Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI HC KÌ I
Môn: Toán 9
I.KIN THC TRNG TÂM:
- Đại s:
+ Kiến thức chương I :Phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
+ Kiến thức chương II: Phương trình và bất phương trình bậc nht 1 n
+ Kiến thức chương III: Căn bậc hai và căn bậc ba
- Hình hc:
+ Kiến thức chương IV : H thc lưng trong tam giác vuông
+ Kiến thức chương V : Đường tròn
II.CÁC DNG BÀI TP
A.Đại s
Dng 1: Rút gn biu thc s.
Bài 1. Tính:
a.
( )
8 4 2 40 2−+
b.
16 25 196 : 25+
c.
2
( 6 5) 120−−
d.
49 3 9
16
25 10
225
−+
e.
2
3 5 (1 5) −−
; f.
22
(1 5) (1 5) +
g.
2 1 6
3 1 3 2 3 3
−+
+ +
; h.
Bài 2: Thc hin phép tính
a) c)
3 3 2
27
3 3 1
C
+
= +
e) E= b)
d)
1
4 20 3 125 15
5
D =
f)
7 6 8
3 2 2
2 3 3 2
F
+
=
−+
Dng 2: Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Bài 3.Giải các phương trình sau:
a.
2
70xx+=
b.
22
(3 2) 4 0xx+ =
c.
( ) ( )
2 6 5 6 0x x x+ + + =
d.
( )
3 5 6 10 0x x x+ =
e.
22
(2 3) ( 7) xx = +
f.
( )
2
9 3 3 xx = +
g.
2
22x x x = +
h.
2
3 2 6x x x =
k.
2
2 5 3 0xx + + =
m.
32
84xx+ =
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a.
6
2
5
x
x
+
=
+
b.
2
3 1 5
2 3 3
xx
x
+=
c.
32
2
3
xx
xx
+−
+=
d.
( )
4 3 4
1 1x x x x
+=
−−
e.
( ) ( )
2 3 3 20
2 3 3 2
x
x x x x
−=
f.
32
14
1 1 1
xx
x x x x
−=
+ +
Bài 5. Gii các h phương trình sau:
a.
5 7 1
3 2 5
xy
xy
+ =
+ =
b.
2 11
0, 8 1, 2 1
xy
xy
−=
+ =
c.
1
5 3 3
4 5 10 0
xy
xy
+ =
=
32 3 98 0,1 200A =
( )
2
15 5
2 5 2 5
31
+
6 14
28
2 7 7
B = +
Trang 2
d)
3 2 9
4 11
xy
xy
+=
=
e)
21
2 3 9
xy
xy
−=
+=
f)
( ) ( )
2 3 7
35
x y x y
xy
+ + =
−=
g)
21
2
23
31
xy
xy
+
+=
=
h)
1 15
2
22
36
xy
xy
−=
+ =
i)
1
22
5
2
33
y
x
x
y
−=
=
k)
1 1 1
7 5 3
1, 4 1, 2
xy
xy
−=
−=
l)
0,1 0, 2 0, 5
2 3 4
xy
xy
+=
+ =
m)
( )
5 2 3 8
2 4 3 15 12
x y x
x x y
+ =
+ =
Bài 6: Gii các bt phương trình sau
a)
7 20 0x +
b)
( ) ( )
3 6 2 3. 4 x x x + +
c)
64
3 2 0
3
x
x
+
d)
( ) ( )
2 2 3 4 1xx
e)
( ) ( )
2 2 3 1 2 1x x x +
f)
2
1
32
xx
x
g)
1
1
23
xx
x
h)
1 2 1
3
2 3 2
xx
x
++
Bài 7:Giải phương trình
a) c)
2
10 25 4 9x x x+ + =
e)
b) d)
2
4 9 5 2 3xx =
f)
Bài 8: Giải phương trình
a)
16 16 9 9 7xx+ + =
c)
51
25 125 3 9 45 6
93
x
xx
=
e)
2
12 4x x x =
b)
2
4 5 8xx=−
d)
2
12 36 7 4x x x + =
f)
22
6 6 7 5x x x x + + =
Dng 3. Bài tp vn dng gii h phương trình
Bài 9: Xác định
,ab
để đồ th hàm s
y ax b=+
đi qua hai điểm
a)
( )
2; 2A
( )
1;3B
b)
( )
2;1A
( )
1;2B
c)
( )
3; 6A
( )
2;4B
Bài 10: Xác định ta đ giao điểm của hai đường thng
a)
( )
: 2 3d x y−=
( )
' : 2 4d x y+=
b)
( )
: 2 2d x y+=
( )
1
' : 1
2
d x y+=
Bài 11: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy:
d
1
: x - 2y = -1; d
2
: -2x + y = -4; d
3
: 2mx - 3y = 5
Bài 12: Cho đường thng y = ax + b (d
1
)
a) Xác định a, b để đưng thng (d
1
) đi qua hai đim A( 4; 5) và B(3 ; 2)
b) Cho đường thng (d
2
) : x - y = 3 đường thng (d
3
): 3mx - y = 5. Tìm m để 3
đường thng (d
1
) tìm được câu a hai đưng thng (d
2
), (d
3
) đồng quy ti mt
điểm.
Dng 4. Bài toán rút gn
Bài 13 : Cho hai biu thc:
3
P
2
x
x
+
=
1 5 2
Q
4
2
xx
x
x
−−
=+
+
vi
0, 4xx
1) Tính giá tr ca
P
khi
9x =
2) Rút gn
Q
. 3) Tìm
x
để
P
Q
đạt giá tr nh nht.
Bài 14: Cho biu thc
7
A
x8
=
+
2 24
B
9
3
xx
x
x
=+
vi
0; 9xx
4 3 1 19x =
4 20 16 80 21 3 5x x x+ + + = + +
2
12 36 5xx + =
2
9 27 5 3 18 4 12
3
x x x + =
Trang 3
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
2) Chng minh
8
B
3
x
x
+
=
+
3) Tìm
x
để biu thc
.P A B=
có giá tr là s nguyên.
Bài 15: Cho hai biu thc
4
1
x
A
x
+
=
3 1 2
2 3 3
x
B
x x x
+
=−
+ +
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
2) Chng minh
1
1
B
x
=
3) Tìm tt cc giá tr ca
x
để
A
5
B4
x
+
Bài 16: Cho 2 biu thc
4( 1)
25
x
A
x
+
=
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

vi
0; 25xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.P A B=
đạt giá tr nguyên ln nht.
Bài 17: Cho biu thc
1
2
x
A
x
+
=
+
35
1
1
x
B
x
x
+
=−
vi
0; 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
. 2) Chng minh:
2
B
1x
=
+
3) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
2P A B x= +
đạt giá tr nh nht
Bài 18: Cho biu thc
3
x
A
x
=
+
2 3 9
9
3
xx
B
x
x
+
=−
vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
2) Rút gn biu thc
P A B=+
3) Tìm
x
để
P
đạt giá tr ln nht.
Bài 19: Cho biu thc
3
2
x
A
x
=
+
vơi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
2) Chng minh:
2
x
B
x
=
+
3) Tìm s nguyên dương
x
ln nht tha mãn
3
33
2
A B x x x + +
Bài 20 : Cho biu thc
3
x
A
x
=
2 3 1
3
x
B
x x x
=−
vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
2) Chng minh:
21
3
x
B
x
=
Bài 21: Cho hai biu thc
55Ax=-
5 8 6
1
11
xx
B
x
xx
-
= + -
-
-+
vi
0; 1xx³¹
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 9 2) Rút gn biu thc B
3) Tìm các giá tr của x để
12
A
x
B
>-
Bài 22: Vi . Cho 2 biu thc:
a) Tính A khi x = 49 b) Rút gn B và
B
M
A
=
c) Tìm x nguyên đ M nguyên
0; 4xx
23
2
x
A
x
=
2 1 1 4
4
22
x x x
B
x
xx
++
= + +
−+
Trang 4
Bài 23: Vi , cho 2 biu thc
a) Tính A khi x = 64 b) Rút gn B
c) Vi . Tìm x để M nhn giá tr nguyên
Bài 24: Cho biu thc
4x
A
x
=
3 2 3
4
2
x
B
x
x
+
=+
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
. 2) Chng minh:
3
4
x
B
x
+
=
.
3) Xét biu thc
.P A B=
. Chng minh
2
PP
Dng 5. Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Bài 25. Hai xí nghip theo kế hoch phi làm tng cng 350 dng c. Nh sp xếp hp
dây chuyn sn xut nên nghiệp I đã vượt mc 20% kế hoch, nghiệp II đã
vượt mc 10% kế hoạch, do đó cả hai nghiệp đã làm được 400 dng c. Tìm s
dng c mi xí nghip phi làm theo kế hoch.
Bài 26. Hai đội cùng sa một đoạn đưng thì sau 18 ngày thì làm xong. Nếu lúc đu,
đội I làm trong 6 ngày ri nghỉ, đội II m trong 8 ngày thì c hai đội làm được 40%
đoạn đường. Tính thi gian mi đi làm mt mình sa xong đoạn đường đó.
Bài 27. Mt mảnh vưn hình ch nht có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rng 11 m.
Tính diện tích khu vườn đó.
Bài 28. Mt mảnh vưn hình ch nht có chu vi 34 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và
tăng chiu rng thêm 2 m thì din tích mảnh vườn tăng thêm 45 m
2
. Hãy tính chiu
dài, chiu rng ca mảnh vườn?
Bài 29. Tính chu vi ca mt hình ch nht, biết rng nếu tăng mỗi chiu ca hình ch
nht lên thêm 4 m thì din tích hình ch nhật tăng thêm 80 m
2
. Nếu gim chiu rộng đi
2 m tăng chiều dài 5 m thì din tích hình ch nht bng din tích hình ch nht ban
đầu.
Bài 30. Hai đội công nhân cùng làm chung mt công vic sau 12 ngày thì hoàn thành.
Nếu hai đội làm chung 3 ngày, sau đó đội II đi làm việc khác và đội I làm thêm 7 ngày
thì đưc
7 /12
công vic. Hi mi đi làm mt mình thì sau bao lâu hoàn thành công
vic.
Bài 31: Theo kế hoch hai t phi sn xuất được 900 sn phm trong mt thi gian
quy định. Thc tế, do t một làm vượt mc
20%
nhưng tổ hai b gim
30%
so vi kế
hoch nên c hai t m được ít hơn 70 sản phm so vi d kiến. Tính s sn phm
mi t phi làm theo kế hoch.
Bài 32: Mt tàu tun tra chạy ngược dòng 60 km , sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên
cùng mt dòng sông có vn tc của dòng nưc là
2 km / h
. Tính vn tc ca tàu tun
tra khi nưc yên lng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 gi.
Bài 33: Hai người làm chung mt công vic thì sau 7 gi 12 phút s xong. Nếu mt
mình ngưi th nht làm trong 5 gimột mình ngưi th hai làm trong 6 gi thì c
hai người làm được
3
4
công vic. Tính thi gian mi ngưi làm mt mình xong toàn
b công vic?
Bài 34: Hai vòi nước cùng chy vào mt b cha không có nưc thì sau 16 gi b đầy.
Sau khi cho vòi 1 chy 3 gi ri khóa li, cho vòi 2 chy tiếp trong 6 gi thì đưc
25%
b. Hi nếu mi vòi chảy riêng thì sau bao lâu đy b?
Bài 35. Mt tha rung hình tam giác vuông có trung bình cng s đo hai cạnh góc
vuông là 24 m . Tính din tích mnh ruộng đó biết hiu s đo hai cạnh góc vuông là 12
0; 4; 9x x x
2
3
x
A
x
=
3 9 10
4
22
xx
B
x
xx
= + +
−+
B
M
A
=
Trang 5
m .
Bài 36: Cho mt tam giác vuông. Nếu tăng các cnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm thì
din tích s tăng lên thêm
2
50 cm
. Nếu gim c hai cạnh góc vuông đi 2 cm thì din
tích s gim đi
2
32 cm
. Tính hai cnh góc vuông của tam giác ban đầu.
Bài 37. Một khu vưn hình ch nht có chu vi là 66 m , chiu dài gấp đôi chiều rng.
Tính diện tích khu vườn đó.
Bài 38. Mt ô đi t A đến B vi mt vn tc xác định trong mt thi gian đã
định. Nếu vn tc ca ô gim 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vn tc ca ô
tăng 10km/h thì thi gian gim 30 phút. Tính vn tc thi gian d định đi ca ô
tô?
Dng 6: Toán thc tế (vn dng kiến thc bất phương trình bc nht 1 n)
Bài 39: Mt doanh nghip sn xut qun jean có tng chi phí là 650 triệu đồng /tháng.
Giá bán ca mi chiếc quần là 400 nghìn đồng. Mc tiêu ca doanh nghip này là thi
được li nhun ít nhất là 3 ti đồng sau 2 năm. Hi trung bình mi thánh doanh nghip
phi bán đưc ít nht bac nhiêu chiếc qun jean?
Bài 40: Mt nhà máy sn xut cà phê mỗi ngày đưc 60 t cà phê. Lượng cà phê tn
kho trước đó là 160 tạ. Sp ti mt doanh nghiệp đối tác đt hàng cho xut khu 8,5
tn cà phê. Hi nhà máy cn ít nht bao nhiêu ngày đ sn xut được lưng cà phê cn
thiết đ giao cho đoanh nghiệp đối tác ? (tính c ng cà phê tn kho).
Bài 41. Mt chiếc cu có ti trng 30 tn. Mt xe ti nng 5,5 tn. Hi nếu xe tải đi
qua chiếc cầu đó thì ch được tối đa bao nhiêu tn hàng?
Bài 42. Một ngân hàng đang thực hin t l lãi gi tiết kim (lãi sut tiết kim) hàng
tháng là
0,7%
. Hi mun có s tin lãi hàng tháng ít nht là 2 triệu đồng thì s tin
phi gi tiết kim ít nht là bao nhiêu?
Bài 43. Bạn Ngân mang 80000 đồng đến nhà sách. Ngân mua mt cun sách tham
kho hết 45000 đồng. Vi s tin còn li, Ngân d định mua bút. Mi chiếc bút có giá
6500 đồng. Hi Ngân có th mua tối đa bao nhiêu chiếc bút?
B. Hình hc
Dng 1: Toán thc tế
ng dng t s ng giác ca góc nhn trong các bài toán thc tế
Bài 1. Tính chiu cao ca mt ct tháp, biết rng lúc tia sáng ca mt tri to
với phương nằm ngang ca mt đt mt góc
50
thì bóng ca nó trên mt đt dài
96m.
Bài 2. Nhà bn Minh có mt chiếc thang dài 4 m. Cần đặt chân thang cách chân
ng mt khong cách bằng bao nhiêu mét để nó tạo được vi mặt đất mt góc
“an toàn “ là
65
(tc là đm bo thang không b đổ khi s dng, kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th hai)
Bài 3: Một người đứng cách chân tháp
nhìn lên đỉnh tháp với phương
nhìn hp với phương nằm ngang mt góc
bng . Biết mt của người đó cách chân
ca mình mt khong , hi tháp cao
bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp
phân th hai)?
13, 65 m
58
1,55 m
Trang 6
Bài 4. Mt cây tre cao 9m b gió bão làm
gãy ngang thân, ngn cây chạm đất cách
gc 3m. Hỏi điểm gãy cách gc bao nhiêu
mét?
ng dng công thức tính độ dài đưng tròn, cung tròn, din tích hình qut tròn,
hình vành khuyêntrong các bài toán thc tế
Bài 5: Mt khu vưn hình tròn có bán kính
8( )Rm=
. Người ta đào mt cái giếng,
ming giếng là 1 hình tròn (giếng thuc đất khu vườn), khi đó diện tích còn li đ
trng trt là
( )
2
63 m
. Tính bán kính ca ming giếng.
Bài 6. Din tích ca phn giấy để làm chiếc quạt như hình vẽ sau bng
Bài 7. Chân một đống cát đổ trên mt phng nm ngang là mt hình tròn có chu vi 10
m . Hỏi chân đống cát đó chiếm mt diện tích là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phn
i)?
Dng 2. Bài tp tng hp
Bài 8. Cho đường tròn tm
( )
O; R
. Lá y điểm A nằm ngoài đường tròn
( )
O
sao cho
OA 2R=
. T điềm A v hai tiếp tuyn
AB, AC (B, C
là các tiếp điểm). Đoạn thng
OA ct
( )
O
ti I. Đưng thng qua O và vuông góc vi OB ct AC ti K.
a) Chng minh bốn điểm
A, B, O, C
cùng thuc một đường tròn và xác định tâm ca
đường tròn.
b) Chng minh
OK / /AB
OAK
cân ti K
c) Đưng thng KI là tiếp tuyến ca
( )
O
.
d) Chng minh 2. IH.
AB IA. BC=
Bài 9. Cho đường tròn
( )
; OR
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
k hai tiếp
tuyến
, MA MB
vi đưng tròn
( )
; ( ; O R A B
là tiếp điểm).
1. Chng minh bốn điểm
, , , M A B O
cùng thuc một đưng tròn.
Trang 7
2. K đường kính
AD
của đường tròn
( )
; OR
. Đoạn thng
OM
ct đon thng
AB
ti
điểm
H
a) Chng minh
BD / /OM
.
b) Chng minh
2
MA MH MO=
3. Đon thng
MD
ct đưng tròn
( )
; OR
ti đim
C
khác
D
. Chng minh
2
. MA MC MD=
MHC MDO=
.
4. Đon thng
OM
ct đưng tròn
( )
; OR
ti đim
I
. Chng minh AI là phân giác ca
MAH
. . IH IO IM OH=
Bài 10. Cho hinh vuông ABCD. V đưng tr
n tâm O đường kính AD. K tiếp tuyến
BM ca (O) vi M là tiếp điểm (M khác A). Đon BM ct CD ti K.
a) Chng minh bốn điểm
A, B, M, O
cùng thuc một đưng tròn.
b) Chưng minh OB vuông góc vi OK và tich BM. MK không đổi.
c) Chng minh OD.
OK OB=
. MK
Bài 11. Cho đường tròn
( )
, OR
đường kính
AB
. V điểm
I
c định nm gia
A
O
. Dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
I
. Gi
M
là đim tùy thuc cung ln
CD
(
M
khòng trùng vi
, CD
). Dây
AM
ct
CD
ti
K
.
a) Chng minh
ABC
vuông ti
C
AM
là tiếp tuyến ca đưng tròn (
; B BM
)
b) Gi
Q
là trung đim ca
KB
. Chng minh
, , , I K B M
cùng thuc đưng tròn
đường kính
KB
.
c) Chng minh
AK AM AI AB =
2
. AC AK AM=
Bài 12. Cho đường tròn
( )
; OR
và đây
AB
không đi qua tâm
O
. Gi
H
là trung đim
ca
AB
.
a) Chng minh rng:
OH AB
.
b) Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
( )
O
ct tia
OH
ti đim
K
. V đường kinh
; AC CK
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
. Chng minh rng:
2
. 4CD CK R=
.
c) Chng minh rng:
2
.
2 sin cos
AD
AK
R C C
=
Bài 13. Cho đường tròn
( )
; OR
, v dây
. Gi
H
là trung điểm ca
dây
CD
, láy
S
là đim bt kì thuc tia đi ca tia
DC
. K các tiếp tuyến
, SA SB
ca
( )
( , O A B
là cc tiếp điểm). Đoạn thng
AB
ct đan thng
SO
ti
E
, đường thng
AB
ct đưng thng
OH
ti
F
.
a. Chng minh: Bốn điểm
, , , S A O B
cùng thuc mt đưng tròn.
b. Chng minh:
OS
vuông góc vi
AB
. . OE OS OH OF=
.
c. Chng minh:
FC
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Bài 14. Cho
ABC
có ba góc nhn,
AB AC
, hai đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
1. Chng minh rng bốn điềm
, , , B E D C
cùng thuc mt đưng tròn. Hãy ch rõ tâm
O
ca đưng tròn này.
2. Chng minh:
AB AE AC AD =
3. Gi
R
là bán kính của đường tròn tâm
O
. Già s
30DBC =
, trên tia đối ca tia
CB
, lấy điềm
M
sao cho
CM R=
Chng minh
DM
là tiếp tuyến ca
( )
O
22
3DM R=
.
Bài 15. Cho na đường tròn tâm O đưng kính
AB 2R=
và m ột điểm M tùy ý trên
đường tròn (M khác
A, B)
. Các tiếp tuyến ti A và M ct nhau ti C.
a. Chng minh rng bốn điềm:
C, M, O, A
cùng thuc mt đưng tròn và
Trang 8
AOC MOC=
.
b. Đường thng vuông góc vi AB ti B ct CM ti D. Chng minh rng
90AOC =
2
CA BD R=
.
c. Gi I là trung đim MD. Đường tròn đường kính MD ct
( )
O
ti N. Chng
minh rng
OI / /DN
.
Bài 16. Cho
ABC
, hai đường cao
,AD BE
ct nhau ti
H
. Biết
1
2
HD
HA
=
.
a) Chng minh 4 điểm D E, A, B thuc một đưng tròn,
b) Chng minh
BDH ADC
..BD DC DH AD=
2
.cos
EDC ABC
S S C=
c) Chng minh
tan .tan 3
AD
BC
DH
==
Bài 17: Cho hình ch nht
ABCD
9cmAB =
,
12cmBC =
.
Chng minh rng bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc mt đưng tròn. Tìm bán kính
ca đường tròn đó.
Bài 18:Cho tam giác
ABC
M
là trung đim ca
BC
. Gi
D
,
E
theo th t
chân các đưng vuông góc k t
M
đến
AB
,
AC
;
I
là đim đi xng vi
B
qua
D
,
K
là đim đi xng vi
C
qua
E
,
H
là trung đim ca
IK
. Chng minh rng:
a) Bốn điểm
B
,
I
,
K
,
C
cùng nm trên mt đưng tròn.
b)
MH
vuông góc vi
IK
.
Bài 19: Cho
ABC
vuông ti
A
. Biết
6 ; 8 .AB cm AC cm==
V đường tròn
( )
O
đường
kính
AB
ct
BC
ti
.H
a) Chng minh AH BC. b) Tính BC,
,.AH CH
b) K
OK AH
ti
K
và tia
OK
ct
AC
ti
D
. Chng minh:
DH OH
.
Bài 20.Cho đường tròn
( )
O; R
và điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A k đường
thng
( )
^d OA
. Lấy điểm M bt kì trên
( )
d
. K tiếp tuyến MB với đường tròn
( )
O
(B là tiếp điểm).
a) Chng minh bốn điểm A, M, O, B cùng thuc mt đưng tròn.
b) Trên đưng tròn (O) lấy điểm C sao cho OM là tia phân giác ca
BOC
. Dây BC ct
OA, OM lần lượt ti K, H. Chng minh rng MC tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
==
2
OK.OA OH.OM R
.
c)K đường kính BE ca đưng tròn
( )
O
. K
^CG BE
ti G, ME ct CG ti I. Chng
minh rằng I là trung điểm ca CG.
Bài 21. Cho đường tròn
( )
;OR
, đường kính
AB
. Ly
C
thuc
( )
O
(
C
khác
A
B
). Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
( )
O
ct đưng thng
BC
ti
M
.
a) Chng minh
ΔABC
vuông và
2
.4BC BM R=
b) Gi
K
là trung đim ca
MA
. Chng minh
KC
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
c) Tia
KC
ct tiếp tuyến ti
B
ca đưng tròn
( )
O
ti
D
. Chng minh
MO AD
.
------------- Hết --------------

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 9
I.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: - Đại số:
+
Kiến thức chương I :Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Kiến thức chương II: Phương trình và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
+ Kiến thức chương III: Căn bậc hai và căn bậc ba - Hình học:
+
Kiến thức chương IV : Hệ thức lượng trong tam giác vuông
+ Kiến thức chương V : Đường tròn II.CÁC DẠNG BÀI TẬP A.Đại số
Dạng 1: Rút gọn biểu thức số. Bài 1.
Tính: a. ( 8 − 4 2 + 40) 2 b. 16  25 + 196 : 25 c. 2 ( 6 − 5) − 120 d. 49 3 9 − 16 + 25 10 225 e. 2 3 5 − (1− 5) ; f. 2 2 (1− 5)  (1+ 5) g. 2 1 6 − + ; h. (2+ 3) 7 − 4 3 3 +1 3 − 2 3 + 3
Bài 2: Thực hiện phép tính 3 + 3 2
a) A = 32 − 3 98 − 0,1 200 c) C = − + 27 3 3 −1 − 6 14 e) E= + ( − )2 15 5 2
5 − 2 5 b) B = + 28 − 3 −1 2 − 7 7 1 +
d) D = 4 20 − 3 125 −15 f) 7 6 8 F = − − 3− 2 2 5 2 − 3 3 + 2
Dạng 2: Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Bài 3.
Giải các phương trình sau: a. 2 x + 7x = 0 b. 2 2
(3x + 2) − 4x = 0
c. 2x ( x + 6) + 5 ( x + 6) = 0
d. x ( 3x + 5) − 6x −10 = 0 e. 2 2
(2x − 3) = (x + 7) f. 2 x − 9 = ( 3 x + 3) g. 2 x x = 2 − x + 2 h. 2
x − 3x = 2x − 6 k. 2 2
x + 5x + 3 = 0 m. 3 2 x + 8 = x − 4
Bài 4. Giải các phương trình sau: + 2 x 3x −1 5 + − a. x 6 = x x 2 b. + = c. 3 2 + = 2 x + 5 2 − x 3 3 x − 3 x 4 3 4 2 3 3x − 20 d. + = e. − = f. x ( x − ) 1 x x −1 x − 2 x − 3
( x −3) ( x −2) 1 4x x − = 3 2 x −1 x −1 x + x +1
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:  x y 1 5  x + 7 y = 1 −  2x y =11  + = − a.  b.  c. 5 3 3 3  x + 2y = 5 −  0
− , 8x +1, 2y =1
4x −5y −10 = 0 Trang 1 3  x + 2y = 9 x − 2y =1
2 ( x + y) + 3 ( x y) = 7 d)  e)  f)  x − 4y = 1 − 1 2x + 3y = 9 3  x y = 5  y 1  x 2y +1 1 15 x − =  + = 2  x − 2y =  g)  2 2 2 3 h) 2 2 i)  k)  x 5
x − 3y = −1
x +3y = −6  − 2y = − 3 3 1 1 1  x y =
0,1 x + 0, 2y = 0, 5 5
 ( x + 2y) = 3x −8 7 5 3 l)  m)    2 − x + 3y = 4
2x + 4 = 3x −15y −12
x −1, 4y = 1, 2
Bài 6: Giải các bất phương trình sau + a) x
7x + 20  0 b) 3x − ( 6 + 2x)  3. ( x + 4) c) 6 4 3 − 2x −  0 3 d) 2( x − 2) 3 −  4 ( x − ) 1 e) 2 ( x − 2) − ( 3 x + ) 1  2x −1 − − + + f) x 2 xx x x x x −1  g) 1 − x −1 h) 1 2 1 −  3 − − x 3 2 2 3 2 3 2
Bài 7:Giải phương trình
a) 4 x − 3 −1 = 19 c) 2
x +10x + 25 = 4x − 9 e) 4x + 20 + 16x + 80 = 21+ 3 x + 5 2 b) 2
x −12x + 36 = 5 d) 2
4x − 9 = 5 2x − 3 f)
9x − 27 + 5 x − 3 =18 − 4x −12 3
Bài 8: Giải phương trình x − 5 1
a) 16x +16 − 9x + 9 = 7 c) 25x −125 − 3 − 9x − 45 = 6 9 3 e) 2
x x −12 = x − 4 2
b) 4x = 5x − 8 d) 2
x −12x + 36 = 7 − 4x f) 2 2
x − 6x + x − 6x + 7 = 5
Dạng 3. Bài tập vận dụng giải hệ phương trình
Bài 9: Xác định a,b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
a) A(2;−2) và B (−1;3) b) A(2; ) 1 và B (1;2)
c) A(3;−6) và B (−2;4)
Bài 10: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
a) (d ) : 2x y = 3 và (d ') : x + 2y = 4
b) (d ) : 2x + y = 2 và (d ) 1 ' : x + y =1 2
Bài 11: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy: d1: x - 2y = -1; d2: -2x + y = -4; d3: 2mx - 3y = 5
Bài 12: Cho đường thẳng y = ax + b (d1)
a) Xác định a, b để đường thẳng (d1) đi qua hai điểm A( 4; 5) và B(3 ; 2)
b) Cho đường thẳng (d2) : x - y = 3 và đường thẳng (d3): 3mx - y = 5. Tìm m để 3
đường thẳng (d1) tìm được ở câu a và hai đường thẳng (d2), (d3) đồng quy tại một điểm.
Dạng 4. Bài toán rút gọn x + 3 x −1 5 x − 2
Bài 13 : Cho hai biểu thức: P = và Q = +
với x  0, x  4 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của P khi x = 9 P
2) Rút gọn Q . 3) Tìm x để đạt giá trị nhỏ nhất. Q 7 x 2 x − 24
Bài 14: Cho biểu thức A = và B = +
với x  0; x  9 x + 8 x − 3 x − 9 Trang 2 +
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x x = 25 2) Chứng minh 8 B = x + 3
3) Tìm x để biểu thức P = .
A B có giá trị là số nguyên. + +
Bài 15: Cho hai biểu thức x 4 x A = và 3 1 2 B = −
với x  0, x  1 x −1 x + 2 x − 3 x + 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 2) Chứng minh 1 x B =
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A  + 5 x −1 B 4 +  −  +
Bài 16: Cho 2 biểu thức 4( x 1) x x A = và 15 2 1 B =  +  : với 25 − xx 25 x 5  − + x − 5  
x  0; x  25 .
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B đạt giá trị nguyên lớn nhất. + +
Bài 17: Cho biểu thức x 1 x A = và 3 5 B = −
với x  0; x  1 x + 2 x −1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . 2) Chứng minh: 2 B = x +1
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P = 2AB + x đạt giá trị nhỏ nhất +
Bài 18: Cho biểu thức x x x A = và 2 3 9 B = −
với x  0; x  9 x + 3 x − 3 x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 2) Rút gọn biểu thức P = A+ B
3) Tìm x để P đạt giá trị lớn nhất. x + 4 2
Bài 19: Cho biểu thức 3 x A = và B = −
vơi x  0; x  4 x + 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức x
A khi x = 9 2) Chứng minh: B = x + 2
3) Tìm số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn 3 A B
x + − x + 3 x − 3 2 −
Bài 20 : Cho biểu thức x x A = và 2 3 1 B = −
với x  0; x  9 x − 3 x − 3 x x
1) Tính giá trị của biểu thức x
A khi x = 16 2) Chứng minh: 2 1 B = x − 3 x 5 8 x - 6
Bài 21: Cho hai biểu thức A = 5- 5 x B = + - x - 1 x + 1 x - 1
với x ³ 0; x ¹ 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B A
3) Tìm các giá trị của x để > x - 12 B
Bài 22: Với x  0; x  4 . Cho 2 biểu thức: 2 x − 3 2 x +1 1 x + 4 x A = và B = + + x − 2 x − 2 x + 2 4 − x
a) Tính A khi x = 49 b) Rút gọn B và B M = A
c) Tìm x nguyên để M nguyên Trang 3
Bài 23: Với x  0; x  4; x  9 , cho 2 biểu thức x − 2 x 3 9 x −10 A = và B = + + x − 3 x − 2 x + 2 4 − x
a) Tính A khi x = 64 b) Rút gọn B B c) Với M =
. Tìm x để M nhận giá trị nguyên A − +
Bài 24: Cho biểu thức x 4 x A = và 3 2 3 B = +
với x  0; x  4 x x − 2 4 − x +
1) Tính giá trị của biểu thức x
A khi x = 9 . 2) Chứng minh: 3 B = . x − 4
3) Xét biểu thức P = . A B . Chứng minh 2 P P
Dạng 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 25
. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 350 dụng cụ. Nhờ sắp xếp hợp
lí dây chuyền sản xuất nên xí nghiệp I đã vượt mức 20% kế hoạch, xí nghiệp II đã
vượt mức 10% kế hoạch, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 400 dụng cụ. Tìm số
dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Bài 26. Hai đội cùng sửa một đoạn đường thì sau 18 ngày thì làm xong. Nếu lúc đầu,
đội I làm trong 6 ngày rồi nghỉ, đội II làm trong 8 ngày thì cả hai đội làm được 40%
đoạn đường. Tính thời gian mỗi đội làm một mình sửa xong đoạn đường đó.
Bài 27. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rộng 11 m.
Tính diện tích khu vườn đó.
Bài 28. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và
tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 45 m2. Hãy tính chiều
dài, chiều rộng của mảnh vườn?
Bài 29. Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ
nhật lên thêm 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 80 m2. Nếu giảm chiều rộng đi
2 m và tăng chiều dài 5 m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 30. Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc sau 12 ngày thì hoàn thành.
Nếu hai đội làm chung 3 ngày, sau đó đội II đi làm việc khác và đội I làm thêm 7 ngày
thì được 7 /12 công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu hoàn thành công việc.
Bài 31: Theo kế hoạch hai tố phải sản xuất được 900 sản phẩm trong một thời gian
quy định. Thực tế, do tổ một làm vượt mức 20% nhưng tổ hai bị giảm 30% so với kế
hoạch nên cả hai tổ làm được ít hơn 70 sản phấm so với dự kiến. Tính số sản phẩm
mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
Bài 32: Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km , sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên
cùng một dòng sông có vận tốc của dòng nước là 2 km / h . Tính vận tốc của tàu tuần
tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ.
Bài 33: Hai người làm chung một công việc thì sau 7 giờ 12 phút sẽ xong. Nếu một
mình người thứ nhất làm trong 5 giờ và một mình người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả
hai người làm được 3 công việc. Tính thời gian mỗi người làm một mình xong toàn 4 bộ công việc?
Bài 34: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa không có nước thì sau 16 giờ bể đầy.
Sau khi cho vòi 1 chảy 3 giờ rồi khóa lại, cho vòi 2 chảy tiếp trong 6 giờ thì được 25%
bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu đầy bể?
Bài 35. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có trung bình cộng số đo hai cạnh góc
vuông là 24 m . Tính diện tích mảnh ruộng đó biết hiệu số đo hai cạnh góc vuông là 12 Trang 4 m .
Bài 36: Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm thì
diện tích sẽ tăng lên thêm 2
50 cm . Nếu giảm cả hai cạnh góc vuông đi 2 cm thì diện tích sẽ giảm đi 2
32 cm . Tính hai cạnh góc vuông của tam giác ban đầu.
Bài 37. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 66 m , chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính diện tích khu vườn đó.
Bài 38. Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã
định. Nếu vận tốc của ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc của ô
tô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô?
Dạng 6: Toán thực tế (vận dụng kiến thức bất phương trình bậc nhất 1 ẩn)
Bài 39:
Một doanh nghiệp sản xuất quần jean có tổng chi phí là 650 triệu đồng /tháng.
Giá bán của mỗi chiếc quần là 400 nghìn đồng. Mục tiêu của doanh nghiệp này là thi
được lợi nhuận ít nhất là 3 ti đồng sau 2 năm. Hỏi trung bình mỗi thánh doanh nghiệp
phải bán được ít nhất bac nhiêu chiếc quần jean?
Bài 40: Một nhà máy sản xuất cà phê mỗi ngày được 60 tạ cà phê. Lượng cà phê tồn
kho trước đó là 160 tạ. Sắp tới một doanh nghiệp đối tác đặt hàng cho xuất khẩu 8,5
tấn cà phê. Hỏi nhà máy cần ít nhất bao nhiêu ngày để sản xuất được lượng cà phê cần
thiết để giao cho đoanh nghiệp đối tác ? (tính cả lượng cà phê tồn kho).
Bài 41. Một chiếc cầu có tải trọng 30 tấn. Một xe tải nặng 5,5 tấn. Hỏi nếu xe tải đi
qua chiếc cầu đó thì chở được tối đa bao nhiêu tấn hàng?
Bài 42. Một ngân hàng đang thực hiện tỉ lệ lãi gửi tiết kiệm (lãi suất tiết kiệm) hàng
tháng là 0,7% . Hỏi muốn có số tiền lãi hàng tháng ít nhất là 2 triệu đồng thì số tiền
phải gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu?
Bài 43. Bạn Ngân mang 80000 đồng đến nhà sách. Ngân mua một cuốn sách tham
khảo hết 45000 đồng. Với số tiền còn lại, Ngân dự định mua bút. Mỗi chiếc bút có giá
6500 đồng. Hỏi Ngân có thể mua tối đa bao nhiêu chiếc bút? B. Hình học Dạng 1: Toán thực tế
Ứng dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các bài toán thực tế
Bài 1.
Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc tia sáng của mặt trời tạo
với phương nằm ngang của mặt đất một góc 50 thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.
Bài 2.
Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4 m. Cần đặt chân thang cách chân
tường một khoảng cách bằng bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc
“an toàn “ là 65 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng, kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 3: Một người đứng cách chân tháp
13, 65 m nhìn lên đỉnh tháp với phương
nhìn hợp với phương nằm ngang một góc
bằng 58 . Biết mắt của người đó cách chân
của mình một khoảng 1,55 m , hỏi tháp cao
bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? Trang 5
Bài 4. Một cây tre cao 9m bị gió bão làm
gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách
gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu mét?
Ứng dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn,
hình vành khuyêntrong các bài toán thực tế
Bài 5
: Một khu vườn hình tròn có bán kính R = 8(m) . Người ta đào một cái giếng,
miệng giếng là 1 hình tròn (giếng thuộc đất khu vườn), khi đó diện tích còn lại để trồng trọt là  ( 2 63
m ). Tính bán kính của miệng giếng.
Bài 6. Diện tích của phần giấy để làm chiếc quạt như hình vẽ sau bằng
Bài 7. Chân một đống cát đổ trên một phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10
m . Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần mười)?
Dạng 2. Bài tập tổng hợp
Bài 8.
Cho đường tròn tẩm (O; R) . Lá́y điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho
OA = 2R . Từ điềm A vẽ hai tiếp tuyển AB, AC (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng
OA cẳt (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn.
b) Chứng minh OK / /AB và OAK cân tại K
c) Đường thẳng KI là tiếp tuyến của (O) .
d) Chứng minh 2. IH. AB = IA. BC
Bài 9. Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn ( ; O R) ( ;
A B là tiếp điểm).
1. Chứng minh bốn điểm M , ,
A B, O cùng thuộc một đường tròn. Trang 6
2. Kẻ đường kính AD của đường tròn (O; R) . Đoạn thẳng OM cắt đoạn thẳng AB tại điểm H a) Chứng minh BD / /OM . b) Chứng minh 2
MA = MH MO
3. Đoạn thẳng MD cắt đường tròn (O; R) tại điểm C khác D . Chửng minh 2
MA = MC. MD MHC = MDO .
4. Đoạn thẳng OM cằt đường tròn (O; R) tại điềm I . Chứng minh AI là phân giác của
MAH IH. IO = IM . OH
Bài 10. Cho hinh vuông ABCD. Vẽ đường trọ̀n tâm O đường kính AD. Kẻ tiếp tuyến
BM của (O) với M là tiếp điểm (M khác A). Đoạn BM cắt CD tại K.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chưng minh OB vuông góc với OK và tich BM. MK không đổi.
c) Chứng minh OD. OK = OB . MK
Bài 11. Cho đường tròn (O, R) đường kính AB . Vẽ điểm I cố định nằm giữa A O
. Dây CD vuông góc với AB tại I . Gọi M là điểm tùy ẏ thuộc cung lớn CD ( M
khòng trùng với C, D ). Dây AM cắt CD tại K .
a) Chứng minh ABC vuông tại C AM là tiếp tuyến của đường tròn ( B; BM )
b) Gọi Q là trung điểm của KB . Chứng minh I, K, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính KB .
c) Chứng minh AK AM = AI AB và 2
AC = AK. AM
Bài 12. Cho đường tròn (O; R) và đây AB không đi qua tâm O . Gọi H là trung điểm của AB .
a) Chứng minh rằng: OH ⊥ AB .
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại điểm K . Vẽ đường kinh
AC; CK cẳt đường tròn (O) tại D . Chứng minh rằng: 2 C .
D CK = 4R . 2 AD
c) Chứng minh rằng: AK = . 2 sin R C cosC
Bài 13. Cho đường tròn (O; R) , vẽ dây CD (R CD  2R) . Gọi H là trung điểm của
dây CD , láy S là điểm bất kì thuộc tia đối của tia DC . Kẻ các tiếp tuyến S , A SB của (O) ( ,
A B là cảc tiếp điểm). Đoạn thẳng AB cằt đọan thẳng SO tại E , đường thẳng
AB cắt đường thẳng OH tại F .
a. Chứng minh: Bốn điểm S, ,
A O, B cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh: OS vuông góc với AB OE. OS = OH. OF .
c. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của (O) .
Bài 14. Cho ABC có ba góc nhọn, AB AC , hai đường cao BD CE cắt nhau tại H .
1. Chứng minh rằng bốn điềm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn. Hãy chỉ rõ tâm
O của đường tròn này.
2. Chứng minh: AB AE = AC AD
3. Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O . Già sừ DBC = 30 , trên tia đối của tia CB
, lấy điềm M sao cho CM = R
Chứng minh DM là tiếp tuyến của (O) và 2 2 DM = 3R .
Bài 15. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và m ột điểm M tùy ý trên
đường tròn (M khác A, B) . Các tiếp tuyến tại A và M cắt nhau tại C.
a. Chứng minh rằng bốn điềm: C, M, O, A cùng thuộc một đường tròn và Trang 7 AOC = MOC .
b. Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt CM tại D. Chứng minh rằng AOC = 90 và 2
CABD = R .
c. Gọi I là trung điềm MD. Đường tròn đường kính MD cắt (O) tại N. Chứng minh rằng OI / /DN . Bài 16. Cho  HD
ABC , hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H . Biết 1 = . HA 2
a) Chứng minh 4 điểm D E, A, B thuộc một đường tròn, b) Chứng minh BDH  ∽ ADC  và .
BD DC = DH.AD và 2 S = S .cos C EDC ABC
c) Chứng minh AD = tan B.tan C = 3 DH
Bài 17: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 9cm , BC = 12cm .
Chứng minh rằng bốn điểm A , B , C , D cùng thuộc một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.
Bài 18:Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC . Gọi D , E theo thứ tự là
chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB , AC ; I là điểm đối xứng với B qua D ,
K là điểm đối xứng với C qua E , H là trung điểm của IK . Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm B , I , K , C cùng nằm trên một đường tròn.
b) MH vuông góc với IK .
Bài 19: Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 6c ; m AC = 8c .
m Vẽ đường tròn (O) đường
kính AB cắt BC tại H.
a) Chứng minh AH ⊥ BC. b) Tính BC, AH ,CH.
b) Kẻ OK AH tại K và tia OK cắt AC tại D . Chứng minh: DH OH .
Bài 20.Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ đường thẳng ( )
d ^ OA . Lấy điểm M bất kì trên (d). Kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn ( ) O (B là tiếp điểm).
a) Chứng minh bốn điểm A, M, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Trên đường tròn (O) lấy điểm C sao cho OM là tia phân giác của BOC . Dây BC cắt
OA, OM lần lượt tại K, H. Chứng minh rằng MC là tiếp tuyến của đường tròn ( ) O và = = 2 OK.OA OH.OM R .
c)Kẻ đường kính BE của đường tròn ( )
O . Kẻ CG ^ BE tại G, ME cắt CG tại I. Chứng
minh rằng I là trung điểm của CG.
Bài 21. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB . Lấy C thuộc (O) ( C khác A
B ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M .
a) Chứng minh ΔABC vuông và 2
BC. BM = 4R
b) Gọi K là trung điểm của MA . Chứng minh KC là tiếp tuyến của (O) .
c) Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D . Chứng minh MO AD .
------------- Hết -------------- Trang 8