Đề cương ôn tập HK2 Toán 8 năm 2017 – 2018 trường Ngô Sĩ Liên – Hà Nội

Đề cương ôn tập HK2 Toán 8 năm học 2017 – 2018 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội gồm 43 trang tuyển chọn các bài toán lớp 8 giai đoạn học kỳ 2 điển hình nhằm giúp học sinh tự ôn để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 8, các bài toán có lời giải chi tiết.

1/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Trường THCS Ngô Sĩ Liên Đề cương ôn tp hc k II Toán 8
Năm học: 2017-2018
Dng 1: Rút gn biu thc
Bài 1. Cho biu thc
2
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
+
= +
+ +
a) Rút gn biu thc A
b) Tìm x để A > 0
c) Tìm
x
để A nguyên dương.
Bài 2. Cho các biu thc
2
2
22
1
xx
A
x
+
=
2
1 2 1
3 2 2
xx
B
x x x
−+
=+
+
a) Rút gn biu thc A, B;
b) Tính giá tr ca A khi
c) Tính C = A B;
d) Tìm
x
để
.C
Bài 3. Cho biu thc
2
2 1 3 11
3 3 9
x x x
A
x x x
+−
= + +
+
3
1
x
B
x
=
+
vi
0 9.x
a) Rút gn A;
b) Với P = A.B, tìm x để
9
.
2
P =
c) Tìm x để B < 1
d) Tìm s nguyên x để P = A.B là s nguyên.
Bài 4. Cho biu thc
2
3
13
11
xx
A
xx
−+
=−
−−
2
2
2
1
x
B
xx
+
=
++
vi
0 9.x
a) Rút gn A;
b) Biết P = A: (1 - B). Tìm x để
1.P
Bài 5. Cho biu thc
22
1 3 1 2 1
:
1 1 1 1
x x x x
P
x x x x
+ +

=

+

a) Rút gn P;
b) Tìm các giá tr của x để
3
.
1
P
x
=
c) Tìm các giá tr nguyên của x để A > 1
Bài 6. Cho biu thc
( )
2
2 5 50 5
2 10 2 5
x x x x
P
x x x x
+
= + +
++
a) Tìm điều kiện xác định ca P;
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm các giá tr của x để
1
0; .
4
PP==
d) Tìm các giá tr của x để P > 0; P < 0.
2/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 7. Cho biu thc
2
2 5 2
:3
2 5 3 2 3 1
x
P
x x x x
= +
+
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P khi x tha mãn
2 1 3x −=
c) Tìm x để P > 1
d) Tìm x nguyên để P nguyên.
Bài 8. Cho biu thc
2
2 3 2
12
1:
1 1 1
xx
A
x x x x x


= +


+ +


a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A ti
1
.
2
x =−
c) Tìm x để A< 1
d) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr nguyên.
Dạng 2: Phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
5 6 4 3 2xx =
d)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x
++
= +
b)
( )
2
3 4 25 2 8 300x x x x = +
e)
2 2 8 1
7
5 6 3
x x x
x
+
+ = +
c)
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
x x x+ +
=
f)
( )
23
13 4
2
7 21
x
x
x
+
+ =
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 3 5 3 0x x x + =
d)
2
5 6 0xx + =
b)
( )
( )( )
2
4 2 3 2 0x x x =
e)
3 2 2
2 6 3x x x x+ = +
c)
( ) ( )
22
2 5 2xx+ = +
f)
2
11
2 8 0.xx
xx
+ + + =
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
1 5 15
1 2 1 2x x x x
−=
+ +
d)
2
32
1 3 2
1 1 1
xx
x x x x
−=
+ +
b)
2
1 5 2
2 2 4
x x x
x x x
−−
−=
+
e)
( )
2
7 5 1 1
8 4 8 2 2 8 16
xx
x x x x x x
−−
+ = +
c)
2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ +
−=
+
f)
2 2 2
2 1 1
3 2 5 6 4 3x x x x x x
+=
+ + + + + +
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
53x −=
c)
2 1 1xx+ =
b)
5 3 16xx =
d)
2 1 5 2 3xx+ =
3/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 5. Gii các bất phương trình sau rồi biu din tp nghim trên trc s:
a)
( )
2
2
3 5 4x x x +
f)
2
4 3 0xx +
b)
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
g)
32
2 3 6 0x x x +
c)
4 5 7
35
xx−−
h)
2
0
5
x +
d)
2 1 3 5 4 1
3
2 3 4
x x x+ +
+
i)
2
0
3
x
x
+
e)
5 3 2 1 2 3
5
5 4 2
x x x +
+
k)
1
1
3
x
x
Dng 3: Gii bài toán bng cách lập phương trình
Bài 1. Một người đi xe máy từ A đến B vi vn tc trung bình 40km/h. Khi quay tr v A
người đó tăng vận tc thêm 5km/h nên thi gian v hết ít hơn thời gian đi 40 phút. Tính
quãng đường AB?
Bài 2. Lúc 6 gi, mt ôxut phát t A đến B vi vn tốc trung bình 40km/h. Khi đến B,
người lái xe làm nhim v giao nhn hàng trong 30 phút ri cho xe quay tr v A vi vn
tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB, biết rng ô v đến A lúc 10 gi cùng
ngày.
Bài 3. Một người đi xe đạp t A đến B cách nhau 24km. Mt gi sau, một người đi xe
máy t A đến B trước người đi xe đạp 20 phút. Tính vn tc ca mi xe, biết vn tc
ca xe máy gp 3 ln vn tốc xe đạp.
Bài 4. Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90 km trong mt thi gian nhất định. Khi đi được
1 gi người đó dừng li ngh 15 phút. Trên quãng đường còn li người đó phải tăng vận
tốc them 10 km/h để đến B đúng dự định. Tính vn tốc ban đầu ca ô tô?
Bài 5. Một người đi từ A đến B vi vn tốc 9km/h. Khi đi từ B tr v A người đó chọn
đường khác i hơn đường 6km, đi với vn tc ln hơn lúc đi 3km/h nên thời
gian v ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 6. Lúc 8h30 một người đi xe máy từ A đến B vi vn tốc 40km/h, đến 10h cùng ngày
một người khác đi xe máy từ B đến A vi vn tc 60km/h. Hỏi hai ngưi gp nhau lúc
my gi, biết rng h gp nhau ti chính giữa quãng đường.
Bài 7. Hai ca khi hành cùng mt lúc chy t A đến B. Ca th nht chy vi vn
tc 20km/h, ca nô th hai chy vi vn tốc 24km/h. Trên đường đi, ca nô thứ hai dng li
40 phút để sa xong vẫn đến B cùng mt lúc vi ca th nht. Tính chiu dài quãng
song AB.
Bài 8. Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B hết 1 gi 10 phút và đi ngưc dòng t B
v A hết 1 gi 30 phút. Tính khong cách gia hai bến A và B, biết vn tc của dòng nước
là 2km/h.
4/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 9. Mt t may áo theo kế hoch mi ngày phi may 30 áo. T đã may mỗi ngày 40 áo
nên đã hoàn thành trước thi hạn 3 ngày, ngoài ra còn may them được 20 chiếc áo na.
Tính s áo mà t đó phải may theo kế hoch.
Bài 10. Một đội đánh dự định mi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhưng mỗi tuần đã vượt
mc 6 tn nên chng nhng hoàn thành kế hoch sm mt tuần mà còn vượt mức đánh
bt 10 tn. Tính mức cá đánh bắt theo kế hoch?
Bài 11. Hai t sn xut phi dt 140 áo len. Trong thc tế t 1 đã vượt mc 10% kế hoc
ca mình, t 2 vượt mc 5 % kế hoch ca mình nên c hai t đã dệt được 150 áo len. Hi
theo kế hoch mi t phi dệt được bao nhiêu áo len?
Bài 12. Hai công nhân cùng làm chung mt công vic d định trong 12 gi s hoàn thành
xong công vic. H làm chung vi nhau trong 4 gi thì người th nht chuyển đi làm việc
khác, người th hai phi làm nt công vic trong 10 gi. Hi nếu người th hai làm mt
mình thì bao lâu s hoàn thành xong công vic.
Bài 13. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì đầy trong 3 gi 20 phút. Ngưi ta cho vòi
th nht chy 3 gi vòi th hai chy 2 gi thì được
4
5
b. Hi nếu mi vòi chy mt
mình thì trong bao lâu mi đầy b?
Bài 14. Hai giá sách có 450 cun. Nếu chuyn 50 cun t giá th nht sang giá th hai thì
s sách giá th nht bng
5
4
s sách giá th hai. Tính s sách ban đầu ca mi giá.
Dng 4: Bài tp hình hc.
Bài 1. Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia
Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm.
a) CMR:
ABE
ADC
đồng dng;
b) CMR: AB.DC = AD.BE;
c) Tính DC, biết BE = 10cm;
d) Gi I là giao điểm ca BE và CD. CMR: IB.IE =ID.IC.
Bài 2. Cho
ABC
nhn có hai đưng cao BF, CE ct nhau ti H. Tia AH ct BC ti D.
a) Chng minh:
AEC
AFB
đồng dng;
b) Chng minh AE.AB = AF.AC ri t đó suy ra
AEF
đồng dng vi
.ACB
c) Chng minh:
BDH
đồng dng
BFC
và BH.BF + CH.CE = BC.
d) V
DM AB
ti M,
DN AC
ti N. Chng minh MN //EF.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Cho AB = 15cm, BC = 20cm.
a) Chng minh:
CHB CBA
b) Chng minh:
2
.AB AH AC=
c) Tính độ dài AC, BH.
d) K
HK AB
ti K,
HI BC
ti I. Chng minh
BKI BCA
e) K trung tuyến BM ca
ABC
ct KI ti N. Tính din tích
.BKN
5/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, AC là đưng chéo ln. k CE vuông góc vi AB ta E,
CF vuông góc vi AD ti F, BI vuông góc vi AC ti I.
a) Chứng minh tam giác AIB đồng dng vi tam giác AEC.
b) Chứng minh tam giác AIE đồng dng vi tam giác ABC.
c) Chng minh AB.AE + AF.CB =
2
.AC
d) Tia BI cắt đường thng CD ti Q và ct cnh AD ti K. Chng minh
2
.BI IK IQ=
Bài 5. Cho hình ch nht ABCD có các cnh AB = 4cm, BC = 3cm. Qua B v đưng thng
vuông góc vi BD ct DC ti E.
a) Chứng minh tam giác BDC đồng dng vi tam giác EDB, t đó suy ra
2
.;DB DC DE=
b) Tính DB, CE;
c) V CF vuông góc vi BE ti F. Gọi O là giao điểm ca AC và BD. Ni OE ct CF ti I và
ct BC ti K. Chứng minh I là trung điểm của đoạn CF.
d) Chng minh rng: ba đim D,K,F thng hàng.
Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD CE ct nhau tại H. Đường vuông
góc AB tại B và đường vuông góc vi AC ti C ct nhau ti K. Gi M là trung điểm ca
BC. Chng minh:
a) Chng minh
ADB AEC
AED ACB
;
b) Chng minh: HE.HC = HD.HB;
c) Chng minh H, M, K thng hàng và góc AED bng góc ACB.
d) AH ct BC ti O. Chng minh: BE.BA + CD.CA =
2
.BC
e) Chng minh
1;
HO HD HE
AO BD CE
+ + =
f) Chứng minh H là giao điểm các đường phân giác ca tam giác ODE.
g) Cho góc
0
45 ,ACB =
gọi P là trung điểm ca DC. T D k đưng thng vuông góc vi
BP ti I và ct CK ti N. Tìm t s din tích ca t giác CPIN và din tích tam giác DCN.
h) Tam giác ABC có điều kin gì thì t giác BHCK là hình thoi? Hình ch nht?
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AHtrung tuyến AM. K
MF vuông góc vi AC ti F, FD vuông góc MC ti D. Phân giác góc C ct FD, MF lần lượt
ti I và K. K ME vuông góc vi AB ti E.
a) Chng minh
CD CI DI
CF CK FI
==
IF ;KF=
b) T giác AEMF là hình gì?
c) Chng minh
AHC MFC
và AH.EB = HB.ME;
d) Chng minh MF.AB = MF.AC;
e) Chng minh BH.BC =
2
4.AE
6/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ti C (CA < CB). Lấy điểm I bt trên cnh AB. Trên na
mt phng AB cha C, k tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Đường vuông góc vi IC
ct Ax, By lần lượt ti M và N.
a) Chứng minh tam giác CAI đồng dng vi tam giác CBN.
b) Chng minh AB.NC = IN.CB.
c) Chng minh góc MIN là góc vuông.
d) Tìm v trí của điểm I để din tích tam giác IMN gp hai ln din tích tam giác ABC.
Bài 9. Cho hình thang cân MNPQ (MN//PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đưng cao NI = 12cm,
QI =16cm.
a) Tính IP;
b) Chng minh
QN NP
;
c) Tính din tích hình thang MNPQ;
d) Gọi E trung đim của PQ. Đường thng vuông góc EN ti N cắt đường thng PQ
ti K. Chng minh rng:
2
.KN KP KQ=
Bài 10. Cho tam giác nhn ABC, H là trc tâm, G là trọng tâm, O là giao điểm các đường
trung trc ca tam giác. Chng minh rng: H, G, O thng hàng và HG = 2GO.
Bài 11. Cho hình hp ch nht ABCD.EFGH vi AB = 12cm, BC = 9cm, AE = 10cm.
a) Tính din tích toàn phn và th tích ca hình hp ch nht ABCD.EFGH.
b) Gi I và O ln lượt là tâm đối xng ca hình ch nhật EFGH ABCD. Đường thng
OI song song vi nhng mt phng nào?
c) Chng t rng hình chóp I.ABCD các cnh bên bằng nhau nhưng không phải hình
chóp
d) Tính din tích xung quanh ca hình chóp I.ABCD.
Dng 5: Mt s bài tp nâng cao.
Bài 1. Chng minh các bất đẳng thc sau:
1)
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
2)
( )
( ) ( )
2
2 2 2
33a b c a b c ab bc ca+ + + + + +
\\
3)
( ) ( )
2
4a b c a b c+ +
4) a)
( )
2
22
xy
xy
a b a b
+
+
+
( )
0; 0ab
b)
( )
2
2 2 2
x y z
x y z
a b c a b c
++
+ +
++
( )
0; 0; 0abc
c)
( )
( )( )
2
2 2 2 2
ax+by a b x y + +
5) Vi a, b, c là các s thc tha mãn
6.a b c ab bc ca+ + + + + =
Chng minh rng
2 2 2
3.abc+ +
7/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 2. Cho
25
.
33
a b b a
A
a b a b
−−
=+
−+
Tính giá tr ca biu thc A, biết b > a >0
22
10 3 0.a b ab + =
Bài 3. Cho x, y tha mãn
( ) ( )( )
2
2 2 .x y x y+ = +
Tính giá tr biu thc
22
.A x y=+
Bài 4. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) ca các biu thc sau:
1)
2
6
4 4 3
A
xx
=
++
2)
2
4
64
B
xx
=
++
3)
2
2
33
21
xx
C
xx
−+
=
−+
(cho
1x
)
4)
( )
1
4D x x
x
= +
5)
2
12 34
2
x
Q
x
+
=
+
6)
1 2 2 3 4E x x x= + + +
Bài 5. 1) Cho a > 0; b > 0; c > 0 và a + b + c = 6. Tìm GTNN ca
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
Q
ab bc ca
+ + +
= + +
2) Tìm GTNN ca
22
4 600A x y xy x y= + + +
Bài 6. Tìm m để hai bất phương trình sau tương đương:
51
2
12 2
mx x+−
+
( )
1;
( )
( )
2
1 22 0xx+ +
(2)
8/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
ng dn gii:
Dng 1:
Bài 1.
2
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
+
= +
+ +
Ta có:
22
6 3 2 6 ( 3) 2( 3) ( 2)( 3)x x x x x x x x x x+ = + = + + = +
Điu kiện xác định:
2; 3xx
a) Rút gn biu thc
A
2 5 1
3 ( 2)( 3) 2
x
A
x x x x
+
=
+ +
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
22
2
2 2 5 ( 3)
4 5 3 12
( 3)( 2) 3 2 3 2
34
4 3 12 4
3 2 3 2 2
x x x
x x x x
x x x x x x
xx
x x x x
x x x x x
+ +
= = =
+ + +
+−
+
= = =
+ +
Vy vi
2; 3xx
thì
4
2
x
A
x
=
.
b) Tìm
x
để
0A
Vi
2; 3xx
để
0A
=>
4
0
2
x
x
..
Kết hợp điều kin
2; 3xx
4
2
3
x
x
x
−
Vy vi
4
2
3
x
x
x
−
thì
0A
.
c) Tìm
x
để
A
+
.
Vi
2; 3xx
.
Ta có
4 2 2 2
1
2 2 2
xx
A
x x x
= = =
.
Để
A
+
=>
( )
2
2 1; 2
( 2) (2)
2
2
1
2
2
2
2
1
4
4
2
x
xU
x
x
x
x
x
x
x
+
−

=
Ta bng:
Vy vi
0;1x
Thì
A
+
.
2x
2
1
1
2
x
0(chn)
1(chn)
3(loi)
4(loi)
9/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 2.
2
2
22
1
xx
A
x
+
=
2
1 2 1
3 2 2
xx
B
x x x
−+
=+
+
Ta có:
( )( )
( )( )
2
2
1 1 1
3 2 1 2
x x x
x x x x
= +
+ =
nên điều kiện xác định ca
;AB
1; 2xx
.
a) Rút gn biu thc
;AB
.
Vi
1; 2xx
, ta có:
( )( )
( )
( )( )
2
21
2 2 2
1 1 1 1 1
xx
x x x
A
x x x x x
+
+
===
+ +
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2
2
1 2 1 1 2 1
1 2 2 1 2 1 2 1
xx
x x x x x
B
x x x x x x x x
+ +
= + = = =
b) Tính giá tr
A
khi
23x −=
.
Vi
1; 2xx
, ta có:
2 3 5( )
23
2 3 1( )
x x tm
x
x x loai
= =

=

= =

Thay
5x =
vào biu thc
A
ta được
2.5 5
1 5 2
A
==
.
c) Tính
C A B=−
.
Vi
1; 2xx
, ta có
2 2 3
1 1 1 1
x x x x x
C A B
x x x x
+
= = = =
d) Tìm
x
để
C
.
Vi
1; 2xx
Nếu
3.0
00
10
xC= = =
Vy
0( )x tm=
.
Nếu
0x
( )
3 1 3
3 3 3
3
1 1 1 1
x
xx
C
x x x x
= = = =
Để
( ) ( )
33
3 1 (3) 1 1; 3
11
C x U x
xx
= = = =
−−
Ta có bng:
Vy
2;0;4x−
thì
C
Bài 3.
a) Vi
09x
2
2 1 3 11
3 3 9
x x x
A
x x x
+−
= + +
+
2
2 1 3 11
3 3 9
x x x
x x x
+−
= +
+
( ) ( )( ) ( )
( )( )
2 3 1 3 3 11
33
x x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
22
2 6 3 3 11
33
x x x x x x
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
( )
( )( )
2
33
3 9 3
3 3 3 3 3
xx
x x x
x x x x x
+
+
===
+ +
.
1x
3
1
1
3
x
2
(chn)
0
(chn)
2
(loi)
4
(chn)
10/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
b) Vi
09x
, ta có:
3 3 3
..
3 1 1
x x x
P A B
x x x
= = =
+ +
.
Ta có
( )
9 3 9
6 9. 1 3 9 0 3
2 1 2
x
P x x x x
x
= = = + + = =
+
(tha mãn)
c) Vi
09x
thì
3
1 1 3 1 3 1
1
x
B x x
x
+
+
(vô s nghim)
d)
( )
3 1 3
33
3
1 1 1
x
x
P
x x x
+−
= = =
+ + +
.
Để
P
nguyên thì
( )
1x +
Ư
( )
3
( )
1 1; 3 0; 2;2; 4xx +
Bài 4.
a) Vi
1x
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
3
22
13
1 3 1 3
1 1 1
1 1 1 1
x x x x
x x x x
A
x x x
x x x x x x
+ + +
+ +
= = =
+ + + +
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
21
2 2 2
1
1 1 1 1
x
x
xx
x x x x x x
===
++
+ + + +
.
b) Vi
1x
thì
( )
( )
22
2
2 2 2 2
12
2 2 2
: 1 : 1 :
1 1 1 1
x x x
x
P A B
x x x x x x x x

+ + +

+
= = =



+ + + + + + + +


2
2 2 2
2 1 2 1 2
:.
1 1 1 1 1
x x x
x x x x x x x x
+ +

= = =

+ + + + + +

.
Để
2
1 1 1 2 3
1
P x x
x
(tha mãn).
Bài 5.
22
x 1 x 3x 1 2x 1
P:
x 1 x 1 1 x x 1
+ +

=

+

a) Điu kiện xác định:
1
x 1, x
2
.
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
22
2
22
1 3 1 2 1
:
1 1 1 1
1 1 1 1
31
.
1 1 1 1 1 1 2 1
11
2 1 3 1
.
1 1 2 1
11
22
.
1 1 2 1 2 1
x x x x
P
x x x x
x x x x x
x
x x x x x x x
xx
x x x x x
x x x
xx
x x x x
+ +

=

+


+ +
+
= +

+ + + +


+−
+ + +
=
+ +
+−
==
+ + +
b)
3 2 3
P
x 1 2x 1 x 1
= =
+
( ) ( ) ( )
5
2 x 1 3 2x 1 2x 2 6x 3 x TM
4
= + = + =
11/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
c)
21
1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 <
2 1 2
P x x x x
x
+
+
Kết hp với điều kin
1
x
2
<
1
1,
2
xx
.
Bài 6.
( )
2
2 5 50 5
2 10 2 5
x x x x
P
x x x x
+
= + +
++
a) ĐKXĐ:
0, 5xx
.
b)
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2
2
2 5 5
2 5 50 5 50 5
2 10 2 5 2 5 2 5 2 5
x x x
xx
x x x x x
P
x x x x x x x x x x
+
+−
+
= + + = + +
+ + + + +
( ) ( )
( )( )
( )
3 2 2 3 2
15
2 2 50 50 5 4 5 1
2 5 2 5 2 5 2
x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
−+
+ + + +
= = = =
+ + +
c)
( )
1
0 0 1 0 1
2
x
P x x TM
= = = =
( ) ( )
1 1 1 3
4 1 2 4 4 2 4 6
4 2 4 2
x
P x x x x TM
= = = = = =
d)
1
0 0 1 0 1
2
x
P x x
, kết hp với ĐK
1x
.
1
0 0 1 0 1
2
x
P x x
, kết hp với ĐK
1x
0, 5xx
.
Bài 7.
a) Rút gon
P
Vi
3
1;
2
xx
, ta có:
2
2 5 2
:3
2 5 3 2 3 1
x
P
x x x x
= +
+
2 5( 1) 3(1 ) 2
:
(2 3).( 1) (2 3)(x 1) 1 1
2 (5 5) 3 3 2
:
(2 3)( 1) 1
3 5 1 1
(2 3)( 1) 3 5 2 3
x x x
x x x x x
x x x
x x x
xx
x x x x

−−

= +




+
=
+
= =
b) Tính giá tr ca P khi x tha mãn
2 1 3x −=
2 1 3x −=
2 1 3x =
hoc
2 1 3x =
hoc
22x =−
2x=
hoc
1x =−
Vi
2x =
thì
1
1
2.2 3
P
= =
Vi
1x =−
thì
1 1 1
2.( 1) 3 5 5
P
−−
= = =
12/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
c) Tìm
x
để
1P
.
1 1 2 2
1 1 1 0 0
2 3 2 3 2 3
x
P
x x x
TH1:
2 2 0 1
3
2 3 0
2
xx
x
xx
TH2:
2 2 0 1
3
1
3
2
2 3 0
2
xx
x
xx
Vậy để P >1 thì
3
1
2
x
d) Tìm
x
nguyên để
P
nguyên
Để
1
23x

thì:
2 3 1x −=
hoc
2 3 1x =
hoc
22x =
2x=
(TMĐK) hoặc
1x =
(KTMĐK)
Vậy để
P
nguyên thì
2x =
Bài 8.
a) Rút gn
A
2
2 3 2
12
1:
1 1 1
xx
A
x x x x x


= +


+ +


2
22
2 1 1 2
:
1 1 ( 1)( 1)
xx
x x x x

+
=−

+ +

22
2 2 2
2 1 1 2
:
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x x

++
=−

+ + +

22
22
2 1 ( 1)
:
1 ( 1)( 1)
xx
x x x
+−
=
+ +
22
22
2 1 ( 1)( 1)
1 ( 1)
x x x
xx
+ +
=
+−
2
21
1
x
x
+
=
b) Tìm giá tr ca
A
ti
1
2
x
=
Khi
1
2
x
=
thì
2
1
21
2
1
1
1
2
A

+


= =



c) Tìm
x
để
1A
.
2 2 2
2 1 2 1 2 2
1 1 0 0 1 0 1.
1 1 1
x x x x
xx
x x x
+ + +
13/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Dng 2: Phương trình và bất phương trình
Bài 1.
a)
5 ( 6) 4(3 2 )xx =
5 6 12 8xx + =
8 12 5 6
1
71
7
xx
xx
+ =
= =
Vậy phương trình có tập nghim
1
7
S

=


b)
2
3 4 (25 2 ) 8 300x x x x = +
22
3 100 8 8 300x x x x + = +
101 303x =
3x=
Vậy phương trình có tp nghim S = {3}
c)
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
x x x+ +
=
5(5 2) 10(8 1) 6(4 2) 50x x x + = +
25 10 80 10 24 12 50x x x + + = +
58
79 58
79
xx
= =
Vậy phương trình có tập nghim
58
79
S

=


d)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x
++
= +
9 6 3 1 12 10
5
65
6
x x x
xx
+ = +
= =
Vậy phương trình có tập nghim
5
6
S

=


e)
2 5 8 1
7
5 6 3
x x x
x
+
+ = +
30 6(2 5) 5( 8) 210 10( 1)x x x x + + = +
30 12 30 5 40 210 10 10x x x x + + + = +
13 130x=
10x=
Vậy phương trình có tập nghim S= {10}
f)
2( 3) 13 4
2
7 21
xx
x
−+
+ =
6 18 21 42 13 4x x x + = +
28 20x =
5
7
x=
Vậy phương trình có tập nghim
5
7
S

=


14/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 2.
a)
2 ( 3) 5( 3) 0x x x + =
( 3)(2 5) 0xx + =
3
30
5
2 5 0
2
x
x
x
x
=
−=

+=
=
Vậy phương trình có tp nghim
5
3;
2
S

=


b)
2
( 4) ( 2)(3 2 ) 0x x x =
( 2)( 2) ( 2)(3 2 ) 0x x x x + =
2
( 2)(3 1) 0
1
3
x
xx
x
=
=
=
Vậy phương trình có tập nghim
1
2;
3
S

=


c)
22
(2 5) ( 2)xx+ = +
22
(2 5) ( 2) 0
( 3)(3 7) 0
3
30
7
3 7 0
3
xx
xx
x
x
x
x
+ + =
+ + =
=−
+=

+=
=
Vậy phương trình có tp nghim
7
3;
3
S

=−


d)
2
5 6 0xx + =
2
2 3 6 0x x x + =
( 2) 3( 2) 0x x x =
2
( 2)( 3) 0
3
x
xx
x
=
=
=
Vậy phương trình có tập nghim
2;3 .S =
e)
3 2 2
2 6 3x x x x+ = +
2
2 ( 3) ( 3) 0x x x x + + =
( 3)(2 1) 0x x x + =
0
3
1
2
x
x
x
=
=
=
Vậy phương trình có tập nghim
1
0; 3;
2
S

=−


15/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
f)
2
11
2 8 0( 0)x x x
xx
+ + + =
Đặt
1
xa
x
+=
Khi đó phương trình trở thành:
2
2 8 0aa+ =
2
4 2 8 0
( 4) 2( 4) 0
( 4)( 2) 0
4
2
a a a
a a a
aa
a
a
+ =
+ + =
+ =
=−
=
+Vi a = -4
1
4x
x
+ =
2
4 1 0xx + + =
2
( 2) 3x + =
3 2( )
3 2( )
x tm
x tm
=+
= +
+Vi a =2
1
2x
x
+ =
2
2 1 0xx + =
2
( 1) 0x =
1( )x tm=
Vậy phương trình có tập nghim
{ 3 1; 3 1;1}S = + +
Bài 3. Gii PT
a)
1 5 15
1 2 ( 1)(2 )x x x x
−=
+ +
ĐK; x
-1; x
2
=>
2 5( 1) 15xx + =
<=> x - 2 - 5x - 5 = -15
<=> -4x = -15 + 5 + 2
<=> -4x = -8
<=> x = 2 (không tho mãn ĐK)
Vậy PT đã cho vô nghiệm.
b)
2
1 5 2
2 2 4
x x x
x x x
−−
−=
+
ĐK:
2x
;
2.x −
=> (x - 1). (x - 2) - x(x + 2) = 2 - 5x
<=> x
2
- 3x + 2 - x
2
- 2x = 2 - 5x
<=> 0.x = 0
Vy PT đã cho vô số nghim khác 2; -2
c)
2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ +
−=
+
ĐK: x
0; x
-5; x
5
16/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
=>
5 5 25
( 5) 2 ( 5) 2( 5)( 5)
x x x
x x x x x x
+ +
−=
+ +
<=> 2(x + 5)
2
-(x - 5)
2
= x.(x + 25)
<=> 2x
2
+ 20x + 50 - x
2
+ 10x - 25 = x
2
+ 25x
<=> 5x = -25
<=> x = - 5 (không tho mãn ĐK)
Vậy PT đã cho vô nghiệm.
d)
2
32
1 3 2
1
11
xx
x
x x x
−=
+ +
ĐK: x
1
=> x
2
+x + 1 - 3x
2
= 2x(x - 1)
<=> -2x
2
+ x + 1 - 2x
2
+ 2x = 0
<=> 4x
2
- 3x - 1 = 0
<=> (4x + 1)(x - 1) = 0
<=>󰇩

󰇛󰇜
󰇛󰇜
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {

󰇞
e)
2
7 5 1 1
8 2 ( 2) 8 16
48
xx
x x x x
xx
−−
+ = +
−−
ĐK: x
0; x
2
=>7(x - 2) + 2(5 - x) = 4(x - 1) + x
<=> 7x - 14+ 10 - 2x = 4x - 4 + x
<=> 0.x = 0
Vậy PT đã cho vô số nghim khác 0; 2
f)
2 2 2
7 1 1
3 2 5 6 4 3x x x x x x
+=
+ + + + + +
<=>
7 1 1
( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 1)( 3)x x x x x x
+=
+ + + + + +
ĐK: x
-1; x
-2; x
-3
=> 7(x +3) + x + 1 = x + 2
<=> 7x + 21 + x + 1 - x = 2
<=> 7x = 20
<=> x =
20
7
(TMĐK)
Vậy PT đã cho có tập nghim S = {

󰇞
Bài 4.
a)
<=> 󰇣

󰇣
Vậy PT đã cho có tp nghim S = {4; 6}
17/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
b)

  ĐK: x

<=> 󰇣
 

󰇣


󰇣
(󰇜
Vậy PT đã cho vô nghiệm
c)

<=>󰇣


󰇣

Vậy PT đã cho có tp nghim S = {-2;0}
d)


= 3
Khi x

ta có: -2x - 1+ 5x - 2 = 3
<=> 3x = 6 <=> x = 2 (󰇜
Khi

< x <

ta có: 2x + 1 + 5x - 2 = 3
<=> 7x = 4
<=> x =
()
Khi x
ta có: 2x + 1 - 5x + 2 = 3
<=> -3x = 0
<=> x = 0 ()
Vậy PT đã cho vô nghiệm
Bài 5.
a)
( )
2
2
3 5 4x x x +
22
6 9 5 4
6 5 4 9
5
5
x x x x
xx
x
x
+ +
+

KL: Vy nghim ca bất phương trình là
5x
b)
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
22
9 4 4 3x x x + + +
4 7 9 4xx +
KL: Vy nghim ca bất phương trình đã cho là
4x
c)
4 5 7
35
xx−−
( ) ( )
5. 4 5 3. 7
20 25 21 3
23 46
2
xx
xx
x
x


KL: Vy nghim ca bất phương trình đã cho là
2x
18/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
d)
2 1 3 5 4 1
3
2 3 4
x x x+ +
+
( ) ( ) ( )
6. 2 1 3.12 4. 3 5 3. 4 1
12 6 36 12 20 12 3
12 20 12 12 3 6 36
44 33
3
4
x x x
x x x
x x x
x
x
+ + +
+ +
+ +

KL: Vy nghim ca bất phương trình là
3
4
x
e)
5 3 2 1 2 3
5
5 4 2
x x x +
+
( ) ( ) ( )
4. 5 3 5. 2 1 10. 2 3 100
20 12 10 5 20 30 100
20 10 30 20 100 12 5
60 73
73
60
x x x
x x x
x x x
x
x
+ +
+ +
+ + +

KL: Vy nghim ca bất phương trình là
73
60
x
f)
2
4 3 0xx +
( ) ( )
( )( )
2
3 3 0
. 1 3. 1 0
1 3 0
1 0 1
3 0 3
3
1
1 0 1
3 0 3
x x x
x x x
xx
xx
xx
x
x
xx
xx
+












KL: Vy nghim ca bất phương trình là
3x
hoc
1x
g)
32
2 3 6 0x x x +
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
32
2
2
2 3 6 0
. 2 3. 2 0
2 3 0
x x x
x x x
xx
+
+
+
( )
2x
( )
2
3x +
phi cùng du, mà
( )
2
30xx+
2 0 2xx
KL: Vy nghim ca bất phương trình là
2x
19/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
h)
2
0 2 0 2
5
x
xx
+
+
KL: Vây nghim ca bất phương trình là
2x −
i)
2
0
3
x
x
+
2 0 2
23
3 0 3
2 0 2
(KTM)
3 0 3
xx
x
xx
xx
xx
+







+






KL: Vy nghim ca bất phương trình là
23x
1
)1
3
1 1 3 1 3 2
1 0 0 0 0
3 3 3 3 3
x
k
x
x x x x x
x x x x x
+
2 và
3x
phi cùng du
Mà 2>0 nên
3 0 3xx
KL: Vy nghim ca bất phương trình là
3x
Dng 3: Gii bài toán bng cách lập phương trình
Bài 1.
Gi thời gian người đó đi xe máy từ
A
đến
B
x
(gi)
( 0)x
.
+) Thi gian v ít hơn thời gian đi
40
phút (
40
phút
2
3
=
gi) nên thi gian v là:
2
x
3
(gi)
+) Lúc đi từ
A
đến
B
xe đi với vn tc trung bình
40 /km h
nên quãng đường
AB
dài là:
40x
(km)
+) Lúc đi t
B
v
A
, xe tăng vn tc thêm
5km/ h
nên quãng đường
AB
dài là:
2
45 (km)
x
3



Ta có phương trình:
2
40 45 6
3
xx
x

= =


(TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài là
40.6 240(km)=
Bài 2. Đổi
30
phút
1
2
=
gi.
Gi thời gian ô tô đi từ
A
đến
B
x
(gi)
( 0)x
.
+) Thời gian ô tô đi từ
A
đến
B
ri tr v A (không k thi gian giao hàng) là:
10
gi
6
gi
1
2
gi
7
2
=
gi. => Thời gian ô tô đi từ
B
v
A
là:
7
2
x
(gi)
+) Ô tô đi từ
A
đến
B
vi vn tc
40km / h
nên quãng đường AB dài là:
40 ( )x km
20/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
+) Ô tô đi từ B v A vi vn tc
30km / h
nên quãng đường AB dài là:
7
30( )( )
2
x km
Ta có phương trình:
73
40x 30( x) 70x 105 x
22
= = =
(TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài là:
3
40. 60( )
2
km=
.
Bài 3.
Gi vn tc của xe đạp là x (km/h), x > 0
Vn tc ca xe máy gp 3 ln vn tc của xe đạp
Vn tc ca xe máy là 3x (km/h)
Quãng đường AB dài 24 km
Thời gian xe máy đi từ A đến B
24 8
3xx
=
(km/h)
Thời gian xe đạp đi từ A đến B
24
x
(km/h)
Xe máy đi sau xe đạp 1 gi và đến B trước xe đạp 20 phút =
1
3
giờ, ta có phương trình
24 8 1 16 4
1 12( )
33
x tm
x x x
= + = =
Vn tc ca xe máy là 12.3 = 36 (km/h)
Vy vn tôc của xe đạp là 12 km/h, vn tc ca xe máy là 36 km/h
Bài 4.
Gi vn tốc ban đầu ca ô tô là x (km/h), x > 0
Quãng đường AB dài 90km
Thi gian d định ô tô đi từ A đến B
90
x
(km/h)
Sau 1 giờ, ô tô đi được 1x = x (km/h)
Quãng đường còn li của ô tô sau khi đi được 1 gi là 90 x (km)
Vn tc của ô tô tăng thêm 10 km/h
Vn tc của ô tô đi trên quãng đường còn li là x + 10 (km/h)
Thời gian ô tô đi trên quãng đường còn li là
90
10
x
x
+
(gi)
Ô tô ngh 15 phút =
1
4
gi và đến B đúng dự định
Ta có phương trình:
2
90( )
90 1 90 90 5 90 90 410
1 50 3600 0
40( )
4 10 4 10 4( 10)
x ktm
x x x
xx
x tm
x x x x x x
=−
+
= + + = + = + =
=
+ + +
Vy vn tc d định ca ô tô là 40 km/h
21/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 5.
Gi chiều dài quãng đường AB là:
x
( 0, )x km
. Thời gian đi từ A đến B là:
9
x
(gi).
Quãng đường người đó đi từ B v A dài là:
6x+
(km).
Vn tốc người đó đi từ B v A là:
9 3 12+=
(km/h). Thời gian đi từ B v A là:
6
12
x +
(gi).
Vì thi gian v ít hơn thời gian đi 20 phút
1
3
h

=


nên ta có phương trình:
61
4x 3x 18 12 30( d )
9 12 3
xx
x tm k
+
= = =
Vậy quãng đường AB dài 30km.
Bài 6.
T 8h30’ đến 10h là 1h30’
3
2
=
h.
Quãng đường người đi từ A B đã đi được trong 1h30’ là:
3
40. 60
2
=
(km)
Gi thời gian xe đi từ B v A đến ch gp là:
x
( 0)x
(gi)
Quãng đường xe đi từ B v A đến ch gp là:
60x
(km)
Quãng đưỡng xe đi từ A đến B đến ch gp là:
60 40x+
(km)
Vì hai xe gp nhau chính giữa quãng đường AB nên ta có phương trình:
60x 40x 60 20x 60 3( d )x tm k= + = =
Vy hai xe gp nhau lúc:
10 3 13h h h+=
.
Bài 7.
Gi chiều dài quãng đường AB là
x
(km,
0x
).
Thi gian ca nô th nhất đi từ A đến B là:
20
x
(gi).
Thi gian ca nô th hai đi từ A đến B là:
24
x
(gi).
Do ca th hai ngh 40 phút =
2
3
gi nên ta phương trình:
2
24 3 20
xx
+=
40x =
(tha)
Vậy quãng đường AB dài 40 km.
Bài 8.
Gi vn tc riêng ca ca nô là:
x
(km/gi,
0x
).
Vn tc ca ca nô khi đi xuôi dòng là:
2x+
(km/gi).
Vn tc của ca nô khi đi ngược dòng là:
2x
(km/gi).
Ta có:
7
1 10'
6
3
1 30'
2
hh
hh
=
=
22/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Theo đề bài ta có phương trình:
73
(x 2). ( 2).
62
x+ =
16x =
(thỏa mãn ĐK)
Do đó quãng đường AB bng:
77
( 2). (16 2). 21
66
x + = + =
(km)
Vậy quãng đường AB dài 21 km.
Bài 9.
Gi s áo mà t đó phải may theo kế hoc là
x
(áo)
*
(x )N
S áo mà t đó đã may trên thực tế là:
20x +
(áo)
Thi gian t đó phải may theo kế hoch là:
30
x
(ngày)
Thi gian thc tế t đó đã may là:
2
40
x +
(ngày)
Theo bài ra, ta có phương trình:
20
3
30 40
xx+
−=
4 3( 20) 360
120 120 120
xx+
=
4 3( 20) 360xx + =
4 3 60 360xx =
420x=
(tha mãn)
Vy s áo mà t đó phải may theo kế hoch là 420 áo.
Bài 10.
Gi s cá đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoch là
x
(tn)
( 0)x
S cá đội đánh cá đã đánh bắt trên thc tế
10x+
(tn)
Thời gian đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoch là:
20
x
(tun)
Thi gian thc tế đội đánh cá đã đánh bắt là:
10 10
20 6 26
xx++
=
+
(tun)
Theo bài ra, ta có phương trình:
10
1
20 26
xx+
−=
13 10( 10) 260
260 260 260
xx+
=
13 10( 10) 260xx + =
13 10 100 260xx =
3 360x=
120x=
(tha mãn)
Vy s cá đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoch là 120 (tn)
23/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 11.
Gi s áo len t 1 phi dt theo kế hoch là
x
(áo)
*
(x )N
S áo len t 2 phi dt theo kế hoch là
140 x
(áo)
Thc tế, t 1 đã dệt được
10 110
10%
100 100
x x x x x+ = + =
(áo)
Thc tế, t 2 đã dệt được
5 105
(140 ) (140 ) (140 )
100 100
x x x + =
(áo)
Theo bài ra, ta có phương trình:
110 105
(140 ) 150
100 100
xx+ =
110 105(140 ) 15000xx + =
110 14700 105 15000xx + =
5 300x=
60x=
(tha mãn)
Vy theo kế hoch s áo len t 1 phi dt là 60 (áo)
Theo kế hoch s áo len t 2 phi dt là
140 60 80−=
(áo)
Bài 12.
Gi thời gian người th hai làm mt mình hoàn thành xong công vic là
x
(gi)
(x>12)
1giờ, người th hai làm được
1
x
(công vic)
hai công nhân cùng làm chung mt công vic d định trong 12 gi s hoàn thành xong
công vic nên 1gi hai người làm chung được
1
12
(công vic)
4 gi đầu hai người làm chung được
11
4
12 3
=
(công vic)
10 gi sau người th hai làm được
1 10
10
xx
=
(công vic)
Theo bài ra, ta có phương trình:
10 2
3x
=
10.3
15
2
x = =
(tha mãn)
Vy nếu người th hai làm mt mình thì 15 gi s hoàn thành xong công vic.
Bài 13. Ta có: 3 gi 20 phút =
10
3
gi
Gi thi gian vòi th nht chy một mình đầy b
x
( gi) (
0x
).
Trong mt gi vòi th nht chảy được
1
x
(b).
Trong mt gi c hai vòi chảy được
10 3
1:
3 10
=
(b), vy trong mt gi vòi hai chy mt
mình được:
31
10 x
(b).
24/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Khi vòi th nht chy 3 gi vòi th hai chy 2 gi thì được
4
5
b, ta phương trình
sau:
1 3 1 4 1 3 4
3. 2.
10 5 5 5x x x

+ = + =


5x=
(TMĐK)
Vy vòi mt chy mt mình trong 5(giờ) thì đầy b.
Trong mt gi vòi hai chy một mình được:
3 1 1
10 5 10
−=
(b).
Vy vòi hai chy mt mình trong 10 gi thì đầy b.
Bài 14.
Gi s cuốn sách ban đầu giá th nht
x
(cun) (
*xN
) thì s cun sách giá th
hai ban đầu là
450 x
(cun).
S cun sách lúc sau giá th nht là
50x
(cun).
S cun sách lúc sau giá th hai là
450 50 500xx + =
(cun).
nếu chuyn 50 cun t giá th nht sang giá th hai thì s sách giá th nht bng
5
4
s sách giá th hai nên ta có phương trình:
( )
5
50 500
4
xx =
5
50 625
4
xx =
9
675 300
4
xx = =
(TMĐK).
Vy s sách giá th nhất ban đầu là 300 cun. S sách giá th hai ban đầu 150 cun.
Dng 4: Các bài tp hình hc.
Bài 1.
a) CMR
ABE ADC
Xét
ABE
ADC
ADC có:
A
chung
82
12 3
10 2
15 3
AB
AE
AD
AC
==
==
2
3
AB AD
AE AC
= =
Vy
ABE ADC
(c-g-c)
b) CMR
..AB DC AD BE=
ABE ADC
(theo câu a)
..
AB BE
AB DC AD BE
AD DC
= =
(đpcm).
c) Tính
DC
biết
10 .BE cm=
Ta có
AB BE
AD DC
=
( )
8 10
12,5
10
DC cm
DC
= =
y
x
12
10
15
8
I
A
C
E
B
D
25/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
d) CMR
..IB IE ID IC=
Xét
IBC
IDE
Ta có
BIC DIE=
ối đỉnh)
BCI IED=
(vì
ABE ADC
)
Suy ra
IBC IDE
(g-g)
..
IB IC
IB IE ID IC
ID IE
= =
Vy
..IB IE ID IC=
(đpcm).
Bài 2.
a) Chng minh:
AEC AFB
- Xét
AEC
AFB
:
+
A
chung
+
( ) 90
90
( ) 90
CE AB gt CEA
CEA BFA
BF AC gt BFA
=
= =
=
AEC AFB
(gg)
b) Chng minh:
..AE AB AF AC=
ri t đó suy ra
AEF ACB
- Ta có
AEC AFB
AE AC
AF AB
=
(cạnh tương ứng t l)
..AE AB AF AC=
- Xét
AEF
ACB
:
+
A
chung
+
..AE AB AF AC=
(cmt)
AE AF
AC AB
=
AEF ACB
(c.g.c)
c) Chng minh:
BDH BFC
2
..BH BF CH CE BC+=
- Xét
ABC
+ BF và CE là đường cao (gt)
+ BF và CE ct nhau ti H
H là trc tâm ca
ABC
(đ/l 3 đường cao trong tam giác)
AH là đương cao
AD là đường cao
AD BC
- Xét
BDH
BFC
+
90BDH BFC= =
( )
;BF AC AD BC⊥⊥
+
B
chung
BDH BFC
(gg)
BH BD
BC BF
=
(cạnh tương ứng t l)
..BH BF BD BC=
(1)
N
M
D
E
F
H
B
A
C
26/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
- Xét
CHD
CBE
+
90CEB DHC= =
( )
;CE AB AD BC⊥⊥
+
B
chung
CHD CBE
(gg)
CH CD
CB CE
=
(cạnh tương ứng)
..CH CE CDCB=
(2)
- T (1) và (2) ta có:
( )
2
. . . . .BH BF CH CE BD BC CD BC BC BD CD BC BC BC+ = + = + = =
Vy
2
..BH BF CH CE BC+=
.
d) V
DM AB
ti
M
,
DN AC
ti
N
. Chng minh
//MN EF
- Ta có:
( )
( )
)
/ / / /
CE AB gt
CE MD HE MD
MD AB gt
+⊥

nh lí t vuông góc đến song song)
( )
( )
)
/ / / /
BF AC gt
BF DN HF DN
ND AC gt
+⊥

- Xét
AEH
AMD
:
//HE MD
(cmt)
AEH AMD
nh lí Talet)
AE AH
AM AD
=
(cạnh tương ứng t l)
- Xét
AFH
AND
:
//HF DN
(cmt)
AFH AND
nh lí Talet)
AF AH
AN AD
=
(cạnh tương ứng t l)
- Vy
;
AF AH AE AH
AN AD AM AD
==
thì
AF AE
AN AM
=
//EF MN
( định lí Talet đảo)
Bài 3.
a) Chng minh
CHB CBA
.
+ Ta có
BH AC
(gt) nên
BHC
vuông ti
H
.
+ Xét
CHB
CBA
ta có:
0
CHB CBA 90==
Chung
C
CHB CBA(g g)
.
b) Chng minh
2
AB AH.AC=
.
Xét
BHA
CBA
ta có:
0
AHB ABC 90==
A
chung
BHA CBA(g g)
AB AH
AC AB
=
(cp cạnh tương ứng)
2
AB AH.AC=
(đpcm).
O
N
M
I
K
H
A
C
B
27/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
c) Tính độ dài
AC,BH
.
- Áp dụng định lý Py-ta-go vào
ABC
vuông ti
B
ta có:
2 2 2 2 2
AC AB BC 15 20 625= + = + =
AC 25cm=
- Ta có:
2
AB AH.AC=
(chng minh trên)
22
AB 15
AH 9cm
AC 25
= = =
- Theo ý a) và ý b), ta có:
CHB CBA
BHA CBA
nên:
CHB BHA
BH BC
AH AB
=
BC.AH 20.9
BH 12cm
AB 15
= = =
.
d) Chng minh
BKI BCA
.
- Ta có:
CHB BHA
(chng minh trên)
BCH ABH (1)=
- T giác
BKHI
có:
0
B K I 90= = =
nên là hình ch nht.
KI BH=
(tính cht hình ch nht)
Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
BH
IK
OB OK=
BOK
cân ti
O
BKI KBH (2)=
T
(1),(2) BKI BCH=
- Xét
BKI
BCA
có:
BKI BCH=
Chung
B
BKI BCA(g.g)
.
e) Tính din tích
BKN
.
Ta có:
BM
là trung tuyến ca
ABC
vuông ti
B
nên:
BM AM=
AMB
cân ti
M
BAC ABM=
Mà:
BKI BCH=
(cmt) và:
0
BAC BCH 90+=
0
BKI ABM 90 + =
(cmt)
Suy ra:
BKN
vuông ti
N
.
- Ta có: +
KI BH 12cm==
+
BK KI
BKI BCA
BC CA
=
BC.KI 20.12
BK 9,6cm
CA 25
= = =
28/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
- Xét
BKN
BCA
có:
0
BNK ABC 90==
BKN BCA=
(cmt)
BKN ACB
(g.g)
22
BKN
ACB
S
BK 9,6 92,16
S AC 25 625
= = =
Mà:
2
ACB
11
S BA.BC .15.20 150cm
22
= = =
2
BKN ACB
92,16 92,16
S .S .150 22,1184cm
625 625
= = =
.
Bài 4.
a) Chng minh
AIB
AEC
Xét
AIB
AEC
có:
A
là góc chung.
0
90AIB AEC==
Do đó:
AIB
AEC
(g.g)
b) Chng minh
AIE
ABC
Do
AIB
AEC
AI AB
AE AC
=
AI AE
AB AC
=
Xét
AIE
ABC
có:
A
là góc chung.
AI AE
AB AC
=
Do đó:
AIE
ABC
(c.g.c)
c) Chng minh:
2
AB.AE AF.CB AC+=
Ta có:
AI AE
AB.AE AC.AI (1)
AB AC
= =
Xét
AFC
CIB
có:
FAC ICB=
(so le trong).
0
AFC CIB 90==
Do đó:
AFC
CIB
(g.g)
AF AC
CI CB
=
AF
AF. . (2)
CI
CB AC CI
AC CB
= =
T (1) và (2)
2
. AF. . . .( )AB AE CB AC AI AC CI AC AI CI AC + = + = + =
F
Q
I
E
C
A
K
D
B
29/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
d) Chng minh:
2
.BI IK IQ=
Xét tam giác ABI có:
/ / (3)
IQ IC
AB QC
IB IA
=
(Theo h qu định lí Ta-let)
Xét tam giác BIC có:
/ / (4)
IC IB
BC AK
IA IK
=
(Theo h qu định lí Ta-let)
T (3) và (4)
IQ IB
IB.IB IK.IQ
IB IK
= =
Vy
2
BI IK.IQ=
(đpcm)
Bài 5.
a) Chng minh rng:
BDC
đng dng vi
EDB
t đó suy ra
2
BD DC.DE=
.
Xét
BDC
EDB
có:
BDC
chung
BCD DBE 90= =
=>
BDC
đồng dng vi
EDB
(g.g)
=>
BD DC
DE BD
=
=>
2
BD DC.DE=
b) Tính
DB,CE
.
Ta có:
DCB
vuông ti
C
=>
222
BD BC DC=+
=>
( )
BD 5 cm=
Ta có
2
BD DC.DE=
=>
( )
2
BD 25
DE cm
DC 4
==
DE DC CE=+
=>
( )
25 9
CE DE DC 4 cm
44
= = =
c) Chứng minh được
CE BD
Xét
EBO
có:
IF BO
=>
IF EI
BO EO
=
(h qu định lý Talet)
Xét
EDO
có:
IC DO
=>
IC EI
DO EO
=
(h qu định lý Talet)
=>
IF IC
BO DO
=
BO DO=
(
ABCD
là hình ch nht) =>
IF IC=
=>
I
trung điểm của đoạn
CF
.
d) Chng minh rng ba đim
D,K,F
thng hàng.
Xét
BOK
CI BO
=>
IK CI
OK OB
=
(h qu đl Talet)
K
I
O
F
E
C
D
A
B
30/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
IC IF;OD OB==
=>
OK OD
IK IF
=
Xét
KOD
KIF
có:
( )
OK OD
DOK FIK BD CF ;
IK IF
==
=>
KOD
đồng dng
KIF
(c.g.c)
=>
OKD IKF=
=>
OKD DKE IKF DKE+ = +
=>
DKF 180=
=>
D,K,F
thng hàng.
Bài 6.
a) Chng minh
ADB AEC
AED ACB
- Xét
ADB
AEC
, có:
BAD
chung
0
90BDA CEA==
ADB AEC
(g-g)
-Vì
ADB AEC
(chng minh trên)
AD AB AD AE
AE AC AB AC
= =
- Xét
AED
ACB
, có
BAD
chung
AD AE
AB AC
=
(chng minh trên)
AED ACB
(c-g-c)
b) Chng minh:
..HE HC HD HB=
- Xét
BHE
CHD
, có
BHE CHD=
ối đỉnh)
0
90BEH CDH==
( )
BHE CHD g g
HB HE
HC HD
=
(tính cht)
..HE HC HD HB=
c) Chng minh:
,,H M K
thng hàng và
AED ACB=
- Ta có
( )
( )
//
BD AC gt
BD CK
CK AC gt
hay
( )
/ / 1BH CK
(t
đến //)
- Ta có
( )
( )
/ / B
CE AB gt
CE K
BK AB gt
hay
( )
/ / B 2CH K
(t đến //)
31/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
- T
( )
1
( )
2
BHCK
là hình bình hanh
BC
HK
ct nhau tại trung đim mỗi đường
M là trung điểm ca BC
M cũng là trung điểm ca HK
Hay H, M, K thng hàng
d) AH ct BC ti O. Chng minh
2
..BE BA CDCA BC+=
- Xét
BAO
BCE
, có
ABC
chung
0
90BEC AOB==
( ) ( ) ( )
. / . . 3
BA BO
BAO BCE g g t c BA BE BO BC
BC BE
= =
Chứng minh tương tự ta có:
( ) ( )
. . 4
CD CB
CDB COA g g CD CA BC CO
CO CA
= =
T
( )
3
( )
4
( )
. . . . . .BE BA CD CA BC BO BC CO BC BO CO BC BC + = + = + =
2
..BE BA CDCA BC + =
(đpcm).
e) Chng minh:
1
HO HD HE
AO BD CE
+ + =
- Ta có:
1
1
.
.
2
2
1
1
.
.
2
2
BHC
BHC
ABC
ABC
S HO BC
HO BC
S
HO
S AO
AO BC
S AO BC
=
= =
=
- CMTT:
1
.AC
2
1
BD.AC
2
AHC
ABC
HD
S
HD
S BD
==
Suy ra
1
.AB
2
1
CE.AB
2
AHB
ABC
HE
S
HE
S CE
==
( )
1
BHC AHC BHC AHC AHB ABC
AHB
ABC ABC ABC ABC ABC
S S S S S S
S
HO HD HE
AO BD CE S S S S S
HO HD HE
dpcm
AO BD CE
++
+ + = + + = =
+ + =
f) Chứng minh H là giao điểm của đường phân giác ca tam giác
ODE
- Ta có
( )
AED ACB cmt AED ACB =
(2 góc tương ứng)..
- Do
( )
..
BE BO
BA BE BO BC cmt
BC BA
= =
32/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
-Xét
BEO
BCA
, có:
ABC
chung
( )
BE BO
cmt
BC BA
=
( ) ( )
.6BEO BCA g g BEO ACB =
T
( )
5
( )
6 AED BEO=
Ta có:
0
0
90
90
AED DEC
DEC OEC
BEO OEC
+=
=
+=
EH
là phân giác ca
DOE
CMTT:
OH
là phân giác ca
EOD
Vậy H là giao điểm của đường phân giác ca tam giác
ODE
g) Cho góc
0
45ACB =
, Gọi P là trung điểm ca DC. T D k đưng thng vuông góc vi
BP ti I và ct CK ti N. Tìm t s din tích ca t giác CPIN và din tích tam giác DCN
- Xét
vDIP
vDCN
, có:
PDI
chung
( )
vDIP vDCN g g
22
11
.
24
DIP
DCN
S
DP
S DC
= = =
Ta có:
13
1 1 .
44
CPIN DCN DIP
DIP
DCN DCN DCN
S S S
S
S S S

= = = =
Vy t s din tích ca t giác CPIN và din tích tam giác DCN bng
3
4
.
h) Tam giác ABC có điều kin gì thì t giác BHCK là hình thoi? Hình ch nht?
- Gi s BHCK là hình thoi
HBC HCB=
ADB AEC ABD ACE =
HBC ABD HCB ACE + = +
ABC ACB=
ABC
cân ti A
Vy
ABC
cân ti A thì BHCK là hình thoi
- Gi s BHCK là hình ch nht
00
90 90BHC EHD = =
Xét t giác:
AEHD
, có
0 0 0
90 , 90 , 90EHD AEH ADH= = =
AEHD
là hình ch nht
0
90BAC=
ABC
vuông ti A
Vy
ABC
vuông ti A thì BHCK là hình thoi.
33/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 7.
a) Xét  và  có:





(vì CK tia phân giác góc
FCM)
Do đó   (g.g)




󰇛󰇜
Xét CI đường phân giác ca góc
ACB nên theo tính chất đường phân giác
trong tam giác ta có:




󰇛󰇜
T (1) và (2) suy ra






  nên 

, mà 

. Do đó 

 cân ti F FI = FK.
b) T giác AEMF có 

(Vì 󰥚)


(Vì  vuông ti A); 

(Vì 󰥚)
Do đó tứ giác AEMF là hình ch nht.
c) Xét  có:

chung; 


Do đó   (g.g)
Xét  có:
chung; 


Do đó   (g.g)





d)   nên




  (3)
  nên




  (4)
Vì AM là đường trung tuyến ca  nên M là trung điểm ca BC
 (5)
T (3), (4), (5)  
e) Xét  có M là trung đim ca BC;   (Vì cùng vuông góc vi AB).
M là trung điểm ca AB.
  (6).
Xét  có:
chung; 


Do đó 󰇛󰇜





 (7)
T (6), (7) 
󰇛

󰇜
hay 
34/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 8.
a) Chng minh
NCAI CB
Ta có
0
ACI ICB 90 (do ABC+ =
vuông ti
C
)
0
90 (doCI MN)ICB BCN+ =
Nên
(1)ACI BCN=
Ta li có
0
90 (doCAB CBA ABC+ =
vuông ti
C
)
0
90 (do )CBA CBN By AB+ =
Nên
(2)CAB CBN=
T (1) và (2) suy ra
N (g.g)CBCAI
b) Chng minh
..AB NC NI CB=
.
Xét
CAB
CIN
, ta có:
0
90
(do N)
ACB ICN
CA CI
CAI
CB CN
CB
==
=
Suy ra
N (c.g.c)CAB CI
AB CB
IN CN
=
Vy
..AB NC NI CB=
c) Chng minh góc
MIN
là góc vuông.
Ta có
N (cmt)CICAB
N CAB CI
CIM MAC
0
=90MACCAB+
0
=90CIMCIN+
Hay góc
MIN
là góc vuông
d) Tìm v trí của điểm
I
để din tích
IMN
gp hai ln din tích tam giác
ABC
.
1
.
2
ABC
S CACB
=
11
..
22
IMN
S IM IN IC MN
==
..
..
IMN
ABC
S
IM IN IC MN
S CACB CACB
= =
2.
IMN ABC
SS

=
. 2 .IM IN CACB=
Suy ra I là trung điểm AB.
y
x
N
M
C
B
A
I
35/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 9.
a) Tính
IP
.
Xt
NIP
có
0
90NIP =
(NI là đưng cao):
2 2 2
NP NI IP=+
nh l Py ta go)
222
2
15 12
225 144 81
9( )
IP
IP
IP cm
= +
= =
=
b) Chng minh
QN NP
Có
16 9 25( )QP QI IP cm= + = + =
Xt
QNI
có
0
90QIN =
(NI là đưng cao):
2 2 2
NQ NI IQ=+
nh l Py ta go)
2 2 2
2
12 16
144 256 400
20( )
QN
QN
QN cm
= +
= + =
=
Xt
QNP
có:
2 2 2 2 2 2
(25 20 15 )QP QN NP= + = +
QNP
vuông ti N
QN NP⊥
c) Tính din tích hình thang
MNPQ
K
MH QP
Có
25 9 9 7( )IH QP QH IP cm= = =
Xt
QMH
và
PNI
có:
MQ NP=
(
MNPQ
là hình thang cân)
0
( 90 )MHQ NIP==
MQH NPI=
(
MNPQ
là hình thang cân)
(ch gn)QMH PNI =
9QH IP cm = =
(2 cạnh tương ứng)
Xt t giác
MNIH
có
/ / ; / / ( )MN IH MH NI QP
t giác
MNIH
là hình bình hành
7( )MN IH cm = =
2
( ). (7 25).12
192( )
22
MNPQ
MN QP NI
S cm
++
= = =
d) Gi
E
là trung điểm ca
PQ
. Đường thng vuông góc vi
EN
ti
N
ct
PQ
ti
K
.
Chng minh rng
2
.KN KP KQ=
.
Xt
QNP
vuông ti
N
(cmt) có
E
là trung điểm ca
QP
2
1
H
E
I
M
Q
N
P
K
36/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
1
2
NE QE PE QP = = =
(tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
QNE
cân ti
E
1
EQN N=
(tính cht tam giác cân)
( )
1
Mt khác,
0
1
12
0
2
90
90
N ENP
NN
N ENP
+=
=
+=
( )
2
T
( )
1
và
( )
2
2
EQN N=
Xt
KNQ
và
KPN
có:
K
chung
2
EQN N=
( . )KNQ KPN g g 
KN KQ
KP KN
=
2
.KN KP KQ=
(đpcm).
Bài 10:
* Ta có AH // OM (cùng vuông góc vi BC)
MN // AB (chứng minh được MN là đường
trung bình ca
ABC
)
BAH OMN=
(góc có cạnh tương ứng song song)
* Chứng minh tương tự ta được
ABH ONM=
* Xét
ABH
MNO
BAH OMN=
;
ABH ONM=
nên
ABH
đồng dng vi
MNO
AH AB
OM MN
=
, mà
2
AB
MN
=
( tc đường trung bình MN)
2
AH
OM
=
* Gọi giao điểm ca HO với AM là G’, ta sẽ chứng minh G’ trùng vi G.
- Tht vy ta
''HAG G MO=
(AH //OM);
'H 'AG MG O=
( đối đỉnh) nên
'AHG
đồng
dng vi
'MOG
=>
''
2
''
AG AH HG
G M OM G O
= = =
=> G’ là trọng tâm
ABC
, hay
'GG
G’. Khi đó có H, G, O thẳng hàng và HG = 2 GO
Bài 11.
a) Tính din tích toàn phn và th tích ca hình hp ch
nht.
Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là:
( )
( )
2
2. 12 9 .2.10 2.12.9 636 .
tp xq d
S S S cm= + = + + =
Th tích hình hp ch nht là:
( )
3
. . 12.9.10 1080 .V AB AD AE cm= = =
G'
O
H
N
M
B'
A'
A
B
C
12
9
10
AB cm
BC cm
AE cm
=
=
=
37/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
b) Gi I và O ln lượt là tâm đối xng ca hình ch nhật EFGH ABCD. Đường thng
OI song song vi nhng mt phng nào?
Ta có:
-
ABFE
là hình ch nht suy ra
//AE BF
AE BF=
(1)
-
BCFG
là hình ch nht suy ra
//BF CG
BF CG=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
//AE CG
.AE CG=
Do đó
ABGC
là hình bình hành.
Ta có:
OA OC=
EI IG=
OI
là đường trung bình ca hình bình hành
AEGC
.
Nên
/ / / / .OI AE CG
( )
AE mp AEHD
Do đó
( )
//IO mp AEHD
Tương tự:
( )
//IO mp BCGF
,
( )
//IO mp AEFB
,
( )
//IO mp DCGH
c) Chng t hình chóp I.ABCD có các cnh bên bằng nhau nhưng không phải hình chóp
đều.
Ta có:
/ / ; .IO AE AE AC IO AC
Tương tự ta có:
.IO OB
Xét
IOC
IOB
có:
IO
chung
90
o
IOC IOB==
OC OB=
(Do
ABCD
là hình ch nht)
Suy ra
IOC IOB =
.IC IB=
Tương tự:
IA IB IC ID= = =
Suy ra hình chóp
.I ABCD
có các mt bên là tam giác cân.
ABCD
là hình ch nht có
AB BC
Nên hình chóp
.I ABCD
không là hình chóp đều.
d) Tính din tích xung quanh ca hình chóp I.ABCD.
Xét
ABC
vuông ti
B
:
2 2 2
AC AB BC=+
Suy ra
( )
2 2 2 2
12 9 15AC AB BC cm= + = + =
( )
7,5
2
AC
OC OA cm = = =
.
Xét
OIC
vuông ti
O
:
2 2 2
IC OC OI=+
Suy ra
( )
2 2 2 2
7,5 10 12,5IC OC OI cm= + = + =
.
K
IK CB
.
Xét
ICB
cân ti
I
IK
là đường cao suy ra
IK
là đường trung tuyến.
38/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Nên
( )
9
4,5
22
CB
CH HB cm= = = =
.
Xét
ICK
vuông ti
I
:
2 2 2
IK CI CH=−
( )
22
12,5 4,5 11,66 .IK cm =
Din tích xung quanh ca hình chóp
.I ABCD
là:
( )
2
1
4. 4. . 2.11,66.9 209,88 .
2
xq IBC
S S IH BC cm
= = = =
Dng 5. Mt s bài tp nâng cao.
Bài 1.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1)
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
a ab b b bc c c ca a
+ + + +
+ + + +
+ + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b b c c a + +
(luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra
abc = =
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2) 3 3a b c a b c ab bc ca+ + + + + +
Ta chng minh:
( )
( )
2
2 2 2
3 a b c a b c+ + + +
2 2 2 2 2 2
3 3 3 2 2 2a b c a b c ab bc ca + + + + + + +
2 2 2
2 2 2 2 2 2a b c ab bc ca + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b b c c a + +
(luôn đúng)
Ta chng minh:
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca+ + + +
Theo trên ta có
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
2 2 2
2 2 2 3 3 3a b c ab bc ca ab bc ca + + + + + + +
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca + + + +
Dấu “=” xảy ra
abc = =
( ) ( )
2
3) 4a b c a b c+
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
24
20
a a b c b c a b c
a a b c b c
+ +
+
( )
2
0a b c +
(luôn đúng)
4a)
( )
( )
2
22
,0
xy
xy
ab
a b a b
+
+
+
Dùng phép biến đổi tương đương và
,0ab
ta có:
39/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
( )
( ) ( ) ( )
2
22
2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
20
xy
xy
x b a b y a a b x y ab
a b a b
x ab x b y a y ab x ab xyab y ab
x b xyab y a
+
+ + + + +
+
+ + + + +
+
( )
2
0bx ay
(luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra
xy
bx ay
ab
= =
4b)
( )
( )
2
2 2 2
, , 0
x y z
x y z
abc
a b c a b c
++
+ +
++
Ta có
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
, , 0
x y x y z
x y z z
abc
a b c a b c a b c
+ + +

+ + +

+ + +

Dấu “=” xảy ra
x y z
a b c
= =
4c)
( )
( )( )
2
2 2 2 2
ax by a b x y+ + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2
20
a x abxy b y a x a y b x b y
abxy a y b x
a y b x abxy
+ + + + +
+
+
( )
2
0ay bx
(luôn đúng)
5) Vi a,b,c là các s thc tha mãn
6.a b c ab bc ca+ + + + + =
Chng minh
2 2 2
3abc+ +
T
( ) ( )
( )
2
2
3
3
abc
a b c ab bc ca ab bc ca
++
+ + + + + +
( )
( )
( ) ( )
( )( )
2
2
6
3
3 18 0
6 3 0
3
6
abc
ab bc ca a b c
a b c a b c
a b c a b c
abc
abc
++
+ + = + +
+ + + + +
+ + + + +
+ +
+ +
( )
2
2
2 2 2
3
3
33
abc
abc
++
+ + =
Dấu “=” xảy ra
1abc = = =
Bài 2.
Ta có:
2 2 2 2
10 3 0 10 6 5 3 0a b ab a ab ab b + = + =
( ) ( )
2 5 3 5 3 0a a b b a b + + =
( )( )
2 5 3 0a b a b + =
20ab =
hoc
5 3 0ab+=
40/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
2ab=
hoc
53ab=−
(không tha mãn do b > a > 0)
Thay
2ba=
vào biu thức A, ta được:
2 2 5.2 0 9 9 9
0
3 2 3 2 5 5 5
a a a a a
A
a a a a a a
−−
= + = + = + =
−+
Vy
9
5
A =
Bài 3.
T đề bài: (x + y)
2
= (x - 2).(y + 2)
x
2
+ 2xy + y
2
= xy + 2x 2y 4
x
2
+ xy + y
2
2x + 2y + 4 = 0
2x
2
+ 2xy + 2y
2
4x + 4y + 8 = 0
(x
2
+ 2xy + y
2
) + (x
2
4x + 4) + (y
2
+ 4y + 4) = 0
(x + y)
2
+ (x - 2)
2
+ (y + 2)
2
= 0 (*)
( )
2
2
2
0
( 2) 0
( 2) 0
x y xy
xx
yy
+
+
nên (*)
0
20
20
xy
x
y
+=
−=
+=
2
2
x
y
=
=−
Do dó: A = 2
2
+ (-2)
2
= 8
Bài 4. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) ca các biu thc
1)
2
2
22
6 6 3 3
3 1 1 1
4 4 3
1
4 2 2.
21
4 2 4 2
2
A
xx
x x x x
x
= = = =
++

+ + + + +
++


Ta có:
22
2
1 1 3
2 0, 2 1 1, 3, 3
22
1
21
2
x x x x x A
x
+ + +

++


Dấu “=” xảy ra
11
0
22
xx + = =
Vy GTNN ca A là 3 ti
1
2
x =−
2)
( )
2
22
4 4 4
6 4 4 4 2
22
B
x x x x
x
= = =
+ + + + +
++
Ta có:
( )
2
2 0,xx+
( ) ( )
( )
22
2
4
2 2 2 , 2 2 2, 2, 2
22
x x x x x B
x
+ + + +
++
Dấu “=” xảy ra
2 0 2xx + = =
Vy GTNN ca B là -2 ti
2x =−
41/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
3)
( )
2
2
33
1
21
xx
Cx
xx
−+
=
−+
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2 2 2
2 1 1 1
1 1 1
11
1
1
1 1 1
x x x
xx
x
x x x
+ + +
+
= = = +
+
Đặt
1
1
y
x
=
2
22
1 1 3 1 3
1 2.
2 4 4 2 4
C y y y y y
= + = + + = +
Ta có:
22
1 1 3 3
0
2 2 4 4
y y y y
+
Dấu “=” xảy ra
( )
1 1 1 1
0 1 2 3
2 2 1 2
y y x x TM
x
= = = = =
Vy GTNN ca C là
3
4
ti
3x =
4)
1 1 15
16 16
xx
Dx
xx
= + = + +
Áp dng bất đẳng thc cô si cho hai s dương
16
x
1
x
ta có:
1 1 15 1 15 1 15 1 15
2 . 2
16 16 16 16 16 16 2 16
x x x x x x
Dx
x x x
= + = + + + = + = +
Do
4x
nên
15 15.4 15
16 16 4
x
=
Suy ra
1 15 17
2 4 4
D + =
Dấu “=” xảy ra
( )
( )
2
4
1
16
16
4
x TM
x
x
x
x KTM
=
= =
=−
Vy GTNN ca D là
17
4
ti
4x =
5)
( ) ( )
22
2 2 2
2 2 2 2 2
66
12 34 12 36 2 2
1
2 2 2 2 2
xx
x x x x x
Q
x x x x x
++
+ + + +
= = = =
+ + + + +
Ta có:
( ) ( )
22
22
66
0 1 1
22
xx
xx
xx
++
++
Dấu “=” xảy ra
6 0 6xx + = =
Vy GTNN ca Q là
1
ti
6x =−
6)
1 2 2 3 4E x x x= + + +
1 3 2 2 4 2 2 6 6E x x x x + + + = +
Dấu “=” xảy ra
( )( )
1 3 0
13
2
2
20
xx
x
x
x
x

=

=
−=
Vy GTNN ca E là 6 ti
2x =
42/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 5.
1) Cho a > 0; b > 0; c > 0 và a + b + c = 6. Tìm GTNN ca
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
Q
ab bc ca
+ + +
= + +
3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a
Q
ab bc ca b a c b a c
+ + +
= + + = + + + + +
( )
2 2 2 2 2 2
2
a b b c c a
b a c b a c a b c
b a c b a c
= + + + + + + + + + + + + +
2 2 2 2 2 2
0, 0, 0 0, 0, 0, 0, 0, 0.
a b b c c a
abc
b a c b a c
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 s dương
2
a
b
b
có:
22
2
2 . 2 2 .
aa
b b a a
bb
+ = =
Hoàn toàn tương tự ta có:
2 2 2 2 2
2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 .
b b c c a
a b c b b c a c c a
a c b a c
+ + + + +
Suy ra
( ) ( ) ( )
4 2 2 2.6 12.Q a b c a b c a b c + + + + = + + = =
Du
""=
xy ra
2
2
...
2.
6
a
b a b
b
abc
a
c a c
c
abc
= =
= = =
= =
+ + =
Khi đó
Q
đạt GTNN bng 12.
2)
22
4 600A x y xy x y= + + +
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2
2
2
2
2
4 4 4 4 4 16 2400
4 4 4 4 2 3 14 2400
7 49 49
4 2 2 2 1 3 2. 2400 1
3 9 3
7 7148 7148
4 2 1 3
3 3 3
A x y xy x y
A x xy y x y y y
A x y x y y y
A x y y
= + + +
= + + + +

= + + + + +


= + + +


Khi đó
7148 1787
:4
33
AA
Du bng xy ra
2
2 1 0
3
7
7
0
3
3
xy
x
y
y
=
=



+=

=
Vy giá tr nh nht ca A bng
1787
3
khi và ch khi
27
;
33
xy
−−
==
43/
43
Nhóm Toán THCS
Toán h󰉭
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 6.
51
2
12 2
mx x+−
+
(1)
và
2
(x 1)(x 22) 0+ +
(2)
Ta có:
2
x 1 1, x+
2
x 1 0, x +
(2) x 22 0 +
22x
5 6(x 1) 24
(1)
12 12 12
mx +−
+
5 6 6 24mx x + +
6 24 5 6mx x + +
(m 6)x 25 +
- Trường hp 1:
25
6 0 6
6
m m x
m
+
+
- Trường hp 2:
25
6 0 6
6
m m x
m
+
+
(1) (2)
6
6
6
157
25
157
22(m 6) 25
22
22
6
22
m
m
m
m
m
m
−
−
−

=
+ =
=−
=

+
Vy vi
157
22
m
=
thì hai bất phương trình đã cho tương đương.
| 1/43

Preview text:

1/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
Đề cương ôn tập học kỳ II – Toán 8 Năm học: 2017-2018
Dạng 1: Rút gọn biểu thức x + 2 5 1
Bài 1. Cho biểu thức A = − + 2 x + 3 x + x − 6 2 − x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A > 0
c) Tìm x  để A nguyên dương. 2 2x + 2x 1− 2x x +1
Bài 2. Cho các biểu thức A = B = + 2 1− và x 2 x − 3x + 2 x − 2
a) Rút gọn biểu thức A, B;
b) Tính giá trị của A khi x − 2 = 3; c) Tính C = A – B;
d) Tìm x  để C  . 2x x +1 3 −11x x − 3
Bài 3. Cho biểu thức A = + + và B = với 0  x  9. 2 x + 3 x − 3 9 − x x +1 a) Rút gọn A; 9
b) Với P = A.B, tìm x để P = . 2 c) Tìm x để B < 1
d) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên. 2 1 x x + 3 2 x + 2
Bài 4. Cho biểu thức A = − B =  x  3 x −1 x − và 1 2 x + x + với 0 9. 1 a) Rút gọn A;
b) Biết P = A: (1 - B). Tìm x để P 1.  x −1 x 3x +1  2x +1
Bài 5. Cho biểu thức P = − − :   2 2
x +1 x −1 1− x x −1 a) Rút gọn P; 3
b) Tìm các giá trị của x để P = . x −1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A > 1 2 x + 2x x − 5 50 − 5x
Bài 6. Cho biểu thức P = + + 2x +10 x 2x ( x + 5)
a) Tìm điều kiện xác định của P; b) Rút gọn biểu thức P. 1
c) Tìm các giá trị của x để P = 0; P = . 4
d) Tìm các giá trị của x để P > 0; P < 0. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 2/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê  2x 5   2 
Bài 7. Cho biểu thức P = − : 3 +     2
 2x − 5x + 3 2x − 3   1− x  a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x thỏa mãn 2x −1 = 3 c) Tìm x để P > 1
d) Tìm x nguyên để P nguyên. 2  x   1 2x
Bài 8. Cho biểu thức A = 1+  : −   2 3 2 
x +1   x −1 x + x x −1 a) Rút gọn A. 1
b) Tính giá trị của A tại x = − . 2 c) Tìm x để A< 1
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Dạng 2: Phương trình và bất phương trình
Bài 1.
Giải các phương trình sau: 3x + 2 3x +1 5
a) 5 − ( x − 6) = 4(3 − 2x) d) − = 2x + 2 6 3 2x − 2 x + 8 x −1 b) − x ( − x) 2 3 4 25 2 = 8x + x −300 e) x − + = 7 + 5 6 3 5x + 2 8x −1 4x + 2 2 ( x − 3) 13x + 4 c) − = − 5 f) − x + 2 = 6 3 5 7 21
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 2x ( x − 3) + 5( x − 3) = 0 d) 2 x − 5x + 6 = 0 b) ( 2
x − 4) − ( x − 2)(3− 2x) = 0 e) 3 2 2
2x + 6x = x + 3x 2  1   1 
c) ( x + )2 = ( x + )2 2 5 2 f) x + + 2 x + −8 = 0.      x   x
Bài 3. Giải các phương trình sau: 1 5 15 2 1 3x 2x a) − = − = x +1 x − 2 (x + ) 1 (2 − d) x) 3 2 x −1 x −1 x + x +1 x −1 x 5x − 2 7 5 − x x −1 1 b) − = e) + = + 2 x + 2 x − 2 4 − x 2 8x 4x − 8x
2x ( x − 2) 8x −16 x + 5 x − 5 x + 25 2 1 1 c) − = f) + = 2 2 2 x − 5x 2x +10x 2x − 50 2 2 2 x + 3x + 2 x + 5x + 6 x + 4x + 3
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x − 5 = 3
c) 2x +1 = x −1 b) 5 − x = 3x −16
d) 2x +1 − 5x − 2 = 3 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 3/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Bài 5. Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) ( x − )2 2 3  x − 5x + 4 f) 2
x − 4x + 3  0
b) ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3 g) 3 2
x − 2x + 3x − 6  0 4x − 5 7 − x x + 2 c)  h)  0 3 5 5 2x +1 3 − 5x 4x +1 x + 2 d) + 3  − i)  0 2 3 4 x − 3 5x − 3 2x +1 2 − 3x x −1 e) +  − 5 k)  1 5 4 2 x − 3
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi quay trở về A
người đó tăng vận tốc thêm 5km/h nên thời gian về hết ít hơn thời gian đi 40 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 2. Lúc 6 giờ, một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B,
người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận
tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB, biết rằng ô tô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 3. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Một giờ sau, một người đi xe
máy từ A và đến B trước người đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc
của xe máy gấp 3 lần vận tốc xe đạp.
Bài 4. Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90 km trong một thời gian nhất định. Khi đi được
1 giờ người đó dừng lại nghỉ 15 phút. Trên quãng đường còn lại người đó phải tăng vận
tốc them 10 km/h để đến B đúng dự định. Tính vận tốc ban đầu của ô tô?
Bài 5. Một người đi từ A đến B với vận tốc 9km/h. Khi đi từ B trở về A người đó chọn
đường khác dài hơn đường cũ 6km, và đi với vận tốc lớn hơn lúc đi là 3km/h nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 6. Lúc 8h30’ một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h, đến 10h cùng ngày
một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 60km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc
mấy giờ, biết rằng họ gặp nhau tại chính giữa quãng đường.
Bài 7. Hai ca nô khởi hành cùng một lúc chạy từ A đến B. Ca nô thứ nhất chạy với vận
tốc 20km/h, ca nô thứ hai chạy với vận tốc 24km/h. Trên đường đi, ca nô thứ hai dừng lại
40 phút để sửa xong vẫn đến B cùng một lúc với ca nô thứ nhất. Tính chiều dài quãng song AB.
Bài 8. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 1 giờ 10 phút và đi ngược dòng từ B
về A hết 1 giờ 30 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 4/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Bài 9. Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may mỗi ngày 40 áo
nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn may them được 20 chiếc áo nữa.
Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 10. Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhưng mỗi tuần đã vượt
mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn vượt mức đánh
bắt 10 tấn. Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch?
Bài 11. Hai tổ sản xuất phải dệt 140 áo len. Trong thực tế tổ 1 đã vượt mức 10% kế hoạc
của mình, tổ 2 vượt mức 5 % kế hoạch của mình nên cả hai tổ đã dệt được 150 áo len. Hỏi
theo kế hoạch mỗi tổ phải dệt được bao nhiêu áo len?
Bài 12. Hai công nhân cùng làm chung một công việc dự định trong 12 giờ sẽ hoàn thành
xong công việc. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc
khác, người thứ hai phải làm nốt công việc trong 10 giờ. Hỏi nếu người thứ hai làm một
mình thì bao lâu sẽ hoàn thành xong công việc.
Bài 13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi 4
thứ nhất chảy 3 giờ và vòi thứ hai chảy 2 giờ thì được
bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một 5
mình thì trong bao lâu mới đầy bể?
Bài 14. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì 5
số sách ở giá thứ nhất bằng số sách ở giá thứ hai. Tính số sách ban đầu của mỗi giá. 4
Dạng 4: Bài tập hình học.
Bài 1.
Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia
Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm. a) CMR: ABE  và ADC đồng dạng; b) CMR: AB.DC = AD.BE; c) Tính DC, biết BE = 10cm;
d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. CMR: IB.IE =ID.IC. Bài 2. Cho ABC
nhọn có hai đường cao BF, CE cắt nhau tại H. Tia AH cắt BC tại D. a) Chứng minh: AEC  và AFB  đồng dạng;
b) Chứng minh AE.AB = AF.AC rồi từ đó suy ra AEF  đồng dạng với AC . B c) Chứng minh: BDH  đồng dạng BFC  và BH.BF + CH.CE = BC.
d) Vẽ DM AB tại M, DN AC tại N. Chứng minh MN //EF.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Cho AB = 15cm, BC = 20cm. a) Chứng minh: CHB CBA b) Chứng minh: 2
AB = AH.AC c) Tính độ dài AC, BH.
d) Kẻ HK AB tại K, HI BC tại I. Chứng minh BKI BCA
e) Kẻ trung tuyến BM của ABC
cắt KI tại N. Tính diện tích BKN. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 5/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, AC là đường chéo lớn. kẻ CE vuông góc với AB taị E,
CF vuông góc với AD tại F, BI vuông góc với AC tại I.
a) Chứng minh tam giác AIB đồng dạng với tam giác AEC.
b) Chứng minh tam giác AIE đồng dạng với tam giác ABC.
c) Chứng minh AB.AE + AF.CB = 2 AC .
d) Tia BI cắt đường thẳng CD tại Q và cắt cạnh AD tại K. Chứng minh 2
BI = IK.IQ
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 4cm, BC = 3cm. Qua B vẽ đường thẳng
vuông góc với BD cắt DC tại E.
a) Chứng minh tam giác BDC đồng dạng với tam giác EDB, từ đó suy ra 2
DB = DC.DE; b) Tính DB, CE;
c) Vẽ CF vuông góc với BE tại F. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Nối OE cắt CF tại I và
cắt BC tại K. Chứng minh I là trung điểm của đoạn CF.
d) Chứng minh rằng: ba điểm D,K,F thẳng hàng.
Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Đường vuông
góc AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: a) Chứng minh ADB AEC AED ACB ;
b) Chứng minh: HE.HC = HD.HB;
c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng và góc AED bằng góc ACB.
d) AH cắt BC tại O. Chứng minh: BE.BA + CD.CA = 2 BC . HO HD HE e) Chứng minh + + = 1; AO BD CE
f) Chứng minh H là giao điểm các đường phân giác của tam giác ODE. g) Cho góc 0
ACB = 45 , gọi P là trung điểm của DC. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với
BP tại I và cắt CK tại N. Tìm tỉ số diện tích của tứ giác CPIN và diện tích tam giác DCN.
h) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật?
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH và trung tuyến AM. Kẻ
MF vuông góc với AC tại F, FD vuông góc MC tại D. Phân giác góc C cắt FD, MF lần lượt
tại I và K. Kẻ ME vuông góc với AB tại E. CD CI DI a) Chứng minh = = và IF = KF; CF CK FI
b) Tứ giác AEMF là hình gì? c) Chứng minh AHC M
FC và AH.EB = HB.ME; d) Chứng minh MF.AB = MF.AC; e) Chứng minh BH.BC = 2 4AE . Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 6/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại C (CA < CB). Lấy điểm I bất kì trên cạnh AB. Trên nửa
mặt phẳng AB chứa C, kẻ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Đường vuông góc với IC
cắt Ax, By lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh tam giác CAI đồng dạng với tam giác CBN. b) Chứng minh AB.NC = IN.CB.
c) Chứng minh góc MIN là góc vuông.
d) Tìm vị trí của điểm I để diện tích tam giác IMN gấp hai lần diện tích tam giác ABC.
Bài 9. Cho hình thang cân MNPQ (MN//PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao NI = 12cm, QI =16cm. a) Tính IP;
b) Chứng minh QN NP ;
c) Tính diện tích hình thang MNPQ;
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc EN tại N cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh rằng: 2 KN = K . P KQ
Bài 10. Cho tam giác nhọn ABC, H là trực tâm, G là trọng tâm, O là giao điểm các đường
trung trực của tam giác. Chứng minh rằng: H, G, O thẳng hàng và HG = 2GO.
Bài 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH với AB = 12cm, BC = 9cm, AE = 10cm.
a) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH.
b) Gọi I và O lần lượt là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH và ABCD. Đường thẳng
OI song song với những mặt phẳng nào?
c) Chứng tỏ rằng hình chóp I.ABCD có các cạnh bên bằng nhau nhưng không phải hình chóp
d) Tính diện tích xung quanh của hình chóp I.ABCD.
Dạng 5: Một số bài tập nâng cao.
Bài 1.
Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca 2 2) ( 2 2 2
3 a + b + c )  (a + b + c)  3(ab + bc + ca) \\
3) (a + b + c)2  4a (b c) x y ( + )2 2 2 x y 4) a) +  a  0;b  0 a b a + ( ) b x y z ( + + )2 2 2 2 x y z b) + + 
a  0;b  0; c  0 a b c a + b + ( ) c 2 c) ( )  ( 2 2 + )( 2 2 ax+by a b x + y )
5) Với a, b, c là các số thực thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6.Chứng minh rằng 2 2 2
a + b + c  3. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 7/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2a b 5b a Bài 2. Cho A = +
. Tính giá trị của biểu thức A, biết b > a >0 và 3a b 3a + b 2 2
10a − 3b + ab = 0.
Bài 3. Cho x, y thỏa mãn ( x + y)2 = ( x − 2)( y + 2).Tính giá trị biểu thức 2 2
A = x + y .
Bài 4. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các biểu thức sau: 6 4 − 2 x − 3x + 3 1) A = 2) B = 3) C = x  ) 2 4x + 4x + 3 2 6 + 4x + x 2 x − 2x + (cho 1 1 1 12x + 34
4) D = x + ( x  4) 5) Q =
6) E = x −1 + 2 x − 2 + x − 3 + 4 x 2 x + 2 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a
Bài 5. 1) Cho a > 0; b > 0; c > 0 và a + b + c = 6. Tìm GTNN của Q = + + ab bc ca 2) Tìm GTNN của 2 2
A = x + y xy x + 4y + 600
Bài 6. Tìm m để hai bất phương trình sau tương đương: mx + 5 x −1 +  2 ( ) 1 ;
( 2x + )1(x+22)  0 (2) 12 2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 8/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Hướng dẫn giải: Dạng 1: x + 2 5 1 Bài 1. A = − + 2 x + 3 x + x − 6 2 − x Ta có: 2 2
x + x − 6 = x + 3x − 2x − 6 = x(x + 3) − 2(x + 3) = (x − 2)(x + 3)
Điều kiện xác định: x  2; x  3 −
a) Rút gọn biểu thức A x + 2 5 1 Có A = − − x + 3 (x − 2)(x + 3) x − 2 (x + 2)(x − 2) 2 2 − 5 − (x + 3)
x − 4 − 5 − x − 3 x x −12 = = = (x + 3)(x − 2) (x +3)(x − 2) (x +3)(x − 2) 2
x − 4x + 3x −12
(x +3)(x − 4) x − 4 = ( = = x + 3)( x − 2)
(x +3)(x − 2) x − 2 x − 4
Vậy với x  2; x  3 − thì A = . x − 2
b) Tìm x để A  0 x − 4
Với x  2; x  3
− để A  0 =>  0 .. x − 2 x  4 
Kết hợp điều kiện x  2; x  3 −  x  2  x  3 − x  4  Vậy với x  2  thì A  0 .  x  −3
c) Tìm x  để A +  .
Với x  2; x  3 − . x − 4 x − 2 − 2 2 Ta có A = = = 1− . x − 2 x − 2 x − 2  2 
(x − 2)U (2) (  x − 2) 1  ;  2 2  +  x − 2   Để A +  => 1−  =   x  2  x  2 x − 2 2   1    x  4 x  4  x − 2 Ta có bảng: x − 2 −2 1 − 1 2 x 0(chọn) 1(chọn) 3(loại) 4(loại)
Vậy với x 0  ;1 Thì A +  . Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 9/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2 2x + 2x 1− 2x x +1 Bài 2. A = B = + 2 1− x 2 x − 3x + 2 x − 2 2 1  − x =  (1− x)(1+ x) Ta có: 
nên điều kiện xác định của ; A B x  1  ; x  2. 2
x − 3x + 2 =  (x − ) 1 ( x − 2) a) Rút gọn biểu thức ; A B . Với x  1  ; x  2, ta có: 2 2x + 2x 2x ( x + ) 1 2x A = ( = = 1− x)(1+ x)
(1− x)(1+ x) 1− x 2 1− 2x x +1 1− 2x + x −1 x ( x − 2) x B = ( + = = = x − ) 1 ( x − 2) x − 2 (x − ) 1 ( x − 2) (x − ) 1 ( x − 2) x −1
b) Tính giá trị A khi x − 2 = 3 . x − 2 = 3 x = 5(tm) Với x  1
 ; x  2, ta có: x − 2 = 3     x − 2 = 3 − x = 1 − (loai) 2.5 5 −
Thay x = 5 vào biểu thức A ta được A = = . 1− 5 2
c) Tính C = AB . 2x x 2x + x 3x Với x  1
 ; x  2, ta có C = A B = − = = 1− x x −1 1− x 1− x
d) Tìm x  để C  . Với x  1  ; x  2 3.0
Nếu x = 0  C =
= 0 Vậy x = 0(t ) m . 1− 0 3x 3 − x 3 − (x − ) 1 − 3 3
Nếu x  0  C = = = = −3− 1− x x −1 x −1 x −1 3 3 Để C  = 3 − −  =  = (x − )
1 U (3) = ( x − ) 1 1;  3 x −1 x −1 Ta có bảng: x −1 3 − 1 − 1 3 x −2 (chọn) 0 (chọn) 2 (loại) 4 (chọn) Vậy x  2 − ;0;  4 thì C Bài 3.
a) Với 0  x  9 2x x +1 3 −11x 2x x +1 3 −11x
2x ( x − 3) + ( x + )
1 ( x + 3) − (3 −11x) A = + + = + − = 2 x + 3 x − 3 9 − x 2 x + 3 x − 3 x − 9 (x +3)(x −3) 2 2
2x − 6x + x + 3x + x − 3 +11x 2 3x + 9x 3x ( x + 3) = 3x ( = = = . x + 3)( x − 3)
(x +3)(x −3) (x +3)(x −3) x −3 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 10/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 3x x − 3 3x
b) Với 0  x  9 , ta có: P = . A B = . = . x − 3 x +1 x +1 9 3x 9 Ta có P = 
=  6x = 9.(x + )
1  3x + 9 = 0  x = −3 (thỏa mãn) 2 x +1 2 x − 3
c) Với 0  x  9 thì B  1 
 1  x − 3  x +1  −3  1 (vô số nghiệm) x +1 3x 3( x + ) 1 − 3 3 d) P = = = 3 − x +1 x +1 x + . 1
Để P nguyên thì ( x + )
1  Ư (3)  ( x + ) 1  1  ;  3  x 0; 2 − ;2;−  4 Bài 4. a) Với x  1 2 − + − + x + x + 1 x x x x − ( 2 2 2 x x + 3 1 3 1 3 ) A = − = − = 3 x − 1 x − 1 x − 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 2x − 2 2( x − ) 1 2 = ( = = . x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 2 1 x + x +1 2   +  x + x + 1 − +  x ( 2 2 x 2 2 2 2 )
b) Với x  1 thì P = A : (1− B) = : 1 − = :     2 2 2 2 x + x + 1  x + x + 1 x + x + 1  x + x + 1    2 2  x −1  2 x + x +1 2 = : = . =   . 2 2 2
x + x +1  x + x +1  x + x +1 x −1 x −1 2 Để P  1 
 1  x −1  2  x  3 x − (thỏa mãn). 1  x −1 x 3x +1  2x +1 Bài 5. P = − − :   2 2
 x +1 x −1 1− x  x −1 1 −
a) Điều kiện xác định: x  1  , x  . 2  x −1 x 3x +1  2x +1 P = − − :   2 2
x +1 x −1 1− x x −1  (x − )2 1 x ( x + ) 1 3x +1  (x + ) 1 ( x − ) 1 = ( − + 
x + )( x − ) ( x + )( x − ) ( x + )( x − ) . 1 1 1 1 1 1  2x +1   2 2
x − 2x +1− x x + 3x +1 ( x + ) 1 ( x − ) 1 = (x + )(x − ) . 1 1 2x +1 2 (x + ) 1 ( x − ) 1 2 = ( = x + )( x − ) . 1 1 2x +1 2x +1 3 2 3 5 − b) P =  =  2(x − ) 1 = 3(2x + )
1  2x − 2 = 6x + 3  x = (TM) x −1 2x +1 x −1 4 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 11/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2 1 c) P  1 
 1 2  2x +1  2 − x  1− 2  2 − x  1 −  x < 2x +1 2 1 −1
Kết hợp với điều kiện  x <
x  −1, x  . 2 2 2 x + 2x x − 5 50 − 5x Bài 6. P = + + 2x +10 x 2x ( x + 5)
a) ĐKXĐ: x  0, x  5 − . x + 2x x − 5 50 − 5 x x ( 2 2
x + 2x) 2( x + 5)( x − 5) 50 − 5x b) P = + + = + + 2x +10 x 2x ( x + 5) 2x ( x + 5) 2x ( x + 5) 2x ( x + 5) 3 2 2 3 2
x + 2x + 2x − 50 + 50 − 5x
x + 4x − 5x x ( x − ) 1 ( x + 5) x −1 = = = = 2x ( x + 5) 2x ( x + 5) 2x ( x + 5) 2 x −1 c) P = 0 
= 0  x −1 = 0  x = 1(TM ) 2 1 x −1 1 P =  =  (x − ) 3 4
1 = 2  4x − 4 = 2  4x = 6  x = (TM ) 4 2 4 2 x −1 d) P  0 
 0  x −1  0  x  1, kết hợp với ĐK  x 1. 2 x −1 P  0 
 0  x −1 0  x  1, kết hợp với ĐK  x 1 và x  0, x  5 − . 2 Bài 7. a) Rút gon P 3  2x 5   2 
Với x  1; x  , ta có: P = − : 3 +     2 2
 2x − 5x + 3 2x − 3   1− x   2x 5(x −1)   3(1− x) 2  = − : +    
 (2x − 3).(x −1) (2x − 3)(x−1)   1− x 1− x
2x − (5x − 5) 3 − 3x + 2 = :
(2x − 3)(x −1) 1− x 3 − x + 5 x −1 1 − =  =
(2x − 3)(x −1) 3x − 5 2x − 3
b) Tính giá trị của P khi x thỏa mãn 2x −1 = 3
2x −1 = 3  2x −1 = 3 hoặc 2x −1 = 3 −
 2x = 4 hoặc 2x = 2 −
x = 2hoặc x = 1 − −1
Với x = 2 thì P = = −1 2.2 − 3 −1 1 − 1 Với x = 1 − thì P = = = 2.( 1 − ) − 3 5 − 5 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 12/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
c) Tìm x để P  1 . 1 − 1 − 2 − 2x P  1  1  −1  0   0 2x − 3 2x − 3 2x − 3
2 − 2x  0  x 1  TH1:  3  x  
2x − 3  0  x   2
2 − 2x  0  x 1  3 TH2:  3  1  x
2x − 3  0  x  2  2 3
Vậy để P >1 thì 1  x  2
d) Tìm x nguyên để P nguyên −1 Để
  thì: 2x −3 =1 hoặc 2x −3 = 1
−  2x = 4 hoặc 2x = 2 2x − 3
x = 2(TMĐK) hoặc x =1(KTMĐK)
Vậy để P nguyên thì x = 2 Bài 8. a) Rút gọn A 2  x   1 2xA = 1+  : −   2 3 2 
x +1   x −1 x + x x −1 2 2x +1  1 2x  = : −   2 2
x +1  x −1 (x +1)(x −1)  2 2 2x +1  x +1 2x  = : −   2 2 2
x +1 (x +1)(x −1) (x +1)(x −1)  2 2 2x +1 (x −1) = : 2 2
x +1 (x +1)(x −1) 2 2
2x +1 (x +1)(x −1) 2 + =  2x 1 = 2 2 x +1 (x −1) x −1 −1
b) Tìm giá trị của A tại x = 2 2  1 −   + − 2 1   1  2  Khi x = thì A = = 1 − 2  1 −  −1    2 
c) Tìm x để A  1. 2 2 2 2x +1 2x +1 2x x + 2  1  −1 0 
 0  x −1 0  x  1. x −1 x −1 x −1 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 13/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Dạng 2: Phương trình và bất phương trình Bài 1.
a) 5 − (x − 6) = 4(3 − 2x)
 5− x + 6 =12 −8x
 −x + 8x =12 − 5 − 6 1
 7x =1  x = 7 1 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   7  b) 2
3 − 4x(25 − 2x) = 8x + x − 300 2 2
 3−100x +8x = 8x + x −300  1 − 01x = 3 − 03  x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3} 5x + 2 8x −1 4x + 2 c) − = − 5 6 3 5
 5(5x + 2) −10(8x −1) = 6(4x + 2) −50
 25x +10 −80x +10 = 24x +12 −50 58 −  7
− 9x = 58  x = 79  58 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =    79  3x + 2 3x +1 5 d) − = 2x + 2 6 3
 9x + 6 − 3x −1 =12x +10 5 −  6
x = 5  x = 6  5 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =    6  2x − 5 x + 8 x −1 e) x − + = 7 + 5 6 3
 30x − 6(2x −5) + 5(x +8) = 210 +10(x −1)
 30x −12x +30 +5x + 40 = 210 +10x −10
13x =130  x =10
Vậy phương trình có tập nghiệm S= {10} 2(x − 3) 13x + 4 5 f) − x + 2 =
 6x −18− 21x + 42 =13x + 4  2 − 8x = 2 − 0  x = 7 21 7 5 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   7  Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 14/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 2. x = 3 x − 3 = 0 a) 
2x(x − 3) + 5(x − 3) = 0  (x − 3)(2x + 5) = 0    5 − 2x + 5 = 0 x =  2  5 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 3;    2  b) 2
(x − 4) − (x − 2)(3 − 2x) = 0
 (x − 2)(x + 2) − (x − 2)(3− 2 ) x = 0 x = 2 
 (x − 2)(3x −1) = 0  1 x =  3  1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 2;   3 c) 2 2
(2x + 5) = (x + 2) 2 2
 (2x + 5) − (x + 2) = 0
 (x + 3)(3x + 7) = 0 x = 3 − x + 3 = 0     7 − 3x + 7 = 0 x =  3  7 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  3; −   3  d) 2 x − 5x + 6 = 0 2
x − 2x −3x + 6 = 0
x(x − 2) −3(x − 2) = 0 x = 2
 (x − 2)(x − 3) = 0  x =3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 2;  3 . e) 3 2 2
2x + 6x = x + 3x 2
 2x (x + 3) − x(x + 3) = 0
x(x + 3)(2x −1) = 0  x = 0   x = −3   1 x =  2  1 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 0; 3 − ;   2  Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 15/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2  1   1  f) x + + 2 x + −8 = 0(x  0)      x   x  1 Đặt x + = a x
Khi đó phương trình trở thành: 2 a + 2a − 8 = 0 2
a + 4a − 2a − 8 = 0
a(a + 4) − 2(a + 4) = 0
 (a + 4)(a − 2) = 0 a = −4  a = 2 1 +Với a = -4  x + = 4 − x 2
x + 4x +1 = 0 2  (x + 2) = 3 x = 3 + 2(tm)
 x =− 3+2(tm) 1 +Với a =2  x + = 2 2
x − 2x +1= 0 2
 (x −1) = 0  x =1(t ) m x
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− 3 +1; 3 +1;1} Bài 3. Giải PT 1 5 15 a) − = x +1 x − 2 (x +1)(2 − ĐK; x  -1; x  2 x)
=> x − 2 − 5(x +1) = 1 − 5
<=> x - 2 - 5x - 5 = -15
<=> -4x = -15 + 5 + 2 <=> -4x = -8
<=> x = 2 (không thoả mãn ĐK)
Vậy PT đã cho vô nghiệm. x −1 x 5x − 2 b) − =
ĐK: x  2 ; x  2. − 2 x + 2 x − 2 4 − x
=> (x - 1). (x - 2) - x(x + 2) = 2 - 5x
<=> x2 - 3x + 2 - x2 - 2x = 2 - 5x <=> 0.x = 0
Vậy PT đã cho vô số nghiệm khác 2; -2 x + 5 x − 5 x + 25 c) − =
ĐK: x  0; x  -5; x  5 2 2 2 x − 5x 2x +10x 2x − 50 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 16/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê x+5 x−5 x+25 => − = x(x−5) 2x(x+5) 2(x−5)(x+5)
<=> 2(x + 5)2 -(x - 5)2 = x.(x + 25)
<=> 2x2 + 20x + 50 - x2 + 10x - 25 = x2 + 25x <=> 5x = -25
<=> x = - 5 (không thoả mãn ĐK)
Vậy PT đã cho vô nghiệm. 2 1 3x 2x d) − = ĐK: x  1 x 1 − 3 2 x 1 − x + x 1 +
=> x2 +x + 1 - 3x2 = 2x(x - 1)
<=> -2x2 + x + 1 - 2x2 + 2x = 0
<=> 4x2 - 3x - 1 = 0
<=> (4x + 1)(x - 1) = 0 −1 𝑥 = (𝑇𝑀Đ𝐾) <=>[ 4
𝑥 = 1(𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑇𝑀Đ𝐾) −1
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = { } 4 7 5− x x −1 1 e) + = + ĐK: x  0; x  2 2 8x 2x(x − 2) 8x −16 4x −8x
=>7(x - 2) + 2(5 - x) = 4(x - 1) + x
<=> 7x - 14+ 10 - 2x = 4x - 4 + x <=> 0.x = 0
Vậy PT đã cho vô số nghiệm khác 0; 2 7 1 1 f) + = 2 2 2 x + 3x + 2 x + 5x + 6 x + 4x + 3 7 1 1 <=> + = (x +1)(x + 2) (x + 2)(x + 3) (x +1)(x +
ĐK: x  -1; x  -2; x  -3 3)
=> 7(x +3) + x + 1 = x + 2
<=> 7x + 21 + x + 1 - x = 2 <=> 7x = 20 20 <=> x = (TMĐK) 7 20
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = { } 7 Bài 4. 𝑥 − 5 = 1 𝑥 = 6 a)|𝑥 − 5| = 3 <=> [ <=> [ 𝑥 − 5 = −1 𝑥 = 4
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {4; 6} Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 17/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 16
b) |−5𝑥| = 3𝑥 − 16 ĐK: x ≥ 3 −5𝑥 = 3𝑥 − 16 −8𝑥 = −16 𝑥 = 2 <=> [ <=> [ <=> [
(𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑇𝑀Đ𝐾) 5𝑥 = 3𝑥 − 16 2𝑥 = −16 𝑥 = −8
Vậy PT đã cho vô nghiệm c) |2𝑥 + 1| = |𝑥 − 1| 2𝑥 + 1 = 𝑥 − 1 𝑥 = −2 <=>[ <=> [ 2𝑥 + 1 = 1 − 𝑥 𝑥 = 0
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {-2;0}
d) |2𝑥 + 1| − |5𝑥 − 2| = 3 −1 Khi x ≤ ta có: -2x - 1+ 5x - 2 = 3 2
<=> 3x = 6 <=> x = 2 (𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑇𝑀Đ𝐾) −1 2
Khi < x < ta có: 2x + 1 + 5x - 2 = 3 2 5 <=> 7x = 4 4
<=> x = (𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑇𝑀Đ𝐾) 7 2
Khi x ≥ ta có: 2x + 1 - 5x + 2 = 3 5 <=> -3x = 0
<=> x = 0 (𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑇𝑀Đ𝐾)
Vậy PT đã cho vô nghiệm Bài 5. a) ( x − )2 2 3  x − 5x + 4 2 2
x − 6x + 9  x − 5x + 4  6
x + 5x  4 − 9  −x  5 −  x  5
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  5
b) ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3 2 2
x −9  x + 4x + 4 + 3
 4x  7 +9  x  4
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  4 4x − 5 7 − x c)  3 5
 5.(4x −5)  3.(7 − x)
 20x − 25  21− 3x  23x  46  x  2
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 18/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2x +1 3 − 5x 4x +1 d) + 3  − 2 3 4  6.(2x + )
1 + 3.12  4.(3 − 5x) − 3.(4x + ) 1
 12x + 6 + 36  12 − 20x −12x − 3
 12x + 20x +12x  12 − 3 − 6 − 36  44x  33 − −3  x  4 3 −
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  4 5x − 3 2x +1 2 − 3x e) +  − 5 5 4 2
 4.(5x −3) + 5.(2x + )
1  10.(2 − 3x) −100
 20x −12 +10x + 5  20 − 30x −100
 20x +10x + 30x  20 −100 +12 − 5  60x  73 − 73 −  x  60 73 −
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  60 f) 2
x − 4x + 3  0 2
x x − 3x + 3  0  . x ( x − ) 1 − 3.( x − ) 1  0  (x − ) 1 ( x − 3)  0 x −1 0 x 1   x − 3  0 x  3 x  3     x −1 0 x 1 x 1   x −3  0 x  3
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  3 hoặc x  1 g) 3 2
x − 2x + 3x − 6  0  ( 3 2
x − 2x ) + (3x − 6)  0 2
x .(x − 2) + 3.(x − 2)  0  (x − 2)( 2 x + 3)  0  (x − 2) và ( 2
x + 3) phải cùng dấu, mà ( 2 x + 3)  0 x
  x − 2  0  x  2
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 19/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê x + 2 h)
 0  x + 2  0  x  2 − 5
KL: Vây nghiệm của bất phương trình là x  2 − x + 2 i)  0 x − 3 x + 2  0 x  −2    2 −  x  3 x − 3  0 x  3   x 2 0  +  x  2 −   (KTM) x − 3  0 x  3
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là 2 −  x  3 x −1 k) 1 x − 3 x −1 x −1 x − 3 x −1− x + 3 2  −1  0  −  0   0   0 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3
 2 và x −3 phải cùng dấu
Mà 2>0 nên x − 3  0  x  3
KL: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  3
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 1.
Gọi thời gian người đó đi xe máy từ A đến B là x (giờ) (x  0) . 2 2
+) Thời gian về ít hơn thời gian đi 40 phút ( 40 phút =
giờ) nên thời gian về là: x − (giờ) 3 3
+) Lúc đi từ A đến B xe đi với vận tốc trung bình 40km / h nên quãng đường AB dài là: 40x (km)
+) Lúc đi từ B về A , xe tăng vận tốc thêm 5km / h nên quãng đường AB dài là:  2  45 x − (km)  3   2 
Ta có phương trình: 40x = 45 x −   x = 6 (TMĐK)  3 
Vậy quãng đường AB dài là 40.6 = 240(km) 1
Bài 2. Đổi 30 phút = giờ. 2
Gọi thời gian ô tô đi từ A đến B là x (giờ) (x  0) .
+) Thời gian ô tô đi từ A đến B rồi trở về A (không kể thời gian giao hàng) là: 1 7 7
10 giờ − 6 giờ − giờ =
giờ. => Thời gian ô tô đi từ B về A là: − x (giờ) 2 2 2
+) Ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km / h nên quãng đường AB dài là: 40x(k ) m Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 20/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 7
+) Ô tô đi từ B về A với vận tốc 30km / h nên quãng đường AB dài là: 30( − x)(km) 2 7 3
Ta có phương trình: 40x = 30( − x)  70x = 105  x = (TMĐK) 2 2 3
Vậy quãng đường AB dài là: 40. = 60(km) . 2 Bài 3.
Gọi vận tốc của xe đạp là x (km/h), x > 0
Vận tốc của xe máy gấp 3 lần vận tốc của xe đạp
Vận tốc của xe máy là 3x (km/h)
Quãng đường AB dài 24 km 24 8
Thời gian xe máy đi từ A đến B là = (km/h) 3x x 24
Thời gian xe đạp đi từ A đến B là (km/h) x 1
Xe máy đi sau xe đạp 1 giờ và đến B trước xe đạp 20 phút = giờ, ta có phương trình 3 24 8 1 16 4 − =1+  =  x = 12(tm) x x 3 x 3
Vận tốc của xe máy là 12.3 = 36 (km/h)
Vậy vận tôc của xe đạp là 12 km/h, vận tốc của xe máy là 36 km/h Bài 4.
Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là x (km/h), x > 0
Quãng đường AB dài 90km 90
Thời gian dự định ô tô đi từ A đến B là (km/h) x
Sau 1 giờ, ô tô đi được 1x = x (km/h)
Quãng đường còn lại của ô tô sau khi đi được 1 giờ là 90 – x (km)
Vận tốc của ô tô tăng thêm 10 km/h
Vận tốc của ô tô đi trên quãng đường còn lại là x + 10 (km/h) 90 − x
Thời gian ô tô đi trên quãng đường còn lại là x + (giờ) 10 1 Ô tô nghỉ 15 phút =
giờ và đến B đúng dự định 4 Ta có phương trình: 90 1 90 − x 90 5 90 − x 90 x + 410 x = 9 − 0(ktm) 2 =1+ +  = +  =
x + 50x − 3600 = 0   x 4 x +10 x 4 x +10 x 4(x +10) x = 40(tm)
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 40 km/h Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 21/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 5. x
Gọi chiều dài quãng đường AB là: x (x  0, k )
m . Thời gian đi từ A đến B là: (giờ). 9
Quãng đường người đó đi từ B về A dài là: x + 6 (km). x + 6
Vận tốc người đó đi từ B về A là: 9 + 3 =12 (km/h). Thời gian đi từ B về A là: (giờ). 12  1 
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút = h
 nên ta có phương trình:  3  x x + 6 1 −
=  4x − 3x −18 =12  x = 30( d tm k) 9 12 3
Vậy quãng đường AB dài 30km. Bài 6. 3
Từ 8h30’ đến 10h là 1h30’ = h. 2 3
Quãng đường người đi từ A – B đã đi được trong 1h30’ là: 40. = 60 (km) 2
Gọi thời gian xe đi từ B về A đến chỗ gặp là: x (x  0) (giờ)
Quãng đường xe đi từ B về A đến chỗ gặp là: 60x (km)
Quãng đưỡng xe đi từ A đến B đến chỗ gặp là: 60 + 40x (km)
Vì hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đường AB nên ta có phương trình:
60x = 40x + 60  20x = 60  x = 3(t d m k)
Vậy hai xe gặp nhau lúc: 10h + 3h =13h . Bài 7.
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km, x  0 ). x
Thời gian ca nô thứ nhất đi từ A đến B là: (giờ). 20 x
Thời gian ca nô thứ hai đi từ A đến B là: (giờ). 24 2 x 2 x
Do ca nô thứ hai nghỉ 40 phút = giờ nên ta có phương trình: + =  x = 40 (thỏa) 3 24 3 20
Vậy quãng đường AB dài 40 km. Bài 8.
Gọi vận tốc riêng của ca nô là: x (km/giờ, x  0 ).
Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là: x + 2 (km/giờ).
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là: x − 2 (km/giờ).  7 1 1 h 0 ' = h  6 Ta có:  3 1  3 h 0 ' = h  2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 22/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 7 3
Theo đề bài ta có phương trình: (x+ 2). = (x − 2).
x =16 (thỏa mãn ĐK) 6 2 7 7
Do đó quãng đường AB bằng: (x + 2). = (16 + 2). = 21 (km) 6 6
Vậy quãng đường AB dài 21 km. Bài 9.
Gọi số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạc là x (áo) * (x  N )
Số áo mà tổ đó đã may trên thực tế là: x + 20 (áo) x
Thời gian tổ đó phải may theo kế hoạch là: (ngày) 30 x + 2
Thời gian thực tế tổ đó đã may là: (ngày) 40
Theo bài ra, ta có phương trình: x x + 20 − = 3 30 40 4x 3(x + 20) 360  − = 120 120 120
 4x −3(x + 20) = 360
 4x −3x −60 = 360
x = 420(thỏa mãn)
Vậy số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là 420 áo. Bài 10.
Gọi số cá đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoạch là x (tấn) (x  0)
Số cá đội đánh cá đã đánh bắt trên thực tế là x +10 (tấn) x
Thời gian đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoạch là: (tuần) 20 x +10 x +10
Thời gian thực tế đội đánh cá đã đánh bắt là: = (tuần) 20 + 6 26
Theo bài ra, ta có phương trình: x x +10 − = 1 20 26 13x 10(x +10) 260  − = 260 260 260
13x −10(x +10) = 260
13x −10x −100 = 260  3x = 360  x =120(thỏa mãn)
Vậy số cá đội đánh cá phải đánh bắt theo kế hoạch là 120 (tấn) Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 23/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 11.
Gọi số áo len tổ 1 phải dệt theo kế hoạch là x (áo) * (x  N )
Số áo len tổ 2 phải dệt theo kế hoạch là 140 − x (áo) 10 110
Thực tế, tổ 1 đã dệt được x +10%x = x + x = x (áo) 100 100 5 105
Thực tế, tổ 2 đã dệt được (140 − x) + (140 − x) = (140 − x) (áo) 100 100
Theo bài ra, ta có phương trình: 110 105 x + (140 − x) = 150 100 100 110x +105(140 − ) x = 15000
110x +14700−105x =15000  5x = 300  x = 60(thỏa mãn)
Vậy theo kế hoạch số áo len tổ 1 phải dệt là 60 (áo)
Theo kế hoạch số áo len tổ 2 phải dệt là 140 − 60 = 80 (áo) Bài 12.
Gọi thời gian người thứ hai làm một mình hoàn thành xong công việc là x (giờ) (x>12) 1
1giờ, người thứ hai làm được (công việc) x
Vì hai công nhân cùng làm chung một công việc dự định trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong 1
công việc nên 1giờ hai người làm chung được (công việc) 12 1 1
4 giờ đầu hai người làm chung được 4  = (công việc) 12 3 1 10
10 giờ sau người thứ hai làm được 10  = (công việc) x x 1 10
Theo bài ra, ta có phương trình: + = 10 2 1  = 10.3  x = = 15 (thỏa mãn) 3 x x 3 2
Vậy nếu người thứ hai làm một mình thì 15 giờ sẽ hoàn thành xong công việc. 10
Bài 13. Ta có: 3 giờ 20 phút = giờ 3
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là x ( giờ) ( x  0 ). 1
Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được (bể). x 10 3
Trong một giờ cả hai vòi chảy được 1: =
(bể), vậy trong một giờ vòi hai chảy một 3 10 3 1 mình được: − (bể). 10 x Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 24/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 4
Khi vòi thứ nhất chảy 3 giờ và vòi thứ hai chảy 2 giờ thì được bể, ta có phương trình 5 1  3 1  4 1 3 4 sau: 3. + 2. − =  + =    x = 5(TMĐK) x 10 x  5 x 5 5
Vậy vòi một chảy một mình trong 5(giờ) thì đầy bể. 3 1 1
Trong một giờ vòi hai chảy một mình được: − = (bể). 10 5 10
Vậy vòi hai chảy một mình trong 10 giờ thì đầy bể. Bài 14.
Gọi số cuốn sách ban đầu ở giá thứ nhất là x (cuốn) ( x N * ) thì số cuốn sách ở giá thứ
hai ban đầu là 450 − x (cuốn).
Số cuốn sách lúc sau ở giá thứ nhất là x − 50 (cuốn).
Số cuốn sách lúc sau ở giá thứ hai là 450 − x + 50 = 500 − x (cuốn). 5
Vì nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ nhất bằng 4 5
số sách ở giá thứ hai nên ta có phương trình: x − 50 = (500 − 5
x)  x − 50 = 625 − x 4 4 9 
x = 675  x = 300 (TMĐK). 4
Vậy số sách ở giá thứ nhất ban đầu là 300 cuốn. Số sách ở giá thứ hai ban đầu là 150 cuốn.
Dạng 4: Các bài tập hình học. Bài 1. x C a) CMR ABE ADC 15 Xét ABE  và ADC ADC có: B A chung 8  AB 8 2 = =  AI AE 12 3  AD 10 2  10 = =  D AC 15 3 12 E y AB AD 2  = = AE AC 3 Vậy ABE ADC (c-g-c) b) CMR A . B DC = A . D BE AB BEABE A
DC (theo câu a) =  A . B DC = A . D BE (đpcm). AD DC
c) Tính DC biết BE =10c . m AB BE 8 10 Ta có =  =
DC = 12,5(cm) AD DC 10 DC Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 25/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê d) CMR I . B IE = I . D IC Xét IBC IDE
Ta có BIC = DIE (đối đỉnh)
BCI = IED (vì ABE ADC ) Suy ra IBC IDE (g-g) IB IC  =  I . B IE = I . D IC ID IE Vậy I . B IE = I . D IC (đpcm). Bài 2. a) Chứng minh: AEC AFB A - Xét AEC  và AFB  : + A chung
CE AB(gt)  CEA = 90   F +
  CEA = BFA = 90
BF AC(gt)  BFA = 90  E NAEC AFB (gg) M H b) Chứng minh: A .
E AB = AF.AC rồi từ đó suy ra D C AEF ACB B - Ta có AEC AAE AC FB  =
(cạnh tương ứng tỉ lệ)  A .
E AB = AF.AC AF AB - Xét AEF  và ACB : + A chung AE AF + A .
E AB = AF.AC (cmt)  = AC ABAEF ACB (c.g.c) c) Chứng minh: BDH BFC và 2
BH.BF + CH.CE = BC - Xét ABC
+ BF và CE là đường cao (gt) + BF và CE cắt nhau tại H
H là trực tâm của ABC
(đ/l 3 đường cao trong tam giác)
AH là đương cao AD là đường cao  AD BC - Xét BDH  và BFC
+ BDH = 90 = BFC ( BF AC; AD BC ) + B chung  BH BD BDH BFC (gg)  =
(cạnh tương ứng tỉ lệ) BC BF
BH.BF = B . D BC (1) Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 26/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê - Xét CHD CBE
+ CEB = DHC = 90 (CE A ; B AD BC ) + B chung  CHD CBE (gg) CH CD  = (cạnh tương ứng) CB CE
CH.CE = C . D CB (2)
- Từ (1) và (2) ta có: BH BF + CH CE = BD BC + CD BC = BC (BD + CD) 2 . . . .
= BC.BC = BC Vậy 2
BH.BF + CH.CE = BC .
d) Vẽ DM AB tại M , DN AC tại N . Chứng minh MN / /EF - Ta có:
+) CE AB (gt) 
(định lí từ vuông góc đến song song) ⊥
( )  CE / /MD HE / /MD MD AB gt 
+) BF AC (gt) ⊥
( )  BF / /DN HF / /DN ND AC gt  - Xét AEH  và AMD
: HE / /MD (cmt)  AEH A
MD (định lí Talet) AE AH  =
(cạnh tương ứng tỉ lệ) AM AD - Xét AFH  và A
ND: HF / /DN (cmt)   AFH A
ND (định lí Talet) AF AH  =
(cạnh tương ứng tỉ lệ) AN AD AF AH AE AH AF AE - Vậy = ; = thì =
EF / /MN ( định lí Talet đảo) AN AD AM AD AN AM Bài 3. a) Chứng minh C  HB C  BA. A + Ta có BH ⊥ AC(gt) nên B  HC vuông tại H . + Xét C  HB và C  BA ta có: 0 H CHB = CBA = 90 K M Chung C  C  HB C  BA(g − g) . O b) Chứng minh 2 AB = AH.AC . N Xét B  HA và C  BA ta có: B C I 0 AHB = ABC = 90 A chung  B  HA C  BA(g − AB AH g)  = (cặp cạnh tương ứng) 2  AB = AH.AC(đpcm). AC AB Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 27/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê c) Tính độ dài AC, BH .
- Áp dụng định lý Py-ta-go vào A  BC vuông tại B ta có: 2 2 2 2 2 AC = AB + BC = 15 + 20 = 625  AC = 25cm - Ta có: 2
AB = AH.AC (chứng minh trên) 2 2 AB 15  AH = = = 9cm AC 25
- Theo ý a) và ý b), ta có: C  HB C  BA và B  HA C  BA nên: C  HB B  HA BH BC  = BC.AH 20.9  BH = = = 12cm . AH AB AB 15 d) Chứng minh B  KI B  CA. - Ta có: C  HB B
 HA (chứng minh trên)  BCH = ABH (1) - Tứ giác BKHI có: 0
B = K = I = 90 nên là hình chữ nhật.
 KI = BH (tính chất hình chữ nhật)
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo BH và IK  OB = OK  B
 OK cân tại O  BKI = KBH (2) Từ (1), (2)  BKI = BCH - Xét B  KI và B  CA có: BKI = BCH Chung B  B  KI B  CA(g.g) . e) Tính diện tích B  KN .
– Ta có: BM là trung tuyến của A
 BC vuông tại B nên: BM = AM  A  MB cân tại M  BAC = ABM Mà: BKI = BCH (cmt) và: 0 BAC + BCH = 90 0  BKI + ABM = 90 (cmt) Suy ra: B  KN vuông tại N . - Ta có: + KI = BH =12cm BK KI + B  KI B  CA  = BC CA BC.KI 20.12  BK = = = 9,6cm CA 25 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 28/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê - Xét B  KN và B  CA có: 0 BNK = ABC = 90 BKN = BCA (cmt)  B  KN A  CB(g.g) 2 2 S  BK   9,6  92,16 BKN  = = =     S  AC   25  625 ACB 1 1 Mà: 2 S = BA.BC = .15.20 =150cm ACB 2 2 92,16 92,16 2  S = .S = .150 = 22,1184cm . BKN ACB 625 625 Bài 4. K a) Chứng minh A  IB ∽ A  EC F Xét A  IB và AEC  có: A là góc chung. 0 AIB = AEC = 90 D Q C Do đó: A  IB A  EC (g.g) I b) Chứng minh AIE ABC  Do A  IB ∽ AEC  AI AB  =  AI AE = A B E AE AC AB AC Xét AIE và A  BCcó: A là góc chung. AI AE = AB AC Do đó: A  IE ∽ ABC  (c.g.c) c) Chứng minh: 2 AB.AE + AF.CB = AC AI AE Ta có: =  AB.AE = AC.AI (1) AB AC Xét A  FC và CIB có:
FAC = ICB (so le trong). 0 AFC = CIB = 90 Do đó: AFC  ∽ C  IB (g.g) AF AC  = AF CI  =
 AF.CB = AC.CI (2) CI CB AC CB Từ (1) và (2) 2  A .
B AE + AF.CB = A . C AI + A . C CI = A .
C ( AI + CI ) = AC Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 29/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê d) Chứng minh: 2
BI = IK.IQ IQ IC
Xét tam giác ABI có: AB / /QC  =
(3) (Theo hệ quả định lí Ta-let) IB IA IC IB
Xét tam giác BIC có: BC / / AK  =
(4) (Theo hệ quả định lí Ta-let) IA IK IQ IB Từ (3) và (4)  =  IB.IB = IK.IQ IB IK Vậy 2 BI = IK.IQ (đpcm) Bài 5.
a) Chứng minh rằng: B
DC đồng dạng với A B
EDB từ đó suy ra 2 BD = DC.DE . Xét B
DC và EDB có: BDC chung O F K
BCD = DBE = 90I => B
DC đồng dạng với EDB (g.g) D C E BD DC => = => 2 BD = DC.DE DE BD b) Tính DB,CE . Ta có: D
CB vuông tại C => 2 2 2
BD = BC + DC => BD = 5 (cm) 2 BD 25 Ta có 2
BD = DC.DE => DE = = (cm) DC 4 25 9
DE = DC + CE => CE = DE DC = − 4 = (cm) 4 4
c) Chứng minh được CE BD IF EI Xét EBO  có: IF BO => =
(hệ quả định lý Talet) BO EO IC EI Xét E
DO có: IC DO => =
(hệ quả định lý Talet) DO EO IF IC => = BO DO
BO = DO ( ABCD là hình chữ nhật) => IF = IC
=> I là trung điểm của đoạn CF .
d) Chứng minh rằng ba điểm D,K ,F thẳng hàng. IK CI Xét B
OK CI BO => = (hệ quả đl Talet) OK OB Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 30/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê OK OD
IC = IF;OD = OB => = IK IF Xét KOD KIF có: = ( ) OK OD DOK FIK BD CF ; = IK IF => K
OD đồng dạng KIF (c.g.c)
=> OKD = IKF => OKD + DKE = IKF + DKE => DKF = 180 => D,K ,F thẳng hàng. Bài 6. a) Chứng minh ADB AEC AED ACB
- Xét ADB AEC  , có: BAD chung 0 BDA = CEA = 90  ADB AEC (g-g) -Vì ADB A
EC (chứng minh trên) AD AB AD AE  =  = AE AC AB AC
- Xét AED ACB , có BAD chung AD AE = (chứng minh trên) AB ACAED ACB (c-g-c) b) Chứng minh: H . E HC = H . D HB
- Xét BHE CHD , có
BHE = CHD (đối đỉnh) 0 BEH = CDH = 90  BHE C
HD(g g) HB HE  = (tính chất) HC HDH . E HC = H . D HB
c) Chứng minh: H , M , K thẳng hàng và AED = ACB
BD AC ( gt ) - Ta có
hay BH / /CK ( ) 1 (từ ⊥ đến //) ⊥
( )  BD / /CK CK AC gt 
CE AB ( gt )  - Ta có
hay CH / / B K (2) (từ đến //) ⊥
( )  CE / / BK BK AB gt  Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 31/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê - Từ ( )
1 và (2)  BHCK là hình bình hanh
BC HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
M là trung điểm của BC
M cũng là trung điểm của HK
Hay H, M, K thẳng hàng
d) AH cắt BC tại O. Chứng minh 2 B . E BA + C . D CA = BC - Xét BAO  và BCE , có ABC chung 0 BEC = AOB = 90    ( BA BO BAO BCE g.g )  =
(t / c)  B . A BE = B . O BC (3) BC BE CD CB
Chứng minh tương tự ta có: CDB CO
A( g g )  =  .
CD CA = BC.CO (4) CO CA
Từ (3) và (4)  BE.BA + C .
D CA = BC.BO + BC.CO = BC.( BO + CO) = BC.BC 2  B . E BA + C .
D CA = BC (đpcm). HO HD HE e) Chứng minh: + + = 1 AO BD CE 1  1 S = H . O BC BHC H . O BC  S HO - Ta có: 2 BHC 2   = = 1 S 1 AO S = A .  ABC O BC A . O BC ABC 2  2 1 . HD AC S HD - CMTT: AHC 2 = = S 1 BD ABC BD.AC 2 1 HE.AB S HE Suy ra AHB 2 = = S 1 CE ABC CE .AB 2 HO HD HE S S S S + S + S S BHC AHC AHB BHC AHC AHB ABC  + + = + + = = AO BD CE S S S S S ABC ABC ABC ABC ABC HO HD HE  + + =1(dpcm) AO BD CE
f) Chứng minh H là giao điểm của đường phân giác của tam giác ODE - Ta có AED A
CB (cmt)  AED = ACB (2 góc tương ứng).. BE BO - Do B . A BE = B . O BC (cmt )  = BC BA Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 32/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê -Xét BEO  và BCA , có: ABC chung BE BO = (cmt) BC BABEO B
CA(g.g)  BEO = ACB(6)
Từ (5) và (6)  AED = BEO 0
AED + DEC = 90   Ta có:
  DEC = OEC EH là phân giác của DOE 0
BEO + OEC = 90  
CMTT: OH là phân giác của EOD
Vậy H là giao điểm của đường phân giác của tam giác ODE g) Cho góc 0
ACB = 45 , Gọi P là trung điểm của DC. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với
BP tại I và cắt CK tại N. Tìm tỉ số diện tích của tứ giác CPIN và diện tích tam giác DCN - Xét vDIP vDCN , có: Có PDI chung  vDIP v
DCN (g g) 2 2 SDP   1  1 DIP  = = = .     SDC   2  4 DCN S SS S 1 3 Ta có: CPIN DCN DIP = =1 DIP − =1− = . S S S 4 4 DCN DCN DCN 3
Vậy tỉ số diện tích của tứ giác CPIN và diện tích tam giác DCN bằng . 4
h) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật?
- Giả sử BHCK là hình thoi
HBC = HCB ADB A
EC ABD = ACE
HBC + ABD = HCB + ACE
ABC = ACB ABC  cân tại A Vậy ABC
cân tại A thì BHCK là hình thoi
- Giả sử BHCK là hình chữ nhật 0 0
BHC = 90  EHD = 90
Xét tứ giác: AEHD , có 0 0 0
EHD = 90 , AEH = 90 , ADH = 90
AEHD là hình chữ nhật 0  BAC = 90  ABC  vuông tại A Vậy ABC
vuông tại A thì BHCK là hình thoi. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 33/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 7.
a) Xét ∆𝐶𝐷𝐼 và ∆𝐶𝐹𝐾 có: 𝐶𝐷𝐼 ̂ = 𝐶𝐹𝐾 ̂ = 900 𝐶𝐷𝐼 ̂ = 𝐾𝐶𝐹
̂ (vì CK là tia phân giác góc FCM)
Do đó ∆𝐶𝐷𝐼 ~ ∆𝐶𝐹𝐾 (g.g) 𝐶𝐷 𝐶𝐼 ⇒ = (1) 𝐶𝐹 𝐶𝐾
Xét ∆𝐶𝐷𝐹 có CI là đường phân giác của góc
ACB nên theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có: 𝐶𝐷 𝐷𝐼 = (2) 𝐶𝐹 𝐹𝐼 𝐶𝐷 𝐶𝐼 𝐷𝐼 Từ (1) và (2) suy ra = = 𝐶𝐹 𝐶𝐾 𝐹𝐼
Vì ∆𝐶𝐷𝐼 ~ ∆𝐶𝐹𝐾 nên 𝐶𝐼𝐷 ̂ = 𝐶𝐾𝐹 ̂ , mà 𝐶𝐼𝐷 ̂ = 𝐾𝐼𝐹 ̂ . Do đó 𝐶𝐾𝐹 ̂ = 𝐾𝐼𝐹 ̂
⇒∆𝐹𝐾𝐼 cân tại F ⇒ FI = FK.
b) Tứ giác AEMF có 𝐴𝐸𝑀
̂ = 900 (Vì 𝑀𝐸˔𝐴𝐵) 𝐸𝐴𝐹
̂ = 900(Vì ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A); 𝐴𝐹𝑀
̂ = 900 (Vì 𝑀𝐹˔𝐴𝐶)
Do đó tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
c) Xét ∆𝐴𝐻𝐶 và ∆𝑀𝐹𝐶 có: 𝑀𝐹𝐶 ̂ chung; 𝐴𝐻𝐶 ̂ = 𝑀𝐹𝐶 ̂ = 900
Do đó ∆𝐴𝐻𝐶 ~ ∆𝑀𝐹𝐶 (g.g)
Xét ∆𝐴𝐵𝐻 và ∆𝑀𝐵𝐸 có: 𝐵̂ chung; 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝑀𝐸𝐵 ̂ = 900
Do đó ∆𝐴𝐵𝐻 ~ ∆𝑀𝐵𝐸 (g.g) 𝐴𝐻 𝐵𝐻 ⇒ =
⇒ 𝐴𝐻. 𝐵𝐸 = 𝐵𝐻. 𝑀𝐸 𝑀𝐸 𝐵𝐸 𝐴𝐻 𝐴𝐶
d) Vì ∆𝐴𝐻𝐶 ~ ∆𝑀𝐹𝐶 nên =
⇒ 𝑀𝐹. 𝐴𝐶 = 𝐴𝐻. 𝑀𝐶 (3) 𝑀𝐹 𝑀𝐶 𝐴𝐵 𝐴𝐻
Vì ∆𝐴𝐵𝐻 ~ ∆𝑀𝐵𝐸 nên =
⇒ 𝑀𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐻. 𝑀𝐵 (4) 𝑀𝐵 𝑀𝐸
Vì AM là đường trung tuyến của ∆𝐴𝐵𝐶 nên M là trung điểm của BC ⇒ 𝐵𝑀 = 𝑀𝐶 (5)
Từ (3), (4), (5) ⇒ 𝑀𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐻. 𝑀𝐵
e) Xét ∆𝐴𝐵𝐶 có M là trung điểm của BC; 𝑀𝐸 ∕∕ 𝐴𝐶 (Vì cùng vuông góc với AB).
⇒M là trung điểm của AB. ⇒ 𝐴𝐵 = 2𝐴𝐸 (6).
Xét ∆𝐴𝐵𝐻 𝑣à ∆𝐶𝐵𝐴 có: 𝐵̂ chung; 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 900
Do đó ∆𝐴𝐵𝐻 ~ ∆𝐶𝐵𝐴 (𝑔. 𝑔) 𝐴𝐵 𝐵𝐻 ⇒ =
⇒ 𝐴𝐵2 = 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 (7) 𝐵𝐶 𝐴𝐵
Từ (6), (7) ⇒ 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 = (2𝐴𝐸)2 hay 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 = 4𝐴𝐸2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 34/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 8.
a) Chứng minh CAI N CB A Ta có 0 ACI + ICB = 90 (do A
 BC vuông tại C ) I 0
ICB + BCN = 90 (do CI ⊥ MN) M
Nên ACI = BCN (1) Ta lại có 0
CAB + CBA = 90 (do A
BC vuông tại C ) C B x 0
CBA + CBN = 90 (do By AB)
Nên CAB = CBN (2)
Từ (1) và (2) suy ra CAI  N CB (g.g) N b) Chứng minh A .
B NC = NI.CB . y Xét CAB CIN , ta có: 0
ACB = ICN = 90  CA CI  = (do CAI  N) CBCB CN Suy ra CAB  N CI (c.g.c) AB CB  = IN CN Vậy A .
B NC = NI.CB
c) Chứng minh góc MIN là góc vuông. Ta có CAB  N CI (cmt)  CAB N CICIM MAC Mà 0 CAB + MAC =90 0
CIN + CIM =90
Hay góc MIN là góc vuông
d) Tìm vị trí của điểm I để diện tích IMN gấp hai lần diện tích tam giác ABC . 1 S = . CA CB ABC  2 1 1 S
= IM.IN = IC.MN IMN 2 2 S IM .IN IC.MN IMN  = = S C . A CB C . A CB ABCS = 2.S IMN ABC
IM.IN = 2C . ACB
Suy ra I là trung điểm AB. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 35/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 9. a) Tính IP . M N Xét NIP có 0
NIP = 90 (NI là đường cao): 1 2 2 2 2
NP = NI + IP (Định lý Py – ta – go) 2 2 2  15 =12 + IP K 2
IP = 225 −144 = 81 Q H E I PIP = 9(cm)
b) Chứng minh QN NP
QP = QI + IP = 16 + 9 = 25(c ) m Xét QNI có 0
QIN = 90 (NI là đường cao): 2 2 2
NQ = NI + IQ (Định lý Py – ta – go) 2 2 2  QN = 12 +16 2
QN = 144 + 256 = 400  QN = 20(cm) Xét QNP có: 2 2 2 2 2 2
QP = QN + NP (25 = 20 +15 )  Q
NP vuông tại N  QN NP
c) Tính diện tích hình thang MNPQ Kẻ MH QP
IH = QP QH IP = 25 − 9 − 9 = 7(c ) m Xét QMH PNI có:
MQ = NP ( MNPQ là hình thang cân) 0 MHQ = NIP(= 90 )
MQH = NPI ( MNPQ là hình thang cân)  QMH = PNI (ch− gn)
QH = IP = 9cm (2 cạnh tương ứng)
Xét tứ giác MNIH MN / /IH; MH / / NI (⊥ QP)  tứ giác MNIH là hình bình hành
MN = IH = 7(c ) m
(MN + QP).NI (7 + 25).12 2  S = = = 192(cm ) MNPQ 2 2
d) Gọi E là trung điểm của PQ . Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt PQ tại K . Chứng minh rằng 2 KN = K . P KQ . Xét Q
NP vuông tại N (cmt) có E là trung điểm của QP Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 36/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 1
NE = QE = PE = QP (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2  Q
NE cân tại E
EQN = N (tính chất tam giác cân) ( ) 1 1 0 N + ENP = 90   Mặt khác, 1
  N = N (2) 1 2 0 N + ENP = 90  2  Từ ( )
1 và (2)  EQN = N2 Xét KNQ  và KPN có: K chung EQN = N2  KNQ KKN KQ
PN (g.g)  = 2  KN = K . P KQ (đpcm). KP KN Bài 10: A
* Ta có AH // OM (cùng vuông góc với BC) B'
MN // AB (chứng minh được MN là đường trung bình của ABC  ) H N
 BAH = OMN (góc có cạnh tương ứng song song) G' O
* Chứng minh tương tự ta được ABH = ONM * Xét B C ABH  và M
NO có BAH = OMN ; ABH = ONM A' M nên ABH  đồng dạng với MNO AH AB  = AB AH , mà
= 2 ( tc đường trung bình MN)  = 2 OM MN MN OM
* Gọi giao điểm của HO với AM là G’, ta sẽ chứng minh G’ trùng với G.
- Thật vậy ta có HAG ' = G ' MO (AH //OM); AG 'H = MG 'O ( đối đỉnh) nên AHG' đồng AG ' AH HG ' dạng với MOG' => = = = 2 G ' M OM G 'O
=> G’ là trọng tâm ABC
, hay G '  G G’. Khi đó có H, G, O thẳng hàng và HG = 2 GO Bài 11.
a) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ AB = 12cm BC = 9cm nhật. AE = 10cm
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: S = S + S = ( + ) + = ( 2 2. 12 9 .2.10 2.12.9 636 cm ). tp xq d
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = AB AD AE = = ( 3 . . 12.9.10 1080 cm ). Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 37/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
b) Gọi I và O lần lượt là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH và ABCD. Đường thẳng
OI song song với những mặt phẳng nào? Ta có:
- ABFE là hình chữ nhật suy ra AE / /BF AE = BF (1)
- BCFG là hình chữ nhật suy ra BF / /CG BF = CG (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE / /CG AE = C . G
Do đó ABGC là hình bình hành.
Ta có: OA = OC EI = IG
OI là đường trung bình của hình bình hành AEGC .
Nên OI / / AE / /C . G
AE mp ( AEHD)
Do đó IO / /mp ( AEHD)
Tương tự: IO / /mp (BCGF ) , IO / /mp ( AEFB) , IO / /mp ( DCGH )
c) Chứng tỏ hình chóp I.ABCD có các cạnh bên bằng nhau nhưng không phải hình chóp đều.
Ta có: IO / / AE; AE AC IO A . C
Tương tự ta có: IO O . B Xét IOC IOB có: IO chung = = 90o IOC IOB
OC = OB (Do ABCD là hình chữ nhật) Suy ra IOC = I
OB IC = I . B
Tương tự: IA = IB = IC = ID
Suy ra hình chóp I.ABCD có các mặt bên là tam giác cân.
ABCD là hình chữ nhật có AB BC
Nên hình chóp I.ABCD không là hình chóp đều.
d) Tính diện tích xung quanh của hình chóp I.ABCD. Xét ABC  vuông tại B : 2 2 2
AC = AB + BC Suy ra 2 2 2 2 AC =
AB + BC = 12 + 9 = 15(cm) ACOC = OA = = 7,5(cm) . 2 Xét O
IC vuông tại O : 2 2 2
IC = OC + OI Suy ra 2 2 2 2
IC = OC + OI = 7,5 +10 = 12,5(cm) .
Kẻ IK CB . Xét I
CB cân tại I IK là đường cao suy ra IK là đường trung tuyến. Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 38/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê CB 9 Nên CH = HB = = = 4,5(cm) . 2 2 Xét I
CK vuông tại I : 2 2 2
IK = CI CH 2 2  IK = 12,5 − 4,5 11, 66(cm).
Diện tích xung quanh của hình chóp I.ABCD là: 1 S = 4.S
= 4. IH.BC = 2.11,66.9 = 209,88 cm xq IBC ( 2). 2
Dạng 5. Một số bài tập nâng cao. Bài 1. 2 2 2
1) a + b + c ab + bc + ca 2 2 2
 2a + 2b + 2c  2ab + 2bc + 2ca  ( 2 2
a − 2ab + b ) + ( 2 2
b − 2bc + c ) + ( 2 2
c − 2ca + a )  0
 (a b)2 + (b c)2 + (c a)2  0 (luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra  a = b = c
(a +b +c )(a+b+c)2 2 2 2 2) 3
 3(ab +bc + ca) Ta chứng minh: ( + + )  ( + + )2 2 2 2 3 a b c a b c 2 2 2 2 2 2
 3a + 3b + 3c a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca 2 2 2
 2a + 2b + 2c  2ab + 2bc + 2ca
 (a b)2 + (b c)2 + (c a)2  0 (luôn đúng)
Ta chứng minh: (a + b + c)2  3(ab + bc + ca) Theo trên ta có 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca 2 2 2
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca  3ab + 3bc + 3ca
 (a + b + c)2  3(ab + bc + ca)
Dấu “=” xảy ra  a = b = c
(a +b c)2 3)
 4a (b c)
a + 2a(b c) + (b c)2 2
 4a(b c)
a − 2a(b c) + (b c)2 2  0
 (a b + c)2  0 (luôn đúng) x y (x + y)2 2 2 4a) +  (a,b  0) a b a + b
Dùng phép biến đổi tương đương và , a b  0 ta có: Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 39/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê x y (x + y)2 2 2 + 
x b(a + b) + y a(a + b)  (x + y)2 2 2 ab a b a + b 2 2 2 2 2 2 2 2
x ab + x b + y a + y ab x ab + 2xyab + y ab 2 2 2 2
x b − 2xyab + y a  0
 (bx ay)2  0 (luôn đúng) x y
Dấu “=” xảy ra  bx = ay  = a b x y z
(x + y + z)2 2 2 2 4b) + +  (a, ,bc  0) a b c a + b + cx y z
(x + y)2 z (x + y + z)2 2 2 2 2 Ta có  +  +  + 
(a,b,c  0)  a b c a + b c a + b + c x y z Dấu “=” xảy ra  = = a b c 2 4c) ( + )  ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b x + y ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a x + 2abxy + b y a x + a y + b x + b y 2 2 2 2
 2abxy a y + b x 2 2 2 2
a y + b x − 2abxy  0
 (ay bx)2  0 (luôn đúng)
5) Với a,b,c là các số thực thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6.Chứng minh 2 2 2
a + b + c  3 a + b + c
Từ (a + b + c)  (ab + bc + ca) ( )2 2 3
ab + bc + ca  3 2 a + b + c
ab + bc + ca = 6 − (a + b + c) ( )  3
 (a + b + c)2 + 3(a + b + c) −18  0
 (a + b + c + 6)(a + b + c − 3)  0
a + b + c  3
 a+b+c 6−
(a +b + c)2 2 3 2 2 2
a + b + c   = 3 3 3
Dấu “=” xảy ra  a = b = c =1 Bài 2. Ta có: 2 2 2 2
10a − 3b + ab = 0  10a + 6ab − 5ab − 3b = 0  2a (5a + 3b) − b (5a + 3b) = 0
 (2a b)(5a + 3b) = 0  2a b = 0 hoặc 5a +3b = 0 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 40/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
 2a = b hoặc 5a = 3
b (không thỏa mãn do b > a > 0)
Thay b = 2a vào biểu thức A, ta được: 2a − 2a 5.2a a 0 9a 9 9 A = + = + = 0 + = 3a − 2a 3a + 2a a 5a 5 5 9 Vậy A = 5 Bài 3.
Từ đề bài: (x + y)2 = (x - 2).(y + 2)
x2 + 2xy + y2 = xy + 2x – 2y – 4
x2 + xy + y2 – 2x + 2y + 4 = 0
2x2 + 2xy + 2y2 – 4x + 4y + 8 = 0
(x2 + 2xy + y2) + (x2 – 4x + 4) + (y2 + 4y + 4) = 0
(x + y)2 + (x - 2)2 + (y + 2)2 = 0 (*) (
x + y)2  0 xy  x + y = 0   x = 2 Vì 2
(x − 2)  0 x
nên (*)  x − 2 = 0      y = 2 − 2 ( y + 2)  0 y   y + 2 = 0   Do dó: A = 22 + (-2)2 = 8
Bài 4. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các biểu thức 6 6 3 3 1) A = = = = 2 2 4x + 4x + 3  3   1 1 1  2 2  1  4 x + x + 2 x + 2. x + +     2 x + +1    4   2 4 2   2  2 2  1   1  3 Ta có: 2 x +  0, x   2 x + +11, x    3, x   A  3     2  2   2   1  2 x + +1    2  1 1
Dấu “=” xảy ra  x + = 0  x = − 2 2 1
Vậy GTNN của A là 3 tại x = − 2 4 − 4 − 4 − 2) B = = = 2 2 6 + 4x + x x + 4x + 4 + 2 (x + 2)2 + 2 Ta có: ( x + )2 2  0, x  ( −  x + )2 +  x   (x + )2 4 2 2 2 , 2 + 2  2, x    −    − ( x B x + 2) 2, 2 2 + 2
Dấu “=” xảy ra  x + 2 = 0  x = 2 −
Vậy GTNN của B là -2 tại x = 2 − Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 41/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 2 x − 3x + 3 3) C = x  1 2 ( ) x − 2x +1
( 2x −2x+ )1− x+1+1 (x− )2 1 − ( x − ) 1 +1 1 1 = = = − + (x − ) 1 2 1 (x − )2 1 x −1 (x + )2 1 2 1  1 1  3  1  3 Đặt = y 2 2
C =1− y + y = y − 2. y + + = y − +     x −1  2 4  4  2  4 2 2  1   1  3 3 Ta có: y −  0 y   y − +  y       2   2  4 4 1 1 1 1
Dấu “=” xảy ra  y − = 0  y = 
=  x −1 = 2  x = 3(TM ) 2 2 x −1 2 3
Vậy GTNN của C là tại x = 3 4 1 x 1 15x 4) D = x + = + + x 16 x 16 x 1
Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số dương và ta có: 16 x 1 x 1 15x x 1 15x 1 15x 1 15x D = x + = + +  2 . + = 2 + = + x 16 x 16 16 x 16 16 16 2 16 15x 15.4 15 1 15 17 Do x  4 nên  = Suy ra D  + = 16 16 4 2 4 4 x = 4 1 (TM x ) Dấu “=” xảy ra 2  =  x = 16   16 xx = −4  (KTM ) 17 Vậy GTNN của D là tại x = 4 4 12x + 34
x +12x + 36 − x − 2
(x + 6)2 x + 2 (x + 6)2 2 2 2 5) Q = = = − = −1 2 2 2 2 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 (x + 6)2 (x + 6)2 Ta có:  0 x   −1 1 − x  2 2 x + 2 x + 2
Dấu “=” xảy ra  x + 6 = 0  x = 6 − Vậy GTNN của Q là 1 − tại x = 6 −
6) E = x −1 + 2 x − 2 + x − 3 + 4
E x −1+ 3 − x + 2 x − 2 + 4 = 2 x − 2 + 6  6 (  x − ) 1 (3 − x)  0 1   x  3 Dấu “=” xảy ra     x = 2 x − 2 = 0 x = 2
Vậy GTNN của E là 6 tại x = 2 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 42/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 5. 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a
1) Cho a > 0; b > 0; c > 0 và a + b + c = 6. Tìm GTNN của Q = + + ab bc ca 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a a b b c c a Q = + + = + + + + + ab bc ca b a c b a c 2 2 2 2 2 2  a   b   b   c   c   a
=  + b +  + a +  + c +  + b +  + a +  + c − 2(a + b + c)  b   a   c   b   a   c  2 2 2 2 2 2 a b b c c a
a  0,b  0, c  0   0,  0,  0,  0,  0,  0. b a c b a c 2 a 2 2 a a
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương và b có: 2 + b  2 .b = 2 a = 2 . a b b b 2 2 2 2 2 b b c c a
Hoàn toàn tương tự ta có: + a  2 ; b + c  2 ; b + b  2 ; c + a  2 ; c + c  2 . a a c b a c
Suy ra Q  4(a + b + c) − 2(a + b + c) = 2(a + b + c) = 2.6 = 12. 2
a = b a = bb ...  Dấu " = " xảy ra  
a = b = c = 2. Khi đó Q đạt GTNN bằng 12. 2
a = c a = cc
a + b + c = 6 2) 2 2
A = x + y xy x + 4 y + 600 2 2
 4A = 4x + 4y − 4xy − 4x +16y + 2400  4A = ( 2 2
4x − 4xy + y ) − (4x − 2y) + ( 2
3y +14 y ) + 2400    
 4A = (2x y)2 − 2(2x y) 7 49 49 2
+1 + 3 y + 2. y + + 2400 −1−        3 9   3  2  
A = ( x y − )2 7 7148 7148 4 2 1 + 3 y + +     3  3 3 7148 1787 Khi đó A  : 4  A  3 3  2 −
2x y −1 = 0 x =    3 Dấu bằng xảy ra   7   y + = 0 7 −    3 y =  3 1787 −2 −7
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi và chỉ khi x = ; y = 3 3 3 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/ 43/ 43 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê mx + 5 x −1 Bài 6. +  2 (1) và 2 (x +1)(x+ 22)  0 (2) 12 2 Ta có: 2 x +1  1, x  2  x +1  0, x
(2)  x+ 22  0  x  22 − mx + 5 6(x−1) 24 (1)  +  12 12 12
mx + 5+ 6x − 6  24
mx + 6x  24 −5+ 6  (m+ 6) x  25 25
- Trường hợp 1: m + 6  0  m  6
−  x m+6 25
- Trường hợp 2: m + 6  0  m  6
−  x m+6 m  6 − m  6 −  m  6 −  157 − (1)  (2)   25     157 −  m = = 22 −   2 − 2(m+ 6) = 25 m = 22  m + 6  22 157 − Vậy với m =
thì hai bất phương trình đã cho tương đương. 22 Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/