Chứng minh MP / /(SAD)
b. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) qua điểm N và song song với cạnh AC và SB với hình chóp
S.ABCD là hình gì? Câu 4: Tính a biết 2 x ( 2 lim a
3a)x 3 x + − + − = 5 x→+
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… Lưu hành nội bộ Trang 18
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 (CÔ THỤC VY)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Cho cấp số nhân (u với u = 2,q = 3
− . Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 A. 4 . B. 18. C. 4 − . D. 18 − .
Câu 2. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút. A. 1048576 B. 2097151 C. 524288 D.1048575
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 5 n 4 n 5 n 1 n A. . B. − . C. − . D. . 3 3 3 5 2 4n +1
Câu 4. Giá trị của lim bằng: n +1 A. + B. − C. 2 D. 1 x + 3 Câu 5: lim bằng x 1− → x −1 A. . + B. 1. − C. 2. D. . − 3 4n − n +1 Câu 6. lim bằng 2 n −1 A. 2 . B. +. C. −. D. 1. Lưu hành nội bộ Trang 19
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Tài liệu ôn thi HKI lớp 11 năm học 2025 - 2026 x −1 Câu 7. lim bằng 2 x 1
→ x − 3x + 2 A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. − 2 x −1 Câu 8. lim bằng 2
x→− x −3x + 2 1 A. − . B. 1. C. 2. D. 1. − 2
Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây? S I J A D O B C A. (SAD) . B. (SAC) . C. (ABC ) D . D. (SBD) .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (ABC ) D / / ( A B C D ) B. ( AA D D ) / /(BCC B ) C. (BDD B ) / /(ACC A ) D. ( ABB A )/ /(CDD C )
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là .
AB M là trung điểm .
CD Mặt phẳng ( ) qua M song song với BC và .
SA ( ) cắt A , B S ,
B SC lần lượt tại N, , P Q.
Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Là một hình bình hành.
B. Là một hình thang có đáy lớn là MN.
C. Là một hình thoi
D. Là một hình thang có đáy lớn là . NP
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai 1
Câu 1. Cho cấp số nhân có u = 3;q = xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1 2 3 a) u = 5 16 3069
b) u + u + u + ... + u = 1 2 3 10 512 1 c) Số
thuộc cấp số nhân trên. 512
d) u + u +...+ u +... = 6 1 2 n Lưu hành nội bộ Trang 20